Quyết định 51/2008/QĐ-UBND

Quyết định 51/2008/QĐ-UBND ban hành Quy định phân cấp về quản lý tài sản tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành

Quyết định 51/2008/QĐ-UBND phân cấp quản lý tài sản tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập đã được thay thế bởi Quyết định 59/2009/QĐ-UBND phân cấp quản lý tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Phước và được áp dụng kể từ ngày 01/01/2010.

Nội dung toàn văn Quyết định 51/2008/QĐ-UBND phân cấp quản lý tài sản tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------

Số: 51/2008/QĐ-UBND

Đồng Xoài, ngày 22 tháng 8 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH QUY ĐỊNH PHÂN CẤP VỀ QUẢN LÝ TÀI SẢN TẠI CƠ QUAN HÀNH CHÍNH, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn c Lut T chc HĐNĐ và UBND ngày 26/11/2003;
C
ăn c Lut Ban hành văn bn quy phm pháp lut ca Hi đồng nhân dân và y ban nhân dân ngày 03/12/2004;
C
ăn c Ngh định s 137/2006/NĐ-CP ngày 14/11/2006 ca Chính ph quy định phân cp qun lý nhà nước đối vi tài sn nhà nước ti cơ quan hành chính, đơn v s nghip công lp, tài sn được xác lp quyn s hu ca Nhà nước;
C
ăn c Thông tư s 137/2006/NĐ-CP">35/2007/TT-BTC ngày 10/4/2007 ca B Tài chính hướng dn thc hin Ngh định s 137/2006/NĐ-CP ngày 14/11/2006 ca Chính ph;
C
ăn c Ngh quyết s 10/2008/NQ-HĐND ngày 29/7/2008 ca HĐND tnh v vic thông qua Quy định phân cp v qun lý tài sn ti cơ quan hành chính, đơn v s nghip công lp trên địa bàn tnh Bình Phước;
Theo
đề ngh ca Giám đốc S Tài chính ti T trình s 1168/STC-GCS ngày 15/8/2008,

QUYẾT ĐỊNH:

Điu 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định phân cp v qun lý tài sn ti cơ quan hành chính, đơn v s nghip công lp trên địa bàn tnh Bình Phước.

Điu 2. Quyết định này thay thế Quyết định s 359/QĐ-UBND ngày 22/02/2008 ca UBND tnh ban hành Quy định phân cp tm thi v qun lý tài sn ti cơ quan hành chính, đơn v s nghip công lp trên địa bàn tnh Bình Phước.

Điu 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tnh, Th trưởng các s, ban, ngành thuc tnh và Ch tch UBND các huyn, th xã chu trách nhim thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiu lc sau 10 ngày, k t ngày ký./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Trương Tấn Thiệu

 

QUY ĐỊNH PHÂN CẤP

VỀ QUẢN LÝ TÀI SẢN TẠI CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban h
ành kèm theo Quyết định số 51/2008/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2008 ca UBND tnh)

Điu 1. Phm vi điu chnh, đối tượng áp dng

1. Phm vi điu chnh:

Quy định này phân cp qun lý nhà nước đối vi tài sn nhà nước ti cơ quan hành chính, đơn v s nghip công lp, tài sn được xác lp quyn s hu ca Nhà nước trên địa bàn tnh Bình Phước.

2. Đối tượng áp dng:

a) Cơ quan hành chính, đơn v s nghip công lp, t chc chính tr, t chc chính tr - xã hi, t chc chính tr xã hi - ngh nghip được giao trc tiếp qun lý, s dng tài sn nhà nước trên địa bàn tnh Bình Phước (gi chung là đơn v s dng).

b) Các cơ quan và đối tượng khác có liên quan đến qun lý, s dng tài sn nhà nước như: Cơ quan qun lý quy hoch, cơ quan qun lý tài nguyên - môi trường... và các đối tượng khác liên quan đến qun lý, s dng tài sn nhà nước thc hin quyn và nghĩa v ca mình theo quy định ca pháp lut.

