Nội dung toàn văn Quyết định 53/2023/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 53/2019/QĐ-UBND Bảng giá đất Phú Yên 2020 2024
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 53/2023/QĐ-UBND | Phú Yên, ngày 03 tháng 11 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUYẾT ĐỊNH SỐ 53/2019/QĐ-UBND NGÀY 20/12/2019 CỦA UBND TỈNH PHÚ YÊN VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN 05 NĂM (2020-2024) VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ 54/2021/QĐ-UBND NGÀY 31/12/2021 CỦA UBND TỈNH PHÚ YÊN VỀ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUYẾT ĐỊNH SỐ 53/2019/QĐ-UBND
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (tại các Tờ trình số: 612/TTr-STNMT ngày 06 tháng 10 năm 2023 và số 534/TTr-STNMT ngày 28 tháng 8 năm 2023; Báo cáo số 745/BC-STNMT ngày 11 tháng 10 năm 2023; Công văn số 3431/STNMT-QLĐĐ ngày 11 tháng 9 năm 2023); ý kiến của Hội đồng nhân dân tỉnh tại Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 18 tháng 10 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên về việc ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020-2024), như sau:
1. Bổ sung khoản 25 vào Mục III của Phụ lục 1 “Giá đất ở tại đô thị 05 năm (2020-2024)”:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường, đoạn đường | Giá đất | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
III | Thị trấn Chí Thạnh - huyện Tuy An (Đô thị loại V) | ||||
25 | Khu tái định cư thị trấn Chí Thạnh |
|
|
|
|
- | Đường số 3, Đường D1, Đường D2, Đường D3, Đường N1, Đường N2 | 1.500 |
2. Sửa đổi, bổ sung khoản 3 phần A Mục III Phụ lục 2 “Giá đất ở tại nông thôn 05 năm (2020-2024)”, cụ thể như sau:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường, đoạn đường | Giá đất | |||
VT 1 | VT 2 | VT 3 | VT 4 | ||
3 | Xã An Hòa Hải (xã đồng bằng) |
|
|
|
|
3.1 | Quốc lộ 1 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ giáp An Mỹ đến phía Bắc cầu Chùa Hang | 2.500 | 1.300 | 800 | 500 |
- | Đoạn từ phía Bắc cầu Chùa Hang đến giáp ranh xã An Hiệp | 2.300 | 1.200 | 700 | 500 |
3.2 | Đường ĐT 649 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ giáp An Mỹ đến phía bắc chợ Diêm Hội | 1.800 | 1.000 | 600 | 400 |
- | Đoạn từ đường phía bắc chợ Diêm Hội đến ngã ba đường bê tông Đồng Môn đi Xóm Cát (Nhà ông Huỳnh Kim Thanh) | 1.300 | 550 | 500 | 300 |
- | Đoạn từ ngã ba đường bê tông Đồng Môn đi Xóm Cát (Nhà ông Huỳnh Kim Thanh) đến Trường Mầm non An Hải | 1.200 | 700 | 500 | 300 |
- | Đoạn từ Trường Mầm non An Hải đến phía nam cầu An Hải | 1.700 | 900 | 500 | 300 |
3.3 | Đường từ ngã ba Phú Điềm đi thôn Hội Sơn |
|
|
|
|
- | Đoạn từ Quốc lộ 1 đến cầu Suối Ré | 1.600 | 800 | 500 | 300 |
- | Đoạn từ cầu Suối Ré đến giáp đường ĐT 649 | 1.100 | 700 | 500 | 300 |
- | Đoạn từ đường ĐT 649 đến Nhà Văn hóa thôn Nhơn Hội (đoạn từ đường cơ động đến bến xe Nhơn Hội cũ) | 1.800 | 1.000 | 600 | 400 |
- | Đoạn từ Nhà Văn hóa thôn Nhơn Hội đến cổng chào thôn Hội Sơn (đoạn từ bến xe Nhơn Hội đến cổng chào thôn Hội Sơn (giáp An Mỹ) cũ) | 2.000 | 1.100 | 700 | 500 |
3.4 | Từ đường ĐT 649 đến chợ thôn Xuân Hòa | 1.000 | 700 | 500 | 300 |
3.5 | Các đường liên thôn |
|
|
|
|
