Quyết định 530/QĐ-UBND

Quyết định 530/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã; các xã, phường, thị trấn; thủ tục hành chính liên thông từ cấp xã lên cấp tỉnh lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực hiện tại Một cửa điện tử do tỉnh Đắk Nông ban hành

Nội dung toàn văn Quyết định 530/QĐ-UBND 2019 quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp Đắk Nông


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 530/QĐ-UBND

Đắk Nông, ngày 18 tháng 04 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CÁC HUYỆN, THỊ XÃ; UBND CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG TỪ CẤP XÃ LÊN CẤP TỈNH LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THỰC HIỆN TẠI MỘT CỬA ĐIỆN TỬ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 58/TTr-SNN ngày 29 tháng 3 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND các huyện, thị xã; UBND các xã, phường, thị trấn; thủ tục hành chính liên thông từ cấp xã lên cấp tỉnh lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực hiện tại Một cửa điện tử.

Điều 2. Trách nhiệm thực hiện

1. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Văn phòng UBND tỉnh; UBND các huyện, thị xã; UBND các xã, phường, thị trấn phối hợp Viễn thông Đk Nông cập nhật Quy trình nội bộ lên Một cửa điện tử, bổ sung cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận, xử lý và trả kết quả (phần Người thực hiện) trên Một cửa điện tử theo đúng quy định.

Trường hợp có sự thay đổi về cán bộ, công chức, viên chức xử lý hồ sơ TTHC (do luân chuyển, điều động, nghỉ việc...); thay đi về thời gian thực hiện hồ sơ TTHC (TTHC công bố sửa đổi, bổ sung); thủ tục hành chính bị bãi bỏ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Văn phòng UBND tỉnh; UBND các huyện, thị xã; UBND các xã, phường, thị trấn phối hợp Viễn thông Đắk Nông chủ động cập nhật hoặc xóa bỏ trên Một cửa điện tử theo đúng quy định.

Trường hợp Chủ tịch UBND tỉnh công bố thủ tục hành chính mới ban hành, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tham mưu xây dựng, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt bổ sung Quy trình nội bộ thủ tục hành chính, để bổ sung thực hiện tại Một cửa điện tử theo đúng quy định.

2. Giao Văn phòng UBND tỉnh theo dõi, đôn đốc các cơ quan, đơn vị triển khai thực hiện và báo cáo UBND tỉnh theo định kỳ.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC - VPCP;
- CT và các PCT UBND Tỉnh;

- Các PCVP UBND Tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Viễn thông Đắk Nông;
- Lưu: VT, TTHCC, KSTT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Trương Thanh Tùng

 

PHỤ LỤC

QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND CÁC HUYỆN, THỊ XÃ THỰC HIỆN TẠI MỘT CỬA ĐIỆN TỬ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 530/QĐ-UBND ngày 18 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)

I. LĨNH VỰC PHÁT TRIN NÔNG THÔN

1. Thủ tục hỗ trợ dự án liên kết

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 25 (ngày làm việc) x 08 giờ = 200 giờ.

Bước thực hin

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

TG quy định

Trước hạn (2đ)

Đúng hạn (1đ)

Quá hạn (0đ)

Bước 1

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Công chức, viên chức

1. Chủ đầu tư dự án liên kết nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện (theo mẫu 01).

2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mu).

3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định.

4. Chuyển hồ sơ.

04 giờ

 

 

 

Bước 2

 

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

Lãnh đạo Phòng

- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý.

04 giờ

 

 

 

Chuyên viên

- Kiểm tra thành phần hồ sơ, các nội dung chủ yếu trong hồ sơ.

+ Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ các điều kiện thì thực hiện B3.

+ Trường hợp không đáp ng được các điều kiện theo quy định, phòng Nông nghiệp có thông báo bằng văn bản cho Phòng một cửa. Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc Phòng một cửa thông báo chủ đầu tư dự án liên kết biết bổ sung các giấy tờ có liên quan trong hồ sơ theo quy định.

- Xác minh (nếu có).

Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị

- Trình lãnh đạo phê duyệt.

12 giờ

 

 

 

Văn thư Phòng Nông nghiệp và PTNT

Công chức

Đóng dấu.