Điu 2. Phân cp v thm quyn ban hành tiêu chun định mc trang b, s dng tài sn nhà nước

Tiêu chun định mc trang b, s dng tài sn nhà nước áp dng theo quy định ca Trung ương.

Đối vi tài sn chuyên dùng, căn c vào định mc kinh tế k thut và nhu cu s dng tài sn chuyên dùng phc v hoạt động đặc thù, sau khi được s đồng ý ca Thường trc Hi đồng nhân dân tnh, y ban nhân dân tnh ban hành quy định b sung v định mc trang b đối vi tài sn chuyên dùng trang b cho các đơn v.

Điu 3. Phân cp thm quyn quyết định đầu tư xây dng, mua sm tài sn nhà nước

1. Đối vi tài sn là nhà, công trình kiến trúc và tài sn khác gn lin vi đất, thm quyn quyết định đầu tư xây dng thc hin theo quy định hin hành ca pháp lut v qun lý đầu tư và xây dng trên địa bàn tnh.

2. Đối vi các tài sn là phương tin giao thông vn ti, máy móc trang thiết b làm vic và các động sn khác, thm quyn quyết định mua sm phân cp như sau:

a) Ch tch UBND tnh:

- Quyết định đầu tư mua sm đối vi các tài sn là phương tin giao thông vn ti;

- Quyết định đầu tư mua sm đối vi các tài sn khác có mc đầu tư t 500 triu đồng/tài sn tr lên.

b) Ch tch UBND cp huyn:

Quyết định đầu tư mua sm đối vi các tài sn phc v hat động có mc đầu tư t 100 triu đồng/tài sn tr lên đến dưới 500 triu đồng/tài sn ca các đơn v thuc cp huyn qun lý, trong phm vi ngun ngân sách cp huyn (tr các tài sn đã quy định ti Khon 1 và Đim a, Khon 2, Điu này).

c) Ch tch UBND cp xã:

Quyết định đầu tư mua sm đối vi các tài sn phc v hoạt động có mc đầu tư t 10 triu đồng/tài sn tr lên đến dưới 100 triu đồng/tài sn ca các đơn v thuc cp xã qun lý, trong phm vi ngun ngân sách cp xã (tr các tài sn đã quy định ti Khon 1 và Đim a, b, Khon 2, Điu này).

d) Th trưởng các cơ quan hành chính, đơn v s nghip công lp thuc địa phương qun lý:

- Trong phm vi d toán ngân sách hàng năm được giao, Th trưởng các cơ quan hành chính, đơn v s nghip công lp (cp tnh, cp huyn, cp xã) quyết định đầu tư mua sm các tài sn ca đơn v mình qun lý (tr các tài sn thuc các cp thm quyn nêu ti Khon 1 và Đim a, b, c, Khon 2, Điu này);

- Riêng vic mua sm tài sn t ngun Qu đầu tư phát trin hot động s nghip, t ngun vn huy động theo chế độ quy định để phc v cho các hot động s nghip hoc sn xut kinh doanh, dch v ca đơn v s nghip công lp: Th trưởng đơn v căn c vào kế hoch, d toán, d án được cp có thm quyn phê duyt, tiêu chun định mc s dng và nhu cu cn thiết phc v hot động ca đơn v để quyết định vic mua sm cho phù hp, bo đảm tiết kim và hiu qu.

Vic mua sm trang thiết b làm vic phi thc hin trong phm vi tiêu chun, định mc đã được quy định ti Quyết định s 170/2006/QĐ-TTg ngày 18/7/2006 ca Th tướng Chính ph.

Điu 4. Phân cp thm quyn quyết định thu hi tài sn nhà nước

1. Ch tch y ban nhân dân tnh:

- Quyết định thu hi: Tài sn nhà nước ca các đơn v cp tnh; các tài sn thuc đối tượng phi đăng ký quyn qun lý, s dng ca các đơn v cp huyn, cp xã theo đề ngh ca Giám đốc S Tài chính;

- Kiến ngh Th tướng Chính ph, B Tài chính thu hi các tài sn trang b, s dng không đúng mc đích, tiêu chun, định mc ca các cơ quan thuc Trung ương qun lý trên địa bàn tnh.

2. Ch tch y ban nhân dân cp huyn:

Quyết định thu hi tài sn nhà nước ca các đơn v cp huyn, cp xã (tr các tài sn thuc thm quyn quyết định thu hi ca Ch tch y ban nhân dân tnh và nhng tài sn do ngân sách tnh đầu tư mua sm hoc cp bng hin vt ngoài d toán ngân sách được giao hàng năm) theo đề ngh ca Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch.

3. Các tài sn thuc d án, chương trình mc tiêu quc gia được x lý theo hướng dn ti Thông tư s 116/2005/TT-BTC ngày 19/12/2005 ca B Tài chính khi d án kết thúc.

Điu 5. Phân cp thm quyn quyết định điu chuyn tài sn nhà nước

1. Ch tch y ban nhân dân tnh theo đề ngh ca Giám đốc S Tài chính và Th trưởng các đơn v liên quan:

- Quyết định điu chuyn tài sn nhà nước gia các cơ quan hành chính, đơn v s nghip công lp cp tnh, gia các huyn, th và các tài sn thuc đối tượng phi đăng ký quyn qun lý, s dng ca các đơn v cp huyn, cp xã;

- Quyết định chuyn giao quyn qun lý, s dng tr s làm vic (có ngun gc tài sn nhà nước, tài sn được xác lp s hu nhà nước) cho các đơn v thuc Trung ương qun lý, đang trc tiếp s dng, trên cơ s phương án tng th v x lý, b trí, sp xếp li các cơ s nhà đất, tr s làm vic, c s hoạt động s nghip, cơ s sn xut kinh doanh ca B, cơ quan ch qun.

2. Ch tch y ban nhân dân cp huyn:

Quyết định điu chuyn tài sn nhà nước gia các đơn v cp huyn, gia các các xã, phường, th trn (tr các tài sn thuc thm quyn quyết định điu chuyn ca Ch tch y ban nhân dân tnh và nhng tài sn do ngân sách tnh đầu tư mua sm hoc cp bng hin vt ngoài d toán ngân sách được giao hàng năm) theo đề ngh ca Trưởng phòng Tài chính - Kế hoch và Th trưởng các đơn v liên quan.

3. Ch tch y ban nhân dân cp xã:

Quyết định điu chuyn tài sn nhà nước gia các đơn v thuc cp xã (tr các tài sn thuc thm quyn quyết định điu chuyn ca Ch tch y ban nhân dân tnh, cp huyn và nhng tài sn do ngân sách tnh, ngân sách huyn, th đầu tư mua sm hoc cp bng hin vt ngoài d toán ngân sách được giao hàng năm) theo đề ngh ca Th trưởng các đơn v liên quan.

4. Các tài sn thuc d án, chương trình mc tiêu quc gia được x lý theo hướng dn ti Thông tư s 116/2005/TT-BTC ngày 19/12/2005 ca B Tài chính khi d án kết thúc.

Điu 6. Phân cp thm quyn quyết định bán, chuyn đổi hình thc s hu, thanh lý tài sn nhà nước

1. Ch tch y ban nhân dân tnh:

Quyết định bán, chuyn đổi hình thc s hu, thanh lý tài sn nhà nước ca cơ quan hành chính, đơn v s nghip công lp gm: Nhà; đất; tài sn thuc đối tượng phi đăng ký quyn qun lý, s dng; các tài sn có quyết định đầu tư ca Ch tch UBND tnh theo đề ngh ca Giám đốc S Tài chính và Th trưởng các đơn v liên quan.

2. Giám đốc S Tài chính:

Quyết định bán, chuyn đổi hình thc s hu, thanh lý tài sn nhà nước ca cơ quan hành chính, đơn v s nghip cp tnh gm các tài sn khác có nguyên giá t 100 triu đồng/tài sn đến dưới 500 triu đồng/tài sn, theo đề ngh ca Th trưởng các đơn v liên quan (tr các tài sn thuc thm quyn ca Ch tch UBND tnh).

3. Ch tch y ban nhân dân cp huyn:

Quyết định bán, chuyn đổi hình thc s hu, thanh lý tài sn nhà nước ca cơ quan hành chính, đơn v s nghip cp huyn là các tài sn có nguyên giá t 100 triu đồng/tài sn đến dưới 500 triu đồng/tài sn, theo đề ngh ca Trưởng phòng Tài chính - Kế hoch và Th trưởng các đơn v liên quan (tr các tài sn thuc thm quyn ca Ch tch UBND tnh và nhng tài sn do ngân sách tnh đầu tư mua sm hoc cp bng hin vt ngoài d toán ngân sách được giao hàng năm).

4. Ch tch y ban nhân dân cp xã:

Quyết định bán, chuyn đổi hình thc s hu, thanh lý tài sn nhà nước ca cơ quan hành chính, đơn v s nghip cp xã gm các tài sn khác có nguyên giá t 10 triu đồng/tài sn đến dưới 100 triu đồng/tài sn, theo đề ngh ca Th trưởng các đơn v liên quan (tr các tài sn thuc thm quyn ca Ch tch UBND tnh, cp huyn và nhng tài sn do ngân sách tnh, ngân sách huyn, th đầu tư mua sm hoc cp bng hin vt ngoài d toán ngân sách được giao hàng năm).

5. Th trưởng các cơ quan hành chính, đơn v s nghip công lp:

Quyết định bán, chuyn đổi hình thc s hu, thanh lý tài sn nhà nước ca cơ quan mình qun lý đối vi các tài sn khác có nguyên giá dưới 100 triu đồng/tài sn (tr các tài sn thuc thm quyn ca Ch tch UBND tnh, Ch tch UBND cp huyn, Ch tch UBND cp xã).

6. Các tài sn thuc d án, chương trình mc tiêu quc gia được x lý theo hướng dn ti Thông tư s 116/2005/TT-BTC ngày 19/12/2005 ca B Tài chính khi d án kết thúc.

Điu 7. Kim kê, thng kê tài sn nhà nước

Th trưởng các cơ quan, đơn v có trách nhim t chc thc hin kim kê và báo cáo tăng gim tài sn nhà nước ti đơn v định k hàng năm theo đúng quy định ca pháp lut v kế toán, thống kê.

Điu 8. Thanh tra vic chp hành chế độ qun lý, s dng tài sn nhà nước

Ch tch y ban nhân dân tnh quyết định thanh tra, kim tra vic chp hành qun lý, s dng tài sn nhà nước ca cơ quan và t chc thuc tnh qun lý.

Khi thc hin thanh tra, kim tra, cơ quan thanh tra, kim tra có quyn yêu cu các t chc, cá nhân được thanh tra, kim tra xut trình các h sơ, tài liu liên quan đến vic qun lý và s dng tài sn nhà nước.

Điu 9. Đăng ký quyn qun lý, s dng tài sn nhà nước

1. Nhng tài sn phi đăng ký quyn qun lý, s dng tài sn gm:

- Tr s làm vic, cơ s hoạt động s nghip, bao gm nhà và đất;

- Xe ô tô các loại;

- Các tài sn khác có nguyên giá theo s sách kế toán t 500 triu đồng/tài sn tr lên.

2. Cơ quan được nhà nước giao trc tiếp qun lý, s dng tài sn phi đăng ký quyn qun lý, s dng tài sn nhà nước vi cơ quan tài chính.

- Đăng ký ln đầu: Chm nht đến hết ngày 31/12/2008, quá thi hn này, đơn v không thc hin đăng ký, cơ quan tài chính được phép t chi b trí kinh phí mua sm tài sn c định vào d toán ngân sách năm 2009; đồng thi thc hin chế độ x pht hành chính theo quy định ca pháp lut.

- Đăng ký b sung: Khi có s thay đổi do tiếp nhn, mua sm mi, thanh lý, chuyn đi, chuyn đổi mc đích s dng theo quyết định ca cp có thm quyn đối vi các tài sn phi đăng ký hoc đơn v s dng tài sn thay đổi tên gi, chia tách, sáp nhp, thành lp mi, thì đơn v s dng phi đăng ký b sung vi cơ quan đăng ký, chm nht 30 ngày k t ngày có s thay đổi.

3. Đối vi nhng tài sn không thuc phm vi quy định ti Khon 1, Điu 9, Quy định này thì cơ quan s dng tài sn phi lp th tài sn c định để theo dõi, hch toán và thc hin chế độ qun lý tài sn nhà nước theo quy định ca pháp lut.

4. T chc thc hin đăng ký quyn qun lý, s dng tài sn nhà nước:

- Các tài sn nhà nước thuc phm vi quy định ti Khon 1, Điu 9, Quy định này ca các đơn v cp tnh qun lý và xe ô tô ca các đơn v cp huyn: Đăng ký ti S Tài chính;

- Các tài sn nhà nước thuc phm vi quy định ti Khon 1, Điu 9, Quy định này ca các đơn v cp huyn (tr xe ô tô): Đăng ký ti Phòng Tài chính - Kế hoạch huyn, th. Phòng Tài chính - Kế hoch huyn, th tng hp s liu v tài sn đăng ký toàn huyn, th, gi báo cáo cho S Tài chính (kèm theo T khai đăng ký ca đơn v trc tiếp qun lý, s dng tài sn).

Điu 10. Phân cp thm quyn lp, phê duyt phương án x lý tài sn được xác lp quyn s hu ca Nhà nước

1. Đối vi tài sn là tang vt, phương tin vi phm pháp lut b tch thu sung qu nhà nước:

Thc hin theo quy định ti Quyết định s 25/2007/QĐ-UBND ngày 02/5/2007 ca UBND tnh ban hành Quy định x lý tài sn tch thu sung qu nhà nước.

2. Đối vi tài sn khác được xác lp quyn s hu nhà nước theo quy định ca pháp lut.

Cơ quan đang qun lý hoc được giao tm qun lý tài sn có trách nhim lp phương án x lý s tài sn được xác lp quyn s hu nhà nước và trình UBND tnh phê duyt.

Điu 11. Trình t, th tc thc hin

- Vic đầu tư xây dng nhà, công trình và mua sm tài sn phi thc hin theo quy định ca pháp lut v đầu tư xây dng cơ bn và mua sm tài sn, pháp lut v đấu thu và các quy định khác có liên quan ca Nhà nước;

- Trình t, th tc đăng ký quyn qun lý, s dng, thu hi, thanh lý, điu chuyn, bán tài sn nhà nước và mu biu kê khai, báo cáo thc hin theo hướng dn ca B Tài chính ti Thông tư s 137/2006/NĐ-CP">35/2007/TT-BTC ngày 10/4/2007 hướng dn thc hin Ngh định s 137/2006/NĐ-CP ngày 14/11/2006 ca Chính ph./.

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 51/2008/QĐ-UBND

Loại văn bản Quyết định
Số hiệu 51/2008/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành 22/08/2008
Ngày hiệu lực 01/09/2008
Ngày công báo ...
Số công báo
Lĩnh vực Bộ máy hành chính, Tài chính nhà nước
Tình trạng hiệu lực Hết hiệu lực 01/01/2010
Cập nhật 7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 51/2008/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 51/2008/QĐ-UBND phân cấp quản lý tài sản tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

Văn bản liên quan ngôn ngữ

Văn bản sửa đổi, bổ sung

Văn bản bị đính chính

Văn bản được hướng dẫn

Văn bản đính chính

Văn bản hiện thời

Quyết định 51/2008/QĐ-UBND phân cấp quản lý tài sản tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập
Loại văn bản Quyết định
Số hiệu 51/2008/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Phước
Người ký Trương Tấn Thiệu
Ngày ban hành 22/08/2008
Ngày hiệu lực 01/09/2008
Ngày công báo ...
Số công báo
Lĩnh vực Bộ máy hành chính, Tài chính nhà nước
Tình trạng hiệu lực Hết hiệu lực 01/01/2010
Cập nhật 7 năm trước

Văn bản gốc Quyết định 51/2008/QĐ-UBND phân cấp quản lý tài sản tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập

Lịch sử hiệu lực Quyết định 51/2008/QĐ-UBND phân cấp quản lý tài sản tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập