Nội dung toàn văn Quyết định 495/QĐ-BNN-TC phê duyệt dự toán chi tiết kinh phí
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 495/QĐ-BNN-TC | Hà Nội, ngày 15 tháng 04 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DỰ TOÁN CHI TIẾT KINH PHÍ BAN ĐIỀU HÀNH CHƯƠNG TRÌNH GIỐNG CỦA CỦA CỤC CHĂN NUÔI NĂM 2011
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Nghị định 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008;
Căn cứ Quyết định số 09/2008/QĐ-BNN ngày 28/01/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 107/QĐ-BNN-TC ngày 24/01/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT giao dự toán ngân sách Nhà nước năm 2010 (lần 1) cho Cục Chăn nuôi;
Xét đề nghị tại Tờ trình số 19/TTr-CN-KHTC ngày 13/4/2011 của Cục Chăn nuôi về việc phê duyệt chi tiết kinh phí Ban điều hành chương trình giống năm 2011;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt dự toán chi tiết kinh phí Ban điều hành chương trình giống của Cục Chăn nuôi năm 2011, cụ thể:
1. Tổng kinh phí: 100.000.000 đồng (Một trăm triệu đồng chẵn).
(Chi tiết theo biểu đính kèm)
2. Nguồn kinh phí: Ngân sách cấp năm 2011 (Sự nghiệp kinh tế nông nghiệp); Loại 010 - 013;
3. Thời gian thực hiện: năm 2011.
Điều 2. Căn cứ dự toán được duyệt, Cục trưởng Cục Chăn nuôi tổ chức thực hiện theo đúng quy định hiện hành nhưng không vượt quá 90% số kinh phí trên (tiết kiệm 10%);
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Cục trưởng Cục Chăn nuôi và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TL. BỘ TRƯỞNG |
DỰ TOÁN CHI TIẾT CHI NGÂN SÁCH NĂM 2011
BAN ĐIỀU HÀNH CHƯƠNG TRÌNH GIỐNG
(Kèm Quyết định số 495/QĐ-BNN-TC ngày 15 tháng 4 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Đơn vị tính: 1000 đồng
TT | Hạng mục | Đơn vị | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền |
| TỔNG CỘNG |
|
|
| 100.000 |
I | Chi phí công tác quản lý chương trình giống |
|
|
| 29.500 |
| Thuê xe (Hoặc chi phí xăng xe công tác) | Km | 1.200 | 10 | 12.000 |
| Phòng ngủ 5 người x 8 ngày | ngày | 40 | 250 | 10.000 |
| Công tác phí 5 người x 10 ngày | ngày | 50 | 150 | 7.500 |
II | Chi khác |
|
|
| 70.500 |
| Thuê Văn phòng làm việc DA giống | Tháng | 6 | 6.500 | 39.000 |
| Chi phí điện, nước | Tháng | 6 | 1.500 | 9.000 |
| Chi điện thoại, internet, chuyển phát nhanh, thư… | Tháng | 6 | 3.000 | 18.000 |
| Chi tiền tài liệu, văn phòng phẩm và chi khác |
|
|
| 4.500 |
(Một trăm triệu đồng chẵn)