Chuyển phòng ban chuyên môn.

04 giờ

 

 

 

Bước 3

Hội đồng thẩm định

Chủ tịch Hội đồng thẩm định

Sau khi nhận hồ sơ hợp lệ theo quy định, phòng Nông nghiệp và PTNT tham mưu thành lập hội đồng thẩm định hồ sơ. Hội đồng thẩm định gồm Lãnh đạo phòng Nông nghiệp và PTNT là chủ tịch hội đồng, các thành viên phòng Kế hoạch - Tài chính, các đơn vị liên quan và UBND các xã có liên quan.

Trong thời hạn 12 ngày làm việc sau khi nhận hồ sơ, Hội đồng tổ chức thẩm định, nếu hồ sơ đủ điều kiện thì Phòng Nông nghiệp và PTNT trình UBND cấp UBND huyện xem xét phê duyệt.

Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì trong vòng 2 ngày làm việc kể từ khi thẩm định, Phòng Nông nghiệp và PTNT phải thông báo và nêu rõ lý do cho chủ đầu tư dự án liên kết biết.

96 giờ

 

 

 

Bước 4

 

Văn phòng: UBND cấp huyện

Lãnh đạo Văn phòng

Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý

12 giờ

 

 

 

 

Chuyên viên VP

Xử lý, thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo.

40 giờ

 

 

 

UBND cấp huyện

CT, PCT

Xem xét ra quyết định phê duyệt hỗ trợ dự án liên kết..

16 giờ

 

 

 

Văn thư

Công chức

Đóng dấu, chuyển kết quả Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.

12 giờ

 

 

 

Bước 5

Bộ phận TN và TKQ

Công chức, viên chức

Thông báo cho tổ chức, cá nhân.

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

 

 

 

 

II. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN

1. Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm

Tng thời gian thực hiện TTHC: 11 (ngày làm việc) x 08 giờ = 88 gi.

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

TG quy định

Trước hạn (2đ)

Đúng hạn (1đ)

Quá hạn (0đ)

Bước 1

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Công chức, viên chức

1. Chủ đầu tư dự án liên kết nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện (theo mẫu 01).

2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mu).

3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định.

4. Chuyển hồ sơ.

8 giờ

 

 

 

Bước 2

Phòng Nông nghiệp và PTNT

 

Lãnh đạo Phòng

Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV thụ lý.

4 giờ

 

 

 

Chuyên viên

- Xử lý, thẩm định hồ sơ.

- Thực hiện nhiệm vụ chuyên môn: (Chun bị nội dung kiểm tra, thông báo thời gian kiểm tra cho tổ chức/cá nhân biết để tiến hành làm bài kiểm tra theo quy định).

- Sau khi kiểm tra kiến thức về ATTP:

+ Nếu kết quả đạt yêu cầu quy định: tham mưu Giấy xác nhận kiến thức về ATTP

+ Trường hợp không đạt: tham mưu thông báo kết quả không đạt gửi tổ chức/cá nhân.

48 giờ

 

 

 

Phụ trách bộ phận

Xem xét, ký nháy

8 giờ

 

 

 

Bước 3

Ban lãnh đo

LĐ đơn vị được giao nhiệm vụ

Ký, ban hành

16 giờ

 

 

 

Bước 4

Văn thư đơn vị được giao nhiệm vụ

CV, VC

Đóng dấu, vào sổ theo dõi

Gửi kết quả về bộ phận 1 cửa UBND cấp huyện, thị xã

4 giờ

 

 

 

Bước 5

 

UBND cấp huyện, thị xã

CV, CC

 

- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.

Không tính thời gian

 

 

 

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

 

 

 

2. Cấp Giấy chứng nhận sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

TG quy định

Trước hạn (2đ)

Đúng hạn (1đ)

Quá hạn (0đ)

Bước 1

UBND cấp huyện, thị xã

CV, CC

1. Chủ đầu tư dự án liên kết nộp hồ sơ tại Phòng một ca UBND các huyện (theo mẫu 01).

2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mu).

3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định.

4. Chuyển hồ sơ.

4 giờ

 

 

 

Bước 2

 

Phòng Nông nghiệp và PTNT cấp huyện, thị xã

 

LĐ Phòng Nông nghiệp

Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý.

4 giờ

 

 

 

Chuyên viên được phân công thụ lý

- Xử lý, thẩm định hồ sơ.

Thực hiện nhiệm vụ chuyên môn (Tham mưu thành lập đoàn thẩm định thực tế tại cơ sở và thông báo đến cơ sở thẩm định; Thẩm định tại cơ sở;

- Xử lý kết quả thẩm định:

+ Nếu đạt: tham mưu cho Lãnh đạo ban hành Giấy chứng nhận.

+ Nếu không đạt: Tham mưu Thông báo không đạt gửi tổ chức/cá nhân biết trong đó nêu rõ lý do

92 giờ

 

 

 

Phụ trách bộ phận

Xem xét ký nháy

04 giờ

 

 

 

Bước 3

Ban lãnh đạo

LĐ đơn vị được giao nhiệm vụ

Ký, ban hành

12 giờ

 

 

 

Bước 4

Văn thư đơn vị được giao nhiệm vụ

CC, VC

- Đóng dấu, vào sổ theo dõi

- Gửi kết quả về bộ phận 1 cửa UBND cấp huyện, thị xã

04 giờ

 

 

 

Bước 5

 

UBND cấp huyện, thị xã

CV, CC

 

- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.

không tính thời gian

 

 

 

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

3. Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn).

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15(ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

TG quy định

Trước hạn (2đ)

Đúng hạn (1đ)

Quá hạn (0đ)

Bước 1

UBND cấp huyện, thị xã

CV, CC

1. Chủ đầu tư dự án liên kết nộp hồ sơ tại Phòng một ca UBND các huyện (theo mẫu 01).

2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mu).

3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định.

4. Chuyển hồ sơ.

4 giờ

 

 

 

Bước 2

 

Phòng Nông nghiệp và PTNT cấp huyện, thị xã

 

LĐ Phòng Nông nghiệp

- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý.

4 giờ

 

 

 

Chuyên viên được phân công thụ lý

- Xử lý, thẩm định hồ sơ.

- Thực hiện nhiệm vụ chuyên môn (Tham mưu thành lập đoàn thẩm định thực tế tại cơ sở và thông báo đến cơ sở thẩm định (nếu có); Thẩm định tại cơ sở (nếu có);

- Xử lý kết quả thẩm định:

+ Nếu đạt: tham mưu cho Lãnh đạo ban hành Giấy chứng nhận.

+ Nếu không đạt: Tham mưu Thông báo không đạt gửi tổ chức/cá nhân biết trong đó nêu rõ lý do

92 giờ

 

 

 

LĐ Phòng Nông nghiệp

Xem xét ký nháy

4 giờ

 

 

 

Bước 3

Ban lãnh đạo

LĐ đơn vị được giao nhiệm vụ

Ký, ban hành

12 giờ

 

 

 

Bước 4

Văn thư đơn vị được giao nhiệm vụ

 

- Đóng dấu, vào sổ theo dõi

- Gửi kết quả về bộ phận 1 cửa UBND cấp huyện, thị xã

04 giờ

 

 

 

Bước 5

 

UBND cấp huyện, thị xã

CV, CC

 

- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.

không tính thời gian

 

 

 

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

4. Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận).

4.1. Trường hợp do mất, hư hỏng Giấy chứng nhận hoặc có sự thay đi thông tin trên giấy chứng nhận nhưng không liên quan đến con người và địa điểm sản xuất, kinh doanh .

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

TG quy định

Trước hạn (2đ)

Đúng hạn (1đ)

Quá hạn (0đ)

Bước 1

UBND cấp huyện, thị xã

CV, CC

1. Chủ đầu tư dự án liên kết nộp hồ sơ tại Phòng một ca UBND các huyện (theo mẫu 01).

2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mu).

3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định.

4. Chuyển hồ sơ.

04 giờ

 

 

 

Bước 2

 

Phòng Nông nghiệp và PTNT cấp huyện, thị xã

 

LĐ Phòng Nông nghiệp

- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý.

04 giờ

 

 

 

Chuyên viên được phân công thụ lý

- Xử lý, thẩm định hồ sơ.

- Xem xét hồ sơ cũ của tổ chức/cá nhân nộp.

+ Nếu đạt cấp GCN.

+ Nếu không đạt thông báo cho tổ chức/cá nhân.

24 giờ

 

 

 

LĐ Phòng Nông nghiệp

Xem xét ký nháy

04 giờ

 

 

 

Bước 3

Ban lãnh đo

LĐ đơn vị được giao nhiệm v

Ký, ban hành

04 giờ

 

 

 

Bước 4

Văn thư đơn vị được giao nhiệm v

 

- Đóng dấu, vào sổ theo dõi

- Gửi kết quả về bộ phận 1 cửa UBND cấp huyện, thị xã

 

 

 

 

Bước 5

 

UBND cấp huyện, thị xã

CV, CC

 

- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.

không tính thời gian

 

 

 

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

4.2. Trường hợp do có sự thay đổi thông tin trên Giấy chứng nhận liên quan đến con người, sản phẩm và địa điểm sản xuất, kinh doanh

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

TG quy định

Trước hạn (2đ)

Đúng hạn (1đ)

Quá hạn (0đ)

Bước 1

UBND cấp huyện, thị xã

CV, CC

1. Chủ đầu tư dự án liên kết nộp hồ sơ tại Phòng một ca UBND các huyện (theo mẫu 01).

2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mu).

3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định.

4. Chuyển hồ sơ.

04 giờ

 

 

 

Bước 2

Phòng Nông nghiệp các huyện, thị xã

LĐ Phòng Nông nghiệp

- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý.

04 giờ

 

 

 

Chuyên viên được phân công thụ lý

- Xử lý, thẩm định hồ sơ.

- Thực hiện nhiệm vụ chuyên môn (Tham mưu thành lập đoàn thẩm định thực tế tại cơ sở và thông báo đến cơ sở thẩm định (nếu có); Thẩm định tại cơ sở (nếu có);

- Xử lý kết quả thẩm định:

+ Nếu đạt: tham mưu cho Lãnh đạo ban hành Giấy chứng nhận.

+ Nếu không đạt: Tham mưu Thông báo không đạt gửi tổ chức/cá nhân biết trong đó nêu rõ lý do

24 giờ

 

 

 

LĐ Phòng Nông nghiệp

Xem xét ký nháy

04 giờ

 

 

 

Bước 3

Ban lãnh đo

LĐ đơn vị được giao nhiệm v

Ký, ban hành

04 giờ

 

 

 

Bước 4

Văn thư đơn vị được giao nhiệm vụ

 

Đóng dấu, vào sổ theo dõi

Gửi kết quả về bộ phận 1 cửa UBND cấp huyện, thị xã

 

 

 

 

Bước 5

 

UBND cấp huyện, thị xã

CV, CC

 

- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.

Không tính thời gian

 

 

 

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

 

PHỤ LỤC 2

QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN THỰC HIỆN TẠI MỘT CỬA ĐIỆN TỬ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 530/QĐ-UBND ngày 18 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)

LĨNH VỰC THỦY LỢI

1. Thủ tục hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện).

Tng thời gian thực hiện TTHC: 7 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56giờ.

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

TG quy định

Trước hạn (2đ)

Đúng hạn (1đ)

Quá hạn (0đ)

Bước 1

Bộ phận TN và TKQ cấp xã

CC, VC

1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).

2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu).

3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu).

4. Chuyển hồ sơ.

4 giờ

 

 

 

Bước 2

CC cấp xã

CC, VC

- Xử lý, thẩm định hồ sơ

- Xác minh.

- Niêm yết, công khai

- Trình lãnh đạo phê duyệt

40 giờ

 

 

 

Bước 3

Lãnh đạo

Lãnh đạo UBND cấp xã

- Phê duyệt kết quả

8 giờ

 

 

 

Bước 4

Văn phòng

Văn thư

- Đóng dấu

-Trả kết quả Bộ phận TN và TKQ

4 giờ

 

 

 

Bước 5

Bộ phận TN và TKQ

 

- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 3

QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG TỪ UBND CẤP XÃ ĐẾN UBND CẤP TỈNH THUỘC THM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SNÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THỰC HIỆN TẠI MỘT CỬA ĐIỆN TỬ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 530/QĐ-UBND ngày 18 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)

I. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

1. Thủ tục công nhận làng nghề

Tổng thời gian thực hiện TTHC 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ.

Cơ quan thực hiện

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

TG quy định

Trước hạn (2đ)

Đúng hạn (1đ)

Quá hạn (0đ)

UBND cấp xã

 

B 1

 

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã

CC, VC

1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định.

3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định.

4. Chuyển hồ sơ.

4 giờ

 

 

 

Công chức cấp xã

CC

Xử lý, thẩm định hồ sơ.

UBND cấp xã xem xét xác nhận vào hồ sơ và gửi UBND cấp huyện, thị xã để thẩm tra hồ sơ.

Trình lãnh đạo phê duyệt.

28 giờ

 

 

 

Lãnh đạo UBND xã

CT, PCT

Phê duyệt văn bản.L20

04 giờ

 

 

 

Văn thư xã

CC, VC

Đóng dấu. Chuyển văn bản cho Phòng, ban chuyên môn huyện xử lý

04 giờ

 

 

 

UBND huyện

 

B 2

 

Lãnh đạo phòng chuyên môn của huyện

 

Lãnh đạo phòng

Duyệt, chuyển CV

04 giờ

 

 

 

Chuyên viên phòng chuyên môn của huyện

1. UBND cấp huyện, thị xã Thẩm tra hồ sơ, xác nhận và trình Sở Nông nghiệp và PTNT (thông qua Chi cục Phát triển nông thôn), Địa chỉ: đường Lý Thái Tổ, phường Nghĩa Đức, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông.

2. Soạn thảo văn bản

3. Trình lãnh đạo

32 giờ

 

 

 

Lãnh đạo UBND cấp huyện

Lãnh đạo UBND huyện

- Phê duyệt văn bản

02 giờ

 

 

 

Văn thư

CC, VC

Đóng dấu

Chuyển cho Sở Nông nghiệp và PTNT (thông qua Chi cục Phát triển nông thôn)

02 giờ

 

 

 

Sở Nông nghiệp và PTNT

 

 

B 3

Chi cục Phát triển nông thôn

 

Lãnh đạo Chi cục

- Duyệt HS, chuyển CV xử lý

04 giờ

 

 

 

CC, VC

Trường hợp hồ sơ đáp ng đủ điều kiện theo quy định thì Chi cục Phát triển nông thôn tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình UBND tỉnh thành lập Hội đồng xét duyệt công nhận làng nghề (Thành phần Hội đồng xét duyệt Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn là cơ quan thường trực).

Trường hợp hồ sơ không đáp ứng được điều kiện thì Chi cục Phát triển nông thôn thông báo bằng văn bản cho UBND cấp huyện, thị xã, trên cơ sở đó UBND cấp huyện, thị xã chuyển cho UBND cấp xã đề nghị tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ.

Tham mưu HS, văn bản trình UBND tỉnh

18 giờ

 

 

 

Sở Nông nghiệp và PTNT

GĐ, PGĐ

- Duyệt HS, văn bản

04 giờ

 

 

 

Văn thư

CC, VC

Đóng dấu

Chuyển UBND tỉnh

04 giờ

 

 

 

UBND tỉnh

 

B 4

 

Văn thư

CC

Chuyển HS phòng, ban chuyên môn

0.5 giờ

 

 

 

Phòng chuyên môn

Lãnh đạo phòng

Lãnh đạo duyệt, chuyển CV xử lý

01 giờ

 

 

 

Chuyên viên phòng

Thẩm tra HS, văn bản Trình Lãnh đạo phê duyệt

14 giờ

 

 

 

VP UBND tỉnh

CVP, PCVP

Phê duyệt trình LĐ UBND tỉnh.

04 giờ

 

 

 

UBND tỉnh

CT, PCT

Phê duyệt quyết định thành lập Hội đồng xét duyệt công nhận làng nghề.

04 giờ

 

 

 

Văn thư

CC

Đóng dấu.

Gửi kết quả về Hội đồng xét duyệt

0.5 giờ

 

 

 

Hội đồng xét duyệt

B 5

Hội đồng xét duyệt

Hội đồng xét duyệt

- Trong thời hạn 11 ngày làm việc kể từ ngày có Quyết định thành lập, Hội đồng xét duyệt công nhận làng nghề tổ chức xét duyệt và phối hợp Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình UBND tỉnh xem xét công nhn làng nghề.

88 giờ

 

 

 

UBND tỉnh

 

B 6

 

Văn thư

CC, VC

- Chuyển HS phòng, ban chuyên môn

0.5 giờ

 

 

 

Phòng chuyên môn

Lãnh đạo phòng

- Lãnh đạo duyệt, chuyển Chuyên viên xử lý

01 gi

 

 

 

CV

Thẩm tra HS

Trình Lãnh đạo VP

14 gi

 

 

 

UBND tỉnh

CT, PCT

Duyệt.

04 giờ

 

 

 

Văn thư

CC, VC

Đóng dấu.

Chuyển Bộ phận TN và TKQ của UBND cấp xã.

0.5 giờ

 

 

 

UBND xã

B 7

Bộ phận TN và TKQ của UBND xã

CC, VC

UBND cấp xã trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

 

 

 

 

2. Thủ tục công nhận nghề truyền thống

Tổng thời gian thực hiện TTHC 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ.

Cơ quan thực hiện

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

TG quy định

Trước hạn (2đ)

Đúng hạn (1đ)

Quá hạn (0đ)

UBND xã

 

B 1

 

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

CC

1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định.

3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định.

4. Chuyển hồ sơ.

4 giờ

 

 

 

Công chức cấp xã

CC

Xử lý, thẩm định hồ sơ.

UBND cấp xã xem xét xác nhận vào hồ sơ và gửi UBND cấp huyện, thị xã để thẩm tra hồ sơ.

Trình lãnh đạo phê duyệt.

28 giờ

 

 

 

Lãnh đạo UBND xã

CT, PCT

Phê duyệt văn bản.

04 giờ

 

 

 

Văn thư xã

CC

Đóng dấu

Chuyển văn bản cho Phòng, ban chuyên môn huyện xử lý

04 giờ

 

 

 

Phòng chuyên môn

Lãnh đạo phòng

Duyệt, chuyn CV

04 giờ

 

 

 

UBND huyện

 

 

B 2

Phòng chuyên môn của huyện

CV

1. UBND cấp huyện, thị xã Thẩm tra hồ sơ, xác nhận và trình Sở Nông nghiệp và PTNT (thông qua Chi cục Phát triển nông thôn), Địa chỉ: đường Lý Thái Tổ, phường Nghĩa Đức, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông.

2. Soạn thảo văn bản

3. Trình lãnh đạo

32 giờ

 

 

 

LĐ UBND cấp huyện

CT, PCT

Phê duyệt văn bản

02 giờ

 

 

 

Văn thư

CC, VC

Đóng dấu. Chuyển cho Sở Nông nghiệp và PTNT (thông qua Chi cục Phát triển nông thôn)

02 giờ

 

 

 

Sở Nông nghiệp và PTNT

 

B 3

Chi cục Phát triển nông thôn

Lãnh đạo Chi cục

- Duyệt HS, chuyển CV xử lý

04 giờ

 

 

 

CV

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ từ UBND cấp huyện, thị xã. Chi cục Phát triển nông thôn có trách nhiệm kiểm tra thành phần, nội dung chủ yếu trong hồ sơ.

1. Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện theo quy định thì Chi cục Phát triển nông thôn tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình UBND tỉnh thành lập Hội đồng xét duyệt công nhận nghề truyền thống (Thành phần Hội đồng xét duyệt Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn là cơ quan thường trực).

2. Trường hợp hồ sơ không đáp ứng được điều kiện thì Chi cục Phát triển nông thôn thông báo bằng văn bản cho UBND cấp huyện, thị xã, trên cơ sở đó UBND cấp huyện, thị xã chuyển cho UBND cấp xã đề nghị tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ.

Tham mưu HS, văn bản trình UBND tỉnh

12 giờ

 

 

 

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT

GĐ, PGĐ

Duyệt HS, văn bản

04 giờ

 

 

 

Văn phòng

CC, VC

Đóng dấu

Chuyển UBND tỉnh

04 giờ

 

 

 

UBND tỉnh

 

B 4

Văn thư

CC

Chuyển HS phòng, ban chuyên môn

0.5 giờ

 

 

 

Phòng chuyên môn

Lãnh đạo phòng

Lãnh đạo duyệt, chuyển CV xử lý

01 giờ

 

 

 

CV

Thẩm tra HS, văn bản

Trình Lãnh đạo phê duyệt

14 giờ

 

 

 

VP UBND tỉnh

CVP, PCVP

Duyệt trình LĐ UBND tỉnh

04 giờ

 

 

 

UBND tỉnh

CT, PCT

Duyệt.

04 giờ

 

 

 

Văn thư

CC

Đóng dấu. Gửi kết quả về Hội đồng xét duyệt

0.5 giờ

 

 

 

Hội đồng xét duyệt

B 5

Hội đồng xét duyệt

Hội đồng xét duyệt

Trong thời hạn 11 ngày làm việc kể từ ngày có Quyết định thành lập, Hội đồng xét duyệt công nhận làng nghề tổ chức xét duyệt và phối hợp Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình UBND tỉnh xem xét công nhận làng nghề.

88 giờ

 

 

 

UBND tnh

 

B 6

 

Văn thư

CC

Chuyn HS phòng, ban chuyên môn

0.5 giờ

 

 

 

Phòng ban chuyên môn

Lãnh đạo phòng

Lãnh đạo duyệt, chuyển Chuyên viên xử lý

01 giờ

 

 

 

CV

Thẩm tra HS

Trình Lãnh đạo VP

14 giờ

 

 

 

VP UBND tỉnh

CVP, PCVP

Duyệt trình Lãnh đạo UBND tỉnh

04 giờ

 

 

 

Lãnh đạo UBND tỉnh

CT, PCT

UBND tỉnh xem xét quyết định công nhận nghề truyền thống

04 giờ

 

 

 

Văn thư

CC

1. Đóng dấu;

2. Sở Nông nghiệp và PTNT;

3. Chuyển UBND cấp huyện;

4. Chuyển Bộ phận TN và TKQ của UBND cấp xã.

0.5 giờ

 

 

 

UBND xã

B 7

Bộ phận TN và TKQ

CC, VC

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

 

 

 

 

 

3. Thủ tục công nhận làng nghề truyền thống

Tổng thời gian thực hiện TTHC 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ.

Cơ quan thực hiện

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

TG quy định

Trước hạn (2đ)

Đúng hạn (1đ)

Quá hạn (0đ)

UBND xã

B 1

Bộ phận TN và TKQ

CC, VC cấp xã

1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định.

3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định.

4. Chuyển hồ sơ.

04 giờ

 

 

 

Công chức cấp xã

CC

1. Xử lý, thẩm định hồ sơ.

2. UBND cấp xã xem xét xác nhận vào hồ sơ và gửi UBND cấp huyện, thị xã để thẩm tra hồ sơ.

3. Trình lãnh đo phê duyt.

28 giờ

 

 

 

Lãnh đạo UBND xã

CT, PCT

Phê duyệt văn bản.

04 giờ

 

 

 

Văn thư xã

CC, VC

Đóng dấu

Chuyển văn bản cho Phòng, ban chuyên môn huyện xử lý

04 giờ

 

 

 

UBND huyện

 

B 2

 

Lãnh đạo phòng chuyên môn của huyện

 

Lãnh đạo phòng

Duyệt, chuyển CV

04 giờ

 

 

 

CV

1. UBND cấp huyện, thị xã Thm tra h sơ, xác nhận và trình Sở Nông nghiệp và PTNT (thông qua Chi cục Phát triển nông thôn)

2. Soạn thảo văn bản

3. Trình lãnh đo

32 giờ

 

 

 

Lãnh đạo UBND cấp huyện

CT, PCT

- Phê duyệt văn bản

02 giờ

 

 

 

Văn thư

CC, VC

Đóng dấu

Chuyển cho Sở Nông nghiệp và PTNT (thông qua Chi cục Phát triển nông thôn)

02 giờ

 

 

 

SNN

 

Chi cục

Lãnh đạo Chi cục

- Duyệt HS, chuyển CV xử lý

04 giờ

 

 

 

Sở Nông nghiệp và PTNT

 

B 3

 

Chi cục Phát triển nông thôn

Chuyên viên phòng KTHT

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ từ UBND cấp huyện, thị xã. Chi cục Phát triển nông thôn có trách nhiệm kiểm tra thành phần, nội dung chủ yếu trong hồ sơ.

1. Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện theo quy định thì Chi cục Phát triển nông thôn tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình UBND tỉnh thành lập Hội đồng xét duyệt công nhận làng nghề truyền thống (Thành phần Hội đồng xét duyệt Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn là cơ quan thường trực).

2. Trường hợp hồ sơ không đáp ứng được điều kiện thì Chi cục Phát triển nông thôn thông báo bằng văn bản cho UBND cấp huyện, thị xã, trên cơ sở đó UBND cấp huyện, thị xã chuyển cho UBND cấp xã đề nghị tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ.

3. Tham mưu HS, văn bản trình UBND tỉnh

12 giờ

 

 

 

Lãnh đạo Sở

GĐ, PGĐ

- Duyệt HS, văn bản

04 giờ

 

 

 

Văn phòng

CC, VC

Đóng dấu

Chuyển UBND tỉnh

04 giờ

 

 

 

UBND tỉnh

 

B 4

 

Văn thư

CC

- Chuyển HS phòng, ban chuyên môn

0.5 giờ

 

 

 

Phòng chuyên môn

Lãnh đạo phòng

- Lãnh đạo duyệt, chuyển CV xử lý

01 giờ

 

 

 

 

CV

Thẩm tra HS, văn bản Trình Lãnh đạo phê duyệt

014 giờ

 

 

 

VP UBND tỉnh

CVP, PCVP

Duyệt, trình UBND tỉnh.

04 giờ

 

 

 

UBND tỉnh

CT, PCT

Phê duyệt quyết định thành lập Hội đồng xét duyệt công nhận làng nghề.

04 giờ

 

 

 

Văn thư

CC

Đóng dấu

Gửi kết quả về Hội đồng xét duyệt

0.5 giờ

 

 

 

Hội đồng xét duyệt

B 5

Hội đồng xét duyệt

Hội đồng xét duyệt

Trong thời hạn 11 ngày làm việc kể từ ngày có Quyết định thành lập, Hội đồng xét duyệt công nhận làng nghề tổ chức xét duyệt và phối hợp Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình UBND tỉnh xem xét công nhận làng nghề.

88 giờ

 

 

 

UBND tỉnh

B 6

Văn thư

CC, VC

Chuyển HS phòng, ban chuyên môn

0.5 giờ

 

 

 

Phòng ban chuyên môn VP

Lãnh đạo phòng

Lãnh đạo duyệt, chuyển Chuyên viên xử lý

01 giờ

 

 

 

 

CV

Thẩm tra HS

Trình Lãnh đạo VP

14 giờ

 

 

 

VP UBND tỉnh

CVP, PCVP

Duyệt trình Lãnh đạo UBND tỉnh

04 giờ

 

 

 

Lãnh đạo UBND tỉnh

CT, PCT

Xem xét quyết định công nhận làng nghề truyền thống

04 giờ

 

 

 

Văn thư

CC, VC

1. Đóng dấu;

2. Chuyển Sở Nông nghiệp và PTNT

3. Chuyển UBND cấp huyện;

4. Chuyển Bộ phận TN và TKQ của UBND cấp xã.

0.5 giờ

 

 

 

UBND cp xã

 

Bộ phận TN và TKQ

CC

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

 

 

 

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 530/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu530/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành18/04/2019
Ngày hiệu lực18/04/2019
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBộ máy hành chính
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật5 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 530/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 530/QĐ-UBND 2019 quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp Đắk Nông


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 530/QĐ-UBND 2019 quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp Đắk Nông
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu530/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Đắk Nông
                Người kýTrương Thanh Tùng
                Ngày ban hành18/04/2019
                Ngày hiệu lực18/04/2019
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcBộ máy hành chính
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật5 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 530/QĐ-UBND 2019 quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp Đắk Nông

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 530/QĐ-UBND 2019 quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp Đắk Nông

                        • 18/04/2019

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 18/04/2019

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực