Quyết định 482/QĐ-UBND

Quyết định 482/QĐ-UBND năm 2015 về Định mức dự toán bổ sung công tác trồng cây xanh đô thị trên địa bàn do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu ban hành

Nội dung toàn văn Quyết định 482/QĐ-UBND 2015 Định mức bổ sung công tác trồng cây xanh đô thị Bà Rịa Vũng Tàu


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 482/QĐ-UBND

Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 09 tháng 03 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN BỔ SUNG CÔNG TÁC TRỒNG CÂY XANH ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 130/2013/NĐ-CP ngày 16/10/2013 của Chính phủ quy định về sản xuất và cung ứng dịch vụ công ích đô thị;

Căn cứ Thông tư số 06/2008/TT-BXD ngày 20/3/2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;

Thực hiện văn bản số 2273/BXD-VP ngày 10/11/2008 của Bộ Xây dựng về việc công bố định mức dự toán duy trì cây xanh đô thị;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 09/TTr-SXD ngày 13/01/2015 về việc đề nghị công bố định mức dự toán bổ sung công tác trồng cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này định mức dự toán bổ sung công tác trồng cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu để các tổ chức, cá nhân liên quan tham khảo, sử dụng trong việc lập kế hoạch, xây dựng đơn giá, dự toán khối lượng công tác trồng cây xanh đô thị.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Xây dựng, Tài chính, Công Thương, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và phát triển nông thôn, Lao động - Thương binh và Xã hội, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Bà Rịa - Vũng Tàu, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ Xây dựng (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TH, X6.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Ngọc Thới

 

Phần I

THUYẾT MINH ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN BỔ SUNG TRỒNG MỚI CÁC LOẠI CÂY XANH ĐÔ THỊ

I. NỘI DUNG ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN:

Nội dung định mức dự toán bao gồm: Mức hao phí vật liệu, mức hao phí nhân công và mức hao phí máy thi công.

1. Mức hao phí vật liệu:

Là số lượng vật liệu chính, phụ cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác theo yêu cầu kỹ thuật của công việc đó. Trong định mức đã kể đến hao hụt trong quá trình thi công.

2. Mức hao phí nhân công:

Là mức hao phí lao động cần thiết tính bằng ngày công lao động trực tiếp, để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác theo đúng theo yêu cầu quy trình kỹ thuật của công việc đó.

3. Mức hao phí máy (thiết bị) thi công:

Là mức hao phí máy cần thiết (kể cả máy chính, máy phụ và máy công cụ) để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác.

II. KẾT CẤU CỦA BỘ ĐỊNH MỨC:

Kết cấu của định mức dự toán bổ sung bao gồm:

1. Thuyết minh và quy định áp dụng;

2. Định mức dự toán.

III. QUY ĐỊNH ÁP DỤNG

1. Định mức dự toán bổ sung phần trồng mới các loại cây là căn cứ để lập kế hoạch, lập đơn giá và thanh quyết toán khối lượng cho công tác trồng cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

2. Nội dung của từng loại công tác được quy định cụ thể trong từng phần của định mức.

3. Tất cả các công việc có liên quan trong quá trình thi công như: chuẩn bị mặt bằng dụng cụ thi công, bảo vệ cảnh giới, báo hiệu an toàn, liên hệ cắt điện... đã được tính trong định mức.

Phần II

ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN BỔ SUNG TRỒNG MỚI CÁC LOẠI CÂY XANH ĐÔ THỊ

I/ Trồng, bảo dưỡng cây xanh

CXBS.01.00 Trồng, bảo dưỡng cây xanh

CXBS.01.01 Trồng cây xanh

Thành phần công việc:

- Khảo sát, xác định vị trí trồng cây;

- Đào hố trồng cây, xúc đất ra ngoài, cho đất thừa vào bao;

- Vận chuyển đất đen, phân hữu cơ từ vị trí tập kết đến từng hố đào, cự ly bình quân 30m;

- Lấp đất, lèn chặt đất làm bồn, tưới nước, đóng cọc chống (4 cọc/gốc cây) theo đúng yêu cầu kỹ thuật;

Yêu cầu kỹ thuật:

- Cây sau khi trồng phát triển xanh tốt bình thường, cây không bị nghiêng.

Đơn vị tính: cây

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Kích thước bầu (m)

0,7x0,7x0,7

0,6x0,6x0,6

0,4x0,4x0,4

CXBS.01.01

Trồng cây xanh

Vật liệu:

 

 

 

 

- Cây trồng

cây

1,0

1,0

1,0

- Nẹp gỗ 0,03x0,05m dài 0,3 m

cây

4,0

4,0

3,0

- Cọc chống dài bq 2,5 m ( Þ giữa cây 6 cm)

cây

4,0

4,0

3,0

- Bao bố

cái

0,1

0,1

0,1

- Đinh

kg

0,05

0,05

0,02

- Nước

m3

0,02

0,012

0,004

- Phân hữu cơ

kg

7,240

4,780

1,463

Nhân công:

 

 

 

 

- Bậc thợ bình quân 3,5/7

công

1,026

0,602

0,294

 

1

2

3

CXBS.01.02 Vận chuyển cây

Thành phần công việc:

- Vận chuyển cơ giới: bốc lên xe bằng cẩu, cự ly vận chuyển bình quân 5km.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Cây vận chuyển đến vị trí trồng không được bể bầu.

Đơn vị tính: cây

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Kích thước bầu đất (m)

0,7x0,7x0,7

0,6x0,6x0,6

0,4x0,4x0,4

CXBS.01.02

Vận chuyển cây xanh bằng cơ giới

Nhân công:

 

 

 

 

- Bậc thợ bình quân 3,5/7

công

0,1

0,08

0,06

Máy thi công:

 

 

 

 

- Cần cẩu bánh hơi >3T

ca

0,01

0,01

0,01

- Ô tô tải 2 tấn

ca

0,010

0,0075

0,006

 

1

2

3

Ghi chú: Nếu cự ly vận chuyển ngoài phạm vi 5 km, thì hao phí ô tô tải 2 tấn được điều chỉnh với hệ số K = 1,15 với 1 km tiếp theo.

CXBS.01.03 Bảo dưỡng cây xanh sau khi trồng

Thành phần công việc:

- Được tính từ sau khi trồng xong đến lúc chăm sóc được 90 ngày để nghiệm thu. Bao gồm: Tưới nước, vun bồn, sửa cọc chống, dọn dẹp vệ sinh trong vòng 90 ngày.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Cây sau thời gian bảo dưỡng 90 ngày phát triển xanh tốt, cây không bị nghiêng, xung quanh gốc cây không có rác, cỏ dại, các chồi nhánh được cắt tỉa gọn.

Đơn vị tính: 01cây/90 ngày

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đnh mức

Giếng nước bơm đin

Giếng nước Bơm xăng

CXBS.01.03

Bảo dưỡng cây xanh sau khi trồng

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 3/7

Máy thi công:

- Máy bơm điện 1,5KW

- Máy bơm xăng 3CV

 

công

 

ca

ca

 

0,695

 

0,0792

 

0,695

 

0,0396

 

1

2

Đơn vị tính: 01cây/90 ngày

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đnh mức

Xe bn

Nước máy

CXBS.01.03

Bảo dưỡng cây xanh sau khi trồng

Vật liệu:

- Nước

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 3/7

Máy thi công:

- Xe bồn 5m3

 

m3

 

công

 

ca

 

1,2

 

0,695

 

0,042

 

1,2

 

0,695

 

3

4

II/ Trồng cỏ lá gừng (bồn cỏ gốc cây) và bảo dưỡng bồn cỏ sau khi trồng:

CXBS. 02.00 Trồng cỏ lá gừng (bồn cỏ gốc cây) và bảo dưỡng bồn cỏ sau khi trồng

CXBS. 02.01 Trồng cỏ lá gừng (bồn cỏ gốc cây)

Thành phần công việc:

- Đào đất, xúc đất ra ngoài sâu 0,2m;

- Vận chuyển phân hữu cơ, đất đen từ nơi tập trung đến các bồn, cự ly bình quân 100 m;

- Trồng cỏ vào các bồn;

- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng.

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn v

Định mức

CXBS.02.01

Trng cỏ lá gừng (bồn cỏ gc cây)

Vật liệu:

- Cỏ lá gừng

- Nước

- Phân hữu cơ

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 3,5/7

 

m2

m3

kg

 

công

 

1,0

0,015

2,0

 

0,05

 

1

Ghi chú: Đất đen dùng cho trồng cỏ được tính toán theo nhu cầu thực tế (hệ số đầm tơi 1,3)

CXBS.02.02 Bảo dưỡng bồn cỏ sau khi trồng

Thành phần công việc:

- Tưới nước, chăm sóc và nhổ cỏ dại, dọn vệ sinh.

Yêu cầu kỹ thuật

- Bồn cỏ sau thời gian bảo dưỡng 30 ngày đạt độ phủ kín đều, phát triển bình thường, cỏ xanh tươi, không sâu bệnh, không lẫn cỏ dại, đạt độ cao đều 05 cm.

Đơn vị tính: bồn/tháng

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn v

Đnh mức

CXBS.02.02

Bảo dưỡng bồn cỏ sau khi trồng

Vật liệu:

- Nước

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 3,5/7

Máy thi công:

- Xe bồn 5m3

 

m3

 

công

 

ca

 

0,9

 

0,32

 

0,03

 

1

Ghi chú: Kích thước bồn bình quân 3m2 cỏ.

III. Trồng mới và bảo dưỡng cây hoa, cây cảnh, cây hàng rào và thảm cỏ:

CXBS.03.01 Trồng cây cảnh, cây tạo hình, cây trổ hoa

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động;

- Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổ đúng nơi quy định trong phạm vi 30m, cho phân vào hố;

- Kích thước hố (đường kính x chiều sâu) m;

- Vận chuyển cây bằng thủ công đến hố trồng;

- Trồng thẳng cây, lèn chặt gốc, đứng vững, giữ nước tưới, đóng cọc chống cây (3 cọc/cây), buộc giữ cọc vào thân cây bằng dây nilon, tưới nước 2 lần/ ngày;

- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Cây sau khi trồng đảm bảo không bị gãy cành, vỡ bầu.

Đơn vị tính: 01 cây

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Kích thước bầu (cm)

15x15

20x20

30x30

40x40

50x50

60x60

70x70

CXBS.03.01

Trồng cây cảnh, cây tạo hình, cây trổ hoa

Vật liệu:

- Cây trồng

- Dây nilon

- Cọc chống

- Nước

- Phân hữu cơ

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 3,5/7

 

cây

kg

cây

m3

kg

 

công

 

1

-

-

0,004

2

 

0,03

 

1

0,025

-

0,005

2,5

 

0,037

 

1

0,035

-

0,006

3,0

 

0,054

 

1

0,045

-

0,008

5,0

 

0,076

 

1

0,07

3

0,01

6,0

 

0,11

 

1

0,075

3

0,012

7,50

 

0,146

 

1

0,1

3

0,016

9,0

 

0,199

 

1

2

3

4

5

6

7

CXBS.03.02 Trồng hoa công viên

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động;

- Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổ đúng nơi quy định trong phạm vi 30 m;

- Rải phân, vận chuyển cây giống bằng thủ công đến địa điểm quy định;

- Trồng theo yêu cầu kỹ thuật, làm vệ sinh sạch sẽ, tưới nước 2 lần/ ngày;

- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Đảm bảo cây sau khi trồng phát triển bình thường, lá xanh tươi, không sâu bệnh.

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loi hoa

cây

giỏ

CXBS.03.02

Trồng hoa công viên

Vật liệu:

- Hoa cây

- Hoa giỏ

- Nước

- Phân hữu cơ, phân ủ

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 3,5/7

 

cây

giỏ

m3

kg

 

công

 

2500

-

1,5

300

 

3,7

 

-

1600

1,5

300

 

3,7

 

1

2

CXBS.03.03 Trồng cây hàng rào

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động;

- Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổ đúng nơi quy định trong phạm vi 30 m;

- Rải phân, vận chuyển cây giống bằng thủ công đến địa điểm quy định;

- Trồng theo yêu cầu kỹ thuật, làm vệ sinh sạch sẽ, tưới nước 2 lần/ ngày;

- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Đảm bảo cây sau khi trồng phát triển bình thường, lá xanh tươi, không sâu bệnh.

Đơn vị tính: 100 m2

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

CXBS.03.03

Trồng cây hàng rào

Vật liệu:

- Cây hàng rào

- Nước

- Phân hữu cơ

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 3,5/7

 

cây

m3

kg

 

công

 

4,000

1,50

300

 

4,0

 

1

CXBS.03.04 Trồng cây lá màu, bồn cảnh

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động;

- Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổ đúng nơi quy định trong phạm vi 30 m;

- Rải phân, vận chuyển cây giống bằng thủ công đến địa điểm quy định;

- Trồng cây theo yêu cầu kỹ thuật, khoảng cách cây trồng tùy thuộc vào chiều cao hàng cây, làm vệ sinh sạch sẽ, tưới nước 2 lần / ngày;

- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng;

Yêu cầu kỹ thuật:

- Đảm bảo cây sau khi trong phát triển bình thường, lá xanh tươi, không sâu bệnh.

Đơn vị tính: 100 m2

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn v

Định mức

CXBS.03.04

Trồng cây lá màu, bồn cảnh

Vật liệu:

- Cây lá màu

- Nước

- Phân hữu cơ, phân ủ

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 3,5/7

 

giỏ

m3

kg

 

công

 

1600

1,50

300

 

5,67

 

 

 

 

1

Ghi chú: Tùy tình hình thực tế sẽ thực hiện công tác cải tạo bồn cảnh và áp dụng theo định mức trồng cây lá màu, bồn cảnh.

CXBS.03.05. Trồng cỏ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động;

- Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổ đúng nơi quy định trong phạm vi 30 m;

- Rải phân, vận chuyển cỏ giống bằng thủ công đến địa điểm quy định;

- Trồng theo yêu cầu kỹ thuật, xới đất trước khi trồng, xong phải dầm dẽ, làm vệ sinh sạch sẽ, tưới nước 02 lần/ngày;

- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Đảm bảo cỏ sau khi trồng đạt độ phủ kín đều, phát triển bình thường, cỏ xanh tươi, không sâu bệnh, không lẫn cỏ dại, đạt độ cao đều 05 cm.

Đơn vị tính: 100 m2

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

Cỏ lá gừng

Cỏ nhung

CXBS.03.05

Trng cỏ

Vật liệu:

- Cỏ giống

- Nước

- Phân hữu cơ, phân ủ

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 3,5/7

 

m2

m3

kg

 

công

 

105

1,5

200

 

4,42

 

105

1,5

200

 

6,42

 

1

2

CXBS.03.06 Trồng cây vào chậu

Thành phần công việc:

- Đổ đất phân vào chậu, trồng cây theo yêu cầu kỹ thuật. Dọn dẹp vệ sinh sau khi trồng, tưới nước 2 lần/ngày.

Yêu cầu kỹ thuật:

Đảm bảo cây sau khi trồng vào chậu phát triển bình thường, lá xanh tươi, không sâu bệnh.

Đơn vị tính: 01 chậu

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Kích thước chậu (cm)

30x30

50x50

70x70

80x80

CXBS.03.06

Trng cây vào chậu

Vật liệu:

- Cây

- Đất

- Phân hữu cơ

- Nước

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 3,5/7

 

cây

m3

kg

m3

 

công

 

1

0,0081

0,49

0,005

 

0,025

 

1

0,0375

2,25

0,005

 

0,04

 

1

0,1029

6,17

0,005

 

0,1

 

1

0,1536

9,22

0,01

 

0,15

 

1

2

3

4

CXBS. 03.07 Bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, hàng rào; chậu cảnh

Thành phần công việc:

- Tưới bảo dưỡng 30 ngày sau khi trồng.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Sau thời gian bảo dưỡng 30 ngày: bồn cảnh, cây hàng rào phát triển bình thường, không sâu bệnh, không lẫn cỏ dại, được cắt tỉa gọn theo quy định; thảm cỏ phải đạt độ phủ kín đều, phát triển bình thường, cỏ xanh tươi, không sâu bệnh, không lẫn cỏ dại, đạt độ cao đều 05 cm.

Tưới nước bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, hàng rào bằng nước giếng khoan

Đơn vị tính: 100 m2/tháng

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đnh mức

Bơm xăng

Bơm điện

CXBS.03.07

Tưới nước bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, hàng rào.

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 3,5/7

Máy thi công:

- Máy bơm chạy xăng 3CV

- Máy bơm chạy điện 1,5KW

 

công

 

ca

ca

 

2,49

 

0,99

-

 

2,49

 

-

0,75

 

1

2

Tưới nước bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, hàng rào bằng nước máy

Đơn vị tính: 100m2/tháng

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

CXBS.03.07

Tưới nước bảo dưỡng, bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, hàng rào.

Vật liệu:

- Nước

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 3,5/7

 

m3

 

công

 

30,0

 

3,0

 

3

Tưới nước bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, hàng rào bằng xe bồn

Đơn vị tính: 100 m2/tháng

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đnh mức

Xe bồn 5m3

Xe bồn 8m3

CXBS.03.07

Tưới nước bảo dưỡng, bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, hàng rào.

Vật liệu:

- Nước

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 3,5/7

Máy thi công:

- Xe bồn

 

m3

 

công

 

ca

 

30,0

 

5,0

 

2,4

 

30,0

 

4,5

 

1,4

 

4

5

Tưới rót vào gốc cây, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, tưới trong thời gian 30 ngày.

CXBS.03.08 Tưới nước bảo dưỡng chậu cây cảnh

Tưới nước bảo dưỡng chậu cây cảnh bằng nước giếng khoan

Đơn vị tính: 100 chậu/tháng

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đnh mức

Bơm xăng

Bơm điện

CXBS.03.08

Tưới nước bảo dưỡng chậu cây cảnh

Nhân công:

- Bậc th bình quân 3,5/7

Máy thi công:

- Máy bơm chạy xăng 3CV

- Máy bơm chạy điện 1,5KW

 

công

 

ca

ca

 

2,49

 

0,33

 

2,49

 

-

0,495

 

1

2

Tưới nước bảo dưỡng chậu cây cảnh bằng nước máy

Đơn vị tính: 100 chậu/tháng

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn v

Đnh mức

CXBS. 03.08

Tưới nước bảo dưỡng chậu cây cảnh

Vật liệu:

- Nước

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 3,5/7

 

m3

 

công

 

10,0

 

3,00

 

 

 

 

3

Tưới nước bảo dưỡng chậu cây cảnh bằng xe bồn

Đơn vị tính: 100 chậu/tháng

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đnh mức

Xe bn 5m3

Xe bồn 8m3

CXBS.03.08

Tưới nước bảo dưỡng chậu cây cảnh

Vật liệu:

- Nước

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 3,5/7

Máy thi công:

- Xe bồn

 

m3

 

công

 

ca

 

10

 

2,49

 

0,75

 

10,0

 

2,24

 

0,465

 

 

 

 

4

5

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 482/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu482/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành09/03/2015
Ngày hiệu lực09/03/2015
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcXây dựng - Đô thị
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật4 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 482/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 482/QĐ-UBND 2015 Định mức bổ sung công tác trồng cây xanh đô thị Bà Rịa Vũng Tàu


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 482/QĐ-UBND 2015 Định mức bổ sung công tác trồng cây xanh đô thị Bà Rịa Vũng Tàu
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu482/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
                Người kýTrần Ngọc Thới
                Ngày ban hành09/03/2015
                Ngày hiệu lực09/03/2015
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcXây dựng - Đô thị
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật4 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 482/QĐ-UBND 2015 Định mức bổ sung công tác trồng cây xanh đô thị Bà Rịa Vũng Tàu

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 482/QĐ-UBND 2015 Định mức bổ sung công tác trồng cây xanh đô thị Bà Rịa Vũng Tàu

                        • 09/03/2015

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 09/03/2015

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực