Quyết định 497/QĐ-UBND

Nội dung toàn văn Quyết định 497/QĐ-UBND 2023 giải quyết thủ tục hành chính Sở Nông nghiệp Ninh Bình


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 497/QĐ-UBND

Ninh Bình, ngày 28 tháng 6 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi hành;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 01 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (Phụ lục I) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình.

Điều 2. Bãi bỏ 03 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (Phụ lục II) tại Quyết định số 170/QĐ-UBND ngày 28/02/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Thủ trưởng các cơ quan và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh VP, các Phó CVP;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- VNPT Ninh Bình;
- Lưu: VT,VP3,VP7.
MT18/VP7/QTNB.XD/2023

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Tống Quang Thìn

PHỤ LỤC I

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 497/QĐ-UBND ngày 28/6/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

Tên thủ tục hành chính: Công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng cao

Mã TTHC: 1.011647.000.00.00.H42

- Dịch vụ công trực tuyến một phần.

1. Đối với trường hợp do Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thuỷ sản giải quyết

(i) Trường hợp hồ sơ hợp lệ:

Thời gian giải quyết theo quy định: 30 ngày (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ

Thời gian cắt giảm lần 1: 0 giờ

Tổng thời gian thực hiện sau khi cắt giảm: 240 giờ

(ii) Trường hợp hồ sơ phải thực hiện bổ sung, hoàn thiện hồ sơ:

Thời gian giải quyết theo quy định: 65 ngày (ngày làm việc) x 08 giờ = 520 giờ

Thời gian cắt giảm lần 1: 40 giờ

Tổng thời gian thực hiện sau khi cắt giảm: 480 giờ

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian
(240 giờ - 480 giờ)

Biểu mẫu/ Kết quả

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả

1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất)

2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thuỷ sản.In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.

4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công về Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thuỷ sản (ký gửi Bưu điện chuyển về Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thuỷ sản).

Hồ sơ bao gồm:

- Đơn đề nghị công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao;

- Thuyết minh vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao đáp ứng các tiêu chí quy định tại Điều 2 Quyết định 66/2015/QĐ-TTg ngày 25/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ.

(Tổ chức đầu mối vùng có thể tham khảo mẫu đơn đề nghị (B1.ĐCN- BNN)và thuyết minh vùng (B2.TMV-BNN) được ban hành tại Công văn số 2613/BNN-KHCN ngày 04/4/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn thực hiện Quyết định số 66/2015/QĐ-TTg).

Số lượng hồ sơ: 10 bộ (01 bộ hồ sơ gốc và 09 bộ hồ sơ bản sao)

02 giờ

Mẫu 01,02,03, 04,05,06

Bước 2

Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thuỷ sản

Lãnh đạo phòng

Xem xét hồ sơ, phân công cán bộ chuyên môn xử lý.

02 giờ

Mẫu 04, 05

Bước 3

Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thuỷ sản

Cán bộ chuyên môn

Xem xét tính hợp lệ của hồ sơ. Báo cáo Lãnh đạo phòng.

18 giờ

Mẫu 02, 04, 05

Bước 4

Lãnh đạo phòng

Báo cáo Lãnh đạo chi cục xem xét, báo cáo Lãnh đạo Sở Nông nghiệp ký văn bản thông báo cho tổ chức đề nghị công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao về tính hợp lệ của hồ sơ.

02 giờ

Mẫu 04, 05

Bước 5

Lãnh đạo chi cục

Báo cáo Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT.

04 giờ

Mẫu 04, 05

Bước 6

Sở Nông nghiệp và PTNT

Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp ký văn bản thông báo cho tổ chức đề nghị công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao về tính hợp lệ của hồ sơ.

08 giờ

Mẫu 04, 05

Bước 7

Văn thư

- Bộ phận Văn thư vào số văn bản, lưu hồ sơ.

- Gửi văn bản tới tổ chức đề nghị công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao.

- Nếu là văn bản yêu cầu bổ sung, sửa đổi hồ sơ thì chuyển bước 8.

