Quyết định 53/2016/QĐ-UBND

Quyết định 53/2016/QĐ-UBND bảng giá tính lệ phí trước bạ xe mô tô hai bánh, xe gắn máy hai bánh, ba bánh, xe ô tô, sơ mi rơ moóc trên địa bàn tỉnh Bến Tre

Nội dung toàn văn Quyết định 53/2016/QĐ-UBND bảng giá tính lệ phí trước bạ xe mô tô gắn máy ô tô sơ mi rơ moóc Bến Tre


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 53/2016/QĐ-UBND

Bến Tre, ngày 06 tháng 10 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE MÔ TÔ HAI BÁNH, XE GẮN MÁY HAI BÁNH, BA BÁNH, XE Ô TÔ, SƠ MI RƠ MOÓC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Nghị định số 23/2013/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Thông tư số 140/2013/TT-BTC ngày 14 tháng 10 năm 2013 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 4330/TTr-STC ngày 28 tháng 9 năm 2016.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Bảng giá tính lệ phí trước bạ

Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe mô tô hai bánh, xe gắn máy hai bánh, ba bánh (Phụ lục 1 kèm theo) và Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, sơ mi rơ moóc (Phụ lục 2 kèm theo).

Điều 2. Quy định về áp dụng Bảng giá tính lệ phí trước bạ các loại xe

1. Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe mô tô hai bánh, xe gắn máy hai bánh, ba bánh, xe ô tô, sơ mi rơ moóc quy định tại Điều 1 Quyết định này được áp dụng đối với xe mới (100%).

2. Đối với những loại xe đã qua sử dụng: Giá tính lệ phí trước bạ là giá xe mới (100%) nhân (x) với tỷ lệ % chất lượng còn lại của xe.

Tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của xe: Căn cứ vào năm sản xuất và thời gian đã sử dụng của xe.

a) Xe nhập khẩu lần đầu vào Việt Nam đã qua sử dụng (kê khai lệ phí trước bạ lần đầu tại Việt Nam): Chất lượng còn lại của xe là 85%;

b) Đối với xe đã qua sử dụng thực hiện chuyển nhượng tại Việt Nam (kê khai lệ phí trước bạ từ lần thứ hai trở đi tại Việt Nam): Tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của xe tương ứng với thời gian đã sử dụng, cụ thể như sau:

Thời gian đã sử dụng

Chất lượng còn lại (%)

Sử dụng trong 01 năm

85

Trên 01 năm đến 03 năm

70

Trên 03 năm đến 06 năm

50

Trên 06 năm đến 10 năm

40

Trên 10 năm

30

c) Đối với những xe đã qua sử dụng không xác định được năm sản xuất và thời gian đã sử dụng: Chất lượng còn lại của xe là 30%.

3. Trường hợp mua xe theo phương thức trả góp thì giá tính lệ phí trước bạ là toàn bộ giá trị trả một lần đối với từng loại xe (không bao gồm lãi trả góp).

4. Đối với xe mua bán qua hình thức đấu giá thì giá tính lệ phí trước bạ theo giá hóa đơn bán hàng.

5. Đối với phương tiện vận tải được lắp đặt các thiết bị chuyên dùng gắn liền với phương tiện đó như: xe ô tô chuyên dùng chở hàng đông lạnh được lắp đặt hệ thống máy lạnh, xe ô tô chuyên dùng dò sóng được lắp đặt hệ thống ra đa thì giá tính lệ phí trước bạ là toàn bộ giá trị tài sản, bao gồm cả các thiết bị chuyên dùng nêu trên gắn liền với phương tiện vận tải đó.

6. Đối với những loại xe ô tô nhập khẩu không phổ biến trên thị trường, không có trong Bảng giá do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành thì tạm thời áp dụng theo giá thị trường của loại xe ô tô tương ứng hoặc xác định bằng ( = ) giá nhập khẩu (theo giá tính thuế nhập khẩu mà cơ quan Hải quan đã xác định) tại cửa khẩu (CIF), cộng (+) thuế nhập khẩu, cộng (+) thuế tiêu thụ đặc biệt (nếu có), cộng (+) thuế giá trị gia tăng theo chế độ quy định đối với loại ô tô tương ứng (không phân biệt đối tượng phải nộp hay được miễn nộp thuế).

7. Đối với những loại xe mới phát sinh (xe ô tô sản xuất trong nước) chưa được xác định trong Bảng giá do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành thì cơ quan thuế căn cứ hóa đơn bán hàng hoặc thông báo giá của cơ sở sản xuất kinh doanh gửi cơ quan thuế để tính lệ phí trước bạ.

8. Đối với những loại xe cũ đã qua sử dụng chưa được liệt kê trong Bảng giá do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành thì cơ quan thuế căn cứ vào giá các loại xe cùng hiệu, cùng nước sản xuất và có thông số kỹ thuật tương đương có trong Bảng giá để xác định giá xe cụ thể tính lệ phí trước bạ. Các trường hợp còn lại, cơ quan thuế đề nghị Phòng Tài chính - Kế hoạch các huyện, thành phố chủ trì, phối hợp với các phòng, ban chức năng xác định giá từng loại xe cụ thể tính lệ phí trước bạ trong thời gian 7 ngày làm việc.

9. Đối với các trường hợp quy định tại khoản 6, 7, 8 Điều này: Vào cuối mỗi quí của năm cơ quan thuế tập hợp danh mục phát sinh (nếu có) đề xuất về Sở Tài chính trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.

Điều 3. Nguyên tắc áp dụng giá tính lệ phí trước bạ các loại xe

1. Giá tính lệ phí trước bạ các loại xe áp dụng theo quy định tại Quyết định này khi giá ghi trên hóa đơn bán hàng (trừ trường hợp bán qua hình thức đấu giá) thấp hơn giá quy định tại Quyết định này.

2. Trường hợp giá các loại xe ghi trên hóa đơn bán hàng cao hơn giá quy định tại Quyết định này thì giá tính lệ phí trước bạ theo giá ghi trên hóa đơn bán hàng.

Điều 4. Điều khoản thi hành

1. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 17 tháng 10 năm 2016 và thay thế Quyết định số 12/2015/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy, ba bánh gắn máy, xe ô tô, sơ mi rơ moóc trên địa bàn tỉnh Bến Tre./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Cao Văn Trọng

 

PHỤ LỤC I

BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE MÔ TÔ HAI BÁNH; XE GẮN MÁY HAI BÁNH, BA BÁNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 06 tháng 10 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

ĐVT: Đồng

STT

TÊN LOẠI XE

ĐƠN GIÁ

A

XE HAI BÁNH GẮN MÁY

 

I

XE DO NHẬT BẢN SẢN XUẤT

 

1

XE DO HÃNG HONDA SẢN XUẤT, LẮP RÁP

 

1.1

Loại xe 50cc

 

a

Honda cúp kiểu 81

 

 

Sản xuất trước năm 1977 (C67, Dam, Vespa)

5.000.000

 

Vespa Đài Loan (không đề)

6.000.000

 

Vespa Đài Loan (có đề)

7.000.000

 

Sản xuất năm 1977-1980

8.000.000

 

Sản xuất năm 1981 đầu-giữa-cuối

10.500.000

 

Sản xuất năm 1986-1995

16.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

17.000.000

b

Honda cúp kiểu 82

 

 

Sản xuất năm 1982-1988

13.000.000

 

Sản xuất năm 1989-1995

17.500.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

18.000.000

c

Honda Chaly, Sanyang

 

 

Sản xuất năm 1978-1981

7.500.000

 

Sản xuất năm 1982-1995

11.500.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

12.500.000

d

Honda Dax, MD, MP, CBX, MBR

 

 

Sản xuất năm 1978-1985

8.000.000

 

Sản xuất năm 1986-1995

11.500.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

12.000.000

đ

Honda CD, JAZZ

 

 

Sản xuất năm 1988 về trước

9.000.000

 

Sản xuất năm 1989-1995

12.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

16.000.000

e

Honda MAGNA 50

 

 

Sản xuất năm 1978 về trước

10.000.000

 

Sản xuất năm 1989-1995

16.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

17.000.000

g

Honda NS50F, NSR50, NS1

 

 

Sản xuất năm 1988 về trước

14.000.000

 

Sản xuất năm 1989-1995

21.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

24.000.000

h

Honda Ga, Mini, GDI 50, TDCT 50

 

 

Sản xuất năm 1978-1985

5.500.000

 

Sản xuất năm 1986-1995

9.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

11.000.000

i

Các loại xe khác

5.000.000

1.2

LOẠI XE 70-90CC

 

a

Honda cúp kiểu 81

 

 

Sản xuất trước năm 1977 (C65)

8.000.000

 

Sản xuất năm 1977-1985

11.000.000

 

Sản xuất năm 1986-1995

17.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

18.000.000

b

Honda cúp kiểu 82

 

 

Sản xuất năm 1982-1991

14.000.000

 

Sản xuất năm 1992-1995

18.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

19.000.000

c

Honda CD, CB, MD, MP

 

 

Sản xuất năm 1985 về trước

10.000.000

 

Sản xuất năm 1986-1995

14.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

16.000.000

d

Honda Deluxe, C70DD, DE, DM, DN

 

 

Sản xuất năm 1988 về trước

15.000.000

 

Sản xuất năm 1989-1995

16.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

18.000.000

đ

Sanyang 70-dưới 125

8.000.000

e

Loại xe Sanyang 125-150

10.000.000

g

DH 88

10.000.000

h

Các loại xe khác

8.000.000

1.3

LOẠI XE 100CC

 

 

Sản xuất năm 1988 về trước

20.000.000

 

Sản xuất năm 1989-1995

22.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

27.000.000

1.4

LOẠI XE 120-125CC

 

a

Honda CB 125, UG 125, CBX, CD 125

 

 

Sản xuất năm 1985 về trước

18.500.000

 

Sản xuất năm 1986-1995

31.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

36.000.000

b

Honda Spacy 125

 

 

Sản xuất năm 1991 về trước

45.000.000

 

Sản xuất năm 1992-1995

65.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

100.000.000

c

Các loại xe khác

18.500.000

1.5

LOẠI XE TRÊN 125-205cc

 

a

Honda CBC 135

 

 

Sản xuất năm 1985 về trước

23.000.000

 

Sản xuất năm 1986-1995

30.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

35.000.000

b

Honda 250: LA, CBR, NSR, VTT, VT2

 

 

Sản xuất năm 1985 về trước

23.000.000

 

Sản xuất năm 1986-1991

30.000.000

 

Sản xuất năm 1992-1995

40.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

45.000.000

c

Honda 150-200cc các hiệu khác

 

 

Sản xuất năm 1988 về trước

18.000.000

 

Sản xuất năm 1989-1992

26.000.000

 

Sản xuất năm 1992-1995

30.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

35.000.000

d

Các loại xe khác

18.000.000

2

Xe do hãng Suzuki, Yahama, Kawasaki sản xuất

 

2.1

Loại xe 50cc

 

 

Sản xuất năm 1985 về trước

6.000.000

 

Sản xuất năm 1986-1991

8.000.000

 

Sản xuất năm 1992-1995

10.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

12.000.000

2.2

Loại xe 70-90cc

 

 

Sản xuất năm 1985 về trước

7.000.000

 

Sản xuất năm 1986-1991

9.000.000

 

Sản xuất năm 1992-1995

11.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

13.000.000

2.3

Loại xe trên 90-110cc

 

 

Sản xuất năm 1988 về trước

10.000.000

 

Sản xuất năm 1989-1992

12.000.000

 

Sản xuất năm 1993-1995

14.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

16.000.000

2.4

Loại xe trên 110-125cc

 

 

Sản xuất năm 1985 về trước

14.000.000

 

Sản xuất năm 1986-1992

17.000.000

 

Sản xuất năm 1993-1995

23.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

32.000.000

II

XE DO CÁC NƯỚC ASEAN LẮP RÁP

 

1

Loại xe 100 - 150cc: Honda ASTREA, Win, NOVA

 

 

Cosmot 110, Piagio, Excel

 

 

Sản xuất năm 1988 về trước

12.000.000

 

Sản xuất năm 1989-1992

13.500.000

 

Sản xuất năm 1993-1995

15.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

17.000.000

2

Honda Dream I (không đề), Dream II (4 số), Suzuki Crytal

 

 

Sản xuất năm 1988 về trước

12.000.000

 

Sản xuất năm 1989-1992

13.000.000

 

Sản xuất năm 1993-1995

14.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

16.000.000

3

Honda Dream II cao, Suzuki Viva 110

 

 

Sản xuất năm 1988 về trước

17.500.000

 

Sản xuất năm 1989-1992

19.500.000

 

Sản xuất năm 1993-1995

21.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

23.000.000

4

Honda Dream II lùn, GL, Max 125

 

 

Sản xuất năm 1989-1991

16.500.000

 

Sản xuất năm 1992-1995

18.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

20.000.000

5

Honda Glpro 125

 

 

Sản xuất năm 1989-1991

20.500.000

 

Sản xuất năm 1992-1995

24.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

25.000.000

6

Các loại xe khác

12.000.000

III

XE DO ITALIA SẢN XUẤT

 

1

Loại xe 50cc

 

1.1

Vespa 50

 

 

Sản xuất năm 1988 về trước

8.000.000

 

Sản xuất năm 1989-1995

9.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

11.000.000

1.2

Vespa Piagio 50

 

 

Sản xuất năm 1994-1995

15.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

17.000.000

2

Loại xe trên 50cc-150cc, Vespa Piagio, Typhoon 125

 

 

Sản xuất năm 1988 về trước

13.000.000

 

Sản xuất năm 1989-1992

18.000.000

 

Sản xuất năm 1993-1995

20.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

22.000.000

3

Các loại xe khác

8.000.000

IV

XE DO CỘNG HÒA LIÊN BANG ĐỨC, SEC, SLOVAKIA VÀ MỘT SỐ HIỆU KHÁC SẢN XUẤT

 

1

Simson bs50, bs51, Babetta, Tava 50

 

 

Sản xuất trước năm 1988

1.500.000

 

Sản xuất từ năm 1988 về sau

2.000.000

2

Simson Comprt 51, 70, Cezet 125, Winck 125, Boxuh

 

 

Sản xuất trước năm 1988

2.000.000

 

Sản xuất từ năm 1988 về sau

3.000.000

3

Etz 150, Cezet, Tawa 350

 

 

Sản xuất trước năm 1988

5.500.000

 

Sản xuất từ năm 1988 về sau

6.000.000

4

Một số hiệu khác

 

 

Citi giò gà

12.500.000

 

Citi phuộc

14.500.000

 

Citi số khung, số máy 15,16

16.500.000

 

Daelim 125

26.000.000

 

Bonus 125

16.000.000

 

Husky 150

25.000.000

5

Các loại xe khác

5.000.000

V

XE DO TRUNG QUỐC - VIỆT NAM SẢN XUẤT, LẮP RÁP

 

1

Loại xe 50cc

 

 

Fusin

 7.000.000

 

Savi Wave S, Savi, Luxe

 8.000.000

 

Savi Wave RSX, Maxkawa

 10.000.000

 

YMH Maxneo Armami

 10.000.000

 

SuccessFul

 7.500.000

 

Savi wave RS

 7.800.000

 

Bosscity

 8.000.000

 

Bos-SB8

 8.400.000

 

Savi Max, YMH MaxarmanI

 9.500.000

 

Halim

 8.300.000

 

Các hiệu khác

 6.500.000

2

Loại xe 100cc

 

 

Asym

 10.000.000

 

Sencity

 10.500.000

 

Maxneo

 8.500.000

 

Symen

 7.500.000

 

Seeyes

 8.000.000

 

Các hiệu khác

 7.000.000

3

Loại xe 110cc

 

 

Newkawa wave RS

 7.800.000

 

Hunda CP1

 7.900.000

 

Skygo

 8.500.000

 

Maxkawa

 10.000.000

 

Newkawa 110; Fusin

 9.000.000

 

Swear, Daemaco

 8.000.000

 

Seeyes, Lux

 8.000.000

 

Honda CKD

 7.500.000

 

Ymh Maxneo

 11.000.000

 

Newkawa Max

 9.500.000

 

Savi RS

 9.800.000

 

Seeyes

 8.000.000

 

Các hiệu khác

 7.500.000

4

Loại xe 125cc

 

 

Tream @ 125

 26.000.000

 

Savi (xe số)

 9.000.000

 

Fusin

 10.500.000

 

Fashion, Longbo, CP1

 16.000.000

 

Sindy dáng Spacy

 17.000.000

 

Xiongshi

 17.000.000

 

Sindy dáng @

 22.000.000

 

YoJing

 24.000.000

 

Air Blade máy Fusin

 16.000.000

 

Saffhire (xe ga), Bella (xe ga)

 18.500.000

 

Nagaki

 22.000.000

 

Lalita

 15.000.000

 

Honda SDH liên doanh Nhật Bản

 29.400.000

 

Honda Tream liên doanh Nhật Bản

 22.000.000

 

Sapphtre

 18.500.000

 

Stylux

 25.000.000

 

Romantic

 16.000.000

 

LiFan V

 17.500.000

 

Flame

 13.000.000

 

Force

 13.000.000

 

Các hiệu khác

 16.000.000

 

* Riêng: Các hiệu Việt Nam - Trung Quốc liên doanh Nhật Bản

25.000.000

5

Loại xe 150cc

 

 

Fusin, Longbo

 16.000.000

 

Lisohaka Prety

 23.000.000

 

Lisohaka Prety dáng @

 28.000.000

 

Sindy

 25.000.000

 

ESH @ Trung Quốc

 20.000.000

 

Trem @

 29.400.000

 

Cfmoto

 20.000.000

 

Dyor

 15.000.000

 

Các hiệu khác

 20.000.000

 

* Riêng các hiệu khác Việt Nam - Trung Quốc liên doanh Nhật Bản

 30.000.000

VI

XE DO ĐÀI LOAN-VIỆT NAM SẢN XUẤT LẮP RÁP

 

 

Dance

 11.000.000

 

Filly 100, Dona, Heasun, Dylan

 30.000.000

 

Joekey Kymco 125

 28.000.000

 

Beswin 150, Movie

 43.000.000

 

Kymco Solona 125

 45.000.000

 

ESH@

 37.700.000

 

KymcoDan

 12.000.000

 

Candy

 18.800.000

 

Các hiệu khác

 30.000.000

VII

XE DO HÀN QUỐC -VIỆT NAM SẢN XUẤT LẮP RÁP

 

1

Loại xe 50cc

 

 

Daehanikd 50

9.400.000

 

Halim

 9.000.000

 

Super siva, Hadosiva, Neu Siva

 9.000.000

 

Siva

 7.000.000

 

Các hiệu khác

 9.000.000

2

Loại xe 100cc

 

 

Halim, Daehan Super

 9.000.000

 

Limatic, Stream

 10.500.000

 

Daehan Nova, Daehan Apra

 11.000.000

 

Daehan II 100 dáng Dream

 8.000.000

 

Daehan II 100 dáng Wave

 9.500.000

 

Super Halim, Super Siva, New Siva, Hado Siva

 11.000.000

 

Siva

 7.000.000

 

Các hiệu khác

 11.000.000

3

Loại xe 110cc

 

 

Halim

 10.000.000

 

Fashion

 9.000.000

 

Daehan Nova, Daehan 110

 11.000.000

 

Các hiệu khác

 11.000.000

4

Loại xe 125cc

 

 

Savi (xe số)

 12.000.000

 

Daystar

 45.000.000

 

Halim máy Daecin, Fusinstar, Jac

 23.000.000

 

Halim máy Halim dáng Spacy

 26.400.000

 

Daehan Smart, Daehan Suny

 25.000.000

 

Huyans 125, Haesun F1,3,4,5,6

 17.500.000

 

HaeSun F-G 125

 17.500.000

 

HaeSun 125F

 16.000.000

 

HaeSun 125F2

 24.500.000

 

HaeSun F14-FH

 11.000.000

 

HaeSun II

 10.000.000

 

Keeway F25

 24.000.000

 

Keeway F2

 24.500.000

 

Các hiệu khác

 25.000.000

5

Loại xe 150cc

 

 

Union

 29.500.000

 

Các hiệu khác

 29.000.000

VIII

XE DO VIỆT NAM LẮP RÁP - NHẬT BẢN - THÁI LAN SẢN XUẤT

 

1

Loại xe 100cc

 

 

Super Siva máy Yasuta

 10.000.000

 

Siva Yasuta

 8.000.000

2

Loại xe 100cc máy Thái Lan

 

 

Wave 100

 22.000.000

 

Dream II 100

 26.000.000

3

Loại xe Wave

 

 

Wave 110cc

 25.500.000

 

Wave 125cc

 33.000.000

4

Các hiệu khác

 10.000.000

IX

XE DO HÃNG SYM SẢN XUẤT (VMEP)

 

 

Angela 50cc

 15.100.000

 

Angela VCA (đùm)

 15.900.000

 

Angela VCB (đĩa)

 16.900.000

 

Angela EZ (VDA đĩa)

 13.200.000

 

Angela EZ (VDB đùm)

 11.700.000

 

Angela Power

 12.500.000

 

Angela EZ (VD3)

 13.500.000

 

Angela EZ (VD4)

 12.000.000

 

Angela EZ (VDB)

 12.000.000

 

Angela EZ (VDA)

 13.200.000

 

Joyride (VWD)

 30.000.000

 

MơtowolF 125- VL1

 15.400.000

 

Shark WB

 45.000.000

 

Shark 170 (VVC)

56.000.000

 

Power hi, New Angelhi

 11.000.000

 

Sanda Boss

 9.500.000

 

Fiddle II

 30.000.000

 

Amigo 50-VG1 (xanh bạc, đỏ bạc, vàng bạc)

 15.700.000

 

Amigo 50-VG1 (đen đỏ, đen xanh sơn mờ)

16.000.000

 

Salut (SA2)

 9.000.000

 

Magic

 14.000.000

 

Star

 17.000.000

 

Star Netin (VR3)

 13.000.000

 

RS

 9.500.000

 

Neu moto Star

 13.700.000

 

RS II (SA4)

 8.000.000

 

Elegant (SAC)

 9.600.000

 

Elegant (II SAF), Elegant

 10.500.000

 

Joyride (VMA)

 29.000.000

 

Joyride (VWB)

23.000.000

 

Joyride (VWE)

27.500.000

 

Attila (M9B, M9N)

 20.500.000

 

Attila (M9T)

 22.500.000

 

Attila (M9R)

 25.000.000

 

Attila (M9P)

 27.000.000

 

Attila Victoria (VT1)

 26.500.000

 

Attila Victoria (VT2)

 24.500.000

 

Attila Victoria (VT3)

 27.500.000

 

Attila Victoria (VT4)

 25.500.000

 

Attila Victoria (VT8)

 25.000.000

 

Attila Victoria (VT9)

 24.500.000

 

Attila Victoria (VTA)

 23.500.000

 

Attila Victoria (VTF)

 23.500.000

 

Attila Victoria (VTG)

 22.000.000

 

Attila Victoria (VT3 đĩa)

 26.500.000

 

Attila Victoria (VT4 đùm)

 24.500.000

 

Attila Victoria (VTH đĩa)

 25.500.000

 

Attila Victoria (VTJ đùm)

 23.500.000

 

Attila Elizabeth EF1 (VUA)

 33.500.000

 

Attila Elizabeth (VUB)

 31.500.000

 

Attila Elizabeth (VTC)

 28.000.000

 

Attila Elizabeth (VTB)

 30.000.000

 

Attila Elizabeth (VTD)

 21.500.000

 

Sanda Galaxy (SM4)

 9.500.000

 

Excel (VS5)

 36.000.000

 

Excel (VS1)

 35.000.000

 

Excel lI (VSF)

 35.700.000

 

Excel II (VSG)

 34.700.000

 

Sanda Boss (SB8)

11.000.000

 

Elegant 50- SE1 (đỏ trắng đen, xanh trắng đen, đen xanh, đen trắng đỏ, đen xám)

13.800.000

 

Elegant 50- SE1 (đen đỏ, đen bạc sơn mờ)

14.100.000

 

Elegant II (SAR)

13.500.000

 

Elegant II (SAS)

12.500.000

 

Elegant II (SE1)

13.300.000

 

Angela EZ (VDD)

14.500.000

 

Angela EZ (VDE)

13.300.000

 

Angela 50 -VC1 (trắng xanh, trắng đỏ, trắng hồng, đen vàng)

14.900.000

 

Angela 50 -VC1 (đen đỏ sơn mờ)

15.400.000

 

Galaxy SR (VBC)

16.300.000

 

Galaxy R (VBD)

15.500.000

 

Galaxy (VBE)

14.500.000

 

Galaxy Sport -VBR

19.700.000

 

Galaxy SR-VBP

17.400.000

 

Attila Passing (KAS)

21.500.000

 

Attila Passing XP (KAT)

22.500.000

 

Attila Passing EFI (VWH)

25.500.000

 

Attila Elizabeth (VTK)

25.000.000

 

Attila Elizabeth (VTL)

23.000.000

 

Attila Elizabeth (VUC)

33.300.000

 

Attila Elizabeth (VUD)

31.500.000

 

Attila Elizabeth EFI

34.000.000

 

Shark 125 (VVB)

37.000.000

 

Shark 125 EFI (VVE)

42.000.000

 

Shark 125 EFI CBS (VVG)

44.000.000

 

Angela 50cc (VC2)

15.300.000

 

Elegant 50cc (VC2)

15.300.000

 

Attila Power VJ1

47.000.000

 

Attila Venus -VJ3

33.800.000

 

Attila Venus -VJ4

31.800.000

 

Attila Venus -VJ5

30.800.000

 

Attila V-VJ6

32.000.000

 

Attila Elizabeth EFI -VUJ

29.300.000

 

Attila Elizabeth EFI -VUK

28.000.000

 

Attila Elizabeth EFI -VUL

30.300.000

 

Elegant 110cc (SD1)

13.700.000

 

Elegent II-SD9

13.800.000

 

Galaxy SR-VBP

17.400.000

 

Galaxy Sport-VBR

19.700.000

 

Shark Mini -KBE (xanh đen, đỏ đen sơn mờ)

28.500.000

 

Shark Mini -KBE (đỏ nâu, trắng nâu)

28.000.000

 

Shark Mini -KBE (xanh nâu, đỏ nâu)

28.000.000

 

Shark Mini -KBE (đen đỏ, đen xanh sơn mờ)

28.500.000

X

XE DO HÃNG HONDA SẢN XUẤT

 

 

Air Blade JF 63 (ký hiệu SK:…0; 1; 2)

38.000.000

 

Air Blade JF 63 (ký hiệu SK:…3; 4; 5)

40.000.000

 

Air Blade JF 63 (ký hiệu SK:…6; 7; 8)

41.000.000

 

Winner - KC2

45.000.000

 

Sonic

40.700.000

 

Vario 150

45.650.000

 

JF 18 Lead

 26.000.000

 

JF 33 Vision

 28.500.000

 

JF 240 Lead: NHA 96, Y208T2, NHB24T, YR303T, R340T.

 31.990.000

 

JF 240 Lead (NHB24, NHB35, Y208, R340, YR 303)

34.990.000

 

JF 240 Lead

35.000.000

 

JF 240 Lead (YR 299)

 35.490.000

 

JF 18 Click

 25.990.000

 

JF 18 Click Play

 26.490.000

 

JF30 PCX: NHA 96T7, NHB25T2, R340T1, Y208T3

 59.000.000

 

JC30 PCX

59.000.000

 

PCX nhập

 80.000.000

 

PCX bản tiêu chuẩn 2016

52.000.000

 

PCX bản cao cấp 2016

54.500.000

 

Wave α HC125

17.000.000

 

Wave α HC12

15.000.000

 

Wave S KVRP

 14.900.000

 

Wave S KVRP (D)

 14.300.000

 

Wave RS KVRP (C)

 16.900.000

 

Wave RS KVRP

 14.900.000

 

Wave RSX KVRV

 15.900.000

 

Wave RSX KVRV (C)

 17.900.000

 

Wave RSV KVRV

 18.300.000

 

Wave α 1 KTLZ (không đề)

8.000.000

 

Wave α; KTLN; KVRL

12.900.000

 

Wave α +

13.300.000

 

Wave α ZX, RS

14.400.000

 

Wave α RSV, KTLN

16.900.000

 

Wave α 100S KVRJ

17.500.000

 

Wave KRSM, KTLK, STD

 12.900.000

 

Wave RS KTLN, KVRL, KVRP

 14.900.000

 

Wave RSV KTLN

 16.900.000

 

Wave S KVRR

 14.900.000

 

Wave α KVRP

12.900.000

 

Wave α KWY

13.390.000

 

Wave S (D)

 14.990.000

 

Wave S; RS

 15.990.000

 

Wave RS (C)

 17.990.000

 

Wave RS KVRP (C)

 16.900.000

 

Wave RS KWY

 15.290.000

 

Wave RS KWY (C)

 17.290.000

 

Wave S KWY

 15.290.000

 

Wave S KWY (D)

 14.690.000

 

Wave RSX

 18.790.000

 

Wave RSX (C)

 20.290.000

 

Wave RSV (KVRV)

 18.300.000

 

Wave S (D) phanh cơ: NH411T, NHA 69T6, PB373, R340

 15.490.000

 

Wave S (phanh đĩa): NH411T, NHA69T6, PB373, R340

 16.490.000

 

Wave RS: B203T, B206T2, R263, Y106

 16.490.000

 

Wave RS (C) B203T, B206T2, R263, Y106

 17.990.000

 

Wave RSX (JC43)

 16.990.000

 

Wave RSX Fiat

 29.590.000

 

Wave RSX Fiat (C)

 30.590.000

 

Wave Alpha HC 120: B203, NH 411, R263, Y 106, NHA 69

 14.190.000

 

Wave alpha HC 120

15.000.000

 

Wave S-J521 (D)

16.790.000

 

Wave S-JC521

17.790.000

 

Wave RS-JC530

17.990.000

 

Wave RS-JC530 (C)

19.490.000

 

Wave RS JC430

18.000.000

 

Wave RS JC430 (C)

19.500.000

 

Wave S JC431 (D)

16.800.000

 

Wave S JC431

17.800.000

 

Wave RSX JC432

17.800.000

 

Wave RSX JC432 (C)

20.300.000

 

Super Dream, Super Dream (KFVZ-STD)

 15.900.000

 

Super Dream KFVZ-LTD

 16.900.000

 

Super Dream KWA-HT

 16.300.000

 

Super Dream HA08

 16.990.000

 

Super Dream KFVY

 15.900.000

 

Super Dream KFVZ- STD; KVVA-STD

 15.900.000

 

Super Dream KVVA-HT

 16.300.000

 

Super Dream KFVZ - LTD

 16.900.000

 

Future, Future III, Future Neo KTMT, KVLN

 22.500.000

 

Future Neo KVLA; KVLN (D)

 21.500.000

 

Future Neo GTKVLN; GTKVKTMJ

 24.000.000

 

Future Neo KVLS; KVLN; KTMJ

 22.500.000

 

Future Neo KVLS (D)

 21.500.000

 

Future Neo II KTMA; Neo

 22.500.000

 

Future Neo GTKTMJ; GTKVLN

 24.000.000

 

Future Neo F1 KVLH

 26.000.000

 

Future Neo F1KVLH (C)

 27.000.000

 

Future Neo F1

 26.990.000

 

Future Neo F1 (C)

 27.990.000

 

Future jc 35-64

 22.500.000

 

Future jc 35 (C)

 24.000.000

 

Future jc 35 (D)

 21.500.000

 

Future Neo jc 35

 22.500.000

 

Future Neo F1 jc 35

 27.000.000

 

Future Neo F1 jc 35 (C)

 28.000.000

 

Future X FI

29.000.000

 

Future X FI C

30.000.000

 

Future X JC 35 (D)

22.500.000

 

Future X JC 35

23.500.000

 

Lead JF 240

35.500.000

 

Honda AIR BlaDe KVGF (C)

 28.000.000

 

Honda AIR BlaDe KVG (C)

 28.500.000

 

Honda AIR BlaDe KVGF (C) Repsol

 29.500.000

 

Honda AIR BlaDe KVGF (S)

 26.500.000

 

Honda AIR BlaDe KVGF

 27.000.000

 

Honda AIR BlaDe F1

 31.990.000

 

Honda AIR BlaDe F1REPSOL

 32.990.000

 

Air Blade F1: NHA 69T3, NHA 96T3, R313 13, PB 383T2

 32.990.000

 

Air Blade F1 (sơn từ tinh-Magnet): R343, Y209

 38.000.000

 

Air Blade F1: SMJF 27E02…; SK…AY1….

 37.000.000

 

Air Blade F1 (SMJF 27E02…; SK…AY7…

 38.000.000

 

Air Blade FI (NHB25, NHB35, R340)

36.990.000

 

Air Blade FI (NHB35K, NHB25K)

37.990.000

 

Honda AIR Blade nhập

 72.000.000

 

Click Exceed KVBN PLAY

 25.990.000

 

Click Exceed KVBG, KVBN

 25.500.000

 

JF 29, SH 125

 109.000.000

 

Honda Spacy

 30.880.000

 

Honda wave GMN

 15.200.000

 

Honda PS1 150

 78.700.000

 

Honda SCR nhập

 32.000.000

 

Honda SCR tay ga

 22.000.000

 

Spacy @ (nhập)

 100.000.000

 

SH nhập

 178.000.000

 

Dylan nhập

 130.000.000

 

SH 125i bản tiêu chuẩn

67.000.000

 

SH 150i bản tiêu chuẩn

81.000.000

 

SH 300i 2016

318.000.000

 

SH Mode 125 2016

50.000.000

 

KF 11 SH 150

 134.500.000

 

RRWH150-2

67.000.000 

 

Click 125i

60.000.000

 

CBR 150R

91.000.000

 

Scoopy I S12

60.000.000

 

Super Dream HA08

17.700.000

 

JA27 Super Dream

18.700.000

 

HC121 Wave α

17.000.000

 

JC520 Wave RS

18.200.000

 

JC52E Wave RS

19.000.000

 

JC520 Wave RS (C)

19.700.000

 

JC521 Wave S (D)

17.000.000

 

JC52E Wave S (D)

18.000.000

 

JC521 Wave S

18.000.000

 

JC52E Wave S

19.000.000

 

JC52 Wave RSX (C)

22.000.000

 

JC52E Wave S (C)

22.000.000

 

JF45 Lead (02 màu)

38.500.000

 

JF45 Lead (01 màu)

37.500.000

 

JF240 Lead

36.000.000

 

JF43 PCX

52.000.000

 

JC53 Future

25.000.000

 

JC53 Future F1

29.300.000

 

JC534 Future F1

30.000.000

 

JC53 Future F1 (C)

30.300.000

 

JC535 Future F1 (C)

31.000.000

 

JC533 Future

25.500.000

 

JF33E Vision

28.900.000

 

JF46 Airblade FI (có chức năng tìm xe)

40.000.000

 

JF46 Airblade FI (không có chức năng tìm xe)

38.000.000

 

JF42 SH 125i

66.000.000

 

KF14 SH 150i

80.000.000

 

JF51SH Mode

50.000.000

 

Unicorn Dazzler

49.000.000

 

CBR 150

95.000.000

 

MSX 125

35.000.000

 

JF 56 PCX (đen mờ, bạc mờ)

54.500.000

 

JF 56 PCX (trắng, đen, đỏ, xám)

52.000.000

 

JF461 Airblade FI

41.000.000

 

JF45LEAD (RLHJF)

39.300.000

 

JF 58 VISION

30.000.000

 

JA 31Ware RSX

20.500.000

 

JA 31Ware RSX (C)

22.000.000

 

JA 31Ware RSX (D)

19.500.000

 

JA 32Ware RSX FI

22.500.000

 

JA 32Ware RSX FI (C)

24.000.000

 

JA 32Ware RSX FI (D)

21.500.000

 

JA36 Blade

19.100.000

 

JA36 Blade (C)

20.600.000

 

JA36 Blade (D)

18.100.000

 

JC 536 FUTURE (RLHJC)

25.500.000

 

JC 537 FUTURE FI

30.000.000

 

JC 538 FUTURE FI (C)

31.000.000

 

JF 58 vision

30.000.000

 

Air Blade FI-JF461 (ký hiệu SK:…EY 0; 1; 2)

38.000.000

 

Air Blade FI-JF461 (ký hiệu SK:…EY 3; 4; 5)

40.000.000

 

Air Blade FI-JF461 (ký hiệu SK:…EY 6; 7; 8)

41.000.000

 

MSX 125 cc

60.000.000

 

SH ITALY 150

210.000.000

 

CB 250

230.000.000

XI

XE DO HÃNG YAMAHA SẢN XUẤT

 

 

Luvias FI 2016

27.900.000

 

Yamaha Sirus 5C63 (đùm)

 17.000.000

 

Yamaha Exciter 19S2

 33.300.000

 

Yamaha Nouvo 22S2

 24.800.000

 

Yamaha Gravita 31C2 (đĩa)

 24.000.000

 

Yamaha Gravita 31C2 (đùm)

 21.700.000

 

Yamaha Gravita 31C1

 23.500.000

 

Gavita 31C3

25.300.000

 

Yamaha Luvias 44 S1

 26.000.000

 

Yamaha Cuxi 1Dw1

 31.200.000

 

Yamaha Maximo 4P82, 4P83

 20.000.000

 

Yamaha Jockey SR

 28.000.000

 

Yamaha Lexam 15C1 (căm)

 22.500.000

 

Yamaha Lexam 15C1 (đúc)

 24.000.000

 

Yamaha Lexam 15C2

 25.700.000

 

Yamaha ZY 125T (nhập)

520.000.000

 

Jupiter 31C3 (đúc)

 26.600.000

 

Jupiter 31C2 (đĩa)

 24.400.000

 

Sirius (5 HU8)

 14.500.000

 

Sirius (5HU9; 3S31; 5C61; 5C63)

 15.500.000

 

Sirius (3S41; 5C62; 4C64; 5C64)

 16.500.000

 

Sirius 5C 64 (đĩa - đúc)

 20.000.000

 

Sirius 5C 64 (đùm)

 15.600.000

 

Sirius 5C 64 (mâm)

 20.300.000

 

Jupiter (5 B94)

 23.000.000

 

Jupiter (5 B95; 2S01; 5B92)

 24.000.000

 

Jupiter (5 B96)

 27.000.000

 

Jupiter (5 B93)

 23.200.000

 

Jupiter MX (2 S11; 5B91)

 22.300.000

 

Jupiter V (5 VT1)

 21.500.000

 

Jupiter V (5 VT2)

 22.500.000

 

Jupiter (5SD1; 5SD2; 5SD3; 4B21)

 24.000.000

 

Jupiter (5 VT1; 5VT7)

 26.200.000

 

Jupiter RC K3

27.000.000

 

Jupiter FI RC 2016

28.900.000

 

Jupiter FI Gravita 2016

28.600.000

 

Nouvo (2B52)

 24.500.000

 

Nouvo (2B51)

 23.000.000

 

Nouvo (2B56)

 24.500.000

 

Nouvo (22 S2 STD)

 25.000.000

 

Nouvo (22 S2 RC)

 25.200.000

 

Nouvo (22 BST)

 25.000.000

 

Nouvo LX-STD (5P11)

31.700.000

 

Nouvo LX-RC/STD (5P11)

33.000.000

 

Nouvo phiên bản SX FI 2016

33.900.000

 

Nouvo phiên bản SX RC FI 2016

35.900.000

 

Nouvo phiên bản SX GP FI 2016

36.400.000

 

Nozza (1DR1)

29.700.000

 

Mio Ultimo 23B3

 21.200.000

 

Mio Ultimo 23B1

 20.000.000

 

Mio Ultimo

 17.000.000

 

Mio Ultimo (4P82; 4P83; 23B3; 4P84)

 21.200.000

 

Mio Classio 23C1

 22.500.000

 

Mio Classio 5WP1

 17.000.000

 

Mio Classio 5wP4; 5wP5; 5wPC; 5wPA

 16.000.000

 

Mio Classio 4D11; 4D12

 21.000.000

 

Mio Classio 23B1

 19.000.000

 

Amore 5wP2

 17.000.000

 

Maximo 5wP3; 5wP4; 5wP9

 17.500.000

 

Amore

 18.000.000

 

Cygnus 125

 28.000.000

 

Exciter (1S94; 1S92)

 28.900.000

 

Exciter(1S91)

 27.500.000

 

Exciter 5P71

 33.800.000

 

Exciter 1S94, 1S96

 31.300.000

 

Exciter RC - 55P1

 38.800.000

 

Exciter GP - 55P2

 39.000.000

 

Exciter R 1S9A

35.800.000

 

Exciter RC 1S94

34.000.000

 

Taurus 16S1

 15.900.000

 

Taurus 16S2

 14.900.000

 

Taurus 16S3

16.390.000

 

Taurus 16S4

15.390.000

 

Taurus LS 16SC

15.390.000

 

Taurus 16SB

16.390.000

 

MaJesty

 100.000.000

 

FZ16S

78.000.000

 

Sirius F1-1FC1

22.400.000

 

Sirius F1-5C6J

17.500.000

 

Sirius Đĩa 5C6H

18.300.000

 

Sirius Đĩa đúc 5C6K

20.600.000

 

Nouvo SX GP 1DB1

37.000.000

 

Nouvo SX STD 1DB1

35.000.000

 

Nouvo SX RC 1DB1

36.300.000

 

Exciter RLCE - 55P1

39.500.000

 

Luvias FI-1SK1

26.900.000

 

Sirius - 5C63

17.300.000

 

Sirius - 5C6D - 5C64

18.300.000

 

Sirius - 5C6F - 5C64

20.300.000

 

Sirius - 5C6G - 5C64

20.600.000

 

Gavita 31C4

24.400.000

 

Jupiter RC - 31C5

26.600.000

 

Jupiter Gavita FI - 1PB2

26.400.000

 

Jupiter FI - 1PB3

27.700.000

 

Cuxi 1DR1

18.000.000

 

FZ16

40.500.000

 

FZ S

43.500.000

 

YZF R15

53.500.000

 

Fazer

49.000.000

 

BW’S - 1CN1

31.000.000

 

FU150RAIDER 147cc

45.600.000

 

VISTOR

37.800.000

 

FZ150 2SDI

41.000.000

 

EXCITER -55PI(PLCE)

64.200.000

 

FZ 150 2SD200-010A

65.800.000

 

FZ 150 2SD100-010C

67.500.000

 

Sirius FI-IFCA

19.200.000

 

Sirius IFC4

20.200.000

 

Sirius IFC3

22.200.000

 

Sirius FI - 1FC8

22.500.000

 

Sirius phiên bản phanh cơ năm 2016

18.100.000

 

Sirius phiên bản phanh đĩa năm 2016

19.100.000

 

Sirius FI phiên bản phanh cơ năm 2016

20.000.000

 

Sirius FI phiên bản phanh đĩa năm 2016

21.000.000

 

Sirius FI RC 2016

23.000.000

 

Nozza STD 1DR6

27.700.000

 

Nozza 2016

28.900.000

 

Nozza Grande 2BM1 STD 2BM1 STD

38.000.000

 

Nozza Grande 2BM1 STD 2BM1 STD

39.000.000

 

Nouvo SX 2XC1 STD (SE921)

32.200.000

 

Nouvo SX 2XC1 RC (SE921)

34.100.000

 

Nouvo SX 2XC1 GP (SE921)

34.600.000

 

Jupiter FI (1PB8)

28.100.000

 

Acruzo yamaha STANDARD

35.000.000

 

Acruzo ELUXE

36.500.000

 

Grande STD

40.000.000

 

Grande Deluxe

42.000.000

 

Exciter -2ND1

43.500.000

 

Exciter 150 GP 2016

45.500.000

 

Exciter 150 RC 2016

45.000.000

 

Exciter 150 phiên bản CAMO và Movistar

45.500.000

 

FZ 150i 2016

68.900.000

 

FZ 150i Movitar

69.900.000

 

NM-X 2016

80.000.000

XII

XE DO HÃNG SUZUKI SẢN XUẤT

 

 

Hayete uw 125ZSC

 24.300.000

 

Smash Revo FK 110D

 15.000.000

 

Smash (XCD)

 14.000.000

 

Smash (XD)

 15.900.000

 

Smash (FK 110 ZSD; Revo 110 SD)

 16.000.000

 

Smash (FK 110 SCD)

 17.300.000

 

Viva (CDX)

 20.300.000

 

Viva (CSD)

 21.300.000

 

Viva (TSD; RFD)

 22.500.000

 

Wetcap

 12.500.000

 

Hayate 125SC

 22.800.000

 

Hayate 125S

 21.000.000

 

Hayate 125SS

 25.400.000

 

Hayate (UW 125SC; 125ZSC)

 23.600.000

 

Hayate (UW 125ZSCL)

 24.000.000

 

Xbike FL 125SD

 21.000.000

 

Xbike FL 125SCD

 22.000.000

 

Xbike XL 125ZSCL

 24.000.000

 

Skydrive UK 125SC

 23.800.000

 

Shogun R (XSD 125)

 22.500.000

 

Juara; FX; Fix; Khiss; RGV; RT; RLRV 120-125

 38.000.000

 

Amity 125

 25.000.000

 

Stria

 32.000.000

 

Stria R

 36.000.000

 

Avenis 150

 68.000.000

 

Epicuro 150

 74.000.000

 

Satria F150

99.000.000

 

Smash Revo FK 110D

16.000.000

 

Smash Revo FK 110SCD

17.500.000

 

Viva 115 FI FV 115LE

22.500.000

 

GZ150-A

45.500.000

 

Hayate UW125SC

25.000.000

 

Hayate Special Edition UW125ZSC

25.200.000

 

Hayate 125SS FI

30.000.000

 

X-BIKE Sport Production SP FL 125SCD

23.200.000

 

Hayate 125SS FI Special Edition

30.300.000

 

Axelo

25.100.000

 

GZ150-A

45.500.000

 

UA 125T FI

31.000.000

 

Hayabusa GSX1300R

610.000.000

 

Gladius SFV650A

430.000.000

 

SUZUKI FU 150RAIDER

49.300.000

 

SUZUKI EN 150-AFI

46.000.000

 

SUZUKI RGV 150 (nhập)

60.000.000

 

SUZUKI RGV 120 (nhập)

50.000.000

 

SUZUKIGZ150A

46.000.000

 

THUNDER 150

46.600.000

 

THUNDER 150 FI

44.700.000

 

THUNDER 150S FI

46.600.000

 

IMPULSE 125

30.700.000

 

Viva 115 FI FV115LB (căm)

21.500.000

 

Viva 115 FI FV115LE (mâm)

23.000.000

 

Axelo 125RR

25.800.000

 

EN 150-AFI

44.600.000

XIII

MỘT SỐ HIỆU KHÁC

 

 

Hongking 125

 8.000.000

 

Excel II 150

 35.500.000

 

Excel I 150

 31.000.000

 

Honda Mastep 125

 25.000.000

 

Honda Joying 110

 22.000.000

 

Honda Joying 125

 25.000.000

 

Honda Racing 150

 30.000.000

 

Sapphire Bella 125

 19.000.000

 

Wendy

 78.000.000

 

Kwa đen, xám CKD 110

 15.000.000

 

Vivio

 23.000.000

 

Fantom 125 dáng @

 26.000.000

 

Shapphire 125

 21.000.000

 

Mater Moto

 16.000.000

 

Dance

 10.000.000

 

Solona

 44.400.000

 

Candy

 17.800.000

 

Enjoy

 18.900.000

 

Moda

 11.500.000

 

ESH @

 15.000.000

 

Rebel Min1

 14.900.000

 

Rebellusa

 28.800.000

 

Rebel Sport 170

 30.700.000

 

Rebel RB 125

 51.000.000

 

Rebel USA DD 150 E-8

 45.000.000

 

Rebel XL 150 ZH

 16.380.000

 

Rebel USA CB 125R

51.000.000

 

Biu S

 59.200.000

 

Maxarmanl

 9.500.000

 

Atlanta

 15.000.000

 

Max III plus

 9.000.000

 

Citi @

 7.000.000

 

Chituma

 16.000.000

 

Exotic

 14.000.000

 

Fortupe

 24.200.000

 

Asyw

 10.000.000

 

