Quyết định 53/2003/QĐ-BNN

Quyết định 53/2003/QĐ-BNN ban hành danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Quyết định 53/2003/QĐ-BNN danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép hạn chế cấm sử dụng ở Việt Nam đã được thay thế bởi Quyết định 29/2005/QĐ-BNN Danh mục văn bản pháp luật hết hiệu lực do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành tính đến ngày 31/12/2004 và được áp dụng kể từ ngày 02/07/2005.

Nội dung toàn văn Quyết định 53/2003/QĐ-BNN danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép hạn chế cấm sử dụng ở Việt Nam


BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
****

CỘNG HÒA XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc
******

Số : 53/2003/QĐ-BNN

Hà Nội, ngày 2 tháng 04 năm 2003

 

QUYẾT ĐỊNH

 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG, HẠN CHẾ SỬ DỤNG, CẤM SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 73/CP ngày 01/11/1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn;
Căn cứ điều 29, Pháp lệnh Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật, công bố ngày 08/08/2001;
Xét đề nghị của các ông Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Chất lượng sản phẩm.

QUYẾT  ĐỊNH:

Điều 1 - Ban hành  kèm theo quyết  định này:

1. Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam (có danh mục kèm theo) gồm:

1.1.  Thuốc sử dụng trong Nông nghiệp :

1.1.1. Thuốc trừ sâu: 131 hoạt chất với 424 tên thương phẩm,

1.1.2. Thuốc trừ bệnh hại cây trồng: 99 hoạt chất với 313 tên thương phẩm,

1.1.3. Thuốc trừ cỏ: 84 hoạt chất với 222 tên thương phẩm,

1.1.4. Thuốc trừ  chuột: 10 hoạt chất với 16 tên thương phẩm,

1.1.5. Chất điều hoà sinh trưởng cây trồng: 20 hoạt chất với 37 tên thương phẩm.

1.1.6. Chất dẫn dụ côn trůng: 01 hoạt chất với 02 tên thương phẩm.

1.1.7. Thuốc trừ  ốc sęn: 01 hoạt chất với 06 tên thương phẩm.

1.1.8. Chất hỗ trợ (chất trải): 01 hoạt chất với 01 tên thương phẩm.

1.2. Thuốc trừ mối: 04 hoạt chất với 04 tên thương phẩm.

1.3. Thuốc bảo quản lâm sản: 04 hoạt chất với 05 tên thương phẩm.

1.4. Thuốc khử trůng kho: 05 hoạt chất với 05 tên thương phẩm.

2. Danh mục thuốc bảo vệ thực vật hạn chế sử dụng ở Việt Nam (có danh mục  kèm theo) gồm:

2.1. Thuốc hạn chế sử dụng trong Nông nghiệp:

2.1.1. Thuốc trừ sâu: 07 hoạt chất với 13 tên thương phẩm.

2.1.2. Thuốc trừ bệnh hại cây trồng: 01 hoạt chất với 01 tên thương phẩm.

2.1.3. Thuốc trừ chuột: 01 hoạt chất với 03 tên thương phẩm.

2.2. Thuốc trừ  mối: 02 hoạt chất với 02 tên thương phẩm.

2.3. Thuốc bảo quản lâm sản: 05 hoạt chất với 05 tên thương phẩm.

2.4. Thuốc khử trůng kho: 03 hoạt chất với 09 tên thương phẩm.

3. Danh mục thuốc bảo vệ thực vật cấm sử dụng ở Việt Nam (có danh mục  kèm theo) gồm:

3.1. Thuốc trừ sâu, thuốc bảo quản lâm sản: 20 hoạt chất

3.2. Thuốc trừ bệnh hại cây trồng: 06 hoạt chất

3.3. Thuốc trừ chuột: 01 hoạt chất

3.4. Thuốc trừ cỏ: 01 hoạt chất

Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo. Các quyết định trước đây trái với quyết định này đều băi bỏ.

Điều 3: Cục Bảo vệ thực vật chịu trách nhiệm quy định về sử dụng các thuốc bảo vệ thực vật hạn chế sử dụng ở Việt Nam .

Điều 4: Ông Chánh văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ-Chất lượng sản phẩm, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ và  các tổ chức, cá nhân trong nước và người nước ngoài quản lý, sản xuất, kinh doanh buôn bán và sử dụng thuốc bảo vệ thực vật ở Việt Nam chiụ trách nhiệm thi hành quyết định này.

 

 

KT. BỘ TRƯỞNG
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
THỨ TRƯỞNG




Bùi Bá Bổng


DANH MỤC

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT CẤM SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo quyết định số: của 53/2003/QĐ-BNN-BVTV ngày 02 /4/ 2003 của Bộ Nông Nghiệp và Phát triển nông thôn)

 

TÊN CHUNG (COMMON NAMES) - TÊN THƯƠNG PHẨM ( TRADE NAMES)

 

 Thuốc trừ sâu, thuốc bảo quản lâm sản 

 

1

Aldrin ( Aldrex, Aldrite ...)