- Nếu là văn bản thông báo hồ sơ đã hợp lệ thì chọn chuyển bước 9.

04 giờ

Mẫu 04, 05

Bước 8

Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thuỷ sản

Cán bộ chuyên môn

Trường hợp hồ sơ được yêu cầu sửa đổi, bổ sung:

Chờ tổ chức đầu mối của vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao hoàn thiện hồ sơ nộp về.

240 giờ

Bước 9

Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thuỷ sản

Cán bộ chuyên môn

Trường hợp hồ sơ đã hợp lệ:

- Xem xét hồ sơ, tham mưu tổ chức thẩm định.

- Tổng hợp, báo cáo Lãnh đạo phòng.

122 giờ

Mẫu 02, 04, 05

Bước 10

Lãnh đạo phòng

Báo cáo Lãnh đạo chi cục xem xét báo cáo Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT

02 giờ

Mẫu 04, 05

Bước 11

Lãnh đạo chi cục

Báo cáo Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT

04 giờ

Mẫu 04, 05

Bước 12

Sở Nông nghiệp và PTNT

Lãnh đạo Sở

Ký duyệt tờ trình UBND tỉnh

08 giờ

Mẫu 04, 05

Bước 13

Văn thư

- Bộ phận Văn thư vào số văn bản, lưu và xác nhận trên phần mềm.

- Gửi hồ sơ, tờ trình liên thông tới Văn phòng UBND tỉnh.

04 giờ

Mẫu 04, 05

Bước 14

UBND tỉnh

Văn phòng UBND tỉnh

- Tiếp nhận hồ sơ, phân loại, trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt.

- Chuyển hồ sơ cho bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT

56 giờ

Mẫu 04, 05

Bước 15

Sở Nông nghiệp và PTNT

Văn thư

- Báo cáo Lãnh đạo Sở.

- Gửi kết quả tới Trung tâm Phục vụ hành chính công.

04 giờ

Mẫu 04, 05

Bước 16

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả

Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.

Mẫu 04, 05,06

2. Đối với trường hợp do Chi cục Kiểm lâm giải quyết

(i) Trường hợp hồ sơ hợp lệ:

Thời gian giải quyết theo quy định: 30 ngày (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ

Thời gian cắt giảm lần 1: 0 giờ

Tổng thời gian thực hiện sau khi cắt giảm: 240 giờ

(ii) Trường hợp hồ sơ phải thực hiện bổ sung, hoàn thiện hồ sơ:

Thời gian giải quyết theo quy định: 65 ngày (ngày làm việc) x 08 giờ = 520 giờ

Thời gian cắt giảm lần 1: 40 giờ

Tổng thời gian thực hiện sau khi cắt giảm: 480 giờ

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian
(240 giờ - 480 giờ)

Biểu mẫu/ Kết quả

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả

1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất)

2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Chi cục Kiểm lâm.

In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.

3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công về Chi cục Kiểm lâm (ký gửi Bưu điện chuyển về Chi cục Kiểm lâm)

Hồ sơ bao gồm:

- Đơn đề nghị công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao;

- Thuyết minh vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao đáp ứng các tiêu chí quy định tại Điều 2 Quyết định 66/2015/QĐ-TTg ngày 25/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ.(Tổ chức đầu mối vùng có thể tham khảo mẫu đơn đề nghị (B1.ĐCN-BNN)và thuyết minh vùng (B2.TMV-BNN) được ban hành tại Công văn số 2613/BNN-KHCN ngày 04/4/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn thực hiện Quyết định số 66/2015/QĐ-TTg).

Số lượng hồ sơ: 10 bộ (01 bộ hồ sơ gốc và 09 bộ hồ sơ bản sao)

02 giờ

Mẫu 01,02,03
04,05,06

Bước 2

Chi cục Kiểm Lâm

Lãnh đạo phòng

Xem xét hồ sơ, phân công cán bộ chuyên môn xử lý.

02 giờ

Mẫu 04, 05

Bước 3

Cán bộ chuyên môn

Xem xét tính hợp lệ của hồ sơ.Báo cáo Lãnh đạo phòng

18 giờ

Mẫu 02, 04, 05

Bước 4

Chi cục Kiểm Lâm

Lãnh đạo phòng

Báo cáo Lãnh đạo chi cục xem xét, báo cáo Lãnh đạo Sở Nông nghiệp ký văn bản thông báo cho tổ chức đề nghị công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao về tính hợp lệ của hồ sơ.

02 giờ

Mẫu 04, 05

Bước 5

Lãnh đạo chi cục

Báo cáo Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT.

04 giờ

Mẫu 04, 05

Bước 6

Sở Nông nghiệp và PTNT

Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp ký văn bản thông báo cho tổ chức đề nghị công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao về tính hợp lệ của hồ sơ.

08 giờ

Mẫu 04, 05

Bước 7

Văn phòng Sở Nông nghiệp và PTNT

Văn thư

- Bộ phận Văn thư vào số văn bản, lưu hồ sơ.

- Gửi văn bản tới tổ chức đề nghị công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao.

- Nếu là văn bản yêu cầu bổ sung, sửa đổi hồ sơ thì chuyển bước 8.

- Nếu là văn bản thông báo hồ sơ đã hợp lệ thì chọn chuyển bước 9.

04 giờ

Mẫu 04, 05

Bước 8

Chi cục Kiểm Lâm

Cán bộ chuyên môn

Trường hợp hồ sơ được yêu cầu sửa đổi, bổ sung:

Chờ tổ chức đầu mối của vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao hoàn thiện hồ sơ nộp về.

240 giờ

Bước 9

Cán bộ chuyên môn

Trường hợp hồ sơ đã hợp lệ:

- Xem xét hồ sơ, tham mưu tổ chức thẩm định.

- Tổng hợp, báo cáo Lãnh đạo phòng.

122 giờ

Mẫu 02, 04, 05

Bước 10

Chi cục Kiểm lâm

Lãnh đạo phòng

Báo cáo Lãnh đạo chi cục xem xét báo cáo lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT.

02 giờ

Mẫu 04, 05

Bước 11

Lãnh đạo chi cục

Báo cáo Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT

04 giờ

Mẫu 04, 05

Bước 12

Sở Nông nghiệp và PTNT

Lãnh đạo Sở

Ký duyệt tờ trình UBND tỉnh

08 giờ

Mẫu 04, 05

Bước 13

Văn thư

- Bộ phận Văn thư vào số văn bản, lưu và xác nhận trên phần mềm.

- Gửi hồ sơ, tờ trình liên thông tới Văn phòng UBND tỉnh.

04 giờ

Mẫu 04, 05

Bước 14

UBND tỉnh

Văn phòng UBND tỉnh

- Tiếp nhận hồ sơ, phân loại, trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt.

- Chuyển hồ sơ cho bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT

56 giờ

Mẫu 04, 05

Bước 15

Sở Nông nghiệp và PTNT

Văn thư

- Báo cáo Lãnh đạo Sở.

- Gửi kết quả tới Trung tâm Phục vụ hành chính công.

04 giờ

Mẫu 04, 05

Bước 16

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả

Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.

Mẫu 04, 05,06

3. Đối với trường hợp do Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật giải quyết

(i) Trường hợp hồ sơ hợp lệ:

Thời gian giải quyết theo quy định: 30 ngày (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ

Thời gian cắt giảm lần 1: 0 giờ

Tổng thời gian thực hiện sau khi cắt giảm: 240 giờ

(ii) Trường hợp hồ sơ phải thực hiện bổ sung, hoàn thiện hồ sơ:

Thời gian giải quyết theo quy định: 65 ngày (ngày làm việc) x 08 giờ = 520 giờ

Thời gian cắt giảm lần 1: 40 giờ

Tổng thời gian thực hiện sau khi cắt giảm: 480 giờ

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian (240 giờ) (480 giờ)

Biểu mẫu/ Kết quả

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả Sở NNPTNT

1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất)

2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm, phân loại và chuyển hồ sơ về Cơ quan chuyên môn thuộc sở theo nội dung chuyên ngành. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.

3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công về Cơ quan chuyên môn qua Bưu chính công

Hồ sơ bao gồm:

- Đơn đề nghị công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao;

- Thuyết minh vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao đáp ứng các tiêu chí quy định tại Điều 2 Quyết định 66/2015/QĐ-TTg ngày 25/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ.

(Tổ chức đầu mối vùng có thể tham khảo mẫu đơn đề nghị (B1.ĐCN- BNN) và thuyết minh vùng (B2.TMV-BNN) được ban hành tại Công văn số 2613/BNN-KHCN ngày 04/4/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn thực hiện Quyết định số 66/2015/QĐ- TTg).

Số lượng hồ sơ: 10 bộ (01 bộ hồ sơ gốc và 09 bộ hồ sơ bản sao)

02 giờ

Mẫu 01,02,03,
04,05,06

Bước 2

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Trưởng phòng chuyên môn

Xem xét, báo cáo lãnh đạo chi cục về tính hợp lệ của hồ sơ

-Soạn thảo văn bản Thông báo tính hợp lệ hoặc không hợp lệ hồ sơ.

Chuyển lãnh đạo chi cục xem xét trình sở ký ban hành

20 giờ

Mẫu 04, 05

Bước 3

Chi cục trưởng

Soát xét lại văn bản, trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ký văn bản Thông báo tính hợp lệ hoặc không hợp lệ hồ sơ

04 giờ

Mẫu 04, 05

Bước 4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ký văn bản Thông báo tính hợp lệ hoặc không hợp lệ hồ sơ

Chuyển văn thư phát hành

08 giờ

Mẫu 04, 05

Bước 5

Văn thư Sở

- Bộ phận Văn thư vào số, phát hành văn bản. Chuyển cơ quan chuyên môn tiếp tục xử lý hồ sơ:

+ Nếu là văn bản yêu cầu bổ sung, sửa đổi hồ sơ thì chuyển bước 6.

+ Nếu là văn bản thông báo hồ sơ đã hợp lệ thì chọn chuyển bước 7 (bỏ qua bước 6).

04 giờ

Mẫu 04, 05

Bước 6

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Trưởng phòng chuyên môn

Trường hợp hồ sơ được yêu cầu sửa đổi, bổ sung:

- Chờ tổ chức đầu mối của vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao hoàn thiện hồ sơ nộp về.

240 giờ

Bước 7

Trưởng phòng chuyên môn

Trường hợp hồ sơ đã hợp lệ:

- Xem xét hồ sơ, tham mưu tổ chức thẩm định.

122 giờ

Mẫu 02, 04, 05

Bước 8

Chi cục Trưởng

Chi cục trưởng tổng hợp kết quả thẩm định, báo cáo Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh, chuyển lãnh đạo sở xem xét

08 giờ

Mẫu 04, 05

Bước 9

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Lãnh đạo Sở

- Ký văn bản, tờ trình UBND tỉnh

08 giờ

Mẫu 04, 05

Bước 10

Văn thư Sở

- Bộ phận Văn thư vào số văn bản, lưu và xác nhận trên phần mềm.

- Gửi hồ sơ, tờ trình liên thông tới Văn phòng UBND tỉnh.

04 giờ

Mẫu 04, 05

Bước 11

UBND tỉnh

Văn phòng UBND tỉnh

- Tiếp nhận hồ sơ, phân loại, trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt.

- Chuyển hồ sơ cho bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

56 giờ

Mẫu 04, 05

Bước 12

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Văn thư Sở

- Báo cáo Lãnh đạo Sở.

- Gửi kết quả tới Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

04 giờ

Mẫu 04, 05

Bước 13

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả

- Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.

Mẫu 04, 05,06

4. Đối với trường hợp do Chi cục Chăn nuôi và Thú y giải quyết

(i) Trường hợp hồ sơ hợp lệ:

Thời gian giải quyết theo quy định: 30 ngày (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ

Thời gian cắt giảm lần 1: 0 giờ

Tổng thời gian thực hiện sau khi cắt giảm: 240 giờ

(ii) Trường hợp hồ sơ phải thực hiện bổ sung, hoàn thiện hồ sơ:

Thời gian giải quyết theo quy định: 65 ngày (ngày làm việc) x 08 giờ = 520 giờ

Thời gian cắt giảm lần 1: 40 giờ

Tổng thời gian thực hiện sau khi cắt giảm: 480 giờ

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian
(240 giờ - 480 giờ)

Biểu mẫu/ Kết quả

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả

1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất)

2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Chi cục Chăn nuôi và Thú y.

In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.

3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công về Chi cục Chăn nuôi và Thú y (ký gửi Bưu điện chuyển về Chi cục Chăn nuôi và Thú y).

Hồ sơ bao gồm:

- Đơn đề nghị công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao;

- Thuyết minh vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao đáp ứng các tiêu chí quy định tại Điều 2 Quyết định 66/2015/QĐ-TTg ngày 25/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ.

(Tổ chức đầu mối vùng có thể tham khảo mẫu đơn đề nghị (B1.ĐCN- BNN)và thuyết minh vùng (B2.TMV-BNN) được ban hành tại Công văn số 2613/BNN-KHCN ngày 04/4/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn thực hiện Quyết định số 66/2015/QĐ-TTg)

Số lượng hồ sơ: 10 bộ (01 bộ hồ sơ gốc và 09 bộ hồ sơ bản sao)

02 giờ

Mẫu 01,02,03,
04,05,06

Bước 2

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

Lãnh đạo phòng

Xem xét hồ sơ, phân công cán bộ chuyên môn xử lý.

02 giờ

Mẫu 04, 05

Bước 3

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

Cán bộ chuyên môn

Xem xét tính hợp lệ của hồ sơ. Báo cáo Lãnh đạo phòng.

18 giờ

Mẫu 02, 04, 05

Bước 4

Lãnh đạo phòng

Báo cáo Lãnh đạo chi cục xem xét, báo cáo Lãnh đạo Sở Nông nghiệp ký văn bản thông báo cho tổ chức đề nghị công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao về tính hợp lệ của hồ sơ.

02 giờ

Mẫu 04, 05

Bước 5

Lãnh đạo chi cục

Báo cáo Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT.

04 giờ

Mẫu 04, 05

Bước 6

Sở Nông nghiệp và PTNT

Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp ký văn bản thông báo cho tổ chức đề nghị công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao về tính hợp lệ của hồ sơ.

08 giờ

Mẫu 04, 05

Bước 7

Văn thư

- Bộ phận Văn thư vào số văn bản, lưu hồ sơ.

- Gửi văn bản tới tổ chức đề nghị công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao.

- Nếu là văn bản yêu cầu bổ sung, sửa đổi hồ sơ thì chuyển bước 8.

- Nếu là văn bản thông báo hồ sơ đã hợp lệ thì chọn chuyển bước 9.

04 giờ

Mẫu 04, 05

Bước 8

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

Cán bộ chuyên môn

Trường hợp hồ sơ được yêu cầu sửa đổi, bổ sung:

Chờ tổ chức đầu mối của vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao hoàn thiện hồ sơ nộp về.

240 giờ

Bước 9

Cán bộ chuyên môn

Trường hợp hồ sơ đã hợp lệ:

- Xem xét hồ sơ, tham mưu tổ chức thẩm định.

- Tổng hợp, báo cáo Lãnh đạo phòng.

122 giờ

Mẫu 02, 04, 05

Bước 10

Lãnh đạo phòng

Báo cáo Lãnh đạo chi cục xem xét báo cáo Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT

02 giờ

Mẫu 04, 05

Bước 11

Lãnh đạo chi cục

Báo cáo Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT

04 giờ

Mẫu 04, 05

Bước 12

Sở Nông nghiệp và PTNT

Lãnh đạo Sở

Ký duyệt tờ trình UBND tỉnh

08 giờ

Mẫu 04, 05

Bước 13

Văn thư

- Bộ phận Văn thư vào số văn bản, lưu và xác nhận trên phần mềm.

- Gửi hồ sơ, tờ trình liên thông tới Văn phòng UBND tỉnh.

04 giờ

Mẫu 04, 05

Bước 14

UBND tỉnh

Văn phòng UBND tỉnh

- Tiếp nhận hồ sơ, phân loại, trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt.

- Chuyển hồ sơ cho bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT

56 giờ

Mẫu 04, 05

Bước 15

Sở Nông nghiệp và PTNT

Văn thư

- Báo cáo Lãnh đạo Sở.

- Gửi kết quả tới Trung tâm Phục vụ hành chính công.

04 giờ

Mẫu 04, 05

Bước 16

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả

Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.

Mẫu 04, 05,06

5. Đối với trường hợp do Chi cục Thuỷ sản giải quyết

(i) Trường hợp hồ sơ hợp lệ:

Thời gian giải quyết theo quy định: 30 ngày (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ

Thời gian cắt giảm lần 1: 0 giờ

Tổng thời gian thực hiện sau khi cắt giảm: 240 giờ

(ii) Trường hợp hồ sơ phải thực hiện bổ sung, hoàn thiện hồ sơ:

Thời gian giải quyết theo quy định: 65 ngày (ngày làm việc) x 08 giờ = 520 giờ

Thời gian cắt giảm lần 1: 40 giờ

Tổng thời gian thực hiện sau khi cắt giảm: 480 giờ

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian
(240 giờ - 480 giờ)

Biểu mẫu/ Kết quả

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả

1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất)

2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Chi cục Thuỷ sản.

In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.

3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công về Chi cục Thuỷ sản (ký gửi Bưu điện chuyển về Chi cục Thuỷ sản).

Hồ sơ bao gồm:

- Đơn đề nghị công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao;

- Thuyết minh vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao đáp ứng các tiêu chí quy định tại Điều 2 Quyết định 66/2015/QĐ- TTg ngày 25/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ.

(Tổ chức đầu mối vùng có thể tham khảo mẫu đơn đề nghị (B1.ĐCN-BNN)và thuyết minh vùng (B2.TMV-BNN) được ban hành tại Công văn số 2613/BNN-KHCN ngày 04/4/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn thực hiện Quyết định số 66/2015/QĐ-TTg)

Số lượng hồ sơ: 10 bộ (01 bộ hồ sơ gốc và 09 bộ hồ sơ bản sao)

02 giờ

Mẫu
01,02,03,
04,05,06

Bước 2

Chi cục Thuỷ sản

Lãnh đạo phòng

Xem xét hồ sơ, phân công cán bộ chuyên môn xử lý.

02 giờ

Mẫu 04, 05

Bước 3

Cán bộ chuyên môn

Xem xét tính hợp lệ của hồ sơ. Báo cáo Lãnh đạo phòng.

18 giờ

Mẫu 02, 04, 05

Bước 4

Lãnh đạo phòng

Báo cáo Lãnh đạo chi cục xem xét, báo cáo Lãnh đạo Sở Nông nghiệp ký văn bản thông báo cho tổ chức đề nghị công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao về tính hợp lệ của hồ sơ.

02 giờ

Mẫu 04, 05

Bước 5

Lãnh đạo chi cục

Báo cáo Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT.

04 giờ

Mẫu 04, 05

Bước 6

Sở Nông nghiệp và PTNT

Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp ký văn bản thông báo cho tổ chức đề nghị công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao về tính hợp lệ của hồ sơ.

08 giờ

Mẫu 04, 05

Bước 7

Văn thư

- Bộ phận Văn thư vào số văn bản, lưu hồ sơ.

- Gửi văn bản tới tổ chức đề nghị công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao.

- Nếu là văn bản yêu cầu bổ sung, sửa đổi hồ sơ thì chuyển bước 8.

- Nếu là văn bản thông báo hồ sơ đã hợp lệ thì chọn chuyển bước 9.

04 giờ

Mẫu 04, 05

Bước 8

Chi cục Thuỷ sản

Cán bộ chuyên môn

Trường hợp hồ sơ được yêu cầu sửa đổi, bổ sung:

Chờ tổ chức đầu mối của vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao hoàn thiện hồ sơ nộp về.

240 giờ

Bước 9

Cán bộ chuyên môn

Trường hợp hồ sơ đã hợp lệ:

- Xem xét hồ sơ, tham mưu tổ chức thẩm định.

- Tổng hợp, báo cáo Lãnh đạo phòng.

122 giờ

Mẫu 02, 04, 05

Bước 10

Lãnh đạo phòng

Báo cáo Lãnh đạo chi cục xem xét báo cáo lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT

02 giờ

Mẫu 04, 05

Bước 11

Lãnh đạo chi cục

Báo cáo Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT

04 giờ

Mẫu 04, 05

Bước 12

Sở Nông nghiệp và PTNT

Lãnh đạo Sở

Ký duyệt tờ trình UBND tỉnh

08 giờ

Mẫu 04, 05

Bước 13

Văn thư

- Bộ phận Văn thư vào số văn bản, lưu và xác nhận trên phần mềm.

- Gửi hồ sơ, tờ trình liên thông tới Văn phòng UBND tỉnh.

04 giờ

Mẫu 04, 05

Bước 14

UBND tỉnh

Văn phòng UBND tỉnh

- Tiếp nhận hồ sơ, phân loại, trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt.

- Chuyển hồ sơ cho bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT

56 giờ

Mẫu 04, 05

Bước 15

Sở Nông nghiệp và PTNT

Văn thư

- Báo cáo Lãnh đạo Sở.

- Gửi kết quả tới Trung tâm Phục vụ hành chính công.

04 giờ

Mẫu 04, 05

Bước 16

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả

Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.

Mẫu 04, 05,06

PHỤ LỤC II

DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC ĐỀ NGHỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CÁC HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 497/QĐ-UBND ngày 28/6/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)

TT

Mã số TTHC

Tên quy trình

Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định bãi bỏ thủ tục hành chính

Ghi chú

A

TTHC cấp tỉnh

I

Lĩnh vực Kinh tế hợp tác

1

1.003327.000.00.00.H42

Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh

Thông tư số 21/2022/TT- BNNPTNT ngày 29/12/2022 về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành (Trong đó bãi bỏ Thông tư số 19/TT-BNNPTNT ngày 27/4/2015 quy định thủ tục này)

Quyết định số 170/QĐ-UBND ngày 28/02/2023 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

B

TTHC cấp huyện

I

Lĩnh vực Kinh tế hợp tác

1

1.003281.000.00.00.H42

Bố trí ổn định dân cư trong huyện

Thông tư số 21/2022/TT- BNNPTNT ngày 29/12/2022 về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành (Trong đó bãi bỏ Thông tư số 19/TT- BNNPTNT ngày 27/4/2015 quy định thủ tục này)

Quyết định số 170/QĐ-UBND ngày 28/02/2023 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

2

1.003319.000.00.00.H42

Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 497/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu497/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành28/06/2023
Ngày hiệu lực...
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBộ máy hành chính
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhật10 tháng trước
(01/07/2023)
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 497/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 497/QĐ-UBND 2023 giải quyết thủ tục hành chính Sở Nông nghiệp Ninh Bình


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 497/QĐ-UBND 2023 giải quyết thủ tục hành chính Sở Nông nghiệp Ninh Bình
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu497/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Ninh Bình
                Người kýTống Quang Thìn
                Ngày ban hành28/06/2023
                Ngày hiệu lực...
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcBộ máy hành chính
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhật10 tháng trước
                (01/07/2023)

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản được căn cứ

                          Văn bản hợp nhất

                            Văn bản gốc Quyết định 497/QĐ-UBND 2023 giải quyết thủ tục hành chính Sở Nông nghiệp Ninh Bình

                            Lịch sử hiệu lực Quyết định 497/QĐ-UBND 2023 giải quyết thủ tục hành chính Sở Nông nghiệp Ninh Bình

                            • 28/06/2023

                              Văn bản được ban hành

                              Trạng thái: Chưa có hiệu lực