Quyết định 517/QĐ-UBND

Quyết định 517/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hà Tĩnh

Quyết định 517/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính Sở Kế hoạch Đầu tư đã được thay thế bởi Quyết định 3442/QĐ-UBND 2013 thủ tục hành chính sửa đổi Sở Kế hoạch Đầu tư Hà Tĩnh và được áp dụng kể từ ngày 04/11/2013.

Nội dung toàn văn Quyết định 517/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính Sở Kế hoạch Đầu tư


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH

--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 517/QĐ-UBND

Tĩnh, ngày 22 tháng 02 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI TRONG BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH HÀ TĨNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính ph về Đăng ký doanh nghiệp;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính ph về Kim soát th tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 05/2013/NĐ-CP ngày 09/01/2013 của Chính ph về sửa đi, b sung một số điều quy định về thủ tục hành chính của Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về Đăng ký doanh nghiệp;

Căn cứ Thông số 14/2010/TT-BKH ngày 04/6/2010 ca Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc Hướng dẫn một số nội dung về hồ sơ, trình tự, thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Nghị đnh số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính ph về Đăng ký doanh nghiệp;

Căn c Thông tư s 176/2011/TT-BTC ngày 06/12/2011 của Bộ Tài chính Hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý s dụng phí thm định dự án đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tu số 176/2012/TT-BTC ngày 23/10/2012 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hộ kinh doanh và phí cung cp thông tin doanh nghiệp;

Xét đề nghị của Giám đốc S Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn s 88/SKH-VP ngày 24/01/2013 và Chánh Văn phòng UBND tỉnh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 144 (một trăm bn mươi bốn) thủ tục hành chính được sa đổi trong Bộ thủ tục hành chính thuộc thm quyn giải quyết của SKế hoạch và Đu tư tỉnh Hà Tĩnh ban hành kèm theo Quyết định s 3653/QĐ-UBND ngày 10/12/2010 của Ủy ban nhân dân tnh.

(Có danh mc TTHC và nội dung c thể kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực ktừ ngày ký và thay thế Quyết định số 3653/QĐ-UBND ngày 10/12/2010 của Ủy ban nhân dân tnh;

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tnh, Giám đốc SKế hoạch và Đầu tư, Thủ trưởng các cơ quan và các tchức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Cục Kiểm soát TTHC, Bộ Tư pháp;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm CB-TH, VP UBND tnh;
- Lưu: VT, KSTT.

CHỦ TỊCH




Võ Kim Cự

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH HÀ TĨNH

(Ban hành kèm theo Quyết định số 517/QĐ-UBND ngày 22/02/2013 của y ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh)

PHẦN I.

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH HÀ TĨNH

A. DANH MỤC TTHC ĐƯỢC SỬA ĐỔI

TT

Tên thủ tục hành chính

I.

Lĩnh vực Đầu tư trong nước

1

Thm định dự án đầu tư

2

Thẩm đnh Báo cáo Kinh tế kỹ thuật

3

Thm định kế hoạch đấu thầu

II.

Lĩnh vực Thành lập và Phát triển doanh nghiệp

1

Chấm dứt hoạt động Chi nhánh/ Văn phòng đại diện/ Đa điểm kinh doanh đi với Công ty cphần

2

Chia, tách Công ty cphần

3

Chuyển đi Công ty cổ phn thành Công ty TNHH một thành viên

4

Chuyn đi Công ty cổ phần thành Công ty TNHH hai thành viên trở lên

5

Đăng ký giảm vốn điều lệ đối với Công ty cổ phần

6

Đăng ký hoạt động Chi nhánh đối với Công ty cổ phn

7

Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với Công ty cổ phần

8

Đăng ký hoạt động Văn phòng đại diện đi với Công ty cổ phần

9

Đăng ký lp địa đim kinh doanh thuộc Chi nhánh đối với Công ty cổ phần

10

Đăng ký tăng vốn điều lệ đối với Công ty cổ phần

11

Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với Công ty cphần

12

Đăng ký thay đi cổ đông sáng lập đi với Công ty cphần

13

Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sđối với Công ty cổ phn

14

Đăng ký thay đổi địa chỉ Chi nhánh đối vi Công ty cphần

15

Thay đi địa chcủa Văn phòng đại diện đối với Công ty cphần

16

Đăng ký thay đi ngành nghề kinh doanh của Chi nhánh đối với Công ty cphần

17

Đăng ký thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với Công ty cổ phần

18

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật đối với Công ty cphần

19

Đăng ký thay đổi người đứng đầu của Chi nhánh đối với công ty cổ phần

20

Đăng ký thay đi người đng đầu Văn phòng đại diện đi với Công ty cphần

21

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo Quyết định của Tòa án đối với Công ty cổ phần

22

Đăng ký thay đi tên Chi nhánh đi với Công ty cphần

23

Thông báo thay đi tên doanh nghiệp đối với Công ty cphần

24

Đăng ký thay đổi tên Văn phòng đại diện đi vi Công ty c phn

25

Đề nghcấp lại giấy chng nhận đăng ký kinh doanh do mất, cháy,... đối với Công ty cổ phần

26

Giải thể doanh nghiệp đối vi Công ty c phn

27

Sáp nhp, hợp nhất các Công ty cphần

28

Thông báo tạm ngừng kinh doanh đi với Công ty cổ phần

29

Chấm dt địa đim kinh doanh đối với Công ty TNHH một thành viên (chủ shữu là cá nhân)

30

Chm dứt hoạt động kinh doanh Chi nhánh đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)

31

Chấm dứt hoạt động văn phòng đại diện, địa đim kinh doanh đối với Công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)

32

Chuyn đi từ Công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) thành Công ty cổ phần

33

Chuyển đổi từ Công ty TNHH một thành viên thành Cty TNHH hai thành viên trở lên

34

Đăng ký hoạt động Chi nhánh đối với công ty TNHH một thành viên (chsở hữu là cá nhân)

35

Đăng ký hoạt dộng địa đim kinh doanh đối với Công ty TNHH một thành viên (chsở hữu là cá nhân)

36

Đăng ký hoạt động Văn phòng đại diện đối với Công ty TNHH một thành viên (chủ shữu là cá nhân)

37

Đăng ký tăng vốn điều lệ đối với Công ty TNHH một thành viên (chsở hữu là cá nhân)

38

Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với Công ty TNHH một thành viên (Chủ sở hu là cá nhân)

39

Đăng ký thay đổi ngành nghề kinh doanh đối vi Công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là nhân)

40

Thông báo thay đổi tên doanh nghiệp đối với Công ty TNHH một thành viên (Chủ sở hữu là cá nhân)

41

Đăng ký thay đi địa chỉ trụ sở chính đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)

42

Đăng ký thay đi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của tòa án đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)

43

Đề nghị cấp lại giấy chứng nhn Đăng ký kinh doanh do mất, cháy,... đối vi Công ty TNHH một thành viên (chsở hữu là cá nhân)

44

Gii thể doanh nghiệp đi với Công ty TNHH một thành viên (chủ shữu là cá nhân)

45

Đăng ký lập địa điểm kinh doanh thuộc Chi nhánh đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)

46

Đăng ký thay đổi địa chỉ Chi nhánh đi với Công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)

47

Đăng ký thay đi địa chỉ văn phòng đại diện đi với Công ty TNHH một thành viên (chủ sở hu là cá nhân)

48

Đăng ký thay đi ngành nghề kinh doanh của Chi nhánh đối với Công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)

49

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu đối với Công ty TNHH một thành viên. (Chủ sở hữu là cá nhân)

50

Đăng ký thay đi người đứng đầu Chi nhánh đối với Công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)

51

Đăng ký thay đi người đứng đầu Văn phòng đại diện đối với Công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)

52

Đăng ký thay đổi n Chi nhánh đối với Công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)

53

Đăng ký thay đi tên Văn phòng đại diện đi với Công ty TNHH một thành viên (chủ shữu là cá nhân)

54

Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với Công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)

55

Chấm dứt hoạt động Chi nhánh/Văn phòng đại diện/Địa đim kinh doanh đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chc)

56

Chuyển đi Công ty TNHH một thành viên (chsở hu là tchức) thành Công ty cổ phần

57

Chuyển đổi Công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tchức) thành Cty TNHH hai thành viên trở lên

58

Đăng ký hoạt động chi nhánh đi với Công ty TNHH một thành viên (chủ sở hu là tchức)

59

Đăng ký hoạt động địa đim kinh doanh đối với Công ty TNHH một thành viên (ch shữu là tchức)

60

Đăng ký hoạt động Văn phòng đại diện đối với công ty TNHH một thành viên (chsở hữu là tchức)

61

Đăng ký Tăng vn điều lệ đối với Công ty TNHH một thành viên (chsở hữu là tổ chức)

62

Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với Công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tchức).