 

2

BHC, Lindane (Gamma - BHC, Gamma - HCH, Gamatox 15 EC, 20 EC, Lindafor, Carbadan 4/4G;
Sevidol 4/4G ..)

 

3

Cadmium compound (Cd)

 

4

Chlordance (Chlorotox, Octachlor, Pentichlor ...)

 

5

DDT ( Neocid, Pentachlorin, Chlorophenothane ...)

 

6

Dieldrin (Dieldrex, Dieldrite, Octalox ...)

 

7

Eldrin (Hexadrin ...)

 

8

Heptachlor (Drimex, Heptamul, Heptox ...)

 

9

Isobenzen

 

10

Isodrin

 

11

Lead compound (Pb)

 

12

Methamidophos: (Dynamite 50 SC, Filitox 70 SC, Master 50 EC, 70 SC, Monitor 50 EC, 60 SC, Isometha 50 DD, 60 DD, Isosuper 70 DD, Tamaron 50 EC ,...)

 

13

Methyl Parathion ( Danacap M25, M40; Folidol - M50 EC; Isomethyl 50 ND; Metaphos 40 EC, 50 EC; (Methyl Parathion) 20 EC, 40 EC, 50 EC; Milion 50 EC; Proteon 50 EC; Romethyl 50 ND; Wofator 50 EC ...)

 

14

Monocrotophos: (Apadrin 50SL, Magic 50 SL, Nuvacron 40 SCW/DD, 50 SCW/DD, Thunder 515 DD, ...)

 

15

Parathion Ethyl (Alkexon, Orthophos, Thiopphos ...)

 

16

Sodium Pentachlorophenate monohydrate (Copas NAP 90 G, PDM 4  90 bột, P-NaF 90 bột, PBB 100 bột)

 

17

Pentachlorophenol (CMM 7 dầu lỏng, dầu trừ mối M-4 1.2 lỏng)

 

18

Phosphamidon ( Dimeccron 50 SWC/DD)

 

19

Polychlorocamphene ( Toxaphene, Camphechlor ...)

 

20

Stroban ( Polychlorinate of camphene)

 

  Thuốc trừ bệnh hại cây trồng

 

1

Arsenic compound (As) except Dinasin

 

2

Captan (Captane 75 WP, Merpan 75 WP,...)

 

3

Captafol (Difolatal 80 WP, Folcid 80 WP, ...)

 

4

Hexachlorobenzene (Anticaric, HCB...)

 

5

Mercury compound (Hg)

 

6

Selenium compound (Se)

 

 Thuốc trừ chuột

 

 1

Talium compound (TI)

 

 Thuốc trừ chuột

 

1

2.4.5 T (Brochtox, Decamine, Veon ...)

Ghi chú:

Các chế phẩm có chứa Pentachlorophenol, sodium Pentachlorophenate đã được gia công, chế biến tại Việt Nam được tiếp tục sử dụng để tránh ứ đọng, gây ô nhiễm môi trường..

 

 

 

 

 

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 53/2003/QĐ-BNN

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu53/2003/QĐ-BNN
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành02/04/2003
Ngày hiệu lực24/05/2003
Ngày công báo09/05/2003
Số công báoTừ số 34 đến số 35
Lĩnh vựcThể thao - Y tế, Tài nguyên - Môi trường
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 02/07/2005
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 53/2003/QĐ-BNN

Lược đồ Quyết định 53/2003/QĐ-BNN danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép hạn chế cấm sử dụng ở Việt Nam


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 53/2003/QĐ-BNN danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép hạn chế cấm sử dụng ở Việt Nam
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu53/2003/QĐ-BNN
                Cơ quan ban hànhBộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
                Người kýBùi Bá Bổng
                Ngày ban hành02/04/2003
                Ngày hiệu lực24/05/2003
                Ngày công báo09/05/2003
                Số công báoTừ số 34 đến số 35
                Lĩnh vựcThể thao - Y tế, Tài nguyên - Môi trường
                Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 02/07/2005
                Cập nhật7 năm trước

                Văn bản được dẫn chiếu

                  Văn bản hướng dẫn

                    Văn bản được hợp nhất

                      Văn bản gốc Quyết định 53/2003/QĐ-BNN danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép hạn chế cấm sử dụng ở Việt Nam

                      Lịch sử hiệu lực Quyết định 53/2003/QĐ-BNN danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép hạn chế cấm sử dụng ở Việt Nam