Quyết định 483/QĐ-UBND

Quyết định 483/QĐ-UBND 2023 phê duyệt thủ tục hành chính Lâm nghiệp Sở Nông nghiệp Điên Biên

Nội dung toàn văn Quyết định 483/QĐ-UBND 2023 phê duyệt thủ tục hành chính Lâm nghiệp Sở Nông nghiệp Điên Biên


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 483/QĐ-UBND

Điện Biên, ngày 29 tháng 03 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH ĐIỆN BIÊN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 04 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên (có quy trình nội bộ kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này ./.

CHỦ TỊCH




Lê Thành Đô

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH ĐIỆN BIÊN

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 483/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)

I. Quy trình cấp tỉnh:

1. Quy trình số 01: Thủ tục Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Trình tự các bước

Nội dung công việc

Trách nhiệm

Thời gian

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ qua đường bưu điện, trực tuyến qua Cổng Dịch vụ công của tỉnh hoặc trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên (địa chỉ: Tổ 1, phường Tân Thanh, Thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Thực hiện tiếp nhận hồ sơ theo quy định.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung hoàn thiện hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết: Công chức từ chối tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do.

Công chức tại bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên

Trong giờ hành chính

(Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử 01 ngày làm việc)

- Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả.

- Mẫu số 02: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

- Mẫu số 03: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.

Bước 2

Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở phê duyệt

Công chức tại bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên

0,5 ngày

(Chuyển ngay hồ sơ tiếp nhận trong ngày làm việc hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ hàng ngày)

- Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Thành phần hồ sơ

Bước 3

Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT

0,5 ngày

- Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Thành phần hồ sơ

Bước 4

Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ.

- Nếu đủ điều kiện thì ban hành văn bản đề nghị Sở Nông nghiệp và PTNT phê duyệt phương án.

- Trường hợp Hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định, hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ.

- Trường hợp không đủ điều kiện để phê duyệt thì thông báo lý do không phê duyệt thì thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do.

Chuyên viên, Lãnh đạo Phòng Quản lý bảo vệ rừng

6 ngày

- Dự thảo Tờ trình đề nghị phê duyệt Phương án

- Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

- Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.

Bước 5

Trình Chi cục Trưởng ký tham mưu ban hành văn bản đề nghị phê duyệt phương án hoặc văn bản trả lời về về việc không phê duyệt phương án

Lãnh đạo Phòng Quản lý bảo vệ rừng

01 ngày

- Dự thảo Tờ trình đề nghị phê duyệt Phương án

- Dự thảo Văn bản trả lời về việc không phê duyệt phương án

Bước 6

Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

0,5 ngày

- Tờ trình đề nghị phê duyệt Phương án, Dự thảo phê duyệt Phương án.

- Dự thảo Văn bản trả lời về việc không phê duyệt phương án

Bước 7

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

01 ngày

- Phê duyệt Phương án

- Văn bản trả lời về việc không phê duyệt phương án

Bước 8

- Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông tỉnh Điện Biên.

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông tỉnh Điện Biên

0,5 ngày

- Phê duyệt Phương án.

- Văn bản trả lời về việc không phê duyệt phương án

- Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Mẫu số 06: Sổ theo dõi hồ sơ (tổ chức, cá nhân ký nhân kết quả)

- Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả

Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

2. Quy trình số 02: Thủ tục Xác nhận bảng kê lâm sản

Trình tự các bước

Nội dung công việc

Trách nhiệm

Thời gian

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: Chủ rừng hoặc tổ chức, cá nhân được chủ rừng ủy quyền nộp hồ sơ qua đường bưu điện, trực tuyến qua Cổng Dịch vụ công của tỉnh hoặc trực tiếp tại Hạt Kiểm lâm các huyện, thị xã, thành phố.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Hạt Kiểm lâm giải quyết.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung hoàn thiện hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết: Công chức từ chối tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do.

Văn thư tại Hạt Kiểm lâm các huyện, thị xã, thành phố

Trong giờ hành chính

(Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử 01 ngày làm việc)

- Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả

- Mẫu số 02: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

- Mẫu số 03: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

Bước 2

Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm phê duyệt

Văn thư tại Hạt Kiểm lâm các huyện, thị xã, thành phố

0,25 ngày làm việc

- Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Thành phần hồ sơ

Bước 3

Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ.

Trường hợp 1: Hồ sơ đáp ứng đủ yêu cầu:

- Đối với trường hợp không phải xác minh: Lập dự thảo xác nhận Bảng kê lâm sản; xác nhận lâm sản tồn trong Sổ theo dõi nhập, xuất lâm sản đối với trường hợp tổ chức, hộ kinh doanh.

