Quyết định 484/QĐ-UBND

Quyết định 484/QĐ-UBND về phê duyệt nhu cầu tuyển dụng công chức tỉnh Bình Định năm 2018

Nội dung toàn văn Quyết định 484/QĐ-UBND 2018 phê duyệt nhu cầu tuyển dụng công chức Bình Định


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 484/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 12 tháng 02 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT NHU CẦU TUYỂN DỤNG CÔNG CHỨC TỈNH BÌNH ĐỊNH NĂM 2018

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Cán bộ, Công chức ngày 13/11/2008;

Căn cứ Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15/3/2010 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức và Nghị định số 93/2010/NĐ-CP ngày 31/8/2010 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ;

Căn cứ Thông tư số 13/2010/TT-BNV ngày 30/12/2010 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết một số điều về tuyển dụng và nâng ngạch công chức của Nghị định số 24/2010/NĐ-CP và Thông tư số 05/2012/TT-BNV ngày 24/10/2012 của Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 13/2010/TT-BNV ;

Căn cứ Quyết định số 2023/QĐ-BNV ngày 31/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ phê duyệt danh mục vị trí việc làm trong các cơ quan, tổ chức hành chính của tỉnh Bình Định;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 83/TTr-SNV ngày 06/02/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt nhu cầu tuyển dụng công chức tỉnh Bình Định năm 2018 (chi tiết theo Phụ lục kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Quyết định này thay thế Quyết định số 1981/QĐ-UBND ngày 02/6/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt nhu cầu tuyển dụng công chức tỉnh Bình Định năm 2017.

Điều 3. Hội đồng Tuyển dụng công chức tỉnh, Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, các cơ quan liên quan và Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.

 

 

CHỦ TỊCH




Hồ Quốc Dũng

 

NHU CẦU TUYỂN DỤNG CÔNG CHỨC TỈNH BÌNH ĐỊNH NĂM 2018

(Kèm theo Quyết định số 484/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Cơ quan tuyển dụng

Vị trí tuyển dụng

Nhu cầu tuyển dụng

Ghi chú

Vị trí việc làm

Mã số ngạch công chức

Số lượng cần tuyển

Trình độ

Chuyên ngành đào tạo

Ngoại ngữ

Tin học

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

TỔNG CỘNG

 

 

371

 

 

 

 

 

I

CẤP TỈNH

 

 

212

 

 

 

 

 

1

VĂN PHÒNG HĐND TỈNH

 

 

4

 

 

 

 

 

 

Khối văn phòng

Theo dõi công tác kinh tế - ngân sách

01.003

1

Đại học

Quản trị kinh doanh

Bậc 2

Cơ bản

 

1

Đại học

Kế toán

Bậc 2

Cơ bản

 

Kế toán

06.031

1

Đại học

Kế toán

Bậc 2

Cơ bản

 

Theo dõi công tác văn hóa - xã hội

01.003

1

Đại học

Ngữ văn

Bậc 2

Cơ bản

 

2

VĂN PHÒNG UBND TỈNH

 

 

5

 

 

 

 

 

2.1

Khối văn phòng

 

 

3

 

 

 

 

 

Quản trị công sở

01.003

1

Đại học

Tài chính - Ngân hàng

Bậc 2

Cơ bản

 

Hành chính tổng hợp

01.003

1

Đại học

Lưu trữ và Quản trị văn phòng

Bậc 2

Cơ bản

 

01.003

1

Đại học

Quản trị kinh doanh

Bậc 2

Cơ bản

 

2.2

Ban Tiếp công dân

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

Tiếp công dân

01.003

1

Đại học

Luật học

Bậc 2

Cơ bản

 

Lưu trữ

01.003

1

Đại học

Lưu trữ và Quản trị văn phòng

Bậc 2

Cơ bản

 

3

THANH TRA TỈNH

 

 

5

 

 

 

 

 

 

Khối văn phòng và các phòng chuyên môn

Thanh tra kinh tế xã hội

01.003

1

Đại học

Kinh tế học

Bậc 2

Cơ bản

 

01.003

1

Đại học

Tài chính - Ngân hàng

Bậc 2

Cơ bản

 

Thanh tra giải quyết khiếu nại, tố cáo

01.003

1

Đại học

Kinh tế Xây dựng

Bậc 2

Cơ bản

 

1

Đại học

Luật Kinh doanh

Bậc 2

Cơ bản

 

Hành chính tổng hợp

01.003

1

Đại học

Lưu trữ và Quản trị văn phòng

Bậc 2

Cơ bản

 

4

BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH

 

 

5

 

 

 

 

 

4.1

Khối văn phòng và các phòng chuyên môn

Quản lý đầu tư và xúc tiến đầu tư

01.003

1

Thạc sĩ

Kinh tế phát triển

Bậc 3

Cơ bản

 

Quản lý doanh nghiệp

01.003

1

Thạc sĩ

Quản trị kinh doanh

Bậc 3

Cơ bản

 

Quản lý quy hoạch và xây dựng

01.003

1

Đại học

Kiến trúc

Bậc 2

Cơ bản

 

4.2

Văn phòng đại diện Ban Quản lý tại Khu Công nghiệp, Khu kinh tế tỉnh

Quản lý tài nguyên và môi trường

01.003

1

Thạc sĩ

Quản lý tài nguyên và môi trường

Bậc 3

Cơ bản

 

Quản lý quy hoạch và xây dựng

01.003

1

Đại học

Xây dựng cầu đường

Bậc 2

Cơ bản

 

5

BAN DÂN TỘC

 

 

5

 

 

 

 

 

 

Khối văn phòng và các phòng chuyên môn

Hành chính tổng hợp

01.003

1

Đại học

Luật Kinh tế

Bậc 2

Cơ bản

 

Theo dõi thực hiện chính sách dân tộc

01.003

1

Đại học

Quản trị kinh doanh

Bậc 2

Cơ bản

 

 

 

Tổng hợp báo cáo công tác thống kê dân tộc

01.003

1

Đại học

Kế toán

Bậc 2

Cơ bản

 

Theo dõi đầu tư hạ tầng, thực hiện chính sách

01.003

1

Đại học

Kỹ thuật công trình xây dựng

Bậc 2

Cơ bản

 

Quản trị công sở

01.003

1

Đại học

Kế toán

Bậc 2

Cơ bản

 

6

SỞ TƯ PHÁP

 

 

5

 

 

 

 

 

 

Khối văn phòng và các phòng chuyên môn

Công nghệ thông tin

01.003

1

Đại học

Công nghệ thông tin

Bậc 2

 

 

Hành chính tổng hợp

01.003

1

Đại học

Luật học

Bậc 2

Cơ bản

 

Kiểm tra, thẩm định văn bản

01.003

1

Thạc sỹ

Luật học

Bậc 3

Cơ bản

 

Quản lý hành chính tư pháp

01.003

1

Đại học

Luật học

Bậc 2

Cơ bản

 

Thanh tra

01.003

1

Đại học

Quản trị kinh doanh

Bậc 2

Cơ bản

 

7

SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO

 

 

6

 

 

 

 

 

 

Khối văn phòng và các phòng chuyên môn

Quản lý về gia đình

01.003

1

Đại học

Ngữ văn

Bậc 2

Cơ bản

 

Quản lý thể dục, thể thao

01.003

1

Đại học

Thể dục thể thao

Bậc 2

Cơ bản

 

Thanh tra

01.003

1

Đại học

Quản trị kinh doanh

Bậc 2

Cơ bản

 

Quản trị công sở

01.003

1

Đại học

Hệ thống thông tin kinh tế

Bậc 2

Cơ bản

 

Kế hoạch - tài chính

01.003

1

Đại học

Tài chính - Ngân hàng

Bậc 2

Cơ bản

 

Lưu trữ

01.005

1

Trung cấp

Lưu trữ

 

 

 

8

SỞ DU LỊCH

 

 

7

 

 

 

 

 

 

Khối văn phòng và các phòng chuyên môn

Hành chính tổng hợp

01.003

1

Đại học

Luật học

Bậc 2

Cơ bản

 

Quản lý du lịch

01.003

1

Đại học

Việt Nam học, ngành Văn hóa - Du lịch

Cử nhân Anh văn

Cơ bản

 

01.003

1

Đại học

Ngôn ngữ Anh

Bậc 2 ngoại ngữ khác

Cơ bản

 

01.003

1

Đại học

Quản lý văn hóa

Bậc 2

Cơ bản

 

Thông tin truyền thông du lịch

01.003

1

Đại học

Điện tử viễn thông

Bậc 2

Cơ bản

 

Khối văn phòng và các phòng chuyên môn

Quy hoạch, phát triển tài nguyên du lịch

01.003

1

Thạc sĩ

Quản trị kinh doanh

Bậc 3

Cơ bản

 

Kế toán

06.031

1

Đại học

Kế toán

Bậc 2

Cơ bản

 

9

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

 

 

6

 

 

 

 

 

 

Khối văn phòng và các phòng chuyên môn

Quản lý kế hoạch và đầu tư

01.003

1

Đại học

Kinh tế vận tải biển

Bậc 2

Cơ bản

 

Hành chính tổng hợp

01.003

1

Đại học

Kế toán

Bậc 2

Cơ bản

 

Tổng hợp kinh tế xã hội

01.003

1

Đại học

Kinh tế

Bậc 2

Cơ bản

 

Quản lý đăng ký kinh doanh

01.003

1

Thạc sĩ

Quản trị kinh doanh

Bậc 3

Cơ bản

 

01.003

1

Đại học

Quản trị kinh doanh

Bậc 2

Cơ bản

 

Thanh tra

01.003

1

Đại học

Công nghệ môi trường

Bậc 2

Cơ bản

 

10

SỞ Y TẾ

 

 

9

 

 

 

 

 

 

 

Quản lý nghiệp vụ dược

01.003

1

Đại học

Dược học

Bậc 2

Cơ bản

 

10.1

Khối văn phòng và các phòng chuyên môn

Quản lý nghiệp vụ y

01.003

1

Đại học

Bác sĩ y học dự phòng hoặc Bác sĩ đa khoa

Bậc 2

Cơ bản

 

Thanh tra

01.003

1

Đại học

Bác sĩ y học dự phòng hoặc Bác sĩ đa khoa

Bậc 2

Cơ bản

 

Quản lý tài chính - kế toán

01.003

1

Thạc sĩ

Tài chính - Ngân hàng

Bậc 3

Cơ bản

 

01.003

1

Đại học

Kế toán

Bậc 2

Cơ bản

 

Văn thư

02.008

1

Trung cấp

Hành chính văn thư

Bậc 1

Cơ bản

 

10.2

Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm

Hành chính tổng hợp

01.003

1

Đại học

Lưu trữ và Quản trị văn phòng

Bậc 2

Cơ bản

 

Quản lý ngộ độc thực phẩm

01.003

1

Đại học

Bác sĩ đa khoa

Bậc 2

Cơ bản

 

Quản lý vệ sinh an toàn thực phẩm

01.003

1

Đại học

Bác sĩ đa khoa

Bậc 2

Cơ bản

 

11

SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

 

 

10

 

 

 

 

 

 

Khối văn phòng và các phòng chuyên môn

Quản lý về đào tạo nghề

01.003

1

Thạc sĩ

Quản lý giáo dục

Bậc 3

Cơ bản

 

Quản lý tài chính - kế toán

01.003

1

Đại học

Tài chính - Ngân hàng

Bậc 2

Cơ bản

 

Quản lý kế hoạch - thống kê

01.003

1

Đại học

Kế toán

Bậc 2

Cơ bản

 

Phòng, chống tệ nạn xã hội

01.003

1

Đại học

Công tác xã hội

Bậc 2

Cơ bản

 

Theo dõi công tác giảm nghèo bền vững

01.003

1

Đại học

Kế toán

Bậc 2

Cơ bản

 

Quản lý tiền lương

01.003

1

Đại học

Luật Tài chính

Bậc 2

Cơ bản

 

 

 

Quản lý về an toàn lao động, vệ sinh lao động

01.003

1

Đại học

Xây dựng

Bậc 2

Cơ bản

 

Thanh tra

01.003

1

Đại học

Kế toán

Bậc 2

Cơ bản

 

Quản lý về bảo hiểm xã hội

01.003

1

Đại học

Bảo hiểm

Bậc 2

Cơ bản

 

Quản lý công tác bảo vệ chăm sóc trẻ em

01.003

1

Đại học

Công tác xã hội

Bậc 2

Cơ bản

 

12

SỞ CÔNG THƯƠNG

 

 

24

 

 

 

 

 

12.1

Khối văn phòng và các phòng chuyên môn

 

 

14

 

 

 

 

 

Hành chính tổng hợp

01.003

1

Đại học

Hành chính học hoặc Quản trị nhân sự

Bậc 2

Cơ bản

 

Văn thư

02.008

1

Trung cấp

Văn thư - Lưu trữ

Bậc 1

Cơ bản

 

Thanh tra

01.003

1

Đại học

Luật hành chính

Bậc 2

Cơ bản

 

Pháp chế

01.003

1

Đại học

Hành chính chuyên ngành Thanh tra

Bậc 2

Cơ bản

 

Quản lý thương mại - dịch vụ

01.003

1

Thạc sĩ

Kinh doanh thương mại

Bậc 3

Cơ bản

 

1

Đại học

Kinh tế hoặc Kinh doanh thương mại

Bậc 2

Cơ bản

 

Quản lý quy hoạch - kế hoạch

01.003

1

Thạc sĩ

Quản lý kinh tế

Bậc 3

Cơ bản

 

Quản lý tài chính - Kế toán

01.003

1

Thạc sĩ

Tài chính - Ngân hàng

Bậc 3

Cơ bản

 

Quản lý về năng lượng

01.003

2

Đại học

Kỹ thuật điện

Bậc 2

Cơ bản

 

 

 

Quản lý công nghiệp

01.003

2

Đại học

Quản lý công nghiệp

Bậc 2

Cơ bản

 

1

Đại học

Kỹ thuật môi trường

Bậc 2

Cơ bản

 

Quản lý kỹ thuật an toàn và môi trường

01.003

1

Đại học

Địa chất

Bậc 2

Cơ bản

 

12.2

Chi cục Quản lý thị trường

 

 

10

 

 

 

 

 

 

Các phòng chuyên môn

Hành chính tổng hợp

01.003

1

Đại học

Lưu trữ và Quản trị văn phòng

Bậc 2

Cơ bản

 

Quản lý thị trường

21.189

1

Đại học

Hành chính chuyên ngành thanh tra

Bậc 2

Cơ bản

 

 

Các Đội Quản lý thị trường

Quản lý thị trường

21.189

4

Đại học

Quản trị kinh doanh hoặc Quản trị doanh nghiệp

Bậc 2

Cơ bản

 

2

Đại học

Kế toán; Tài chính - Ngân hàng; Kế toán kiểm toán hoặc Kinh tế đối ngoại

Bậc 2

Cơ bản

 

1

Đại học

Luật học

Bậc 2

Cơ bản

 

1

Đại học

Công nghệ sinh học

Bậc 2

Cơ bản

 

13

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

 

 

59

 

 

 

 

 

13.1

Khối văn phòng sở và các phòng chuyên môn

Quản lý tổ chức nhân sự

01.003

1

Đại học

Quản trị kinh doanh

Bậc 2

Cơ bản

 

Quản trị công sở

01.003

1

Thạc sĩ

Quản trị kinh doanh

Bậc 3

Cơ bản

 

Thanh tra

01.003

1

Đại học

Luật kinh tế

Bậc 2

Cơ bản

 

 

Chi cục Thủy sản

Quản lý khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy

01.003

1

Đại học

Khai thác thủy sản

Bậc 2

Cơ bản

 

13.2

 

sản

 

1

Đại học

Điện tử viễn thông

Bậc 2

Cơ bản

 

Quản lý tàu cá và cơ sở dịch vụ nghề cá

01.003

2

Đại học

Kỹ thuật tàu thủy

Bậc 2

Cơ bản

 

1

Đại học

Công nghệ chế tạo máy

Bậc 2

Cơ bản

 

Quản lý nuôi trồng thủy sản

01.003

2

Đại học

Nuôi trồng thủy sản

Bậc 2

Cơ bản

 

Quản lý tài chính

01.003

1

Đại học

Kinh tế và Quản lý

Bậc 2

Cơ bản

 

Kế toán

06.031

1

Đại học

Kế toán

Bậc 2

Cơ bản

 

Thủ quỹ

06.035

1

Trung cấp

Kế toán

Bậc 1

Cơ bản

 

13.3

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Quản lý trồng trọt và bảo vệ thực vật

09.319

2

Đại học

Bảo vệ thực vật

Bậc 2

Cơ bản

 

1

Đại học

Nông học

Bậc 2

Cơ bản

 

1

Đại học

Sinh học

Bậc 2

Cơ bản

 

Văn thư

02.008

1

Trung cấp

Văn thư - Lưu trữ

Bậc 1

Cơ bản

 

13.4

Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản

Quản lý chất lượng nông, lâm, thủy sản

01.003

1

Đại học

Công nghệ thực phẩm

Bậc 2

Cơ bản

 

10.226

2

Đại học

Lâm nghiệp

Bậc 2

Cơ bản

 

3

Đại học

Lâm sinh

Bậc 2

Cơ bản

 

9

Đại học

Quản lý tài nguyên rừng

Bậc 2

Cơ bản

 

13.5

Chi cục Kiểm lâm

Kiểm lâm

1

Đại học

Chế biến lâm sản

Bậc 2

Cơ bản

 

 

 

 

10.228

3

Trung cấp

Kiểm lâm; Lâm nghiệp; Lâm sinh hoặc Quản lý tài nguyên rừng

Bậc 1

Cơ bản

 

Kế toán

06.031

6

Đại học

Tài chính - Ngân hàng hoặc Kế toán

Bậc 2

Cơ bản

Tuyển dụng tại các Hạt kiểm lâm, Đội KLCĐ và PCCCR

06a.031

2

Cao đẳng

Tài chính - Ngân hàng hoặc Kế toán

Bậc 1

Cơ bản

06.032

2

Trung cấp

Tài chính - Ngân hàng hoặc Kế toán

Bậc 1

Cơ bản

13.6

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

Quản lý dịch bệnh

09.316

2

Đại học

Bác sĩ thú y

Bậc 2

Cơ bản

 

1

Đại học

Nuôi trồng thủy sản

Bậc 2

Cơ bản

 

1

Đại học

Bác sỹ ngư y

Bậc 2

Cơ bản

 

Kế toán

06.031

1

Đại học

Kế toán

Bậc 2

Cơ bản

 

13.7

Chi cục Thủy lợi

Quản lý công trình thủy lợi và nước sạch nông thôn

01.003

3

Đại học

Thủy nông, cải tạo đất; Kỹ thuật tài nguyên nước hoặc Kỹ thuật công trình thủy lợi

Bậc 2

Cơ bản

 

01.003

1

Thạc sĩ

Quản lý xây dựng

Bậc 3

Cơ bản

 

Quản lý đê điều và phòng, chống lụt bão

01.003

1

Đại học

Thủy văn môi trường

Bậc 2

Cơ bản

 

13.8

Chi cục Phát triển nông thôn

Kế toán

06.031

1

Đại học

Tài chính - Ngân hàng hoặc Kế toán

Bậc 2

Cơ bản

 

Quản lý kinh tế hợp tác

01.003

1

Đại học

Kinh doanh thương nghiệp và dịch vụ

Bậc 2

Cơ bản

 

14

SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

 

 

2

 

 

 

 

 

 

Khối văn phòng sở và các phòng chuyên môn

Quản lý công nghệ thông tin

01.003

1

Đại học

Công nghệ thông tin

Bậc 2

 

 

Quản lý kế hoạch - tài chính

01.003

1

Đại học

Kinh tế đầu tư

Bậc 2

Cơ bản

 

15

SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

 

 

11

 

 

 

 

 

15.1

Khối văn phòng và các phòng chuyên môn

Hành chính tổng hợp

01.003

1

Đại học

Hành chính học

Bậc 2

Cơ bản

 

Công nghệ thông tin

01.003

1

Đại học

Công nghệ thông tin hoặc Tin học

Bậc 2

 

 

Quản lý công nghệ

01.003

1

Đại học

Công nghệ và quản lý môi trường

Bậc 2

Cơ bản

 

Thanh tra

01.003

1

Đại học

Công nghệ thực phẩm

Bậc 2

Cơ bản

 

Quản lý kế hoạch - tài chính

01.003

2

Đại học

Kế toán hoặc Tài chính - Ngân hàng

Bậc 2

Cơ bản

 

1

Thạc sĩ

Tài chính - ngân hàng

Bậc 3

Cơ bản

 

Quản lý công nghệ

01.003

1

Đại học

Công nghệ sinh học

Bậc 2

Cơ bản

 

15.2

Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

Theo dõi thông tin hỏi - đáp hàng rào kỹ thuật trong thương mại

01.003

1

Đại học

Tiếng Anh

Bậc 2 ngoại ngữ khác

Cơ bản

 

Quản lý tiêu chuẩn chất lượng

01.003

1

Thạc sĩ

Sinh học thực nghiệm

Bậc 3

Cơ bản

 

Quản lý đo lường

01.003

1

Đại học

Cơ - Điện tử hoặc Điện tử viễn thông

Bậc 2

Cơ bản

 

16

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

 

 

16

 

 

 

 

 

16.1

Khối văn phòng và các phòng chuyên môn

Kế toán

06.031

1

Đại học

Kế toán

Bậc 2

Cơ bản

 

Quản trị công sở

01.003

1

Đại học

Kế toán kiểm toán

Bậc 2

Cơ bản

 

 

 

Thanh tra

01.003

1

Đại học

Công nghệ môi trường

Bậc 2

Cơ bản

 

Quản lý tài nguyên nước, xả thải

01.003

1

Đại học

Công nghệ hóa học

Bậc 2

Cơ bản

 

Quản lý tổng hợp về biển và hải đảo

01.003

1

Đại học

Kinh tế phát triển

Bậc 2

Cơ bản

 

1

Đại học

Công nghệ môi trường

Bậc 2

Cơ bản

 

16.2

Chi cục Biển và Hải đảo

Hành chính tổng hợp

01.003

1

Đại học

Tài chính kế toán hoặc Hành chính học

Bậc 2

Cơ bản

 

 

 

Kế toán

06.031

1

Đại học

Kế toán

Bậc 2

Cơ bản

 

Quản trị công sở

01.003

1

Đại học

Tài chính kế toán hoặc Lưu trữ và Quản trị văn phòng

Bậc 2

Cơ bản

 

16.3

Chi cục Bảo vệ môi trường

Kiểm soát ô nhiễm môi trường

01.003

1

Đại học

Khoa học môi trường

Bậc 2

Cơ bản

 

Quản lý đa dạng sinh học

01.003

1

Đại học

Sinh học

Bậc 2

Cơ bản

 

Quản trị công sở

01.003

1

Đại học

Quản trị doanh nghiệp

Bậc 2

Cơ bản

 

Quản lý quy hoạch, sử dụng đất đai

01.003

1

Đại học

Địa chính hoặc Quản lý đất đai

Bậc 2

Cơ bản

 

16.4

Chi cục Quản lý đất đai

Thẩm định giá đất

01.003

1

Đại học

Quản lý kinh tế

Bậc 2

Cơ bản

 

2

Đại học

Kế toán

Bậc 2

Cơ bản

 

17

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

Khối văn phòng và các phòng chuyên môn

 

 

8

 

 

 

 

 

Kế toán

06.031

1

Đại học

Kế toán

Bậc 2

Cơ bản

 

Quản lý hạ tầng giao thông

01.003

1

Đại học

Xây dựng cầu đường

Bậc 2

Cơ bản

 

 

 

Quản lý vận tải

01.003

1

Đại học

Khai thác vận tải

Bậc 2

Cơ bản

 

Thanh tra

01.003

1

Đại học

Xây dựng cầu đường

Bậc 2

Cơ bản

 

1

Đại học

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

Bậc 2

Cơ bản

 

01.003

1

Đại học

Luật kinh tế

Bậc 2

Cơ bản

 

1

Thạc sĩ

Quản trị kinh doanh

Bậc 3

Cơ bản

 

1

Đại học

Quản trị kinh doanh

Bậc 2

Cơ bản

 

18

SỞ XÂY DỰNG

 

 

7

 

 

 

 

 

 

Khối văn phòng và các phòng chuyên môn

Quản lý kiến trúc - quy hoạch

01.003

1

Đại học

Kiến trúc sư ngành quy hoạch vùng và đô thị

Bậc 2

Cơ bản

 

Quản lý hạ tầng kỹ thuật và Phát triển đô thị

01.003

1

Đại học

Kiến trúc sư công trình

Bậc 2

Cơ bản

 

Quản lý xây dựng

01.003

1

Đại học

Xây dựng Dân dụng và công nghiệp

Bậc 2

Cơ bản

 

 

Khối văn phòng và các phòng chuyên môn

Thanh tra xây dựng

01.003

1

Đại học

Xây dựng cầu đường

Bậc 2

Cơ bản

 

2

Đại học

Xây dựng Dân dụng và công nghiệp

Bậc 2

Cơ bản

 

1

Đại học

Kỹ thuật xây dựng

Bậc 2

Cơ bản

 

19

SỞ NGOẠI VỤ

 

 

5

 

 

 

 

 

 

Khối văn phòng và các phòng chuyên môn

Phiên dịch

01.003

1

Đại học

Tiếng Anh

Bậc 2 ngoại ngữ khác

Cơ bản

 

 

 

 

01.003

1

Đại học

Tiếng Trung

Bậc 2 ngoại ngữ khác

Cơ bản

 

Lễ tân, đối ngoại

01.003

1

Đại học

Quản trị kinh doanh

Bậc 2

Cơ bản

Thông thạo tiếng Thái

Công nghệ thông tin

01.003

1

Đại học

Công nghệ thông tin

Bậc 2

 

 

Hành chính một cửa

01.004

1

Cao đẳng

Hành chính - Văn thư

Bậc 1

Cơ bản

 

20

SỞ NỘI VỤ

 

 

3

 

 

 

 

 

20.1

Khối văn phòng Sở

Công nghệ thông tin

01.003

1

Đại học

Công nghệ thông tin

Bậc 2

 

 

Quản trị công sở

01.003

1

Đại học

Kế toán

Bậc 2

Cơ bản

 

20.2

Ban Tôn giáo

Quản lý xây dựng các công trình tín ngưỡng, tôn giáo

01.003

1

Đại học

Kỹ thuật xây dựng

Bậc 2

Cơ bản

 

21

SỞ TÀI CHÍNH

 

 

9

 

 

 

 

 

 

Khối văn phòng và các phòng chuyên môn

Quản lý ngân sách

01.003

1

Đại học

Kế toán

Bậc 2

Cơ bản

 

1

Đại học

Tài chính - Ngân hàng

Bậc 2

Cơ bản

 

Quản lý công sản

01.003

1

Đại học

Tài chính - Ngân hàng

Bậc 2

Cơ bản

 

Quản lý tài chính hành chính sự nghiệp

01.003

1

Đại học

Tài chính - Ngân hàng

Bậc 2

Cơ bản

 

 

Khối văn phòng và các phòng chuyên môn

Quản lý tài chính doanh nghiệp

01.003

1

Đại học

Tài chính - Ngân hàng

Bậc 2

Cơ bản

 

1

Đại học

Kinh tế học

Bậc 2

Cơ bản

 

Quản lý dự án đầu tư

01.003

1

Thạc sĩ

Quản trị kinh doanh

Bậc 3

Cơ bản

 

 

 

Thanh tra

01.003

1

Đại học

Tài chính - Ngân hàng

Bậc 2

Cơ bản

 

Lưu trữ

01.004

1

Cao đẳng

Lưu trữ

Bậc 1

Cơ bản

 

22

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

 

 

1

 

 

 

 

 

 

Khối Văn phòng Sở

Quản lý nhân sự, chế độ chính sách

01.003

1

Đại học

Hành chính học

Bậc 2

Cơ bản

 

II

CẤP HUYỆN

 

 

159

 

 

 

 

 

1

THÀNH PHỐ QUY NHƠN

 

 

20

 

 

 

 

 

1.1

Văn phòng HĐND và UBND

Công nghệ thông tin và quản trị mạng

01.003

1

Đại học

Công nghệ phần mềm

Bậc 2

 

 

01.003

1

Thạc sĩ

Khoa học máy tính

Bậc 3

 

 

Theo dõi kinh tế ngành

01.003

1

Đại học

Nông học

Bậc 2

Cơ bản

 

01.003

1

Đại học

Tài chính doanh nghiệp

Bậc 2

Cơ bản

 

01.003

1

Đại học

Quản trị kinh doanh

Bậc 2

Cơ bản

 

Quản lý văn thư - lưu trữ

01.003

1

Đại học

Lưu trữ và Quản trị văn phòng

Bậc 2

Cơ bản

 

1.2

Phòng Nội vụ

Quản lý văn thư - lưu trữ

01.003

1

Đại học

Lưu trữ và Quản trị văn phòng

Bậc 2

Cơ bản

 

Quản lý thi đua - khen thưởng

01.003

1

Đại học

Hành chính học

Bậc 2

Cơ bản

 

1.3

Phòng Tài chính - Kế hoạch

Quản lý doanh nghiệp, đăng ký kinh doanh

01.003

1

Đại học

Quản trị kinh doanh

Bậc 2

Cơ bản

 

Quản lý tài chính - ngân sách

01.003

1

Đại học

Kế toán

Bậc 2

Cơ bản

 

1.4

Phòng Y tế

Quản lý an toàn thực phẩm

01.003

1

Đại học

Công nghệ thực phẩm

Bậc 2

Cơ bản

 

Quản lý dược, mỹ phẩm

01.003

1

Đại học

Dược học

Bậc 2

Cơ bản

 

1.5

Phòng Kinh tế

Quản lý công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp

01.003

1

Thạc sĩ

Quản trị kinh doanh

Bậc 3

Cơ bản

 

1.6

Phòng Tư pháp

Hành chính tư pháp

01.003

2

Đại học

Luật học

Bậc 2

Cơ bản

 

1.7

Phòng Văn hóa và Thông tin

Quản lý văn hóa thông tin

01.003

1

Đại học

Ngữ văn

Bậc 2

Cơ bản

 

1.8

Phòng Tài nguyên và Môi trường

Quản lý đất đai

01.003

1

Đại học

Quản lý đất đai hoặc địa chính

Bậc 2

Cơ bản

 

1.9

Phòng Quản lý đô thị

Hành chính tổng hợp

01.003

1

Đại học

Kinh tế - Kế hoạch

Bậc 2

Cơ bản

 

Quản lý đô thị

01.003

1

Đại học

Quản lý đô thị

Bậc 2

Cơ bản

 

Quản lý xây dựng

01.003

1

Đại học

Xây dựng dân dụng và công nghiệp

Bậc 2

Cơ bản

 

2

THỊ XÃ AN NHƠN

 

 

16

 

 

 

 

 

2.1

Văn phòng HĐND và UBND

Theo dõi kinh tế ngành

01.003

1

Đại học

Quy hoạch đô thị

Bậc 2

Cơ bản

 

Hành chính tổng hợp

01.003

1

Đại học

Hành chính học

Bậc 2

Cơ bản

 

Kế toán

06.031

1

Đại học

Kế toán

Bậc 2

Cơ bản

 

2.2

Phòng Nội vụ

Cải cách hành chính

01.003

1

Đại học

Công nghệ thông tin

Bậc 2

-

 

Quản lý văn thư - lưu trữ

01.003

1

Đại học

Lưu trữ và Quản trị văn phòng

Bậc 2

Cơ bản

 

2.3

Phòng Tư pháp

Hành chính tư pháp

01.003

1

Đại học

Luật hình sự

Bậc 2

Cơ bản

 

2.4

Phòng Tài chính - Kế hoạch

Quản lý tài chính - ngân sách

01.003

1

Đại học

Tài chính - Ngân hàng

Bậc 2

Cơ bản

 

Quản lý kế hoạch và đầu tư

01.003

1

Đại học

Kinh tế Đầu tư hoặc Kinh tế phát triển

Bậc 2

Cơ bản

 

Kế toán

06.031

1

Đại học

Kế toán

Bậc 2

Cơ bản

 

2.5

Phòng Kinh tế

Quản lý thương mại

01.003

1

Đại học

Kinh doanh thương mại

Bậc 2

Cơ bản

 

Quản lý nông nghiệp (theo dõi hợp tác xã nông nghiệp)

01.003

1

Đại học

Kế toán

Bậc 2

Cơ bản

 

Quản lý nông nghiệp

01.003

1

Đại học

Quản trị kinh doanh hoặc Kinh tế nông nghiệp

Bậc 2

Cơ bản

 

2.6

Phòng Văn hóa và Thông tin

Quản lý văn hóa và gia đình

01.003

1

Đại học

Quản lý văn hóa

Bậc 2

Cơ bản

 

2.7

Thanh tra

Thanh tra kinh tế xã hội

01.003

1

Đại học

Kế toán

Bậc 2

Cơ bản

 

2.8

Phòng Quản lý đô thị

Quản lý đô thị

01.003

1

Đại học

Quản lý đô thị

Bậc 2

Cơ bản

 

2.9

Phòng Y tế

Quản lý dược, mỹ phẩm

01.003

1

Đại học

Dược học

Bậc 2

Cơ bản

 

3

HUYỆN HOÀI NHƠN

 

 

18

 

 

 

 

 

3.1

Phòng Tài chính - Kế hoạch

Quản lý tài chính - ngân sách

01.003

2

Đại học

Kế toán

Bậc 2

Cơ bản

 

1

Đại học

Kế toán kiểm toán

Bậc 2

Cơ bản

 

1

Đại học

Tài chính - Ngân hàng

Bậc 2

Cơ bản

 

Quản lý kế hoạch và đầu tư

01.003

1

Đại học

Xây dựng dân dụng và công nghiệp

Bậc 2

Cơ bản

 

3.2

Phòng Tài nguyên và Môi trường

Quản lý đất đai

01.003

1

Đại học

Địa chính hoặc Quản lý đất đai

Bậc 2

Cơ bản

 

Giải quyết khiếu nại tố cáo lĩnh vực tài nguyên và môi trường

01.003

1

Đại học

Luật học

Bậc 2

Cơ bản

 

Quản lý môi trường

01.003

1

Đại học

Kỹ thuật môi trường hoặc Quản lý môi trường

Bậc 2

Cơ bản

 

3.3

Văn phòng HĐND và UBND

Kế toán

06.031

1

Đại học

Kế toán

Bậc 2

Cơ bản

 

Tiếp công dân

01.003

1

Đại học

Hành chính học, chuyên ngành Thanh tra

Bậc 2

Cơ bản

 

Chuyên trách giúp HĐND

01.003

1

Đại học

Luật học

Bậc 2

Cơ bản

 

3.4

Phòng Kinh tế

Quản lý về nông nghiệp

01.003

2

Đại học

Nông học

Bậc 2

Cơ bản

 

Quản lý khoa học công nghệ

01.003

1

Đại học

Công nghệ thông tin

Bậc 2

 

 

3.5

Phòng Lao động - TB và XH

Kế toán

06.031

1

Đại học

Kế toán

Bậc 2

Cơ bản

 

3.6

Phòng Y tế

Quản lý nghiệp vụ y, y tế cơ sở và dự phòng

01.003

1

Bác sĩ

Đa khoa

Bậc 2

Cơ bản

 

3.7

Phòng Nội vụ

Quản lý tiền lương, chế độ chính sách

01.003

1

Đại học

Kinh tế

Bậc 2

Cơ bản

 

3.8

Phòng Quản lý đô thị

Quản lý hạ tầng và phát triển đô thị

01.003

1

Đại học

Xây dựng dân dụng và công nghiệp hoặc Kỹ thuật điện, Điện tử

Bậc 2

Cơ bản

 

4

HUYỆN PHÙ MỸ

 

 

10

 

 

 

 

 

4.1

Văn phòng HĐND và UBND

Theo dõi kinh tế ngành

01.003

1

Đại học

Kinh tế đầu tư

Bậc 2

Cơ bản

 

4.2

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

Quản lý về thương mại

01.003

1

Đại học

Quản trị doanh nghiệp

Bậc 2

Cơ bản

 

 

 

Quản lý về xây dựng

01.003

1

Đại học

Xây dựng dân dụng và công nghiệp

Bậc 2

Cơ bản

 

4.3

Phòng Tư pháp

Hành chính tư pháp

01.003

1

Đại học

Luật học

Bậc 2

Cơ bản

 

4.4

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Chính sách người có công

01.003

1

Đại học

Kế toán

Bậc 2

Cơ bản

 

4.5

Phòng Nông nghiệp và PTNT

Quản lý kinh tế tập thể và tư nhân

01.003

1

Đại học

Kinh tế nông nghiệp

Bậc 2

Cơ bản

 

Quản lý về trồng trọt

01.003

1

Đại học

Nông học

Bậc 2

Cơ bản

 

4.6

Phòng Văn hóa và Thông tin

Quản lý văn hóa và gia đình

01.003

1

Đại học

Luật học

Bậc 2

Cơ bản

 

4.7

Phòng Nội vụ

Quản lý văn thư - lưu trữ

01.003

1

Đại học

Lưu trữ và Quản trị văn phòng

Bậc 2

Cơ bản

 

4.8

Thanh tra huyện

Giải quyết khiếu nại tố cáo

01.003

1

Đại học

Luật học

Bậc 2

Cơ bản

 

5

HUYỆN TUY PHƯỚC

 

 

20

 

 

 

 

 

5.1

Văn phòng HĐND và UBND

Theo dõi kinh tế ngành

01.003

1

Đại học

Hệ thống thông tin kinh tế

Bậc 2

Cơ bản

 

01.003

1

Đại học

Hệ thống thông tin quản lý

Bậc 2

Cơ bản

 

01.003

1

Đại học

Quản lý công nghiệp

Bậc 2

Cơ bản

 

5.2

Phòng Nội vụ

Quản lý biên chế, tiền lương

01.003

1

Đại học

Tài chính - Ngân hàng

Bậc 2

Cơ bản

 

Quản lý thi đua - khen thưởng

01.003

1

Đại học

Báo chí

Bậc 2

Cơ bản

 

5.3

Phòng Tài chính - Kế hoạch

Quản lý tài chính - ngân sách

01.003

2

Đại học

Kế toán

Bậc 2

Cơ bản

 

01.003

1

Đại học

Tài chính - Ngân hàng

Bậc 2

Cơ bản

 

5.4

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

Quản lý thương mại

01.003

1

Đại học

Tài chính - Ngân hàng

Bậc 2

Cơ bản

 

Quản lý xây dựng

01.003

1

Đại học

Xây dựng dân dụng và công nghiệp

Bậc 2

Cơ bản

 

5.5

Phòng Nông nghiệp và PTNT

Quản lý về trồng trọt

01.003

1

Đại học

Nông học

Bậc 2

Cơ bản

 

Quản lý kinh tế tập thể và tư nhân

01.003

1

Đại học

Quản trị kinh doanh hoặc Kinh tế nông nghiệp

Bậc 2

Cơ bản

 

5.6

Phòng Tư pháp

Phổ biến và theo dõi thi hành pháp luật

01.003

2

Đại học

Luật học

Bậc 2

Cơ bản

 

5.7

Thanh tra huyện

Thanh tra

01.003

1

Đại học

Xây dựng dân dụng và công nghiệp

Bậc 2

Cơ bản

 

5.8

Phòng Tài nguyên và Môi trường

Quản lý tài nguyên và môi trường

01.003

1

Đại học

Quản lý môi trường và sinh thái

Bậc 2

Cơ bản

 

Quản lý đất đai

01.003

1

Đại học

Quản lý đất đai hoặc Địa chính

Bậc 2

Cơ bản

 

5.9

Phòng Y tế

Quản lý vệ sinh an toàn thực phẩm

01.003

1

Đại học

Công nghệ thực phẩm

Bậc 2

Cơ bản

 

Quản lý dược, mỹ phẩm

01.003

1

Đại học

Công nghệ hóa

Bậc 2

Cơ bản

 

5.10

Phòng Lao động - TB và XH

Kế toán

06.031

1

Đại học

Kế toán

Bậc 2

Cơ bản

 

6

HUYỆN VÂN CANH

 

 

9

 

 

 

 

 

6.1

Phòng Nội vụ

Quản lý chính quyền địa phương và công tác thanh niên

01.003

1

Đại học

Ngữ văn

Bậc 2

Cơ bản

 

6.2

Phòng Nông nghiệp và PTNT

Quản lý về lâm nghiệp

01.003

1

Đại học

Kinh tế nông lâm

Bậc 2

Cơ bản

 

6.3

Phòng Tài chính - Kế hoạch

Quản lý tài chính, ngân sách

01.003

2

Đại học

Kế toán

Bậc 2

Cơ bản

 

6.4

Phòng Tài nguyên và Môi trường

Quản lý đất đai

01.003

1

Thạc sĩ

Quản lý đất đai

Bậc 3

Cơ bản

 

6.5

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

Quản lý thương mại

01.003

1

Đại học

Kinh tế đầu tư

Bậc 2

Cơ bản

 

6.6

Phòng Tư pháp

Hành chính tư pháp; theo dõi thi hành pháp luật

01.003

2

Đại học

Luật học

Bậc 2

Cơ bản

 

6.7

Phòng Y tế

Quản lý an toàn thực phẩm

01.003

1

Đại học

Công nghệ thực phẩm

Bậc 2

Cơ bản

 

7

HUYỆN AN LÃO

 

 

12

 

 

 

 

 

7.1

Phòng Nội vụ

Quản lý thi đua - khen thưởng

01.003

1

Đại học

Quản trị kinh doanh

Bậc 2

Cơ bản

 

Cải cách hành chính

01.003

1

Đại học

Luật kinh tế

Bậc 2

Cơ bản

 

7.2

Phòng Tư pháp

Hành chính tư pháp

01.003

1

Đại học

Luật học

Bậc 2

Cơ bản

 

7.3

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

Quản lý giao thông vận tải

01.003

1

Đại học

Xây dựng cầu đường hoặc Công nghệ kỹ thuật xây dựng

Bậc 2

Cơ bản

 

Quản lý kinh tế

01.003

1

Đại học

Kế toán kiểm toán

Bậc 2

Cơ bản

 

01.003

1

Đại học

Tài chính - Ngân hàng

Bậc 2

Cơ bản

 

7.4

Phòng Lao động - TB và XH

Kế toán

06.031

1

Đại học

Kế toán hoặc Tài chính - Ngân hàng

Bậc 2

Cơ bản

 

7.5

Phòng Tài chính - Kế hoạch

Quản lý tài chính - ngân sách

01.003

1

Đại học

Kế toán hoặc Tài chính - Ngân hàng

Bậc 2

Cơ bản

 

Quản lý kế hoạch và đầu tư

01.003

1

Đại học

Kỹ thuật xây dựng công trình

Bậc 2

Cơ bản

 

7.6

Thanh tra huyện

Thanh tra

01.003

1

Đại học

Xây dựng cầu đường

Bậc 2

Cơ bản

 

01.003

1

Đại học

Tài chính - Ngân hàng hoặc Quản trị kinh doanh

Bậc 2

Cơ bản

 

7.7

Phòng Tài nguyên và Môi trường

Kế toán

06.031

1

Đại học

Kế toán

Bậc 2

Cơ bản

 

8

HUYỆN HOÀI ÂN

 

 

14

 

 

 

 

 

8.1

Phòng Tư pháp

Hành chính tư pháp

01.003

1

Đại học

Luật Dân sự

Bậc 2

Cơ bản

 

Phổ biến và theo dõi thi hành pháp luật

01.003

1

Đại học

Luật Dân sự

Bậc 2

Cơ bản

 

8.2

Phòng Tài chính - Kế hoạch

Quản lý tài chính - ngân sách

01.003

1

Đại học

Tài chính - Ngân hàng

Bậc 2

Cơ bản

 

8.3

Phòng Nội vụ

Quản lý tổ chức, biên chế và hội

01.003

1

Đại học

Hành chính học chuyên ngành tổ chức và quản lý nhân sự

Bậc 2

Cơ bản

 

8.4

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

Quản lý giao thông vận tải

01.003

1

Đại học

Xây dựng cầu đường

Bậc 2

Cơ bản

 

Quản lý xây dựng

01.003

1

Đại học

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

Bậc 2

Cơ bản

 

Quản lý công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp

01.003

1

Đại học

Kỹ thuật điện, điện tử

Bậc 2

Cơ bản

 

8.5

Phòng Nông nghiệp và PTNT

Quản lý về lâm nghiệp

01.003

1

Đại học

Lâm nghiệp

Bậc 2

Cơ bản

 

Quản lý về thủy lợi

01.003

1

Đại học

Xây dựng công trình thủy lợi

Bậc 2

Cơ bản

 

8.6

Văn phòng HĐND và UBND

Kế toán

06.031

1

Đại học

Kế toán

Bậc 2

Cơ bản

 

Hành chính tổng hợp

01.003

1

Thạc sĩ

Quản lý hành chính công

Bậc 3

Cơ bản

 

Quản lý văn thư - lưu trữ

01.003

1

Đại học

Lưu trữ và Quản trị văn phòng

Bậc 2

Cơ bản

 

Hành chính tổng hợp

01.003

1

Đại học

Ngữ văn

Bậc 2

Cơ bản

 

8.7

Phòng Lao động - TB và XH

Bảo vệ và chăm sóc trẻ em

01.003

1

Đại học

Ngữ văn

Bậc 2

Cơ bản

 

9

HUYỆN TÂY SƠN

 

 

18

 

 

 

 

 

9.1

Phòng Nội vụ

Quản lý tôn giáo

01.003

1

Đại học

Văn hóa học

Bậc 2

Cơ bản

 

Quản lý biên chế, hội và chế độ chính sách

01.003

1

Đại học

Kế toán

Bậc 2

Cơ bản

 

9.2

Phòng Văn hóa và Thông tin

Quản lý thể dục, thể thao

01.003

1

Đại học

Thể dục thể thao chuyên ngành Giáo dục thể chất

Bậc 2

Cơ bản

 

Quản lý văn hóa và du lịch

01.003

1

Đại học

Văn hóa du lịch

Bậc 2

Cơ bản

 

9.3

Thanh tra huyện

Thanh tra

01.003

1

Đại học

Kỹ thuật xây dựng công trình

Bậc 2

Cơ bản

 

1

Đại học

Luật học

Bậc 2

Cơ bản

 

9.4

Phòng Tài chính - Kế hoạch

Kế toán

06.031

1

Đại học

Kế toán

Bậc 2

Cơ bản

 

Quản lý tài chính - ngân sách

01.003

1

Đại học

Kế toán

Bậc 2

Cơ bản

 

9.5

Phòng Tài nguyên và Môi trường

Quản lý môi trường

01.003

1

Đại học

Công nghệ môi trường

Bậc 2

Cơ bản

 

9.6

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

Quản lý công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp

01.003

1

Đại học

Công nghệ nhiệt lạnh

Bậc 2

Cơ bản

 

Quản lý xây dựng

01.003

1

Đại học

Xây dựng dân dụng và công nghiệp

Bậc 2

Cơ bản

 

9.7

Phòng Lao động - TB và XH

Công tác xã hội

01.003

1

Đại học

Xã hội học

Bậc 2

Cơ bản

 

Bảo vệ và chăm sóc trẻ em

01.003

1

Đại học

Ngữ văn

Bậc 2

Cơ bản

 

Tiền lương và bảo hiểm

01.003

1

Đại học

Kế toán

Bậc 2

Cơ bản

 

 

 

Quản lý lao động việc làm và dạy nghề

01.003

1

Đại học

Kế toán

Bậc 2

Cơ bản

 

9.8

Văn phòng HĐND và UBND

Theo dõi kinh tế ngành

01.003

1

Đại học

Kinh tế chuyên ngành Kinh tế đầu tư

Bậc 2

Cơ bản

 

01.003

1

Đại học

Kế toán

Bậc 2

Cơ bản

 

9.9

Phòng Nông nghiệp và PTNT

Quản lý thủy lợi

01.003

1

Đại học

Xây dựng thủy lợi

Bậc 2

Cơ bản

 

10

HUYỆN VĨNH THẠNH

 

 

5

 

 

 

 

 

10.1

Phòng Tư pháp

Hành chính tư pháp

01.003

1

Đại học

Luật Kinh tế

Bậc 2

Cơ bản

 

10.2

Thanh tra huyện

Thanh tra

01.003

1

Đại học

Tài chính - Ngân hàng hoặc Kế toán

Bậc 2

Cơ bản

 

10.3

Phòng Giáo dục và Đầu tư

Kế toán

06.031

1

Đại học

Kế toán

Bậc 2

Cơ bản

 

10.4

Văn phòng HĐND và UBND

Hành chính tổng hợp

01.003

1

Đại học

Quản trị kinh doanh

Bậc 2

Cơ bản

 

10.5

Phòng Kế hoạch - Tài chính

Quản lý tài chính - ngân sách

01.003

1

Đại học

Tài chính - Ngân hàng hoặc Kế toán

Bậc 2

Cơ bản

 

11

HUYỆN PHÙ CÁT

 

 

17

 

 

 

 

 

11.1

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

Quản lý xây dựng

01.003

1

Đại học

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

Bậc 2

Cơ bản

 

1

Đại học

Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp

Bậc 2

Cơ bản

 

11.2

Phòng Tài chính - Kế hoạch

Quản lý tài chính - ngân sách

01.003

2

Đại học

Tài chính - Ngân hàng

Bậc 2

Cơ bản

 

2

Đại học

Kế toán

Bậc 2

Cơ bản

 

11.3

Phòng Lao động - TB và XH

Bảo trợ xã hội

01.003

1

Đại học

Tài chính - Ngân hàng

Bậc 2

Cơ bản

 

Chính sách tiền lương

01.003

1

Đại học

Kế toán

Bậc 2

Cơ bản

 

11.4

Phòng Nội vụ

Quản lý biên chế, tiền lương

01.003

1

Đại học

Kinh tế

Bậc 2

Cơ bản

 

Quản lý thi đua - khen thưởng

01.003

1

Đại học

Khoa học máy tính

Bậc 2

 

 

11.5

Thanh tra huyện

Thanh tra

01.003

1

Đại học

Kế toán

Bậc 2

Cơ bản

 

11.6

Văn phòng HĐND và UBND

Theo dõi kinh tế ngành

01.003

1

Đại học

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

Bậc 2

Cơ bản

 

01.003

1

Đại học

Tài chính - Ngân hàng

Bậc 2

Cơ bản

 

01.003

1

Đại học

Quản trị kinh doanh

Bậc 2

Cơ bản

 

Kế toán

06.031

1

Đại học

Kế toán

Bậc 2

Cơ bản

 

11.7

Phòng Văn hóa và Thông tin

Quản lý văn hóa và gia đình

01.003

1

Đại học

Quản trị kinh doanh

Bậc 2

Cơ bản

 

11.8

Phòng Nông nghiệp và PTNT

Quản lý về thủy lợi

01.003

1

Thạc sỹ

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy lợi

Bậc 3

Cơ bản

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 484/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu484/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành12/02/2018
Ngày hiệu lực12/02/2018
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBộ máy hành chính
Tình trạng hiệu lựcKhông còn phù hợp
Cập nhật6 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 484/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 484/QĐ-UBND 2018 phê duyệt nhu cầu tuyển dụng công chức Bình Định


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản bị đính chính

        Văn bản được hướng dẫn

          Văn bản đính chính

            Văn bản bị thay thế

              Văn bản hiện thời

              Quyết định 484/QĐ-UBND 2018 phê duyệt nhu cầu tuyển dụng công chức Bình Định
              Loại văn bảnQuyết định
              Số hiệu484/QĐ-UBND
              Cơ quan ban hànhTỉnh Bình Định
              Người kýHồ Quốc Dũng
              Ngày ban hành12/02/2018
              Ngày hiệu lực12/02/2018
              Ngày công báo...
              Số công báo
              Lĩnh vựcBộ máy hành chính
              Tình trạng hiệu lựcKhông còn phù hợp
              Cập nhật6 năm trước

              Văn bản thay thế

                Văn bản được dẫn chiếu

                  Văn bản hướng dẫn

                    Văn bản được hợp nhất

                      Văn bản gốc Quyết định 484/QĐ-UBND 2018 phê duyệt nhu cầu tuyển dụng công chức Bình Định

                      Lịch sử hiệu lực Quyết định 484/QĐ-UBND 2018 phê duyệt nhu cầu tuyển dụng công chức Bình Định