Nội dung toàn văn Quyết định 493/QĐ-QLD rút số đăng ký lưu hành thuốc ra khỏi danh mục thuốc được cấp số đăng ký
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 493/QĐ-QLD | Hà Nội, ngày 07 tháng 09 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC RÚT SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH THUỐC RA KHỎI DANH MỤC CÁC THUỐC ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ TẠI VIỆT NAM.
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 3861/QĐ-BYT ngày 30/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 44/2014/TT-BYT ngày 25/11/2014 của Bộ Y tế quy định việc đăng ký thuốc;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Thanh tra dược, mỹ phẩm và Trưởng phòng Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Rút 11 số đăng ký thuốc do Công ty Wuhan Grand Pharmaceutical Group Co.5 Ltd đứng tên đăng ký ra khỏi Danh mục các thuốc được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam (Danh mục ban hành kèm theo).
*Lý do: Công ty không thực hiện thay đổi công ty đứng tên đăng ký thuốc khi hết hạn giấy phép hoạt động của doanh nghiệp nước ngoài về thuốc và nguyên liệu làm thuốc tại Việt Nam theo quy định hiện hành.
Điều 2. Các thuốc trong Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này đã nhập khẩu vào Việt Nam trước ngày Quyết định này có hiệu lực được tiếp tục lưu hành đến hết hạn dùng.
Điều 3. Giao Công ty sản xuất phối hợp với Công ty nhập khẩu chịu trách nhiệm theo dõi về chất lượng, an toàn, hiệu quả của các thuốc trên đang lưu hành trên thị trường.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 5. Giám đốc sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, Giám đốc các đơn vị kinh doanh thuốc, Giám đốc cơ sở đăng ký và/hoặc sản xuất các thuốc nêu tại Điều 1, 2, 3, 4 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CỤC TRƯỞNG |
DANH MỤC
CÁC THUỐC BỊ RÚT SỐ ĐĂNG KÝ DO CÔNG TY WUHAN GRAND PHARMACEUTICAL GROUP CO, LTD. ĐỨNG TÊN ĐĂNG KÝ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 493/QĐ-QLD ngày 07 tháng 09 năm 2015)
1. Công ty đăng ký: Wuhan Grand Pharmaceutical Group Co., Ltd. (đ/c: No. 5 Gutian Road, Whuhan, China).
1.1. Nhà sản xuất: CSPC Zhongnuo Pharmaceutical (Shijiazhuang) Co., Ltd (đ/c: No. 188, Gongnong Road, Shijiazhuang, China).
STT | Tên thuốc | Hoạt chất | Dạng bào chế | Số đăng ký |
1 | Methylpred nisolone Sodium Succinate for Injection | Methylprednisolone (dưới dạng Methylprednisolone sodium succinate) 40mg | Bột đông khô pha tiêm | VN-12731-11 |
1.2. Nhà sản xuất: Famar S.A (đ/c: 48 km National Road Athens-Lamia 190 11 Avlonas Attikis, Greece).
STT | Tên thuốc | Hoạt chất | Dạng bào chế | Số đăng ký |
2 | Nelabocin 500mg | Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim Acetil) 500mg | Viên nén bao phim | VN-14393-11 |
1.3. Nhà sản xuất: Jin Yang Pharm. Co., Ltd. (đ/c: 649-3, Choji-Dong, Ansan-Si, Kyunggi-Do, Korea).
STT | Tên thuốc | Hoạt chất | Dạng bào chế | Số đăng ký |
3 | Greenpio | Pioglitazone (dưới dạng Pioglitazone hydrochloride) 15mg | Viên nén | VN-12733-11 |
4 | Conemun | Propiverine hydrochloride 20mg | Viên nén bao phim | VN-12732-11 |
5 | Jinsino | Lisinopril 10mg | Viên nén | VN-12734-11 |
6 | Jinfif | Talniflumate 370mg | Viên nén bao phim | VN-14397-11 |
1.4. Nhà sản xuất: Shandong Reyong Pharmaceutical Co., Ltd (đ/c: No 6 Erlangshan Road, Yiyuan County, Shandong Province, China)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất | Dạng bào chế | Số đăng ký |
7 | Lydocef | Cefoperazone (dưới dạng Cefoperazone sodium) 0,5g; Sulbactam (dưới dang Sulbactam sodium) 0,5g | Bột pha tiêm | VN-16090-12 |
1.5. Nhà sản xuất: Shijiazhuang Peace Pharmaceutical Factory (đ/c: No.16 Zhongshan Road, Ciaoshi, shijiazhuang City, Hebei, China).
STT | Tên thuốc | Hoạt chất | Dạng bào chế | Số đăng ký |
8 | Panmipe | Paracetamol 325mg; thiamine nitrate 10mg; chlopheniramin maleat 2mg | Cốm pha hỗn dịch uống | VN-14838-12 |
1.6. Nhà sản xuất: Wuhan Grand Pharmaceutical Group Co., Ltd. (đ/c: No. Gutian Road, Wuhan, China).
STT | Tên thuốc | Hoạt chất | Dạng bào chế | Số đăng ký |
9 | Lincomycin Hydrochloride capsules | Lincomycin (dưới dạng Lincomycin Hydrochloride) 500mg | Viên nang | VN-10630-10 |
10 | Neuvit B 5000 | Vitamin B1 50mg, Vitamin B6 250mg, Vitamin B12 5000mcg | Bột đông khô để pha tiêm | VN-11650-10 |
1.7. Nhà sản xuất: Laboratorios Atral S.A. (Fab) (đ/c: Vala do Carregado 2600-726 Castanheira do Ribatejo, Portugal
STT | Tên thuốc | Hoạt chất | Dạng bào chế | Số đăng ký |
11 | Seracop | Ceftazidime 1g | Bột pha tiêm | VN-12743-11 |