63

Đăng ký thay đi Chủ sở hữu đi với Công ty TNHH một thành viên (Chủ sở hữu là tchức)

64

Thay đổi ngành, nghề kinh doanh đi với ng ty TNHH một thành viên (Chủ sở hữu là tchức)

65

Đăng ký thay đi Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp đối với Công ty TNHH một thành viên (Chủ shữu là tổ chức)

66

Đăng ký thay đi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của tòa án đối với Công ty TNHH một thành viên (Chủ sở hữu là tchức)

67

Đăng ký thay đi Tên doanh nghiệp đi với Công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tchức)

68

Đăng ký thay đi Trụ sở chính đi với Công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tchức)

69

Đnghị cp lại giấy chng nhn Đăng ký kinh doanh do mất, cháy,... đối với Công ty TNHH một thành viên (Chủ sở hữu là tổ chức)

70

Giải thể doanh nghiệp đối với Công ty TNHH một thành viên (Chủ sở hữu là tchức)

71

Thành lập địa điểm kinh doanh thuộc Chi nhánh của doanh nghiệp đối với Công ty TNHH một thành viên (chsở hữu là tổ chức)

72

Đăng ký thay đi địa chỉ Văn phòng đại diện đối với công ty TNHH một thành viên (Chủ sở hữu là tổ chức)

73

Đăng ký thay đi đa chỉ Chi nhánh ca doanh nghiệp đối với Công ty TNHH một thành viên (Chsở hữu là tchức)

74

Đăng ký thay đổi ngành nghề kinh doanh của Chi nhánh đối với Công ty TNHH một thành viên (Chủ sở hữu là tchức)

75

Đăng ký thay đổi ngưi đứng đầu Chi nhánh của doanh nghiệp đối với Công ty TNHH một thành viên (ch shữu là tchức)

76

Đăng ký thay đổi người đứng đầu Văn phòng đại diện đối với Công ty TNHH một thành viên (Ch shữu là tổ chức)

77

Đăng ký thay đi tên Chi nhánh của doanh nghip đối với Công ty TNHH một thành viên (Chủ sở hữu là tchức)

78

Đăng ký thay đi tên Văn phòng đại diện đối với Công ty TNHH một thành viên (Chủ sở hữu là tổ chức)

79

Thông báo tạm ngừng kinh doanh đi với Công ty TNHH một thành viên (Chủ sở hữu là tổ chức)

80

Chm dt hoạt động Chi nhánh/Văn phòng đại diện/Địa đim kinh doanh đối với Công ty TNHH hai thành viên trở lên

81

Chia, tách Công ty TNHH hai thành viên trở lên

82

Chuyển đổi từ Công ty TNHH hai thành viên trở lên thành Công ty cphần

83

Chuyn đi từ Công ty TNHH hai thành viên trở lên thành công ty TNHH một thành viên

84

Đăng ký giảm vốn điều lệ đối với Công ty TNHH hai thành viên tr lên

85

Đăng ký hoạt động Chi nhánh đối với Công ty TNHH hai thành viên tr lên

86

Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối vi Công ty TNHH hai thành viên trở lên

87

Đăng ký hoạt động Văn phòng đại diện đi với Công ty TNHH hai thành viên trở lên

88

Đăng ký lập địa điểm kinh doanh thuộc Chi nhánh của công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

89

Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với Công ty TNHH hai thành viên trở lên

90

Đăng ký thay đi người đứng đầu văn phòng đại diện của Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

91

Đăng ký thay đi địa chỉ văn phòng đại diện ca Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

92

Đăng ký thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với Công ty TNHH hai thành viên trở lên

93

Đăng ký thay đi người đại diện theo pháp luật đối với Công ty TNHH hai thành viên trở lên

94

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo Quyết định của Tòa án đối với Công ty TNHH hai thành viên trở lên

95

Thông báo thay đi tên doanh nghiệp đối với Công ty TNHH hai thành viên trở lên

96

Đăng ký Thay đi thành viên đối vi Công ty TNHH hai thành viên trở lên

97

Đăng ký Thay đổi địa chỉ trụ sở chính đi với Công ty TNHH hai thành viên trở lên

98

Đăng ký Tăng vốn điều lệ đối với Công ty TNHH hai thành viên trở lên

99

Đăng ký thay đi địa chỉ Chi nhánh của Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

100

Đề nghị cp lại giy chng nhận đăng ký kinh doanh do mất, cháy,... đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên

101

Giải thdoanh nghiệp đối với Công ty TNHH hai thành viên trở lên

102

Hợp nht, sáp nhập các Công ty TNHH hai thành viên trở lên

103

Thay đi ngành nghkinh doanh của Chi nhánh của Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

104

Đăng ký thay đi người đứng đầu của Chi nhánh của công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên tr lên

105

Đăng ký thay đi tên Chi nhánh của Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

106

Đăng ký thay đổi tên Văn phòng đại diện đối với Công ty TNHH hai thành viên trở lên

107

Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với Công ty TNHH hai thành viên trở lên

108

Chuyển đổi Công ty Nhà nước thành Công ty TNHH một thành viên

109

Đăng ký giảm vốn điều lệ đối với Công ty Nhà nước

110

Đăng ký hoạt động Chi nhánh đối vi Công ty Nhà nước

111

Đăng ký hoạt động Văn phòng đại diện đối vi Công ty Nhà nước

112

Đăng ký kinh doanh đối với Công ty Nhà nước

113

Đăng ký tăng vốn điều lệ đi với Công ty Nhà nước

114

Đăng ký thay đi trụ sở chính đối với Công ty Nhà nước

115

Đăng ký Thay đổi ngành, nghề kinh doanh đối với công ty Nhà nước

116

Đăng ký thay đi người đại diện theo pháp luật đối với Công ty Nhà nưc

117

Đăng ký thay đổi tên Doanh nghiệp đối với Công ty nhà nước

118

Bán doanh nghiệp đối với Doanh nghiệp tư nhân

119

Chuyn đi Doanh nghiệp tư nhân thành Công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)

120

Chuyển đi loại hình từ Doanh nghiệp tư nhân thành Công ty TNHH hai thành viên

121

Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với Doanh nghiệp tư nhân

122

Đăng ký hoạt động Văn phòng đại diện đối vi doanh nghiệp tư nhân

123

Đăng ký tăng, giảm vốn đầu tư đối với Doanh nghiệp tư nhân

124

Đăng ký hoạt động Chi nhánh đối với Doanh nghiệp tư nhân

125

Đăng ký thành lập doanh nghiệp đi với Doanh nghiệp tư nhân

126

Đăng ký thành lập Văn phòng đại diện ca Doanh nghiệp tư nhân

127

Đăng ký thay đi ngành nghề kinh doanh đối với Doanh nghiệp tư nhân

128

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định ca tòa án đối với Doanh nghiệp tư nhân

129

Đăng ký thay đi tên doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân

130

Đăng ký thay đi trụ schính đối với doanh nghiệp tư nhân

131

Đề nghcấp lại Giy chứng nhn Đăng ký kinh doanh do mất, cháy,... đối với doanh nghiệp tư nhân

132

Giải thể Chi nhánh ca Doanh nghiệp tư nhân

133

Giải thể doanh nghiệp đối với Doanh nghiệp tư nhân

134

Đăng ký thay đi địa chChi nhánh của doanh nghiệp tư nhân đối vi doanh nghiệp tư nhân

135

Đăng ký thay đi địa chVăn phòng đại diện ca Doanh nghiệp tư nhân

136

Đăng ký thay đổi ngành nghề kinh doanh của Chi nhánh đối với Doanh nghiệp tư nhân.

137

Đăng ký thay đổi người đứng đu ca Chi nhánh đối với Doanh nghiệp tư nhân

138

Đăng ký thay đổi người đứng đầu Văn phòng đại diện đi với Doanh nghiệp tư nhân

139

Đăng ký thay đi tên Chi nhánh đối với Doanh nghiệp tư nhân

140

Đăng ký thay đổi tên Văn phòng đại diện đối với Doanh nghiệp tư nhân

141

Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với Doanh nghiệp tư nhân

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 517/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu517/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành22/02/2013
Ngày hiệu lực22/02/2013
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Đầu tư
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 04/11/2013
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 517/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 517/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính Sở Kế hoạch Đầu tư


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản hiện thời

              Quyết định 517/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính Sở Kế hoạch Đầu tư
              Loại văn bảnQuyết định
              Số hiệu517/QĐ-UBND
              Cơ quan ban hànhTỉnh Hà Tĩnh
              Người kýVõ Kim Cự
              Ngày ban hành22/02/2013
              Ngày hiệu lực22/02/2013
              Ngày công báo...
              Số công báo
              Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Đầu tư
              Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 04/11/2013
              Cập nhật7 năm trước

              Văn bản được dẫn chiếu

                Văn bản hướng dẫn

                  Văn bản được hợp nhất

                    Văn bản gốc Quyết định 517/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính Sở Kế hoạch Đầu tư

                    Lịch sử hiệu lực Quyết định 517/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính Sở Kế hoạch Đầu tư