Huyue

 23.000.000

 

Super Harley

 28.800.000

 

Fondar S

 20.000.000

 

Honda CKD

 11.500.000

 

Kawasaki

 11.000.000

 

Vento Rebellian

 50.000.000

 

Zong Shen ZS 150ZH-2D 150cc

 18.500.000

 

Zong Shen ZS 175ZH-3D 175cc

 19.000.000

 

ZN 125T (K; F)

 17.800.000

 

Tuk -Tuk (xe lam)

 17.000.000

 

Yama CKD 107

8.250.000

 

Wavethais CKD 110

8.250.000

 

Savi IKD 50FI

9.000.000

 

Rebelusa DD350E - 9B

40.000.000

 

Super Harley DD300E-6B

34.300.000

 

Super Harley DD350E-6

40.000.000

 

Hyosung Qquila GV650

69.000.000

 

CUX1 1DW1

27.000.000

 

REGAL RAPTOR DDI 50E-8

22.700.000

 

Halim- KREA 50

9.300.000

 

DAELIMCKD 110

9.500.000

 

Ducati Monster 796 ABS - 821cc

382.680.000

 

Cucati Hypermotard - 821cc

382.680.000

XIV

PIAGGIO VESPA

 

 

Vespa 125-150cc (nhập)

 125.000.000

 

Piaggio Beverty RST 125i.e

143.000.000

 

Piaggio Liberty RST 125

57.500.000

 

Piaggio FLY 125

51.200.000

 

Piaggio ZIP 100

34.000.000

 

Vespa GTS Super 125i.e

131.400.000

 

Vespa LXV 125i.e

116.500.000

 

Vespa 150-140

81.000.000

 

Fly 125i.e - 110

43.900.000

 

Fly 150i.e - 310

48.500.000

 

Vespa LX 125i.e - 300

67.900.000

 

Vespa S 125v - 501

66.700.000

 

Vespa Primavera 125 3V ie - 100

68.800.000

 

Vespa GTS 125 3V ie - 310

79.800.000

 

Vespa Primavera 125 3 vie -100

68.800.000

 

Vespa LXV 125 3vie-502

70.900.000

 

Vespa Sprint 125 3vie 111

71.800.000

 

Piaggio Sprint25 3vie 111

69.000.000

 

Piaggio Fly 3vie 510

39.200.000

 

Kawasaki Z1000 ABS 1.043 Nhật

308.000.000

XV

PIAGGIO VESPA VIỆT NAM SẢN XUẤT

 

 

Medley 125 ABS -100

67.925.000

 

Medley 150 ABS -200

82.300.000

 

Vespa Primavera 125 3V ie-500

65.000.000

 

Vespa Primavera 125 ABS-510

68.355.000

 

Vespa Sprint 125 ABS-511

69.285.000

 

Vespa LX 125 - 110

 64.700.000

 

Vespa LX 150-210

 78.000.000

 

Vespa S 125-111

 67.400.000

 

Vespa S 150- 211

 79.500.000

 

Piaggio Liberty 125i.e

 54.000.000

 

Liberty 150i.e

67.900.000

 

Liberty 125i.e-100

56.800.000

 

Liberty 150i.e-200

70.700.000

 

Vespa LX 125i.e

66.700.000

 

Vespa LX 150i.e

80.500.000

XVI

XE HIỆU KYMCO

 

 

Candy Hi 50cc (đùm)

18.400.000

 

Candy S 50cc (đĩa)

21.700.000

 

Candy S 50cc (đùm)

19.700.000

 

People 16Fi (đĩa)

38.500.000

 

Like Many Fi (đùm)

29.900.000

 

Like Many Fi (đĩa)

31.200.000

XVII

 XE HIỆU KAWASAKI (xe Nhập khẩu)

 

 

KaWasaki - ZX-10R ABS, 998cc-2015-NK Nhật Bản

419.000.000

 

KaWasaki - ER-6N ABS, 649cc-2016-NK Thái Lan

230.000.000

 

KaWasaki - Ninja ZX-10R ABS,998cc- 2016-NK Nhật Bản

549.000.000

 

KaWasaki - Versys 1000 ABS,1043cc- 2016-NK Nhật Bản

419.000.000

 

KaWasaki - Z 1000SX ABS,1043cc- 2016-NK Nhật Bản

366.055.000

XVIII

XE NHẬP CỦA TRUNG QUỐC

 

 

Honda XR 150 L EK SDH 150-20

32.800.000

B

XE BA BÁNH GẮN MÁY

 

I

XE DO HÃNG HONDA (NHẬT BẢN) SẢN XUẤT, LẮP RÁP: XE LAM, BA GÁC MÁY

5.000.000

II

XE BA BÁNH TRUNG QUỐC CÁC HIỆU

60.000.000

 

PHỤ LỤC II

BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE Ô TÔ, SƠ MI RƠ MOÓC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 06 tháng 10 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

ĐVT: Đồng

STT

TÊN LOẠI XE

ĐƠN GIÁ

A

XE Ô TÔ

 

I

XE HIỆU TOYOTA

 

1

Toyota Yaris NCP91L-AHPRKM: Hatchback, 5 cửa, 5 chỗ ngồi, động cơ xăng, số tự động 4 cấp, dung tích 1497cm3

658.000.000

2

Toyota Land Cruiser VX URJ202L-GNTEK: 8 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 4608cm3, 4x4,NK-2016

3.720.000.000

3

Toyota Land Cruiser VX UZJ200L-GNAEK: 8 chỗ ngồi, số tự động 5 cấp, động cơ xăng, dung tích 4664cm3, 4x4

2.608.000.000

4

Toyota Land Cruiser VX UZJ202L-GNTEK: 8 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 4608cm3, 4x4, ghế da, mâm đúc

2.675.000.000

5

Toyota Land Cruiser VX UZJ202L-GNTEK: 8 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 4608cm3, 4x4, ghế nỉ, mâm thép

2.410.000.000

6

Toyota Land Cruiser Prado TX-L TRJ150L-GKTEK: 7 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 2694cm3, 4x4,NK-2016

2.331.000.000

7

Toyota Land Cruiser Prado TX-L TRJ150L-GKPEK: 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 2694cm3, 4x4

1.923.000.000

8

Toyota Hilux G 3.0AT KUN126L-DTAHYU: Ô tô tải, Pickup cabin kép, số tự động 5 cấp, động cơ dầu dung tích 2982cm3, 4x4, 5 chỗ ngồi, trọng tải chở hàng 515 kg-NK 2016

914.000.000

9

Toyota Hilux G 3.0 MT KUN126L-DTFMYU: Ô tô tải, Pickup cabin kép, số tay 6 cấp, động cơ dầu dung tích 2982cm3, 4x4, 5 chỗ ngồi, trọng tải chở hàng 515 kg-NK 2016

843.000.000

10

Toyota Hilux G KUN26L-PRMSYM: Pickup chở hàng và chở người, cabin kép, số tay 5 cấp, động cơ Diesel dung tích 2982cm3, 4x4, 5 chỗ ngồi, trọng tải chở hàng 520kg

723.000.000

11

Toyota Hilux E KUN15L-PRMSYM: Pickup chở hàng và chở người, cabin kép, số tay 5 cấp, động cơ Diesel dung tích 2494cm3, 4x2, 5 chỗ ngồi, trọng tải chở hàng 545kg

579.000.000

12

Toyota Camry GSV40L-JETGKU 3.5Q: 5 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng dung tích 3456cm3

1.507.000.000

13

Toyota Camry ACV40L-JEAEKU 2.4G: 5 chỗ ngồi, số tự động 5 cấp, động cơ xăng dung tích 2362cm3

1.093.000.000

14

Toyota Corolla 2.0V CVT ZRE173L-GEXVKH: 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, động cơ xăng dung tích 1987cm3

933.000.000

15

Toyota Corolla ZRE143L-GEXVKH 2.0CVT: 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, động cơ xăng dung tích 1987cm3

842.000.000

16

Toyota Corolla 1.8G CVT ZRE172L-GEXGKH: 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, động cơ xăng dung tích 1798cm3

797.000.000

17

Toyota Corolla ZRE142L-GEXGKH 1.8CVT: 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, động cơ xăng dung tích 1798cm3

773.000.000

18

Toyota Corolla 1.8G MT ZRE172L-GEFGKH: 5 chỗ ngồi, số tay 6 cấp, động cơ xăng dung tích 1798cm3

747.000.000

19

Toyota Corolla ZRE142L-GEFGKH 1.8MT: 5 chỗ ngồi, số tay 6 cấp, động cơ xăng dung tích 1798cm3

723.000.000

20

Toyota Vios G NCP150L-BEPGKU: 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 1497cm3

622.000.000

21

Toyota Vios NCP93L-BEPGKU G: 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 1497cm3, cửa sổ chỉnh điện

602.000.000

22

Toyota Vios E NCP150L-BEMRKU: 5 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng dung tích 1497cm3

564.000.000

23

Toyota Vios NCP93L-BEMRKU E: 5 chỗ ngồi, số sàn, động cơ xăng dung tích 1497cm3, cửa sổ chỉnh điện

552.000.000

24

Toyota Vios J NCP151L-BEMDKU: 5 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng dung tích 1299 cm3

541.000.000

25

Toyota Vios Limo NCP151L-BEMDKU: 5 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng dung tích 1299 cm3

532.000.000

26

Toyota Vios NCP93L-BEMDKU Limo: 5 chỗ ngồi, số sàn, động cơ xăng dung tích 1497cm3, cửa sổ chỉnh tay

520.000.000

27

Toyota Innova TGN40L-GKPNKU V: 8 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 1998cm3

790.000.000

28

Toyota Innova TGN40L-GKMRKU J: 8 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng dung tích 1998cm3

727.000.000

29

Toyota Innova TGN40L-GKPDKU G: 8 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 1998cm3

727.000.000

30

Toyota Innova E TGN140L-MUMSKU: 8 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng dung tích 1998cm3

793.000.000

31

Toyota Innova TGN40L-GKMDKU E: 8 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng dung tích 1998cm3, cửa sổ chỉnh điện

686.000.000

32

Toyota Innova J TGN40L-GKMRKU J: 8 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng dung tích 1998cm3, cửa sổ chỉnh tay

644.000.000

33

Toyota Innova G TGN140L MUTMKU: 8 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng dung tích 1998cm3

859.000.000

34

Toyota Innova G SR TGN40L GKMNKU: 7 chỗ ngồi 1998cm3

754.000.000

35

Toyota Innova IGN40L GKMDKU: 7 chỗ ngồi 1998cm3

755.000.000

36

Toyota Innova V TGN140L MUTHKU: 7 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng dung tích 1998cm3

995.000.000

37

Toyota Fortuner TGN51L-NKPSKU V 4x4: 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 2694cm3, 4x4

1.028.000.000

38

Toyota Fortuner TGN61L-NKPSKU V 4x2: 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 2694cm3, 4x2

924.000.000

39

Toyota Fortuner KUN60L-NKMSHU G: 7 chỗ ngồi, số tự động 5 cấp, động cơ dầu dung tích 2494cm3, 4x2

846.000.000

40

Toyota Fortuner TGN 51L-NKPSKU (VTRD Sporitivo): 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 2694cm3, bộ ốp thân xe thể thao TRD

1.060.000.000

41

Toyota Hiace TRH213L-JDMNKU Super Wagon: 10 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng dung tích 2694cm3

823.000.000

42

Toyota Hiace KDH222L-LEMDY: 16 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ dầu dung tích 2494cm3, NK-2016

1.209.000.000

43

Toyota Hiace TRH223L-LEMDK: 16 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng dung tích 2494cm3, NK-2016

1.122.000.000

44

Toyota Hiace TDH212L-JEMDYU Commuter: 16 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ dầu dung tích 2494cm3

704.000.000

45

Toyota Hiace TRH213L-JEMDKU Commuter: 16 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng dung tích 2694cm3

681.000.000

46

Toyota Innouva-G-TGN 40L - GKMNKV, 8 chỗ

727.000.000

47

Toyota Fortuner, 7 chỗ, 2994cc

846.000.000

48

Toyota Lexus LS460L (USF41L-AEZGHW), 5 chỗ ngồi, số tự động 8 cấp, động cơ xăng dung tích 4.608cm3

5.673.000.000

49

Toyota Lexus GS350 (GRL10L-BEZQH), 5 chỗ ngồi, số tự động 8 cấp, động cơ xăng dung tích 3.456cm3

3.595.000.000

50

Toyota Lexus ES350 (GSV60L-BETGKV), 5 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng dung tích 3.456cm3

2.571.000.000

51

Toyota Lexus LX570 (URJ201L-GNTGKV), 8 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng dung tích 5.663cm3

5.354.000.000

52

Toyota Lexus RX350 (GGL15L-AWTGKW), 5 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng dung tích 3.456cm3

2.932.000.000

53

Toyota Corolla ZRE 173L 5 chỗ ngồi

944.000.000

54

Toyota Corolla 1.8CVT ZRE 172L GEXGKH 5 chỗ ngồi

807.000.000

55

Toyota Corolla 1.8MT ZRE172L-GEFGKH, 5 chỗ ngồi

757.000.000

56

Toyota Zace 8 chỗ ngồi

257.208.000

57

Toyota Sienna L 8 chỗ ngồi, dung tích 2672

1.240.000.000

58

Toyota Vios NCP150L-BEPGKU 5 chỗ ngồi

620.000.000

59

Toyota Yaris G NCP151L-AHPGKU: 5 cửa, 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 1299 cm3

670.000.000

60

Toyota Yaris E NCP151L-AHPRKU: 5 cửa, 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 1299 cm3

617.000.000

61

Toyota Vios E NCP150L-BEMRKU, 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp

561.000.000

62

Toyota Vios J NCP151L-BEMDKU, 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp

538.000.000

63

Toyota Vios Limo, số loại: NCP151L-BEMDKU, 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp

529.000.000

64

Toyota Hiace, số loại: KDH222L-LEMDY, 16 chỗ ngồi, động cơ dẩu dung tích 2.494cm3

1.179.000.000

65

Toyota Hiace, số loại: TRH223L-LEMDK, 16 chỗ ngồi, động cơ xăng dung tích 2.693cm3

1.094.000.000

66

Toyota Hiace KDH222L-LEMDY 16 chỗ ngồi

1.170.000.000

67

Toyota 86 ZN6-ALE7, 4 chỗ

1.678.000.000

68

Toyota Land Cruiser Prado TX-L TRJ150L-GKPEK, 7 chỗ ngồi

2.071.000.000

69

Toyota Fortuner Kun 60L NKMSHU - 7 chỗ

937.000.000

70

Toyota Fortuner TRD 4x4-TRD TGN51L-NKPSKU: 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 2694 cm3, 4x4, bộ ốp thân xe thể thao

1.233.000.000

71

Toyota Fortuner TRD 4x2-TRD TGN61L-NKPSKU: 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 2694 cm3, 4x2, bộ ốp thân xe thể thao

1.117.000.000

72

Toyota Fortuner V 4x4-TGN51L-NKPSKU: 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 2694 cm3, 4x4

1.156.000.000

73

Toyota Fortuner V 4x2-TGN61L-NKPSKU: 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 2694 cm3, 4x2

1.040.000.000

74

Toyota Fortuner TGN51L-NKPSKU 7 chỗ

1.115.000.000

75

Toyota Fortuner - TGN51L-NKPSKU 7 chỗ ngồi

1.115.000.000

76

Toyota Camry-ASV50L-JETEKU 5 chỗ ngồi

1.292.000.000

II

XE HIỆU MITSUBISHI

 

1

Mitsubishi Triton GLS.AT (Canopy): Ôtô tải (pick-up cabin kép), 5 chỗ ngồi, dung tích 2477cc, 4x4 AT, tải trọng 625-725 kg, nhập khẩu, năm SX: 2015,2016

746.000.000

2

Mitsubishi Triton GLS.MT (Canopy): Ôtô tải (pick-up cabin kép), 5 chỗ ngồi, dung tích 2477cc, 4x4 MT, tải trọng 610-710 kg, nhập khẩu, năm SX: 2015,2016

661.000.000

3

Mitsubishi Triton GLS.AT: Ôtô tải (pick-up cabin kép), 5 chỗ ngồi, dung tích 2477cc, tải trọng 625-725 kg, nhập khẩu, năm SX: 2015,2016

746.000.000

4

Mitsubishi Triton GLS.MT: Ôtô tải (pick-up cabin kép), 5 chỗ ngồi, dung tích 2477cc, tải trọng 610-710 kg, nhập khẩu, năm SX: 2015,2016

661.000.000

5

Mitsubishi Triton GLX.AT: Ôtô tải (pick-up cabin kép), 5 chỗ ngồi, dung tích 2477cc, tải trọng 600-700 kg, nhập khẩu, năm SX: 2015,2016

611.000.000

6

Mitsubishi Triton GLX.MT: Ôtô tải (pick-up cabin kép), 5 chỗ ngồi, dung tích 2477cc, tải trọng 630-730 kg, nhập khẩu, năm SX: 2015,2016

580.000.000

7

Mitsubishi Triton DC GLS (AT): Ôtô tải (pick-up cabin kép), 5 chỗ ngồi, dung tích 2477cc, tải trọng 555/640kg

674.300.000

8

Mitsubishi Triton DC GLS: Ôtô tải (pick-up cabin kép), 5 chỗ ngồi, dung tích 2477cc, tải trọng 555/650kg

647.020.000

9

Mitsubishi Triton DC GLX: Ôtô tải (pick-up cabin kép), 5 chỗ ngồi, dung tích 2477cc, tải trọng 580/735kg

563.640.000

10

Mitsubishi Triton DC GL: Ôtô tải (pick-up cabin kép), 5 chỗ ngồi, dung tích 2351cc, tải trọng 595/740kg

527.560.000

11

Mitsubishi Pajero GLS AT: Ôtô con, 7 chỗ ngồi, dung tích 2972cc, nhập khẩu, năm SX:2015

1.880.000.000

12

Mitsubishi Pajero GLS AT: Ôtô con, 7 chỗ ngồi, dung tích 2972cc, nhập khẩu, năm SX:2016

2.120.000.000

13

Mitsubishi Pajero GLS AT (3.8L): Ôtô con, 7 chỗ ngồi, dung tích 3828cc, số tự động (3.8L), nhập khẩu, năm SX:2015

2.079.000.000

14

Mitsubishi Pajero GLS AT (3.8L): Ôtô con, 7 chỗ ngồi, dung tích 3828cc, số tự động (3.8L), nhập khẩu, năm SX:2016

2.470.000.000

15

Mitsubishi Pajero cứu thương: Ôtô cứu thương, 4+1 chỗ ngồi, dung tích 2972cc, nhập khẩu, năm SX: 2015,2016

964.000.000

16

Mitsubishi L300 cứu thương: Ôtô cứu thương, 6+1 chỗ ngồi, dung tích 1997cc

865.935.000

17

Mitsubishi Grandis Limited NA4WLRUYLVT: Ôtô con, 7 chỗ ngồi, dung tích 2378cc

1.074.590.000

18

Mitsubishi Pajero Sport KH6WGYPYLVT5: Ôtô con, 7 chỗ ngồi, dung tích 2998cc, SX năm 2016

991.000.000

19

Mitsubishi Pajero Sport KG6WGYPYLVT5: Ôtô con, 7 chỗ ngồi, dung tích 2998cc, SX năm 2016

914.000.000

20

Mitsubishi Pajero Sport KG4WGNMZLVT5: Ôtô con, 7 chỗ ngồi, dung tích 2477cc, SX năm 2016

778.500.000

21

Mitsubishi Pajero Sport D.4WD.MT (KH4WGNMZL VT2): Ôtô con, 7 chỗ ngồi, dung tích 2477cc

871.310.000

22

Mitsubishi Pajero Sport D.2WD.AT (KG4WGRMZL VT2): Ôtô con, 7 chỗ ngồi, dung tích 2477cc

860.750.000

23

Mitsubishi Pajero Sport D.2WD.AT (SE) (KG6WGYPYL VT3): Ôtô con, 7 chỗ ngồi, dung tích 2998cc

995.725.000

24

Mitsubishi Pajero Sport D.2WD.AT (STD) (KG6WGYPYL VT3): Ôtô con, 7 chỗ ngồi, dung tích 2998cc

977.245.000

25

Mitsubishi Outlander Sport GLS: Ôtô con, 5 chỗ ngồi, dung tích 1998cc, số tự động, nhập khẩu

977.800.000

26

Mitsubishi Outlander Sport GLX: Ôtô con, 5 chỗ ngồi, dung tích 1998cc, số tự động, nhập khẩu

877.400.000

27

Mitsubishi Outlander 2.4 CVT: Ôtô con, 7 chỗ ngồi, dung tích 2360cc, số tự động, nhập khẩu, năm SX: 2016,2017

1.250.000.000

28

Mitsubishi Outlander 2.0 CVT (H): Ôtô con, 5 chỗ ngồi, dung tích 1998cc, số tự động, nhập khẩu, năm SX: 2016,2017

1.098.000.000

29

Mitsubishi Outlander 2.0 Stđ (L): Ôtô con, 5 chỗ ngồi, dung tích 1998cc, số tự động, nhập khẩu, năm SX: 2016,2017

950.000.000

30

Mitsubishi Mirage (số tự động): Ôtô con, 5 chỗ ngồi, dung tích 1193cc, số tự động, nhập khẩu, năm SX: 2016

511.600.000

31

Mitsubishi Mirage (số sàn): Ôtô con, 5 chỗ ngồi, dung tích 1193cc, số sàn, nhập khẩu, năm SX: 2016

442.500.000

32

Mitsubishi Mirage GLS: Ôtô con, 5 chỗ ngồi, dung tích 1193cc, số tự động, nhập khẩu, năm SX: 2016

511.600.000

33

Mitsubishi Mirage GLX: Ôtô con, 5 chỗ ngồi, dung tích 1193cc, số sàn, nhập khẩu, năm SX: 2016

442.500.000

34

Mitsubishi Attrage CVT: Ôtô con, 5 chỗ ngồi, dung tích 1193cc, số tự động, nhập khẩu, năm SX: 2016

530.500.000

35

Mitsubishi -Attrage- 5 chỗ

477.000.000

36

Mitsubishi Attrage GLS (số tự động): Ôtô con, 5 chỗ ngồi, dung tích 1193cc, số tự động, nhập khẩu, năm SX: 2016

530.500.000

37

Mitsubishi Attrage GLS (số sàn): Ôtô con, 5 chỗ ngồi, dung tích 1193cc, số sàn, nhập khẩu, năm SX: 2016

486.500.000

38

Mitsubishi Attrage GLS Stđ (số sàn): Ôtô con, 5 chỗ ngồi, dung tích 1193cc, nhập khẩu, năm SX: 2015, 2016

455.500.000

39

Mitsubishi Attrage MT: Ôtô con, 5 chỗ ngồi, dung tích 1193cc, số sàn, nhập khẩu, năm SX: 2016

486.500.000

40

Mitsubishi Attrage MT Stđ: Ôtô con, 5 chỗ ngồi, dung tích 1193cc, số sàn (stđ), nhập khẩu, năm SX: 2015,2016

455.500.000

41

Mitsubishi Zinger GLS (AT) (VC4WLRHEYVT): Ôtô con, 8 chỗ ngồi, dung tích 2351cc

742.280.000

42

Mitsubishi Zinger GLS (VC4WLNHEYVT): Ôtô con, 8 chỗ ngồi, dung tích 2351cc

707.080.000

43

Mitsubishi Canter 7.5 Great C&C FE85PG6SLDD1: Ôtô sát xi tải, 3 chỗ ngồi, dung tích 3908cc

641.630.000

44

Mitsubishi Canter 7.5 Great FE85PG6SLDD1 (TC): Ôtô tải (thùng hở), 3 chỗ ngồi, 3908cc, tải trọng 4375kg

688.050.000

45

Mitsubishi Canter 7.5 Great FE85PG6SLDD1 (TK): Ôtô tải (thùng kín), 3 chỗ ngồi, 3908cc, tải trọng 3900kg

724.570.000

46

Mitsubishi Canter 6.5 Wide C&C FE84PE6SLDD1: Ôtô sát xi tải, 3 chỗ ngồi, 3908cc

614.460.000

47

Mitsubishi Canter 6.5 Wide FE84PE6SLDD1 (TC): Ôtô tải (thùng hở), 3 chỗ ngồi, 3908cc, tải trọng 3610kg

655.600.000

48

Mitsubishi Canter 6.5 Wide FE84PE6SLDD1 (TK): Ôtô tải (thùng kín), 3 chỗ ngồi, 3908cc, tải trọng 3200kg

686.290.000

49

Mitsubishi Canter 4.7LW C&C FE73PE6SLDD1: Ôtô sát xi tải, 3 chỗ ngồi, 3908cc

585.530.000

50

Mitsubishi Canter 4.7LW FE73PE6SLDD1 (TC): Ôtô tải (thùng hở), 3 chỗ ngồi, 3908cc, tải trọng 1990kg

626.560.000

51

Mitsubishi Canter 4.7LW FE73PE6SLDD1 (TK): Ôtô tải (thùng kín), 3 chỗ ngồi, 3908cc, tải trọng 1700kg

657.250.000

52

Mitsubishi Canter; 3,2 tấn; 3 chỗ (tải thùng kín)

686.300.000

53

Mitsubishi Fuso Canter FE 85PH 2SL DD1; 4,7 tấn (ô tô tải)

756.000.000

54

Mitsubishi FM 617 NE, trọng tải 8.000kg

580.000.000

55

Mitsubishi Canter: FE85PG6SLDD1/SGCD-MP: ô tô tải có mui, trọng tải 4.100kg

675.000.000

III

XE HIỆU DAEWOO

 

1

Daewoo Gentra X SX: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1206cm3, Hàn Quốc sản xuất

188.000.000

2

Daewoo Lacetti CDX: 5 chỗ ngồi, dung tích 1598cm3, Hàn Quốc sản xuất

410.000.000

3

Daewoo Lacetti LUX: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1598cm3, Hàn Quốc sản xuất

215.000.000

4

Daewoo Matiz Groove: 5 chỗ ngồi, dung tích 995cm3, Hàn Quốc sản xuất

300.000.000

5

Daewoo Matiz Jazz: 5 chỗ ngồi, dung tích 995cm3, Hàn Quốc sản xuất

300.000.000

6

Daewoo Matiz Joy, dung tích xi lanh 796cm3, Hàn Quốc sản xuất

190.000.000

7

Daewoo Matiz Super: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 796cm3, Hàn Quốc sản xuất

175.000.000

8

Daewoo Winstorm: 7 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1991cm3, Hàn Quốc sản xuất

515.000.000

9

Nubira II, 5 chỗ ngồi

410.000.000

10

Daewoo M9CEF (nhập khẩu)

2.030.000.000

11

Daewoo 7.600kg; 3 chỗ ngồi

1.286.000.000

12

Daewoo 5 chỗ ngồi (sản xuất năm 2003)

800.000.000

IV

XE HIỆU DAIHATSU

 

1

Daihatsu Applause, 1.6

480.000.000

2

Daihatsu Charade loại 1.0

384.000.000

3

Daihatsu Charade loại 1.0

320.000.000

4

Daihatsu Charade loại 1.3

416.000.000

5

Daihatsu Delta Wide

448.000.000

6

Daihatsu Feroza Rocky Hardtop, 1.6

592.000.000

7

Daihatsu Mira, Opti, Atrai dung tích xi lanh 659cc

272.000.000

8

Daihatsu Rugger Hartop, 2.8

800.000.000

V

XE HIỆU FORD

 

1

Ford Edge Limited: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3496cm3, Canada sản xuất

1.070.000.000

2

Ford Explorer Limited: 7 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 4015cm3, Mỹ sản xuất

1.660.000.000

3

Ford Freelander (MM2600SO-F), loại nhà ở di động 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 6800cm3, do Mỹ sản xuất

2.100.000.000

4

Ford Imax GHIA: 7 chỗ, 1999cm3, Đài Loan sản xuất

485.000.000

5

Ford Mustang: 4 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 4.0L, Mỹ sản xuất

970.000.000

6

Ford Focus DYB 4D PNDA AT: Ô tô con, 5 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1596cc, 4 cửa, C346 MCA Trend, SX năm 2015,2016

748.000.000

7

Ford Focus DYB 5D PNDA AT: Ô tô con, 5 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1596cc, 5 cửa, C346 MCA Trend, SX năm 2015,2016

748.000.000

8

Ford Focus DYB 5D M9DC AT: Ô tô con, 5 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1498cc, 5 cửa, C346 MCA Sport, SX năm 2015,2016

848.000.000

9

Ford Focus DYB 4D M9DC AT: Ô tô con, 5 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1498cc, 5 cửa, C346 MCA Titanium, SX năm 2015,2016

848.000.000

10

Ford Focus DA 3 G6DH AT: 5 chỗ ngồi, 1997cc ICA2

795.000.000

11

Ford Focus DA 3 QQDD AT: 5 chỗ ngồi, 1798cc ICA2

635.000.000

12

Ford Focus DB3 QQDDMTAT: 5 chỗ ngồi, 1798cc ICA2

605.000.000

13

Ford Focus DB3 AODB AT: 5 chỗ ngồi, 1999cc ICA2

697.000.000

14

Ford Everest UW 151-7: 7 chỗ ngồi, 2499cc

844.000.000

15

Ford Everest UW 151-2: 7 chỗ ngồi, 2499cc

783.000.000

16

Ford Transit JX6582T M3: 4x2, 2402cc, 3730 kg, ô tô khách, 16 chỗ ngồi, động cơ Diesel, thỏa mãn tiêu chuẩn EURO2, MCA, Mid (lazăng thép, ghế ngồi bọc vải loại tiêu chuẩn), SX: 2015,2016

872.000.000

17

Ford Transit JX6582T M3: Ô tô khách, 16 chỗ ngồi, động cơ Diesel, thỏa mãn tiêu chuẩn EURO2, MCA, Hight (lazăng hợp kim nhôm, ghế ngồi bọc da cao cấp), SX: 2015,2016

919.000.000

18

Ford Fista JA 8 4D TSJA At: 5 chỗ ngồi, 1596cc, 4 cửa

565.000.000

19

Ford Fista JA 8 5D TSJA At: 5 chỗ ngồi, 1596cc, 5 cửa

631.000.000

20

Ford Fista JA 8 4D M6JA Mt: 5 chỗ ngồi, 1388cc, 4 cửa

532.000.000

21

Ford Escape EV24: 5 chỗ ngồi, 2261cc

851.000.000

22

Ford Escape EV65: 5 chỗ ngồi, 2261cc

784.000.000

23

Ford Mondeo BA7L: 5 chỗ ngồi, 2261cc

941.000.000

24

Ford Focus DYB 4D PNDB MT; 1.596cc; 5 chỗ

639.000.000

25

Ford Focus DYB 5D PNDB AT; 1.596cc; 5 chỗ

699.000.000

26

Ford Focus DYB 4D PNDB AT; 1.596cc; 5 chỗ

699.000.000

27

Ford Fiesta JA8 4D UEJD MT MID; 1.498cc; 5 chỗ

549.000.000

28

Ford Fiesta JA8 5D UEJD MT MID; 1.498cc; 5 chỗ

579.000.000

29

Ford Fiesta JA8 5D UEJD AT Sport: Ô tô con, 5 chỗ ngồi, hộp số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.498cc; 5 cửa, sport, SX: 2015,2016

584.000.000

30

Ford Fiesta JA8 4D UEJD AT Tita: Ô tô con, 5 chỗ ngồi, hộp số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.498cc; 4 cửa, TITA, SX: 2015,2016

579.000.000

31

Ford Fiesta JA8 5D M1JE AT Sport: Ô tô con, 5 chỗ ngồi, hộp số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 998cc, 5 cửa, Sport, SX: 2015,2016

637.000.000

32

Ford Ranger XLS, 4x2, 946 kg, công suất 92kW, 2198cc, xe ô tô tải - Pick up, nhập khẩu mới, Cabin kép, số sàn, Diesel, (IXBS9DH), SX: 2015,2016

659.000.000

33

Ford Ranger XLS, 4x2, 927 kg, công suất 110kW, 2198cc, xe ô tô tải - Pick up, nhập khẩu mới, Cabin kép, số tự động, Diesel, (IXBS94R), SX: 2015,2016

685.000.000

34

Ford Ranger XLT, 4x4, 824 kg, công suất 118kW, 2198cc, xe ô tô tải - Pick up, nhập khẩu mới, Cabin kép, số sàn, (IXBT946), SX: 2015,2016

790.000.000

35

Ford Ranger XLS, ô tô tải 991kg, 2198cc, công suất 92KW

605.000.000

36

Ford Ranger XLS, ô tô tải 957kg, 2198cc, công suất 110KW

632.000.000

37

Ford Ranger XLT, ô tô tải 846kg, 2198cc, công suất 110KW

744.000.000

38

Ford Ranger WILDTRAK, 4x2, 808kg, 2198cc, công suất 118KW, xe ô tô tải-Pick up, nhập khẩu mới, Cabin kép, số tự động, Diesel, (IXBW94R) không nắp che cuốn, SX: 2015,2016

830.000.000

39

Ford Ranger WILDTRAK, 4x2, 778kg, 2198cc, công suất 118KW, xe ô tô tải-Pick up, nhập khẩu mới, Cabin kép, số tự động, Diesel, (IXBW94R) có nắp che cuốn, SX: 2015,2016

872.000.000

40

Ford Ranger WILDTRAK, 4x4, 660kg, 3198cc, công suất 147KW, xe ô tô tải-Pick up, nhập khẩu mới, Cabin kép, số tự động, Diesel, (IXBW9G4) không nắp che cuốn, SX: 2015,2016

918.000.000

41

Ford Ranger WILDTRAK, 4x4, 630kg, 3198cc, công suất 147KW, xe ô tô tải-Pick up, nhập khẩu mới, Cabin kép, số tự động, Diesel, (IXBW9G4) có nắp che cuốn, SX: 2015,2016

960.000.000

42

Ford Ranger WILDTRAK, ô tô tải 895kg, 2198cc, công suất 110KW

772.000.000

43

Ford Ranger, ô tô tải 879kg, 2198cc, công suất 92KW

629.000.000

44

Ford Ranger, ô tô tải 863kg, 2198cc, công suất 92KW

635.000.000

45

Ford Ranger XLS, ô tô tải 994kg, 2198cc, công suất 92KW

611.000.000

46

Ford Ranger XLS, ô tô tải 947kg, 2198cc, công suất 110KW

638.000.000

47

Ford Ranger WILDTRAK, ô tô tải 760kg, 2198cc, công suất 110KW

804.000.000

48

Ford Ranger WILDTRAK, ô tô tải 706kg, 3198cc, công suất 110KW

838.000.000

49

Ford Ranger XLT, ô tô tải 814kg, 2198cc, công suất 110KW

747.000.000

50

Ford Everest Titanium: Ô tô con, 7 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3198cc, hộp số tự động, 4x4, Titanium, (code: ZAAE9HD0007), SX:2015,2016

1.936.000.000

51

Ford Ecosport JK8 5D UEJA MT MID: Ô tô con, 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1498cc, hộp số cơ khí, động cơ xăng, Mid trend, Pack, SX:2015,2016

585.000.000

52

Ford Ecosport JK8 5D UEJA AT MID: Ô tô con, 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1498cc, hộp số tự động, động cơ xăng, Mid trend, Pack, SX:2015,2016

630.000.000

53

Ford Ecosport JK8 5D UEJA AT TITA: Ô tô con, 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1498cc, hộp số tự động, động cơ xăng, Titatinum, Pack, SX:2015,2016

658.000.000

VI

XE HIỆU HONDA

 

1

Honda Accord 2.4 VTI-S: 5 chỗ ngồi, dung tích 2354cm3, Đài Loan sản xuất

1.100.000.000

2

Honda Accord Coupe LX-S: 5 chỗ ngồi, dung tích 2354cm3, Mỹ sản xuất

770.000.000

3

Honda Accord EX V6: 5 chỗ ngồi, dung tích 3471cm3, Nhật sản xuất

825.000.000

4

Honda Accord EX: 5 chỗ ngồi, dung tích 3471cm3, Mỹ sản xuất

852.000.000

5

Honda Accord EX: 5 chỗ ngồi, dung tích 2354cm3, Mỹ sản xuất

1.170.000.000

6

Honda Accord EX: 5 chỗ ngồi, dung tích 2354cm3, Nhật sản xuất

1.170.000.000

7

Honda Accord EX-L: 5 chỗ ngồi, dung tích 2354cm3, Nhật sản xuất

1.180.000.000

8

Honda Accord EX-L: 5 chỗ ngồi, dung tích 3471cm3, Mỹ sản xuất

1.110.000.000

9

HONDA Accord LX 2.0: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1998cm3, Đài Loan sản xuất

650.000.000

10

Honda Accord LX: 5 chỗ dung tích 2.354cm3, Nhật sản xuất

690.000.000

11

Honda Accord LX-P: 5 chỗ ngồi, dung tích 1590cm3, Nhật sản xuất

660.000.000

12

Honda Accord LX-P: 5 chỗ ngồi, dung tích 2354cm3, Mỹ sản xuất

700.000.000

13

Honda Accord: 5 chỗ ngồi, dung tích 1997cm3, Đài Loan sản xuất

655.000.000

14

Honda Accord: 5 chỗ ngồi, dung tích 2997cm3, Đài Loan sản xuất

870.000.000

15

Honda Acty (loại xe mini, dưới 1.0, khoang hàng không có kính)

224.000.000

16

Honda Acura MDX, dung tích 3471cm3

1.610.000.000

17

Honda Ascot Innova loại 2.0

960.000.000

18

Honda Ascot Innova loại 2.3

1.120.000.000

19

Honda City

352.000.000

20

Honda Civic Hybrid: 5 chỗ ngồi, dung tích 1399cm3, Nhật sản xuất

850.000.000

21

Honda Civic: 5 chỗ ngồi, dung tích 1799cm3, Canada sản xuất

780.000.000

22

Honda Civic, Inter 1.3-1.6

640.000.000

23

Honda CR-V EX: 5 chỗ ngồi, dung tích 2354cm3

730.000.000

24

Honda CR-V EX-L: 5 chỗ ngồi, dung tích 2354cm3, Nhật sản xuất

810.000.000

25

Honda CR-V SX: 5 chỗ, dung tích 1997cm3, Đài Loan sản xuất

660.000.000

26

Honda CR-V TYPER: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1997cm3, Đài Loan sản xuất

640.000.000

27

Honda CR-V: 5 chỗ ngồi, dung tích 2354cm3, Nhật sản xuất

920.000.000

28

Honda Element LX: 4 chỗ ngồi, 2354cm3, Mỹ sản xuất

930.000.000

29

Honda Fit Sport: 5 chỗ ngồi, Nhật sản xuất

665.000.000

30

Honda Fit: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1497cm3, Đài Loan sản xuất

465.000.000

31

Honda Fit: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1497cm3, Nhật sản xuất

500.000.000

32

Honda Inspire loại 2.0

960.000.000

33

Honda Inspire loại 2.5

1.040.000.000

34

Honda Jazz: 5 chỗ ngồi, dung tích 1497cm3, Nhật sản xuất

380.000.000

35

Honda Legend loại 2.7

640.000.000

36

Honda Legend loại 3.2

1.360.000.000

37

Honda Odyssey EX: 8 chỗ ngồi, dung tích 3471cm3

810.000.000

38

Honda Odyssey EX-L: 8 chỗ ngồi, dung tích 3471cm3, Mỹ sản xuất

1.520.000.000

39

Honda Odyssey LX: 7 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3471cm3, Mỹ sản xuất

1.520.000.000

40

Honda Odyssey Touring: 7 chỗ ngồi, dung tích 3471cm3

1.100.000.000

41

Honda Odyssey, 4 cửa: 7 chỗ ngồi, 2.2

880.000.000

42

Honda Passport, 4 cửa, 3.2

1.040.000.000

43

Honda Prelude Coupe

720.000.000

44

Honda Ridgeline RTL: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3471cm3, Canada sản xuất

1.030.000.000

45

Honda S2000 Convertible: 2 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 2157cm3, Nhật sản xuất

1.070.000.000

46

Honda S2000: 02 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1997cm3, Nhật Bản sản xuất

860.000.000

47

Honda Today

256.000.000

48

Honda Vigor loại 2.0

880.000.000

49

Honda Vigor loại 2.5

1.040.000.000

50

Honda CR-V 2.4L AT RE3 (phiên bản thường)

1.069.563.000

51

Honda CR-V 2.4L AT RE3 (phiên bản đặc biệt)

1.074.283.000

52

City 1.5CVT, 5 chỗ

599.000.000

53

City 1.5MT, 5 chỗ

552.000.000

54

City 1.5L MT

550.000.000

55

City 1.5L AT

590.000.000

56

Accord 2.4S

1.470.000.000

VII

XE HIỆU HYUNDAI

 

1

Hyundai Accent M/T: 5 chỗ ngồi, động cơ dầu 1500cm3

460.000.000

2

Hyundai Accent M/T: 5 chỗ ngồi, động cơ xăng 1400cm3

410.000.000

3

Hyundai Azera GLS, dung tích 3342cm3, Hàn Quốc sản xuất

775.000.000

4

Hyundai Azera, dung tích 2656cm3, Hàn Quốc sản xuất

760.000.000

5

Hyundai Click W, dung tích 1399cm3, Hàn Quốc sản xuất

380.000.000

6

Hyundai Click1, dung tích 1399cm3, Hàn Quốc sản xuất

380.000.000

7

Hyundai County: 29 chỗ ngồi, dung tích 3907cm3, Hàn Quốc sản xuất

1.040.000.000

8

Hyundai Elantra -AD-2.0NU-6AT: xe ô tô 5 chỗ,Việt Nam sản xuất 2016

704.000.000

9

Hyundai Elantra -AD-1.6GM-6AT: xe ô tô 5 chỗ,Việt Nam sản xuất 2016

656.000.000

10

Hyundai Elantra -AD-1.6GM-6MT: xe ô tô 5 chỗ,Việt Nam sản xuất 2016

581.000.000

11

Hyundai Elantra 1.6 A/T, Hàn Quốc sản xuất

585.000.000

12

Hyundai Elantra 1.6 M/T, Hàn Quốc sản xuất

540.000.000

13

Hyundai Elantra 1.6 A/T (7 chỗ), Hàn Quốc sản xuất

550.000.000

14

Hyundai Equus 3.8 A/T, Hàn Quốc sản xuất

2.535.000.000

15

Hyundai Equus 4.6 A/T (VIP), Hàn Quốc sản xuất

3.025.000.000

16

Hyundai Equus 4.6 A/T, Hàn Quốc sản xuất

2.870.000.000

17

Hyundai Equus VS460: 4 chỗ ngồi, 4627cm3, Hàn Quốc sản xuất

2.600.000.000

18

Hyundai Galloper Innovation, xe ôtô tải VAN, trọng tải 400kg, dung tích 2476cm3, Hàn Quốc sản xuất

300.000.000

19

Hyundai Genesis: 5 chỗ ngồi, 4.990 x 1.890 x 1.480 (mm), động cơ xăng 3,3 L, Hàn Quốc sản xuất 2016

2.150.000.000

20

Hyundai Genesis: 5 chỗ ngồi, 4.990 x 1.890 x 1.480 (mm), động cơ xăng 3,8 L, Hàn Quốc sản xuất 2016

2.240.000.000

21

Hyundai Genesis BH 380: 5 chỗ ngồi, dung tích 3778cm3, Hàn Quốc sản xuất

1.400.000.000

22

Hyundai Genesis Coupe 2.0 A/T, Hàn Quốc sản xuất

1.015.000.000

23

Hyundai Genesis Coupe 2.0 A/T: 8 chỗ ngồi, Hàn Quốc sản xuất

980.000.000

24

Hyundai Genesis Sedan 3.3 A/T, Hàn Quốc sản xuất

1.550.000.000

25

Hyundai Genesis G90: xe ô tô 5 chỗ, 5.205 x 1.915 x 1.495 (mm), động cơ xăng 3.8L, Hàn Quốc sản xuất năm 2016

2.950.000.000

26

Hyundai Genesis G90: xe ô tô 5 chỗ, 5.205 x 1.915 x 1.495 (mm), động cơ xăng 5.0L, Hàn Quốc sản xuất năm 2016

3.300.000.000

27

Hyundai Getz 1.1 M/T [Option 1], Hàn Quốc sản xuất

345.000.000

28

Hyundai Getz 1.1 M/T [Option 3], Hàn Quốc sản xuất

330.000.000

29

Hyundai Getz 1.4 A/T, Hàn Quốc sản xuất

420.000.000

30

Hyundai Getz 1.6 M/T, Hàn Quốc sản xuất

370.000.000

31

Hyundai Getz 1.6 A/T, Hàn Quốc sản xuất

450.000.000

31

Hyundai Grand Starex 2.4 M/T: 6 chỗ ngồi, máy xăng, Hàn Quốc sản xuất

685.000.000

32

Hyundai Grand Starex 2.4 M/T: 9 chỗ ngồi, máy xăng, Hàn Quốc sản xuất

740.000.000

33

Hyundai Grand Starex 2.5 M/T: 9 chỗ ngồi, máy dầu, Hàn Quốc sản xuất

800.000.000

34

Hyundai Grand Starex CVX, xe ôtô chở tiền: 5 chỗ ngồi, dung tích 2497cm3, Hàn Quốc sản xuất

475.000.000

35

Hyundai Grand Starex 2.5 M/T: 7 chỗ ngồi, máy xăng, Hàn Quốc sản xuất

700.000.000

36

Hyundai Grand Starex 2.4 M/T: 8 chỗ ngồi, máy xăng, Hàn Quốc sản xuất

690.000.000

37

Hyundai Grand Starex 2.4 A/T: 9 chỗ ngồi, máy xăng, Hàn Quốc sản xuất

780.000.000

38

Hyundai Grand Starex 2.5 M/T: 12 chỗ ngồi, máy dầu, Hàn Quốc sản xuất

800.000.000

39

Hyundai Grand Starex, xe ôtô chở tiền: 6 chỗ ngồi, động cơ dầu 2500cm3, hộp số sàn, Hàn Quốc sản xuất

460.000.000

40

Hyundai Grand Starex, xe ôtô chở tiền: 6 chỗ ngồi, động cơ xăng 2400cm3, hộp số sàn, Hàn Quốc sản xuất

430.000.000

41

Hyundai Grand Starex, xe ôtô cứu thương: 6 chỗ ngồi, động cơ dầu 2500cm3, hộp số sàn

440.000.000

42

Hyundai Grand Starex, xe ôtô cứu thương: 6 chỗ ngồi, động cơ xăng 2400cm3, hộp số sàn

425.000.000

43

Hyundai Grandeur XG: 4 chỗ ngồi, dung tích 2972cm3, Hàn Quốc sản xuất

670.000.000

44

Hyundai H1: 9 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 2476cm3, Hàn Quốc sản xuất

470.000.000

45

Hyundai i10 1.1 A/T, Hàn Quốc sản xuất

365.000.000

46

Hyundai i10 1.1, Ấn Độ sản xuất

300.000.000

47

Hyundai i10 1.2 A/T, Hàn Quốc sản xuất

380.000.000

48

Hyundai i10 1.2 M/T, Hàn Quốc sản xuất

325.000.000

49

Hyundai i10, 1.25, Ấn Độ sản xuất

342.000.000

50

Hyundai i20 1.4 A/T, Hàn Quốc sản xuất

490.000.000

51

Hyundai i20 1.4, Ấn Độ sản xuất

480.000.000

52

Hyundai i30 1.6 A/T, Hàn Quốc sản xuất

605.000.000

53

Hyundai i30CW 1.6 A/T, Hàn Quốc sản xuất

625.000.000

54

Hyundai Santa Fe DM2-W72FC5F-1: xe ô tô 7 chỗ, 4.690 x1.880 x 1.690 (mm), Diesel 2.2L, Việt Nam sản xuất 2016

1.106.000.000

55

Hyundai Santa Fe DM3-W72FC5G-1: xe ô tô 7 chỗ, 4.690 x1.880 x 1.690 (mm), Diesel 2.2L, Việt Nam sản xuất 2016

1.238.100.000

56

Hyundai Santa Fe DM5-W7L661F-1: xe ô tô 7 chỗ, 4.690 x1.880 x 1.690 (mm), Xăng 2.4L, Việt Nam sản xuất 2016

1.058.000.000

57

Hyundai Santa Fe DM6-W7L661G-1: xe ô tô 7 chỗ, 4.690 x1.880 x 1.690 (mm), Xăng2.4L, Việt Nam sản xuất 2016

1.190.500.000

58

Hyundai Santa Fe 2.0 A/T MLX 2WD, máy dầu, Hàn Quốc sản xuất

1.025.000.000

59

Hyundai Santa Fe 2.0 A/T SLX 2WD, máy dầu, Hàn Quốc sản xuất

1.055.000.000

60

Hyundai Santa Fe 2.0 MLX: 7 chỗ ngồi, tải van, Hàn Quốc sản xuất

465.000.000

61

Hyundai Santa Fe 2.2 máy dầu: 7 chỗ ngồi, Hàn Quốc sản xuất

1.100.000.000

62

Hyundai Santa Fe 2.4 A/T GLX 4WD, máy xăng, Hàn Quốc sản xuất

1.025.000.000

63

Hyundai Santa Fe 2.4 GLS 4WD: 7 chỗ ngồi

1.150.000.000

64

Hyundai Santa Fe 2.7 máy xăng: 5 chỗ ngồi, Hàn Quốc sản xuất

1.200.000.000

65

Hyundai Santa Fe 2.7 máy xăng: 7 chỗ ngồi, Hàn Quốc sản xuất

1.200.000.000

66

Hyundai Santa Fe CLX 2.0: 7 chỗ ngồi, Hàn Quốc sản xuất

1.050.000.000

67

Hyundai Santa Fe Gold 2.0: 7 chỗ ngồi, Hàn Quốc sản xuất

1.050.000.000

68

Hyundai Sonata 2.0 A/T (VIP), Hàn Quốc sản xuất

800.000.000

69

Hyundai Sonata 2.0 A/T, Hàn Quốc sản xuất

755.000.000

70

Hyundai Starex GX: 8 chỗ ngồi, dung tích 2476cc, Hàn Quốc sản xuất

635.000.000

71

Hyundai Starex GX: 9 chỗ ngồi, dung tích 2476cc, Hàn Quốc sản xuất

635.000.000

72

Hyundai Starex GX, ôtô tải van: 6 chỗ ngồi và 800kg, dung tích 2476cm3, Hàn Quốc sản xuất

470.000.000

73

Hyundai Tucson 2.0 A/T 2WD, Hàn Quốc sản xuất

630.000.000

74

Hyundai Tucson 2.0 A/T 4WD (VIP), Hàn Quốc sản xuất

680.000.000

75

Hyundai Tucson 2.0 A/T 4WD, Hàn Quốc sản xuất

620.000.000

76

Hyundai Tucson 2.0 M/T 2WD, Hàn Quốc sản xuất

585.000.000

77

Hyundai Tucson ix 2.0 A/T 4WD, Hàn Quốc sản xuất

850.000.000

78

Hyundai Veracruz: 7 chỗ ngồi, động cơ Diesel V6, 3000cc

1.140.000.000

79

Hyundai Veracruz: 7 chỗ ngồi, động cơ xăng V6, 3800cc

1.040.000.000

80

Hyundai Veracuz Limited: 7 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3778cm3, Hàn Quốc sản xuất

1.110.000.000

81

Hyundai Verna 1.4 A/T, Hàn Quốc sản xuất

460.000.000

82

Hyundai Verna 1.4 M/T, Hàn Quốc sản xuất

420.000.000

83

Hyundai Verna Viva 1.5 A/T, Ấn Độ sản xuất

400.000.000

84

Hyundai Verna Viva 1.5 M/T, Ấn Độ sản xuất

365.000.000

85

Hyundai Eon: 5 chỗ ngồi 0.8L, Ấn Độ sản xuất

328.000.000

86

Hyundai Mighty HD65/DT-TĐH: Ô tô tải (tự đổ)

580.000.000

87

Hyundai Mighty HD65/DT-TBNH: Ô tô tải (có mui)

452.000.000

88

Hyundai Mighty HD65

440.000.000

89

Hyundai Mighty HD65/DT-TL

444.000.000

90

Hyundai Mighty HD65/DT-TMB

452.000.000

91

Hyundai Mighty HD65/DT-TK

455.000.000

92

Hyundai Mighty HD65/DT-TLH

444.000.000

93

Hyundai Mighty HD65/DT-TBH

452.000.000

94

Hyundai Mighty HD65/DT-TKH

455.000.000

95

Hyundai Mighty HD72

460.000.000

96

Hyundai Mighty HD72/DT-TL

464.000.000

97

Hyundai Mighty HD72/DT-TMB

472.000.000

98

Hyundai Mighty HD72/DT-TK

475.000.000

99

Hyundai Blue 5 chỗ ngồi

589.000.000

100

Hyundai Grandstarex (H-1), 2.476cm3, 9 chỗ

810.000.000

101

Huyndai; DT: 2.607; TT: 1.250kg; 3 chỗ

95.000.000

102

Hyundai Porter; DT: 2497; SCN 3 người

300.000.000

103

Hyundai Accent 5 chỗ, dung tích 1368

550.000.000

104

Hyundai Mighty I, loại xe đông lạnh, tải trọng 2400 kg (sản xuất 1999)

147.000.000

105

Hyundai H100 T2 2.6 5 MT GLS/TCN-MP: ô tô tải (có mui), 3 chỗ, 5.270 x 1.770 x 2.630 (mm), Diesel 2.6L, sản xuất tại Việt Nam năm 2016

355.300.000

106

Hyundai H100 A2 2.5 6 MT GLS/TCN-MP: ô tô tải (có mui), 3 chỗ, 5.270 x 1.770 x 2.630 (mm), Diesel 2.5L, sản xuất tại Việt Nam năm 2016

407.200.000

107

Hyundai H100 T2 2.6 5 MT GL/TCN-MP: ô tô tải (có mui), 3 chỗ, 5.270 x 1.770 x 2.630 (mm), Diesel 2.6L, sản xuất tại Việt Nam năm 2016

336.000.000

108

Hyundai H100 T2 2.6 5 MT GLS/TCN-TL: ô tô tải, 3 chỗ, 5.270 x 1.770 x 1.980 (mm), Diesel 2.6L, sản xuất tại Việt Nam năm 2016

347.300.000

109

Hyundai H100 T2 2.6 5 MT GL/TCN-TL: ô tô tải, 3 chỗ, 5.270 x 1.770 x 1.980 (mm), Diesel 2.6L, sản xuất tại Việt Nam năm 2016

328.000.000

110

Hyundai H100 A2 2.5 6 MT GLS/TCN-TL: ô tô tải, 3 chỗ, 5.270 x 1.770 x 1.980 (mm), Diesel 2.5L, sản xuất tại Việt Nam năm 2016

399.200.000

111

Hyundai H100 T2 2.5 6 MT GLS/TCN-TK: ô tô tải (thùng kín), 3 chỗ, 5.270 x 1.770 x 2.630 (mm), Diesel 2.6L, sản xuất tại Việt Nam năm 2016

360.300.000

112

Hyundai H100 A2 2.5 6 MT GLS/TCN-TK: ô tô tải (thùng kín), 3 chỗ, 5.270 x 1.770 x 2.630 (mm), Diesel 2.5L, sản xuất tại Việt Nam năm 2016

412.200.000

113

Hyundai H100 T2 2.6 5 MT GL/TCN-TK: ô tô tải (thùng kín), 3 chỗ, 5.270 x 1.770 x 2.630 (mm), Diesel 2.6L, sản xuất tại Việt Nam năm 2016

341.000.000

114

Hyundai H100 T2 2.6 5 MT GLS/TCN-TK-1: ô tô tải (thùng kín), 3 chỗ, 5.270 x 1.770 x 2.630 (mm), Diesel 2.6L, sản xuất tại Việt Nam năm 2016

362.300.000

115

Hyundai H100 T2 2.6 5 MT GL/TCN-TK-1: ô tô tải (thùng kín), 3 chỗ, 5.270 x 1.770 x 2.630 (mm), Diesel 2.6L, sản xuất tại Việt Nam năm 2016

343.000.000

116

Hyundai H100 A2 2.5 6 MT GLS/TCN-TK-1: ô tô tải (thùng kín), 3 chỗ, 5.270 x 1.770 x 2.630 (mm), Diesel 2.5L, sản xuất tại Việt Nam năm 2016

414.200.000

117

Hyundai HD72/DT-TKM1: ô tô tải (thùng kín)

570.000.000

118

Hyundai HD72: ô tô tải (đông lạnh)

700.000.000

119

Hyundai e-COUNTRY XL 2-2A: ô tô khách

950.000.000

120

Hyundai Universe (47 chỗ)

2.628.000.000

VIII

XE HIỆU ISUZU

 

 

Isuzu B.IS0.01 (30 chỗ)

615.000.000

1

Isuzu, Model NQR75M-C15: xe ô tô tải (có mui), trọng tải 5 tấn, động cơ dầu dung tích 5.193 cc

785.500.000

2

Isuzu, Model NQR75M-C16: xe ô tô tải (có mui), trọng tải 5,1 tấn, động cơ dầu dung tích 5.193 cc

789.000.000

3

Isuzu, Model NQR75L-CAB-CHASSIS-C16: xe ô tô tải (có mui), trọng tải 5,1 tấn, động cơ dầu dung tích 5.193 cc

754.000.000

4

Isuzu, Model FVM34T-15-C16: xe ô tô tải (có mui), trọng tải 15,3 tấn, động cơ dầu dung tích 7.790cc

1.680.000.000

5

Isuzu, Model FRR90N-190-C16: xe ô tô tải (có mui), trọng tải 5,9 tấn, động cơ dầu dung tích 5.193cc

946.000.000

6

Isuzu, Model FVM34W-C16: xe ô tô tải (có mui), trọng tải 14,75 tấn, động cơ dầu dung tích 7.790cc

1.789.000.000

7

Isuzu, Model FVR34Q-C16: xe ô tô tải (có mui), trọng tải 8,2 tấn, động cơ dầu dung tích 7.790cc

1.347.000.000

8

Isuzu, Model FVR34S-C16: xe ô tô tải (có mui), trọng tải 8,2 tấn, động cơ dầu dung tích 7.790cc

1.355.000.000

9

Isuzu, Model NMR85H CAB-CHASSIS-C16: xe ô tô tải (có mui), trọng tải 1,75 tấn, động cơ dầu dung tích 2.999cc

652.500.000

10

Isuzu, Model NPR85K CAB-CHASSIS-C16: xe ô tô tải (có mui), trọng tải 3,49 tấn, động cơ dầu dung tích 2.999cc

688.300.000

11

Isuzu D-MAX LS 4 x 2 MT-T: xe ô tô tải (Pick up cabin kép), 5 chỗ ngồi và 515 kg, động cơ dầu dung tích 2.499cc (số cơ khí)

619.000.000

12

Isuzu D-MAX LS 4 x 2 AT-T: xe ô tô tải (Pick up cabin kép), 5 chỗ ngồi và 490 kg, động cơ dầu dung tích 2.499cc (số tự động)

663.000.000

13

Isuzu D-MAX LS 4 x 4 MT-T: xe ô tô tải (Pick up cabin kép), 5 chỗ ngồi và 510 kg, động cơ dầu dung tích 2.499cc (số cơ khí)

663.000.000

14

Isuzu D-MAX LS 4 x 4 AT-T: xe ô tô tải (Pick up cabin kép), 5 chỗ ngồi và 490 kg, động cơ dầu dung tích 2.499cc (số tự động)

707.000.000

15

Isuzu D-MAX LS-T: xe ô tô tải (Pick up cabin kép), 5 chỗ ngồi và 415 kg, động cơ dầu dung tích 2.999cc (số tự động)

785.000.000

16

Isuzu D-MAX LS 4 x 2 MT-C: xe ô tô tải (Pick up cabin kép), 5 chỗ ngồi và 510 kg, động cơ dầu dung tích 2.499cc (số cơ khí)

619.000.000

17

Isuzu D-MAX LS 4 x 2 AT-C: xe ô tô tải (Pick up cabin kép), 5 chỗ ngồi và 485 kg, động cơ dầu dung tích 2.499cc (số tự động)

663.000.000

18

Isuzu D-MAX LS 4 x 4 MT-C: xe ô tô tải (Pick up cabin kép), 5 chỗ ngồi và 505 kg, động cơ dầu dung tích 2.499cc (số cơ khí)

663.000.000

19

Isuzu D-MAX LS 4 x 4 AT-C: xe ô tô tải (Pick up cabin kép), 5 chỗ ngồi và 485 kg, động cơ dầu dung tích 2.499cc (số tự động)

707.000.000

20

Isuzu D-MAX LS-C: xe ô tô tải (Pick up cabin kép), 5 chỗ ngồi và 410 kg, động cơ dầu dung tích 2.999cc (số tự động)

785.000.000

21

Isuzu MU-X: xe ô tô con, 7 chỗ ngồi, động cơ dầu dung tích 2.499cc (số sàn)

899.000.000

22

Isuzu MU-X: xe ô tô con, 7 chỗ ngồi, động cơ dầu dung tích 2.999cc (số tự động)

960.000.000

23

Isuzu Aska, Plaza, I.Mark loại 1.8

640.000.000

24

Isuzu Aska, Plaza, I.Mark loại 2.0

704.000.000

25

Isuzu Gemini, I.Mark loại 1.7 trở xuống

544.000.000

26

Isuzu MU7: 7 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 2999cm3, Thái Lan sản xuất

860.000.000

27

Isuzu Rodeo, 4WD, 3.2, 4 cửa

1.040.000.000

28

Isuzu Trooper, Bighorn loại 3.2 trở lên

960.000.000

29

Isuzu Trooper, Bighorn loại dưới 3.2

848.000.000

30

Isuzu Hi-Lander, 8 chỗ ngồi (sản xuất 2007)

486.475.000

IX

XE HIỆU SUZUKI

 

1

Suzuki Carry Window Van SK410WV: 7 chỗ ngồi, 970cm3

344.000.000

2

Suzuki APV GL: 8 chỗ ngồi, 1590cm3

486.000.000

3

Suzuki Grand Vitara: 5 chỗ ngồi, 1995cm3, Nhập khẩu Nhật Bản, năm SX: 2015,2016

691.000.000

4

Suzuki Grand Vitara: 5 chỗ ngồi, 1995cm3

870.000.000

5

Suzuki Carry Truck SK410K, 970cm3 (ôtô tải)

192.000.000

6

Suzuki Super Carry Pro, 1590cm3, không trợ lực (ôtô tải)

212.000.000

7

Suzuki Super Carry Pro, 1590cm3, có trợ lực (ôtô tải)

234.000.000

8

Suzuki Carry Blind Van SK410BV, 970cm3 (ôtô tải)

226.000.000

9

Suzuki SK410K; 645kg; dung tích 970

214.000.000

10

Suzuki ERTIGA GLX; dung tích 1.373; 7 chỗ

575.000.000

X

XE HIỆU JEEP

 

1

Jeep Cherokee loại 2.5 - 4.0

992.000.000

2

Jeep Cherokee loại trên 4.0 - 5.2

1.056.000.000

3

Jeep Grand Cherokee loại 2.5

992.000.000

4

Jeep Grand Cherokee loại 4.0

1.056.000.000

5

Jeep Grand Cherokee loại trên 4.0 - 5.2

1.120.000.000

6

Jeep Wrangler loại 2.5

640.000.000

7

Jeep Wrangler loại trên 2.5 - 4.0

720.000.000

8

Jeep Wrangler loại trên 4.0

720.000.000

9

Jeep Wrangler Unlimited Rubicon: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3778cm3, Mỹ sản xuất

1.000.000.000

10

Jeep Wrangler Unlimited Sahara: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3778cm3, Mỹ sản xuất

1.325.000.000

11

Jeep Wranger 4 door Sahara, Rubicon (5 chỗ ngồi)

1.530.000.000

XI

XE HIỆU KIA

 

1

Kia Carens: 7 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1998cm3, Hàn Quốc sản xuất

520.000.000

2

Kia Carens EX: 7 chỗ ngồi, dung tích 1998cc, Hàn Quốc sản xuất

550.000.000

3

Kia Carnival(KNAMH812AA), 2.7L: 8 chỗ ngồi

690.000.000

4

Kia Carnival(KNHMD371AA), 2.7L: 11 chỗ ngồi

710.000.000

5

Kia Cerato: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1591cm3, Hàn Quốc sản xuất

510.000.000

6

Kia Forte SI: 5 chỗ ngồi, dung tích 1591cm3, Hàn Quốc sản xuất

435.000.000

7

Kia Forte SLI: 5 chỗ ngồi, dung tích 1591cm3, Hàn Quốc sản xuất

515.000.000

8

Kia Morning TA 12GE2 NT-2-5 chỗ

373.000.000

9

Kia Morning EX: 5 chỗ ngồi, dung tích 1086cm3, Hàn Quốc sản xuất

310.000.000

10

Kia Morning SLX: 5 chỗ ngồi, dung tích 999cm3, Hàn Quốc sản xuất

310.000.000

11

Kia Picanto EX: 5 chỗ ngồi, dung tích 1086cm3, Hàn Quốc sản xuất

320.000.000

12

Kia Picanto LX: 5 chỗ ngồi, dung tích 1086cm3, Hàn Quốc sản xuất

310.000.000

13

Kia Picanto TA 1.2L (KNABX512BC): 5 chỗ ngồi

449.000.000

14

Kia Rio: 5 chỗ ngồi, dung tích 1599cc, Hàn Quốc sản xuất

320.000.000

15

Kia Rio: 5 chỗ ngồi, một cầu, số tự động, động cơ xăng 5DR, dung tích xi lanh 1599cm3, Hàn Quốc sản xuất

440.000.000

16

Kia Rio EX: 5 chỗ ngồi, dung tích 1599cm3, Hàn Quốc sản xuất

370.000.000

17

Kia Sorento (2WD): 7 chỗ ngồi, dung tích 2359cm3, Hàn Quốc sản xuất

815.000.000

18

Kia Sorento EX: 7 chỗ ngồi, dung tích 2497cm3

700.000.000

19

Kia Sorento Limited: 7 chỗ ngồi, dung tích 1995cm3, Hàn Quốc sản xuất

790.000.000

20

Kia Soul 4U: 5 chỗ ngồi, dung tích 1591cm3, Hàn Quốc sản xuất

515.000.000

21

Kia Sportage: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 2.0, Hàn Quốc sản xuất

570.000.000

22

Kia New Sorento: 7 chỗ ngồi 2WD MT (số sàn)

844.000.000

23

Kia New Sorento: 7 chỗ ngồi 2WD AT (số tự động)

878.000.000

24

Kia New Sorento: 7 chỗ ngồi 4WD AT (số tự động)

920.000.000

25

Kia Candenza (KNANLN414BC) nhập khẩu

1.320.000.000

26

Kia K2700II (ôtô tải 1,25 tấn)

240.000.000

27

Kia K2700II/THACO-TMB-C (ôtô tải thùng có mui phủ 01 tấn)

254.300.000

28

Kia K2700II/THACO-TK-C (ôtô tải thùng kín 01 tấn)

260.200.000

29

Kia K2700II/THACO-XTL (ôtô tải tập lái có mui 900kg)

253.000.000

30

Kia K3000S (ôtô tải 1,4 tấn)

275.000.000

31

Kia K3000S/THACO-TMB-C (ôtô tải thùng có mui phủ 1,2 tấn)

295.600.000

32

Kia K3000S/THACO-MBB-C (ôtô tải thùng có mui phủ 1,2 tấn)

290.200.000

33

Kia K3000S/THACO-TK-C (ôtô tải thùng kín 1,1 tấn)

295.100.000

34

Kia K2 70011/THACO TRUCK-TK (830kg)

293.200.000

35

Kia Sorento XM24GE2AT-2WD

960.000.000

36

Kia Carens FGKA42

665.000.000

37

Kia K3000SP; dung tích 2.957; 2.370kg; 3 chỗ

345.000.000

38

Kia Pride, 4 chỗ (sản xuất năm 1997)

200.000.000

XII

XE HIỆU LAMBORGHINI

 

1

Lamborghini Gallardo: 2 chỗ ngồi, dung tích 4961cm3, Ý sản xuất

1.615.000.000

2

LAMBORGHINI MURCIELAGO: 2 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 6496cm3, Italia sản xuất

5.777.000.000

XIII

XE HIỆU LAND ROVER

 

1

Land Rover DISCOVERY 4 HSE: 7 chỗ ngồi, 4999cm3, Anh sản xuất năm 2009

1.970.000.000

2

Land Rover Free Lander 2 HSE: 5 chỗ ngồi, dung tích 2179cm3, Anh sản xuất

1.165.000.000

3

Land Rover Free Lander 2 HSE: 5 chỗ ngồi, dung tích 3192cm3, Anh sản xuất

1.200.000.000

4

Land Rover LR3 HSE: 7 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 4394cm3, Anh sản xuất

1.760.000.000

5

Land Rover Range Rover Sport HSE: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 4394cm3, Anh sản xuất

1.800.000.000

6

Land Rover Range Rover Sport HSE: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3628cm3, Anh sản xuất

1.750.000.000

7

Land Rover Range Rover Sport Supercharged: 5 chỗ ngồi, dung tích 4999cm3, Anh sản xuất

2.305.000.000

8

Land Rover Range Rover Vogue: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3628cm3, Anh sản xuất

1.620.000.000

9

Land Rover Supercharged: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 4197cm3, Anh sản xuất

2.500.000.000

XIV

XE HIỆU LEXUS

 

1

Lexus 430: 5 chỗ ngồi, dung tích 4293cc, Nhật sản xuất

1.750.000.000

2

Lexus ES 330: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3311cm3, Nhật sản xuất

1.370.000.000

3

Lexus ES350: 5 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 3456 cm3, nhập khẩu 2016

4.470.000.000

4

Lexus ES350: 5 chỗ ngồi, dung tích 3456cm3

1.680.000.000

5

Lexus GS300 AWD, dung tích xi lanh 2995 cm3

1.560.000.000

6

Lexus GS350: 5 chỗ ngồi, số tự động 8 cấp, động cơ xăng, dung tích 3456 cm3, nhập khẩu 2016

3.260.000.000

7

Lexus GS350: 5 chỗ ngồi, dung tích 3456cm3

1.430.000.000

8

Lexus GS430: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 4293cm3, Nhật sản xuất

2.770.000.000

9

Lexus LS460L: 5 chỗ ngồi, số tự động 8 cấp, động cơ xăng, dung tích 4608cm3, Nhập khẩu 2016

7.860.000.000

10

Lexus GX460: 7 chỗ ngồi, dung tích 4608cm3, Nhật sản xuất

2.485.000.000

11

Lexus GX460L: 7 chỗ ngồi, dung tích 4608cm3, Nhật sản xuất

2.700.000.000

12

Lexus GX470: 8 chỗ ngồi, dung tích 4664cm3

1.940.000.000

13

Lexus HS250H: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 2362cm3

1.320.000.000

14

Lexus IS250: 5 chỗ ngồi, dung tích 2.499cm3

1.100.000.000

15

Lexus IS250C Convertible: 4 chỗ ngồi, dung tích 2499cm3, Nhật sản xuất

1.510.000.000

16

Lexus RX350 AWD: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3456 cm3, số tự động 8 cấp, động cơ xăng

3.910.000.000

17

Lexus IS350: 5 chỗ ngồi, dung tích 3456cm3, Nhật sản xuất.

1.130.000.000

18

Lexus LS430: 5 chỗ ngồi, dung tích 4.3L

1.440.000.000

19

Lexus GX460: 7 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 4608 cm3, số tự động 6 cấp, động cơ xăng

5.200.000.000

20

Lexus LS460L, dung tích 4608cc, Nhật sản xuất

2.640.000.000

21

Lexus LS600HL, dung tích xi lanh 4969cm3, Nhật sản xuất

3.800.000.000

22

Lexus LX470: 8 chỗ ngồi, dung tích 4664cm3

1.800.000.000

23

Lexus LX570: 8 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 5663cm3, số tự động 8 cấp, động cơ xăng

8.020.000.000

24

Lexus LX570: 8 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 5663cm3, Nhật sản xuất

3.200.000.000

25

Lexus RX330: 5 chỗ ngồi, dung tích 3300cm3

1.200.000.000

26

Lexus RX330: 5 chỗ ngồi, dung tích 3311cm3, Nhật sản xuất

1.200.000.000

27

Lexus RX350, dung tích 3456cm3, Canada sản xuất

2.210.000.000

28

Lexus RX400H: 5 chỗ ngồi, dung tích 3311cm3, Nhật sản xuất

1.380.000.000

29

Lexus RX450: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3456cm3, Nhật sản xuất

1.915.000.000

30

Lexus SC430: 4 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 4293cm3, Nhật sản xuất.

2.250.000.000

31

Lexus RX350 AWD, 5 chỗ, dung tích xi lanh 3.456cm3

2.932.000.000

XV

XE HIỆU LINCOLN

 

1

Lincol Town Car Signature Limousine: 11 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 4606cc, Mỹ sản xuất

1.735.000.000

2

Lincoln Continental, 4.6, Sedan, 4 cửa

1.760.000.000

3

Lincoln Tour Car, 4.6, Sedan, 4 cửa

1.920.000.000

XVI

XE HIỆU MAZDA

 

1

Mazda 3 Mazdaspeed: 5 chỗ ngồi, dung tích 1999cm3, Đài Loan sản xuất

480.000.000

2

Mazda 3: 5 chỗ ngồi, dung tích 1598cm3, Đài Loan sản xuất

330.000.000

3

Mazda 3 MT (phiên bản nâng cấp - Facelift), nhập khẩu

730.000.000

4

Mazda 3 AT (phiên bản nâng cấp - Facelift), nhập khẩu

782.000.000

5

Mazda 3 MT lắp ráp trong nước

720.000.000

6

Mazda 2 MT (2 DE-MT): 5 chỗ ngồi, số sàn 5 cấp, lắp ráp trong nước

531.000.000

7

Mazda 2 AT (2 DE-AT): 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, lắp ráp trong nước

560.000.000

8

Mazda 2: 5 chỗ ngồi, số sàn 5 cấp, nhập khẩu

531.000.000

9

Mazda 2: 5 chỗ ngồi, số tự động 5 cấp, nhập khẩu

560.000.000

10

Mazda A6 AT nhập khẩu

1.013.000.000

11

Mazda CX-9 nhập khẩu

1.492.000.000

12

Mazda BT-50 nhập khẩu

574.000.000

13

Mazda 32.OS: 5 chỗ ngồi, dung tích 1999cm3, Đài Loan sản xuất

450.000.000

14

Mazda 323, Mazda Famila, Mazda Laser loại 1.5 - 1.6

560.000.000

15

Mazda 323, Mazda Famila, Mazda Laser loại 1.8

640.000.000

16

Mazda 5: 6 chỗ ngồi, dung tích 2261cm3, Nhật Bản sản xuất

535.000.000

17

Mazda 5: 7 chỗ ngồi, dung tích 1999cm3, Đài Loan sản xuất

500.000.000

18

Mazda 929 loại 2.5

960.000.000

19

Mazda 929 loại 3.0

1.200.000.000

20

Mazda Autozam Cane, 2 cửa, 657cc

320.000.000

21

Mazda Autozam Rawe, 4 cuwar, 1.3 - 1.5

528.000.000

22

Mazda Autozamclef, Sedan loại 2.0

800.000.000

23

Mazda Autozamclef, Sedan loại 2.5

928.000.000

24

Mazda Cronos 4 cửa loại 1.8

768.000.000

25

Mazda Cronos 4 cửa loại 2.0

800.000.000

26

Mazda Cronos 4 cửa loại 2.5

928.000.000

27

Mazda E 1.800

560.000.000

28

Mazda E 2.000

640.000.000

29

Mazda Efini MS9 loại 2.5

960.000.000

30

Mazda Efini MS9 loại 3.0

1.232.000.000

31

Mazda Efini RX-7, Coupe

720.000.000

32

Mazda Efini S8, Mazda 626 loại 2.0 - 2.2

800.000.000

33

Mazda Efini S8, Mazda 626 loại 2.5

944.000.000

34

Mazda Efinims-6 loại 1.8 t

768.000.000

35

Mazda Efinims-6 loại 2.0

800.000.000

36

Mazda Eunos 500

880.000.000

37

Mazda Festival, 2 cửa, loại 1.1 - 1.3

352.000.000

38

Mazda MPV-L, 3.0

880.000.000

39

Mazda Navajo LW4, 4.0

880.000.000

40

Mazda Pickup loại 1.6 - 2.0

400.000.000

41

Mazda Pickup loại 2.2 - 2.5

480.000.000

42

Mazda Pickup loại trên 2.6

640.000.000

43

Mazda RX-8: 4 chỗ ngồi, dung tích 1308cm3

970.000.000

44

Mazda Sentia, 4 cửa loại 2.5

960.000.000

45

Mazda Sentia, 4 cửa loại 3.0

1.200.000.000

46

Mazda Telstar loại 1.8

720.000.000

47

Mazda Telstar loại 2.0

800.000.000

48

Mazda Telstar loại 2.5

960.000.000

49

Mazda 3BL-AT 5 chỗ ngồi dung tích 1598

677.000.000

XVII

XE HIỆU MERCEDES

 

1

Mercedes - Ben 180

1.280.000.000

2

Mercedes - Benz 320I: 5 chỗ ngồi, dung tích 1955cm3, Đức sản xuất

1.122.000.000

3

Mercedes - Benz A140: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1397cm3, Đức sản xuất.

550.000.000

4

Mercedes - Benz A150: 5 chỗ ngồi, dung tích 1498cm3, Đức sản xuất

640.000.000

5

Mercedes - Benz A190: 5 chỗ ngồi, dung tích 1898cm3, Đức sản xuất

770.000.000

6

Mercedes - Benz B150: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1498cm3, Đức sản xuất

620.000.000

7

Mercedes - Benz C180 Kompressor: 5 chỗ ngồi, dung tích 1796cm3, Đức sản xuất

1.170.000.000

8

Mercedes - Benz C320 4x4: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3199cm3, Đức sản xuất

1.000.000.000

9

Mercedes - Benz CL550: 4 chỗ ngồi, dung tích 5461cm3, Đức sản xuất

3.500.000.000

10

Mercedes - Benz CLK320: 4 chỗ ngồi, dung tích 3199cm3, Đức sản xuất

1.500.000.000

11

Mercedes - Benz CLS500: 4 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 4966cm3, Đức sản xuất

2.140.000.000

12

Mercedes - Benz CLS550: 4 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 5461cm3, Đức sản xuất

3.000.000.000

13

Mercedes - benz E200K

1.820.000.000

14

Mercedes - Benz E350: 5 chỗ ngồi, dung tích 3498cm3, Đức sản xuất

1.700.000.000

15

Mercedes - Benz E500: 5 chỗ ngồi, dung tích 4966cm3, Đức sản xuất

1.930.000.000

16

Mercedes - Benz G55 AMG: 5 chỗ ngồi, dung tích 5439cm3, Đức sản xuất

4.290.000.000

17

Mercedes - Benz GL320 CDI 4MATIC: 7 chỗ ngồi, dung tích 2987cm3, Mỹ sản xuất

1.400.000.000

18

Mercedes - Benz GL320: 4 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 5461cm3, Đức sản xuất

1.810.000.000

19

Mercedes - Benz GL420: 7 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3997cm3, Đức sản xuất

1.740.000.000

20

Mercedes - Benz GL450, dung tích 4663cm3, Mỹ sản xuất

1.710.000.000

21

Mercedes - Benz GL550 4MATIC: 7 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 5461cm3, Mỹ sản xuất

4.265.000.000

22

Mercedes - Benz GLK280 4Matic: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 2996cm3, do Đức sản xuất

1.744.000.000

23

Mercedes - Benz ML320: 5 chỗ ngồi, dung tích 3199cm3, Mỹ sản xuất

1.450.000.000

24

Mercedes - Benz ML350 4 matic: 5 chỗ ngồi, dung tích 3498cm3

2.175.000.000

25

Mercedes - Benz ML350: 5 chỗ ngồi, dung tích 3498cm3, Mỹ sản xuất

2.175.000.000

26

Mercedes - Benz ML3500: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3498cm3, Mỹ sản xuất

1.600.000.000

27

Mercedes - Benz ML63 AMG: 5 chỗ ngồi, dung tích 6208cm3, Mỹ sản xuất.

6.600.000.000

28

Mercedes - Benz R350: 6 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3498cc, Mỹ sản xuất

1.670.000.000

29

Mercedes - Benz R500: 6 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 4966cc, Mỹ sản xuất

1.520.000.000 

30

Mercedes - Benz S350L: 5 chỗ ngồi, dung tích 3498cm3

1.625.000.000

31

Mercedes - Benz S500: 5 chỗ ngồi, dung tích 5461cm3, Đức sản xuất

2.700.000.000

32

Mercedes - Benz S55 AGM: 5 chỗ ngồi, dung tích 5439cm3, Đức sản xuất

2.840.000.000

33

Mercedes - Benz S550: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 5461cm3, Đức sản xuất

3.110.000.000

34

Mercedes - Benz S550: 5 chỗ ngồi, dung tích 5461cm3

3.050.000.000

35

Mercedes - Benz S600: 5 chỗ ngồi, dung tích 5513cm3, Đức sản xuất

5.460.000.000

36

Mercedes - Benz S63 AMG: 5 chỗ ngồi, dung tích 6208cm3, Đức sản xuất

5.000.000.000

37

Mercedes - Benz S64 AMG: 5 chỗ ngồi, dung tích 6208cm3, Đức sản xuất

4.470.000.000

38

Mercedes - Benz SL500R: 2 chỗ ngồi, dung tích 4966cm3, Đức sản xuất

2.400.000.000

39

Mercedes - Benz SLK200: 2 chỗ ngồi, dung tích 1796cm3, Đức sản xuất

1.185.000.000

40

Mercedes - Benz Sprinter, ôtô tải van, trọng tải 950kg, dung tích 2148cm3, Đức sản xuất

1.065.000.000

41

Mercedes - Benz VANEO: 7 chỗ ngồi, dung tích 1598cm3, Đức sản xuất

460.000.000

42

Mercedes 190D 2.0 trở xuống

896.000.000

43

Mercedes 190D, 2.5 - 2.6

960.000.000

44

Mercedes 190E, 2.0 trở xuống

992.000.000

45

Mercedes 190E, 2.3

1.040.000.000

46

Mercedes 190E, 2.5 - 2.6

1.072.000.000

47

Mercedes 200, 2.0

800.000.000

48

Mercedes 200E và 200D, 2.0

1.040.000.000

49

Mercedes 200G

768.000.000

50

Mercedes 200TE và 200TD, 2.0

1.136.000.000

51

Mercedes 220

1.760.000.000

52

Mercedes 220G; 230G

800.000.000

53

Mercedes 230, 240

1.920.000.000

54

Mercedes 240G; 250G

880.000.000

55

Mercedes 250, 260

2.080.000.000

56

Mercedes 280, 300

2.560.000.000

57

Mercedes 280G; 290G

960.000.000

58

Mercedes 300G

1.040.000.000

59

Mercedes 320E

2.720.000.000

60

Mercedes 350, 380

2.800.000.000

61

Mercedes 400 SE, 400 SEL

3.200.000.000

62

Mercedes 400E

3.040.000.000

63

Mercedes 420 SE, 420 SEL

3.840.000.000

64

Mercedes 420E

3.360.000.000

65

Mercedes 450, 480

3.920.000.000

66

Mercedes 500 SE, 560 SEL

4.480.000.000

67

Mercedes 500E, 560E

4.000.000.000

68

Mercedes 600SE, SEL; S 600

4.960.000.000

69

Mercedes CLS 300

2.650.000.000

70

Mercedes CLS 350

2.560.000.000

71

Mercedes E 350 Cabriolet: 4 chỗ ngồi

2.846.000.000

72

Mercedes E 350 Coupé

2.510.000.000

73

Mercedes E 420

4.160.000.000

74

Mercedes GL GL 450 Face-lift (phiên bản mới)

3.585.000.000

75

Mercedes ML 350

2.150.000.000

76

Mercedes R 350L

2.090.000.000

77

Mercedes R 500 4 Matic: 6 chỗ ngồi

2.082.000.000

78

Mercedes S 300L Face-lift (phiên bản mới)

3.500.000.000

79

Mercedes S 320

2.880.000.000

80

Mercedes S 420

4.000.000.000

81

Mercedes S 500L

4.050.000.000

82

Mercedes S 500L Face-lift (phiên bản mới)

4.265.000.000

83

Mercedes S350L

3.240.000.000

84

Mercedes SLK 200: 2 chỗ ngồi

1.800.000.000

85

Mercedes SLK 350: 2 chỗ ngồi

2.140.000.000

86

Mercedes-Benz Sprinter 311CDI; 16 chỗ

700.000.000

XVIII

XE HIỆU MERCURY

 

1

Mercury Grand Marquis, 4.6

1.152.000.000

2

Mercury Mystique, 2.5

880.000.000

3

Mercury Sable, 3.8

1.040.000.000

4

Mercury Traccer, 1.8

720.000.000

XIX

XE HIỆU MINI COOPER

 

1

Mini Cooper Convertible: 4 chỗ ngồi, dung tích 1598cm3, Đức sản xuất

730.000.000

2

Mini Cooper S: 4 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1598cm3, Đức sản xuất

860.000.000

XX

XE HIỆU NISSAN

 

1

Nissan NP 300 NA VARA VL: động cơ dầu, dung tích 2.488 cc, hộp số tự động, 5 chỗ, hai cầu, nhập khẩu 2016

795.000.000

2

Nissan NP 300 NA VARA EL: động cơ dầu, dung tích 2.488 cc, hộp số tự động, 5 chỗ, một cầu, nhập khẩu 2016

649.000.000

3

Nissan NP 300 NA VARA E: động cơ dầu, dung tích 2.488 cc, hộp số sàn, 5 chỗ, một cầu, nhập khẩu, SX 2015

625.000.000

4

Nissan NP 300 NA VARA E: động cơ dầu, dung tích 2.488 cc, hộp số sàn, 5 chỗ, một cầu, nhập khẩu, SX 2016

625.000.000

5

Nissan SUNNY N17 XV: động cơ xăng, dung tích 1.498 cc, hộp số tự động, 5 chỗ, một cầu, lắp ráp trong nước, SX: 2015,2016

565.000.000

6

Nissan SUNNY N17 XL: động cơ xăng, dung tích 1.498 cc, hộp số sàn, 5 chỗ, một cầu, lắp ráp trong nước, SX: 2015,2016

525.000.000

7

Nissan 180 SX 2.0 COUPE, 2 cửa

800.000.000

8

Nissan 350Z: 2 chỗ ngồi, dung tích 3498cm3, Nhật sản xuất

1.440.000.000

9

Nissan 370Z: 2 chỗ ngồi, dung tích 3696cm3, Nhật sản xuất

1.220.000.000

10

Nissan AD

640.000.000

11

Nissan Armada LE: 8 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 5552cm3, 2 cầu, Mỹ sản xuất

1.660.000.000

12

Nissan Aveniri 1.8 - 2.0

704.000.000

13

Nissan Blubird, Primera loại 1.5 - 1.6

672.000.000

14

Nissan Blubird, Primera loại 1.8

800.000.000

15

Nissan Blubird, Primera loại 2.0

832.000.000

16

Nissan Bluebird 2.0XE: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1997cm3, Đài Loan sản xuất

410.000.000

17

Nissan Bluebird Sylphy 2.0X: 5 chỗ ngồi, dung tích 1997cm3, Đài Loan sản xuất

405.000.000

18

Nissan Cefiro loại 2.0

880.000.000

19

Nissan Cefiro loại 2.4 - 2.5

1.120.000.000

20

Nissan Cefiro loại 3.0

1.280.000.000

21

Nissan Cilivian 26 chỗ ngồi

1.120.000.000

22

Nissan Cilivian 30 chỗ ngồi

1.200.000.000

23

Nissan Cima 4.2

1.920.000.000

24

Nissan Frontier Ôtô Pickup (4 chỗ ngồi và 315kg hành lý), dung tích xi lanh 2389cc, do Mỹ sản xuất

260.000.000

25

Nissan Gloria 3.0

1.520.000.000

26

Nissan Grand Livina H: 7 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1797cm3, Đài Loan sản xuất.

475.000.000

27

Nissan GT R Premium: 4 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3799cm3, Nhật sản xuất

2.510.000.000

28

Nissan Homy, Caravan

672.000.000

29

Nissan Infinity loại 3.0

1.600.000.000

30

Nissan Infinity loại 4.5

2.080.000.000

31

Nissan Laurel, Stanza, Altima loại 2.0

880.000.000

32

Nissan Laurel, Stanza, Altima loại 2.4 - 2.5

1.040.000.000

33

Nissan March loại 1.0

432.000.000

34

Nissan March loại 1.3

560.000.000

35

Nissan Maxima, Cedric 2.8-3.0

1.440.000.000

36

Nissan Murano 3.5, dung tích xi lanh 3.498cm3, Nhật sản xuất

1.295.000.000

37

Nissan Pathfinder LE: 7 chỗ ngồi, dung tích 2488cm3

942.000.000

38

Nissan Patrol; Safari loại 2 cửa, 4.2

880.000.000

39

Nissan Patrol; Safari loại thân tiêu chuẩn (nhỏ), 4.2, 4 cửa

1.200.000.000

40

Nissan Patrol; Safari loại thân to, 4.2, 4 cửa

1.280.000.000

41

Nissan Phathinder; Terrand loại 2 cửa 2.7 trở xuống

768.000.000

42

Nissan Phathinder; Terrand loại 2 cửa 3.0

800.000.000

43

Nissan Phathinder; Terrand loại 4 cửa, 2.7 trở xuống

832.000.000

44

Nissan Phathinder; Terrand loại 4 cửa, 3.0

928.000.000

45

Nissan Pickup 2 cửa: 3 chỗ ngồi, loại 2.4 trở xuống

432.000.000

46

Nissan Pickup 2 cửa: 3 chỗ ngồi, loại trên 2.4 - 3.0

672.000.000

47

Nissan Pickup Double Cad, 4 cửa: 6 chỗ ngồi

640.000.000

48

Nissan Prairie: 7 chỗ ngồi, 4 cửa loại 1.8 - 2.0

720.000.000

49

Nissan Prairie: 7 chỗ ngồi, 4 cửa loại 2.4 - 2.5

880.000.000

50

Nissan President 4.5

2.240.000.000

51

Nissan Pulsar, 2 cửa

608.000.000

52

Nissan Pulsar, 4 cửa

640.000.000

53

Nissan Qashqai SE AWD: 5 chỗ ngồi, dung tích 1.997cm3, Anh sản xuất

935.000.000

54

Nissan Qashqai: 5 chỗ ngồi, động cơ xăng, 1 cầu, dung tích xi lanh 1997cm3, Anh sản xuất

527.000.000

55

Nissan Qashqai: 5 chỗ ngồi, động cơ xăng, 2 cầu, dung tích xi lanh 1997cm3, Anh sản xuất

557.000.000

56

Nissan Quest: 7 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3498cm3, Mỹ sản xuất

920.000.000

57

Nissan Rogue SL: 5 chỗ ngồi, dung tích 2480cm3, Nhật sản xuất

660.000.000

58

Nissan Silvia 2.0 COUPE, 2 cửa

640.000.000

59

Nissan Skyline loại 1.8 - 2.0

832.000.000

60

Nissan Skyline loại 2.4 - 2.5

1.024.000.000

61

Nissan Skyline loại trên 2.5

1.200.000.000

62

Nissan Sunny, Presea, Sentra loại 1.3

560.000.000

63

Nissan Sunny, Presea, Sentra loại 1.5 - 1.6

640.000.000

64

Nissan Sunny, Presea, Sentra loại 1.8

720.000.000

65

Nissan Teana 250XV: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 2495cm3, Nhật sản xuất

1.235.000.000

66

Nissan Teana 350XV: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3498cm3, Nhật sản xuất

1.290.000.000

67

Nissan Teana: 5 chỗ ngồi, dung tích 1997cm3, Đài Loan sản xuất

525.000.000

68

Nissan Tiida Hatchback A/T SE: 5 chỗ ngồi, dung tích 1797cm3

480.000.000

69

Nissan Tiida Hatchback, loại 5 chỗ ngồi, dung tích 1598cc, do Nhật sản xuất

470.000.000

70

Nissan TIIda SE: 5 chỗ ngồi, dung tích 1598cm3, Nhật sản xuất

550.000.000

71

Nissan Urvan: 12 - 15 chỗ ngồi

784.000.000

72

Nissan Urvan Panel Van khoang hàng kín (dạng xe 12 - 15 chỗ ngồi, khoang hàng không kín, có 2 - 3 chỗ ngồi ở hàng ghế lái xe)

640.000.000

73

Nissan Urvan, có thùng chở hàng: 3 - 6 chỗ ngồi

640.000.000

74

Nissan Vanette Blind Van (dạng xe 7 - 9 chỗ ngồi, khoang hàng không kính, có 2 - 3 chỗ ngồi ở hàng ghế lái xe)

528.000.000

75

Nissan Vanette: 7 - 9 chỗ ngồi

672.000.000

76

Nissan Vanette, có thùng chở hàng: 2 - 5 chỗ ngồi

512.000.000

77

Nissan Versa: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1798cm3, Mexico sản xuất

480.000.000

78

Nissan X-TRAIL: 5 chỗ ngồi, dung tích 2488cm3, Nhật sản xuất

1.085.000.000

79

Nissan 370Z 7AT VQ37 LUX: 2 chỗ ngồi (GLSALHLZ34EWA-U)

3.102.000.000

80

Nissan Murano CVT VQ35 LUX: 5 chỗ ngồi (TLJNLWWZ51ERA-ED)

2.789.000.000

81

Nissan Teana VQ35 LUX: 5 chỗ ngồi, số tự động

2.425.000.000

82

Nissan Teana 2.5SL BDBALVZL 33EWABCD, 5 chỗ, số tự động

1.399.900.000

83

Nissan Teana 3.5SL BLJALVWL 33EWAB, 5 chỗ, số tự động

1.694.560.000

84

Nissan - Sunny N17XV 5 chỗ ngồi

565.000.000

85

Nissan -Sunny N17XL 5 chỗ ngồi

515.000.000

86

Nissan Juke CVT HR16UPPER, 5 chỗ, 1.598cc

1.186.000.000

XXI

XE HIỆU VOLKSWAGEN

 

1

Volkswagen New Beetle 1.6 mui cứng SX 2009

995.000.000

2

Volkswagen New Beetle 2.0 mui cứng SX 2009

1.168.000.000

3

Volkswagen New Beetle 1.6 mui cứng SX 2010

1.055.000.000

4

Volkswagen Tiguan SX 2009

1.495.000.000

5

Volkswagen Tiguan SX 2010

1.525.000.000

6

Volkswagen Tiguan 2.0 SX 2010

1.555.000.000

7

Volkswagen Passat SX 2009

1.359.000.000

8

Volkswagen Passat CC SX 2010

1.595.000.000

9

Volkswagen Passat CC sport SX 2010

1.661.000.000

10

Volkswagen Passat CC SX 2010

1.661.000.000

11

Volkswagen scirocco sport SX 2010

796.000.000

12

Volkswagen scirocco 2.0 TSI sport SX 2010

1.393.900.000

XXII

XE HIỆU JRD

 

1

JRD suv daily - I: 7 chỗ ngồi (sản xuất 2008)

247.100.000

2

JRD suv daily II: 7 chỗ ngồi (sản xuất 2008)

244.240.000

3

JRD suv daily II: 7 chỗ ngồi (sản xuất 2007)

214.240.000

4

JRD daily pickup - I: 5 chỗ ngồi (sản xuất 2008)

212.000.000

5

JRD daily pickup - I: 5 chỗ ngồi (sản xuất 2007)

202.000.000

6

JRD travel: 5 chỗ ngồi (sản xuất 2008)

152.810.000

7

JRD travel: 5 chỗ ngồi (sản xuất 2007)

147.810.000

8

JRD mega - I (7 chỗ ngồi - sport MPV) dung tích 1,1L máy xăng, Fuel Injection

146.910.000

9

JRD mega - II.D (8 chỗ ngồi - sport MPV) dung tích 1,1L máy xăng, Fuel Injection

118.990.000

10

JRD Manjia - I (2 chỗ ngồi, tải trọng 600kg)

126.000.000

11

JRD Manjia - II (4 chỗ ngồi, tải trọng 420kg)

158.000.000

12

JRD Storm - I (2 chỗ ngồi, tải trọng 980kg, sản xuất 2008)

161.000.000

13

JRD Storm - I (2 chỗ ngồi, tải trọng 980kg, sản xuất 2007)

159.000.000

14

JRD Excel - I (3 chỗ ngồi; tải trọng 1,45 tấn)

200.000.000

15

JRD Excel - C (3 chỗ ngồi; tải trọng 1,95 tấn)

235.000.000

16

JRD Excel - S (3 chỗ ngồi; tải trọng 4 tấn)

315.000.000

XXIII

XE HIỆU HOA MAI (Công ty TNHH ôtô Hoa Mai)

 

1

HD550A-TK (tải trọng 550kg, không điều hoà, cabin đôi)

160.000.000

2

HD680A-TL (tải trọng 680kg, không điều hoà, cabin đôi)

151.000.000

3

HD900A-TL (tải trọng 900kg, không điều hoà, cabin đơn)

142.000.000

4

HD990TL (tải trọng 990kg, có điều hoà)

166.000.000

5

HD990TK (tải trọng 990kg, có điều hoà)

174.000.000

6

HD1800TL (tải trọng 1800kg, có điều hoà)

195.000.000

7

HD1800TK (tải trọng 1800kg, có điều hoà)

204.000.000

8

HD2000A-TK (tải trọng 2000kg, không điều hoà, cabin đơn)

205.000.000

9

HD3450MP (tải trọng 3450kg, có điều hoà, cabin đôi)

332.000.000

10

HD3450A-MP 4x4 (tải trọng 3450kg, có điều hoà, cabin đôi)

382.000.000

11

HD3600MP (tải trọng 3600kg, có điều hoà, cabin đơn)

332.000.000

12

HD4950MP (tải trọng 4950kg, có điều hoà, cabin đôi)

382.000.000

13

HD5000A-MP 4x4 (tải trọng 5000kg, có điều hoà, thùng 5,5m)

409.000.000

14

HD5000MP 4x4 (tải trọng 5000kg, có điều hoà, thùng 6,8m)

415.000.000

15

HD680A-TD (tải trọng 680kg)

162.000.000

16

HD700 (tải trọng 700kg)

155.000.000

17

HD990 (tải trọng 990kg)

197.000.000

18

HD1000A (tải trọng 1000kg)

150.000.000

19

HD1250 (tải trọng 1250kg)

155.000.000

20

HD1500A 4x4 (tải trọng 1500kg)

241.000.000

21

HD1800B (tải trọng 1800kg)

226.000.000

22

HD2500 (tải trọng 2500kg)

287.000.000

23

HD2500 4x4 (tải trọng 2500kg)

260.000.000

24

HD3000 (tải trọng 3000kg)

286.000.000

25

HD3450A (tải trọng 3450kg, cabin đơn)

316.000.000

26

HD3450B (tải trọng 3450kg, cabin kép)

334.000.000

27

HD3450A 4x4 (tải trọng 3450kg, cabin đơn)

357.000.000

28

HD3450B 4x4 (tải trọng 3450kg, cabin kép)

375.000.000

29

HD4500 (tải trọng 4500kg)

327.000.000

30

HD4950 (tải trọng 4950kg, cabin đơn)

346.000.000

31

HD4950 4x4 (tải trọng 4950kg, cabin đơn)

387.000.000

32

HD4950A (tải trọng 4950kg, cabin kép)

364.000.000

33

HD4950A 4x4 (tải trọng 4950kg, cabin kép)

405.000.000

34

HD6500 (tải trọng 6500kg, có điều hoà)

436.000.000

35

HD7000 (tải trọng 7000kg, có điều hoà)

500.000.000

XXIV

XE HIỆU CỬU LONG (Công ty Cổ phần ôtô TMT)

 

1

Ôtô tải thùng KY1016T, tải trọng 650kg

120.000.000

2

Ôtô tải thùng có mui phủ KY1016T-MB, tải trọng 550kg

120.000.000

3

Ôtô tải DFA3810T, tải trọng 950kg

124.000.000

4

Ôtô tải thùng có mui phủ DFA3810T-MB, tải trọng 850kg

124.000.000

5

Ôtô tải DFA3810T1, tải trọng 950kg

124.000.000

6

Ôtải thùng có mui phủ DFA3810T1-MB, tải trọng 850kg

124.000.000

7

Ôtô tải ZB3810T1, tải trọng 950kg

153.000.000

8

Ôtô tải thùng có mui phủ ZB3810T1-MB, tải trọng 850kg

153.000.000

9

Ôtô tải ZB3812T1, tải trọng 1,2 tấn

160.000.000

10

Ôtô tải thùng có mui phủ ZB3812T1-MB, tải trọng 1 tấn

160.000.000

11

Ôtô tải ZB3812T3N, tải trọng 1,2 tấn

160.000.000

12

Ôtô tải thùng có mui phủ ZB3812T3N-MB, tải trọng 1 tấn

160.000.000

13

Ôtô tải DFA4215T, tải trọng 1,5 tấn

205.000.000

14

Ôtô tải thùng có mui phủ DFA4215T-MB, tải trọng 1,25 tấn

205.000.000

15

Ôtô tải DFA4215T1, tải trọng 1,25 tấn

205.000.000

16

Ôtô tải thùng có mui phủ DFA4215T1-MB, tải trọng 1,05 tấn

205.000.000

17

Ôtô tải DFA7027T2, tải trọng 2,5 tấn

149.000.000

18

Ôtô tải thùng có mui phủ DFA7027T3, tải trọng 2,25 tấn

149.000.000

19

Ôtô tải thùng có mui phủ DFA7027T3-MB, tải trọng 2,25 tấn

149.000.000

20

Ôtô tải DFA6027T, tải trọng 2,5 tấn

224.000.000

21

Ôtô tải thùng có mui phủ DFA6027T-MB, tải trọng 2,25 tấn

224.000.000

22

Ôtô tải thùng có mui phủ DFA6027T1-MB, tải trọng 1,9 tấn

224.000.000

23

Ôtô tải DFA3.45T2, tải trọng 3,45 tấn

275.000.000

24

Ôtô tải DFA3.45T2-LK, tải trọng 3,45 tấn

275.000.000

25

Ôtô tải có mui phủ DFA3.2T3, tải trọng 3,2 tấn

275.000.000

26

Ôtô tải có mui phủ DFA3.2T3-LK, tải trọng 3,2 tấn

275.000.000

27

Ôtô tải DFA7050T, tải trọng 4,95 tấn

275.000.000

28

Ôtô tải DFA7050T/LK, tải trọng 4,95 tấn

275.000.000

29

Ôtô tải có mui phủ DFA7050T-MB, tải trọng 4,7 tấn

275.000.000

30

Ôtô tải có mui phủ DFA7050T-MB/LK, tải trọng 4,7 tấn

275.000.000

31

Ôtô tải 2 cầu 9650T2, tải trọng 5 tấn

385.000.000

32

Ôtô tải có mui phủ 2 cầu 9650T2-MB, tải trọng 4,75 tấn

385.000.000

33

Ôtô tải DFA9970T, tải trọng 7 tấn

263.000.000

34

Ôtô tải có mui phủ DFA9970T1, tải trọng 6,8 tấn

263.000.000

35

Ôtô tải DFA9970T2, tải trọng 7 tấn

263.000.000

36

Ôtô tải DFA9970T3, tải trọng 7 tấn

263.000.000

37

Ôtô tải có mui phủ DFA9970T2-MB, tải trọng 6,8 tấn

263.000.000

38

Ôtô tải có mui phủ DFA9970T3-MB, tải trọng 6,8 tấn

263.000.000

39

Ôtô tải có mui phủ DFA9975T-MB, tải trọng 7,2 tấn

319.000.000

40

Ôtô tải tự đỗ DFA3810D, tải trọng 950kg

153.000.000

41

Ôtô tải tự đỗ ZB3812D-T550, tải trọng 1,2 tấn

188.000.000

42

Ôtô tải tự đỗ ZB3812D3N-T550, tải trọng 1,2 tấn

188.000.000

43

Ôtô tải tự đỗ KC3815D-T400, tải trọng 1,2 tấn

166.000.000

44

Ôtô tải tự đỗ KC3815D-T550, tải trọng 1,2 tấn

166.000.000

45

Ôtô tải tự đỗ ZB5220D, tải trọng 2,2 tấn

192.000.000

46

Ôtô tải tự đỗ 4025DG3B, tải trọng 2,35 tấn

196.152.000

47

Ôtô tải tự đỗ 4025DG3B-TC, tải trọng 2,35 tấn

196.152.000

48

Ôtô tải tự đỗ KC6025D-PD, tải trọng 2,5 tấn

234.000.000

49

Ôtô tải tự đỗ KC6025D-PH, tải trọng 2,5 tấn

272.000.000

50

Ôtô tải tự đỗ KC6625D, tải trọng 2,5 tấn

265.000.000

51

Ôtô tải tự đỗ KC8135D, tải trọng 3,45 tấn

280.000.000

52

Ôtô tải tự đỗ KC8135D-T650A, tải trọng 3,45 tấn

336.000.000

53

Ôtô tải tự đỗ KC8135D-T750, tải trọng 3,45 tấn

280.000.000

54

Ôtô tải tự đỗ KC8550D, tải trọng 5 tấn

331.000.000

55

Ôtô tải tự đỗ KC9050D-T600, tải trọng 4,95 tấn

365.000.000

56

Ôtô tải tự đỗ KC9050D-T700, tải trọng 4,95 tấn

365.000.000

57

Ôtô tải tự đỗ DFA9950D-T700, tải trọng 4,95 tấn

369.000.000

58

Ôtô tải tự đỗ DFA9950D-T850, tải trọng 4,95 tấn

371.000.000

59

Ôtô tải tự đỗ KC9060D-T600, tải trọng 6 tấn

365.000.000

60

Ôtô tải tự đỗ KC9060D-T700, tải trọng 6 tấn

365.000.000

61

Ôtô tải tự đỗ DFA9670DA-1, tải trọng 6,8 tấn

431.000.000

62

Ôtô tải tự đỗ DFA9670DA-2, tải trọng 6,8 tấn

431.000.000

63

Ôtô tải tự đỗ DFA9670DA-3, tải trọng 6,8 tấn

431.000.000

64

Ôtô tải tự đỗ DFA9670DA-4, tải trọng 6,8 tấn

431.000.000

65

Ôtô tải tự đỗ DFA9670DA-T750, tải trọng 6,8 tấn

441.000.000

66

Ôtô tải tự đỗ DFA9670DA-T860, tải trọng 6,8 tấn

441.000.000

67

Ôtô tải tự đỗ DFA12080D, tải trọng 7,86 tấn

475.000.000

68

Ôtô tải tự đỗ DFA12080D-HD, tải trọng 7,86 tấn

475.000.000

69

Ôtô tải tự đỗ KC13208D, tải trọng 7,8 tấn

631.000.000

70

Ôtô tải tự đỗ KC13208D-1, tải trọng 7,5 tấn

631.000.000

71

Ôtô tải tự đỗ 2 cầu ZB5220D2, tải trọng 2,2 tấn

180.000.000

72

Ôtô tải tự đỗ 2 cầu ZB5225D2, tải trọng 2,35 tấn

230.000.000

73

Ôtô tải tự đỗ 2 cầu KC6025D2-PD, tải trọng 2,5 tấn

263.000.000

74

Ôtô tải tự đỗ 2 cầu KC6025D2-PH, tải trọng 2,5 tấn

292.000.000

75

Ôtô tải tự đỗ 2 cầu KC6625D2, tải trọng 2,5 tấn

298.000.000

76

Ôtô tải tự đỗ 2 cầu KC8135D2, tải trọng 3,45 tấn

365.000.000

77

Ôtô tải tự đỗ 2 cầu KC8135D2-T550, tải trọng 3,45 tấn

365.000.000

78

Ôtô tải tự đỗ 2 cầu KC8135D2-T650, tải trọng 3,45 tấn

365.000.000

79

Ôtô tải tự đỗ 2 cầu KC8135D2-T650A, tải trọng 3,45 tấn

368.000.000

80

Ôtô tải tự đỗ 2 cầu KC8135D2-T750, tải trọng 3,45 tấn

365.000.000

81

Ôtô tải tự đỗ 2 cầu KC9050D2-T600, tải trọng 4,95 tấn

382.000.000

82

Ôtô tải tự đỗ 2 cầu KC9050D2-T700, tải trọng 4,95 tấn

382.000.000

83

Ôtô tải tự đỗ 2 cầu 9650D2A, tải trọng 5 tấn

361.000.000

84

Ôtô tải tự đỗ 2 cầu KC8550D2, tải trọng 5 tấn

367.000.000

85

Ôtô tải tự đỗ 2 cầu KC9060D2-T600, tải trọng 6 tấn

382.000.000

86

Ôtô tải tự đỗ 2 cầu KC9060D2-T700, tải trọng 6 tấn

382.000.000

87

Ôtô tải tự đỗ 2 cầu 9670D2A, tải trọng 6,8 tấn

429.000.000

88

Ôtô tải tự đỗ 2 cầu 9670D2A-TT, tải trọng 6,8 tấn

429.000.000

XXV

XE HIỆU TRƯỜNG GIANG (Công ty TNHH ôtô Đông Phong)

 

1

Loại 6 số cầu thép, sản xuất 2010 (DFM TD7TA, tải trọng 6950kg)

430.000.000

2

Loại 6 cầu thép, hộp số to, cầu chậm, sản xuất 2011 (DFM TD7TB, tải trọng 6950kg)

460.000.000

3

Loại 6 số, cầu thép máy Cummins, sản xuất 2010 (DFM TD7,5TA, tải trọng 7500kg)

465.000.000

4

Loại 6 số, cầu thép máy Cummins, hộp số to, sản xuất 2010 (DFM TD7,5TA, tải trọng 7500kg)

475.000.000

Loại cầu thép, 8 số, động cơ Yuchai, máy 100Kw, sản

xuất 2010 (DFM TD4.99T, tải trọng 4990kg)

440.000.000 

6

Loại sản xuất năm 2010, 2011 (DFM TD4.98TB, tải trọng 4980kg)

400.000.000

7

Loại sản xuất năm 2010, 2011 (DFM TD6.5B, tải trọng 6785kg)

400.000.000

8

Loại máy 85Kw, sản xuất 2009 (DFM TD3.45-4x2, tải trọng 3450kg)

295.000.000

9

Loại máy 96Kw, sản xuất 2010, 2011 (DFM-3.45TD, tải trọng 3450kg)

365.000.000

10

Loại máy 96Kw cầu chậm, sản xuất 2010, 2011 (DFM TD6.9B, tải trọng 6900kg)

365.000.000

11

Loại 5 số, sản xuất 2010, 2011 (DFM TD2.35TB, tải trọng 2350kg)

280.000.000

12

Loại 5 số, sản xuất 2010, 2011 (DFM TD3.45B, tải trọng 3450kg)

280.000.000

13

Loại 7 số, sản xuất 2010, 2011 (DFM TD2.35TC, tải trọng 2350kg)

285.000.000

14

Loại 7 số, sản xuất 2010, 2011 (DFM TD3.45M, tải trọng 3450kg)

285.000.000

15

Loại sản xuất 2010, 2011 (DFM TD0.97TA, tải trọng 970kg)

195.000.000

16

Loại sản xuất 2011 (DFM TD1.25B, tải trọng 1250kg)

195.000.000

17

Loại sản xuất 2010, 2011 (DFM TD1.8TA, tải trọng 1800kg)

235.000.000

18

Loại sản xuất 2010, 2011 (DFM TD2.5B, tải trọng 2500kg)

235.000.000

19

Loại sản xuất 2011 (DFM TD8180, tải trọng 7300kg)

590.000.000

20

Loại xe 2 cầu máy 96Kw, cầu chậm, sản xuất 2010 (DFM TD4.98T 4x4, tải trọng 4980kg)

415.000.000

21

Loại xe 2 cầu máy 85Kw, sản xuất 2009 (DFM TD5T 4x4, tải trọng 5000kg)

341.000.000

22

Loại xe 2 cầu, sản xuất 2010 (DFM TD7T 4x4, tải trọng 6500kg)

430.000.000

23

Loại xe 2 cầu, cầu thép, 6 số, động cơ Cummins, sản xuất 2010 (DFM TD7TB 4x4, tải trọng 7000kg)

490.000.000

24

Loại động cơ 38Kw, sản xuất 2010, 2011 (DFM- TL900A, tải trọng 900kg)

150.000.000

25

Loại động cơ 38Kw, sản xuất 2010, 2011 (DFM- TL900A/KM, tải trọng 680kg)

150.000.000

26

Loại động cơ 38Kw, sản xuất 2010, 2011 (DFM- TT1.25TA, tải trọng 1250kg)

170.000.000

27

Loại động cơ 38Kw, sản xuất 2010, 2011 (DFM- TT1.25TA/KM, tải trọng 1150kg)

170.000.000

28

Loại động cơ 38Kw, sản xuất 2010, 2011 (DFM- T1.850TB, tải trọng 1850kg)

170.000.000

29

Loại động cơ 38Kw, sản xuất 2010, 2011 (DFM- T1.850TB/KM, tải trọng 1650kg)

170.000.000

30

Loại động cơ 46Kw, sản xuất 2010, 2011 (DFM- TT1.8TA, tải trọng 1800kg)

185.000.000

31

Loại động cơ 46Kw, sản xuất 2010, 2011 (DFM- TT1.8TA/KM, tải trọng 1600kg)

185.000.000

32

Loại động cơ 46Kw, sản xuất 2010, 2011 (DFM- TT2.5B, tải trọng 2500kg)

185.000.000

33

Loại động cơ 46Kw, sản xuất 2010, 2011 (DFM- TT2.5B/KM, tải trọng 2300kg)

185.000.000

34

Loại sản xuất năm 2009 (DFM EQ4.98T-KM, tải trọng 3250kg)

257.000.000

35

Loại động cơ 96Kw, sản xuất 2010, 2011 (DFM EQ4.98T-KM, tải trọng 4980kg)

360.000.000

36

Loại động cơ 96Kw, sản xuất 2010, 2011 (DFM EQ4.98T/KM6511, tải trọng 6500kg)

360.000.000

37

Loại sản xuất năm 2009 (DFM EQ7TA-TMB, tải trọng 6885kg)

323.000.000

38

Loại cầu thép 6 số, hộp số to, sản xuất 2011 (DFM EQ7TB-KM, tải trọng 7000kg)

405.000.000

39

Loại 1 cầu, cầu thép 6 số, động cơ Cummins, sản xuất 2011 (DFM EQ7140TA, tải trọng 7000kg)

435.000.000

40

Loại sản xuất năm 2011 (DFM-EQ6T4x4/3.45KM, tải trọng 3450kg)

385.000.000

41

Loại sản xuất năm 2011 (DFM-EQ3.45T4x4/KM, tải trọng 6250kg)

385.000.000

42

Loại sản xuất năm 2012 (DFM-EQ8TB4x2/KM, tải trọng 8600kg)

545.000.000

43

Loại sản xuất năm 2011 (DFM-EQ9TB6x2/KM, tải trọng 9300kg)

640.000.000

XXVI

XE HIỆU THACO

 

1

Ôtô tải 990kg, thùng dài (FC099L)

184.000.000

2

Ôtô tải thùng có mui phủ 900kg (FC099L-MBB)

195.500.000

3

Ôtô tải thùng có mui phủ 900kg (FC099L-MBM)

195.500.000

4

Ôtô tải thùng kín 830kg (FC099L-TK)

200.000.000

5

Ôtô tải 5 tấn (FC500)

266.000.000

6

Ôtô tải thùng có mui phủ 4,6 tấn (FC500-MBB)

292.800.000

7

Ôtô tải thùng kín 4,5 tấn (FC500-TK)

289.100.000

8

Ôtô tải 7 tấn (FC700)

324.000.000

9

Ôtô tải thùng có mui phủ 6,5 tấn (FC700-MBB)

352.100.000

10

Ôtô tải 1,25 tấn (FLC125)

196.000.000

11

Ôtô tải thùng có mui phủ 1 tấn (FLC125-MBB)

208.000.000

12

Ôtô tải thùng có mui phủ 1,1 tấn (FLC125-MBM)

208.000.000

13

Ôtô tải thùng kín 1 tấn (FLC125-TK)

214.500.000

14

Ôtô tải 1,98 tấn (FLC198)

229.000.000

15

Ôtô tải có mui 1,7 tấn (FLC198-MBB)

245.600.000

16

Ôtô tải có mui 1,78 tấn (FLC198-MBM)

250.200.000

17

Ôtô tải thùng kín 1,65 tấn (FLC198-TK)

251.600.000

18

Ôtô tải 2,5 tấn (FLC250)

249.000.000

19

Ôtô tải có mui 2,2 tấn (FLC250-MBB)

268.100.000

20

Ôtô tải có mui 2,3 tấn (FLC250-MBM)

270.900.000

21

Ôtô tải thùng kín 2,15 tấn (FLC250-TK)

271.700.000

22

Ôtô tải 3 tấn (FLC300)

258.000.000

23

Ôtô tải có mui 2,75 tấn (FLC300-MBB)

279.100.000

24

Ôtô tải có mui 2,8 tấn (FLC300-MBM)

280.500.000

25

Ôtô tải thùng kín 2,75 tấn (FLC300-TK)

280.100.000

26

Ôtô tải 3,45 tấn (FLC345A)

306.000.000

27

Ôtô tải có mui 3,05 tấn (FLC345A-MBB)

328.600.000

28

Ôtô tải có mui 3,2 tấn (FLC345A-MBM)

329.900.000

29

Ôtô tải thùng kín 3 tấn (FLC345A-TK)

331.600.000

30

Ôtô tải 3,45 tấn (FLC345)

328.000.000

31

Ôtô tải có mui 2,95 tấn (FLC345-MBB)

353.400.000

32

Ôtô tải có mui 3 tấn (FLC345-MBM)

353.400.000

33

Ôtô tải thùng kín 2,7 tấn (FLC345-TK)

356.500.000

34

Ôtô tải 3,45 tấn (TC345)

328.000.000

35

Ôtô tải có mui 2,95 tấn (TC345-MBB)

353.400.000

36

Ôtô tải có mui 3 tấn (TC345-MBM)

353.400.000

37

Ôtô tải thùng kín 2,7 tấn (TC345-TK)

356.500.000

38

Ôtô tải 4,5 tấn (FLC450)

328.000.000

39

Ôtô tải có mui 4 tấn (FLC450-MBB)

353.400.000

40

Ôtô tải tập lái có mui 4 tấn (FLC450-XTL)

354.000.000

41

Ôtô tải 4,5 tấn (TC450)

328.000.000

42

Ôtô tải có mui 4 tấn (TC450-MBB)

353.400.000

43

Ôtô tải 8 tấn (FLC800)

437.000.000

44

Ôtô tải có mui 7,6 tấn (FLC800-MBB)

437.000.000

45

Ôtô tải 7,5 tấn (FLC800-4WD)

555.000.000

46

Ôtô tải 7 tấn (FLC800-4WD-MBB)

555.000.000

47

Ôtô tải tự đỗ 990kg (FD099)

204.000.000

48

Ôtô tải tự đỗ 2 tấn (FD200)

250.000.000

49

Ôtô tải tự đỗ 2 tấn - 2 cầu (FD200B-4WD)

274.000.000

50

Ôtô tải tự đỗ 4,5 tấn (FD450)

280.000.000

51

Ôtô tải tự đỗ 8 tấn (FD800)

475.000.000

52

Ôtô tải tự đỗ 1,5 tấn (FLD150)

250.000.000

53

Ôtô tải tự đỗ 2 tấn (FLD200)

265.000.000

54

Ôtô tải tự đỗ 2 tấn 2 cầu (TD200-4WD)

317.000.000

55

Ôtô tải tự đỗ 2,5 tấn (FLD250)

278.000.000

56

Ôtô tải tự đỗ 3 tấn (FLD300)

293.000.000

57

Ôtô tải tự đỗ 3,45 tấn (TD345)

354.000.000

58

Ôtô tải tự đỗ 3,45 tấn - 2 cầu (TD345-4WD)

385.000.000

59

Ôtô tải tự đỗ 4,5 tấn (TD450)

345.000.000

60

Ôtô tải tự đỗ 4,99 tấn (FLD500)

375.000.000

61

Ôtô tải tự đỗ 6 tấn (TD600)

398.000.000

62

Ôtô tải tự đỗ 6 tấn - 2 cầu (TD600-4WD)

462.000.000

63

Ôtô tải tự đỗ 7 tấn (FLD700)

390.000.000

64

Ôtô tải tự đỗ 7,2 tấn (FLD750)

459.000.00ỗ

65

Ôtô tải tự đỗ 6,5 tấn - 2 cầu (FLD750-4WD)

536.000.000

66

Ôtô tải tự đỗ 7,9 tấn (FLD800)

542.000.000

67

Ôtô tải tự đỗ 7,5 tấn - 2 cầu (FLD800-4WD)

602.000.000

68

Ôtô tải tự đỗ 7 tấn (FLD1000)

636.000.000

69

Ôtô tải tự đỗ 1,98 tấn (OLLIN198)

293.000.000

70

Ôtô tải thùng có mui phủ 1,83 tấn (OLLIN198-MBB)

309.900.000

71

Ô tô tải Thaco K165-CS/MB2

348.000.000

72

Ôtô tải thùng có mui phủ 1,65 tấn (OLLIN198-LMBB)

309.900.000

73

Ôtô tải thùng có mui phủ 1,78 tấn (OLLIN198-MBM)

316.700.000

74

Ôtô tải thùng có mui phủ 1,6 tấn (OLLIN198-LMBM)

316.700.000

75

Ôtô tải thùng kín 1,73 tấn (OLLIN198-TK)

311.800.000

76

Ôtô tải thùng kín 1,6 tấn (OLLIN198-LTK)

311.800.000

77

Ôtô tải 2,5 tấn (OLLIN250)

293.000.000

78

Ôtô tải thùng có mui phủ 2,35 tấn (OLLIN250-MBB)

311.600.000

79

Ôtô tải thùng có mui phủ 2,3 tấn (OLLIN250-MBM)

316.700.000

80

Ôtô tải thùng kín 2,25 tấn (OLLIN250-TK)

311.800.000

81

Ôtô tải 3,45 tấn (OLLIN345)

365.000.000

82

Ôtô tải thùng có mui phủ 3,25 tấn (OLLIN345-MBB)

385.600.000

83

Ôtô tải thùng có mui phủ 3,25 tấn (OLLIN345-MBM)

388.500.000

84

Ôtô tải thùng kín 3,2 tấn (OLLIN345-TK)

394.500.000

85

Ôtô tải 4,5 tấn (OLLIN450)

369.000.000

86

Ôtô tải thùng có mui phủ 4,1 tấn (OLLIN450-MBB)

389.400.000

87

Ôtô tải thùng kín 4,3 tấn (OLLIN450-TK)

397.500.000

88

Ôtô tải 7 tấn (OLLIN700)

433.000.000

89

Ôtô tải thùng có mui phủ 6,5 tấn (OLLIN700-MBB)

479.300.000

90

Ôtô tải 8 tấn (OLLIN800)

462.000.000

91

Ôtô tải thùng có mui phủ 7,1 tấn (OLLIN800-MBB)

516.000.000

92

Ôtô tải 1,98 tấn (AUMARK198)

349.000.000

93

Ôtô tải thùng có mui phủ 1,85 tấn (AUMARK198-MBB)

368.700.000

94

Ôtô tải thùng có mui phủ 1,85 tấn (AUMARK198- MBM)

368.700.000

95

Ôtô tải thùng kín 1,8 tấn (AUMARK198-TK)

368.600.000

96

Ôtô tải 2,5 tấn (AUMARK250)

349.000.000

97

Ôtô tải thùng có mui phủ 2,3 tấn (AUMARK250-MBB)

368.700.000

98

Ôtô tải thùng có mui phủ 2,3 tấn (AUMARK198-MBM)

368.700.000

99

Ôtô tải thùng kín 2,2 tấn (AUMARK250-TK)

368.600.000

100

Ôtô tải 3,45 tấn (FTC345)

434.000.000

101

Ôtô tải có mui phủ 3,05 tấn (TFC345-MBB)

459.300.000

102

Ôtô tải có mui phủ 3,2 tấn (TFC345-MBM)

457.900.000

103

Ôtô tải thùng kín 3 tấn (TFC345-TK)

459.700.000

104

Ôtô tải 4,5 tấn (FTC450)

434.000.000

105

Ôtô tải có mui phủ 4 tấn (TFC450-MBB)

459.300.000

106

Ôtô tải 7 tấn (TFC700)

497.000.000

107

Ôtô tải có mui phủ 6,5 tấn (TFC700-MBB)

497.000.000

108

Ôtô tải có mui 8,2 tấn (AUMAN820-MBB)

600.000.000

109

Ôtô tải có mui 9,9 tấn (AUMAN990-MBB)

695.000.000

110

Ôtô tải có mui 12,9 tấn (AUMAN1290-MBB)

910.000.000

111

Ôtô tải tự đỗ 13 tấn (AUMAND1300)

1.105.000.000

112

Ôtô tải tự đỗ 12 tấn (FTD1200)

1.130.000.000

113

Ôtô tải tự đỗ 12,5 tấn (FTD1250)

1.125.000.000

114

Thaco TB 82S W 180A-29 chỗ

1.618.000.000

115

Thaco KB 120SE

2.290.000.000

116

Ôtô đầu kéo 35,625 tấn (BJ4183SMFJB-2)

595.000.000

117

Ôtô tải 750kg (TOWNER750)

135.000.000

118

Ôtô tải có mui 650kg (TOWNER750-MBB)

147.200.000

119

Ôtô tải thùng kín 650kg (TOWNER750-TK)

152.800.000

120

Ôtô tải tự đỗ 560kg (TOWNER750-TB)

150.000.000

121

Ôtô tải tự đỗ 7000kg (TOWNER700-TB)

148.000.000

122

Ôtô tải có cơ cấu nâng hạ thùng hàng (TOWNER750- BCR)

133.000.000

123

Ôtô tải 2,5 tấn (HD65)

453.000.000

124

Ôtô tải 1,99 tấn (HD65-LTL)

453.000.000

125

Ôtô tải thùng có mui phủ 2 tấn (HD65-MBB)

495.600.000

126

Ôtô tải thùng kín 2 tấn (HD65-TK)

489.100.000

127

Ôtô tải thùng có mui 1,55 tấn (HD65-LMBB)

495.600.000

128

Ôtô tải thùng kín 1,6 tấn (HD65-LTK)

489.100.000

129

Ôtô tải 3,5 tấn (HD72)

475.000.000

130

Ôtô tải thùng có mui phủ 3 tấn (HD72-MBB)

521.400.000

131

Ôtô tải thùng kín 3 tấn (HD72-TK)

525.400.000

132

Ôtô tải 5,5 tấn (HC550)

773.000.000

133

Ôtô tải 6 tấn (HC600)

793.000.000

134

Ôtô tải 7,5 tấn (HC750A)

813.000.000

135

Ôtô tải 7,5 tấn (HC750)

853.000.000

136

Ôtô tải 6,8 tấn (HC750-MBB)

853.000.000

137

Ôtô tải 6,5 tấn (HC750-TK)

921.300.000

138

Ôtô tải tự đỗ 12,7 tấn (HD270/D340)

1.500.000.000

139

Ôtô tải tự đỗ 12 tấn (HD270/D380A)

1.555.000.000

140

Ôtô tải tự đỗ 12,7 tấn (HD270/D380)

1.555.000.000

141

Thaco Towner 750A

152.000.000

142

Thaco Frontier 125-CS/TL

276.000.000

143

Thaco Ollin 800A-CS/MB1

582.400.000

144

Thaco DT: 2.156; TT:1.250kg; SCN:3 người

230.000.000

145

Thaco Frontier 140-CS/TL 1,4 tấn, dung tích 2957

310.000.000

146

Thaco Frontier 140-CS/MB1 1,4 tấn, dung tích 2957

327.200.000

XXVII

XE HIỆU RENAULT

 

1

Renault Koleos, 5 chỗ, dung tích 2.5L, số tự động, Hàn Quốc sản xuất

1.120.000.000

2

Renault Latitude, 5 chỗ, dung tích 2.5L, số tự động, Hàn Quốc sản xuất

1.300.000.000

3

Renault Latitude, 5 chỗ, dung tích 2.0L, số tự động, Hàn Quốc sản xuất

1.200.000.000

4

Renault Megane, 5 chỗ, hatchback 5 cửa, dung tích 2.0L, số tự động, Thổ Nhĩ Kỳ sản xuất

820.000.000

5

Renault Megane, 5 chỗ, dung tích 2.0L, số tự động, Tây Ban Nha sản xuất

1.220.000.000

XXVIII

XE HIỆU SYM

 

1

SYM T880 ô tô tải thùng kín SC1-B2-1 (có điều hoà)

164.850.000

2

SYM T880 ô tô tải thùng kín SC1-B2-1 (không điều hoà)

157.500.000

3

SYM T880 ô tô tải thùng kín SC1-A2 (có thùng lửng, có điều hoà)

155.400.000

4

SYM T880 ô tô tải thùng kín SC1-A2 (có thùng lửng, không điều hoà)

148.050.000

5

SYM T880 ô tô tải thùng kín SC1-A2 ( không thùng lửng, có điều hoà)

151.200.000

6

SYM T880 ô tô tải thùng kín SC1-A2 (không thùng lửng, không điều hoà)

143.850.000

7

SYM ô tô tải VAN V5-SC3-A2

266.700.000

8

SYM ô tô con V9-SC3-B2

310.800.000

XXIX

XE HIỆU JAC

 

1

JAC, 3.707cm3 (tải 1.750kg, có mui)

210.000.000

2

JAC TFC1061K/TK1

398.000.000

3

JAC HFC1025K1, trọng tải 2.45 T

260.000.000

4

JAC HFC1025K1/KM1, trọng tải 2.45 T

288.000.000

5

JAC HFC1025K1/KM2, trọng tải 2.45 T

285.000.000

6

JAC HFC1025K1/TK1A, trọng tải 2.45 T

290.000.000

7

JAC HFC1025K1/TK1B, trọng tải 2.45 T

290.000.000

8

JAC HFC1030K3, trọng tải 1.49 T

265.000.000

9

JAC HFC1030K3/KM1, trọng tải 1.49 T

293.000.000

10

JAC HFC1030K3/KM2, trọng tải 1.49 T

290.000.000

11

JAC HFC1030K3/TK1B, trọng tải 1.49 T

295.000.000

12

JAC HFC1030K3/TL, trọng tải 1.49 T

275.000.000

13

JAC HFC1030K4, trọng tải 2.4 T

270.000.000

14

JAC HFC1030K4/KM1, trọng tải 2.4 T

298.000.000

15

JAC HFC1030K4/TK1B, trọng tải 2.3 T

300.000.000

16

JAC HFC1042K1, trọng tải 1.99 T

355.000.000

17

JAC HFC1042K1/KM1, trọng tải 1.99 T

387.000.000

18

JAC HFC1042K1/KM2, trọng tải 1.99 T

383.000.000

19

JAC HFC1042K1/TK1A, trọng tải 1.95 T

390.000.000

20

JAC HFC1042K1/TK1B, trọng tải 1.95 T

390.000.000

21

JAC HFC1042K2, trọng tải 3.45 T

365.000.000

22

JAC HFC1042K2/KM1, trọng tải 3.45 T

397.000.000

23

JAC HFC1042K2/KM2, trọng tải 3.45 T

393.000.000

24

JAC HFC1042K2/TK1A, trọng tải 3.45 T

400.000.000

25

JAC HFC1042K2/TK1B, trọng tải 3.45 T

400.000.000

26

JAC HFC1044K2, trọng tải 3.45 T

330.000.000

27

JAC HFC1044K2/KM1, trọng tải 3.45 T

360.000.000

28

JAC HFC1044K2/KM2, trọng tải 3.45 T

358.000.000

29

JAC HFC1044K2/TK1A, trọng tải 3.45 T

366.500.000

30

JAC HFC1044K2/TK1B, trọng tải 3.45 T

366.500.000

31

JAC HFC1047K3, trọng tải 1.95 T

335.000.000

32

JAC HFC1047K3/KM3, trọng tải 1.95 T

365.000.000

33

JAC HFC1047K3/KM4, trọng tải 1.95 T

363.000.000

34

JAC HFC1047K3/TK2, trọng tải 1.95 T

371.500.000

35

JAC HFC1047K4, trọng tải 3.45 T

345.000.000

36

JAC HFC1047K4/KM1, trọng tải 3.45 T

375.000.000

37

JAC HFC1047K4/KM2, trọng tải 3.45 T

373.000.000

38

JAC HFC1047K4/TK1A, trọng tải 3.45 T

381.500.000

39

JAC HFC1047K4/TK1B, trọng tải 3.45 T

381.500.000

40

JAC HFC1047K4/TL, trọng tải 3.45 T

355.000.000

41

JAC HFC1061K2, trọng tải 3.45 T

350.000.000

42

JAC HFC1061K1/KM1, trọng tải 3.05 T

386.000.000

43

JAC HFC1061K1/KM2, trọng tải 3.05 T

382.000.000

44

JAC HFC1061KT1, trọng tải 3.45 T

360.000.000

45

JAC HFC1061KT1/KM3, trọng tải 3.45 T

396.000.000

46

JAC HFC1061KT1/KM3-1, trọng tải 3.45 T

396.000.000

47

JAC HFC1061KT1/KM4, trọng tải 3.45 T

392.000.000

48

JAC HFC1061KT1/TK2-1, trọng tải 3.45 T

403.500.000

49

JAC HFC1061KT2, trọng tải 4.9 T

355.000.000

50

JAC HFC1061KT1/KM1, trọng tải 4.75 T

391.000.000

51

JAC HFC1061KT1/KM1-1, trọng tải 4.75 T

391.000.000

52

JAC HFC1061KT1/TK1, trọng tải 4.75 T

398.500.000

53

JAC HFC1083K1, trọng tải 6.4 T

454.000.000

54

JAC HFC1083K1/KM1, trọng tải 6 T

500.000.000

55

JAC HFC1083K1/KM1-1, trọng tải 6 T

500.000.000

56

JAC HFC1083K/KM4, trọng tải 6.1 T

496.000.000

57

JAC HFC1083K1/TK1, trọng tải 6 T

509.000.000

58

JAC HFC1183K1, trọng tải 7.25 T

465.000.000

59

JAC HFC1183K1/KM1, trọng tải 7.25 T

511.000.000

60

JAC HFC1183K1/KM1-1, trọng tải 7.25 T

511.000.000

61

JAC HFC1183K1/TK1B, trọng tải 7.15 T

520.000.000

62

JAC HFC1383K1, trọng tải 8.4 T

550.000.000

63

JAC HFC1383K1/KM1, trọng tải 8.45 T

595.000.000

64

JAC HFC1383K, trọng tải 9.1 T

560.000.000

65

JAC HFC1383K/KM1, trọng tải 9.15 T

605.000.000

66

JAC HFC1383K/TK1B, trọng tải 9.15 T

605.000.000

XXX

MỘT SỐ HIỆU KHÁC

 

1

Audi A6 2.0TFSI, 1984cm3, 5 chỗ

2.445.300.000

2

Audi Quatro- 5 chỗ

3.378.295.000

3

Hino FL8JTSA - 6x2/SGCD-TK: ô tô tải thùng kín, trọng tải 15.350kg

1.460.000.000

4

Hino WU342L-NKMTJD3/SGCD-7X: ô tô xi téc (chở xăng), trọng tải 5.180kg

585.000.000

5

Hino WU342L-NKMTJD3/SGCD-6X: ô tô xi téc (chở xăng), trọng tải 4.440kg

585.000.000

6

Hino FC9JLSW/SGCD-LC.UNIC URV344: ô tô tải (có cần cẩu), trọng tải 4.840kg

1.190.000.000

7

Hino FG8JPSB-TV1/SGCD-CCG: ô tô chở cám gạo, trọng tải 6.770kg

1.300.000.000

8

Hino FL8JTSL 6 x2/SGCD-MP2: ô tô tải (có mui), trọng tải 15.450kg

1.554.000.000

9

Hino FL8JTSA 6 x2/SGCD-MP2: ô tô tải (có mui), trọng tải 16.000kg

1.490.000.000

10

Hino FL8JTSA 6 x2/SGCD-LC.URV343: ô tô tải (có cần cẩu), trọng tải 14.800kg

1.751.400.000

12

Hino FL8JTSL - TL6x2, trọng tải 15.700kg

1.635.000.000

13

Hino FC95 LSW, trọng tải 10.400kg

1.005.350.000

14

Giaiphong DT4881.YJ, trọng tải 4.800kg

230.000.000

15

Dongfeng HH/B190-33-TM.S, trọng tải 6.405kg (tải có mui)

595.000.000

16

Transico ô tô khách 29 chỗ ngồi và 25 chỗ đứng

425.000.000

17

Transico ô tô khách 46 chỗ ngồi

610.000.000

18

Ba hai: ô tô khách 27 chỗ ngồi và 23 chỗ đứng

530.000.000

19

Đông phong (tải 4.400kg)

260.000.000

20

Vinaxuki (tải 5.500kg)

278.500.000

21

Forcia (tải 950kg)

135.000.000

22

Songhuajia HFJ1011G, 650kg, 970cm3

114.000.000

23

Samco, số loại KGQ1, 5.193cm3, 29 chỗ ngồi

1.345.000.000

24

Samco ôtô khách 22 chỗ đứng và 22 chỗ ngồi

615.000.000

25

Chevrolet Orlando KL1Y YM11/AA7, 7 chỗ

657.720.000

26

Chevrolet, số loại Aveo Klasnifu, 5 chỗ, 1.498cm3

469.000.000

27

Chevrolet, số loại Cruze KL1J-JNE11/AA5, 5 chỗ, 1.598cm3

496.500.000

28

VT11110 MB 11.000kg

1.068.000.000

29

Accor 2.4S 5 chỗ

1.470.000.000

30

Koleos 2.5L( 2013-2014) 05 chỗ

1.140.000.000

31

Veam Puma TD2.0T

352.734.000

32

Veam HD65TLTT:2.875KG; 3 chỗ

400.000.000

33

Veam FOX TK 1.5-1/SGCD-MP: ô tô tải có mui, 1.495kg

263.000.000

34

Veam 437041-265/SGCD-MP.NH: ô tô tải có mui, 4.600kg

489.000.000

36

Veam Puma TD 2OT 1.990kg dung tích 2665

351.600.000

37

Infiniti QX60 JLJNLVWL50EQ7: động cơ xăng, 3.498cc, 7 chỗ, số vô cấp, 2 cầu- NK 2016,2017

2.899.000.000

38

Infiniti QX60, JLJNLVWL50EQ7, 3.498cc, 7 chỗ

2.699.000.000

39

Infiniti QX70, TLSNLVLS51EGA8E-C: động cơ xăng,3.696cc, 5 chỗ, số tự động, 2 cầu-NK: 2016,2017

3.599.000.000

40

Infiniti QX70, TLSNLVLS51EGA8E-C, 3.696cc, 5 chỗ

3.099.000.000

41

Infiniti QX80, JPKNLHLZ62E Q7: động cơ xăng, 5.552cc, 7 chỗ, số tự động, 2 cầu-NK 2016,2017

4.899.000.000

42

Infiniti QX80, JPKNLHLZ62E Q7, 5.552cc, 7 chỗ

4.499.000.000

43

Hino FC3JLUA (tải trọng 5.300kg)

521.832.000

44

Hino FL8JTSA 6x2

1.570.000.000

45

Hino FG1JPUB; TT: 8.850KG; 3 chỗ

220.000.000

46

Heibao SM1023

107.000.000

47

Mekong Auto/Paso 1.5TD-C (ôtô tải sát xi tải)

170.000.000

48

Mekong Auto/Paso 1.5TD (ô tô tải)

180.000.000

49

TRUONG HAI, số loại KIA-TK, tải trọng 1000kg

192.800.000

50

SAMCO KGQ1

1.420.000.000

51

HOANG TRA DT:2.270, 1.970

375.000.000

52

Chevrolet SPARK DT:796; SCN: 5 người

530.000.000

53

SONGHUAJIANG; DT: 970; TT: 650; 2 chỗ

110.000.000

54

CHEVROLET CRUZE DT: 1.598; 5 chỗ

496.000.000

55

Chevrolet VIVANT DT: 1998; 7 chỗ

250.000.000

56

Transinco ô tô khách DT:5.041; 34 chỗ

700.000.000

57

Transinco 29 chỗ ngồi dung tích 5014

380.000.000

58

Warm 4B 230-1, 320kg dung tích 229

78.000.000

59

VB 1110 (tự đỗ) 11.000kg

1.023.000.000

60

VB 950 (tự đỗ) 9.500kg

1.140.000.000

61

VT1110 MB 11.000kg

1.068.000.000

62

Accord 2.4s 5 chỗ ngồi

1.470.000.000

63

Koleos 2.5L (2013-2014) 5 chỗ ngồi

1.140.000.000

64

Latitude 2.5L (2013-2014) 5 chỗ ngồi

1.300.000.000

65

Latitude 2.0L (2013-2015) 5 chỗ ngồi

1.200.000.000

66

Dongfeng SGCD/L315 30 - XMCD: ô tô tải (chở xe, máy chuyên dùng), trọng tải 16.850 kg

1.170.000.000

B

SƠ MI RƠ MOÓC

 

1

Sơ mi rơ moóc (gắn với máy cày)

3.000.000

2

Xe chở hàng 4 bánh có gắn động cơ Exotic GS300

39.190.000

3

Sơ mi rơ moóc tải tự đổ 3 trục sau có thùng, hiệu CIMC

600.000.000

4

Sơ mi rơ moóc có gắn téc để chuyên chở xi măng rời 3 trục sau, hiệu CIMC

620.000.000

5

Sơ mi rơ moóc tải (chở container), hiệu CIMC

310.000.000

6

Sơ mi rơ moóc tải (có mui), hiệu CIMC

310.000.000

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 53/2016/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu53/2016/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành06/10/2016
Ngày hiệu lực17/10/2016
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcThuế - Phí - Lệ Phí, Giao thông - Vận tải
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật8 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 53/2016/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 53/2016/QĐ-UBND bảng giá tính lệ phí trước bạ xe mô tô gắn máy ô tô sơ mi rơ moóc Bến Tre


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản hiện thời

              Quyết định 53/2016/QĐ-UBND bảng giá tính lệ phí trước bạ xe mô tô gắn máy ô tô sơ mi rơ moóc Bến Tre
              Loại văn bảnQuyết định
              Số hiệu53/2016/QĐ-UBND
              Cơ quan ban hànhTỉnh Bến Tre
              Người kýCao Văn Trọng
              Ngày ban hành06/10/2016
              Ngày hiệu lực17/10/2016
              Ngày công báo...
              Số công báo
              Lĩnh vựcThuế - Phí - Lệ Phí, Giao thông - Vận tải
              Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
              Cập nhật8 năm trước

              Văn bản thay thế

                Văn bản được dẫn chiếu

                  Văn bản hướng dẫn

                    Văn bản được hợp nhất

                      Văn bản gốc Quyết định 53/2016/QĐ-UBND bảng giá tính lệ phí trước bạ xe mô tô gắn máy ô tô sơ mi rơ moóc Bến Tre

                      Lịch sử hiệu lực Quyết định 53/2016/QĐ-UBND bảng giá tính lệ phí trước bạ xe mô tô gắn máy ô tô sơ mi rơ moóc Bến Tre

                      • 06/10/2016

                        Văn bản được ban hành

                        Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                      • 17/10/2016

                        Văn bản có hiệu lực

                        Trạng thái: Có hiệu lực