Quyết định 5290/QĐ-UBND

Quyết định 5290/QĐ-UBND năm 2008 về việc duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của quận 6 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành

Nội dung toàn văn Quyết định 5290/QĐ-UBND duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của quận 6


ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------

Số: 5290/QĐ-UBND

TP. Hồ Chí Minh, ngày 06 tháng 12 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2006 - 2010) CỦA QUẬN 6

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân quận 6 tại Tờ trình số 2787/TTr-UBND-TNMT ngày 13 tháng 10 năm 2008 và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 9046/TTr-TNMT-KH ngày 05 tháng 11 năm 2008,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của quận 6 với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010:

a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu

Hiện trạng năm 2005

Quy hoạch đến năm 2010

Diện tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

Diện tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

1

2

3

4

5

6

7

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

714,46

100,00

714,46

100,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

714,46

100,00

714,46

100,00

2.1

Đất ở

OTC

387,03

54,17

392,53

54,94

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

387,03

100,00

392,53

100,00

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

299,12

41,87

294,05

41,16

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

3,14

1,05

3,58

1,22

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA

10,34

3,46

10,03

3,41

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

79,83

26,69

46,35

15,76

2.2.3.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

2.2.3.2

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

SKC

79,83

100,00

46,35

100,00

2.2.3.3

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

2.2.3.4

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

SKX

 

 

 

 

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

CCC

205,81

68,81

234,08

79,61

2.2.4.1

Đất giao thông

DGT

164,08

79,72

180,40

77,06

2.2.4.2

Đất thủy lợi

DTL

0,53

0,26

0,53

0,23

2.2.4.3

Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông

DNT

0,57

0,28

0,57

0,24

2.2.4.4

Đất cơ sở văn hóa

DVH

11,80

5,73

12,91

5,52

2.2.4.5

Đất cơ sở y tế

DYT

2,23

1,08

4,56

1,95

2.2.4.6

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

16,97

8,25

28,19

12,04

2.2.4.7

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

4,60

2,24

4,46

1,90

2.2.4.8

Đất chợ

DCH

4,93

2,40

2,39

1,02

2.2.4.9

Đất có di tích, danh thắng

LDT

0,03

0,01

0,03

0,01

2.2.4.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

RAC

0,07

0,03

0,06

0,03

2.3

Đất tôn giáo, tín ngư­ỡng

TTN

7,09

0,99

6,96

0,97

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

0,10

0,01

0,10

0,01

2.5

Đất sông suối và mặt nước CD

SMN

21,12

2,96

20,82

2,91

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu

Giai đoạn 2006 - 2010

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở

PN0(a)/PN1(a)

 

4

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKT(a)/OTC

21,76

4.1

Đất chuyên dùng

CDG/OTC

21,65

4.1.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS/OTC

0,08

4.1.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA/OTC

0,01

4.1.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK/OTC

16,62

4.1.4

Đất có mục đích công cộng

CCC/OTC

4,94

4.2

Đất tôn giáo, tín ngư­ỡng

TTN/OTC

0,11

4.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD/OTC

 

4.4

Đất sông suối và mặt nư­ớc CD

SMN/OTC

 

4.5

Đất phi nông nghiệp khác

PNK/OTC

 

c) Diện tích đất phải thu hồi:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Loại đất phải thu hồi

Giai đoạn 2006 - 2010

1

2

3

4

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

89,93

2.1

Đất ở

OTC

40,10

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

40,10

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

49,40

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

1,03

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA

0,44

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

33,94

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

CCC

13,99

2.3

Đất tôn giáo, tín ng­ưỡng

TTN

0,13

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

 

2.5

Đất sông suối và mặt nước CD

SMN

0,30

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng, các khu vực đất phải thu hồi và diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 (tỷ lệ 1/5.000) do Ủy ban nhân dân quận 6 lập ngày 13 tháng 10 năm 2008 và báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010, định hướng đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) quận 6, thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân quận 6 lập ngày 13 tháng 10 năm 2008.

Điều 2. Duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) quận 6 với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu

Phân theo kế hoạch từng năm

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm  2010

1

2

3

4

5

6

7

8

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

714,46

714,46

714,46

714,46

714,46

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

714,46

714,46

714,46

714,46

714,47

2.1

Đất ở

OTC

395,36

388,97

387,39

386,81

392,53

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

395,36

388,97

387,39

386,81

392,53

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

290,79

297,20

298,78

299,36

294,05

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

3,21

3,46

3,65

3,65

3,58

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA

10,36

10,04

10,04

10,04

10,03

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

65,12

54,57

51,96

49,74

46,35

2.2.3.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

2.2.3.2

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

SKC

65,12

54,57

51,96

49,74

46,35

2.2.3.3

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

2.2.3.4

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

SKX

 

 

 

 

 

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

CCC

212,10

229,12

233,13

235,92

234,08

2.2.4.1

Đất giao thông

DGT

165,35

177,61

179,90

179,90

180,40

2.2.4.2

Đất thủy lợi

DTL

0,53

0,53

0,53

0,53

0,53

2.2.4.3

Đất để chuyển dẫn NL, truyền thông

DNT

0,57

0,57

0,57

0,57

0,57

2.2.4.4

Đất cơ sở văn hóa

DVH

12,00

12,61

12,64

12,87

12,91

2.2.4.5

Đất cơ sở y tế

DYT

4,63

4,54

4,55

4,55

4,56

2.2.4.6

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

19,39

23,57

25,25

27,81

28,19

2.2.4.7

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

4,60

4,46

4,46

4,46

4,46

2.2.4.8

Đất chợ

DCH

4,93

5,14

5,14

5,14

2,39

2.2.4.9

Đất có di tích, danh thắng

LDT

0,03

0,03

0,03

0,03

0,03

2.2.4.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

RAC

0,07

0,07

0,07

0,07

0,06

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

7,09

7,07

7,07

7,07

6,96

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

2.5

Đất sông suối và mặt nư­ớc CD

SMN

21,12

21,12

21,12

21,12

20,82

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu

Diện tích

Phân theo kế hoạch từng năm

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

1

2

3

4

5

6

7

8

3

Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất trụ sở cơ quan

 

 

 

 

 

 

3.2

Đất công trình sự nghiệp không kinh doanh

 

 

 

 

 

 

3.3

Đất quốc phòng, an ninh

 

 

 

 

 

 

3.4

Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

3.5

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

 

 

 

 

 

 

3.6

Đất sông suối và mặt nư­ớc CD

 

 

 

 

 

 

4

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

21,7650

10,6558

3,0504

0,5035

 

7,5553

4.1

Đất chuyên dùng

21,6515

10,6558

3,0504

0,5035

 

7,4418

4.1.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

0,0823

 

0,0338

 

 

0,0485

4.1.2

Đất quốc phòng, an ninh

0,0058

 

 

 

 

0,0058

4.1.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

16,6203

10,5582

2,5414

0,5035

 

3,0172

4.1.4

Đất có mục đích công cộng

4,9430

0,0976

0,4751

 

 

4,3703

4.2

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

0,1135

 

 

 

 

0,1135

4.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

 

 

 

 

 

 

4.4

Đất sông suối và mặt n­ước CD

 

 

 

 

 

 

4.5

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch thu hồi đất:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu

Diện tích

Phân theo kế hoạch từng năm

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

1

2

3

4

5

6

7

8

3

Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất trụ sở cơ quan

 

 

 

 

 

 

3.2

Đất công trình sự nghiệp không kinh doanh

 

 

 

 

 

 

3.3

Đất quốc phòng, an ninh

 

 

 

 

 

 

3.4

Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

3.5

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

 

 

 

 

 

 

3.6

Đất sông suối và mặt nư­ớc CD

 

 

 

 

 

 

4

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

21,7650

10,6558

3,0504

0,5035

 

7,5553

4.1

Đất chuyên dùng

21,6515

10,6558

3,0504

0,5035

 

7,4418

4.1.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

0,0823

 

0,0338

 

 

0,0485

4.1.2

Đất quốc phòng, an ninh

0,0058

 

 

 

 

0,0058

4.1.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

16,6203

10,5582

2,5414

0,5035

 

3,0172

4.1.4

Đất có mục đích công cộng

4,9430

0,0976

0,4751

 

 

4,3703

4.2

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

0,1135

 

 

 

 

0,1135

4.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

 

 

 

 

 

 

4.4

Đất sông suối và mặt nước CD

 

 

 

 

 

 

4.5

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

Điều 3. Căn cứ các chỉ tiêu đã được xét duyệt trong Quyết định này, Ủy ban nhân dân quận 6 có trách nhiệm:

1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Điều 4. Chánh văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở - ngành thành phố và Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận 6 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC




Nguyễn Thành Tài

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 5290/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu5290/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành06/12/2008
Ngày hiệu lực06/12/2008
Ngày công báo01/01/2009
Số công báoSố 2
Lĩnh vựcBất động sản
Tình trạng hiệu lựcKhông còn phù hợp
Cập nhật18 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 5290/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 5290/QĐ-UBND duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của quận 6


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 5290/QĐ-UBND duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của quận 6
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu5290/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhThành phố Hồ Chí Minh
                Người kýNguyễn Thành Tài
                Ngày ban hành06/12/2008
                Ngày hiệu lực06/12/2008
                Ngày công báo01/01/2009
                Số công báoSố 2
                Lĩnh vựcBất động sản
                Tình trạng hiệu lựcKhông còn phù hợp
                Cập nhật18 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 5290/QĐ-UBND duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của quận 6

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 5290/QĐ-UBND duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của quận 6

                        • 06/12/2008

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 01/01/2009

                          Văn bản được đăng công báo

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 06/12/2008

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực