Quyết định 523/QĐ-UBND

Quyết định 523/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh

Nội dung toàn văn Quyết định 523/QĐ-UBND 2017 phê duyệt Bảng giá tính thuế tài nguyên Bắc Ninh


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 523/QĐ-UBND

Bắc Ninh, ngày 29 tháng 9 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật Thuế tài nguyên năm 2009;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành của Luật thuế Tài nguyên; số 12/2015/NĐ-CP ngày 12/02/2015 quy định chi tiết thi hành luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;

Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài chính: số 152/TT-BTC ngày 02/10/2015 về việc hướng dẫn thuế tài nguyên; số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lí, hóa giống nhau;

Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 273/TTr-STC ngày 26/9/2017 về việc phê duyệt Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh thực hiện từ ngày 01/7/2017 theo quy định tại Thông tư số 44/2017/TT-BTC , ngày 12/5/2017 của Bộ Tài chính, như sau:

Stt

Danh mục đối tượng chịu thuế tài nguyên:

Đơn vị tính

Giá tính thuế tài nguyên năm 2017

 

 

1

Cát (mã II5)

 

 

 

 

- Cát đen dùng trong xây dựng (mã II50201).

Đồng/m3

80.000

 

 

- Cát vàng dùng trong xây dựng (mã II50202)

Đồng/m3

245.000

 

 

- Cát san lấp (mã II501)

Đồng/m3

65.000

 

2

Nước thiên nhiên (mã V)

 

 

 

2.1

Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp (mã V102):

 

 

 

 

- Nước thiên nhiên khai thác tinh lọc đóng chai, đóng hộp (mã V10201)

Đồng/m3

100.000

 

 

- Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp (mã V10202)

Đồng/m3

500.000

 

2.2

Nước thiên nhiên dùng cho SXKD nước sạch (mãV2)

 

 

 

 

- Nước mặt (mã V201)

Đồng/m3

2.000

 

 

- Nước dưới đất (mã V202)

Đồng/m3

3.000

 

2.3

Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác (mã V3)

Đồng/m3

 

 

 

- Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá (mã V301)

Đồng/m3

40.000

 

 

- Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác (làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng, dùng cho sản xuất chế biến thủy, hải sản, nông sản..) (mã V303)

Đồng/m3

3.000

 

3

Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình (mã II1)

Đồng/m3

50.000

 

4

Đất làm gạch (sét làm gạch, ngói) (mã II7)

Đồng/m3

120.000

 

Điều 2. Trách nhiệm của các sở ngành liên quan:

Khi giá bán trên thị trường các loại tài nguyên nêu trong Quyết định này có biến động lớn, Sở Tài chính căn cứ các quy định hiện hành, có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục thuế tỉnh tổ chức rà soát, xây dựng phương án điều chỉnh giá trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt theo quy định.

Cục Thuế tỉnh có trách nhiệm hướng dẫn các Chi Cục thuế tổ chức thực hiện kiểm tra, giám sát việc kê khai, nộp thuế tài nguyên của người nộp thuế phù hợp với quy định tại Điều 6 Thông tư số 152/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thuế tài nguyên.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01/7/2017 và thay thế các Quyết định của UBND tỉnh: số 117/2010/QĐ-UBND ngày 28/9/2010 về việc giá tính thuế tài nguyên và số 126/2010/QĐ-UBND ngày 14/10/2010 về việc điều chỉnh giá tính thuế tài nguyên.

Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh; các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Cục thuế tỉnh, Kho bạc nhà nước tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ tài chính (b/c);
- Tổng cục thuế (b/c);
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh (b/c);
- Lưu: VT, NN.TN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Hữu Thành

 

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 523/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu523/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành29/09/2017
Ngày hiệu lực01/07/2017
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcThuế - Phí - Lệ Phí, Tài nguyên - Môi trường
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 523/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 523/QĐ-UBND 2017 phê duyệt Bảng giá tính thuế tài nguyên Bắc Ninh


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản hiện thời

              Quyết định 523/QĐ-UBND 2017 phê duyệt Bảng giá tính thuế tài nguyên Bắc Ninh
              Loại văn bảnQuyết định
              Số hiệu523/QĐ-UBND
              Cơ quan ban hànhTỉnh Bắc Ninh
              Người kýNguyễn Hữu Thành
              Ngày ban hành29/09/2017
              Ngày hiệu lực01/07/2017
              Ngày công báo...
              Số công báo
              Lĩnh vựcThuế - Phí - Lệ Phí, Tài nguyên - Môi trường
              Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
              Cập nhật7 năm trước

              Văn bản thay thế

                Văn bản được dẫn chiếu

                  Văn bản hướng dẫn

                    Văn bản được hợp nhất

                      Văn bản gốc Quyết định 523/QĐ-UBND 2017 phê duyệt Bảng giá tính thuế tài nguyên Bắc Ninh

                      Lịch sử hiệu lực Quyết định 523/QĐ-UBND 2017 phê duyệt Bảng giá tính thuế tài nguyên Bắc Ninh

                      • 29/09/2017

                        Văn bản được ban hành

                        Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                      • 01/07/2017

                        Văn bản có hiệu lực

                        Trạng thái: Có hiệu lực