- | Đường từ ngã ba Công viên (chợ Yến cũ) đến nhà Tiền Hiền thôn Phú Thường | ||||
+ | Đoạn từ ngã ba Công viên (chợ Yến cũ) đến cổng chào thôn Phú Thường. | 1.800 | 1.000 | 600 | 400 |
+ | Đoạn từ cổng chào thôn Phú Thường đến nhà Tiền Hiền thôn Phú Thường (đoạn từ cổng chào thôn Phú Thường đến Hội trường thôn Phú Thường cũ) | 1.500 | 800 | 500 | 300 |
- | Đường từ ngã ba đường bê tông thôn Diêm Hội đến cuối đường thôn Diêm Hội | 1.300 | 600 | 400 | 300 |
- | Đường từ ngã 3 cổng chùa Linh Sơn đến giáp ranh giới xã An Hiệp (thuộc 1 phần đường từ ngã ba cổng chùa Linh Sơn đến thôn Tân Hòa cũ) | 800 | 600 | 400 | 250 |
- | Đường từ ngã 3 đường ngăn mặn An Hòa - An Hiệp đến hết thôn Tân Hòa (thuộc 1 phần còn lại của đường từ ngã ba cổng chùa Linh Sơn đến thôn Tân Hòa cũ) | 800 | 600 | 400 | 250 |
- | Đường từ ngã ba thôn Nhơn Hội đến Lăng Ông thôn Nhơn Hội | 1.200 | 700 | 500 | 300 |
- | Đoạn từ ngã 3 Tân Quy (nhà ông Phạm Xuân Kính) đi Phước Đồng (đường nhựa) | 1.500 | 800 | 500 | 300 |
- | Đoạn từ ngã 3 thôn Đồng Môn đến khu dân cư thôn Phước Đồng (Giáp đường Tân Quy đi Phước Đồng) (Khu vực 1 cũ) | 600 | 400 | 300 | 200 |
- | Đoạn từ giáp ngã ba đường Tân Quy đi Phước Đồng đến nhà ông Lành thôn Xuân Hòa (Khu vực 1 cũ) | 700 | 500 | 300 | 200 |
- | Đoạn từ Khu dân cư Tân Quy đến phía bắc trụ sở UBND xã An Hải cũ (Khu vực 1 cũ) | 1.100 | 700 | 500 | 300 |
- | Đoạn từ giáp khu TĐC Phước Đồng đến cổng chào Phước Đồng đi Xóm Cát (Khu vực 2 cũ) | 900 | 700 | 500 | 300 |
3.6 | Khu dân cư Nhơn Hội (khu dân cư Tân An cũ) |
|
|
|
|
- | Đường rộng > 16m | 1.700 | |||
- | Đường rộng 10m | 1.300 | |||
- | Đường rộng 9m | 1.200 | |||
- | Đường rộng 7,5m | 900 | |||
- | Đường rộng 6m | 700 | |||
3.7 | Khu dân cư Nhơn Hội (giai đoạn 2) (khu dân cư Tân An (giai đoạn 2) cũ) |
|
|
|
|
- | Đường số 1 (rộng 10,5m) | 1.300 | |||
- | Đường số 2, 7, 8 (rộng 11m) | 1.350 | |||
- | Đường số 3 (đoạn rộng 5,75m) | 700 | |||
- | Đường số 3 (đoạn rộng 8,5m) | 1.000 | |||
- | Đường số 3 (đoạn rộng 11,6m) | 1.300 | |||
- | Đường số 4 (rộng 18m) | 1.500 | |||
- | Đường D3 (rộng 10,5m) | 1.300 | |||
3.8 | Khu tái định cư Đồng Gia Điền |
|
|
|
|
- | Đường số 3 rộng 9m | 1.700 | |||
- | Đường số 2 rộng 12m | 1.350 | |||
- | Đường số 1 rộng 12m | 1.500 | |||
3.9 | Khu dân cư Tân Định |
|
|
|
|
- | Đường số 1 và số 2 rộng 6m | 800 | |||
- | Đường số 3 rộng 4m | 650 | |||
3.10 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 400 | 300 | 250 | 150 |
- | Khu vực 2 | 250 | 200 | 150 | 120 |
3. Bổ sung điểm 5.9 vào khoản 5 Phần A Mục III của Phụ lục 2 “Giá đất ở tại nông thôn 05 năm (2020-2024)”:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường, đoạn đường | Giá đất | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
III | Huyện Tuy An |
|
|
|
|
A | Vùng đồng bằng (11 xã) |
|
|
|
|
5 | Xã An Hiệp (xã đồng bằng) | ||||
5.9 | Khu tái định cư xã An Hiệp |
|
|
|
|
- | Đường N1 | 420 | |||
- | Đường D1, Đường N2 | 450 | |||
- | Đường D2, Đường N3 | 400 |
4. Bổ sung điểm 11.7 vào khoản 11 Phần A Mục III của Phụ lục 2 “Giá đất ở tại nông thôn 05 năm (2020-2024)”:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường, đoạn đường | Giá đất | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
III | Huyện Tuy An |
|
|
|
|
A | Vùng đồng bằng (11 xã) |
|
|
|
|
11 | Xã An Định (xã đồng bằng) | ||||
11.7 | Khu tái định cư xã An Định |
|
|
|
|
- | Đường N1, Đường D2 | 700 | |||
- | Đường N2, Đường D1, Đường D3 | 500 |
5. Bổ sung điểm 1.4 vào khoản 1 Phần A Mục VI của Phụ lục 2 “Giá đất ở tại nông thôn 05 năm (2020-2024)”:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường, đoạn đường | Giá đất | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
VI | Huyện Tây Hòa |
|
|
|
|
A | Vùng đồng bằng (06 xã) |
|
|
|
|
1 | Xã Hòa Tân Tây (xã đồng bằng) | ||||
1.4 | Đường liên xã Hòa Tân Tây - Hòa Bình 1, đoạn cầu Tạ Bích (Quốc lộ 29) đến giáp ranh xã Hòa Bình 1 thuộc thôn Phước Mỹ | 1.000 | 700 | 500 | 300 |
6. Bổ sung điểm 3.3, 3.4, 3.5, 3.6 vào khoản 3 Phần A Mục VI của Phụ lục 2 “Giá đất ở tại nông thôn 05 năm (2020-2024)”:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường, đoạn đường | Giá đất | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
VI | Huyện Tây Hòa |
|
|
|
|
A | Vùng đồng bằng (06 xã) |
|
|
|
|
3 | Xã Hòa Bình 1 (xã đồng bằng) |
|
|
|
|
3.3 | Tuyến đường từ đường ĐT 645 đến Trường THCS Nguyễn Anh Hào | 1.100 | 800 | 500 | 300 |
3.4 | Đường liên xã Hòa Bình 1 - Hòa Tân Đông, đoạn từ đường ĐT645 (cổng chào thôn Nông nghiệp) đến cầu Hòa Tân Đông, thị xã Đông Hòa | 1.100 | 800 | 500 | 300 |
3.5 | Đường liên xã Hòa Bình 1 - Hòa Tân Tây, đoạn từ cầu Chân Tình (ĐT 645) đến giáp ranh xã Hòa Tân Tây thuộc thôn Xuân Thạnh 1, Xuân Thạnh 2 | 1.100 | 800 | 500 | 300 |
3.6 | Đoạn đường nội bộ Khu tái định cư phục vụ dự án Đường bộ cao tốc Bắc - Nam (đường rộng 12m) | 1.100 |
7. Bổ sung điểm 4.7 vào khoản 4 Phần A Mục VI của Phụ lục 2 “Giá đất ở tại nông thôn 05 năm (2020-2024)”:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường, đoạn đường | Giá đất | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
VI | Huyện Tây Hòa |
|
|
|
|
A | Vùng đồng bằng (06 xã) |
|
|
|
|
4 | Xã Hòa Phong (xã đồng bằng) | ||||
4.7 | Đường từ cầu Dinh Ông đến giáp Quốc lộ 29 (tại vòng xuyến) | 2.000 | 1.300 | 900 | 400 |
8. Sửa đổi, bổ sung điểm 6.2 khoản 6 Phần A Mục VI của Phụ lục 2 “Giá đất ở tại nông thôn 05 năm (2020-2024)”:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường, đoạn đường | Giá đất | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
VI | Huyện Tây Hòa |
|
|
|
|
A | Vùng đồng bằng (06 xã) |
|
|
|
|
6 | Xã Hòa Mỹ Đông (xã đồng bằng) |
|
|
|
|
6.2 | Đường từ Xuân Mỹ đến thôn Cảnh Tịnh, xã Hòa Thịnh |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ngã ba Vườn Thị đến trụ sở thôn Xuân Mỹ | 700 | 500 | 300 | 200 |
- | Đoạn từ trụ sở thôn Xuân Mỹ đến cầu Bến Trâu | 600 | 300 | 200 | 120 |
- | Đoạn từ cầu Bến Trâu đến nhà tránh lũ thôn Lạc Chỉ | 400 | 280 | 150 | 100 |
- | Đoạn từ nhà tránh lũ thôn Lạc Chỉ đến giáp thôn Cảnh Tịnh, xã Hòa Thịnh | 300 | 200 | 120 | 90 |
9. Sửa đổi, bổ sung điểm 8.4 và bổ sung điểm 8.5 vào khoản 8 Phần B Mục VI của Phụ lục 2 “Giá đất ở tại nông thôn 05 năm (2020-2024)”:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường, đoạn đường | Giá đất | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
VI | Huyện Tây Hòa |
|
|
|
|
B | Xã đồng bằng (04 xã còn lại) |
|
|
|
|
8 | Xã Hòa Thịnh |
|
|
|
|
8.4 | Đường từ giao đường liên xã Phú Thứ - Hòa Thịnh (Nhà Phú Tiệp) đến Suối Lạnh | ||||
- | Đoạn từ giao đường liên xã Phú Thứ - Hòa Thịnh (Nhà Phú Tiệp) đến hết nhà ông Nguyễn Văn Hùng thôn Mỹ Điền | 370 | 220 | 130 | 90 |
- | Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Hùng thôn Mỹ Điền đến Suối Lạnh | 270 | 160 | 100 | 70 |
8.5 | Đường từ ngã ba nhà ông Trần Văn Linh, thôn Mỹ Điền đi Hòn Một, xã Hòa Tân Tây | 290 | 170 | 110 | 80 |
10. Sửa đổi, bổ sung điểm 9.2, 9.3, 9.5, 9.6 khoản 9 Phần B Mục VI của Phụ lục 2 “Giá đất ở tại nông thôn 05 năm (2020-2024)”:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường, đoạn đường | Giá đất | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
VI | Huyện Tây Hòa |
|
|
|
|
B | Xã đồng bằng (04 xã còn lại) |
|
|
|
|
9 | Xã Sơn Thành Đông |
|
|
|
|
9.2 | Đường từ Quốc lộ 29 đến hết nhà bà Nguyễn Thị Sang thôn Lễ Lộc Bình |
|
|
|
|
- | Đoạn từ Quốc lộ 29 đến ngã ba nhà Nguyễn Định thôn Lễ Lộc Bình | 600 | 350 | 200 | 120 |
- | Đoạn từ ngã ba nhà Nguyễn Định thôn Lễ Lộc Bình đến hết nhà bà Nguyễn Thị Sang thôn Lễ Lộc Bình | 600 | 350 | 200 | 120 |
9.3 | Đường từ Quốc lộ 29 đến hết nhà ông Nguyễn Văn Quang thôn Phú Thịnh |
|
|
|
|
Đoạn từ Quốc lộ 29 đến Trường Tiểu học số 2 thôn Phú Thịnh | 600 | 350 | 200 | 120 | |
Đoạn từ Trường Tiểu học số 2 thôn Phú Thịnh đến hết nhà ông Nguyễn Văn Quang thôn Phú Thịnh | 600 | 350 | 200 | 120 | |
9.5 | Đường từ Quốc lộ 29 đến hết nhà ông Trần Ngọc Quý thôn Bình Thắng |
|
|
|
|
- | Đoạn từ Quốc lộ 29 đến ngã ba nhà Thiều Văn Nữa thôn Bình Thắng | 600 | 350 | 200 | 120 |
Đoạn từ ngã ba nhà Thiều Văn Nữa thôn Bình Thắng đến hết nhà ông Trần Ngọc Quý thôn Bình Thắng | 500 | 300 | 180 | 100 | |
9.6 | Đường từ Quốc lộ 29 đến hết nhà ông Huỳnh Vân thôn Bình Thắng |
|
|
|
|
- | Đoạn từ Quốc lộ 29 đến nhà ông Nguyễn Lắc thôn Bình Thắng | 600 | 350 | 200 | 120 |
- | Đoạn từ nhà ông Nguyễn Lắc thôn Bình Thắng đến hết nhà ông Huỳnh Vân thôn Bình Thắng | 600 | 350 | 200 | 120 |
11. Bổ sung khoản 27 vào Phần B Mục I của Phụ lục 3 “Đất thương mại dịch vụ 05 năm (2020-2024)”:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường, đoạn đường | Giá đất | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
I | Thành phố Tuy Hòa |
|
|
|
|
B | Khu vực phường Phú Lâm, phường Phú Thạnh, phường Phú Đông (Đô thị loại II) |
|
|
|
|
27 | Khu dân cư phía Bắc của Khu đô thị mới Nam Tuy Hòa |
|
|
|
|
- | Tuyến đường quy hoạch rộng 42m | 4.000 | |||
- | Tuyến đường quy hoạch rộng 31m | 3.500 | |||
- | Tuyến đường quy hoạch rộng 25m | 3.000 | |||
- | Tuyến đường N1 quy hoạch rộng 15,5m | 2.500 | |||
- | Tuyến đường quy hoạch rộng 15,5m (trừ đường N1) | 2.500 |
12. Bổ sung khoản 27 vào Phần B Mục I của Phụ lục 4 “Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ 05 năm (2020-2024)”:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường, đoạn đường | Giá đất | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
I | Thành phố Tuy Hòa |
|
|
|
|
B | Khu vực phường Phú Lâm, phường Phú Thạnh, phường Phú Đông (Đô thị loại II) | ||||
27 | Khu dân cư phía Bắc của Khu đô thị mới Nam Tuy Hòa |
|
|
|
|
- | Tuyến đường quy hoạch rộng 42m | 3.200 | |||
- | Tuyến đường quy hoạch rộng 31m | 2.800 | |||
- | Tuyến đường quy hoạch rộng 25m | 2.400 | |||
- | Tuyến đường N1 quy hoạch rộng 15,5m | 2.000 | |||
- | Tuyến đường quy hoạch rộng 15,5m (trừ đường N1) | 2.000 |
Điều 2. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên về việc ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020-2024), như sau:
1. Bổ sung khoản 41 vào Phần A và bổ sung khoản 9 vào Phần D Mục V của Phụ lục số 01 “Giá đất ở tại đô thị 05 năm (2020-2024) trên địa bàn thị xã Đông Hòa”:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường, đoạn đường | Giá đất | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
V | Thị xã Đông Hòa (Đô thị loại IV) | ||||
A | Phường Hòa Vinh |
|
|
|
|
41 | Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư số 3 (đường rộng 12m) | 1.600 | |||
D | Phường Hòa Hiệp Nam |
|
|
|
|
9 | Khu dân cư phố chợ Hòa Hiệp Nam | ||||
- | Các đường rộng 12m | 1.500 | |||
- | Các đường rộng 8m | 1.000 |
2. Bổ sung điểm 2.5 vào khoản 2 Mục V của Phụ lục số 03 “Giá đất ở tại nông thôn 05 năm (2020-2024) trên địa bàn thị xã Đông Hòa”:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường, đoạn đường | Giá đất | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
V | Thị xã Đông Hòa (05 xã vùng đồng bằng) | ||||
2 | Xã Hòa Tân Đông (xã đồng bằng) |
|
|
|
|
2.5 | Khu tái định cư phục vụ đường bộ cao tốc, đoạn qua thị xã Đông Hòa |
|
|
|
|
- | Đường QH1 rộng 16m | 1.350 | |||
- | Đường QH2 rộng 12m | 1.150 | |||
- | Đường QH3 rộng 7m | 1.000 | |||
- | Đường bê tông rộng 4m | 800 |
3. Bổ sung khoản 33 vào Phần A và bổ sung khoản 5 vào Phần D Mục V của Phụ lục số 04 “Đất thương mại, dịch vụ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn thị xã Đông Hòa”:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường, đoạn đường | Giá đất | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
V | Thị xã Đông Hòa - Đô thị loại IV |
|
|
|
|
A | Phường Hòa Vinh |
|
|
|
|
33 | Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư số 3 (đoạn rộng 12m) | 800 |
|
|
|
D | Phường Hòa Hiệp Nam |
|
|
|
|
5 | Khu dân cư phố chợ Hòa Hiệp Nam |
|
|
|
|
- | Các đường rộng 12m | 750 | |||
- | Các đường rộng 8m | 500 |
4. Bổ sung khoản 33 vào Phần A và bổ sung khoản 5 vào Phần D Mục V của Phụ lục số 05 “Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn thị xã Đông Hòa”:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường, đoạn đường | Giá đất | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
V | Thị xã Đông Hòa - Đô thị loại IV |
|
|
|
|
A | Phường Hòa Vinh |
|
|
|
|
33 | Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư số 3 (đoạn rộng 12m) | 640 |
|
|
|
D | Phường Hòa Hiệp Nam |
|
|
| |
5 | Khu dân cư phố chợ Hòa Hiệp Nam | ||||
- | Các đường rộng 12m | 600 | |||
- | Các đường rộng 8m | 400 |
Điều 3. Thay thế một số cụm từ, bãi bỏ một số khoản, điều của Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên về việc ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020-2024):
1. Thay thế cụm từ “Đường cơ động ven biển” bằng cụm từ “Đường ĐT 649” tại điểm 1.2 khoản 1 phần A Mục III Phụ lục 2 “Giá đất ở tại nông thôn 05 năm (2020-2024)”.
2. Thay thế cụm từ “đường cơ động” bằng cụm từ “Đường ĐT 649” tại gạch đầu hàng (-) thứ nhất, điểm 1.4 khoản 1 phần A Mục III Phụ lục 2 “Giá đất ở tại nông thôn 05 năm (2020-2024)”.
3. Thay thế cụm từ “đường cơ động” bằng cụm từ “Đường ĐT 649” tại gạch đầu hàng (-) thứ ba, điểm 1.5 khoản 1 phần A Mục III Phụ lục 2 “Giá đất ở tại nông thôn 05 năm (2020-2024)”.
4. Thay thế cụm từ “xã An Hòa” bằng cụm từ “xã An Hòa Hải” tại điểm 2.1 khoản 2 phần A Mục III Phụ lục 2 “Giá đất ở tại nông thôn 05 năm (2020-2024)”.
5. Thay thế cụm từ “Đường cơ động ven biển: Đoạn từ giáp ranh xã An Chấn đến giáp ranh xã An Hòa” bằng cụm từ “Đường ĐT 649: Đoạn từ giáp ranh xã An Chấn đến giáp ranh xã An Hòa Hải” tại điểm 2.3 khoản 2 phần A Mục III Phụ lục 2 “Giá đất ở tại nông thôn 05 năm (2020-2024)”.
6. Thay thế cụm từ “Đường cơ động” bằng cụm từ “Đường ĐT 649” tại gạch đầu hàng (-) thứ nhất, điểm 2.4 khoản 2 phần A Mục III Phụ lục 2 “Giá đất ở tại nông thôn 05 năm (2020-2024)”.
7. Thay thế cụm từ “An Hòa” bằng cụm từ An Hòa Hải tại điểm 2.6 khoản 2 phần A Mục III Phụ lục 2 “Giá đất ở tại nông thôn 05 năm (2020-2024)”.
8. Thay thế cụm từ “Vùng miền núi (04 xã)” bằng cụm từ “Xã đồng bằng (04 xã còn lại)” tại phần B Mục VI Phụ lục 2 “Giá đất ở tại nông thôn 05 năm (2020-2024)”.
9. Bỏ cụm từ “(Xã miền núi)” tại khoản 7, khoản 8, khoản 9, khoản 10 phần B Mục VI Phụ lục 2 “Giá đất ở tại nông thôn 05 năm (2020-2024)”.
10. Thay thế cụm từ “Các xã miền núi” bằng cụm từ “Các xã đồng bằng” tại khoản 2 Mục VI Phụ lục 5 “Giá đất trồng lúa nước (2 vụ) 05 năm (2020-2024)”, khoản 2 Mục VI Phụ lục 6 “Giá đất trồng cây hàng năm (trừ đất trồng lúa nước 2 vụ) 05 năm (2020-2024)”, khoản 2 Mục VI Phụ lục 7 “Giá đất trồng cây lâu năm 05 năm (2020-2024)”, khoản 2 Mục VI Phụ lục 8 “Giá đất rừng sản xuất 05 năm (2020-2024)”, khoản 2 Mục VI Phụ lục 9 “Giá đất nuôi trồng thủy sản 05 năm (2020-2024)”.
11. Bãi bỏ khoản 4 phần A Mục III Phụ lục 2 “Giá đất ở tại nông thôn 05 năm (2020-2024)”.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tư pháp; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND thành phố Tuy Hòa; Chủ tịch UBND thị xã Đông Hòa; Chủ tịch UBND huyện Tuy An; Chủ tịch UBND huyện Tây Hòa; Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 14 tháng 11 năm 2023./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |