Quyết định 501/QĐ-BNN-TCTL

Quyết định 501/QĐ-BNN-TCTL năm 2014 phân loại, phân cấp tuyến đê trên địa bàn thành phố Hải Phòng do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Nội dung toàn văn Quyết định 501/QĐ-BNN-TCTL năm 2014 phân loại phân cấp tuyến đê Hải Phòng


BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 501/QĐ-BNN-TCTL

Hà Nội, ngày 20 tháng 03 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÂN LOẠI, PHÂN CẤP ĐÊ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Luật Đê điều;

Căn cứ Nghị định số 113/2007/NĐ-CP ngày 28/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đê điều;

Căn cứ Nghị định số 199/2013/NĐ-CP ngày 26/11/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Thông tư số 54/2013/TT-BNNPTNT ngày 17/12/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn phân cấp đê và quy định tải trọng cho phép đối với xe cơ giới đi trên đê;

Xét đề nghị phân loại, phân cấp đê thành phố Hải Phòng tại Tờ trình số 1978/UBND-TL ngày 29/3/2013 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng;

Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy lợi tại báo cáo số 81/ĐĐ ngày 28/2/2014 của Cục Quản lý đê điều và Phòng chống lụt bão,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phân loại, phân cấp các tuyến đê trên địa bàn thành phố Hải Phòng để làm cơ sở cho việc quản lý, bảo vệ, tu bổ, nâng cấp và hộ đê phòng lụt như sau:

1. Phân loại đê

a) Đê sông:

TT

Tên tuyến đê

Phạm vi
(Từ Km÷Km)

Chiều dài
(m)

1

Tả Hóa

K0÷K30+100

30.100

2

Hữu Luộc

K37÷K51+184

14.184

3

Hữu Thái Bình

K0÷K14+800

14.800

4

Tả Thái Bình

K0÷K17

17.000

5

Hữu Mía

K0÷K2+500

2.500

6

Tả Mới

K0÷K2+820

2.820

7

Hữu Mới

K0÷K2+900

2.900

8

Hữu Văn Úc

K0÷K12

12.000

9

Tả Văn Úc

K0÷K24

24.000

10

Hữu Lạch Tray

K0÷K28

28.000

11

Tả Lạch Tray

K0÷K18+200

18.200

12

Hữu Tam Bạc

K0÷K2+500

2.500

13

Tả Tam Bạc

K0÷K1+966

1.966

14

Hữu Cấm

K0÷K14+980

14.980

15

Tả Cấm

K0÷K17

17.000

16

Hữu Kinh Thày

K0÷K7+500

7.500

17

Hữu Đá Bạc

K0÷K15

15.000

18

Tả Thải

K0÷K5+316

5.316

Tổng

230.766

b) Đê cửa sông:

TT

Tên tuyến đê

Phạm vi
(Từ Km÷Km)

Chiều dài
(m)

1

Tả Hóa

K30+100÷K37+326

7.226

2

Hữu Thái Bình

K14+800÷K24+108

9.308

3

Tả Thái Bình

K17÷K24

7.000

4

Hữu Văn Úc

K12÷K24+594

12.594

5

Tả Văn Úc

K24÷K39+500

15.500

6

Hữu Lạch Tray

K28÷K36+391

8.391

7

Tả Lạch Tray

K18+200÷K26+129

7.929

8

Tả Cấm

K17÷K31+800

14.800

9

Đê biển I

K0÷K6

6.000

10

Đê biển II

K7+700÷K10+660

2.960

11

Đê biển III

K0÷K5

5.000

12

Đê biển III

K17÷K21+162

4.162

13

Tràng Cát

K0÷K4

4.000

14

Tràng Cát

K12÷K19+998

7.998

15

Hữu Bạch Đằng

K0÷K14+100

14.100

Tổng

126.968

c) Đê biển:

TT

Tên tuyến đê

Phạm vi
(Từ Km÷Km)

Chiều dài
(m)

1

Đê biển I

K6+000÷K17+590

11.590

2

Đê biển II

K0÷K7+700

7.700

3

Đê biển III

K5÷K17

12.000

4

Tràng Cát

K4÷K12

8.000

5

Cát Hải

K0÷K20+643

18.935

Tổng

58.225

2. Phân cấp đê

a) Đê cấp II:

TT

Tên tuyến đê

Phạm vi
(Từ Km÷Km)

Chiều dài
(m)

Loại đê

1

Hữu Luộc

K37÷K51+184

14.184

Đê sông

2

Tả Văn Úc

K0÷K24

24.000

Đê sông

3

Tả Văn Úc

K24÷K39+500

15.500

Đê cửa sông

4

Hữu Cấm

K0÷K14+980

14.980

Đê sông

Tổng

68.664

 

b) Đê cấp III:

TT

Tên tuyến đê

Phạm vi
(Từ Km÷Km)

Chiều dài
(m)

Loại đê

1

Tả Hóa

K0÷K30+100

30.100

Đê sông

2

Tả Hóa

K30+100÷K37+326

7.226

Đê cửa sông

3

Hữu Thái Bình

K0÷K14+800

14.800

Đê sông

4

Hữu Thái Bình

K14+800÷K24+108

9.308

Đê cửa sông

5

Tả Thái Bình

K2+660÷K17

14.340

Đê sông

6

Tả Thái Bình

K17÷K24

7.000

Đê cửa sông

7

Hữu Mới

K0÷K2+900

2.900

Đê sông

8

Hữu Văn Úc

K8+500÷K12

3.500

Đê sông

9

Hữu Văn Úc

K12÷K24+594

12.594

Đê cửa sông

10

Hữu Lạch Tray

K0÷K14+500

14.500

Đê sông

11

Tả Lạch Tray

K0÷K18+200

18.200

Đê sông

12

Tả Cấm

K0÷K17

17.000

Đê sông

13

Tả Cấm

K17÷K28

11.000

Đê cửa sông

14

Đê biển I

K11+500÷K17+590

6.090

Đê biển

15

Đê biển II

K0÷K7+700

7.700

Đê biển

16

Đê biển II

K7+700÷K10+660

2.960

Đê cửa sông

Tổng

179.218

 

c) Đê cấp IV:

TT

Tên tuyến đê

Phạm vi
(Từ Km÷Km)

Chiều dài
(m)

Loại đê

1

Tả Thái Bình

K0÷K2+660

2.660

Đê sông

2

Hữu Mía

K0÷K2+500

2.500

Đê sông

3

Tả Mới

K0÷K2+820

2.820

Đê sông

4

Hữu Văn Úc

K0÷K8+500

8.500

Đê sông

5

Hữu Lạch Tray

K14+500÷K28

13.500

Đê sông

6

Hữu Lạch Tray

K28÷K36+391

8.391

Đê cửa sông

7

Tả Lạch Tray

K18+200÷K26+129

7.929

Đê cửa sông

8

Hữu Tam Bạc

K0÷K2+500

2.500

Đê sông

9

Tả Tam Bạc

K0÷K1+966

1.966

Đê sông

10

Tả Cấm

K28÷K31+800

3.800

Đê cửa sông

11

Hữu Kinh Thày

K0÷K7+500

7.500

Đê sông

12

Hữu Đá Bạc

K0÷K15

15.000

Đê sông

13

Tả Thải

K0÷K5+316

5.316

Đê sông

14

Đê biển I

K0÷K6

6.000

Đê cửa sông

15

Đê biển I

K6÷K11+500

5.500

Đê biển

16

Đê biển III

K0÷K5

5.000

Đê cửa sông

17

Đê biển III

K5÷K17

12.000

Đê biển

18

Đê biển III

K17÷K21+162

4.162

Đê cửa sông

19

Tràng Cát

K0÷K4

4.000

Đê cửa sông

20

Tràng Cát

K4÷K12

8.000

Đê biển

21

Tràng Cát

K12÷K19+998

7.988

Đê cửa sông

22

Hữu Bạch Đằng

K0÷K14+100

14.100

Đê cửa sông

23

Cát Hải

K0÷K20+643

18.935

Đê biển

Tổng

168.077

 

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế nội dung phân cấp đê quy định tại Quyết định số 2533/QĐ/BNN-ĐĐ ngày 20/10/2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Điều 3. Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng căn cứ quy định tại Điều 1 để chỉ đạo các cấp, ngành của thành phố trong việc thực hiện đảm bảo an toàn cho đê điều; chỉ đạo, thực hiện triển khai cắm biển ranh giới, cột ki-lô-mét lý trình đê ngoài thực địa để phục vụ công tác quản lý, tu bổ, nâng cấp, duy tu bảo dưỡng đê điều.

Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy lợi, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng, Cục trưởng Cục Quản lý đê điều và Phòng, chống lụt, bão, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hải Phòng và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ trưởng (để b/c);
- UBND TP. Hải Phòng;
- Tổng cục Thủy lợi;
- Sở NN&PTNT TP. Hải Phòng;
- Chi cục ĐĐ&PCLB TP. Hải Phòng (3b);
- Cục QLĐĐ&PCLB (VT, QHKH, CLB, QLĐ.5b);
- Lưu: VT, TCTL.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Hoàng Văn Thắng

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 501/QĐ-BNN-TCTL

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu501/QĐ-BNN-TCTL
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành20/03/2014
Ngày hiệu lực20/03/2014
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcLĩnh vực khác
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật10 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 501/QĐ-BNN-TCTL

Lược đồ Quyết định 501/QĐ-BNN-TCTL năm 2014 phân loại phân cấp tuyến đê Hải Phòng


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 501/QĐ-BNN-TCTL năm 2014 phân loại phân cấp tuyến đê Hải Phòng
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu501/QĐ-BNN-TCTL
                Cơ quan ban hànhBộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
                Người kýHoàng Văn Thắng
                Ngày ban hành20/03/2014
                Ngày hiệu lực20/03/2014
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcLĩnh vực khác
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật10 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 501/QĐ-BNN-TCTL năm 2014 phân loại phân cấp tuyến đê Hải Phòng

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 501/QĐ-BNN-TCTL năm 2014 phân loại phân cấp tuyến đê Hải Phòng

                        • 20/03/2014

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 20/03/2014

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực