Quyết định 528/QĐ-UBND

Nội dung toàn văn Quyết định 528/QĐ-UBND 2023 Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung cơ sở dữ liệu mở Kon Tum


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 528/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 27 tháng 10 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH DANH MỤC CƠ SỞ DỮ LIỆU DÙNG CHUNG; DANH MỤC CƠ SỞ DỮ LIỆU MỞ TỈNH KON TUM

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước; Quyết định số 749/QĐ-TTg ngày 03 tháng 6 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình chuyển đổi số quốc gia đến năm 2025, định hướng năm 2030;

Căn cứ Quyết định số 47/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế quản lý, khai thác và sử dụng dữ liệu thuộc Cơ sở dữ liệu của tỉnh Kon Tum;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung; Danh mục cơ sở dữ liệu mở tỉnh Kon Tum (chi tiết theo Phụ lục 1 và Phụ lục 2 kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Các Sở, ban, ngành, đơn vị, địa phương:

a) Căn cứ Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung, Danh mục cơ sở dữ liệu mở tỉnh Kon Tum khẩn trương xây dựng và hoàn thiện các cơ sở dữ liệu thuộc phạm vi quản lý, nhiệm vụ được giao; chủ động rà soát, đảm bảo các điều kiện cần thiết để thực hiện kết nối và chia sẻ dữ liệu theo quy định; khai thác có hiệu quả.

b) Xây dựng kế hoạch tổ chức công bố dữ liệu mở thuộc phạm vi quản lý, đảm bảo cung cấp dữ liệu mở đúng tiến độ và phù hợp với điều kiện thực tế; chịu trách nhiệm về nội dung, tính chính xác, tính thực tiễn, chất lượng và định dạng dữ liệu thuận lợi cho người dùng đối với các dữ liệu do đơn vị mình quản lý, cung cấp.

c) Kịp thời đề xuất xây dựng mới hoặc điều chỉnh, nâng cấp hệ thống thông tin của cơ quan, đơn vị, bảo đảm việc cung cấp, kết nối dữ liệu thường xuyên, thông suốt, an toàn an ninh thông tin theo quy định pháp luật.

d) Định kỳ 6 tháng tiến hành rà soát, đề xuất điều chỉnh, bổ sung Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung, Danh mục cơ sở dữ liệu mở; trong đó, ưu tiên các dữ liệu mà người dân, doanh nghiệp quan tâm, có nhu cầu sử dụng cao.

2. Sở Thông tin và Truyền thông:

a) Quản lý, vận hành và cập nhật hệ thống cơ sở dữ liệu dùng chung của tỉnh để thuận tiện trong việc cung cấp, tìm kiếm, khai thác dữ liệu của các cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp.

b) Chủ trì, phối hợp các Sở, ban, ngành, địa phương và đơn vị liên quan cung cấp, cập nhật và kết nối dữ liệu với hệ thống cơ sở dữ liệu dùng chung của tỉnh đảm bảo dữ liệu được chia sẻ chính xác, thống nhất, an toàn an ninh thông tin theo quy định; tiếp nhận, xử lý ý kiến phản hồi của tổ chức, cá nhân liên quan đến chất lượng, tính khả dụng, sự tuân thủ quy định pháp luật liên quan đến dữ liệu mở; tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quyết định thành lập Tổ phụ trách về dữ liệu của tỉnh.

c) Theo dõi, đôn đốc và báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh về tình hình, kết quả thực hiện; thường xuyên rà soát và kịp thời tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh, bổ sung Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung, Danh mục cơ sở dữ liệu mở đáp ứng nhu cầu thực tế của tỉnh và chỉ đạo của Trung ương.

d) Căn cứ Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung tại Điều 1 Quyết định này, khẩn trương rà soát, tham mưu điều chỉnh, bổ sung nội dung, nhiệm vụ tại Kế hoạch số 3618/KH-UBND ngày 07 tháng 10 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh1, đảm bảo đồng bộ, đầy đủ, đúng quy định.

Điều 3. Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, đơn vị thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Thông tin và Truyền thông (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Bảo hiểm xã hội tỉnh;
- Cục Thống kê tỉnh;
- VP UBND tỉnh: CVP và các PCVP;
- Lưu: VT, KGVXTPC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Y Ngọc

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC DỮ LIỆU DÙNG CHUNG TỈNH KON TUM
(Kèm theo Quyết định số 528/QĐ-UBND, ngày 27/10/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

TT

Tên cơ sở dữ liệu (CSDL)

Đơn vị chủ trì cung cấp

Nội dung chi tiết

Thời gian cung cấp số liệu lần đầu

I

LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Phụ lục 1.1

01/12/2023

1

CSDL quản lý nhà trường

Sở Giáo dục và Đào tạo; UBND các huyện, thành phố

2

CSDL các cơ sở giáo dục thường xuyên

Sở Giáo dục và Đào tạo; UBND các huyện, thành phố

3

CSDL các cơ sở tin học, trung tâm ngoại ngữ, năng khiếu, kỹ năng sống

Sở Giáo dục và Đào tạo

II

LĨNH VỰC Y TẾ

Phụ lục 1.2

01/12/2023

1

CSDL giấy phép hành nghề y, dược

Sở Y tế

2

CSDL tiêm chủng

Sở Y tế

3

CSDL Hồ sơ sức khỏe cá nhân

Sở Y tế

4

CSDL quản lý cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

Sở Y tế (cơ sở khám bệnh, chữa bệnh)

III

LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI

Phụ lục 1.3

01/12/2023

1

CSDL về Hạ tầng giao thông đường bộ quốc lộ và đường tỉnh

Sở Giao thông vận tải

2

CSDL quản lý vận tải trên địa bàn tỉnh

Sở Giao thông vận tải

3

CSDL Cấp giấy phép lái xe

Sở Giao thông vận tải

IV

LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

Phụ lục 1.4

01/12/2023

1

CSDL Du lịch

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

2

CSDL về di sản văn hóa

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

3

CSDL về hệ thống thư viện

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

4

CSDL về Thể thao

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

V

LĨNH VỰC XÂY DỰNG

Phụ lục 1.5

01/12/2023

1

CSDL cấp giấy phép xây dựng

Sở Xây dựng; Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh; UBND cấp huyện

VI

LĨNH VỰC TƯ PHÁP

Phụ lục 1.6

01/12/2023

1

CSDL công chứng, chứng thực, hợp đồng giao dịch

Sở Tư pháp

2

CSDL Hộ tịch

Sở Tư pháp

VII

LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

Phụ lục 1.7

01/12/2023

1

Dữ liệu về Doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh

Sở Kế hoạch và Đầu tư

2

Dữ liệu về giám sát, theo dõi quản lý tiến độ dự án đầu tư tỉnh Kon Tum

Sở Kế hoạch và Đầu tư

3

Dữ liệu về hợp tác xã

Sở Kế hoạch và Đầu tư

4

Dữ liệu về số liệu kế hoạch phát triển KT-XH

Sở Kế hoạch và Đầu tư

VIII

LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

Phụ lục 1.8

01/12/2023

1

CSDL về Thông tin - Báo chí - Xuất bản - Điện tử

Sở Thông tin và Truyền thông

2

CSDL Bưu chính, viễn thông

Sở Thông tin và Truyền thông

3

CSDL về kết quả đánh giá, xếp hạng Chỉ số chuyển đổi số các cơ quan, địa phương trên địa bàn tỉnh

Sở Thông tin và Truyền thông

4

CSDL về giám sát ATTT (SOC)

Sở Thông tin và Truyền thông

IX

LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG

Phụ lục 1.9

01/12/2023

1

CSDL ngành công thương

Sở Công thương

X

LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Phụ lục 1.10

01/12/2023

1

CSDL rừng

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

2

CSDL thủy lợi

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

3

CSDL về trồng trọt và bảo vệ thực vật

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

4

CSDL về chăn nuôi và nuôi trồng thủy sản

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

5

CSDL sản phẩm OCOP

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

6

CSDL quan trắc, dự báo, cảnh báo lũ lụt, ngập úng, hạn hán, thiếu nước, số lượng, chất lượng nước

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

7

CSDL cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

8

CSDL về kế hoạch và kết quả sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

9

CSDL về quy hoạch nông thôn mới

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

10

CSDL về kết quả xây dựng Nông thôn mới

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

XI

LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

Phụ lục 1.11

01/12/2023

1

CSDL về đất đai

Sở Tài nguyên và Môi trường

2

CSDL về môi trường

Sở Tài nguyên và Môi trường

3

CSDL khoáng sản

Sở Tài nguyên và Môi trường

4

CSDL về tài nguyên nước

Sở Tài nguyên và Môi trường

XII

LĨNH VỰC NỘI VỤ

Phụ lục 1.12

01/12/2023

1

CSDL cán bộ, công chức, viên chức

Sở Nội vụ

2

CSDL về các Hội, các quỹ xã hội, quỹ từ thiện

Sở Nội vụ

3

CSDL tài liệu lưu trữ lịch sử

Sở Nội vụ

4

CSDL về kết quả thực hiện chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành, huyện, thành phố

Sở Nội vụ

5

CSDL về Thi đua - Khen thưởng

Sở Nội vụ

6

CSDL về tôn giáo

Sở Nội vụ

XIII

LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

Phụ lục 1.13

01/12/2023

1

CSDL về lao động

Sở Lao động, Thương binh và xã hội

2

CSDL về Bảo trợ xã hội

Sở Lao động, Thương binh và xã hội

3

CSDL về cơ sở xã hội nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công với cách mạng (do địa phương quản lý theo Quyết định số 1007/QĐ-TTg ngày 30/8/2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Sở Lao động - Thương binh và xã hội/ Cơ sở xã hội nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công với cách mạng (Trung tâm Bảo trợ và Công tác xã hội tỉnh Kon Tum)

4

CSDL liệt sĩ, mộ liệt sĩ và nghĩa trang liệt sĩ

Sở Lao động, Thương binh và xã hội

5

CSDL về người lao động hưởng bảo hiểm thất nghiệp

Sở Lao động, Thương binh và xã hội

6

CSDL người hưởng chính sách ưu đãi người có công

Sở Lao động, Thương binh và xã hội

7

CSDL về trẻ em tại các cơ sở

Sở Lao động, Thương binh và xã hội

8

CSDL về hộ nghèo, hộ cận nghèo

Sở Lao động, Thương binh và xã hội

XIV

LĨNH VỰC DÂN TỘC

Phụ lục 1.14

01/12/2023

1

CSDL về công tác dân tộc trên địa bàn tỉnh Kon Tum

Ban dân tộc

2

CSDL người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

Ban dân tộc

XV

LĨNH VỰC NGOẠI VỤ

Phụ lục 1.15

01/12/2023

1

CSDL về Quản lý đoàn ra

Sở Ngoại vụ

2

CSDL về Quản lý đoàn vào

Sở Ngoại vụ

XVI

LĨNH VỰC THANH TRA

Phụ lục 1.16

01/12/2023

1

CSDL Quản lý hoạt động thanh tra, kiểm tra doanh nghiệp tỉnh Kon Tum

Thanh tra tỉnh

2

CSDL về công tác tiếp công dân; xử lý đơn thư, giải quyết khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh

Thanh tra tỉnh

3

CSDL về kiểm soát tài sản, thu nhập

Thanh tra tỉnh

XVII

LĨNH VỰC HÀNH CHÍNH CÔNG

Phụ lục 1.17

1

CSDL về Thủ tục hành chính

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

01/12/2023

2

CSDL theo dõi chỉ đạo điều hành của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

3

CSDL phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

4

CSDL về Công báo tỉnh Kon Tum

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

PHỤ LỤC 1.1

DANH MỤC CƠ SỞ DỮ LIỆU DÙNG CHUNG

LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TT

Tên cơ sở dữ liệu (CSDL)

Đơn vị chủ trì cung cấp

Nội dung chính

Cơ chế thu thập

Kỳ nhập dữ liệu

Hình thức chia sẻ

Định dạng

Thời gian vận hành/ Kế hoạch xây dựng

1

CSDL quản lý nhà trường

Sở Giáo dục và Đào tạo; UBND các huyện, thành phố

Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin các trường học từ Mầm non đến THPT

Phạm vi: toàn tỉnh

Nội dung:

- Năm học

- Tên trường

- Cấp học

- Loại hình: Công lập/Dân lập

- Địa chỉ: (Huyện/Thành phố/Xã/phường/thị trấn)

- Kiểm định chất lượng giáo dục

- Số lượng học sinh

- Chỉ tiêu tuyển sinh

- Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp THCS và THPT

- Liên hệ

- Cơ quan quản lý cập nhật;

- Từ các hệ thống thông tin có liên quan.

6 tháng

Mặc định

- API

- Excel

Giai đoạn 2023 - 2025

2

CSDL các cơ sở giáo dục thường xuyên

Sở Giáo dục và Đào tạo; UBND các huyện, thành phố

Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin các cơ sở giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh

Phạm vi: toàn tỉnh

Nội dung:

- Tên cơ sở

- Địa chỉ: (đường/thôn, xã/phường/TT, huyện/TP)

- Website

- Email

- Số điện thoại

- Số lượng giáo viên

- Số lượng học viên/sinh viên

- Kiểm định chất lượng giáo dục

- Công nhận đạt chuẩn quốc gia

- Loại hình: Công lập/Dân lập

- Ngành nghề đào tạo (mã ngành, tên ngành)

- Số học viên/sinh viên tốt nghiệp hàng năm

- Cơ quan quản lý cập nhật;

- Từ các hệ thống thông tin có liên quan.

6 tháng

Mặc định

- API

- Excel

Giai đoạn 2023 - 2025

3

CSDL các cơ sở tin học, trung tâm ngoại ngữ, năng khiếu, kỹ năng sống

Sở Giáo dục và Đào tạo

Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin cơ sở tin học, trung tâm ngoại ngữ, năng khiếu, kỹ năng sống trên địa bàn tỉnh

Phạm vi: toàn tỉnh

Nội dung:

- Tên cơ sở

- Địa chỉ: (đường/thôn, xã/phường/TT, huyện/TP)

- Website

- Email

- Số điện thoại

- Số lượng giáo viên

- Số lượng học viên

- Loại hình: Công lập/Dân lập/tư thục

- Cơ quan quản lý cập nhật;

- Từ các hệ thống thông tin có liên quan.

6 tháng

Mặc định

- API

- Excel

Giai đoạn 2023 - 2025

PHỤ LỤC 1.2

DANH MỤC CƠ SỞ DỮ LIỆU DÙNG CHUNG

LĨNH VỰC Y TẾ

TT

Tên cơ sở dữ liệu (CSDL)

Đơn vị chủ trì cung cấp

Nội dung chính

Cơ chế thu thập

Kỳ nhập dữ liệu

Hình thức chia sẻ

Định dạng

Thời gian vận hành/ Kế hoạch xây dựng

1

CSDL giấy phép hành nghề y, dược

Sở Y tế

Mục đích: quản lý, tra cứu thông tin hành nghề y, dược trên địa bàn tỉnh nhằm đảm bảo chất lượng khám chữa bệnh

Phạm vi: toàn tỉnh

Nội dung:

- Họ và tên người hành nghề

- Giới tính

- Ngày, tháng, năm sinh

- Số CCCD/CMND

- Địa chỉ cư trú

- Số, ký hiệu chứng chỉ hành nghề

- Ngày cấp

- Nơi cấp

- Văn bằng chuyên môn

- Phạm vi chuyên môn (phạm vi hành nghề)

- Chức danh chuyên môn

- Cơ quan quản lý cập nhật;

- Từ các hệ thống thông tin có liên quan.

Thường xuyên, khi có sự thay đổi

Đặc thù

- API

- Excel

Giai đoạn 2023 - 2025

2

CSDL tiêm chủng

Sở Y tế

Mục đích: quản lý, tra cứu thông tin tiêm chủng của người dân trên địa bàn tỉnh

Phạm vi: toàn tỉnh

Nội dung:

- Họ và tên người tiêm

- Ngày, tháng, năm sinh

- Giới tính

- Số CMND/CCCD

- Tên vaccin

- Mũi tiêm thứ

- Ngày tiêm

- Cơ sở tiêm

- Cơ quan quản lý cập nhật;

- Từ các hệ thống thông tin có liên quan.

Thường xuyên, khi có sự thay đổi

Đặc thù

- API

- Excel

Giai đoạn 2023 - 2025

3

CSDL Hồ sơ sức khỏe cá nhân

Sở Y tế

Mục đích: quản lý, tra cứu thông tin sức khỏe người dân trên địa bàn tỉnh

Phạm vi: toàn tỉnh

Nội dung:

1. Nhóm thông tin hành chính;

2. Nhóm thông tin tiền sử và các yếu tố liên quan sức khỏe

3. Nhóm thông tin tiêm chủng

4. Nhóm thông tin KCB (khám lâm sàng và cận lâm sàng).

(Nội dung thông tin cụ thể trong từng nhóm thông tin thực hiện theo Theo Quyết định số 831/QĐ-BYT ngày 11/3/2017 của Bộ Y tế)

- Cơ quan quản lý cập nhật;

- Từ các hệ thống thông tin có liên quan

Thường xuyên, khi có sự thay thay đổi

Đặc thù

- API

- Excel

Giai đoạn 2023 - 2025

4

CSDL quản lý cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

Sở Y tế (cơ sở khám bệnh, chữa bệnh)

Mục đích: quản lý, tra cứu thông tin về khám, chữa bệnh; cơ sở vật chất của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trên địa bàn tỉnh

Phạm vi: toàn tỉnh

Nội dung:

- Tên cơ sở khám bệnh/ chữa bệnh;

- Địa chỉ

- Số giường bệnh được phê duyệt;

- Số giường bệnh thực tế;

- Số lượt khám chữa bệnh

- Số lượt điều trị nội trú

- Số ngày điều trị nội trú

- Số lần xét nghiệm

- Số lần chụp Xquang

- Số lần siêu âm

- Số lần chụp CT/MRI

- Số lượt chuyển tuyến

- Cơ quan quản lý cập nhật;

- Từ các hệ thống thông tin có liên quan.

Hàng Quý

Đặc thù

- API

- Excel

Giai đoạn 2023 - 2025

PHỤ LỤC 1.3

DANH MỤC CƠ SỞ DỮ LIỆU DÙNG CHUNG

LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI

TT

Tên cơ sở dữ liệu (CSDL)

Đơn vị chủ trì cung cấp

Nội dung chính

Cơ chế thu thập

Kỳ nhập dữ liệu

Hình thức chia sẻ

Định dạng

Thời gian vận hành/ Kế hoạch xây dựng

1

CSDL về Hạ tầng giao thông đường bộ quốc lộ và đường tỉnh

Sở Giao thông vận tải

Mục đích: Quản lý dữ liệu về Hạ tầng giao thông đường bộ quốc lộ và đường tỉnh

Phạm vi: Toàn tỉnh

Nội dung: Thông tin hệ thống giao thông đường bộ quốc lộ và đường tỉnh thuộc phạm vi của tỉnh; cầu đường...

- Cơ quan quản lý cập nhật;

- Từ các hệ thống thông tin có liên quan.

6 tháng

Mặc định

- API

- Excel

Giai đoạn 2023 - 2025

2

CSDL quản lý vận tải trên địa bàn tỉnh

Sở Giao thông vận tải

Mục đích: Quản lý hoạt động cấp giấy phép kinh doanh vận tải; cấp phù hiệu; tuyến vận tải hành khách cố định; xe trung chuyển; xe hợp đồng; xe du lịch; xe buýt.

Phạm vi: Toàn tỉnh

Nội dung: Dữ liệu kinh doanh vận tải bằng xe ôtô, phù hiệu xe tuyến cố định, xe buýt, xe vận tải hàng hóa. Danh mục mạng lưới tuyến xe buýt, tuyến vận tải hành khách cố định, xe trung chuyển; xe hợp đồng; xe du lịch

- Cơ quan quản lý cập nhật;

- Từ các hệ thống thông tin có liên quan

6 tháng

Mặc định

- API

- Excel

Giai đoạn 2023 - 2025

3

CSDL Cấp giấy phép lái xe

Sở Giao thông vận tải

Mục đích: Quản lý, vận hành, khai thác dữ liệu về giấy phép lái xe

Phạm vi: Toàn tỉnh.

Nội dung:

- Số Giấy phép lái xe

- Số Seri

- Hạng Giấy phép lái xe

- Ngày trúng tuyển

- Ngày cấp

- Họ tên

- Số CCCD/CMND/Hộ chiếu

- Ngày sinh

- Địa chỉ

- Cơ quan quản lý cập nhật;

- Từ các hệ thống thông tin có liên quan

6 tháng

Mặc định

- API

- Excel

Giai đoạn 2023 - 2025

PHỤ LỤC 1.4

DANH MỤC CƠ SỞ DỮ LIỆU DÙNG CHUNG

LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

TT

Tên cơ sở dữ liệu (CSDL)

Đơn vị chủ trì cung cấp

Nội dung chính

Cơ chế thu thập

Kỳ nhập dữ liệu

Hình thức chia sẻ

Định dạng

Thời gian vận hành/ Kế hoạch xây dựng

1

CSDL Du lịch

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Mục đích: Quản lý, tra cứu dữ liệu về hoạt động du lịch của địa phương

Phạm vi: Toàn tỉnh.

Nội dung: thông tin về quản lý, quy hoạch du lịch của tỉnh; thông tin điểm du lịch; cơ sở hoạt động cung cấp dịch vụ du lịch; cơ sở lưu trú, ẩm thực,...

- Được thu thập, cập nhật từ cơ quan quản lý; UBND các huyện, thành phố;

- Từ điều tra, khảo sát;

- Báo cáo của các tổ chức, cá nhân hoạt động du lịch trên địa bàn tỉnh.

Quý

Mặc định

- API

- Excel

Giai đoạn 2023 - 2025

2

CSDL về di sản văn hóa

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Mục đích: Quản lý, tra cứu các di sản văn hóa của địa phương

Phạm vi: Toàn tỉnh.

Nội dung: thông tin về quản lý các loại hồ sơ khoa học, danh mục di tích, danh lam thắng cảnh, hiện vật bảo tàng, di sản văn hóa vật thể, phi vật thể.

- Được thu thập, cập nhật từ cơ quan quản lý; UBND các huyện, thành phố.

Năm

Mặc định

- API

- Excel

Giai đoạn 2023 - 2025

3

CSDL về hệ thống thư viện

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Mục đích: hình thành hệ thống thư viện cộng đồng tỉnh Kon Tum hiện đại, đảm bảo cung ứng dịch vụ thư viện đáp ứng nhu cầu người sử dụng; nâng cao dân trí, xây dựng xã hội học tập.

Phạm vi: Toàn tỉnh.

Nội dung: kết nối đồng bộ, liên thông giữa thư viện tỉnh và các thư viện cấp huyện. Thông tin sách, báo như: tên tác giả, nhan đề, yếu tố xuất bản, khố cỡ, ISBD, giá tiền, tóm tắt...

- Được thu thập, cập nhật từ thư viện tỉnh, thư viện các huyện, thành phố và các cơ quan có liên quan

Quý

Mặc định

- API

- Excel

Giai đoạn 2023 - 2025

4

CSDL về Thể thao

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Mục đích: Quản lý, tra cứu các hoạt động thể thao thành tích cao trên địa bàn tỉnh.

Phạm vi: Toàn tỉnh.

Nội dung: thông tin về các địa điểm thể thao, thành tích thi đấu, huấn luyện viên, vận động viên thể thao

- Được thu thập, cập nhật từ cơ quan quản lý; UBND các huyện, thành phố.

Quý

Mặc định

- API

- Excel

Giai đoạn 2023 - 2025

PHỤ LỤC 1.5

DANH MỤC CƠ SỞ DỮ LIỆU DÙNG CHUNG

LĨNH VỰC XÂY DỰNG

TT

Tên cơ sở dữ liệu (CSDL)

Đơn vị chủ trì cung cấp

Nội dung chính

Cơ chế thu thập

Kỳ nhập dữ liệu

Hình thức chia sẻ

Định dạng

Thời gian vận hành/ Kế hoạch xây dựng

1

CSDL cấp giấy phép xây dựng

Sở Xây dựng; Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh; UBND cấp huyện

Mục đích: quản lý, tra cứu thông tin về giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh

Phạm vi: Toàn tỉnh

Nội dung:

- Tên tổ chức, cá nhân (chủ đầu tư)

- Tên dự án/công trình

- Quy mô

- Địa điểm xây dựng

- Số, ngày cấp giấy phép

- Cơ quan cấp giấy phép

- Cơ quan quản lý cập nhật;

- Từ các hệ thống thông tin có liên quan.

Quý

Mặc định

- API

- Excel

Giai đoạn 2023 - 2025

PHỤ LỤC 1.6

DANH MỤC CƠ SỞ DỮ LIỆU DÙNG CHUNG

LĨNH VỰC TƯ PHÁP

TT

Tên cơ sở dữ liệu (CSDL)

Đơn vị chủ trì cung cấp

Nội dung chính

Cơ chế thu thập

Kỳ nhập dữ liệu

Hình thức chia sẻ

Định dạng

Thời gian vận hành/ Kế hoạch xây dựng

1

CSDL công chứng, chứng thực, hợp đồng giao dịch

Sở Tư pháp

Mục đích: cập nhật, quản lý, khai thác, sử dụng dữ liệu công chứng, chứng thực, hợp đồng giao dịch

Phạm vi: toàn tỉnh

Nội dung: thông tin về tình trạng giao dịch của tài sản và các thông tin về biện pháp ngăn chặn được áp dụng đối với tài sản có liên quan đến hợp đồng giao dịch đã được công chứng, chứng thực

- Cơ quan quản lý cập nhật;

- Từ các hệ thống thông tin có liên quan.

Quý

Mặc định

- API

- Excel

Giai đoạn 2023 - 2025

2

CSDL Hộ tịch

Sở Tư pháp

Mục đích: tra cứu thông tin về hộ tịch

Phạm vi: toàn tỉnh

Nội dung: thông tin, dữ liệu về hộ tịch theo quy định

- Cơ quan quản lý cập nhật;

- Từ các hệ thống thông tin có liên quan.

Quý

Mặc định

- API

- Excel

Giai đoạn 2023 - 2025

PHỤ LỤC 1.7

DANH MỤC CƠ SỞ DỮ LIỆU DÙNG CHUNG

LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

TT

Tên cơ sở dữ liệu (CSDL)

Đơn vị chủ trì cung cấp

Nội dung chính

Cơ chế thu thập

Kỳ nhập dữ liệu

Hình thức chia sẻ

Định dạng

Thời gian vận hành/ Kế hoạch xây dựng

1

Dữ liệu về Doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Mục đích: tra cứu thông tin về Doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh

Phạm vi: toàn tỉnh

Nội dung:

- Mã số doanh nghiệp

- Tên doanh nghiệp

- Địa chỉ trụ sở chính

- Vốn điều lệ

- Trạng thái hoạt động

- Điện thoại

- Email

- Website

- Người đại diện theo pháp luật

- Ngành, nghề kinh doanh

- Chủ sở hữu

- Ngày cấp phép

- Ngày đăng ký thay đổi

- Loại hình DN

- Số lao động

- DS Thành viên góp vốn

- DS cổ đông

- Cơ quan quản lý cập nhật;

- Từ các hệ thống thông tin có liên quan.

Quý

Mặc định

- API

- Excel

Giai đoạn 2023 - 2025

2

Dữ liệu về giám sát, theo dõi quản lý tiến độ dự án đầu tư tỉnh Kon Tum

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Mục đích: giám sát, theo dõi quản lý tiến độ dự án đầu tư

Phạm vi: toàn tỉnh

Nội dung:

- Mã dự án

- Tên dự án

- Vị trí

- Quy mô

- Tổng số vốn đầu tư

- Ngày đăng ký

- Tình trạng dự án

- Cơ quan quản lý cập nhật;

- Từ các hệ thống thông tin có liên quan.

Quý

Mặc định

- API

- Excel

Giai đoạn 2023 - 2025

3

Dữ liệu về hợp tác xã

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Mục đích: quản lý tra cứu thông tin về hợp tác xã

Phạm vi: toàn tỉnh

Nội dung:

- Mã số

- Tên HTX

- Địa chỉ trụ sở chính

- Vốn điều lệ

- Trạng thái hoạt động

- Điện thoại

- Email

- Website

- Người đại diện theo pháp luật

- Ngành, nghề kinh doanh

- Số lượng thành viên

- Cơ quan quản lý cập nhật;

- Từ các hệ thống thông tin có liên quan.

Quý

Mặc định

- API

- Excel

Giai đoạn 2023 - 2025

4

Dữ liệu về số liệu kế hoạch phát triển KT- XH

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Mục đích: phục vụ quản lý thông tin KTXH tổng hợp, theo dõi quá trình thực hiện các chỉ tiêu KTXH tỉnh.

Phạm vi: toàn tỉnh

Nội dung: các chỉ tiêu kinh tế - xã hội tỉnh (tháng/quý/6 tháng/năm)

- Cơ quan quản lý cập nhật;

- Từ các hệ thống thông tin có liên quan.

Quý

Mặc định

- API

- Excel

Giai đoạn 2023 - 2025

PHỤ LỤC 1.8

DANH MỤC CƠ SỞ DỮ LIỆU DÙNG CHUNG

LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

TT

Tên cơ sở dữ liệu (CSDL)

Đơn vị chủ trì cung cấp

Nội dung chính

Cơ chế thu thập

Kỳ nhập dữ liệu

Hình thức chia sẻ

Định dạng

Thời gian vận hành/ Kế hoạch xây dựng

1

CSDL về Thông tin - Báo chí - Xuất bản - Điện tử

Sở Thông tin và Truyền thông

Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin về thông tin, báo chí, xuất bản, thông tin điện tử.

Phạm vi: toàn tỉnh.

Nội dung: thông tin các cơ quan báo chí, cơ sở in, nhà xuất bản, cơ sở phát hành xuất bản phẩm, đơn vị đăng ký sử dụng máy photocopy màu, trang thông tin điện tử tổng hợp

- Cơ quan quản lý cập nhật;

- Từ các hệ thống thông tin có liên quan.

Quý

Mặc định

- API

- Excel

Giai đoạn 2023 - 2025

2

CSDL Bưu chính, viễn thông

Sở Thông tin và Truyền thông

Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin về bưu chính, viễn thông.

Phạm vi: toàn tỉnh.

Nội dung: thông tin về doanh nghiệp bưu chính, viễn thông và truyền hình trả tiền

- Cơ quan quản lý cập nhật;

- Từ các hệ thống thông tin có liên quan.

Quý

Mặc định

- API

- Excel

Giai đoạn 2023 - 2025

3

CSDL về kết quả đánh giá, xếp hạng Chỉ số chuyển đổi số các cơ quan, địa phương trên địa bàn tỉnh

Sở Thông tin và Truyền thông

Mục đích: Quản lý, tra cứu dữ liệu về kết quả đánh giá, xếp hạng hàng năm của các đơn vị, địa phương về Chuyển đổi số

Phạm vi: toàn tỉnh.

Nội dung:

- Đơn vị, địa phương

- Điểm đánh giá

- Xếp hạng

- Cơ quan quản lý cập nhật;

- Từ các hệ thống thông tin có liên quan.

Quý

Mặc định

- API

- Excel

Giai đoạn 2023 - 2025

4

CSDL về giám sát ATTT (SOC)

Sở Thông tin và Truyền thông

Mục đích: quản lý, giám sát, điều hành tập trung các hoạt động về an toàn thông tin trên địa bàn tỉnh.

Phạm vi: toàn tỉnh.

Nội dung: thực hiện giám sát, thu thập, xử lý thông tin từ các hệ thống chuyên ngành phục vụ công tác phân tích, xử lý, đảm bảo ATTT cho các hệ thống thông tin trên địa bàn tỉnh

- Từ các hệ thống thông tin có liên quan.

Tháng

Mặc định

- API

- Excel

Giai đoạn 2023 - 2025

PHỤ LỤC 1.9

DANH MỤC CƠ SỞ DỮ LIỆU DÙNG CHUNG

LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG

TT

Tên cơ sở dữ liệu (CSDL)

Đơn vị chủ trì cung cấp

Nội dung chính

Cơ chế thu thập

Kỳ nhập dữ liệu

Hình thức chia sẻ

Định dạng

Thời gian vận hành/ Kế hoạch xây dựng

1

CSDL ngành công thương

Sở Công thương

Mục đích: quản lý, tra cứu dữ liệu ngành công thương.

Phạm vi: toàn tỉnh.

Nội dung:

1. Thông tin về chợ, trung tâm thương mại, siêu thị

2. Thông tin về năng lượng

3. Thông tin cụm công nghiệp

4. Thông tin về sản phẩm công nghiệp

5. Thông tin về Danh sách các Cửa hàng kinh doanh xăng dầu

- Số hóa hồ sơ ban đầu;

- Cơ quan quản lý cập nhật;

- Từ các hệ thống thông tin có liên quan.

Năm

Mặc định

- API

- Excel

Giai đoạn 2023 - 2025

PHỤ LỤC 1.10

DANH MỤC CƠ SỞ DỮ LIỆU DÙNG CHUNG

LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

TT

Tên cơ sở dữ liệu (CSDL)

Đơn vị chủ trì cung cấp

Nội dung chính

Cơ chế thu thập

Kỳ nhập dữ liệu

Hình thức chia sẻ

Định dạng

Thời gian vận hành/ Kế hoạch xây dựng

1

CSDL rừng

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Mục đích: Quản lý, tra cứu dữ liệu về rừng

Phạm vi: toàn tỉnh.

Nội dung: thông tin quy hoạch, quản lý, khai thác các loại rừng

- Số hóa hồ sơ ban đầu;

- Điều tra, đo đạt, thống kê;

- Cơ quan quản lý cập nhật;

- Từ các hệ thống thông tin có liên quan.

Quý

Mặc định

- API

- Excel

Giai đoạn 2023 - 2025

2

CSDL thủy lợi

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Mục đích: Quản lý, tra cứu dữ liệu về hệ thống thủy lợi

Phạm vi: toàn tỉnh.

Nội dung: cập nhật danh mục công trình thủy lợi hiện có

- Thu thập, thống kê;

- Cơ quan quản lý cập nhật;

- Từ các hệ thống thông tin có liên quan.

Quý

Mặc định

- API

- Excel

Giai đoạn 2023 - 2025

3

CSDL về trồng trọt và bảo vệ thực vật

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Mục đích: Quản lý, tra cứu dữ liệu về vùng trồng trọt, canh tác, công tác quy hoạch, kế hoạch, quản lý, bảo vệ, phát triển và sử dụng diện tích sản xuất, trồng trọt.

Phạm vi: toàn tỉnh.

Nội dung: Thông tin quy hoạch, diện tích, thổ nhưỡng, lợi thế cây trồng, sản lượng của từng vùng trồng trọt; Các mô hình nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao và nông nghiệp hữu cơ tiêu biểu; Thông tin các loại phân bón, thuốc bảo vệ thực vật đảm bảo an toàn cho người tiêu dùng, khuyến cáo người dân sử dụng

- Số hóa hồ sơ ban đầu;

- Điều tra, đo đạt, thống kê;

- Cơ quan quản lý cập nhật;

- Từ các hệ thống thông tin có liên quan.

Quý

Mặc định

- Excel

Giai đoạn 2023 - 2025

4

CSDL về chăn nuôi và nuôi trồng thủy sản

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Mục đích: Quản lý, tra cứu dữ liệu về chăn nuôi và nuôi trồng thủy sản

- Số hóa hồ sơ ban đầu;

- Điều tra, đo đạt, thống kê;

- Cơ quan quản lý cập nhật;

- Từ các hệ thống thông tin có liên quan.

Quý

Mặc định

- API

- Excel

Giai đoạn 2023 - 2025

Phạm vi: toàn tỉnh.

Nội dung: thông tin quy hoạch, lợi thế, sản lượng của từng vùng chăn nuôi và nuôi trồng thủy sản

5

CSDL sản phẩm OCOP

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Mục đích: Quản lý, tra cứu dữ liệu về sản phẩm OCOP

Phạm vi: toàn tỉnh.

Nội dung: thông tin chi tiết về sản phẩm OCOP

- Cơ quan quản lý cập nhật;

- Từ các hệ thống thông tin có liên quan.

Quý

Mặc định

- API

- Excel

Giai đoạn 2023 - 2025

6

CSDL quan trắc, dư báo, cảnh báo lũ lụt, ngập úng, hạn hán, thiếu nước, số lượng, chất lượng nước

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Mục đích: Quản lý dữ liệu về quan trắc, dự báo, cảnh báo lũ lụt, ngập úng, hạn hán, thiếu nước, số lượng, chất lượng nước

- Cơ quan quản lý cập nhật;

- Từ các hệ thống thông tin có liên quan.

Quý

Mặc định

- API

- Excel

Giai đoạn 2023 - 2025

Phạm vi: toàn tỉnh.

Nội dung: số liệu mưa, mực nước và mức độ thường xuyên ngập lụt tại các khu vực. Tọa độ và loại số liệu khí tượng, thủy văn

7

CSDL cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Mục đích: Quản lý dữ liệu về cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản

Phạm vi: toàn tỉnh.

Nội dung: thông tin cơ sở sản xuất, sản phẩm, năng lực sản xuất

- Điều tra, đo đạt, thống kê;

- Cơ quan quản lý cập nhật;

- Từ các hệ thống thông tin có liên quan.

Quý

Mặc định

- API

- Excel

Giai đoạn 2023 - 2025

8

CSDL về kế hoạch và kết quả sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Mục đích: Quản lý dữ liệu hàng năm về kế hoạch, phương án sản xuất; Kết quả; Đánh giá kết quả sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản trên địa bàn tỉnh

Phạm vi: toàn tỉnh.

Nội dung: thông tin về diện tích sản xuất, sản lượng các loại cây trồng, vật nuôi theo vụ, năm

- Số hóa hồ sơ ban đầu;

- Cơ quan quản lý cập nhật;

- Từ các hệ thống thông tin có liên quan.

Quý

Mặc định

- API

- Excel

Giai đoạn 2023 - 2025

9

CSDL về quy hoạch nông thôn mới

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Mục đích: Quản lý, tra cứu quy hoạch nông thôn mới trên địa bàn tỉnh

Phạm vi: toàn tỉnh.

Nội dung:

- Địa phương (Huyện, xã)

- Loại quy hoạch (xây dựng Nông thôn mới/ Nông thôn mới nâng cao/Nông thôn mới kiểu mẫu)

- Năm thực hiện

- Số hóa hồ sơ ban đầu;

- Cơ quan quản lý cập nhật;

- Từ các hệ thống thông tin có liên quan.

Năm

Mặc định

- API

- Excel

Giai đoạn 2023 - 2025

10

CSDL về kết quả xây dựng Nông thôn mới

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Mục đích: Quản lý, tra cứu kết quả thực hiện Chương trình MTQG xây dựng NTM trên địa bàn tỉnh

Phạm vi: toàn tỉnh.

Nội dung:

1. Cơ chế chính sách do địa phương ban hành

2. Kết quả thực hiện Bộ tiêu chí quốc gia về NTM

3. Kết quả thực hiện CTMTQG xây dựng NTM

4. Tổng hợp kết quả huy động nguồn lực thực hiện Chương trình

5. Kết quả thực hiện vố đầu tư phát triển từ nguồn ngân sách trung ương

6. Kết quả huy động và thực hiện nguồn lực đầu tư thực hiện chương trình

- Số hóa hồ sơ ban đầu;

- Cơ quan quản lý cập nhật;

- Từ các hệ thống thông tin có liên quan.

Năm

Mặc định

- API

- Excel

Giai đoạn 2023 - 2025

PHỤ LỤC 1.11

DANH MỤC CƠ SỞ DỮ LIỆU DÙNG CHUNG

LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

TT

Tên cơ sở dữ liệu (CSDL)

Đơn vị chủ trì cung cấp

Nội dung chính

Cơ chế thu thập

Kỳ nhập dữ liệu

Hình thức chia sẻ

Định dạng

Thời gian vận hành/ Kế hoạch xây dựng

1

CSDL về đất đai

Sở Tài nguyên và Môi trường

Mục đích: Quản lý, tra cứu dữ liệu về đất đai

Phạm vi: toàn tỉnh.

Nội dung: thông tin quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; thông tin thửa đất

- Đo đạt, cập nhật biến động

- Từ các hệ thống thông tin có liên quan

Tháng; Năm

Mặc định

- API

- Excel

Giai đoạn 2023 - 2025

2

CSDL về môi trường

Sở Tài nguyên và Môi trường

Mục đích: Quản lý, tra cứu dữ liệu về môi trường

Phạm vi: toàn tỉnh.

Nội dung: thông tin nguồn thải, chất lượng môi trường, quan trắc, khí tượng thủy văn

- Đo đạt, quan trắc

- Từ các hệ thống thông tin có liên quan

Năm

Mặc định

- API

- Excel

Giai đoạn 2023 - 2025

3

CSDL khoáng sản

Sở Tài nguyên và Môi trường

Mục đích: Quản lý, tra cứu dữ liệu về khoáng sản

Phạm vi: toàn tỉnh.

Nội dung: thông tin trữ lượng, quy hoạch, khai thác khoáng sản

- Cơ quan quản lý cập nhật

- Từ các hệ thống thông tin có liên quan

Năm

Mặc định

- API

- Excel

Giai đoạn 2023 - 2025

4

CSDL về tài nguyên nước

Sở Tài nguyên và Môi trường

Mục đích: Quản lý, tra cứu dữ liệu về tài nguyên nước

Phạm vi: toàn tỉnh.

Nội dung: thông tin trữ lượng, quy hoạch, khai thác nguồn nước ngầm, hồ chứa

- Điều tra, đo đạt thống kê

- Cơ quan quản lý cập nhật;

- Từ các hệ thống thông tin có liên quan

Năm

Mặc định

- API

- Excel

Giai đoạn 2023 - 2025

PHỤ LỤC 1.12

DANH MỤC CƠ SỞ DỮ LIỆU DÙNG CHUNG

LĨNH VỰC NỘI VỤ

TT

Tên cơ sở dữ liệu (CSDL)

Đơn vị chủ trì cung cấp

Nội dung chính

Cơ chế thu thập

Kỳ nhập dữ liệu

Hình thức chia sẻ

Định dạng

Thời gian vận hành/ Kế hoạch xây dựng

1

CSDL cán bộ, công chức, viên chức

Sở Nội vụ

Mục đích: quản lý tập trung, thống nhất toàn bộ hồ sơ cán bộ, công chức, viên chức

Phạm vi: toàn tỉnh.

Nội dung: thông tin hồ sơ cán bộ, công chức, viên chức theo quy định

Hình thành trong quá trình sử dụng cơ sở dữ liệu cán bộ, công chức, viên chức của tỉnh và quốc gia

Thường xuyên, khi có sự thay đổi

Mặc định

- API

- Excel

Giai đoạn 2023 - 2025

2

CSDL về các Hội, các quỹ xã hội, quỹ từ thiện

Sở Nội vụ

Mục đích: quản lý, tra cứu thông tin về các Hội, các quỹ xã hội, quỹ từ thiện

Phạm vi: toàn tỉnh.

Nội dung:

- Thông tin về các Hội (hội, liên hiệp hội, tổng hội, liên đoàn, hiệp hội, câu lạc bộ... có tư cách pháp nhân): tên gọi, năm thành lập, số quyết định thành lập, nhiệm kỳ của các hội, quỹ trên địa bàn tỉnh

- Thông tin các quỹ xã hội, quỹ từ thiện được cấp phép thành lập

- Cơ quan quản lý cập nhật;

- Từ các hệ thống thông tin có liên quan

Năm

Mặc định

- API

- Excel

Giai đoạn 2023 - 2025

3

CSDL tài liệu lưu trữ lịch sử

Sở Nội vụ

Mục đích: quản lý CSDL trong công tác tra cứu tài liệu lưu trữ

Phạm vi: toàn tỉnh.

Nội dung: thông tin tài liệu lưu trữ lịch sử đã được số hóa do Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh quản lý, khai thác

- Số hóa;

- Từ các hệ thống thông tin có liên quan

Năm

Mặc định

- API

- Excel

Giai đoạn 2023 - 2025

4

CSDL về kết quả thực hiện chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành, huyện, thành phố

Sở Nội vụ

Mục đích: quản lý, tra cứu thông tin về kết quả chấm điểm chỉ số cải cách hành chính hàng năm của các đơn vị trên địa bàn tỉnh

Phạm vi: toàn tỉnh.

Nội dung: kết quả Chỉ số CCHC của các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh, UBND các huyện, thành phố phân theo từng nội dung đánh giá

- Số hóa;

- Từ các hệ thống thông tin có liên quan

Năm

Mặc định

- API

- Excel

Giai đoạn 2023 - 2025

5

CSDL về Thi đua - Khen thưởng

Sở Nội vụ

Mục đích: quản lý, tra cứu thông tin về thi đua - khen thưởng

Phạm vi: toàn tỉnh.

Nội dung:

- Phong trào thi đua

- Đăng ký thi đua

- Kết quả theo dõi, kiểm tra thi đua

- Quản lý khen thưởng

- Quản lý hồ sơ đề nghị khen thưởng

- Quyết định khen thưởng

- Hồ sơ tập thể/cá nhân được khen thưởng

- Số hóa;

- Từ các hệ thống thông tin có liên quan

Năm

Mặc định

- API

- Excel

Giai đoạn 2023 - 2025

6

CSDL về tôn giáo

Sở Nội vụ

Mục đích: quản lý, tra cứu thông tin về tôn giáo

Phạm vi: toàn tỉnh.

Nội dung:

- Thông tin về tôn giáo, tổ chức tôn giáo đã được công nhận và cấp đăng ký hoạt động.

- Thông tin về chức sắc, chức việc, tín đồ, cơ sở thờ tự tôn giáo.

- Số hóa hồ sơ ban đầu

- Được thu thập, cập nhật từ cơ quan quản lý;

- Từ các hệ thống thông tin có liên quan

Quý

Đặc thù

- API

- Excel

Giai đoạn 2023 - 2025

PHỤ LỤC 1.13

DANH MỤC CƠ SỞ DỮ LIỆU DÙNG CHUNG

LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

TT

Tên cơ sở dữ liệu (CSDL)

Đơn vị chủ trì cung cấp

Nội dung chính

Cơ chế thu thập

Kỳ nhập dữ liệu

Hình thức chia sẻ

Định dạng

Thời gian vận hành/ Kế hoạch xây dựng

1

CSDL về lao động

Sở Lao động, Thương binh và xã hội

Mục đích: quản lý, tra cứu thông tin về lao động, việc làm

Phạm vi: toàn tỉnh.

Nội dung:

1. Thông tin về doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

2. Doanh nghiệp đưa người lao động đi nước ngoài làm việc

3. Doanh nghiệp sử dụng lao động người nước ngoài.

- Cơ quan quản lý cập nhật;

- Từ các hệ thống thông tin có liên quan

Quý

Mặc định

- API

- Excel

Giai đoạn 2023 - 2025

2

CSDL về Bảo trợ xã hội

Sở Lao động, Thương binh và xã hội

Mục đích: Quản lý, theo dõi hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu đối tượng Bảo trợ xã hội.

Phạm vi: toàn tỉnh.

Nội dung:

1. Thông tin về số liệu đối tượng Bảo trợ xã hội đang hưởng theo đầu chính sách.

2. Thông tin về số liệu đối tượng Bảo trợ xã hội đang hưởng theo đầu người.

3. Thông tin về tình hình cập nhật biến động đối tượng

- Cơ quan quản lý cập nhật;

- Từ các hệ thống thông tin có liên quan.

Hằng Tháng

Đặc thù

- API

- Excel

Giai đoạn 2023 - 2025

3

CSDL về cơ sở xã hội nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công với cách mạng (do địa phương quản lý theo Quyết định số 1007/QĐ-TTg ngày 30/8/2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Sở Lao động - Thương binh và xã hội/Cơ sở xã hội nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công với cách mạng (Trung tâm Bảo trợ và Công tác xã hội tỉnh Kon Tum)

Mục đích: Quản lý, theo dõi CSDL về cơ sở xã hội nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công với cách mạng

Phạm vi: toàn tỉnh.

Nội dung:

- Tên cơ sở

- Địa chỉ

- Số điện thoại

- Người đại diện

- Quy mô nuôi dưỡng (khả năng đáp ứng)

- Quy mô điều dưỡng (khả năng đáp ứng).

- Số lượng người đang nuôi dưỡng, điều dưỡng hiện tại

- Cơ quan quản lý cập nhật;

- Từ các hệ thống thông tin có liên quan.

Hằng Năm

Mặc định

- API

- Excel

Giai đoạn 2023 - 2025

4

CSDL liệt sĩ, mộ liệt sĩ và nghĩa trang liệt sĩ

Sở Lao động, Thương binh và xã hội

Mục đích: quản lý, tra cứu thông tin về liệt sĩ, mô liệt sĩ và nghĩa trang liệt sĩ

Phạm vi: toàn tỉnh.

Nội dung: Thông tin liệt sĩ; thông tin thân nhân liệt sĩ; thông tin mộ liệt sĩ, nghĩa trang liệt sĩ.

- Cơ quan quản lý cập nhật;

- Từ các hệ thống thông tin có liên quan.

Năm

Đặc thù

- API

- Excel

Giai đoạn 2023 - 2025

5

CSDL về người lao động hưởng bảo hiểm thất nghiệp

Sở Lao động, Thương binh và xã hội (Trung tâm dịch vụ việc làm tỉnh Kon Tum)

Mục đích: quản lý, tra cứu thông tin về người lao động hưởng bảo hiểm thất nghiệp

Phạm vi: toàn tỉnh.

Nội dung:

- Số Quyết định hưởng trợ cấp thất nghiệp

- Số sổ bảo hiểm xã hội

- Họ và tên người lao động

- Ngày tháng năm sinh

- Giới tính

- Số CCCD

- Nơi thường trú

- Chỗ ở hiện nay

- Số điện thoại

- Dân tộc

- Tôn giáo

- Trình độ học vấn

- Quá trình đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp

- Số tháng hưởng trợ cấp thất nghiệp

- Số tháng được bảo lưu cho lần hưởng tiếp theo

- Số hóa hồ sơ ban đầu

- Cơ quan quản lý cập nhật;

- Từ các hệ thống thông tin có liên quan

Quý

Đặc thù

- API

- Excel

Giai đoạn 2023 - 2025

6

CSDL người hưởng chính sách ưu đãi người có công

Sở Lao động, Thương binh và xã hội

Mục đích: quản lý tập trung, thống nhất hồ sơ người có công

Phạm vi: toàn tỉnh.

Nội dung: Thông tin cơ bản của người hưởng chính sách; thông tin chế độ, mức hưởng; thông tin tình hình chi trả hàng tháng.

- Cơ quan quản lý cập nhật;

- Từ các hệ thống thông tin có liên quan (liên kết đồng bộ dữ liệu từ phần mềm dùng chung của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội với Cổng tỉnh)

Quý

Đặc thù

- API

- Excel

Giai đoạn 2023 - 2025

7

CSDL về trẻ em tại các cơ sở

Sở Lao động, Thương binh và xã hội

Mục đích: quản lý, tra cứu thông tin về trẻ em được nuôi dưỡng tại các cơ sở

Phạm vi: toàn tỉnh.

Nội dung:

- Họ và tên

- Ngày tháng năm sinh

- Giới tính

- Địa chỉ

- Loại đối tượng

- Các thông tin cá nhân khác có liên quan

- Số hóa hồ sơ ban đầu

- Cơ quan quản lý cập nhật;

- Từ các hệ thống thông tin có liên quan

Quý

Đặc thù

- API

- Excel

Giai đoạn 2023 - 2025

8

CSDL về hộ nghèo, hộ cận nghèo

Sở Lao động, Thương binh và xã hội

Mục đích: quản lý, tra cứu thông tin về hộ nghèo, hộ cận nghèo tiếp cận đa chiều

Phạm vi: toàn tỉnh.

Nội dung:

- Thông tin về hộ nghèo, hộ cận nghèo (chủ hộ, thành viên, ngày sinh, nghề nghiệp, nơi sinh, mức thu nhập, khu vực, dân tộc, tình hình nhà ở, đối tượng, học sinh sinh viên, nguyên nhân nghèo, nguyện vọng).

- Thông tin khẩu nghèo tham gia BHYT

- Thông tin về hộ thoát nghèo

- Cơ quan quản lý cập nhật;

- Từ các hệ thống thông tin có liên quan.

Năm

Mặc định

- API

- Excel

Giai đoạn 2023 - 2025

PHỤ LỤC 1.14

DANH MỤC CƠ SỞ DỮ LIỆU DÙNG CHUNG

LĨNH VỰC DÂN TỘC

TT

Tên cơ sở dữ liệu (CSDL)

Đơn vị chủ trì cung cấp

Nội dung chính

Cơ chế thu thập

Kỳ nhập dữ liệu

Hình thức chia sẻ

Định dạng

Thời gian vận hành/ Kế hoạch xây dựng

1

CSDL về công tác dân tộc trên địa bàn tỉnh Kon Tum

Ban dân tộc

Mục đích: phục vụ xây dựng và hoạch định chính sách phát triển kinh tế - xã hội cho vùng DTTS giai đoạn 2021 - 2025.

Phạm vi: toàn tỉnh.

Nội dung:

Thông tin về số lượng chức sắc tôn giáo là người DTTS; Số người DTTS nghiện ma túy; Số vụ tranh chấp đất đai; số lượng giáo viên người DTTS; Số lượng học viên học nghề là người DTTS; Số lượng chủ trang trại là người DTTS; Số lượng người DTTS tảo hôn; Số hộ DTTS thiếu nước sinh hoạt hợp vệ sinh; Số hộ DTTS không có nhà ở hoặc đang ở nhà tạm; Số thôn, bản chưa có đường giao thông được cứng hóa đến trung tâm xã; số nhà văn hóa thôn, số đảng viên người DTTS...

- Điều tra, thống kê;

- Cơ quan quản lý cập nhật;

- Từ các hệ thống thông tin có liên quan

Năm

Mặc định

- API;

- Excel

Giai đoạn 2023- 2025

2

CSDL người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

Ban dân tộc

Mục đích: quản lý, tra cứu thông tin về người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh

Phạm vi: toàn tỉnh

Nội dung:

- Họ và tên

- Giới tính

- Ngày tháng năm sinh

- Địa chỉ

- Số điện thoại

- Email

- Vị trí công tác hiện tại

- Dự án thực hiện

- Trình độ học vấn

- Số năm kinh nghiệm làm việc

- Chứng chỉ đạt được

- Điều tra, thống kê;

- Cơ quan quản lý cập nhật;

- Từ các hệ thống thông tin có liên quan

Năm

Mặc định

- API;

- Excel

Giai đoạn 2023- 2025

PHỤ LỤC 1.15

DANH MỤC CƠ SỞ DỮ LIỆU DÙNG CHUNG

LĨNH VỰC NGOẠI VỤ

TT

Tên cơ sở dữ liệu (CSDL)

Đơn vị chủ trì cung cấp

Nội dung chính

Cơ chế thu thập

Kỳ nhập dữ liệu

Hình thức chia sẻ

Định dạng

Thời gian vận hành/ Kế hoạch xây dựng

1

CSDL về Quản lý đoàn ra

Sở Ngoại vụ

Mục đích: quản lý, tra cứu thông tin về đoàn ra

Phạm vi: toàn tỉnh

Nội dung:

- Họ và tên cán bộ, công chức, viên chức

- Ngày tháng năm sinh

- Giới tính

- Chức danh

- Đơn vị công tác

- Mục đích chuyến đi

- Nước đến

- Thời gian đi

- Thời gian về

- Nguồn kinh phí

- Số lần đi công tác nước ngoài trong năm của nhân sự

- Cơ quan quản lý cập nhật;

- Từ các hệ thống thông tin có liên quan.

6 tháng

Đặc thù

- API;

- Excel

Giai đoạn 2023 - 2025

2

CSDL về Quản lý đoàn vào

Sở Ngoại vụ

Mục đích: quản lý, tra cứu thông tin về đoàn vào

Phạm vi: toàn tỉnh

Nội dung:

- Họ và tên

- Ngày tháng năm sinh

- Giới tính

- Quốc tịch

- Số hộ chiếu

- Thời gian, địa điểm làm việc

- Nội dung, chương trình làm việc

- Nguồn kinh phí đón, tiếp;

- Cơ quan chủ trì đón tiếp

- Cơ quan quản lý cập nhật;

- Từ các hệ thống thông tin có liên quan.

6 tháng

Đặc thù

- API;

- Excel

Giai đoạn 2023 - 2025

PHỤ LỤC 1.16

DANH MỤC CƠ SỞ DỮ LIỆU DÙNG CHUNG

LĨNH VỰC THANH TRA

TT

Tên cơ sở dữ liệu (CSDL)

Đơn vị chủ trì cung cấp

Nội dung chính

Cơ chế thu thập

Kỳ nhập dữ liệu

Hình thức chia sẻ

Định dạng

Thời gian vận hành/ Kế hoạch xây dựng

1

CSDL Quản lý hoạt động thanh tra, kiểm tra doanh nghiệp tỉnh Kon Tum

Thanh tra tỉnh

Mục đích: quản lý, tra cứu thông tin về hoạt động thanh tra, kiểm tra doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh.

Phạm vi: toàn tỉnh

Nội dung:

- Kế hoạch thanh/kiểm tra

- Thực hiện thanh/kiểm tra

- Đối tượng thanh/kiểm tra

- Địa điểm thanh/kiểm tra

- Thời gian

- Mục đích

- Phạm vi

- Kết quả công tác thanh/kiểm tra

- Cơ quan quản lý cập nhật;

- Từ các hệ thống thông tin có liên quan.

Quý

Đặc thù

- API

- Excel

Giai đoạn 2023 - 2025

2

CSDL về công tác tiếp công dân; xử lý đơn thư, giải quyết khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh

Thanh tra tỉnh

Mục đích: cập nhật, quản lý, khai thác, sử dụng CSDL quốc gia về công tác tiếp công dân; xử lý đơn thư, giải quyết khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh

Phạm vi: toàn tỉnh

Nội dung:

- Họ và tên (người tố cáo/ khiếu nại)

- Địa chỉ

- Số điện thoại

- Email

- Thời gian

- Địa điểm

- Nội dung tố cáo/ khiếu nại

- Bằng chứng: tài liệu/ hình ảnh/ băng ghi âm

- Kết quả giải quyết

- Cơ quan quản lý cập nhật;

- Từ các hệ thống thông tin có liên quan.

Tháng

Đặc thù

- API

- Excel

Giai đoạn 2023 - 2025

3

CSDL về kiểm soát tài sản, thu nhập

Thanh tra tỉnh

Mục đích: quản lý, tra cứu thông tin về kiểm soát tài sản, thu nhập trên địa bàn tỉnh

Phạm vi: toàn tỉnh

Nội dung:

- Thông tin về bản kê khai

- Kết luận xác minh tài sản, thu nhập

- Các nội dung liên quan khác

- Cơ quan quản lý cập nhật;

- Từ các hệ thống thông tin có liên quan.

Quý

Đặc thù

- API

- Excel

Giai đoạn 2023 - 2025

PHỤ LỤC 1.17

DANH MỤC CƠ SỞ DỮ LIỆU DÙNG CHUNG

LĨNH VỰC HÀNH CHÍNH CÔNG

TT

Tên cơ sở dữ liệu (CSDL)

Đơn vị chủ trì cung cấp

Nội dung chính

Cơ chế thu thập

Kỳ nhập dữ liệu

Hình thức chia sẻ

Định dạng

Thời gian vận hành/ Kế hoạch xây dựng

1

CSDL về Thủ tục hành chính

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin về thủ tục hành chính; dịch vụ công trực tuyến; kết quả giải quyết thủ tục hành chính; các khoản thu phí, lệ phí giải quyết thủ tục hành chính

Phạm vi: toàn tỉnh

Nội dung:

- Lĩnh vực

- Cơ quan, đơn vị thực hiện

- Tên thủ tục hành chính

- Mức độ dịch vụ công

- Trình tự thực hiện

- Cách thức thực hiện

- Thành phần hồ sơ

- Căn cứ pháp lý

- Phí/lệ phí

- Yêu cầu điều kiện

- Thời hạn giải quyết

- Kết quả thực hiện

- Cơ quan chủ quản

- Tổng hợp, thống kê kết quả giải quyết TTHC

- Thông tin hồ sơ

- Thông tin kết quả xử lý

- Đánh giá độ hài lòng

- Dữ liệu dùng chung (là phân hệ của Cổng Dịch vụ công quốc gia) do các Bộ, ngành Trung ương cập nhật công khai TTHC.

- Dữ liệu được hình thành từ việc trao đổi giữa các cơ quan, tổ chức và công dân

- Từ Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh.

Tháng

Mặc định

- API

Giai đoạn 2023 - 2025

2

CSDL theo dõi chỉ đạo điều hành của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

Mục đích: Quản lý dữ liệu về theo dõi nhiệm vụ của các đơn vị, địa phương

Phạm vi: toàn tỉnh.

Nội dung: Quản lý, theo dõi việc thực hiện nhiệm vụ của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh giao cho các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố

- Dữ liệu được hình thành từ việc trao đổi giữa các cơ quan

- Từ hệ thống thông tin theo dõi nhiệm vụ của tỉnh

Tháng

Mặc định

- API

Giai đoạn 2023 - 2025

3

CSDL phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

Mục đích: quản lý, tra cứu về phản ánh kiến nghị trên địa bàn tỉnh.

Phạm vi: toàn tỉnh.

Nội dung:

- Họ tên cá nhân/tổ chức gửi phản ánh

- Địa chỉ

- Số điện thoại

- Địa chỉ email

- Thông tin về cơ quan, tổ chức hoặc doanh nghiệp bị phản ánh, bao gồm tên, địa chỉ và số điện thoại.

- Nội dung phản ánh, khiếu nại hoặc kiến nghị

- Thời gian và ngày phản ánh, khiếu nại hoặc kiến nghị được gửi đến.

- Kết quả xử lý

- Đơn vị xử lý

- Người xử lý

- Dữ liệu dùng chung (là phân hệ của cổng Dịch vụ công quốc gia)

- Dữ liệu được hình thành từ việc trao đổi giữa các cơ quan, tổ chức và công dân

- Từ Hệ thống thống phản ánh kiến nghị

Tháng

Mặc định

- API

Giai đoạn 2023 - 2025

4

CSDL về Công báo tỉnh Kon Tum

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

Mục đích: Cung cấp Công báo cấp tỉnh phục vụ nhu cầu khai thác của tổ chức, cá nhân.

Phạm vi: toàn tỉnh.

Nội dung:

- Số công báo

- Ngày ban hành

- Cơ quan ban hành

- Loại văn bản

- Trích yếu

- Lĩnh vực

- Các văn bản quy phạm pháp luật, văn bản có tính chất quy phạm pháp luật được rà soát, cập nhật lên Công báo của tỉnh

- Dữ liệu được hình thành từ việc trao đổi giữa các cơ quan, tổ chức và công dân

Tháng

Mặc định

- API

Giai đoạn 2023 - 2025

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC CƠ SỞ DỮ LIỆU MỞ TỈNH KON TUM
(Kèm theo Quyết định số 528/QĐ-UBND, ngày 27/10/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

TT

Tên cơ sở dữ liệu (CSDL)

Đơn vị chủ trì cung cấp

Nội dung chi tiết và kế hoạch triển khai

Ghi chú

I

LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Phụ lục 2.1

1

CSDL danh sách nhà trẻ trên địa bàn

Sở Giáo dục và Đào tạo; UBND các huyện, thành phố

2

CSDL danh sách Trường mẫu giáo trên địa bàn

Sở Giáo dục và Đào tạo; UBND các huyện, thành phố

3

CSDL danh sách Trường Mầm non trên địa bàn

Sở Giáo dục và Đào tạo; UBND các huyện, thành phố

4

CSDL danh sách Trường Tiểu học trên địa bàn

Sở Giáo dục và Đào tạo; UBND các huyện, thành phố

5

CSDL danh sách Trường Trung học cơ sở trên địa bàn

Sở Giáo dục và Đào tạo; UBND các huyện, thành phố

6

CSDL danh sách Trường Trung học phổ thông trên địa bàn

Sở Giáo dục và Đào tạo

7

CSDL danh sách các cơ sở giáo dục thường xuyên

Sở Giáo dục và Đào tạo

8

CSDL thống kê tỷ lệ học sinh tốt nghiệp THCS, THPT toàn tỉnh

Sở Giáo dục và Đào tạo

9

CSDL danh sách các Trung tâm đào đạo Tin học

Sở Giáo dục và Đào tạo

10

CSDL danh sách các Trung tâm đào đạo Ngoại ngữ

Sở Giáo dục và Đào tạo

11

CSDL danh sách các Trung tâm kỹ năng sống

Sở Giáo dục và Đào tạo

12

CSDL danh sách các Nhà sách trên địa bàn

UBND các huyện, thành phố

II

LĨNH VỰC Y TẾ

Phụ lục 2.2

1

CSDL các cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền địa phương

Sở Y tế (Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm)

2

CSDL các cơ sở được cấp giấy chứng nhận an toàn thực phẩm

Sở Y tế (Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm)

3

CSDL các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập/ngoài công lập

Sở Y tế

4

CSDL về danh sách các cơ sở tiêm chủng được công bố

Sở Y tế

5

CSDL các cơ sở kinh doanh dược

Sở Y tế

III

LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI

Phụ lục 2.3

1

CSDL mạng lưới tuyến, biểu đồ chạy xe trên tuyến, giá vé xe buýt trên địa bàn tỉnh

Sở Giao thông vận tải

2

CSDL các luồng, tuyến cố định hoạt động kinh doanh vận tải hành khách bằng xe ôtô

Sở Giao thông vận tải

3

CSDL các cơ sở đào tạo lái xe ôtô và trung tâm sát hạch lái xe

Sở Giao thông vận tải

4

CSDL vị trí các công trình báo hiệu đường bộ gồm đèn tín hiệu giao thông, biển báo hiệu quốc lộ và đường tỉnh

Sở Giao thông vận tải

5

CSDL các tuyến đường, cầu đường bộ do Sở GTVT quản lý

Sở Giao thông vận tải

6

CSDL danh sách các bến xe trên địa bàn

Sở Giao thông vận tải

7

CSDL về cấp mới Giấy phép lái xe

Sở Giao thông vận tải

8

CSDL về giá cước vận tải hành khách bằng xe ôtô theo tuyến cố định

Sở Giao thông vận tải

9

CSDL Các hãng taxi trên địa bàn

Sở Giao thông vận tải

IV

LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

Phụ lục 2.4

1

CSDL các cơ sở lưu trú, khách sạn, nhà nghỉ

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; UBND cấp huyện

2

CSDL các địa điểm, khu du lịch

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

3

CSDL các khu dịch vụ mua sắm, vui chơi, giải trí trên địa bàn

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

4

CSDL về Di sản văn hóa

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

5

CSDL về Thiết chế văn hóa

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

6

CSDL về Di tích lịch sử, văn hóa - danh lam thắng cảnh đã xếp hạng

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

7

CSDL các đơn vị kinh doanh dịch vụ lữ hành

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

8

CSDL các cơ sở kinh doanh dịch vụ karaoke

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

9

CSDL về bảo tàng

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

10

CSDL về Thư viện

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

11

CSDL vị trí quảng cáo

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

12

CSDL Địa điểm thể dục thể thao

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

13

CSDL Thành tích thể thao

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

14

CSDL Danh sách huấn luyện viên thể thao

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

V

LĨNH VỰC XÂY DỰNG

Phụ lục 2.5

1

CSDL về các dự án nhà ở thương mại, nhà ở xã hội, khu đô thị đang triển khai thực hiện trên địa bàn tỉnh

Sở Xây dựng

2

CSDL về quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị được UBND phê duyệt.

Sở Xây dựng

3

CSDL về cấp phép xây dựng trên địa bàn tỉnh

Sở Xây dựng; Ban quản lý khu kinh tế; UBND cấp huyện

VI

LĨNH VỰC TƯ PHÁP

Phụ lục 2.6

1

CSDL tổ chức hành nghề công chứng

Sở Tư pháp

2

Danh sách công chứng viên

Sở Tư pháp

3

CSDL về Danh sách trợ giúp viên pháp lý; Luật sư ký hợp đồng với Trung tâm trợ giúp pháp lý

Sở Tư pháp

4

CSDL danh sách các tổ chức hành nghề luật sư

Sở Tư pháp

5

Dữ liệu về đấu giá tài sản

Sở Tư pháp

6

CSDL danh sách các tổ chức hành nghề đấu giá tài sản

Sở Tư pháp

VII

LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

Phụ lục 2.7

1

CSDL Doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh

Sở Kế hoạch và Đầu tư

2

CSDL thông tin Doanh nghiệp, hộ kinh doanh đăng ký mới, thay đổi, tạm ngưng, giải thể, hoạt động trở lại

3

CSDL về giám sát, theo dõi quản lý tiến độ dự án đầu tư tỉnh Kon Tum

Sở Kế hoạch và Đầu tư

4

CSDL về hợp tác xã

Sở Kế hoạch và Đầu tư; Liên minh HTX; UBND cấp huyện

5

CSDL về số liệu kế hoạch phát triển KT-XH

Sở Kế hoạch và Đầu tư

VIII

LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

Phụ lục 2.8

1

CSDL về thuê bao điện thoại và internet

Sở Thông tin và Truyền thông

2

CSDL vị trí các cột antena lắp đặt trạm BTS

Sở Thông tin và Truyền thông

3

CSDL cơ sở hạ tầng điểm phục vụ viễn thông

Sở Thông tin và Truyền thông

4

CSDL doanh nghiệp bưu chính

Sở Thông tin và Truyền thông

5

CSDL cơ sở hạ tầng điểm phục vụ Bưu chính

Sở Thông tin và Truyền thông

6

CSDL về kết quả đánh giá, xếp hạng Chỉ số chuyển đổi số các cơ quan, địa phương trên địa bàn tỉnh

Sở Thông tin và Truyền thông

7

CSDL danh sách các cơ quan báo chí

Sở Thông tin và Truyền thông

8

CSDL danh sách các Trang thông tin điện tử tổng hợp được cấp phép

Sở Thông tin và Truyền thông

9

CSDL danh sách các cơ sở in

Sở Thông tin và Truyền thông

10

CSDL các đơn vị đăng ký máy photocopy màu

Sở Thông tin và Truyền thông

11

CSDL danh sách các cơ sở phát hành xuất bản phẩm

Sở Thông tin và Truyền thông

IX

LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG

Phụ lục 2.9

1

CSDL danh sách các Chợ

Sở Công thương

2

CSDL về danh sách trung tâm thương mại, siêu thị

Sở Công thương

3

CSDL về Cụm công nghiệp

Sở Công thương

4

CSDL về Danh sách các Cửa hàng kinh doanh xăng dầu trên địa bàn tỉnh

Sở Công thương

5

Danh sách đơn vị được cấp giấy phép hoạt động điện lực

Sở Công thương

X

LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Phụ lục 2.10

1

CSDL về các rừng phòng hộ

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

2

CSDL về các rừng đặc dụng

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

3

CSDL về các rừng sản xuất

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

4

CSDL diễn biến rừng

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

5

CSDL về hoạt động trồng trọt

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

6

CSDL về dinh dưỡng đất, sử dụng đất nông nghiệp

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

7

CSDL về Cơ sở sản xuất giống vật nuôi

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

8

CSDL về Cơ sở chăn nuôi

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

9

CSDL về các cơ sở có giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

10

CSDL các sản phẩm thức ăn chăn nuôi

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

11

CSDL danh mục loài thủy sản được phép kinh doanh

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

12

CSDL các tổ chức, cá nhân chăn nuôi trang trại quy mô lớn được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

13

CSDL về cơ sở sản xuất giống thủy sản đã được cấp giấy chứng nhận

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

14

CSDL về cơ sở nuôi trồng thủy sản

15

CSDL các loại phân bón, thuốc bảo vệ thực vật đảm bảo an toàn cho người tiêu dùng, khuyến cáo người dân sử dụng

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

16

CSDL các cơ sở có giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

17

CSDL các cơ sở có giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

18

CSDL về sản phẩm OCOP

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

19

CSDL về quy hoạch nông thôn mới

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

20

CSDL về kết quả xây dựng Nông thôn mới

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

XI

LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

Phụ lục 2.11

1

CSDL về thửa đất

Sở Tài nguyên và Môi trường

2

CSDL về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Sở Tài nguyên và Môi trường

3

CSDL quỹ đất

Sở Tài nguyên và Môi trường

4

CSDL Bảng giá đất

Sở Tài nguyên và Môi trường

5

CSDL Giấy phép khai thác sử dụng nước dưới đất

Sở Tài nguyên và Môi trường

6

CSDL Giấy phép khai thác sử dụng nước mặt

Sở Tài nguyên và Môi trường

7

CSDL Giấy phép môi trường

Sở Tài nguyên và Môi trường

8

CSDL Giấy phép thăm dò nước dưới đất

Sở Tài nguyên và Môi trường

9

CSDL Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất

Sở Tài nguyên và Môi trường

10

CSDL quan trắc môi trường nước mặt

Sở Tài nguyên và Môi trường

11

CSDL giấy phép thăm dò khoáng sản

Sở Tài nguyên và Môi trường

12

CSDL giấy phép khai thác khoáng sản

Sở Tài nguyên và Môi trường

13

CSDL vùng quy hoạch khoáng sản

Sở Tài nguyên và Môi trường

14

CSDL khu vực cấm, tạm cấm hoạt động khoáng sản

Sở Tài nguyên và Môi trường

15

CSDL ô nhiễm đất

Sở Tài nguyên và Môi trường

16

CSDL chất thải nguy hại

Sở Tài nguyên và Môi trường

17

CSDL thông tin về chất thải y tế

Sở Y tế

18

CSDL chất thải rắn sinh hoạt

Sở Tài nguyên và Môi trường

19

CSDL quan trắc môi trường không khí

Sở Tài nguyên và Môi trường

20

CSDL các trạm quan trắc

Sở Tài nguyên và Môi trường

XII

LĨNH VỰC NỘI VỤ

Phụ lục 2.12

1

CSDL các Hội (hội, liên hiệp hội, tổng hội, liên đoàn, hiệp hội, câu lạc bộ... có tư cách pháp nhân)

Sở Nội vụ

2

CSDL các Quỹ xã hội, quỹ từ thiện được cấp phép thành lập

Sở Nội vụ

XIII

LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

Phụ lục 2.13

1

CSDL về doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

Sở Lao động, Thương binh và xã hội

2

CSDL về tỷ lệ thất nghiệp của lực lượng lao động trong độ tuổi phân theo địa phương

Cục thống kê

3

CSDL về lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên có việc làm phân theo loại hình kinh tế

Cục thống kê

4

CSDL về giải quyết việc làm

Sở Lao động, Thương binh và xã hội

5

CSDL về số người đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp

Bảo hiểm xã hội tỉnh Kon Tum

6

CSDL về hộ nghèo, hộ cận nghèo

Sở Lao động, Thương binh và xã hội

7

CSDL về cơ sở trợ giúp xã hội

Sở Lao động, Thương binh và xã hội

XIV

LĨNH VỰC HÀNH CHÍNH CÔNG

Phụ lục 2.14

1

CSDL về giải quyết thủ tục hành chính

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

2

CSDL về công báo tỉnh Kon Tum

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

PHỤ LỤC 2.1

DANH MỤC CƠ SỞ DỮ LIỆU MỞ TỈNH KON TUM

LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TT

Tên cơ sở dữ liệu (CSDL)

Đơn vị chủ trì cung cấp

Mô tả dữ liệu

Định dạng

Ngày cung cấp lần đầu

Tần suất cung cấp

Ghi chú

1

CSDL danh sách nhà trẻ trên địa bàn

Sở Giáo dục và Đào tạo; UBND các huyện, thành phố

Các trường thông tin:

- Tên nhà trẻ

- Địa chỉ: (đường/thôn, xã/phường/TT, huyện/TP)

- Website

- Email

- Số điện thoại

- Số lượng giáo viên

- Số lượng trẻ

- Kiểm định chất lượng giáo dục

- Công nhận đạt chuẩn quốc gia

- Loại hình: Công lập/Dân lập/tư thục

- Độ tuổi tiếp nhận

- Học phí theo độ tuổi

- API;

- EXCEL

01/12/2023

6 tháng

2

CSDL danh sách Trường mẫu giáo trên địa bàn

Sở Giáo dục và Đào tạo; UBND các huyện, thành phố

Các trường thông tin:

- Tên Trường

- Địa chỉ: (đường/thôn, xã/phường/TT, huyện/TP)

- Website

- Email

- Số điện thoại

- Số lượng giáo viên

- Số lượng trẻ

- Kiểm định chất lượng giáo dục

- Công nhận đạt chuẩn quốc gia

- Loại hình: Công lập/Dân lập/tư thục

- Độ tuổi tiếp nhận

- Học phí theo độ tuổi

- API;

- EXCEL

01/12/2023

6 tháng

3

CSDL danh sách Trường Mầm non trên địa bàn

Sở Giáo dục và Đào tạo; UBND các huyện, thành phố

Các trường thông tin:

- Tên Trường

- Địa chỉ: (đường/thôn, xã/phường/TT, huyện/TP)

- Website

- Email

- Số điện thoại

- Số lượng giáo viên

- Số lượng trẻ

- Kiểm định chất lượng giáo dục

- Công nhận đạt chuẩn quốc gia

- Loại hình: Công lập/Dân lập/tư thục

- Độ tuổi tiếp nhận

- Học phí theo độ tuổi

- API;

- EXCEL

01/12/2023

6 tháng

4

CSDL danh sách Trường Tiểu học trên địa bàn

Sở Giáo dục và Đào tạo; UBND các huyện, thành phố

Các trường thông tin:

- Tên Trường

- Địa chỉ: (đường/thôn, xã/phường/TT, huyện/TP)

- Website

- Email

- Số điện thoại

- Số lượng giáo viên

- Số lượng học sinh

- Kiểm định chất lượng giáo dục

- Công nhận đạt chuẩn quốc gia

- Loại hình: Công lập/Dân lập/tư thục

- Học phí

- API;

- EXCEL

01/12/2023

6 tháng

5

CSDL danh sách Trường Trung học cơ sở trên địa bàn

Sở Giáo dục và Đào tạo; UBND các huyện, thành phố

Các trường thông tin:

- Tên Trường

- Địa chỉ: (đường/thôn, xã/phường/TT, huyện/TP)

- Website

- Email

- Số điện thoại

- Số lượng giáo viên

- Số lượng học sinh

- Kiểm định chất lượng giáo dục

- Công nhận đạt chuẩn quốc gia

- Loại hình: Công lập/Dân lập/tư thục

- Học phí

- API;

- EXCEL

01/12/2023

6 tháng

6

CSDL danh sách Trường Trung học phổ thông trên địa bàn

Sở Giáo dục và Đào tạo

Các trường thông tin:

- Tên Trường

- Địa chỉ: (đường/thôn, xã/phường/TT, huyện/TP)

- Website

- Email

- Số điện thoại

- Số lượng giáo viên

- Số lượng học sinh

- Kiểm định chất lượng giáo dục

- Công nhận đạt chuẩn quốc gia

- Loại hình: Công lập/Dân lập/tư thục

- Học phí

- API;

- EXCEL

01/12/2023

6 tháng

7

CSDL danh sách các cơ sở giáo dục thường xuyên

Sở Giáo dục và Đào tạo

Các trường thông tin:

- Tên cơ sở

- Địa chỉ: (đường/thôn, xã/phường/TT, huyện/TP)

- Website

- Email

- Số điện thoại

- Số lượng giáo viên

- Số lượng học viên/sinh viên

- Kiểm định chất lượng giáo dục

- Công nhận đạt chuẩn quốc gia

- Loại hình: Công lập/Dân lập

- Ngành nghề đào tạo (mã ngành, tên ngành)

- Số học viên/sinh viên tốt nghiệp hàng năm

- API;

- EXCEL

01/12/2023

6 tháng

8

CSDL thống kê tỷ lệ học sinh tốt nghiệp THCS, THPT toàn tỉnh

Sở Giáo dục và Đào tạo

Các trường thông tin:

- Tổng số học sinh

- Tổng số học sinh nữ

- Tổng số học sinh là dân tộc thiểu số

- Tổng số học sinh nữ là dân tộc thiểu số

- API;

- EXCEL

01/12/2023

Năm

9

CSDL danh sách các Trung tâm đào đạo Tin học

Sở Giáo dục và Đào tạo

Các trường thông tin:

- Tên Trung tâm

- Địa chỉ: (đường/thôn, xã/phường/TT, huyện/TP)

- Website

- Email

- Số điện thoại

- Số lượng giáo viên

- Số lượng học viên

- Loại hình: Công lập/Dân lập

- Ngành nghề đào tạo (Tên khóa đào tạo)

- API;

- EXCEL

01/12/2023

6 tháng

10

CSDL danh sách các Trung tâm đào đạo Ngoại ngữ

Sở Giáo dục và Đào tạo

Các trường thông tin:

- Tên Trung tâm

- Địa chỉ: (đường/thôn, xã/phường/TT, huyện/TP)

- Website

- Email

- Số điện thoại

- Số lượng giáo viên

- Số lượng học viên

- Loại hình: Công lập/Dân lập

- Ngôn ngữ đào tạo

- API;

- EXCEL

01/12/2023

6 tháng

11

CSDL danh sách các Trung tâm kỹ năng sống

Sở Giáo dục và Đào tạo

Các trường thông tin:

- Tên Trung tâm

- Địa chỉ: (đường/thôn, xã/phường/TT, huyện/TP)

- Website

- Email

- Số điện thoại

- Số lượng giáo viên

- Số lượng học viên

- Loại hình: Công lập/Dân lập/tư thục

- API;

- EXCEL

01/12/2023

6 tháng

12

CSDL danh sách các Nhà sách trên địa bàn

UBND các huyện, thành phố

Các trường thông tin:

- Tên Nhà sách

- Địa chỉ: (đường/thôn, xã/phường/TT, huyện/TP)

- Website

- Số điện thoại

- API;

- EXCEL

01/12/2023

6 tháng

PHỤ LỤC 2.2

DANH MỤC CƠ SỞ DỮ LIỆU MỞ TỈNH KON TUM

LĨNH VỰC Y TẾ

TT

Tên cơ sở dữ liệu (CSDL)

Đơn vị chủ trì cung cấp

Mô tả dữ liệu

Định dạng

Ngày cung cấp lần đầu

Tần suất cung cấp

Ghi chú

1

CSDL các cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền địa phương

Sở Y tế (Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm)

Các trường thông tin:

- Tên cơ sở

- Địa chỉ (đường/thôn, xã/phường/TT, huyện/TP)

- Số điện thoại

- Giấy phép hoạt động

- Ngày cấp

- Người đại diện

- Ghi chú

- API;

- EXCEL

01/01/2024

Quý

2

CSDL các cơ sở được cấp giấy chứng nhận an toàn thực phẩm

Sở Y tế (Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm)

Các trường thông tin:

- Tên cơ sở

- Địa chỉ (đường/thôn, xã/phường/TT, huyện/TP)

- Số điện thoại

- Loại hình

- Giấy phép hoạt động

- Ngày cấp

- Người đại diện

- Số, ký hiệu giấy chứng nhận ATTP

- Ngày cấp

- Ngày hết hạn

- Ghi chú

- API;

- EXCEL

01/01/2024

Quý

3

CSDL các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập/ngoài công lập

Sở Y tế

Các trường thông tin:

- Tên cơ sở

- Hình thức tổ chức

- Số giấy phép hoạt động

- Loại hình (công lập/ ngoài công lập)

- Năm cấp

- Địa chỉ

- Người chịu trách nhiệm chuyên môn, kỹ thuật

- Số giường bệnh được phê duyệt

- Điện thoại

- Ghi chú

- API;

- EXCEL

01/01/2024

Năm

4

CSDL về danh sách các cơ sở tiêm chủng được công bố

Sở Y tế

Các trường thông tin:

- Tên cơ sở

- Địa chỉ

- Người chịu trách nhiệm chuyên môn, kỹ thuật

- Năm công bố

- Ghi chú

- API;

- EXCEL

01/01/2024

6 tháng

5

CSDL các cơ sở kinh doanh dược

Sở Y tế

Các trường thông tin:

- Tên cơ sở

- Địa chỉ

- Số Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược

- Ngày cấp

- Tên người phụ trách chuyên môn

- Số, ký hiệu chứng chỉ hành nghề của người phụ trách chuyên môn

- Hình thức tổ chức (loại hình)

- Số điện thoại

- API;

- EXCEL

01/01/2024

6 tháng

PHỤ LỤC 2.3

DANH MỤC CƠ SỞ DỮ LIỆU MỞ TỈNH KON TUM

LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI

TT

Tên cơ sở dữ liệu (CSDL)

Đơn vị chủ trì cung cấp

Mô tả dữ liệu

Định dạng

Ngày cung cấp lần đầu

Tần suất cung cấp

Ghi chú

1

CSDL mạng lưới tuyến, biểu đồ chạy xe trên tuyến, giá vé xe buýt trên địa bàn tỉnh

Sở Giao thông vận tải

Các trường thông tin:

- Tên tuyến

- Mã tuyến

- Loại phương tiện

- Biểu đồ chạy tuyến

- Giá vé

- Thời gian hoạt động

- API;

- EXCEL

01/01/2024

Năm

2

CSDL các luồng, tuyến cố định hoạt động kinh doanh vận tải hành khách bằng xe ôtô

Sở Giao thông vận tải

Các trường thông tin:

- Tên tuyến

- Mã tuyến

- Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

- Bến xe nơi đi/đến (và ngược lại)

- Hành trình

- Cự ly tuyến (km)

- Lưu lượng cho phép (chuyến/tháng)

- Tổng số chuyến đang khai thác

- Lưu lượng còn lại

- Thời gian giãn cách tối thiểu (phút/chuyến)

- Biểu đồ chạy tuyến

- Giá vé

- Thời gian hoạt động

- API;

- EXCEL

01/01/2024

Năm

3

CSDL các cơ sở đào tạo lái xe ôtô và trung tâm sát hạch lái xe

Sở Giao thông vận tải

Các trường thông tin:

- Tên cơ sở đào tạo

- Cơ quan quản lý

- Địa chỉ

- Thời gian làm việc

- Loại hình đào tạo

- Phí đào tạo

- Thông tin liên hệ

- API;

- EXCEL

01/12/2023

Năm

4

CSDL vị trí các công trình báo hiệu đường bộ gồm đèn tín hiệu giao thông, biển báo hiệu quốc lộ và đường tỉnh

Sở Giao thông vận tải

Các trường thông tin:

- Vị trí

- Loại báo hiệu

- Nội dung báo hiệu

- Hướng dẫn

- API;

- EXCEL

01/01/2024

Quý

5

CSDL các tuyến đường, cầu đường bộ do Sở GTVT quản lý

Sở Giao thông vận tải

Các trường thông tin:

1. Về tuyến đường

- Tên tuyến đường

- Chiều dài

- Số làn

- Đường một chiều (đúng/sai)

- Chiều cao tối đa

- Tốc độ tối đa

- Bề rộng nền

- Bề rộng mặt đường

- Bề rộng dải phân cách

2. Về cầu đường bộ

- Tên cầu

- Dạng cầu

- Lý trình

- Cấp độ, tải trọng khai thác

- Điểm đầu cầu

- Điểm cuối cầu

- API;

- EXCEL

01/01/2024

Năm

6

CSDL danh sách các bến xe trên địa bàn

Sở Giao thông vận tải

Các trường thông tin:

- Tên bến xe

- Mã số

- Loại bến

- Huyện/thành phố

- Địa chỉ

- Diện tích

- Đơn vị khai thác

- API;

- EXCEL

01/12/2023

Năm

7

CSDL về cấp mới Giấy phép lái xe

Sở Giao thông vận tải

Các trường thông tin:

- Số GPLX

- Họ tên

- Ngày sinh

- Địa chỉ

- Số CCCD/CMND

- Loại giấy phép

- Ngày cấp

- Nơi cấp

- Hạng giấy phép

- API;

- EXCEL

01/12/2023

Quý

8

CSDL về giá cước vận tải hành khách bằng xe ôtô theo tuyến cố định

Sở Giao thông vận tải

Các trường thông tin:

- Đơn vị vận tải hành khách

- Số điện thoại

- Tên tuyến

- Điểm xuất phát

- Điểm đến

- Cự ly

- Giá cước

- API;

- EXCEL

01-01-2024

Năm

9

CSDL Các hãng taxi trên địa bàn

Sở Giao thông vận tải

Các trường thông tin:

- Mã số hãng

- Tên hãng

- Địa chỉ trụ sở

- SĐT gọi xe

- Thời gian hoạt động

- Phạm vi hoạt động

- Loại xe sử dụng

- Giá cước

- API;

- EXCEL

01/01/2024

Năm

PHỤ LỤC 2.4

DANH MỤC CƠ SỞ DỮ LIỆU MỞ TỈNH KON TUM

LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

TT

Tên cơ sở dữ liệu (CSDL)

Đơn vị chủ trì cung cấp

Mô tả dữ liệu

Định dạng

Ngày cung cấp lần đầu

Tần suất cung cấp

Ghi chú

1

CSDL các cơ sở lưu trú, khách sạn, nhà nghỉ

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; UBND cấp huyện

Các trường thông tin:

- Tên cơ sở

- Địa điểm

- Loại hình

- Mức giá

- Liên hệ

- Hạng

- Mô tả

- Hình ảnh của cơ sở

- API;

- EXCEL

01/01/2024

Khi có phát sinh

2

CSDL các địa điểm, khu du lịch

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Các trường thông tin:

- Tên địa điểm, khu du lịch

- Địa chỉ

- Tổ chức quản lý

- Các loại dịch vụ tại điểm

- Thời gian hoạt động

- Giá vé

- Mô tả

- Hình ảnh địa điểm

- Liên hệ

- API;

- EXCEL

01/12/2023

Khi có phát sinh

3

CSDL các khu dịch vụ mua sắm, vui chơi, giải trí trên địa bàn

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Các trường thông tin:

- Tên địa điểm

- Chủ đầu tư

- Địa chỉ

- Mô tả

- Thời gian hoạt động

- Giá vé

- Website

- Hình ảnh địa điểm

- Liên hệ

- API;

- EXCEL

01/01/2024

Khi có phát sinh

4

CSDL về Di sản văn hóa

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Các trường thông tin:

- Mã số

- Tên di sản

- Địa điểm (nơi di sản đang được bảo tồn)

- Loại di sản: Văn hóa phi vật thể/Văn hóa vật thể/Thiên nhiên

- Mô tả chi tiết về di sản

- Tình trạng bảo tồn

- Tên tổ chức/cá nhân quản lý

- Năm công nhận di sản

- Nguồn gốc

- Liên hệ

- API;

- EXCEL

01/01/2024

Năm

5

CSDL về Thiết chế văn hóa

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Các trường thông tin:

- Tên thiết chế văn hóa

- Địa chỉ

- Nội dung của thiết chế văn hóa

- API;

- EXCEL

01/01/2024

Năm

6

CSDL về Di tích lịch sử, văn hóa - danh lam thắng cảnh đã xếp hạng

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Các trường thông tin:

- Tên di tích

- Địa điểm

- Loại hình

- Xếp loại

- Hạng (cấp quốc gia, cấp tỉnh)

- Năm xếp hạng

- Mô tả

- API;

- EXCEL

01/12/2023

Năm

7

CSDL các đơn vị kinh doanh dịch vụ lữ hành

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Các trường thông tin:

- Tên đơn vị

- Địa chỉ

- Mô tả chi tiết các tour

- Số điện thoại

- Hình ảnh, video về tour du lịch

- Giá

- Liên hệ

- API;

- EXCEL

01/01/2024

Khi có phát sinh

8

CSDL các cơ sở kinh doanh dịch vụ karaoke

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Các trường thông tin:

- Tên cơ sở

- Chủ cơ sở

- Mã số thuế

- Địa chỉ (số, đường/xã/phường/thị trấn/ huyện/thành phố)

- Giấy phép đủ điều kiện

- Số phòng

- Liên hệ

- API;

- EXCEL

01/01/2024

Khi có phát sinh

9

CSDL về bảo tàng

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Các trường thông tin:

- Tên bảo tàng

- Loại hình

- Quy mô diện tích xây dựng

- Số lượng hiện vật

- Địa chỉ

- Thời gian hoạt động

- Giá vé

- API;

- EXCEL

01/01/2024

Quý

10

CSDL về Thư viện

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Các trường thông tin:

- Tên thư viện

- Địa chỉ

- Tọa độ địa lý

- Giờ đóng, mở cửa

- Website

- Điện thoại

- Giới thiệu về thư viện

- Loại hình sách

- Chính sách của thư viện

- API;

- EXCEL

01/01/2024

Quý

11

CSDL vị trí quảng cáo

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Các trường thông tin:

- Vị trí quảng cáo

- Kích thước biển quảng cáo

- Loại quảng cáo (banner/ popup/ video/...)

- Thời gian hiển thị quảng cáo

- Nội dung quảng cáo

- API;

- EXCEL

01/01/2024

Khi có phát sinh

12

CSDL Địa điểm thể dục thể thao

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Các trường thông tin:

- Tên địa điểm

- Địa chỉ

- Mô tả

- API;

- EXCEL

01/12/2023

Khi có phát sinh

13

CSDL Thành tích thể thao

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Các trường thông tin:

- Tên bộ môn

- Thành tích

- Năm

- Thành tích VĐV tại giải

- Đẳng cấp

- API;

- EXCEL

01/01/2024

Quý

14

CSDL Danh sách huấn luyện viên thể thao

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Các trường thông tin:

- Họ tên

- Giới tính

- Chuyên ngành đào tạo

- Bộ môn huấn luyện

- Học vị

- Chức danh

- API;

- EXCEL

01/01/2024

Quý

PHỤ LỤC 2.5

DANH MỤC CƠ SỞ DỮ LIỆU MỞ TỈNH KON TUM

LĨNH VỰC XÂY DỰNG

TT

Tên cơ sở dữ liệu (CSDL)

Đơn vị chủ trì cung cấp

Mô tả dữ liệu

Định dạng

Ngày cung cấp lần đầu

Tần suất cung cấp

Ghi chú

1

CSDL về các dự án nhà ở thương mại, nhà ở xã hội, khu đô thị đang triển khai thực hiện trên địa bàn tỉnh

Sở Xây dựng

Các trường thông tin:

- Tên dự án

- Chủ đầu tư

- Đơn vị phê duyệt

- Vị trí dự án

- Diện tích

- Phân loại dự án (Dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới/Dự án tái thiết khu đô thị/Dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị /Dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị/ Dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp)

- Tiến độ thực hiện

- API;

- EXCEL

01/01/2024

Thường xuyên

2

CSDL về quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị được UBND phê duyệt.

Sở Xây dựng

Các trường thông tin:

- Tên quy hoạch

- Loại quy hoạch

- Địa điểm

- Số quyết định phê duyệt quy hoạch

- Ngày quyết định phê duyệt quy hoạch

- Diện tích quy hoạch

- Dân số quy hoạch

- Mô tả đồ án quy hoạch

- Ảnh mô tả

- Thuyết minh quy hoạch

- Quy định quản lý theo đồ án

- Các bản vẽ

- API;

- EXCEL

01/01/2024

Thường xuyên

3

CSDL về cấp phép xây dựng trên địa bàn tỉnh

Sở Xây dựng; Ban quản lý khu kinh tế; UBND cấp huyện

Các trường thông tin:

- Tên chủ đầu tư

- Tên dự án/công trình

- Mục đích sử dụng

- Địa điểm

- Quy mô

- Thời gian cấp phép

- Ghi chú

- API;

- EXCEL

01/12/2023

Thường xuyên

PHỤ LỤC 2.6

DANH MỤC CƠ SỞ DỮ LIỆU MỞ TỈNH KON TUM

LĨNH VỰC TƯ PHÁP

TT

Tên cơ sở dữ liệu (CSDL)

Đơn vị chủ trì cung cấp

Mô tả dữ liệu

Định dạng

Ngày cung cấp lần đầu

Tần suất cung cấp

Ghi chú

1

CSDL tổ chức hành nghề công chứng

Sở Tư pháp

Các trường thông tin:

- Tên tổ chức

- Địa chỉ

- Điện thoại

- Email

- Website

- Số giấy phép

- Ngày cấp

- Ngày hiệu lực

- Người đại diện pháp luật

- Ghi chú

- API;

- EXCEL

01/12/2023

Quý

2

Danh sách công chứng viên

Sở Tư pháp

Các trường thông tin:

- Họ tên Công chứng viên

- Giới tính

- Ngày, tháng, năm sinh

- Ngày, tháng, năm bổ nhiệm CCV

- Số quyết định bổ nhiệm

- Ngày tháng năm miễn nhiệm

- Số quyết định miễn nhiệm

- Nơi làm việc

- Số thẻ

- Ngày cấp thẻ

- Cơ quan cấp thẻ

- Trạng thái (Đang hành nghề/ tạm đình chỉ hành nghề/Miễn nhiệm/Bổ nhiệm lại)

- API;

- EXCEL

01/01/2024

Quý

3

CSDL về Danh sách trợ giúp viên pháp lý; Luật sư ký hợp đồng với Trung tâm trợ giúp pháp lý

Sở Tư pháp

Các trường thông tin:

- Họ và tên

- Chức vụ

- Địa chỉ

- Số điện thoại

- Nghề nghiệp

- Địa chỉ công tác

- Ghi chú

- API;

- EXCEL

01/01/2024

Quý

4

CSDL danh sách các tổ chức hành nghề luật sư

Sở Tư pháp

Các trường thông tin:

- Tên tổ chức

- Địa chỉ

- Điện thoại

- Email

- Website

- Số giấy phép hoạt động

- Ngày cấp

- Ngày hiệu lực

- Người đại diện

- Chi nhánh

- Thông tin khác

- API;

- EXCEL

01/01/2024

Quý

5

Dữ liệu về đấu giá tài sản

Sở Tư pháp

Các trường thông tin:

- Tên đơn vị có tài sản đấu giá

- Địa chỉ

- Tóm tắt nội dung đấu giá

- Ghi chú

- API;

- EXCEL

01/01/2024

Khi có phát sinh

6

CSDL danh sách các tổ chức hành nghề đấu giá tài sản

Sở Tư pháp

Các trường thông tin:

- Tên tổ chức

- Địa chỉ

- Điện thoại

- Email

- Website

- Số giấy phép hoạt động

- Ngày cấp

- Ngày hiệu lực

- Ngày hết hạn

- Người đại diện

- Chi nhánh

- Thông tin khác

- API;

- EXCEL

01/01/2024

Quý

PHỤ LỤC 2.7

DANH MỤC CƠ SỞ DỮ LIỆU MỞ TỈNH KON TUM

LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

TT

Tên cơ sở dữ liệu (CSDL)

Đơn vị chủ trì cung cấp

Mô tả dữ liệu

Định dạng

Ngày cung cấp lần đầu

Tần suất cung cấp

Ghi chú

1

CSDL Doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Các trường thông tin:

- Mã số doanh nghiệp

- Tên doanh nghiệp

- Địa chỉ trụ sở chính

- Vốn điều lệ

- Trạng thái (đang hoạt động, ngưng hoạt động, giải thể...)

- Điện thoại

- Email

- Website

- Người đại diện theo pháp luật (ngày sinh, sổ CCCD/CMND, ngày cấp, nơi cấp)

- Ngành, nghề kinh doanh chính

- Loại hình DN

- Số lượng lao động

- Loại doanh nghiệp (trong nước, nước ngoài)

- API;

- EXCEL

01/12/2023

Quý

2

CSDL thông tin Doanh nghiệp, hộ kinh doanh đăng ký mới, thay đổi, tạm ngưng, giải thể, hoạt động trở lại

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Các trường thông tin:

1. Thống kê:

- Số lượng doanh nghiệp đăng ký mới, thay đổi, tạm ngưng, giải thể, hoạt động trở lại theo huyện, xã

- Số lượng hộ kinh doanh đăng ký mới, thay đổi, tạm ngưng, giải thể, hoạt động trở lại theo huyện, xã

2. Chi tiết:

- Tên doanh nghiệp ngưng hoạt động, mất tích, bỏ trốn, giải thể, phá sản

- Mã số thuế

- API;

- EXCEL

01/01/2024

Quý

3

CSDL về giám sát, theo dõi quản lý tiến độ dự án đầu tư tỉnh Kon Tum

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Các trường thông tin:

- Mã dự án

- Tên dự án

- Vị trí

- Quy mô

- Tổng số vốn đầu tư

- Ngày đăng ký

- Tình trạng dự án

- API;

- EXCEL

01/01/2024

Quý

4

CSDL về hợp tác xã

Sở Kế hoạch và Đầu tư; Liên minh HTX; UBND cấp huyện

Các trường thông tin:

- Mã số

- Tên HTX

- Địa chỉ trụ sở chính

- Trạng thái hoạt động

- Ngành nghề

- Điện thoại

- Email

- Website

- API;

- EXCEL

01/12/2023

Quý

5

CSDL về số liệu kế hoạch phát triển KT-XH

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Các trường thông tin:

Các chỉ tiêu kinh tế - xã hội tỉnh Kon Tum (tháng/quý/6 tháng/năm)

- API;

- EXCEL

01/01/2024

Quý

PHỤ LỤC 2.8

DANH MỤC CƠ SỞ DỮ LIỆU MỞ TỈNH KON TUM

LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

TT

Tên cơ sở dữ liệu (CSDL)

Đơn vị chủ trì cung cấp

Mô tả dữ liệu

Định dạng

Ngày cung cấp lần đầu

Tần suất cung cấp

Ghi chú

1

CSDL về thuê bao điện thoại và internet

Sở Thông tin và Truyền thông

Các trường thông tin:

- Tổng số thuê bao điện thoại cố định (toàn tỉnh; chia theo huyện, thành phố);

- Tổng số thuê bao điện thoại di động (toàn tỉnh; chia theo huyện, thành phố);

- Số thuê bao truy nhập Internet băng rộng cố định (toàn tỉnh; chia theo huyện, thành phố);

- Số thuê bao truy nhập Internet băng rộng di động (toàn tỉnh; chia theo huyện, thành phố).

- Số thuê bao truyền hình (toàn tỉnh; chia theo huyện, thành phố).

- API;

- EXCEL

01/12/2023

Quý

2

CSDL vị trí các cột antena lắp đặt trạm BTS

Sở Thông tin và Truyền thông

Các trường thông tin:

- STT

- Tên trạm

- Vị trí: (thôn, xã, huyện, tỉnh)

- Ghi chú

- API;

- EXCEL

01/01/2024

Quý

3

CSDL cơ sở hạ tầng điểm phục vụ viễn thông

Sở Thông tin và Truyền thông

Các trường thông tin:

- Tên điểm phục vụ

- Địa chỉ

- Số điện thoại

- Người đại diện

- Ghi chú

- API;

- EXCEL

01/01/2024

Quý

4

CSDL doanh nghiệp bưu chính

Sở Thông tin và Truyền thông

Các trường thông tin:

- Tên doanh nghiệp

- Địa chỉ

- Số điện thoại

- Ghi chú

- API;

- EXCEL

01/01/2024

Năm

5

CSDL cơ sở hạ tầng điểm phục vụ Bưu chính

Sở Thông tin và Truyền thông

Các trường thông tin:

- Tên điểm phục vụ

- Địa chỉ

- Số điện thoại

- Người đại diện

- Ghi chú

- API;

- EXCEL

01/01/2024

Quý

6

CSDL về kết quả đánh giá, xếp hạng Chỉ số chuyển đổi số các cơ quan, địa phương trên địa bàn tỉnh

Sở Thông tin và Truyền thông

Các trường thông tin:

- Đơn vị, địa phương

- Năm đánh giá

- Điểm đánh giá

- Xếp hạng

- API;

- EXCEL

01/12/2023

Năm

7

CSDL danh sách các cơ quan báo chí

Sở Thông tin và Truyền thông

Các trường thông tin:

- Tên cơ quan báo chí

- Địa chỉ

- Điện thoại

- Email

- Loại hình

- Tôn chỉ hoạt động

- API;

- EXCEL

01/01/2024

Năm

8

CSDL danh sách các Trang thông tin điện tử tổng hợp được cấp phép

Sở Thông tin và Truyền thông

Các trường thông tin:

- Đơn vị

- Địa chỉ

- Tên miền

- Điện thoại

- Email

- Mục đích

- Nội dung thông tin cung cấp

- Nguồn tin

- Người chịu trách nhiệm

- API;

- EXCEL

01/01/2024

6 tháng

9

CSDL danh sách các cơ sở in

Sở Thông tin và Truyền thông

Các trường thông tin:

- Tên cơ sở

- Địa chỉ

- Thông tin liên hệ

- Ghi chú

- API;

- EXCEL

01/01/2024

6 tháng

10

CSDL các đơn vị đăng ký máy photocopy màu

Sở Thông tin và Truyền thông

Các trường thông tin:

- Tên cơ sở

- Địa chỉ (thôn, xã, huyện, tỉnh)

- Ghi chú

- API;

- EXCEL

01/01/2024

6 tháng

11

CSDL danh sách các cơ sở phát hành xuất bản phẩm

Sở Thông tin và Truyền thông

Các trường thông tin:

- Tên cơ sở

- Địa chỉ (thôn, xã, huyện, tỉnh)

- Ghi chú

- API;

- EXCEL

01/01/2024

6 tháng

PHỤ LỤC 2.9

DANH MỤC CƠ SỞ DỮ LIỆU MỞ TỈNH KON TUM

LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG

TT

Tên cơ sở dữ liệu (CSDL)

Đơn vị chủ trì cung cấp

Mô tả dữ liệu

Định dạng

Ngày cung cấp lần đầu

Tần suất cung cấp

Ghi chú

1

CSDL danh sách các Chợ

Sở Công thương

Các trường thông tin:

- Tên chợ

- Địa chỉ: (thôn, xã, huyện, tỉnh)

- Loại hình

- Thời gian hoạt động

- Số lượng gian hàng

- Sản phẩm bán

- Liên hệ

- API;

- EXCEL

01/01/2024

Năm

2

CSDL về danh sách trung tâm thương mại, siêu thị

Sở Công thương

Các trường thông tin:

- Tên chợ, Trung tâm thương mại

- Địa chỉ: (thôn, xã, huyện, tỉnh)

- Diện tích

- Số tầng

- Số lượng cửa hàng

- Thời gian hoạt động

- Sản phẩm và dịch vụ

- Đơn vị quản lý

- API;

- EXCEL

01/01/2024

Năm

3

CSDL về Cụm công nghiệp

Sở Công thương

Các trường thông tin:

- Tên cụm công nghiệp

- Địa chỉ: (thôn, xã, huyện, tỉnh)

- Đơn vị quản lý

- Diện tích, quy mô, vị trí.

- Tổng mức đầu tư

- Thời gian hoạt động của dự án

- Ghi chú

- API;

- EXCEL

01/01/2024

Năm

4

CSDL về Danh sách các Cửa hàng kinh doanh xăng dầu trên địa bàn tỉnh

Sở Công thương

Các trường thông tin:

- Tên cửa hàng

- Tên Doanh nghiệp

- Địa chỉ

- Ghi chú

- API;

- EXCEL

01/01/2024

Năm

5

Danh sách đơn vị được cấp giấy phép hoạt động điện lực

Sở Công thương

Các trường thông tin:

- Tên đơn vị

- Địa chỉ

- Thông tin người đại diện

- Ghi chú

- API;

- EXCEL

01/01/2024

Năm

PHỤ LỤC 2.10

DANH MỤC CƠ SỞ DỮ LIỆU MỞ TỈNH KON TUM

LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

TT

Tên cơ sở dữ liệu (CSDL)

Đơn vị chủ trì cung cấp

Mô tả dữ liệu

Định dạng

Ngày cung cấp lần đầu

Tần suất cung cấp

Ghi chú

1

CSDL về các rừng phòng hộ

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Các trường thông tin:

- Tên rừng

- Diện tích

- Vị trí

- Loại rừng

- Thực vật (thông tin về các loại cây ...)

- Động vật (Thông tin về các loại động vật...)

- Chính sách phát triển

- Các thông tin khác (nếu có).

- API;

- EXCEL

01-01-2024

Năm

2

CSDL về các rừng đặc dụng

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Các trường thông tin:

- Tên rừng

- Diện tích

- Vị trí

- Loại rừng

- Thực vật (thông tin về các loại cây ...)

- Động vật (Thông tin về các loại động vật...)

- Chính sách phát triển

- Các hoạt động bảo tồn, phát triển rừng

- Các thông tin khác (nếu có)

- API;

- EXCEL

01-01-2024

Năm

3

CSDL về các rừng sản xuất

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Các trường thông tin:

- Diện tích

- Loại cây

- Sản lượng

- Kinh phí đầu tư

- Thời gian thu hoạch

- API;

- EXCEL

01-01-2024

Năm

4

CSDL diễn biến rừng

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Các trường thông tin:

- Loại đất

- Diện tích

- Loại rừng

- API;

- EXCEL

01-01-2024

Năm

5

CSDL về hoạt động trồng trọt

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Các trường thông tin:

- Diện tích sản xuất các loại cây trồng/tổng diện tích từng loại cây trồng

- Giai đoạn sinh trưởng chủ yếu của các loại cây trồng

- Các loại cây trồng (lúa, ngô, sắn, rau đậu các loại; cây ăn quả, cây Mắc ca, cây công nghiệp dài ngày,...)

- Năng suất, sản lượng các loại cây trồng chính

- Tình hình sinh vật gây hại (diện tích nhiễm, địa điểm, cây trồng)

- Cơ cấu giống các loại cây trồng chính

- Diện tích áp dụng các tiêu chuẩn (Vietgap, GlobalGAP, Hữu cơ...) đối với mỗi loại cây trồng/địa điểm/hiệu lực các loại chứng nhận trên

- Diện tích/Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng (diện tích, địa điểm chuyển đổi, cây trồng chuyển đổi, loại đất chuyển đổi)

- EXCEL

01-01-2024

Quý

6

CSDL về dinh dưỡng đất, sử dụng đất nông nghiệp

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Các trường thông tin:

- Diện tích đất nông nghiệp

- Diện tích sản xuất từng nhóm cây trồng (lúa, rau màu, cây công nghiệp...)

- Loại đất nông nghiệp từng vùng (thôn, xã, huyện)

- Diện tích đất không sản xuất được do dự án,...

- Diện tích đất bỏ hoang

- Diện tích đất bị chuyển mục đích phi nông nghiệp hàng năm (diện tích, loại đất trồng cây gì)

- Excel

01-01-2024

Quý

7

CSDL về Cơ sở sản xuất giống vật nuôi

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Các trường thông tin:

- Tên cơ sở

- Địa chỉ

- Người đại diện

- Số điện thoại

- Loại giống vật nuôi

- Quy mô sản xuất

- Ghi chú

- API;

- EXCEL

01-01-2024

Quý

8

CSDL về Cơ sở chăn nuôi

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Các trường thông tin:

- Tên cơ sở

- Địa chỉ

- Người đại diện

- Số điện thoại

- Loại sản phẩm

- Quy mô

- Ghi chú

- API;

- EXCEL

01-01-2024

Quý

9

CSDL về các cơ sở có giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Các trường thông tin:

- Tên cơ sở

- Địa chỉ

- Người đại diện

- Số điện thoại

- Email

- Số giấy chứng nhận

- Cơ quan cấp GCN

- Ngày cấp

- Ngày hết hạn

- Ghi chú

- API;

- EXCEL

01-01-2024

Quý

10

CSDL các sản phẩm thức ăn chăn nuôi

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Các trường thông tin:

- Tên sản phẩm

- Thành phần

- Hạng sử dụng

- Đối tượng vật nuôi sử dụng

- Tên cơ sở sản xuất thức ăn

- API;

- EXCEL

01-01-2024

Quý

11

CSDL danh mục loài thủy sản được phép kinh doanh

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Các trường thông tin:

- Tên thủy sản

- Tên khoa học

- Mô tả

- Phân loại

- Đặc tính

- API;

- EXCEL

01-01-2024

Quý

12

CSDL các tổ chức, cá nhân chăn nuôi trang trại quy mô lớn được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Các trường thông tin:

- Tên tổ chức/cá nhân

- Địa chỉ

- Người đại diện

- Số điện thoại

- Loại động vận chăn nuôi

- Quy mô

- Số giấy chứng nhận

- Cơ quan cấp GCN

- Ngày cấp

- Ghi chú

- API;

- EXCEL

01-01-2024

Quý

13

CSDL về cơ sở sản xuất giống thủy sản đã được cấp giấy chứng nhận

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Các trường thông tin:

- Tên cơ sở

- Địa chỉ

- Số điện thoại

- Quy mô sản xuất

- Giống thủy sản

- API;

- EXCEL

01-01-2024

Quý

14

CSDL về cơ sở nuôi trồng thủy sản

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Các trường thông tin:

- Diện tích nuôi trồng

- Địa chỉ

- Đối tượng nuôi trồng

- Danh sách hộ

- Số lượng ao nuôi

- Loại vật nuôi

- API;

- EXCEL

01-01-2024

Quý

15

CSDL các loại phân bón, thuốc bảo vệ thực vật đảm bảo an toàn cho người tiêu dùng, khuyến cáo người dân sử dụng

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Các trường thông tin:

- Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng/hạn chế/cấm sử dụng trên cây trồng tại việt Nam

- Các loại phân bón sử dụng trên cây trồng chính

- Các loại thuốc bảo vệ thực vật sử dụng trên cây trồng chính.

- EXCEL

01-01-2024

Quý

16

CSDL các cơ sở có giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Các trường thông tin:

- Tên cơ sở

- Địa chỉ

- Số giấy chứng nhận

- Cơ quan cấp GCN

- Ngày cấp

- Ghi chú

- API;

- EXCEL

01-01-2024

6 tháng

17

CSDL các cơ sở có giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Các trường thông tin:

- Tên cơ sở

- Địa chỉ

- Số giấy chứng nhận

- Cơ quan cấp GCN

- Ngày cấp

- Ngày hết hạn

- Ghi chú

- EXCEL

01-01-2024

6 tháng

18

CSDL về sản phẩm OCOP

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Các trường thông tin:

- Tên sản phẩm

- Xếp hạng

- Tên đơn vị

- Địa chỉ

- Mã số thuế

- Người đại diện

- Số điện thoại

- Ghi chú

- API;

- EXCEL

01-01-2024

Quý

19

CSDL về quy hoạch nông thôn mới

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Các trường thông tin:

- Huyện

- Xã

- Loại quy hoạch (xây dựng Nông thôn mới/Nông thôn mới nâng cao/ Nông thôn mới kiểu mẫu)

- Năm thực hiện

- API;

- EXCEL

01-01-2024

6 tháng

20

CSDL về kết quả xây dựng Nông thôn mới

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Các trường thông tin:

- Cơ chế chính sách do địa phương ban hành

- Kết quả thực hiện Bộ tiêu chí quốc gia về NTM

- Kết quả thực hiện CTMTQG xây dựng NTM

- Tổng hợp kết quả huy động nguồn lực thực hiện Chương trình

- Kết quả thực hiện vố đầu tư phát triển từ nguồn ngân sách trung ương

- Kết quả huy động và thực hiện nguồn lực đầu tư thực hiện chương trình

- API;

- EXCEL

01-01-2024

Năm

PHỤ LỤC 2.11

DANH MỤC CƠ SỞ DỮ LIỆU MỞ TỈNH KON TUM

LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

TT

Tên cơ sở dữ liệu (CSDL)

Đơn vị chủ trì cung cấp

Mô tả dữ liệu

Định dạng

Ngày cung cấp lần đầu

Tần suất cung cấp

Ghi chú

1

CSDL về thửa đất

Sở Tài nguyên và Môi trường

Các trường thông tin:

- Số hiệu thửa đất

- Số tờ bản đồ địa chính

- Diện tích

- Mục đích sử dụng đất

- Hình thức sử dụng đất: thông tin về giao đất, thuê đất.

- API;

- EXCEL

01-01-2024

Tháng

2

CSDL về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Sở Tài nguyên và Môi trường

Các trường thông tin:

- Kế hoạch sử dụng đất 05 năm cấp tỉnh

- Quy hoạch sử dụng đất cấp huyện

- Kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện

- API;

- EXCEL

01-01-2024

Theo kỳ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất hoặc khi được phê duyệt điều chỉnh bổ sung

3

CSDL quỹ đất

Sở Tài nguyên và Môi trường

Các trường thông tin:

- Thông tin về quỹ đất lớn

- Thông tin về quỹ đất tái định cư

- API;

- EXCEL

01-01-2024

Quý

4

CSDL Bảng giá đất

Sở Tài nguyên và Môi trường

Các trường thông tin:

- Đơn vị hành chính

- Khu vực, tuyến đường

- Loại đất

- Giá đất

- Vị trí đất (VT1, VT2, VT3,...)

- API;

- EXCEL

01-01-2024

Thường xuyên theo chu kỳ

5

CSDL Giấy phép khai thác sử dụng nước dưới đất

Sở Tài nguyên và Môi trường

Các trường thông tin:

- Số giấy phép

- Ngày cấp

- Cơ quan cấp phép

- Thời hạn cấp phép

- Ngày hết hạn

- Ngày bắt đầu hiệu lực

- Tên chủ giấy phép

- Địa chỉ chủ giấy phép

- Loại hình cấp phép

- Tên công trình

- Địa điểm công trình

- Tổng số giếng khai thác

- Lưu lượng nước khai thác theo từng mục đích khai thác

- Tổng lưu lượng khai thác lớn nhất

- API;

- EXCEL

01-01-2024

Tháng

6

CSDL Giấy phép khai thác sử dụng nước mặt

Sở Tài nguyên và Môi trường

Các trường thông tin:

- Số giấy phép

- Ngày cấp

- Cơ quan cấp phép

- Thời hạn cấp phép

- Ngày hết hạn

- Ngày bắt đầu hiệu lực

- Tên chủ giấy phép

- Địa chỉ chủ giấy phép

- Loại hình cấp phép

- Tên công trình

- Địa điểm công trình

- Nguồn nước khai thác

- Mục đích khai thác

- Lưu lượng xả dòng chảy tối thiểu

- Chế độ khai thác

- API;

- EXCEL

01-01-2024

Tháng

7

CSDL Giấy phép môi trường

Sở Tài nguyên và Môi trường

Các trường thông tin:

- Số giấy phép

- Ngày cấp

- Cơ quan cấp phép

- Thời hạn cấp phép

- Ngày hết hạn

- Ngày bắt đầu hiệu lực

- Tên chủ giấy phép

- Địa chỉ chủ giấy phép

- Loại hình cấp phép

- Tên công trình

- Địa điểm công trình

- Thời gian bắt đầu vận hành

- Nguồn tiếp nhận, thuộc sông, thuộc lưu vực sông

- Lưu lượng nước thải lớn nhất

- Loại hình nước thải

- Chế độ xả thải

- Phương thức nước xả thải

- Chất lượng nước thải

- API;

- EXCEL

01-01-2024

Tháng

8

CSDL Giấy phép thăm dò nước dưới đất

Sở Tài nguyên và Môi trường

Các trường thông tin:

- Số giấy phép

- Ngày cấp

- Cơ quan cấp phép

- Thời hạn cấp phép

- Ngày hết hạn

- Ngày bắt đầu hiệu lực

- Tên chủ giấy phép

- Địa chỉ chủ giấy phép

- Loại hình cấp phép

- Tên công trình

- Địa điểm công trình

- Mục đích thăm dò

- Quy mô thăm dò

- API;

- EXCEL

01-01-2024

Tháng

9

CSDL Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất

Sở Tài nguyên và Môi trường

Các trường thông tin:

- Số giấy phép

- Ngày cấp

- Cơ quan cấp phép

- Ngày bắt đầu hiệu lực

- Tên chủ giấy phép

- Địa chỉ chủ giấy phép

- Họ và tên người chịu trách nhiệm kỹ thuật chính trong giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất

- Quy mô hành nghề

- Thời hạn hành nghề

- API;

- EXCEL

01-01-2024

Tháng

10

CSDL quan trắc môi trường nước mặt

Sở Tài nguyên và Môi trường

Các trường thông tin:

- Chỉ số chất lượng môi trường nước (WQI: đợt/năm)

- Tỷ lệ thông số vượt ngưỡng quy định theo năm (quan trắc định kỳ)

- Số thông số vượt ngưỡng theo đợt/năm (định kỳ)

- Tỷ lệ thông số vượt ngưỡng quy định theo tuần, quý, năm (quan trắc tự động)

- API;

- EXCEL

01-01-2024

Tháng

11

CSDL giấy phép thăm dò khoáng sản

Sở Tài nguyên và Môi trường

Các trường thông tin:

- Số, ngày tháng giấy phép

- Cơ quan cấp phép

- Tên tổ chức, cá nhân được cấp phép

- Loại khoáng sản

- Khu vực khai thác

- Diện tích thăm dò

- Mức sâu thăm dò

- Phương pháp thăm dò

- Thời hạn giấy phép

- Chi phí thăm dò

- Loại khoáng sản đi kèm

- Số, ngày tháng giấy phép gia hạn

- Quyết định điều chỉnh giấy phép; Các thông tin về gia hạn, điều chỉnh giấy phép (nếu có)

- API;

- EXCEL

01-01-2024

Tháng

12

CSDL giấy phép khai thác khoáng sản

Sở Tài nguyên và Môi trường

Các trường thông tin:

- Số, ngày tháng giấy phép

- Tên cơ quan cấp phép

- Khu vực khai thác

- Tên tổ chức, cá nhân

- Loại khoáng sản

- Diện tích khai thác

- Mức sâu khai thác

- Khối trữ lượng

- Trữ lượng

- Công suất khai thác

- Phương pháp khai thác

- Thời gian khai thác

- Loại khoáng sản đi kèm

- Quyết định điều chỉnh giấy phép; Các thông tin về gia hạn, điều chỉnh giấy phép (nếu có)

- API;

- EXCEL

01-01-2024

Tháng

13

CSDL vùng quy hoạch khoáng sản

Sở Tài nguyên và Môi trường

Các trường thông tin:

- Số, ngày tháng quyết định phê duyệt quy hoạch

- Cơ quan phê duyệt

- Thời kỳ quy hoạch

- Các loại khoáng sản quy hoạch

- Bản đồ thể hiện các vị trí, khu vực quy hoạch

- API;

- EXCEL

01-01-2024

Tháng

14

CSDL khu vực cấm, tạm cấm hoạt động khoáng sản

Sở Tài nguyên và Môi trường

Các trường thông tin:

- Số, ngày tháng quyết định phê duyệt

- Cơ quan phê duyệt

- Tên các đối tượng cấm, tạm cấm hoạt động khoáng sản

- API;

- EXCEL

01-01-2024

Tháng

15

CSDL ô nhiễm đất

Sở Tài nguyên và Môi trường

Các trường thông tin:

- Hiện trạng chất lượng đất

- Loại đất bị ô nhiễm

- Mức độ ô nhiễm

- Nguyên nhân ô nhiễm

- Khu vực đất bị ô nhiễm

- Diện tích đất bị ô nhiễm

- Địa danh

- Bản đồ khu vực đất bị ô nhiễm

- API;

- EXCEL

01-01-2024

Tháng

16

CSDL chất thải nguy hại

Sở Tài nguyên và Môi trường

Các trường thông tin:

- Tổng khối lượng (tấn/năm)

- Khối lượng tự xử lý

- Khối lượng thuê xử lý

- Công nghệ xử lý

- Đơn vị tiếp nhận xử lý

- API;

- EXCEL

01-01-2024

Tháng

17

CSDL thông tin về chất thải y tế

Sở Y tế

Các trường thông tin:

- Tổng khối lượng (tấn/năm)

- Khối lượng tự xử lý

- Khối lượng thuê xử lý

- Công nghệ xử lý

- Đơn vị tiếp nhận xử lý

- API;

- EXCEL

01-01-2024

Tháng

18

CSDL chất thải rắn sinh hoạt

Sở Tài nguyên và Môi trường

Các trường thông tin:

- Khối lượng được thu gom hàng năm (tấn/năm)

- Khối lượng được xử lý đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn theo quy định (tấn/tháng)

- Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt được thu gom, xử lý đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn theo quy định (%)

- Công nghệ xử lý

- Đơn vị tiếp nhận xử lý

- API;

- EXCEL

01-01-2024

Tháng

19

CSDL quan trắc môi trường không khí

Sở Tài nguyên và Môi trường

Các trường thông tin:

- Chỉ số chất lượng môi trường không khí (AQI: đợt/năm)

- Tỷ lệ thông số vượt ngưỡng quy định theo đợt/năm (quan trắc định kỳ)

- Số thông số vượt ngưỡng theo đợt/năm (định kỳ)

- Tỷ lệ thông số vượt ngưỡng quy định theo tuần, quý, năm (quan trắc tự động)

- Quyết định thành lập trạm

- Yếu tố quan trắc

- API;

- EXCEL

01-01-2024

Tháng

20

CSDL các trạm quan trắc

Sở Tài nguyên và Môi trường

Các trường thông tin:

- Mã số trạm

- Quyết định thành lập trạm

- Yếu tố quan trắc

- Đặc trưng (tuần, tháng, năm) của các yếu tố khí tượng thủy văn

- Trên trạm

- Loại trạm

- Kinh độ

- Vĩ độ

- Đơn vị quản lý

- Địa chỉ đặt trạm

- Độ cao thiết bị

- Độ cao nơi đặt thiết bị so với mặt nước biển

- Loại cảm biến

- Tên thông số, ký hiệu, đơn vị đo, tần suất, kiểu kết nối

- Giá trị đo, đơn vị tính, thời gian đo, trạng thái cảm biến.

- API;

- EXCEL

01-01-2024

Tháng

PHỤ LỤC 2.12

DANH MỤC CƠ SỞ DỮ LIỆU MỞ TỈNH KON TUM

LĨNH VỰC NỘI VỤ

TT

Tên cơ sở dữ liệu (CSDL)

Đơn vị chủ trì cung cấp

Mô tả dữ liệu

Định dạng

Ngày cung cấp lần đầu

Tần suất cung cấp

Ghi chú

1

CSDL các Hội (hội, liên hiệp hội, tổng hội, liên đoàn, hiệp hội, câu lạc bộ... có tư cách pháp nhân)

Sở Nội vụ

Các trường thông tin:

- Tên hội

- Địa chỉ

- Tôn chỉ, mục đích hoạt động

- Quyết định thành lập

- API;

- EXCEL

01-12-2023

Năm

2

CSDL các Quỹ xã hội, quỹ từ thiện được cấp phép thành lập

Sở Nội vụ

Các trường thông tin:

- Tên quỹ

- Địa chỉ

- Người đại diện

- Tôn chỉ, mục đích hoạt động

- Quyết định thành lập

- API;

- EXCEL

01-01-2024

Năm

PHỤ LỤC 2.13

DANH MỤC CƠ SỞ DỮ LIỆU MỞ TỈNH KON TUM

LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

TT

Tên cơ sở dữ liệu (CSDL)

Đơn vị chủ trì cung cấp

Mô tả dữ liệu

Định dạng

Ngày cung cấp lần đầu

Tần suất cung cấp

Ghi chú

1

CSDL về doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

Sở Lao động, Thương binh và xã hội

Các trường thông tin:

- Tên doanh nghiệp

- Mã số thuế

- Loại hình

- Huyện/thành phố

- Địa chỉ

- Số điện thoại

- Email

- Kết quả hoạt động

- API;

- EXCEL

01-01-2024

Năm

2

CSDL về tỷ lệ thất nghiệp của lực lượng lao động trong độ tuổi phân theo địa phương

Cục thống kê

Các trường thông tin:

- Huyện/thành phố

- Tổng số lao động

- Tổng số thất nghiệp

- Tỷ lệ thất nghiệp

- API;

- EXCEL

01-01-2024

Năm

3

CSDL về lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên có việc làm phân theo loại hình kinh tế

Cục thống kê

Các trường thông tin:

- Tổng số lao động từ 15 tuổi trở lên

- Số lao động có việc làm

- Số lao động không có việc làm

- Tỷ lệ lao động có việc làm

- API;

- EXCEL

01-01-2024

Năm

4

CSDL về giải quyết việc làm

Sở Lao động, Thương binh và xã hội

Các trường thông tin:

- Năm đánh giá

- Nhu cầu việc làm

- Số lao động được giải quyết việc làm tại địa phương

- Số lao động đi làm việc ngoài tỉnh

- Số lao động đi làm việc nước ngoài

- Ghi chú

- API;

- EXCEL

01-01-2024

Năm

5

CSDL về số người đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp

Bảo hiểm xã hội tỉnh Kon Tum

Các trường thông tin:

- Địa phương (huyện, xã)

- Tổng số người đóng bảo hiểm

- Số người đóng bảo hiểm xã hội

- Số người đóng bảo hiểm y tế

- Số người đóng bảo hiểm thất nghiệp

- API;

- EXCEL

01-01-2024

Năm

6

CSDL về hộ nghèo, hộ cận nghèo

Sở Lao động, Thương binh và xã hội

Các trường thông tin:

- Địa bàn (xã, huyện)

- Số lượng hộ nghèo

- Số lượng hộ cận nghèo

- Tỷ lệ (%) hộ nghèo trên tổng số hộ

- Tỷ lệ (%) hộ cận nghèo trên tổng số hộ

- API;

- EXCEL

01-01-2024

Năm

7

CSDL về cơ sở trợ giúp xã hội

Sở Lao động, Thương binh và xã hội

Các trường thông tin:

- Quản lý đối tượng

- Quản lý hoạt động

- API;

- EXCEL

01-01-2024

Năm

PHỤ LỤC 2.14

DANH MỤC CƠ SỞ DỮ LIỆU MỞ TỈNH KON TUM

LĨNH VỰC HÀNH CHÍNH CÔNG

TT

Tên cơ sở dữ liệu (CSDL)

Đơn vị chủ trì cung cấp

Mô tả dữ liệu

Định dạng

Ngày cung cấp lần đầu

Tần suất cung cấp

Ghi chú

1

CSDL về giải quyết TTHC

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

Các trường thông tin:

- Mã TTHC

- Tên TTHC

- Lĩnh vực

- Mức độ dịch vụ công trực tuyến

- Cơ quan chủ quản

- Cơ quan, đơn vị, địa phương

- Trình tự thực hiện

- Cách thức thực hiện

- Thành phần hồ sơ

- Căn cứ pháp lý

- Phí/lệ phí

- Yêu cầu điều kiện

- Thời hạn giải quyết

- Kết quả thực hiện

- API;

- EXCEL

01/12/2023

Tháng

2

CSDL về công báo tỉnh Kon Tum

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

Các trường thông tin:

- Số công báo

- Ngày ban hành

- Cơ quan ban hành

- Loại văn bản

- Trích yếu

- Lĩnh vực

- API;

- EXCEL

01-01-2024

Khi có phát sinh



1 Về thực hiện Nghị định 47/2020/NĐ-CP ngày 29 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum.

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 528/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu528/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành27/10/2023
Ngày hiệu lực...
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Công nghệ thông tin
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhật6 tháng trước
(02/11/2023)
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 528/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 528/QĐ-UBND 2023 Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung cơ sở dữ liệu mở Kon Tum


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 528/QĐ-UBND 2023 Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung cơ sở dữ liệu mở Kon Tum
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu528/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Kon Tum
                Người kýY Ngọc
                Ngày ban hành27/10/2023
                Ngày hiệu lực...
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Công nghệ thông tin
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhật6 tháng trước
                (02/11/2023)

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản được căn cứ

                          Văn bản hợp nhất

                            Văn bản gốc Quyết định 528/QĐ-UBND 2023 Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung cơ sở dữ liệu mở Kon Tum

                            Lịch sử hiệu lực Quyết định 528/QĐ-UBND 2023 Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung cơ sở dữ liệu mở Kon Tum

                            • 27/10/2023

                              Văn bản được ban hành

                              Trạng thái: Chưa có hiệu lực