- Đối với hồ sơ cần xác minh nguồn gốc lâm sản: trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Cơ quan Kiểm lâm sở tại thông báo cho chủ lâm sản về việc xác minh; trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày thông báo, Cơ quan Kiểm lâm sở tại tiến hành xác minh, lập Biên bản xác minh và hoàn thành xác nhận Bảng kê lâm sản; xác nhận lâm sản tồn vào Sổ theo dõi nhập, xuất lâm sản đối với tổ chức, hộ kinh doanh;

- Hồ sơ có nhiều nội dung phức tạp: việc xác minh và xác nhận được thực hiện không quá 07 ngày.

Công chức được giao nhiệm vụ giải quyết TTHC tại Hạt Kiểm lâm các huyện, thị xã, thành phố

- 01 ngày làm việc

- 01 ngày làm việc

- 03 ngày làm việc

- 07 ngày

- Dự thảo: Xác nhận Bảng kê lâm sản; xác nhận lâm sản tồn trong Sổ theo dõi nhập, xuất lâm sản đối với trường hợp tổ chức, hộ kinh doanh.

- Dự thảo: Văn bản trả lời về việc không xác nhận bảng kê lâm sản.

- Trường hợp 2: Hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định, hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ

03 ngày làm việc

Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

- Trường hợp 3: Hồ sơ chưa đạt yêu cầu, dự thảo thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do không đạt.

03 ngày làm việc

Mẫu số 03: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

Bước 4

Trình Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm ký Xác nhận Bảng kê lâm sản; xác nhận lâm sản tồn trong Sổ theo dõi nhập, xuất lâm sản đối với trường hợp tổ chức, hộ kinh doanh.

Công chức được giao giải quyết hồ sơ

0,25 ngày làm việc

- Dự thảo: Xác nhận Bảng kê lâm sản; xác nhận lâm sản tồn trong Sổ theo dõi nhập, xuất lâm sản đối với trường hợp tổ chức, hộ kinh doanh.

- Dự thảo: Văn bản trả lời về việc không xác nhận bảng kê lâm sản.

Bước 5

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm các huyện, thị xã, thành phố

0,25 ngày làm việc

- Ký Xác nhận Bảng kê lâm sản; xác nhận lâm sản tồn trong Sổ theo dõi nhập, xuất lâm sản đối với trường hợp tổ chức, hộ kinh doanh.

- Ban hành Văn bản trả lời về việc không xác nhận bảng kê lâm sản.

Bước 6

- Chuyển kết quả cho Văn thư

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Văn thư tại Hạt Kiểm lâm các huyện, thị xã, thành phố

0,25 ngày làm việc

- Xác nhận Bảng kê lâm sản; xác nhận lâm sản tồn trong Sổ theo dõi nhập, xuất lâm sản đối với trường hợp tổ chức, hộ kinh doanh.

- Văn bản trả lời về việc không xác nhận bảng kê lâm sản.

- Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Mẫu số 06: Sổ theo dõi hồ sơ (tổ chức, cá nhân ký nhân kết quả)

- Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả

Tổng thời hạn giải quyết TTHC:

- Trường hợp không phải xác minh: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

- Trường hợp phải xác minh: 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

- Trường hợp xác minh có nhiều nội dung phức tạp: Không quá 08 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

3. Quy trình số 03: Thủ tục Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên

Trình tự các bước

Nội dung công việc

Trách nhiệm

Thời gian

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: Chủ rừng hoặc tổ chức, cá nhân được chủ rừng ủy quyền nộp hồ sơ qua đường bưu điện, trực tuyến qua Cổng Dịch vụ công của tỉnh hoặc trực tiếp tại Hạt Kiểm lâm các huyện, thị xã, thành phố.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Hạt Kiểm lâm giải quyết.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung hoàn thiện hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết: Công chức từ chối tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do.

Văn thư Hạt Kiểm lâm các huyện, thị xã, thành phố

Trong giờ hành chính

(Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử: Trong thời hạn 01 ngày làm việc)

- Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả

- Mẫu số 02: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

- Mẫu số 03: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

Bước 2

Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm phê duyệt

Văn thư Hạt Kiểm lâm các huyện, thị xã, thành phố

0,5 ngày

- Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Thành phần hồ sơ

Bước 3

Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ.

- Nếu đủ điều kiện thì trình lãnh đạo Hạt Kiểm lâm phê duyệt phương án;

- Trường hợp Hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định, hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ

- Trường hợp không đủ điều kiện để phê duyệt thì ban hành văn bản thông báo lý do không phê duyệt

Công chức được giao nhiệm vụ giải quyết TTHC tại Hạt Kiểm lâm các huyện, thị xã, thành phố

07 ngày

- Dự thảo: Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên

- Dự thảo: Văn bản thông báo lý do không phê duyệt

- Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

- Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

Bước 4

Trình Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm phê duyệt phương án hoặc tham mưu văn bản thông báo lý do không phê duyệt

Công chức được giao giải quyết hồ sơ

01 ngày

- Dự thảo: Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên.

- Dự thảo: Văn bản thông báo lý do không phê duyệt

Bước 5

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm các huyện, thị xã, thành phố

01 ngày

- Ký phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên.

- Ban hành Văn bản thông báo lý do không phê duyệt

Bước 6

- Chuyển kết quả cho Văn thư

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Văn thư tại Hạt Kiểm lâm các huyện, thị xã, thành phố

0,5 ngày

- Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên.

- Văn bản trả lời về việc không xác nhận bảng kê lâm sản.

- Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Mẫu số 06: Sổ theo dõi hồ sơ (tổ chức, cá nhân ký nhân kết quả)

- Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả

Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

II. Quy trình cấp huyện:

Quy trình số 01: Thủ tục Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện

Trình tự các bước

Nội dung công việc

Trách nhiệm

Thời gian

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: Chủ rừng hoặc tổ chức, cá nhân được chủ rừng ủy quyền nộp hồ sơ qua đường bưu điện, trực tuyến qua Cổng Dịch vụ công của tỉnh hoặc trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND các huyện, thị xã, thành phố.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Thực hiện tiếp nhận

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung hoàn thiện hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết: Công chức từ chối tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do.

Công chức tại bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố

Trong giờ hành chính

(trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử: Trong thời hạn 01 ngày làm việc)

- Mẫu số 01. Mãu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả

- Mẫu số 02: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

- Mẫu số 03: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

Bước 2

Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo UBND cấp các huyện, thị xã, thành phố

Công chức tại bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố

0,5 ngày

- Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Thành phần hồ sơ

Bước 3

Chuyển hồ sơ cho Hạt Kiểm lâm tham mưu xử lý

Lãnh đạo Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố

01 ngày

- Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Thành phần hồ sơ

Bước 4

Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ.

- Nếu đủ điều kiện thì ban hành văn bản đề nghị lãnh đạo UBND phê duyệt phương án.

- Trường hợp Hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định, hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ.

- Trường hợp không đủ điều kiện để phê duyệt thì thì thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do.

Hạt Kiểm lâm các huyện, thị xã, thành phố

7 ngày

- Dự thảo: Tờ trình đề nghị phê duyệt Phương án

- Văn bản trả lời về việc không phê duyệt phương án

- Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

- Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

Bước 5

Trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt phương án hoặc văn bản trả lời về về việc không phê duyệt phương án

Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm các huyện, thị xã, thành phố

0,5 ngày

- Tờ trình đề nghị phê duyệt Phương án, dự thảo Phương án

- Dự thảo Văn bản trả lời về việc không phê duyệt phương án

Bước 6

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố

0,5 ngày

- Phê duyệt Phương án

- Văn bản trả lời về việc không phê duyệt phương án

Bước 7

- Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố

0,5 ngày

- Phê duyệt Phương án.

- Văn bản trả lời về việc không phê duyệt phương án

- Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Mẫu số 06: Sổ theo dõi hồ sơ (tổ chức, cá nhân ký nhân kết quả)

- Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả

Tổng thời hạn giải quyết TTHC: Thời hạn giải quyết 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 483/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu483/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành29/03/2023
Ngày hiệu lực...
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Tài nguyên - Môi trường
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhậtnăm ngoái
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 483/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 483/QĐ-UBND 2023 phê duyệt thủ tục hành chính Lâm nghiệp Sở Nông nghiệp Điên Biên


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 483/QĐ-UBND 2023 phê duyệt thủ tục hành chính Lâm nghiệp Sở Nông nghiệp Điên Biên
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu483/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Điện Biên
                Người kýLê Thành Đô
                Ngày ban hành29/03/2023
                Ngày hiệu lực...
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Tài nguyên - Môi trường
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhậtnăm ngoái

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản được căn cứ

                          Văn bản hợp nhất

                            Văn bản gốc Quyết định 483/QĐ-UBND 2023 phê duyệt thủ tục hành chính Lâm nghiệp Sở Nông nghiệp Điên Biên

                            Lịch sử hiệu lực Quyết định 483/QĐ-UBND 2023 phê duyệt thủ tục hành chính Lâm nghiệp Sở Nông nghiệp Điên Biên

                            • 29/03/2023

                              Văn bản được ban hành

                              Trạng thái: Chưa có hiệu lực