Nội dung toàn văn Quyết định 4935/QĐ-UBND 2017 phê duyệt bổ sung điểm đấu nối vào tuyến tỉnh lộ Bình Định
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4935/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 29 tháng 12 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CÁC ĐIỂM ĐẤU NỐI VÀO CÁC TUYẾN TỈNH LỘ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẾN NĂM 2020 ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2025
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;
Căn cứ Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ; Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03/9/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
Căn cứ Thông tư số 11/2010/NĐ-CP quản lý bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ">50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ Giao thông Vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
Căn cứ Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày 09/10/2017 của Bộ Giao thông Vận tải về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 11/2010/NĐ-CP quản lý bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ">50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ Giao thông Vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
Căn cứ Quyết định số 59/2017/QĐ-UBND ngày 19/11/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh số hiệu đường tỉnh trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 60/2016/QĐ-UBND ngày 25/11/2016 của UBND tỉnh về việc Ban hành Quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với hệ thống đường địa phương trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 4673/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt đề cương, nhiệm vụ dự toán dự án Quy hoạch điều chỉnh, bổ sung quy hoạch đấu nối các tuyến Quốc lộ, Tỉnh lộ trên địa bàn tỉnh đến năm 2020 định hướng đến năm 2025;
Căn cứ Quyết định số 3507/QĐ-UBND ngày 08/10/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch phát triển giao thông vận tải tỉnh Bình Định đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030;
Căn cứ Quyết định số 2481/QĐ-UBND ngày 22/10/2010 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch đấu nối vào các tuyến Quốc lộ, Tỉnh lộ trên địa bàn tỉnh Bình Định đến năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 1670/QĐ-UBND ngày 12/5/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển hệ thống cửa hàng xăng dầu, kho xăng dầu trên địa bàn tỉnh Bình Định đến năm 2025;
Xét đề nghị của Sở Giao thông Vận tải tại Tờ trình số 169/TTr-SGTVT ngày 26/12/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch các điểm đấu nối vào các tuyến đường Tỉnh, trên địa bàn tỉnh đến năm 2020 định hướng đến năm 2025, với các nội dung chính như sau:
1. Tên quy hoạch: Quy hoạch điều chỉnh, bổ sung các điểm đấu nối vào các tuyến Tỉnh lộ trên địa bàn tỉnh đến năm 2020 định hướng đến năm 2025.
2. Quan điểm, mục tiêu điều chỉnh, bổ sung quy hoạch
- Quy hoạch điều chỉnh, bổ sung các điểm đấu nối vào các tuyến đường Tỉnh đảm bảo phù hợp với quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Bình Định.
- Từng bước khắc phục các điểm đấu nối không hợp lý theo hướng giảm dần các điểm đấu nối trực tiếp vào đường Tỉnh; bổ sung thêm một số điểm đấu nối mới, rà soát điều chỉnh các điểm đấu nối không phù hợp, đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế xã hội, đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phù hợp phát triển giao thông vận tải và các quy hoạch đã được phê duyệt.
- Tăng cường kỷ cương và nâng cao hiệu quả công tác quản lý, khai thác bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ, ngăn chặn các trường hợp đấu nối trái phép vào các tuyến đường Tỉnh.
- Giảm thiểu tai nạn giao thông và nâng cao năng lực khai thác các tuyến đường Tỉnh trên địa bàn tỉnh.
3. Nội dung điều chỉnh, bổ sung quy hoạch
a. Quy hoạch đấu nối vào ĐT.629 (Bồng Sơn - An Lão)
- Quy hoạch vị trí đấu nối đường ngang:
+ Số điểm đấu nối đường nhánh: 68 điểm, trong đó:
Điểm đấu nối bên trái: 33 điểm.
Điểm đấu nối bên phải: 35 điểm.
Điểm đấu nối trong nội thị: 16 điểm.
Điểm đấu nối ngoài nội thị: 52 điểm.
(Chi tiết có Phụ lục 1 kèm theo).
+ Số điểm đấu nối cửa hàng xăng dầu (CHXD): 07 CHXD, trong đó:
CHXD bên trái: 03 CHXD.
CHXD bên phải: 04 CHXD.
(Chi tiết có Phụ lục 1a kèm theo).
- Quy hoạch hệ thống đường gom: Hệ thống đường gom dọc tuyến ĐT.629 được lập với tổng chiều dài 1,75km (gồm cả 2 bên), trong đó:
+ Đường gom phía trái tuyến 0,8km.
+ Đường gom phía phải tuyến 0,95km.
(Chi tiết có Phụ lục 1b kèm theo).
b. Quy hoạch đấu nối vào ĐT.630 (Hoài Đức - Kim Sơn)
- Quy hoạch vị trí đấu nối đường ngang:
+ Số điểm đấu nối đường nhánh: 38 điểm, trong đó:
Điểm đấu nối bên trái: 19 điểm.
Điểm đấu nối bên phải: 19 điểm.
Điểm đấu nối trong nội thị: 10 điểm
Điểm đấu nối ngoài nội thị: 28 điểm.
(Chi tiết có Phụ lục 2 kèm theo).
+ Số điểm đấu nối cửa hàng xăng dầu (CHXD): 07 CHXD, trong đó:
CHXD bên trái: 04 CHXD.
CHXD bên phải: 03 CHXD.
(Chi tiết có Phụ lục 2a kèm theo)
- Quy hoạch hệ thống đường gom: Hệ thống đường gom dọc ĐT.630 được lập với tổng cộng chiều dài 5,3km (gồm cả 2 bên), trong đó:
+ Đường gom phía trái tuyến 2,9km.
+ Đường gom phía phải tuyến 2,4km.
(Chi tiết có Phụ lục 2b kèm theo).
c. Quy hoạch đấu nối vào ĐT.632 (Phù Mỹ - Bình Dương)
- Quy hoạch vị trí đấu nối đường ngang:
+ Số điểm đấu nối đường nhánh: 71 điểm, trong đó:
Điểm đấu nối bên trái: 35 điểm.
Điểm đấu nối bên phải: 36 điểm.
Điểm đấu nối trong nội thị: 20 điểm.
Điểm đấu nối ngoài nội thị: 51 điểm.
(Chi tiết có Phụ lục 3 kèm theo).
+ Số điểm đấu nối cửa hàng xăng dầu (CHXD): 07 CHXD, trong đó:
CHXD bên trái: 05 CHXD.
CHXD bên phải: 02 CHXD.
(Chi tiết có Phụ lục 3a kèm theo).
- Quy hoạch hệ thống đường gom: Hệ thống đường gom dọc ĐT.632 được lập với tổng cộng chiều dài 2,55km (gồm cả 2 bên), trong đó:
+ Đường gom phía trái tuyến 1,62km.
+ Đường gom phía phải tuyến 0,93km.
(Chi tiết có Phụ lục 3b kèm theo).
d. Quy hoạch đấu nối vào ĐT.633 (Chợ Gồm - Đề Gi):
- Quy hoạch vị trí đấu nối đường ngang:
+ Số điểm đấu nối đường nhánh: 67 điểm, trong đó:
Điểm đấu nối bên trái: 38 điểm.
Điểm đấu nối bên phải: 29 điểm.
Điểm đấu nối ngoài nội thị: 67 điểm.
(Chi tiết có Phụ lục 4 kèm theo).
+ Số điểm đấu nối cửa hàng xăng dầu (CHXD): 05 CHXD, trong đó:
CHXD bên trái: 02 CHXD.
CHXD bên phải: 03 CHXD.
(Chi tiết có Phụ lục 4a kèm theo).
- Quy hoạch hệ thống đường gom: Hệ thống đường gom dọc ĐT.633 được lập với tổng cộng chiều dài 2,06km (gồm cả 2 bên), trong đó:
+ Đường gom phía trái tuyến 1,5km.
+ Đường gom phía phải tuyến 2,06km.
(Chi tiết có Phụ lục 4b kèm theo).
đ. Quy hoạch đấu nối vào ĐT.634 (Hòa Hội - Hội Sơn)
- Quy hoạch vị trí đấu nối đường ngang
+ Số điểm đấu nối đường nhánh: 35 điểm, trong đó:
Điểm đấu nối bên trái: 17 điểm.
Điểm đấu nối bên phải: 18 điểm.
Điểm đấu nối ngoài nội thị: 35 điểm.
(Chi tiết có Phụ lục 5 kèm theo).
+ Số điểm đấu nối cửa hàng xăng dầu (CHXD): 04 CHXD, trong đó:
CHXD bên trái: 03 CHXD.
CHXD bên phải: 01 CHXD.
(Phụ lục 5a kèm theo)
- Quy hoạch hệ thống đường gom: Hệ thống đường gom dọc ĐT.634 được lập với tổng cộng chiều dài 2,4km (gồm cả 2 bên), trong đó:
+ Đường gom phía trái tuyến 1,1km.
+ Đường gom phía phải tuyến 1,3km.
(Chi tiết có Phụ lục 5b kèm theo).
e. Quy hoạch đấu nối vào ĐT.631 (Nhơn Hưng - Phước Thắng), trước đây là ĐT.636 (Đập Đá - Phước Thắng)
- Quy hoạch vị trí đấu nối đường ngang:
+ Số điểm đấu nối đường nhánh: 25 điểm, trong đó:
Điểm đấu nối bên trái: 15 điểm.
Điểm đấu nối bên phải: 10 điểm.
Điểm đấu nối ngoài nội thị: 25 điểm.
(Chi tiết có Phụ lục 6 kèm theo).
+ Số điểm đấu nối cửa hàng xăng dầu (CHXD): 04 CHXD, trong đó:
CHXD bên trái: 03 CHXD.
CHXD bên phải: 01 CHXD.
(Chi tiết có Phụ lục 6a kèm theo).
- Quy hoạch hệ thống đường gom: Hệ thống đường gom dọc ĐT.631 được lập, với tổng cộng chiều dài 3,1km (gồm cả 2 bên), trong đó:
- Đường gom phía trái tuyến 1,7km.
- Đường gom phía phải tuyến 1,4km.
(Chi tiết có Phụ lục 6b kèm theo).
g. Quy hoạch đấu nối vào ĐT.636 (Gò Bồi - Bình Nghi), trước đây là ĐT.636B (Gò Bồi - Lai Nghi):
- Quy hoạch vị trí đấu nối đường ngang:
+ Số điểm đấu nối đường nhánh: 94 điểm, trong đó:
Điểm đấu nối bên trái: 46 điểm.
Điểm đấu nối bên phải: 48 điểm.
Điểm đấu nối trong nội thị: 21 điểm.
Điểm đấu nối ngoài nội thị: 73 điểm.
(Chi tiết có Phụ lục 7 kèm theo).
+ Số điểm đấu nối cửa hàng xăng dầu (CHXD): 06 CHXD, trong đó:
CHXD bên trái: 02 CHXD.
CHXD bên phải: 04 CHXD.
(Chi tiết có Phụ lục 7a kèm theo).
- Quy hoạch hệ thống đường gom: Hệ thống đường gom dọc ĐT.636 được lập với tổng cộng chiều dài 2,5km (gồm cả 2 bên), trong đó:
+ Đường gom phía trái tuyến 1,0km.
+ Đường gom phía phải tuyến 1,5km.
(Chi tiết có Phụ lục 7b kèm theo).
h. Quy hoạch đấu nối vào ĐT.637 (Vườn Xoài - Vĩnh Sơn)
- Quy hoạch vị trí đấu nối đường ngang:
+ Số điểm đấu nối đường nhánh: 80 điểm, trong đó:
Điểm đấu nối bên trái: 45 điểm.
Điểm đấu nối bên phải: 35 điểm.
Điểm đấu nối trong nội thị: 26 điểm.
Điểm đấu nối ngoài nội thị: 54 điểm.
(Chi tiết có Phụ lục 8 kèm theo).
+ Số điểm đấu nối cửa hàng xăng dầu (CHXD): 05 CHXD, trong đó:
CHXD bên trái: 03 CHXD.
CHXD bên phải: 02 CHXD.
(Chi tiết có Phụ lục 8a kèm theo).
- Quy hoạch hệ thống đường gom: Hệ thống đường gom dọc ĐT.637 được lập với tổng cộng chiều dài 2,3km (gồm cả 2 bên), trong đó:
+ Đường gom phía trái tuyến 2,1km.
+ Đường gom phía phải tuyến 2,2km.
(Chi tiết có Phụ lục 8b kèm theo).
i. Quy hoạch đấu nối vào ĐT.638 (Chương Hòa - Long Vân), trước đây là ĐT.639B (Chương Hòa - Nhơn Tân)
- Quy hoạch vị trí đấu nối đường ngang:
+ Số điểm đấu nối đường nhánh: 79 điểm, trong đó:
Điểm đấu nối bên trái: 42 điểm.
Điểm đấu nối bên phải: 37 điểm.
Điểm đấu nối trong nội thị: 05 điểm.
Điểm đấu nối ngoài nội thị: 74 điểm.
(Chi tiết có Phụ lục 9 kèm theo).
+ Số điểm đấu nối cửa hàng xăng dầu (CHXD): 16 CHXD, trong đó:
CHXD bên trái: 09 CHXD.
CHXD bên phải: 07 CHXD.
(Chi tiết có Phụ lục 9a kèm theo).
- Quy hoạch hệ thống đường gom: Hệ thống đường gom dọc ĐT.638 được lập với tổng cộng chiều dài 11,8km (gồm cả 2 bên), trong đó:
+ Đường gom phía trái tuyến 4,9km.
+ Đường gom phía phải tuyến 6,9km.
(Chi tiết có Phụ lục 9b kèm theo).
k. Quy hoạch đấu nối vào ĐT.639 (Quy Nhơn - Tam Quan)
- Quy hoạch vị trí đấu nối đường ngang:
+ Số điểm đấu nối đường nhánh: 118 điểm, trong đó:
Điểm đấu nối bên trái: 61 điểm.
Điểm đấu nối bên phải: 57 điểm.
Điểm đấu nối trong nội thị: 13 điểm.
Điểm đấu nối ngoài nội thị: 105 điểm.
(Chi tiết có Phụ lục 10 kèm theo).
+ Số điểm đấu nối cửa hàng xăng dầu (CHXD): 16 CHXD, trong đó:
CHXD bên trái: 10 CHXD.
CHXD bên phải: 06 CHXD.
(Chi tiết có Phụ lục 10a kèm theo).
- Quy hoạch hệ thống đường gom: Hệ thống đường gom dọc ĐT.639 được lập với tổng cộng chiều dài 5,5km (gồm cả 2 bên), trong đó:
+ Đường gom phía trái tuyến 2,7km.
+ Đường gom phía phải tuyến 2,8km.
(Chi tiết có Phụ lục 10b kèm theo).
l. Quy hoạch đấu nối vào ĐT.640 (Ông Đô - Cát Tiến)
- Quy hoạch vị trí đấu nối đường ngang:
+ Số điểm đấu nối đường nhánh: 78 điểm, trong đó:
Điểm đấu nối bên trái: 33 điểm.
Điểm đấu nối bên phải: 45 điểm.
Điểm đấu nối trong nội thị: 14 điểm.
Điểm đấu nối ngoài nội thị: 64 điểm.
(Chi tiết có Phụ lục 11 kèm theo).
+ Số điểm đấu nối cửa hàng xăng dầu (CHXD): 08 CHXD, trong đó:
CHXD bên trái: 02 CHXD.
CHXD bên phải: 06 CHXD.
(Chi tiết có Phụ lục 11a kèm theo).
- Quy hoạch hệ thống đường gom: Hệ thống đường gom dọc ĐT.640 được lập với tổng cộng chiều dài 0,9km (gồm cả 2 bên), trong đó:
+ Đường gom phía trái tuyến 0,4km.
+ Đường gom phía phải tuyến 0,5km.
(Chi tiết có Phụ lục 11b kèm theo).
4. Tổ chức thực hiện quy hoạch
a. Về quy mô và lộ trình thực hiện
- Căn cứ tiêu chuẩn TCVN4054:2005 (Đường ô tô - Yêu cầu thiết kế) để thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao điểm đấu nối được quy hoạch (đấu nối mới hoặc cải tạo, mở rộng nút giao đã có).
- Trước mắt, các vị trí đấu nối vào đường Tỉnh hiện có được giữ nguyên và được tổ chức giao thông theo hiện trạng. Bắt đầu từ năm 2019, phải tiến hành từng bước xây dựng đường gom nhằm xóa bỏ các đường nhánh không có trong quy hoạch; đối với các đoạn tuyến chưa có đường gom, trước khi cấp đất để xây dựng các dự án, các cấp có thẩm quyền cần bố trí xây dựng đường gom để đấu nối ra đường tỉnh thông qua điểm đấu nối quy hoạch.
- Đối với các nút giao đấu nối được quy hoạch xây dựng mới, nếu chưa được cấp phép thi công, chủ đầu tư, chủ sử dụng nút giao phải tổ chức lập hồ sơ thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao trình cơ quan có thẩm quyền xem xét chấp thuận và cấp phép thi công. Thời gian thực hiện hoàn thành trước ngày 31/12/2018.
- Các khu công nghiệp, khu dân cư, khu thương mại - dịch vụ, cửa hàng xăng dầu và các tuyến đường khi kết nối giao thông vào đường Tỉnh phải thông qua các điểm đấu nối được quy hoạch.
- Việc thi công cải tạo, mở rộng hoặc xây dựng mới các nút giao với các tuyến đường tỉnh phải thực hiện theo giấy phép thi công do Sở Giao thông Vận tải cấp.
b. Giao Sở Giao thông Vận tải hướng dẫn thực hiện và phối hợp kiểm tra, xử lý các trường hợp vi phạm theo quy định của pháp luật; chủ trì, phối hợp với các sở, ngành liên quan và UBND các huyện, thị xã, thành phố triển khai thực hiện các nội dung theo quy hoạch; theo dõi, đề xuất việc điều chỉnh, bổ sung quy hoạch đã được phê duyệt để đảm bảo tính thực tiễn và hiệu quả.
c. Giao UBND các huyện, thị xã, thành phố tiến hành tổ chức phổ biến các nội dung quy hoạch đến các tổ chức, cá nhân có liên quan trên địa bàn; chỉ đạo và tổ chức thực hiện công tác quản lý nhà nước đối với việc xóa bỏ hoặc xây dựng các nút giao tại các vị trí đấu nối theo quy hoạch.
Điều 2. Quyết định này điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 2481/QĐ-UBND ngày 22/10/2010 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giao thông Vận tải, Xây dựng, Công Thương, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH
|
PHỤ LỤC 1
ĐẤU NỐI ĐƯỜNG NGANG VÀO ĐT.629 (BỒNG SƠN - AN LÃO)
(Kèm theo Quyết định số 4935/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình
Định)
TT |
Lý trình |
Kiểu nút giao |
Hướng Bồng Sơn đi An Lão |
Tên đường nhánh |
Điểm đấu nối QH mới |
Ghi chú |
|||||||
Bên trái |
Bên phải |
K. cách đến điểm liền kề bên trái |
K. cách đến điểm liền kề bên phải |
Bên trái |
Vị trí không đảm bảo k. cách (bên trái) |
Bên phải |
Vị trí không đảm bảo k. cách (bên phải) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
|
Phạm vi trong đô thị (Km0+00 - Km1+350): Thị trấn Bồng Sơn, huyện Hoài Nhơn |
|||||||||||||
1 |
Km |
0+100 |
Ngã 3 |
x |
|
Khu dân cư |
|
|
x |
|
|
|
Quyết định 2481 |
2 |
Km |
0+200 |
Ngã 3 |
|
x |
Khu dân cư |
|
|
|
|
x |
|
|
3 |
Km |
0+450 |
Ngã 3 |
x |
|
Khu công nghiệp |
350 |
|
x |
|
|
|
|
4 |
Km |
0+500 |
Ngã 3 |
|
x |
Khu công nghiệp |
|
300 |
|
|
x |
|
|
5 |
Km |
0+900 |
Ngã 3 |
|
x |
Thôn Lại Khánh |
|
400 |
|
|
x |
|
|
Phạm vi ngoài đô thị (Km1+350 - Km19+00): Huyện Hoài Ân |
|||||||||||||
6 |
Km |
1+280 |
Ngã 3 |
x |
|
Đập Lại Giang |
830 |
|
x |
|
|
|
Quyết định 2481 |
7 |
Km |
2+200 |
Ngã 3 |
x |
|
Thôn Long Mỹ |
920 |
|
x |
|
|
|
Quyết định 2481 |
8 |
Km |
3+100 |
Ngã 3 |
x |
|
Thôn Long Mỹ |
900 |
|
x |
|
|
|
|
9 |
Km |
5+600 |
Ngã 3 |
|
x |
Hồ Tự Đức |
|
1750 |
|
|
x |
|
Quyết định 2481 |
10 |
Km |
6+450 |
Ngã 3 |
x |
|
Thôn Mỹ Đức |
3350 |
|
x |
|
|
|
Quyết định 2481 |
11 |
Km |
6+650 |
Ngã 3 |
|
x |
Thôn Mỹ Đức |
|
1050 |
|
|
x |
|
Quyết định 2481 |
12 |
Km |
7+850 |
Ngã 4 |
x |
x |
Thôn Mỹ Thành |
1400 |
1200 |
x |
|
x |
|
Quyết định 2481 (P), bổ sung (T) |
13 |
Km |
9+900 |
Ngã 3 |
x |
|
Thôn Phước Bình |
1330 |
|
x |
|
|
|
Quyết định 2481 |
14 |
Km |
10+650 |
Ngã 3 |
x |
|
Thôn Phước Bình |
750 |
|
x |
|
|
|
Quyết định 2481 |
15 |
Km |
10+970 |
Ngã 3 |
x |
|
Thôn Phước Bình |
320 |
|
x |
|
|
|
Quyết định 2481 |
16 |
Km |
11+600 |
Ngã 3 |
|
x |
Thôn Hội Trung |
|
3750 |
|
|
x |
|
Quyết định 2481 |
17 |
Km |
12+320 |
Ngã 3 |
|
x |
Thôn Hội Trung |
|
720 |
|
|
x |
|
Quyết định 2481 |
18 |
Km |
13+720 |
Ngã 4 |
x |
x |
Hồ Hội Long |
2750 |
1400 |
x |
|
x |
|
|
19 |
Km |
14+400 |
Ngã 3 |
x |
|
ĐThôn Hội Long |
680 |
|
x |
|
|
|
Quyết định 2481 |
20 |
Km |
14+430 |
Ngã 3 |
|
x |
ĐThôn Hội Long |
|
710 |
|
|
x |
|
Quyết định 2481 |
21 |
Km |
15+200 |
Ngã 3 |
|
x |
Thôn Vạn Hòa |
|
770 |
|
|
x |
|
|
22 |
Km |
15+400 |
Ngã 3 |
x |
|
Thôn Vạn Hòa |
580 |
|
x |
|
|
|
Quyết định 2481 |
23 |
Km |
16+400 |
Ngã 3 |
|
x |
Thôn Cảm Đức |
|
1200 |
|
|
x |
|
Quyết định 2481 |
24 |
Km |
17+350 |
Ngã 3 |
|
x |
T. Bình Hòa Nam |
|
950 |
|
|
x |
|
Quyết định 2481 |
25 |
Km |
17+720 |
Ngã 3 |
x |
|
T.Bình Hòa Bắc |
2320 |
|
x |
|
|
|
Quyết định 2481 |
26 |
Km |
18+320 |
Ngã 3 |
|
x |
T.Bình Hòa Bắc |
|
970 |
|
|
x |
|
Quyết định 2481 |
27 |
Km |
18+720 |
Ngã 3 |
x |
|
Đường vào cầu Tân Xuân |
1000 |
|
x |
|
|
|
3276/UBND-KT ngày 04/8/2016 |
Phạm vi ngoài đô thị (Km19+00 - Km28+300): Huyện An Lão |
|||||||||||||
28 |
Km |
19+400 |
Ngã 3 |
x |
|
Thôn Trà Công |
680 |
|
x |
|
|
|
Quyết định 2481 |
29 |
Km |
19+500 |
Ngã 3 |
|
x |
Thôn Trà Cong |
|
1180 |
|
|
x |
|
Quyết định 2481 |
30 |
Km |
20+280 |
Ngã 3 |
|
x |
Thôn Trà Cong |
|
780 |
|
|
x |
|
|
31 |
Km |
21+150 |
Ngã 3 |
x |
|
Thôn Trà Cong |
1750 |
|
x |
|
|
|
Quyết định 2481 |
32 |
Km |
21+750 |
Ngã 3 |
|
x |
Thôn Vạn Khánh |
|
1470 |
|
|
x |
|
Quyết định 2481 |
33 |
Km |
21+950 |
Ngã 3 |
x |
|
Thôn Vạn Khánh |
800 |
|
x |
|
|
|
|
34 |
Km |
22+340 |
Ngã 3 |
|
x |
Nghĩa Địa đi Hồ Hưng Long |
|
590 |
|
|
x |
x |
4541/UBND-KTN ngày 21/11/2012 |
35 |
Km |
22+650 |
Ngã 3 |
x |
|
Thôn Vạn Khánh |
700 |
|
x |
|
|
|
Quyết định 2481 |
36 |
Km |
22+800 |
Ngã 3 |
|
x |
Xuân Phong Nam |
|
460 |
|
|
x |
x |
Quyết định 2481 |
37 |
Km |
23+800 |
Ngã 3 |
|
x |
Xuân Phong Nam |
|
1000 |
|
|
x |
|
Quyết định 2481 |
38 |
Km |
23+830 |
Ngã 3 |
x |
|
Xuân Phong Nam |
1180 |
|
x |
|
|
|
Quyết định 2481 |
39 |
Km |
24+750 |
Ngã 3 |
|
x |
Xuân Phong Bắc |
|
950 |
|
|
x |
|
Quyết định 2481 |
40 |
Km |
24+800 |
Ngã 3 |
x |
|
Xuân Phong Bắc |
970 |
|
x |
|
|
|
Quyết định 2481 |
41 |
Km |
25+250 |
Ngã 4 |
x |
x |
Hồ H. Long |
450 |
500 |
x |
|
x |
x |
4541/UBND-KTN ngày 21/11/2012 |
42 |
Km |
26+120 |
Ngã 4 |
x |
x |
Thôn Tân An |
570 |
870 |
x |
|
x |
|
Quyết định 2481 (P), bổ sung (T) |
43 |
Km |
26+450 |
Ngã 3 |
x |
|
Thôn Tân An |
330 |
|
x |
|
|
|
Quyết định 2481 |
44 |
Km |
27+150 |
Ngã 3 |
|
x |
Trường dạy nghề |
|
1030 |
|
|
x |
|
Quyết định 2481 |
45 |
Km |
27+820 |
Ngã 3 |
x |
|
Thôn Tân An |
1370 |
|
x |
|
|
|
Quyết định 2481 |
46 |
Km |
27+900 |
Ngã 3 |
|
x |
Thôn Tân An |
|
750 |
|
|
x |
|
|
Phạm vi trong đô thị (Km28+300 - Km31+200): TT. An Lão, huyện An Lão |
|||||||||||||
47 |
Km |
28+520 |
Ngã 3 |
|
x |
Thôn Hưng Nhơn |
|
620 |
|
|
x |
|
|
48 |
Km |
28+900 |
Ngã 3 |
|
x |
Thôn Hưng Nhơn |
|
380 |
|
|
x |
|
Quyết định 2481 |
49 |
Km |
29+300 |
Ngã 3 |
|
x |
Chợ An Lão |
|
400 |
|
|
x |
|
|
50 |
Km |
29+830 |
Ngã 3 |
x |
|
Bến xe |
2010 |
|
x |
|
|
|
VB 992/UBND-KT ngày 10/3/2017 |
51 |
Km |
29+900 |
Ngã 3 |
|
x |
Xã An Hưng |
|
600 |
|
|
x |
|
Quyết định 2481 |
52 |
Km |
30+450 |
Ngã 4 |
x |
x |
Đi Thôn 2 |
310 |
550 |
x |
|
x |
|
|
53 |
Km |
30+800 |
Ngã 4 |
x |
x |
Đi Thôn 9 |
350 |
350 |
x |
|
x |
|
|
54 |
Km |
31+150 |
Ngã 4 |
x |
x |
Đi Thôn 9 |
350 |
|
x |
|
x |
|
Quyết định 2481 (T), bổ sung (P) |
PHỤ LỤC 1A
ĐẤU NỐI CHXD VÀO ĐT.629 (BỒNG SƠN - AN LÃO)
(Kèm theo Quyết định số 4935/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình
Định)
TT |
Lý trình |
Kiểu nút giao |
Hướng Bồng Sơn đi An Lão |
Tên CHXD |
Khoảng cách điểm đấu nối liền kề (m) |
Đã được quy hoạch |
Ghi chú |
|
CHXD QH bên trái |
CHXD QH bên phải |
|||||||
Phạm vi ngoài đô thị (Km1+350 - Km19+00): Huyện Hoài Ân |
||||||||
1 |
Km 1+300 |
Ngã 3 |
x |
|
CHXD Hoa Sen |
|
x |
QH số 1670/QĐ-UBND |
2 |
Km 3+850 |
Ngã 3 |
|
x |
CHXD Ân Mỹ |
|
x |
QH số 1670/QĐ-UBND |
3 |
Km 8+570 |
Ngã 3 |
|
x |
CHXD số 24 |
4.720 |
x |
QH số 1670/QĐ-UBND |
4 |
Km 14+820 |
Ngã 3 |
x |
|
CHXD Việt Hưng 3 |
13.520 |
x |
QH số 1670/QĐ-UBND |
5 |
Km 23+820 |
Ngã 3 |
|
x |
CHXD An Lão |
15.250 |
x |
QH số 1670/QĐ-UBND |
6 |
Km 25+550 |
Ngã 3 |
|
x |
CHXD số 26 |
1.730 |
x |
QH số 1670/QĐ-UBND |
Phạm vi trong đô thị (Km28+300 - Km31+200): Thị trấn An Lão |
||||||||
7 |
Km 30+140 |
Ngã 3 |
x |
|
CHXD số 22 |
15.320 |
x |
QH số 1670/QĐ-UBND |
PHỤ LỤC 1B
QUY HOẠCH ĐƯỜNG GOM DỌC ĐT.629 (BỒNG SƠN - AN LÃO)
(Kèm theo Quyết định số 4935/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình
Định)
TT |
Lý trình |
Bên trái |
Quy hoạch đường gom |
Ghi chú |
|
Bên phải |
Chiều dài đoạn (m) |
||||
1 |
Km10+650 |
|
|
x |
450 |
Km11+100 |
|
||||
2 |
Km21+550 |
|
x |
|
400 |
Km21+950 |
|
||||
3 |
Km22+650 |
|
x |
|
400 |
Km23+050 |
|
||||
4 |
Km27+050 |
|
|
x |
500 |
Km27+550 |
|
PHỤ LỤC 2
ĐẤU NỐI ĐƯỜNG NGANG VÀO ĐT.630 (HOÀI ĐỨC - KIM SƠN)
(Kèm theo Quyết định số 4935/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình
Định)
TT |
Lý trình |
Kiểu nút giao |
Hướng Cầu Dợi đi Kim Sơn |
Tên đường nhánh |
Điểm đấu nối QH mới |
Ghi chú |
||||||
Bên trái |
Bên phải |
K. cách đến điểm liền kề bên trái |
K. cách đến điểm liền kề bên phải |
Bên trái |
Vị trí không đảm bảo k. cách (bên trái) |
Bên phải |
Vị trí không đảm bảo k. cách (bên phải) |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
Phạm vi ngoài đô thị (Km0+00 - Km5+050): Huyện Hoài Ân |
||||||||||||
1 |
Km0+615 |
Ngã 3 |
x |
|
Đường vào KDC thôn Bình Chương Nam |
795 |
|
x |
|
|
|
|
2 |
Km1+410 |
Ngã 3 |
x |
|
Đường vào KDC thôn Lại Khánh |
795 |
|
x |
|
|
|
|
3 |
Km3+072 |
Ngã 3 |
x |
|
Đường vào KDC thôn Lại Khánh Tây |
1662 |
|
x |
|
|
|
Quyết định 2481 |
4 |
Km3+760 |
Ngã 3 |
|
x |
Đường vào KDC thôn Lại Khánh Tây |
|
3760 |
|
|
x |
|
|
5 |
Km4+805 |
Ngã 3 |
|
x |
Đường vào KDC thôn Lại Khánh Tây |
|
1045 |
|
|
x |
|
|
Phạm vi trong đô thị (Km5+050 - Km9+800): Thị trấn Tăng Bạt Hổ, huyện Hoài Ân |
||||||||||||
6 |
Km5+768 |
Ngã 3 |
x |
|
Đường Thị Trấn |
2696 |
|
x |
|
|
|
Quyết định 2481 |
7 |
Km6+930 |
Ngã 3 |
|
x |
Đường Thị Trấn |
|
2125 |
|
|
x |
|
Quyết định 2481 |
8 |
Km8+075 |
Ngã 4 |
x |
x |
Đường Trần Hưng Đạo |
375 |
1145 |
x |
|
x |
|
Quyết định 2481 |
9 |
Km8+404 |
Ngã 4 |
x |
x |
Đường Lê Lợi |
329 |
329 |
x |
|
x |
|
Quyết định 2481 |
10 |
Km8+825 |
Ngã 4 |
x |
x |
Đường Nguyễn Châu - Đường Quang Trung |
421 |
421 |
x |
|
x |
|
Quyết định 2481 |
11 |
Km9+480 |
Ngã 3 |
x |
|
Đường Thị Trấn |
560 |
|
x |
|
|
|
|
12 |
Km9+710 |
Ngã 3 |
|
x |
Đường Thị Trấn |
|
885 |
|
|
x |
|
Quyết định 2481 |
Phạm vi ngoài đô thị (Km9+800 - Km23+000): Huyện Hoài Ân |
||||||||||||
13 |
Km10+296 |
Ngã 3 |
x |
|
Đường vào KDC thôn Phú Thuận |
816 |
|
x |
|
|
|
|
14 |
Km10+944 |
Ngã 3 |
|
x |
Đường vào KDC thôn Khoa Trường |
|
1234 |
|
|
x |
|
Quyết định 2481 |
15 |
Km11+890 |
Ngã 3 |
x |
|
Đường vào KDC thôn Khoa Trường |
1594 |
|
x |
|
|
|
Quyết định 2481 |
16 |
Km14+053 |
Ngã 3 |
x |
|
Đường vào KDC thôn Tân Thạnh |
2163 |
|
x |
|
|
|
|
17 |
Km15+010 |
Ngã 3 |
x |
|
Đường vào KDC thôn Hà Tây |
957 |
|
x |
|
|
|
|
18 |
Km15+016 |
Ngã 3 |
|
x |
Đường vào KDC thôn Hà Tây |
|
2916 |
|
|
x |
|
|
19 |
Km15+821 |
Ngã 3 |
|
x |
Đường vào KDC thôn Phú Khương |
|
805 |
|
|
x |
|
Quyết định 2481 |
20 |
Km15+921 |
Ngã 3 |
x |
|
Đường vào KDC thôn Phú Khương |
911 |
|
x |
|
|
|
Quyết định 2481 |
21 |
Km15+944 |
Ngã 3 |
|
x |
Đường vào KDC thôn Phú Khương |
|
123 |
|
|
x |
x |
|
22 |
Km16+790 |
Ngã 3 |
x |
|
Đường vào KDC thôn Phú Khương |
869 |
|
x |
|
|
|
|
23 |
Km16+880 |
Ngã 3 |
|
x |
Đường vào KDC thôn Phú Khương |
|
936 |
|
|
x |
|
Quyết định 2481 |
24 |
Km18+820 |
Ngã 3 |
x |
|
Đường vào KDC thôn Phú Hữu 2 |
2030 |
|
x |
|
|
|
Quyết định 2481 |
25 |
Km18+945 |
Ngã 3 |
|
x |
Đường vào KDC thôn Phú Hữu 2 |
|
2065 |
|
|
x |
|
Quyết định 2481 |
26 |
Km19+990 |
Ngã 3 |
|
x |
Đường vào KDC thôn Phú Hữu 2 |
|
1045 |
|
|
x |
|
|
27 |
Km20+800 |
Ngã 3 |
|
x |
Đường vào KDC thôn Phú Hữu 1 |
|
810 |
|
|
x |
|
|
28 |
Km20+975 |
Ngã 3 |
x |
|
Đường vào KDC thôn Phú Hữu 1 |
2155 |
|
x |
|
|
|
|
29 |
Km21+700 |
Ngã 3 |
|
x |
Đường vào KDC thôn Kim Sơn |
|
900 |
|
|
x |
|
Quyết định 2481 |
30 |
Km21+750 |
Ngã 3 |
x |
|
Đường vào KDC thôn Kim Sơn |
775 |
|
x |
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2A
ĐẤU NỐI CHXD VÀO ĐT.630 (HOÀI ĐỨC - KIM SƠN)
(Kèm theo Quyết định số 4935/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình
Định)
TT |
Lý trình |
Kiểu nút giao |
Hướng Hoài Đức đi Kim Sơn |
Tên CHXD |
Khoảng cách điểm đấu nối liền kề (m) |
Đã được quy hoạch |
Ghi chú |
|
CHXD QH bên trái |
CHXD QH bên phải |
|||||||
Phạm vi ngoài đô thị (Km0+00 - Km5+050): Huyện Hoài Ân |
||||||||
1 |
Km1+700 |
Ngã 3 |
|
x |
CHXD Lại Khánh |
|
x |
QH số 1670/QĐ-UBND |
Phạm vi trong đô thị (Km5+050 - Km9+800): Thị trấn Tăng Bạt Hổ, huyện Hoài Ân |
||||||||
2 |
Km7+700 |
Ngã 3 |
x |
|
CHXD Vạn An |
|
x |
QH số 1670/QĐ-UBND |
3 |
Km8+920 |
Ngã 3 |
x |
|
CHXD Gia Chiếu |
1.220 |
x |
QH số 1670/QĐ-UBND |
Phạm vi ngoài đô thị (Km9+800 - Km23+000): Huyện Hoài Ân |
||||||||
4 |
Km12+100 |
Ngã 3 |
|
x |
CHXD Tân Lập |
10.400 |
x |
QH số 1670/QĐ-UBND |
5 |
Km14+400 |
Ngã 3 |
x |
|
CHXD Tân Thạnh |
5.480 |
x |
QH số 1670/QĐ-UBND |
6 |
Km16+700 |
Ngã 3 |
|
x |
CHXD Tân Lập |
4.600 |
x |
QH số 1670/QĐ-UBND |
7 |
Km22+700 |
Ngã 3 |
x |
|
CHXD Kim Sơn |
8.300 |
x |
QH số 1670/QĐ-UBND |
PHỤ LỤC 2B
QUY HOẠCH ĐƯỜNG GOM DỌC ĐT.630 (HOÀI ĐỨC - KIM SƠN)
(Kèm theo Quyết định số 4935/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình
Định)
TT |
Lý trình |
Quy hoạch đường gom |
Ghi chú |
||
Bên trái |
Bên phải |
Chiều dài đoạn (m) |
|||
1 |
Km3+072 |
|
x |
688 |
|
Km3+760 |
|
||||
2 |
Km3+072 |
x |
|
688 |
|
Km3+760 |
|
||||
3 |
Km10+296 |
x |
|
648 |
|
Km10+944 |
|
||||
4 |
Km10+296 |
|
x |
648 |
|
Km10+944 |
|
||||
5 |
Km12+390 |
x |
|
500 |
|
Km12+890 |
|
||||
6 |
Km15+944 |
|
x |
936 |
|
Km16+880 |
|
||||
7 |
Km16+790 |
x |
|
544 |
|
Km17+334 |
|
||||
8 |
Km18+300 |
x |
|
520 |
|
Km18+820 |
|
||||
9 |
Km18+817 |
|
x |
128 |
|
Km18+945 |
|
PHỤ LỤC 3
ĐẤU NỐI ĐƯỜNG NGANG VÀO ĐT.632 (PHÙ MỸ - BÌNH DƯƠNG)
(Kèm theo Quyết định số 4935/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình
Định)
TT |
Lý trình |
Kiểu nút giao |
Hướng TT Phù Mỹ đi TT Bình Dương |
Tên đường nhánh |
Điểm đấu nối QH mới |
Ghi chú |
||||||
Bên trái |
Bên phải |
K. cách đến điểm liền kề bên trái |
K. cách đến điểm liền kề bên phải |
Bên trái |
Vị trí không đảm bảo k. cách (bên trái) |
Bên phải |
Vị trí không đảm bảo k. cách (bên phải) |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
Phạm vi trong đô thị (Km0+00 - Km0+620): Thị trấn Phù Mỹ |
|
|
|
|||||||||
1 |
Km0+026 |
Ngã 3 |
|
x |
Đường đô thị |
|
26 |
|
|
x |
|
|
2 |
Km0+260 |
Ngã 3 |
|
x |
Đường đô thị |
|
234 |
|
|
x |
|
|
3 |
Km0+300 |
Ngã 4 |
x |
x |
Đường Võ Thị Sáu |
300 |
40 |
x |
|
x |
|
QĐ số 2481 |
4 |
Km0+600 |
Ngã 3 |
x |
|
Đường đô thị |
300 |
|
x |
|
|
|
|
Phạm vi ngoài đô thị (Km0+620 - Km7+060): Huyện Phù Mỹ |
|
|
|
|||||||||
5 |
Km1+00 |
Ngã 3 |
x |
|
ĐX |
400 |
|
x |
|
|
|
QĐ số 2481 |
6 |
Km1+50 |
Ngã 3 |
|
x |
UBND xã Mỹ Quang |
|
750 |
|
|
x |
|
QĐ số 2481 |
7 |
Km1+900 |
Ngã 3 |
|
x |
ĐX |
|
850 |
|
|
x |
|
|
8 |
Km2+00 |
Ngã 3 |
x |
|
ĐX |
1000 |
|
x |
|
|
|
QĐ số 2481 |
9 |
Km2+250 |
Ngã 3 |
x |
|
ĐX |
250 |
|
x |
x |
|
|
|
10 |
Km2+500 |
Ngã 3 |
|
x |
Đường đi Mỹ Tài |
|
600 |
|
|
x |
x |
QĐ số 2481 |
11 |
Km3+00 |
Ngã 3 |
x |
|
ĐX |
750 |
|
x |
|
|
|
QĐ số 2481 |
12 |
Km3+350 |
Ngã 3 |
|
x |
ĐX |
|
850 |
|
|
x |
|
|
13 |
Km3+900 |
Ngã 3 |
x |
|
ĐX |
900 |
|
x |
|
|
|
|
14 |
Km4+00 |
Ngã 3 |
|
x |
ĐX |
|
650 |
|
|
x |
x |
|
15 |
Km4+300 |
Ngã 3 |
x |
|
ĐX |
400 |
|
x |
x |
|
|
QĐ số 2481 |
16 |
Km4+700 |
Ngã 3 |
|
x |
ĐX |
|
700 |
|
|
x |
|
QĐ số 2481 |
17 |
Km5+020 |
Ngã 3 |
|
x |
ĐX |
|
320 |
|
|
x |
|
|
18 |
Km5+190 |
Ngã 3 |
x |
|
ĐX |
890 |
|
x |
|
|
|
|
19 |
Km5+400 |
Ngã 3 |
|
x |
ĐX |
|
380 |
|
|
x |
|
|
20 |
Km5+700 |
Ngã 4 |
x |
x |
ĐX |
510 |
300 |
x |
|
x |
|
QĐ số 2481 |
21 |
Km6+300 |
Ngã 3 |
x |
|
ĐX |
600 |
|
x |
|
|
|
|
22 |
Km6+700 |
Ngã 3 |
|
x |
ĐX |
|
1000 |
|
|
x |
|
QĐ số 2481 |
23 |
Km6+850 |
Ngã 3 |
x |
|
ĐX |
550 |
|
x |
|
|
|
QĐ số 2481 |
24 |
Km7+050 |
Ngã 4 |
x |
x |
ĐX |
200 |
350 |
x |
|
x |
|
|
25 |
Km7+750 |
Ngã 4 |
x |
x |
ĐX |
700 |
700 |
x |
x |
x |
x |
QĐ số 2481 |
26 |
Km8+320 |
Ngã 3 |
|
x |
ĐX |
|
570 |
|
|
x |
|
|
27 |
Km8+350 |
Ngã 3 |
x |
|
ĐX |
600 |
|
x |
|
|
|
|
28 |
Km8+700 |
Ngã 3 |
x |
|
ĐX |
350 |
|
x |
|
|
|
QĐ số 2481 |
29 |
Km8+750 |
Ngã 4 |
x |
x |
ĐX |
50 |
430 |
x |
|
x |
x |
QĐ số 2481 |
30 |
Km8+820 |
Ngã 3 |
|
|
ĐX |
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Km8+994 |
Ngã 3 |
|
x |
Giao ĐT.639 |
|
|
|
|
|
|
|
Phạm vi ngoài đô thị (Km24+300 - Km34+059): Huyện Phù Mỹ |
|
|
|
|||||||||
32 |
Km24+350 |
Ngã 3 |
|
x |
Giao ĐT.639 |
|
|
|
|
x |
x |
QĐ số 2481 |
33 |
Km24+500 |
Ngã 3 |
x |
|
ĐX |
|
|
x |
|
|
|
|
34 |
Km24+800 |
Ngã 3 |
|
x |
ĐX |
|
450 |
|
|
x |
x |
QĐ số 2481 |
35 |
Km25+550 |
Ngã 3 |
|
x |
ĐX |
|
750 |
|
|
x |
|
QĐ số 2481 |
36 |
Km25+600 |
Ngã 3 |
x |
|
ĐX |
1100 |
|
x |
|
|
|
|
37 |
Km26+900 |
Ngã 3 |
|
x |
ĐX |
|
1350 |
|
|
x |
|
QĐ số 2481 |
38 |
Km27+300 |
Ngã 3 |
x |
|
ĐX |
1700 |
|
x |
|
|
|
QĐ số 2481 |
39 |
Km27+550 |
Ngã 3 |
|
x |
ĐX |
|
650 |
|
|
x |
x |
|
40 |
Km27+900 |
Ngã 4 |
x |
x |
ĐX |
600 |
350 |
x |
|
x |
x |
QĐ số 2481 |
41 |
Km28+150 |
Ngã 4 |
x |
x |
ĐX |
250 |
250 |
x |
|
x |
x |
|
42 |
Km29+200 |
Ngã 3 |
|
x |
ĐX |
|
1050 |
|
|
x |
|
QĐ số 2481 |
43 |
Km29+400 |
Ngã 3 |
x |
|
ĐX |
1250 |
|
x |
|
|
|
|
44 |
Km29+750 |
Ngã 3 |
x |
|
DH Văn Trường - Phú Ninh |
350 |
|
x |
|
|
|
QĐ số 2481 |
45 |
Km29+900 |
Ngã 4 |
x |
x |
ĐX |
150 |
700 |
x |
|
x |
|
|
46 |
Km30+800 |
Ngã 3 |
|
x |
ĐX |
|
900 |
|
|
x |
|
QĐ số 2481 |
47 |
Km30+850 |
Ngã 3 |
x |
|
ĐX |
950 |
|
x |
x |
|
|
QĐ số 2481 |
48 |
Km31+100 |
Ngã 3 |
|
x |
ĐX |
|
300 |
|
|
x |
x |
|
49 |
Km31+800 |
Ngã 3 |
|
x |
ĐX |
|
700 |
|
|
x |
|
QĐ số 2481 |
Phạm vi trong đô thị (Km32+050 - Km34+059): Thị trấn Bình Dương |
|
|
|
|||||||||
50 |
Km32+250 |
Ngã 3 |
x |
|
Đường Huỳnh Văn Thống |
1400 |
|
x |
|
|
|
QĐ số 2481 |
51 |
Km32+420 |
Ngã 3 |
x |
|
Đường Nguyễn Lữ |
170 |
|
x |
|
|
|
|
52 |
Km32+650 |
Ngã 3 |
|
x |
Đường vào CCN |
|
850 |
|
|
x |
|
|
53 |
Km32+760 |
Ngã 3 |
x |
|
Đường nội thị |
340 |
|
x |
|
|
|
QĐ số 2481 |
54 |
Km32+880 |
Ngã 3 |
|
x |
Đường vào CCN |
|
230 |
|
x |
x |
|
|
55 |
Km32+950 |
Ngã 3 |
x |
|
Đường Nguyễn Nhạc |
190 |
|
x |
|
|
|
|
56 |
Km33+100 |
Ngã 3 |
|
x |
Đường vào CCN |
|
220 |
|
x |
x |
|
|
57 |
Km33+150 |
Ngã 3 |
x |
|
Đường Tăng Bạt Hổ |
200 |
|
x |
|
|
|
|
58 |
Km33+280 |
Ngã 3 |
x |
|
Đường Xuân Diệu |
130 |
|
x |
|
|
|
|
59 |
Km33+380 |
Ngã 3 |
x |
|
Đường Lý Thường Kiệt |
100 |
|
x |
|
|
|
|
60 |
Km33+450 |
Ngã 3 |
|
x |
Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm |
|
350 |
|
|
x |
|
QĐ số 2481 |
61 |
Km33+600 |
Ngã 4 |
x |
x |
Đường Mai Xuân Thưởng |
220 |
150 |
x |
x |
x |
|
|
62 |
Km33+850 |
Ngã 4 |
x |
x |
Đường Nguyễn Du |
250 |
250 |
x |
x |
x |
|
|
PHỤ LỤC 3A
ĐẤU NỐI CHXD VÀO ĐT.632 (PHÙ MỸ - BÌNH DƯƠNG)
(Kèm theo Quyết định số 4935/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình
Định)
TT |
Lý trình |
Kiểu nút giao |
Hướng TT Phù Mỹ đi TT Bình Dương |
Tên CHXD |
Khoảng cách điểm đấu nối liền kề (m) |
Đã được QH |
Ghi chú |
|
CHXD QH bên trái |
CHXD QH bên phải |
|||||||
Phạm vi trong đô thị (Km0+00 - Km0+620): Thị trấn Phù Mỹ |
||||||||
1 |
Km0+400 |
Ngã 3 |
x |
|
Cửa hàng xăng dầu Phù Mỹ Petec |
|
x |
QĐ số 2481 |
Phạm vi ngoài đô thị (Km0+620 - Km7+060): Huyện Phù Mỹ |
||||||||
2 |
Km3+720 |
Ngã 3 |
|
x |
DNTN Minh Lan 3 |
|
x |
QH số 1670/QĐ-UBND |
3 |
Km6+600 |
Ngã 3 |
x |
|
Cửa hàng xăng dầu Tân Phát |
6.200,0 |
x |
VB số 1655- ngày 06/5/2016 |
4 |
Km6+601 |
Ngã 3 |
|
x |
Cửa hàng xăng dầu Tân Phát |
2.881,0 |
x |
QĐ số 2481 |
5 |
Km8+300 |
Ngã 3 |
x |
|
DNTN Mỹ Chánh |
1.700,0 |
x |
QĐ số 2481 |
Phạm vi ngoài đô thị (Km24+300 - Km34+059): Huyện Phù Mỹ |
||||||||
6 |
Km28+820 |
Ngã 3 |
x |
|
DNTN Lâm Văn Thiết |
20.520,0 |
x |
QĐ số 2481 |
7 |
Km31+950 |
Ngã 3 |
x |
|
CHXD số 8 |
3.130,0 |
x |
QĐ số 2481 |
PHỤ LỤC 3B
QUY HOẠCH ĐƯỜNG GOM DỌC ĐT.632 (PHÙ MỸ - BÌNH DƯƠNG)
(Kèm theo Quyết định số 4935/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình
Định)
TT |
Lý trình |
Quy hoạch đường gom |
Ghi chú |
||
Bên trái |
Bên phải |
Chiều dài đoạn (m) |
|||
1 |
Km1+00 |
x |
|
500 |
|
Km1+500 |
|
||||
2 |
Km6+200 |
|
x |
500 |
|
Km6+700 |
|
||||
3 |
Km6+300 |
x |
|
550 |
|
Km6+850 |
|
||||
4 |
Km8+320 |
|
x |
430 |
|
Km8+750 |
|
||||
5 |
Km8+750 |
x |
|
70 |
|
Km8+820 |
|
||||
6 |
Km24+500 |
x |
|
500 |
|
Km25+00 |
|
PHỤ LỤC 4
ĐẤU NỐI ĐƯỜNG NGANG VÀO ĐT.633 (CHỢ GỒM - ĐỀ GI)
(Kèm theo Quyết định số 4935/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình
Định)
TT |
Lý trình |
Kiểu nút giao |
Hướng Chợ Gồm đi Đề Gi |
Tên đường nhánh |
Điểm đấu nối QH mới |
Ghi chú |
||||||
Bên trái |
Bên phải |
K. cách đến điểm liền kề bên trái |
K. cách đến điểm liền kề bên phải |
Bên trái |
Vị trí không đảm bảo k. cách (bên trái) |
Bên phải |
Vị trí không đảm bảo k. cách (bên phải) |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
Phạm vi ngoài đô thị (Km0+000 - Km20+648): Huyện Phù Cát |
||||||||||||
1 |
Km0+080 |
Ngã 3 |
|
x |
Đường thôn Vĩnh Trường, Xã Cát Hanh |
|
80 |
|
|
x |
x |
|
2 |
Km0+150 |
Ngã 4 |
x |
x |
ĐX |
150 |
70 |
x |
x |
x |
x |
|
3 |
Km0+300 |
Ngã 3 |
x |
|
Đường thôn Vĩnh Trường, Xã Cát Hanh |
150 |
|
x |
x |
|
|
|
4 |
Km0+580 |
Ngã 3 |
|
x |
Đường thôn Vĩnh Trường, Xã Cát Hanh |
|
430 |
|
|
x |
x |
|
5 |
Km0+640 |
Ngã 3 |
x |
|
Đường thôn Vĩnh Trường, Xã Cát Hanh |
340 |
|
x |
x |
|
|
|
6 |
Km0+845 |
Ngã 4 |
x |
x |
Đường thôn Vĩnh Trường, Xã Cát Hanh |
205 |
265 |
x |
x |
x |
x |
|
7 |
Km1+020 |
Ngã 3 |
|
x |
ĐX |
|
175 |
|
|
x |
x |
|
8 |
Km1+340 |
Ngã 3 |
|
x |
Đường thôn Vĩnh Trường, Xã Cát Hanh |
|
320 |
|
|
x |
x |
|
9 |
Km1+360 |
Ngã 3 |
x |
|
Đường thôn Vĩnh Trường, Xã Cát Hanh |
515 |
|
x |
x |
|
|
|
10 |
Km1+700 |
Ngã 3 |
|
x |
Đường thôn Vĩnh Trường, Xã Cát Hanh |
|
360 |
|
|
x |
x |
|
11 |
Km1+710 |
Ngã 3 |
x |
|
Đường thôn Vĩnh Trường, Xã Cát Hanh |
350 |
|
x |
x |
|
|
|
12 |
Km1+900 |
Ngã 3 |
x |
|
ĐX (thôn Khánh Lộc đi thôn Vinh Kiên) |
540 |
|
x |
x |
|
|
|
13 |
Km2+130 |
Ngã 3 |
x |
|
ĐX Cát Hanh (K. Lộc đi K. Phước) |
230 |
|
x |
x |
|
|
|
14 |
Km2+600 |
Ngã 3 |
x |
|
Đường thôn Khánh Lộc, Cát Hanh |
700 |
|
x |
|
|
|
|
15 |
Km2+830 |
Ngã 3 |
x |
|
Đường thôn, Vĩnh Thành, Cát Tài |
230 |
|
x |
x |
|
|
|
16 |
Km3+160 |
Ngã 3 |
x |
|
Đường thôn, Vĩnh Thành, Cát Tài |
330 |
|
x |
x |
|
|
|
17 |
Km3+330 |
Ngã 4 |
x |
|
ĐX |
170 |
|
x |
x |
|
|
|
18 |
Km3+330 |
Ngã 4 |
|
x |
ĐX |
|
1630 |
|
|
x |
x |
|
19 |
Km3+550 |
Ngã 3 |
x |
|
Đường thôn, Vĩnh Thành, Cát Tài |
220 |
|
x |
x |
|
|
|
20 |
Km3+630 |
Ngã 3 |
x |
|
Đường thôn, Vĩnh Thành, Cát Tài |
80 |
|
x |
x |
|
|
|
21 |
Km4+340 |
Ngã 3 |
x |
|
ĐX |
710 |
|
x |
|
|
|
|
22 |
Km4+530 |
Ngã 3 |
|
x |
Đường thôn Hòa Hiệp |
|
1200 |
|
|
x |
x |
|
23 |
Km5+050 |
Ngã 3 |
x |
|
Đường thôn Hòa Hiệp |
710 |
|
x |
|
|
|
|
24 |
Km5+560 |
Ngã 3 |
x |
|
ĐX |
510 |
|
x |
x |
|
|
|
25 |
Km5+740 |
Ngã 3 |
|
x |
Đường thôn Thái Phú, Cát Tài |
|
1210 |
|
|
x |
x |
|
26 |
Km6+120 |
Ngã 3 |
|
x |
Đường thôn Thái Phú, Cát Tài |
|
1590 |
|
|
x |
x |
|
27 |
Km6+230 |
Ngã 3 |
|
x |
Đường thôn Thái Phú, Cát Tài |
|
110 |
|
|
x |
x |
|
28 |
Km6+350 |
Ngã 3 |
x |
|
Đường thôn Thái Phú, Cát Tài |
790 |
|
x |
|
|
|
|
29 |
Km6+820 |
Ngã 3 |
|
x |
Đường thôn Thái Phú, Cát Tài |
|
590 |
|
|
x |
x |
|
30 |
Km7+055 |
Ngã 3 |
|
x |
ĐX |
|
235 |
|
|
x |
x |
|
31 |
Km7+060 |
Ngã 3 |
x |
|
Đường thôn Thái Phú, Cát Tài |
710 |
|
x |
|
|
|
|
32 |
Km7+330 |
Ngã 3 |
|
x |
Đường thôn Thái Phú, Cát Tài |
|
275 |
|
|
x |
x |
|
33 |
Km7+680 |
Ngã 3 |
x |
|
Đường thôn Thái Thuận, Cát Tài |
620 |
|
x |
x |
|
|
|
34 |
Km7+920 |
Ngã 3 |
x |
|
ĐX |
860 |
|
x |
|
|
|
|
35 |
Km8+120 |
Ngã 3 |
x |
|
Đường thôn Thái Thuận, Cát Tài |
440 |
|
x |
x |
|
|
|
36 |
Km8+405 |
Ngã 3 |
x |
|
Đường thôn Thái Thuận, Cát Tài |
485 |
|
x |
x |
|
|
|
37 |
Km8+660 |
Ngã 3 |
|
x |
Đường thôn Thái Thuận, Cát Tài |
|
1330 |
|
|
x |
x |
|
38 |
Km8+690 |
Ngã 3 |
x |
|
Đường thôn Chánh Danh, Cát Tài |
285 |
|
x |
x |
|
|
|
39 |
Km8+730 |
Ngã 3 |
x |
|
ĐH (Cát Tài đi Mỹ Tài) |
325 |
|
x |
x |
|
|
|
40 |
Km8+770 |
Ngã 4 |
x |
|
Đường thôn Chánh Danh, Cát Tài |
80 |
|
x |
x |
|
|
|
41 |
Km8+770 |
Ngã 4 |
|
x |
ĐX |
|
110 |
|
|
x |
x |
|
42 |
Km8+830 |
Ngã 3 |
|
x |
Đường thôn Chánh Danh, Cát Tài |
|
60 |
|
|
x |
x |
|
43 |
Km8+900 |
Ngã 3 |
|
x |
Đường thôn Chánh Danh, Cát Tài |
|
70 |
|
|
x |
x |
|
44 |
Km8+990 |
Ngã 3 |
x |
|
Đường thôn Chánh Danh, Cát Tài |
220 |
|
x |
x |
|
|
|
45 |
Km9+110 |
Ngã 4 |
x |
x |
Đường thôn Chánh Danh, Cát Tài |
340 |
210 |
x |
x |
x |
x |
|
46 |
Km9+260 |
Ngã 3 |
x |
|
Đường thôn Chánh Danh, Cát Tài |
270 |
|
x |
x |
|
|
|
47 |
Km9+360 |
Ngã 3 |
x |
|
Đường thôn Chánh Danh, Cát Tài |
250 |
|
x |
x |
|
|
|
48 |
Km9+400 |
Ngã 3 |
|
x |
Đường thôn Chánh Danh, Cát Tài |
|
290 |
|
|
x |
x |
|
49 |
Km10+120 |
Ngã 3 |
x |
|
ĐX |
760 |
|
x |
|
|
|
|
50 |
Km10+950 |
Ngã 3 |
x |
|
Đường thôn Gia Lạc, Cát Minh |
1590 |
|
x |
|
|
|
|
51 |
Km11+600 |
Ngã 3 |
|
x |
ĐX |
|
2200 |
|
|
x |
x |
|
52 |
Km11+720 |
Ngã 3 |
x |
|
Đường thôn Gia Thạnh, Cát Minh |
770 |
|
x |
|
|
|
|
53 |
Km12+100 |
Ngã 3 |
x |
|
Đường thôn Gia Thạnh, Cát Minh |
1150 |
|
x |
|
|
|
|
54 |
Km12+440 |
Ngã 4 |
x |
x |
Đường thôn Gia Thạnh, Cát Minh |
720 |
840 |
x |
|
x |
x |
|
55 |
Km13+220 |
Ngã 3 |
x |
|
Đường thôn Gia Thạnh, Cát Minh |
1120 |
|
x |
|
|
|
|
56 |
Km13+650 |
Ngã 3 |
|
x |
ĐX |
|
1210 |
|
|
x |
x |
|
57 |
Km13+700 |
Ngã 3 |
x |
|
Đường thôn Xuân An, Cát Minh |
480 |
|
x |
x |
|
|
|
58 |
Km14+100 |
Ngã 3 |
|
x |
Đường thôn Xuân An, Cát Minh |
|
450 |
|
|
x |
x |
|
59 |
Km14+200 |
Ngã 3 |
x |
|
Đường thôn Xuân An, Cát Minh |
500 |
|
x |
x |
|
|
|
60 |
Km14+580 |
Ngã 3 |
|
x |
Đường thôn Xuân An, Cát Minh |
|
480 |
|
|
x |
x |
|
61 |
Km14+620 |
Ngã 3 |
x |
|
ĐX |
420 |
|
x |
x |
|
|
|
62 |
Km14+700 |
Ngã 3 |
x |
|
Đường thôn Xuân An, Cát Minh |
500 |
|
x |
x |
|
|
|
63 |
Km15+020 |
Ngã 3 |
x |
|
Đường thôn Đức Phổ, Cát Minh |
400 |
|
x |
x |
|
|
|
64 |
Km15+200 |
Ngã 3 |
x |
|
Đường thôn Đức Phổ, Cát Minh |
500 |
|
x |
x |
|
|
|
65 |
Km15+500 |
Ngã 3 |
x |
|
Đường thôn Đức Phổ, Cát Minh |
480 |
|
x |
x |
|
|
|
66 |
Km15+680 |
Ngã 3 |
|
x |
Đường thôn Đức Phổ, Cát Minh |
|
1100 |
|
|
x |
x |
|
67 |
Km15+875 |
Ngã 3 |
|
x |
Đường thôn Đức Phổ, Cát Minh |
|
195 |
|
|
x |
x |
|
68 |
Km15+900 |
Ngã 3 |
x |
|
Đường thôn Đức Phổ, Cát Minh |
400 |
|
x |
x |
|
|
|
69 |
Km16+120 |
Ngã 3 |
x |
|
Đường ĐT.639 |
620 |
|
x |
x |
|
|
|
70 |
Km17+500 |
Ngã 3 |
|
x |
Đường thôn Ngãi An, Cát Khánh |
|
1625 |
|
|
x |
x |
|
71 |
Km17+900 |
Ngã 3 |
|
x |
Đường ĐT.639 |
|
400 |
|
|
x |
x |
|
72 |
Km18+350 |
Ngã 3 |
|
x |
Đường thôn Ngãi An, xã Cát Khánh |
|
450 |
|
|
x |
x |
|
73 |
Km18+430 |
Ngã 3 |
|
x |
Đường thôn Ngãi An, xã Cát Khánh |
|
80 |
|
|
x |
x |
|
74 |
Km19+130 |
Ngã 3 |
x |
|
Đường thôn Ngãi An, xã Cát Khánh |
3010 |
|
x |
|
|
|
|
75 |
Km19+380 |
Ngã 3 |
|
x |
ĐX |
|
950 |
|
|
x |
x |
|
76 |
Km19+900 |
Ngã 3 |
x |
|
Đường Thôn An Quang, xã Cát Khánh |
770 |
|
x |
|
|
|
|
77 |
Km20+170 |
Ngã 3 |
|
x |
Đường Thôn An Quang, xã Cát Khánh |
|
790 |
|
|
x |
x |
|
78 |
Km20+300 |
Ngã 3 |
x |
|
Đường Thôn An Quang, xã Cát Khánh |
400 |
|
x |
x |
|
|
|
79 |
Km20+350 |
Ngã 3 |
|
x |
Đường Thôn An Quang, xã Cát Khánh |
|
180 |
|
|
x |
x |
|
80 |
Km20+400 |
Ngã 3 |
|
x |
Đường Thôn An Quang, xã Cát Khánh |
|
50 |
|
|
x |
x |
|
81 |
Km20+500 |
Ngã 3 |
x |
|
Đường Thôn An Quang, xã Cát Khánh |
200 |
|
x |
x |
|
|
|
PHỤ LỤC 4A
ĐẤU NỐI CHXD VÀO ĐT.633 (CHỢ GỒM - ĐỀ GI)
(Kèm theo Quyết định số 4935/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình
Định)
TT |
Lý trình |
Kiểu nút giao |
Hướng Chợ Gồm đi Đề Gi |
Tên CHXD |
Khoảng cách điểm đấu nối liền kề |
Đã được quy hoạch |
Ghi chú |
|
CHXD QH bên trái |
CHXD QH bên phải |
|||||||
Phạm vi ngoài đô thị (Km0+00 - Km20+648): Huyện Phù Cát |
|
|
|
|||||
1 |
Km1+020 |
Ngã 3 |
|
x |
Cửa hàng xăng dầu Chợ Gồm |
|
x |
QH số 1670/QĐ-UBND |
2 |
Km9+550 |
Ngã 3 |
x |
|
DN TN Chánh Danh |
|
x |
QH số 1670/QĐ-UBND |
3 |
Km10+407 |
Ngã 3 |
|
x |
CHXD QH |
14.930,0 |
x |
QH số 1670/QĐ-UBND |
4 |
Km15+950 |
Ngã 3 |
|
x |
Cửa hàng xăng dầu số 18 |
14.930,0 |
x |
QH số 1670/QĐ-UBND |
5 |
Km16+300 |
Ngã 3 |
x |
|
Đại Lý bán lẻ xăng dầu Ngọc Châu |
6.750,0 |
x |
QH số 1670/QĐ-UBND |
PHỤ LỤC 4B
QUY HOẠCH ĐƯỜNG GOM DỌC ĐT.633 (CHỢ GỒM - ĐỀ GI)
(Kèm theo Quyết định số 4935/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình
Định)
TT |
Lý trình |
Quy hoạch đường gom |
Ghi chú |
||
Bên trái |
Bên phải |
Chiều dài đoạn (m) |
|||
1 |
Km5+560 |
x |
|
500 |
|
Km6+060 |
|
||||
2 |
Km6+500 |
|
x |
560 |
|
Km7+050 |
|
||||
3 |
Km10+120 |
x |
|
500 |
|
Km10+620 |
|
||||
4 |
Km12+440 |
x |
|
500 |
|
Km12+940 |
|
PHỤ LỤC 5
ĐẤU NỐI ĐƯỜNG NGANG VÀO ĐT.634 (HÒA HỘI - HỘI SƠN)
(Kèm theo Quyết định số 4935/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình
Định)
TT |
Lý trình |
Kiểu nút giao |
Hướng Hòa Hội đi Hội Sơn |
Tên đường nhánh |
Điểm đấu nối QH mới |
Ghi chú |
||||||
Bên trái |
Bên phải |
K. cách đến điểm liền kề bên trái |
K. cách đến điểm liền kề bên phải |
Bên trái |
Vị trí không đảm bảo k. cách (bên trái) |
Bên phải |
Vị trí không đảm bảo k. cách (bên phải) |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(10) |
(12) |
(13) |
Phạm vi ngoài đô thị (Km0+00- Km17+869): Huyện Phù cát |
||||||||||||
1 |
Km 0 + 00 |
Ngã 3 |
x |
x |
Sài Gòn -Hà Nội (QL.1) |
0 |
0 |
x |
|
x |
|
|
2 |
Km 0 + 140 |
Ngã 3 |
|
x |
Vườn ươm Nam Trung Bộ |
|
140 |
|
|
x |
x |
|
3 |
Km 0 +685 |
Ngã 3 |
|
x |
Vườn ươm Nam Trung Bộ |
|
545 |
|
|
x |
x |
|
4 |
Km 1+500 |
Ngã 3 |
x |
|
Đường dân sinh |
1500 |
|
x |
|
|
|
|
5 |
Km 1+750 |
Ngã 3 |
|
x |
Đường dân sinh |
|
1065 |
|
|
x |
|
|
6 |
Km 2+300 |
Ngã 3 |
x |
|
Đường dân sinh |
800 |
|
x |
|
|
|
|
7 |
Km 2+450 |
Ngã 3 |
|
x |
Đường dân sinh |
|
700 |
|
|
x |
|
|
8 |
Km 3 +337 |
Ngã 3 |
|
x |
ĐX |
|
887 |
|
|
x |
|
|
9 |
Km 4+00 |
Ngã 4 |
x |
x |
Cát Hiệp - Cát Hanh |
1700 |
663 |
x |
|
x |
x |
|
10 |
Km 4+550 |
Ngã 3 |
|
x |
Đường dân sinh |
|
550 |
|
|
x |
x |
|
11 |
Km 5+010 |
Ngã 3 |
|
x |
Đường dân sinh |
|
460 |
|
|
x |
x |
|
12 |
Km 5+545 |
Ngã 3 |
x |
|
Đường dân sinh |
1545 |
|
x |
|
|
|
|
13 |
Km 6+700 |
Ngã 3 |
x |
|
Đường dân sinh |
1155 |
|
x |
|
|
|
|
14 |
Km 6+800 |
Ngã 3 |
|
x |
Đường dân sinh |
|
1790 |
|
|
x |
|
|
15 |
Km 7+250 |
Ngã 3 |
x |
|
Đường dân sinh |
550 |
|
x |
x |
|
|
|