Quyết định 531/QĐ-TCTS-TTKN

Quyết định 531/QĐ-TCTS-TTKN năm 2015 về công nhận thức ăn thủy sản sản xuất trong nước được phép lưu hành tại Việt Nam do Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy sản ban hành

Nội dung toàn văn Quyết định 531/QĐ-TCTS-TTKN công nhận thức ăn thủy sản sản xuất trong nước được phép lưu hành


BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
TỔNG CỤC THỦY SẢN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 531/QĐ-TCTS-TTKN

Hà Nội, ngày 31 tháng 8 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG NHẬN THỨC ĂN THỦY SẢN SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM

TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC THỦY SẢN

Căn cứ Quyết định số 57/2014/QĐ-TTg ngày 22/10/2014 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thủy sản trực thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Thông tư số 66/2011/TT-BNNPTNT ngày 10/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chi tiết một số điều Nghị định số 08/2010/NĐ-CP ngày 05/02/2010 của Chính phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi;

Căn cứ Thông tư số 50/2014/TT-BNNPTNT ngày 24/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 66/2011/TT-BNNPTNT ngày 10/10/2011 quy định chi tiết một số điều Nghị định số 08/2010/ND-CP ngày 05/02/2010 của Chính phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi;

Thực hiện ý kiến chỉ đạo của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Báo cáo kết quả thẩm tra hồ sơ đăng ký lưu hành thức ăn thủy sản của Tổ thẩm tra ngày 19/3/2015 và ngày 20/8/2015;

Theo đề nghị của Giám đốc Trung tâm Khảo nghiệm, Kiểm nghiệm, Kiểm định nuôi trồng thủy sản,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công nhận các sản phẩm thức ăn chăn nuôi sản xuất trong nước (gồm 133 sản phẩm, tại 31 trang phụ lục kèm theo) được phép lưu hành tại Việt Nam.

Điều 2. Thời hạn hiệu lực của Quyết định này 05 năm, kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Tổng cục; Giám đốc Trung tâm Khảo nghiệm, Kiểm nghiệm, Kiểm định nuôi trồng thủy sản; các tổ chức, cá nhân có hoạt động liên quan đến đăng ký lưu hành sản phẩm tại Điều 1 và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Trung tâm thông tin Thủy sản;
- Các Vụ: PCTTra & NTTS;
- Lưu: VT. TTKN.

KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG




Nguyễn Huy Điền

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC SẢN PHẨM THỨC ĂN THỦY SẢN SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 531/QĐ-TCTS-TTKN ngày 31 tháng 8 năm 2015 của Tổng cục Thủy sản)

I. THỨC ĂN HỖN HỢP

TT

Tên sản phẩm

Mã số

Số tiêu chuẩn cơ sở

Thành phần

Hàm lượng

Công ty TNHH NUTRECO INTERNATIONAL (VIỆT NAM)

Địa chỉ: Lô 22A, đường số 1, KCN Tân Tạo. Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh

Điện thoại: 08 37507511         Fax: 08 37507517

1

Thức ăn hỗn hợp cho tôm thẻ chân trắng

Nhãn hiệu: SAPPHIRE

- SAPPHIRE 1 cho tôm giai đoạn: 0,1-1 g/con

TCCS 16:2014/NIV

Độ ẩm, (%), max

11

ME (Kcal/kg), min

2600

Protein thô, (%), min

40

Xơ thô, (%), max

3

Ca (%) min-max

1,0 - 2,3

P tổng số (%) min-max

1,0 - 2,0

Lysine tổng số (%) min

1,8

Methionine + Cystine tổng số (%) min

1,0

Béo tổng số (%) min-max

5 - 7

2

Thức ăn hỗn hợp cho tôm thẻ chân trắng

Nhãn hiệu: SAPPHIRE

- SAPPHIRE 2 cho tôm giai đoạn: 1 - 2 g/con

- SAPPHIRE 3 cho tôm giai đoạn: 2-3 g/con

TCCS 16:2014/NIV

Độ ẩm, (%), max

11

ME (Kcal/kg), min

2600

Protein thô, (%), min

40

Xơ thô, (%), max

4

Ca (%) min-max

1,0 - 2,3

P tổng số (%) min-max

1,0 - 2,0

Lysine tổng số (%) min

1.8

Methionine + Cystine tổng số (%) min

1,0

Béo tổng số (%) min-max

5 - 7

3

Thức ăn hỗn hợp cho tôm thẻ chân trắng

Nhãn hiệu: SAPPHIRE

- SAPPHIRE 4 cho tôm giai đoạn: 3 - 6 g/con

TCCS 16:2014/NIV

Độ ẩm, (%), max

11

ME (Kcal/kg), min

2600

Protein thô, (%), min

40

Xơ thô, (%), max

4

Ca (%) min-rnax

1,0 - 2,3

P tổng số (%) min-max

1,0 - 2,0

Lysine tổng số (%) min

1,7

Methionine + Cystine tổng số (%) min

0,9

Béo tổng số (%) min-max

5 - 7

 

Thức ăn hỗn hợp cho tôm thẻ chân trắng

Nhãn hiệu: SAPPHIRE

- SAPPHIRE 5 cho tôm giai đoạn: 6 - 8 g/con

TCCS 16:2014/NIV

Độ ẩm, (%), max

11

ME, (Kcal/kg), min

2500

Protein thô, (%), min

38

Xơ thô. (%). max

4

Ca (%) min-max

1,0 -  2,3

P tổng số (%) min-max

1,0 -2,0

Lysine tổng số (%) min

1,7

Methionine + Cystine tổng số (%) min

0,9

Béo tng số (%) min-max

5 - 7

4

Thức ăn hỗn hợp cho tôm thẻ chân trắng

Nhãn hiệu: SAPPHIRE

-SAPPHIRH 6 cho tôm giai đoạn: 8 - 10 g/con

- SAPPHIRE 7 cho tôm giai đoạn: 10 - 12 g/con

TCCS 16:2014/NIV

Độ ẩm, (%), max

11

ME (Kcal/kg), min

2450

Protein thô, (%), min

38

Xơ thô, (%), max

4

Ca (%) min-max

1,0 - 2,3

P tổng số (%) min-max

1,0 - 2,0

Lysine tổng số (%) min

1,6

Methionine + Cystine tổng số (%) min

0,9

Béo tổng 50 (%) min-max

4 - 6

5

Thức ăn hỗn hợp cho tôm thẻ chân trắng

Nhãn hiệu: SAPPHIRE

- SAPPHIRE 8 cho tôm giai đoạn: 12 - 20 g/con

- SAPPHIRE 9 cho tôm giai đoạn: >20 g/con

TCCS 16:2014/NIV

Độ ẩm, (%), max

11

Protein thô, (%), min

36

ME (Kcal/kg), min

2350

Xơ thô, (%), max

4

Ca (%) min-max

1.0 - 2.3

P tổng số (%) min-max

1,0 -2,0

Lysine tổng số (%) min

1,5

Methionine + Cystine tổng số (%) min

0,8

Béo tổng số (%) min-max

4 - 6

II. NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT THỨC ĂN THỦY SẢN

TT

Tên sản phẩm

Chỉ tiêu chất lượng

Hàm lượng

Đối tượng sử dụng

Công ty Cổ phần sản xuất kinh doanh Lương Thực Phước An

Địa chỉ: 178/2 khu phố 1B, P.An Phú, TX Thuận An, tỉnh Bình Dương.

Điện thoại: 0650 3712893; Fax: 0650 3712892

1

Bột mì hai con tôm

Bột mì: 100% , trong đó:

 

Độ ẩm (max)

13%

Tro tổng số (max)

1%

Nguyên liệu để chế biến thức ăn thủy sản.

Chỉ số acid (tính theo mg KOH dùng để trung hòa 100g bột) (max)

50

Hàm lượng tổng số aflatoxin B1, B2, G1, G2 (max)

100mg/kg

Công ty TNHH Interflour Việt Nam

Địa chỉ: KCN Cái Mép,  Xã Tân Phước. Huyện tân Thành. Tỉnh Bà Rịa Vùng Tàu.

Điện thoại: 0643.936.936(105);           Fax: 0643.946.946

2

IFV-AQ-28

Bột mì: 100% , trong đó:

Nguyên liệu làm thức ăn thủy hải sản.

Protein (min)

10%

Gluten ướt (Wet gluten) (min)

28%

Độ tro/Ash (max)

1,2%

Độ ẩm/moisture (max)

13%

Hàm lượng tổng số aflatoxin B1, B2, G1, G2 (max)

100mg/kg

Chỉ số acid (tính theo mg KOH dùng để trung hòa 100g bột (max)

50

3

IFV-AQ-20

Bột mì: 100% . trong đó:

Nguyên liệu làm thức ăn thủy hải sản.

Protein (min)

12%

Độ tro/Ash (max)

1,2

Độ ẩm/moisture (max)

13%

Hàm lượng tổng số aflatoxin B1, B2, G1, G2 (max)

100mg/kg

Chỉ số acid (tính theo mg KOH dùng để trung hòa 100g bột) (max)

50

4

IFV-AQ-30

Bột mì: 100% , trong đó:

Nguyên liệu làm thức ăn thủy hải sản

Protein (min)

10,5%

Gluten ướt (Wet gluten)(min)

30%

Độ tro/Ash (max)

1,2%

Độ ẩm/moisture (max)

13%

Hàm lượng tổng số aflatoxin  B1, B2, G1, G2 (max)

100mg/kg

 

Chỉ số acid (tính theo mg KOH dùng để trung hòa 100g bột) (max)

50

5

IFV-AQ-32

Bột mì: 100% . trong đó:

Nguyên liệu làm thức ăn thủy hải sản

Protein (min)

11

Gluten ướt (Wet gluten) (min)

32

Độ tro/Ash (max)

1,2

Độ ẩm/moisture (max)

13

Hàm lượng tổng số aflatoxin B1, B2, G1, G2 (max)

100mg/kg

Chỉ số acid (tính theo mg KOH dùng để trung hòa 100g bột) (max)

50

6

IFV-AQ-34

Bột mì: 100%, trong đó:

Nguyên liệu làm thức ăn thủy hải sản

Protein (min)

11,5%

Gluten ướt (Wet gluten)(min)

34%

Độ tro/Ash (max)

1,2%

Độ ẩm/moisture (max)

13%

Hàm lượng tổng số aflatoxin B1, B2, G1, G2 (max)

100mg/kg

Chỉ số acid (tính theo mg KOH dùng để trung hòa 100g bột) (max)

50

7

IKV-AQ-36

Bột mì: 100% , trong đó:

Nguyên liệu làm thức ăn thủy hải sản

Protein (min)

12%

Gluten ướt (Wet gluten)(min)

36%

Độ tro/Ash (max)

1,2%

Độ ẩm/moisture (max)

13%

Hàm lượng tổng số aflatoxin B1, B2, G1, G2 (max)

100mg/kg

Chỉ số acid (tính theo mg KOH dùng để trung hòa 100g bột) (max)

50

8

lFV-AQ-38

Bột mì: 100% , trong đó:

Nguyên liệu làm thức ăn thủy hải sản

Protein (min)

12,5%

Gluten ướt (Wet gluten)(min)

38%

Độ tro/Ash (max)

1,2%

Độ ẩm/moisture (max)

13%

Hàm lượng tổng số aflatoxin B1, B2, G1, G2 (max)

100mg/kg

Chỉ số acid (tính theo mg KOH dùng để trung hòa 100g bột) (max)

50

9

IFV-AQ-40

Bột mì: 100% , trong đó:

Nguyên liệu làm thức ăn thủy hải sản

Protein (min)

13%

Gluten ướt (Wet gluten)(min)

40%

Độ tro/Ash (max)

1,2%

Độ ẩm/moisture (max)

13%

Hàm lượng tổng số aflaloxin B1, B2, G1, G2 (max)

100mg/kg

Chỉ số acid (tính theo mg KOH dùng để trung hòa 100g bột) (max)

50

10

IFV-FL 3

Bột mì: 100% , trong đó:

Nguyên liệu làm thức ăn thủy hải sản

Protein (min)

12%

Độ tro/Ash (max)

3%

Độ ẩm/moisture (max)

13%

Chỉ số acid (tính theo mg KOH dùng để trung hòa 100g bột) (max)

50

Hàm lượng tổng số aflatoxin B1, B2, G1, G2 (max)

100mg/kg

11

Cám mịn Pollard

Protein (min)

12%

Nguyên liệu làm thức ăn thủy hải sản

Độ ẩm/moisture (max)

13%

Chỉ số peroxide (tính theo meq/kg dầu) (max)

40

Công ty Cổ phần Giấy Vàng

Địa chỉ: Lô D đường số 10, KCN Hòa Khánh, quận Liên Chiểu, Tp Đà Nẵng.

Điện thoại: 05113 735 395;         Fax: 05113 735 396

12

Bột mì GV4

Bột mì: 100% , trong đó:

Nguyên liệu làm thức ăn thủy sản

Độ ẩm (max)

13%

Chỉ số acid (tính theo mg KOH dùng để trung hòa 100g bột) (max)

50

Hàm lượng tổng số aflatoxin B1, B2, G1, G2 (max)

100mg/kg

III. THỨC ĂN BỔ SUNG

TT

Tên sản phẩm

Thành phần dinh dưỡng

Hàm lượng

Công dụng

Công ty TNHH Thủy sản Tây Nam

Địa chỉ văn phòng: 43 Mạc Đĩnh Chi, phường Đa Kao, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh

Địa chỉ sản xuất: Ấp 2 Xã Thạnh Đức, Bến Lức , Long An

Số điện thoại: 0723.590568       Fax: 0723.644168

1

Ankaline

NaCl (min-max)

480 - 600 mg/kg

Bổ sung các khoáng chất và Vitamin Cần thiết vào thức ăn cho tôm, cá giúp tôm cá phát triển tốt

Na2CO3 (min-max)

320 - 500 mg/kg

NaHCO3 (min-max)

400 - 500 mg/kg

Calcium pantothenate (min)

160 mg/kg

FeSO4 (min-max)

200 - 400 mg/kg

CuSO4 (min-max)

100 - 200 mg/kg

ZnSO4 (min-max)

110 - 200 mg/kg

MnSO4(min-max)

20 -150 mg/kg

CoSO4 (min-max)

120 - 200 mg/kg

SeSO4 (min-max)

100 - 200 mg/kg

Choline Chloride (min)

100 mg/kg

Folic acid (min)

120 mg/kg

Độ ẩm (max)

5%

Chất mang (Lactose)

vừa đủ 1 kg

2

BIO BOOST

Choline 75% (min)

150.000mg/kg

Bổ sung các khoáng chất và Vitamin Cần thiết vào thức ăn cho tôm, cá giúp tôm cá phát triển tốt

Betaine (min)

30.000mg/kg

phospholipids (min)

5.000mg/kg

Sorbitol (min)

450mg/kg

Methionine (min)

15mg/kg

Độ ẩm (max)

10%

Chất mang (Iactose)

vừa đủ 1 kg

3

BIO LAC

MgSO4.H2O (min - max)

350 - 370 g/kg

Bổ sung các khoáng chất cần thiết vào thức ăn cho tôm, cá. Giúp tôm mau cứng vỏ sau khi lột xác. Tôm, cá phát triển tốt.

AI2O3 (min - max)

75 - 85 g/kg

K2O (min - max)

35 - 45 g/kg

CaO (min - max)

20 - 30 g/kg

Na2O (min - max)

15 - 25 g/kg

Fe2O3 (min - max)

10 -15 g/kg

Độ ẩm (max)

5%

Chất mang (Lactose)

vừa đủ 1 kg

4

SHELL MAX

Vitamin B1 (min)

500 mg/kg

Bổ sung các khoáng chất và Vitamin Cần thiết vào thức ăn cho tôm, kích thích tôm lột vỏ, làm cứng vỏ và phát triển tốt

Vitamin B2 (min)

350 mg/kg

Vitamin B6 (min)

400 mg/kg

Vitamin C (min)

10.000 mg/kg

Vitamin H (min)

100 mg/kg

Cacium Pantothenicum (min)

160 mg/kg

Folic acid (min)

120 mg/kg

Cholin Chloride (min)

100 mg/kg

FeSO4 (min-max)

200 mg/kg

CuSO4 (min-max)

200 - 400 mg/kg

ZnSO4 (min-max)

210 - 400 mg/kg

MnSO4 (min-max)

20 - 100 mg/kg

CoSO4 (min-max)

120 – 200 mg/kg

SeSO4 (min-max)

100 - 200 mg/kg

Độ ẩm (max)

5%

Chất mang (Lactose)

vừa đủ 1 kg

Công ty TNHH Thủy sản Hoàng Gia

Địa chỉ: 43 Mạc Đĩnh Chi, Phường Đa Kao. Quận 1. Thành phố Hồ Chí Minh.

ĐT: 08.5445 6969    Fax: 08.5445 6668. Địa chỉ sản xuất: ấp 2 xã Thạnh Đức, Bến Lức, Long An

5

ANTI STESS

Vitamin A (min)

500.000 Ul/kg

Cung cấp các loại Vitamin cần thiết giúp tôm, cá khỏe mạnh, tăng cường sức đề kháng. Chống sốc, giảm stress khi thời tiết thay đổi bất thường.

Vitamin D (min)

300.000 Ul/kg

Vitamin E (min)

5.000 mg/kg

Vitamin B1 (min)

10.000 mg/kg

Vitamin B2 (min)

6.000 mg/kg

Vitamin B6 (min)

5.000 mg/kg

Vitamin C (min)

7.000 mg/kg

Vitamin PP (min)

2.000 mg/kg

Vitamin K3 (min)

3.000 mg/kg

Độ ẩm (max)

10%

Chất đệm (Lactose)

vừa đủ 1 kg

6

Number one X9

Vitamin B1 (min)

500 mg/kg

Bổ sung khoáng chất, vitamin vào thức ăn cho tôm, cá giúp tăng cường nhu cầu khoáng chất, vitamin trong thức ăn giúp tôm cá khỏe mạnh, phát triển tốt.

Vitamin B2 (min)

350 mg/kg

Vitamin B6 (min)

400 mg/kg

Vitamin C (min)

10.000 mg/kg

Vitamin H (min)

100 mg/kg

Cacium Pantothenicum (min)

160 mg/kg

Folic acid (min)

120 mg/kg

Cholin Chloride (min)

100 mg/kg

Ferous (FeSO4.7H2O) (min- max)

200 - 300mg/kg

Copper (CuCI2.2H2O) (min- max)

200 - 400 mg/kg

Zine (ZnCl2) (min-max)

210 - 400 mg/kg

Manganese (MnCl. 4H2O) (min-niax)

20 - 100 mg/kg

Colbalt (CoCI2.6H2O) (min- max)

120 - 200 mg/kg

Selenium (NaSeO3.5H2O) (min-max)

100 - 200 mg/kg

Độ ẩm (max)

10%

Chất Đệm (Lactose)

vừa đủ 1 kg

7

SODAMIX

NaCl (min-max)

480 - 600 mg

Bổ sung vi khoáng, vitamin vào thức ăn cho tôm, cá giúp tôm, cá khỏe mạnh, phát triển tốt.

 

Na2CO3 (min-max)

320 - 500 mg

NaHCO3 (min-max)

400 - 500 mg

Calcium pantothenate (min-max)

160 - 250 mg

Ferous (FeSO4.7H2O) (min-max)

200 - 400 mg

Copper (CuCl2.2H2O) (min- max)

100 - 200 mg

Zine (ZnCl2) (min-max)

110 - 200 mg

Manganese (MnCl. 4H2O) (min-max)

20 - 150 mg

Colbalt (CoCl2.6H2O) (min- max)

120 - 200 mg

Selenium (NaSeO3.5H2O) (min-max)

100 - 200 mg

Cholin Chloride (min)

100 mg

Folic acid (min)

120 mg

Độ ẩm (max)

10%

Chất đệm (Lactose) vừa đủ

1 kg

8

VIMIX

Vitamin A (min)

200.000 lU/kg

Bổ sung vitamin và khoáng chất vào thức ăn cho tôm, cá, giúp tăng trưởng nhanh, tăng hiệu quả sử dụng thức ăn cho tôm, cá.

Vitamin D3 (min)

100.000 IU/kg

Vitamin E (min)

30.000 IU/kg

Vitamin B1 (min)

10.000 mg/kg

Lysine(min)

5.000 mg/kg

Iron sulphate (min-max)

1.000 - 2.000 mg/kg

Manganese sulphate (min- max)

6.000 - 7.000 mg/kg

Copper sulphate (min-max)

2.450 - 3.500 mg/kg

Zine sulphate (min-max)

2.000 - 3.000 mg/kg

Độ ẩm (max)

10%

Chất mang (Lactose)

vừa đủ 1 kg

9

CTV 9

Vitamin C (min)

300g

Bổ sung Vitamin C vào thức ăn, tăng sức đề kháng giúp tôm, cá phát triển tốt.

Vilamin E (min)

40mg

Độ ẩm (max)

10%

Chất đệm (đường dextrose) vừa đủ

1 kg

10

P.Excavatus

Protein (min)

65%

Bổ sung hàm lượng đạm vào thức ăn cho tôm, cá giúp cân bằng nhu cầu dinh dưỡng và phát triển tốt

Tro không tan trong HCl (max)

5%

Dung môi (nước cất)

vừa đủ 1 lít

11

SUPERE

Vitamin A (min)

200.000 IU /kg

Bổ sung vitamin và khoáng chất vào thức ăn cho tôm, cá, tăng sức đề kháng và phát triển tốt

Vitamin D3 (min)

100.000 UI/kg

Vitamin E (min)

20.000 IU/kg

Vitamin B1 (min)

5.000 mg/kg

Lysine (min)

5.000 mg/kg

Manganese Sulphate (min- max)

6.000 - 6.500 mg/kg

Copper Sulphate (min-max)

2.450 - 3.450 mg/kg

Zine Sulphate (min-max)

2.000 - 2.500 mg/kg

Iron Sulphate (min-max)

1.000 - 1.300 mg/kg

Độ ẩm (max)

10%

Chất đệm (tinh bột)

vừa đủ 1 kg

12

SUPER GB

Lactobacillus acidophilus (min)

2x 108cfu /kg

Cung cấp vi sinh vật có lợi và enzyme tiêu hóa vào thức ăn, giúp tôm, cá tiêu hóa tốt thức ăn. Tăng hiệu quả sử dụng thức ăn cho tôm, cá.

Saccharomyces cerevisiae (min)

3x 108cfu /kg

Xylanase (min)

1.000 UI /kg

Protease (min)

50.000 UI /kg

Cellulase (min)

20.000 UI /kg

Pectinase (min)

10.000 UI /kg

Beta glucan 1,3 - 1,6(min)

20.000 mg /kg

Độ ẩm (max)

10%

Chất đệm (đường dextrose)

vừa đủ 1 kg

Công ty CP sản xuất và thương mại Mitaco

Địa chỉ: Ấp Thạnh Thuận, xã Đông Thạnh, huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang.

ĐT: 0903 668 919 - 07103 782 577     Fax: 07103 834 035

13

HEPATOL

Lysine (min)

12.500 mg/l

Bổ sung acid amin và Sorbitol giúp bổ gan, lợi mật, giải độc gan cho tôm, cá. Giúp tôm, cá tăng trưởng nhanh.

Methionine (min)

8.500 mg/l

Sorbitol (min)

200.000 mg/l

Chất mang (nước cất)

vừa đủ 1.000 ml

14

SORBITOL B12

Ẩm độ (max)

12%

 

Lysine (min)

3.000 mg/kg

Bổ sung vitamin B12 và Sorbitol giúp bổ gan, lợi mật, giải Độc gan cho tôm, cá. Giúp phục hồi sức khỏe cho tôm, cá sau khi bị nhiễm bệnh.

Methionine (min)

5.000 mg/kg

Vitamin B12 (min)

12.000 mg/kg

Sorbitol (min)

110.000 mg/kg

Chất mang (Dextrose, chất chống đông vón (SiO2), tinh bột) vừa đủ

1.000g

15

BCOMPLEX-C

Ẩm độ (max)

12%

Cung cấp vitamin nhóm B và Vitamin C cho tôm, cá,..giúp vật nuôi mau lớn và khỏe mạnh. Kích thích tôm, cá thèm ăn, ăn nhiều và tiêu tốn thức ăn.

Vitamin B1 (min)

2.000 mg/kg

Vitamin B2 (min)

7.500 mg/kg

Vitamin B6 (min)

2.500 mg/kg

Vitamin B12 (min)

9.000 mcg/kg

Vitamin C (min)

25.000 mg/kg

Chất mang (chất chống đông vón (SiO2), tinh bột, Dextrose) vừa đủ

1.000g

16

GLUCAN 40 + C

Ẩm Độ (max)

12%

Bổ sung Beta-glucan và vitamin C cho tôm, cá. Giúp vật nuôi khỏe mạnh, tăng cường sức đề kháng.

Beta glucan 1,3-1.6 (min)

40.000 mg/kg

Vitamin C (min)

25.000 mg/kg

Cát sạn (max)

3%

Chất mang (Dextriose)

vừa đủ 1.000g

17

CHẤT KẾT DÍNH

Ẩm độ (max)

12%

Bao bọc thức ăn với các chất để tránh thất thoát ra trong môi trường nước.

Cung cấp Vitamin cần thiết cho sự phát triển của tôm, cá.

Vitamin A (min)

500.000 Ul/kg

Vitamin D3 (min)

500.000 Ul/kg

Tinh bột (min)

90.000 mg/kg

Carboxymethyl Cellulose (min)

150.000 mg/kg

Chất mang (destrose, bột gạo, bột mì, chất chống đông vón (SiO2)) vừa đủ

1 kg

18

COBUTA

Ẩm độ (max)

12%

Cung cấp vitamin, acid amin và một số chất cần thiết cho sự phát triển của tôm, cá. Giúp tôm tăng cường trao đổi chất, kích thích biến dưỡng làm cho tôm lớn nhanh và phát triển đồng đều.

Lysine (min)

36.000 mg/kg

Methionine (min)

23.000 mg/kg

Vitamin A (min)

1.500.000 Ul/kg

Vitamin D3 (min)

1.500.000 Ul/kg

Vitamin B12 (min)

2.500 mg/kg

Butaphosphan (min)

110.000 mg/kg

Chất mang (destrose, tinh bột, bột gạo và chất chống đông vón (SiO2))

vừa đủ 1 kg

19

MITAKON

Ẩm độ (max)

12%

Cung cấp khoáng Chất cần thiết cho sự phát triển của tôm, cá. Giúp tôm, cá tăng cường sức khỏe.

Malic acid (min)

50.000 mg/kg

Phosphorus (CaHPO4) (min- max)

5.000 - 8.000 mg/kg

Magnesium Sulfate (min- max)

10.000 - 15.000 mg/kg

Potassium monopersulfate (min-max)

200.000 - 237.000 mg/kg

Chất mang (destrose)

vừa đủ 1 kg

20

CUSTOMIX

Ẩm độ (max)

12%

Hỗ trợ gan, mật khỏe mạnh. Giúp tôm, cá mau lớn và đảm bảo dinh dưỡng cho vật nuôi.

Sorbitol (min)

50.000 mg/kg

P (CaHPO4) (min-max)

5.000 - 8.000 mg/kg

Cát sạn (max)

3%

Chất mang (tinh bột, bột khoáng, chất chống đông vón (SiO2). Dextrose)

vừa đủ 1 kg

Công ty TNHH Đầu tư và phát triển TCK

Địa chỉ: 77/3 Lâm Văn Bền, phường Tân Thuận Tây, quận 7, thành phố Hồ Chí Minh.

ĐT; (08)66821464    Fax: (08) 66821464. Địa chỉ sản xuất: ấp 2 xã Thạnh Đức, Bến Lức, Long An

21

Bio AMIN

Protein (min)

25%

Bổ sung các acid amin và Vitamin cần thiết cho tôm, cá. Giúp tôm, cá phát triển khỏe mạnh.

Lysine (min)

2500 mcg/lít

Methionin (min)

3310 mcg/lít

Folic acid (min)

23 mg/lít

Glutamic acid (min)

95 mg/lít

Vitamin B1 (min)

43 mg/lít

Viiamin B6 (min)

51 mg/lít

Vitamin D (min)

97 mg/lít

Histidine (min)

20.000 mcg/lít

Chất Đệm (nước khử ion)

vừa đủ 1 lít

22

Bio - Vip 3

Lypaza (min)

1.400 Ul/kg

Cung cấp vi sinh vật đường ruột có lợi và enzyme tiêu hóa vào thức ăn cho tôm, cá, giúp hấp thụ tốt thức ăn, tôm cá phát triển tốt.

Amylaza (min)

2.600 Ul/kg

Proteaza (min)

2.900 UI/kg

Lactobacillus sporogenes (min)

0.25x106 Cfu/kg

Độ ẩm (max)

12%

Chất đệm (tinh bột)

vừa đủ 1 kg

23

Gan - Fix

Sorbitol (min)

250 g/kg

Tăng cường khả năng tiêu hóa, giảm tỷ lệ tiêu tốn thức ăn (FCR). Giúp vật nuôi khỏe mạnh, mau lớn, tăng trưởng nhanh.

Bổ gan tụy, bổ sung vitamin, giúp tôm nuôi khỏe mạnh.

Methionin (min)

15 g/kg

Lysine (min)

5 g/kg

Pantothenic (min)

800 mg/kg

Folic acid (min)

320 mg/kg

Vitamin C (min)

2000 mg/kg

Độ ẩm (max)

12%

Chất đệm (tinh bột)

vừa đủ 1 kg

24

TCK - C ĂN

Vitamin B6 (min)

20mg/kg

Bổ sung các vitamin và các enzyme hỗ trợ tiêu hóa thức ăn cho tôm, cá. Giúp tôm, cá tiêu thụ nhiều thức ăn, mau lớn.

Vitamin C (min)

30mg/kg

Vitamin D3 (min)

20mg/kg

Lipaza (min)

10.000UI/kg

Proteaza (min)

20.000UI/kg

Xenluloza (min)

18.000UI/kg

Độ ẩm (max)

12%

Chất đệm (tinh bột)

vừa đủ 1 kg

25

SUPER MINERALO

Dicalcium phosphate (min- max)

85 - 95mg/kg

Bổ sung các loại khoáng chất cần thiết cho tôm và các loại enzyme hỗ trợ tiêu hóa. Giúp tôm cứng vỏ nhanh khi lột xác.

MgSO4.7H2O (min-max)

15 - 20mg/kg

NaOH (min-max)

5 - 10mg/kg

CaCO3 (min-max)

30 - 32mg/kg

NaHCO3 (min-max)

5 - 6,5mg/kg

KCl (min-max)

2 - 3,5mg/kg

Lipaza (min)

12.000UI/kg

Proteaza (min)

15.000UI/kg

Xenluloza

18.000UI/kg

Độ ẩm (max)

12%

Chất đệm (tinh bột)

vừa đủ 1 kg

Công ty TNHH Vạn Lợi

Địa chỉ: 331 Hoàng Quốc Việt, P. An Bình. Quận Ninh Kiều, Tp. Cần Thơ

Điện thoại: 0710.3894077

26

AQUAZYME

Bacillus subtilis, min

1 x 108 CFU/kg

Bổ sung vi sinh vật hữu ích và enzyme tiêu hóa giúp tôm cá tiêu hóa tốt, tăng cường sức đề kháng.

Bacillus licheniformis, min

1 x 108 CFU/kg

Protease, min

80.000 Ul/kg

Cellulase, min

50.000 Ul/kg

Độ ẩm (max)

11%

Chất mang Dextrose

vừa đủ 1.000 g

27

CALPHOMIX

Dicalcium phosphate (min - max)

10.000 - 12.000 mg

Bổ sung khoáng chất cần thiết vào thức ăn giúp tôm cá phát triển tốt, kích thích tôm lột vỏ, làm cứng vỏ tôm.

Calcium carbonate (min-max)

6.000 - 6.500 mg

Calcium lactate, (min- max)

5.000 - 5.500 mg

Vitamin D3, min

1.000 UI

Độ ẩm (max)

11%

Chất mang (tinh bột, destrose, chất chống đông vón (SiO2)) vừa đủ

1 kg

28

HI-CALPHOS

Calcium (CaHPO4), (min - max)

1,5 - 5%

Bổ sung khoáng chất cần thiết vào  thức ăn giúp tôm cá phát triển tốt. Kích thích tôm lột vỏ, làm cứng vỏ tôm.

P (mono sodium phosphate: NaH2PO4) (min - max)

11 - 17%

Cát sạn (max)

3%

Dung môi (nước cất)

vừa đủ 1.000 ml

29

OGANIC ACID

Acid Probiolic (min)

8%

Bổ sung acid hữu cơ tổng cơ giúp tôm cá phát triển tốt.

Acid lactic (min)

12%

Acid formic (min)

10%

Cát sạn (max)

3%

Dung môi (nước cất)

vừa đủ 1000 ml

30

LIVERSOL

Sorbitol, (min)

80.000 mg/lít

Bổ sung Sorbitol và acid amin tăng cường chức năng gan giúp tôm, cá phát triển tốt.

Lysine, (min)

50.000 mg/lít

Methionine, (min)

20.000 mg/lít

Vitamin E, (min)

1.700 mg/lít

Cát sạn (max)

3%

Dung môi (nước cất)

vừa đủ 1.000 ml

31

SUPER GROWTH

Vitamin A, (min)

2.000.000 UI/lít

Bổ sung các vitamin và acid amin cần thiết cho 1 sự phát triển của tôm, cá.

Vitamin D3, (min)

1.000 UI/lít

Vitamin E, (min)

1.000 UI/lít

Vitamin C, (min)

2500 mg/lít

Lysine (min)

10.000 mg/lít

Methionine, (min)

5.000 mg/lít

Vitamin B1, (min)

200 mg/lít

Vitamin B2, (min)

150 mg/lít

Vitamin B6, (min)

150 mg/lít

Viiamin B12. (min)

1 mg/lít

Dung môi (nước cất)

vừa đủ 1.000 ml

CÔNG TY TNHH THỦY SẢN PHAN TRANG

Địa chỉ: 67/13 Đường số 6, Phường Bình Hưng Hòa, Quận Bình Tân, TP.Hồ Chí Minh

Số điện thoại: 086. 275 0256 Số Fax: 086.267 4614

32

BOBINA

Methionine (min)

50%

Cung cấp các vitamin và acid amin vào thức ăn giúp tôm, cá tăng cường chức năng gan, khỏe mạnh, phát triển tốt.

Sorbitol (min)

10%

Vitamin A (min)

20.000 UI

Vitamin E (min)

10.000 UI

Vitamin D3 (min)

10.000 UI

Vitamin C (min)

2.000 mg

Vitamin K3 (min)

500 mg

Vilamin PP (min)

100 mg

Vitamin B1 (min)

50 mg

Vitamin B2 (min)

50 mg

Vitamin B6 (min)

50 mg

Lysine (min)

500 mg

Choline (min)

100 mg

Cát sạn (max)

2%

Dung môi (nước cất)

vừa đủ 1 lít

33

ONE -C

Độ ẩm (max)

10%

Bổ sung Vitamin C vào khẩu phần ăn, giúp cá, tôm khỏe mạnh, chống sốc khi môi trường thay đổi đột ngột.

Vitamin C (min)

200 g

Cát sạn (max)

2%

Chất đệm (đường dextrose) vừa đủ

1kg

34

LECIPHOS

Calcium phosphate (min- max)

40 - 50 mg

Bổ sung khoáng chất, vitamin vào thức ăn giúp tôm, cá khỏe mạnh, phát triển tốt.

Potassium iodide (min-max)

20 - 30 mg

Zine carbonate (min-max)

30 - 40 mg

Copper sulphate (min-max)

30 - 40 mg

Magnesium (min-max)

25 - 30 mg

Magnesium carbonate (min- max)

20 - 30 mg

Manganese carbonate (min- max)

10 - 20 mg

Iron sulphate (min-max)

20 - 30 mg

Vitamin B1 (min)

100 mcg

Vitamin B2 (min)

200 mcg

Vitamin B6 (min)

10 mcg

Vitamin B12 (min)

10 mcg

Cát sạn (max)

2%

Dung môi nước cất vừa đủ

1.000 ml

35

TOTAL GROW

Độ ẩm (max)

10%

Cung cấp một số vitamin, acid amin giúp tôm, cá tăng trưởng nhanh, khỏe mạnh, chống sốc khi môi trường thay đổi đột ngột.

Vitamin A (min)

200.000UI/kg

Vitamin D3 (min)

100.000UI /kg

Vitamin E (min)

30.000UI/kg

Methionine (min)

5.000 mg

Vitamin K3 (min)

500mg/kg

Cát sạn (max)

2%

Chất đệm (tinh bột Alpha)

vừa đủ 1.000g

Công ty TNHH TM SX Thuốc thú y Thủy sản Bách Dược

Địa chỉ: 647/1 QL 13 cũ, KP 3, Phường Hiệp Bình Phước. Quận Thủ Đức, Tp Hồ Chí Minh

Điện thoại: 08.22177247 fax: 08.3729522

36

BD-PROTEIN 45%

Protein (min)

45%

Bổ sung đạm vào thức ăn cho tôm.

Chất đệm (tinh Bột mì, đường glucose ) vừa đủ

1 kg

37

VITA + B12

Vitamin A (min)

1.000.000 IU

Bổ sung các vitamin, khoáng vi lượng vào thức ăn cho tôm, cá giúp tăng tỉ lệ tiêu hóa và giúp tôm, cá mau lớn.

Vitamin B6 (min)

3.500 mg

Vitamin D3 (min)

500.000 IU

Vitamin B1 (min)

1.000 mg

Vitamin C (min)

25.000 mg

Vitamin B12 (min)

20 mg

Vitamin E (min)

8.500 mg

Vitamin K (min)

20 mg

Vitamin B2 (min)

15.000 mg

Choline choloride (min)

60.000 mg

Lysine (min)

30 g

Methionine (min)

20 g

NaCL(min-max)

5.000 - 6.000 mg

FeSO4 (min-max)

2.000 - 3.000 mg

MnSO4 (min-max)

1.000 - 2000 mg

Na2SeO3 (min-max)

200 - 300 mg

KCl (min-max)

15.000 -20.000 mg

Chất đệm glucose

vừa đủ 1 kg

38

BD-B12FOLIC

Betaglucan1,3-1,6 (min)

200.000 mg

Cung cấp các chất dinh dưỡng cần thiết cho sự sinh trưởng của tôm, cá, giúp tôm, cá mau lớn.

Vitamin B9 (min)

95.000 mu

Vitamin B12 (min)

10.000 mg

Vitamin K3 (min)

60.000 mg

FeSO4 (min-max)

100 - 110 mg

Chất đệm (đường glucose) vừa đủ

1 kg

Công ty TNHH NC & SX Tân Hải Dương

Địa chỉ: 539/18/20 đường 539, phường Phước Long B; Quận 9, Tp Hồ Chí Minh

Điện thoại: 08.66534879; Fax: 08.66534879

39

PANTA C

Vitamin B6 (min)

20 mg

Bổ sung vitamin tổng hợp và các enzyme hỗ trợ tiêu hóa thức ăn cho tôm, cá. Giúp tôm, cá tiêu thụ nhiều thức ăn, mau lớn.

Vitamin C (min)

30 mg

Vitamin D3 (min)

20 mg

Lipaza (min)

10.000 IU

Proteaza (min)

20.000 IU

Xenluloza (min)

18.000 IU

Độ ẩm (max)

12%

Chất đệm (tinh bột)

Vừa đủ 1 kg

40

SUPER CA/P

Dicalcium phosphate (min-max)

95 - 100 mg

Bổ sung khoáng vi lượng, và vitamin tổng hợp cho tôm. Giúp tôm phát triển khỏe mạnh

Iron sulfate (min-max)

24.000 - 26.000 mcg

Manganese sulfate (min-max)

85.000-95.000 mcg

Vitamin B1 (min)

23 mg

Vitamin B6 (min)

51 mg

Vitamin D (min)

1097 IU

Histidine

2 mg

Cobalt sulfate (min-max)

65 mg

Chất đệm (nước khử ion)

vừa đủ 1 lít

41

BUTAMIN

Protein (min)

25%

Bổ sung các chất dinh dưỡng và vitamin tổng hợp cho tôm, cá. Giúp tôm, cá phát triển khỏe mạnh.

Lysine (min)

2500 mcg

Methionin (min)

3310 mcg

Folic acid (min)

23 mg

Glutamic acid (min)

95 mg

Vitamin B1 (min)

43 mg

Vitamin B6 (min)

51 mg

Vitamin D (min)

97 mg

Histidine (min)

20.000 mcg

Chất đệm (nước khử ion)

vừa đủ 1 lít

42

DRA - PREMlX

Di cancium phosphate (min-max)

85 - 95 mg

Bổ sung các loại kháng đa vi lượng quan trọng cần thiết cho tôm và các loại enzyme hỗ trợ tiêu hóa. Giúp tôm cứng vỏ nhanh khi lột xác.

MgSO4.7H2O (min-max)

15 - 20 mg

NaOH (min-max)

5 - 10 mg

CaCO3 (min-max)

30 - 32 mg

NaHCO3 (min-max)

5 - 6.5 mg

KCL (min-max)

2 - 3,5 mg

AI2O3 (min-max)

4 - 4,5 mg

Lipaza (min)

12.000 IU

Proleaza (min)

15.000 IU

Xenluloza

18.000 IU

Độ ẩm (max)

12%

Chất đệm (tinh bột)

vừa đủ 1 kg

43

ANTI - VS

Lipaza (min)

1.400 IU

Bổ sung các dưỡng chất cần thiết cho gan của tôm, giúp hỗ trợ quá trình tiêu hóa làm tôm, cá phát triển tốt hơn.

Amylaza (min)

2.600 IU

Proteaza (min)

2.900 IU

Sulfur (min)

20g

Lactobacillus sporogenes (min)

0,25x106 cfu

Độ ẩm (max)

12%

Chất đệm (tinh bột)

vừa đủ 1 kg

44

GAN – VIP

Sorbitol (min)

250 g

Bổ sung các dưỡng chất cần thiết cho sự sinh trưởng và phát triển của tôm cá. Giúp bổ gan, tụy của Động vật thủy sản

Methionin (min)

15 g

Lysine (min)

5 g

Panthothenie (min)

800 mg

Folic acid (min)

320 mg

Vitamin C (min)

2000 mg

Độ ẩm (max)

12%

Chất đệm (tinh bột)

vừa đủ 1 kg

45

NURI BACILLUS

Lipaza (min)

1.400 IU

Bổ sung enzyme và vi sinh vật có lợi cho tôm, cá. Giúp tôm, cá tiêu hóa tốt thức ăn.

Amylaza (min)

2.600 IU

Proteaza (min)

2.900 lU

Lactobacillus sprogenes (min)

2,5x106cfu

Độ ẩm (max)

12%

Chất đệm (tinh bột)

vừa đủ 1 kg

Công ty Cổ phần Sinh học MITA

Địa chỉ: số 35. Điện Biên Phủ, phường Mỹ Phú. TP Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp. ĐT: 0673854344

46

WATZYME

Cellulase (min)

10.000 lU

Bổ sung các vi khuẩn có lợi, enzyme tiêu hóa giúp tôm cá tiêu hóa và hấp thụ tốt thức ăn, phát triển tốt.

Amylase (min)

10.000 IU

Pectinase(min)

10.000 IU

Xylanase (min)

7.000 IU

Protease

5.000 IU

Beta-Glucanse (min)

30.000 IU

Bacillus subtilic (min)

1 x 109 cfu

Bacillus megaterium (min)

1 x 109 cfu

Bacillus licheniformic (min)

1 x 109 cfu

Bacillus polymyxa (min)

1 x 109 cfu

Chất mang (tinh bột)

vừa đủ 1 kg

47

HUFA PERFECT

Độ ẩm (max)

10%

Bổ sung các chất dinh dưỡng cần thiết cho tôm, cá

Cát sạn (inax)

2%

Protein (min)

35%

Canxi (min-max)

25.000 - 25.200 mg

Béo tổng số (min)

0,01%

Phospho (min-max)

15.000 - 15.300 mg

Chất mang (bột đạm thủy phân cá)

vừa đủ 100%

48

AQUA P

Độ ẩm (max)

10%

Bổ sung khoáng đa lượng, vi lượng cho tôm cá phát triển tốt.

Cát sạn (max)

2%

CaCO3 (min-max)

20 - 23g

K2O (min)

40 - 42 g

NaCl (min-max)

30 - 32 g

MgO (min-max)

23 - 26 g

ZnCO3 (min-max)

700 - 1000 mg

Kl (min-max)

100 - 200 mg

Chất mang (bột bentonite)

vừa đủ 100%

49

AQUA MINO

Độ ẩm (max)

10%

Bổ sung khoáng đa lượng, vi lượng cho tôm cá phát triển tốt.

Cát sạn (max)

2%

Magnesium (min-max)

5.000 - 6.000 mg

Canxi (min-max)

13.000 - 16.000 mg

Sodium (min-max)

 1.000 - 1.120 mg

Potassium (min-max)

35.000 - 40.000 mg

Chlo (min-max)

1.000 - 1.120 mg

Chất mang (bột bentonite)

vừa đủ 100%

Công ty TNHH Bayer Việt Nam

Địa chỉ liên hệ: lầu 3 tòa nhà CentrePoint, 106 Nguyễn Văn Trỗi, Quận Phú Nhuận. Tp Hồ Chí Minh. ĐT: 08-38450828; Fax: 08-39979204

Địa điểm sản xuất: ấp 4, thị trấn Uyên Hưng, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương

50

Nuscic

Độ ẩm (max)

12%

Kết dính các chất cần bổ sung (kháng sinh, khoáng, vitamin,...) vào thức ăn, giảm thất thoát các chất này khi thức ăn ở trong nước ao và đưa được nhiều vào nhiều đường ruột tôm.

Tinh bột (min)

60%

Đạm thô (min)

5%

51

Supastock®

Độ ẩm (max)

12%

Bổ sung protein, acid amin, vitamin và khoáng cho cá và tôm giống.

Protein (min)

25%

Vitamin E (min)

59,4 mg

Vitamin B2 (min)

11,9 mg

Vitamin B3 (min)

19,8 mg

Vitamin B5 (min)

31,5 mg

L - Lysine (min)

9g

D - L Methionine (min)

1,8 g

Fe (FeSO4) (min max)

96 - 160 mg

Cu (CuSO4) (min - max)

6,6 - 11 mg

Mn (MnSO4) (min - max)

37,2 - 62 mg

P (CaHPO4. H2O) (min - max)

13,2-22 g

Công ty TNHH SX Quốc tế Long Phát

Địa chỉ: 12/81 Ấp 7. xã Xuân Thới Thượng, Huyện Hóc Môn. TP. Hồ Chí Minh

ĐT: 08 62543273     Mail: [email protected]

Địa chỉ sản xuất: 11/6S đường 18 ấp 1 xã Xuân Thới Thượng. huyện Hóc Môn, Tp Hồ Chí Minh

52

AMINO 99

Lactobacillus acidophilus (min)

1 x 107 cfu

Cung cấp các loại vi sinh và vitamin có ích giúp tôm, cá phát triển tốt.

Bacillus subtilis (min)

1 x 107 cfu

Saccharomyces cerevisiae (min)

1 x 107 cfu

Vitamin K (min)

1000 mg

Vitamin B (min)

200 mg

Vitamin D (min)

6000 IU

Chất mang (dextrose)

vừa đủ 1 kg

53

MOGREEN

Lactobacillus acidophilus (min)

1 x 109 cfu

Cung cấp các loại vi sinh có lợi giúp tôm tiêu hóa tốt thức ăn, giảm hệ số thức ăn.

Bacillus subtilis (min)

2,6 x 109 cfu

Bacillus megaterium (min)

1,5 x 109 cfu

Bacillus lichennifomis (min)

1,2 x 109 cfu

Chất mang (Lactose)

vừa đủ 1 kg

54

BIOZYME

Bacillus subtilis (min)

1,5 x 109 cfu

Cung cấp các loại vi sinh có lợi giúp tôm tiêu hóa tốt thức ăn, giảm hệ số thức ăn.

Bacillus megaterium (min)

1,4 x 109 cfu

Bacillus lichennifomis (min)

1,2 x 109 cfu

Chất mang (dextrose)

vừa đủ 1 kg

55

C MIX

Vitamin C (min)

20%

Giúp tôm, cá tăng sức đề kháng, chống sốc, giảm stress khi môi trường thay đổi.

Vitamin B1 (min)

5000 IU

Vitamin B6 (min)

1000 IU

Chất đệm (lactose)

vừa đủ 1 kg

56

DR-SOR

Sorbitol (min)

200 g

Dr - SOR là thức ăn bổ sung cung cấp các loại acid amin cho nhu cầu dinh dưỡng của tôm, cá.

Methionin (min)

3000 mg

Vitamin B1 (min)

300 mg

Inositol (min)

300 mg

Vitamin B6 (min)

100 mg

Lysine (min)

150 mg

Vitamin D (min)

400 000 IU

Chất đệm (nước cất)

vừa đủ 1 lít

57

DR.GLUCAN

Beta glucan 1,3 -1,6 (min)

60%

Tăng cường hệ miễn dịch tự nhiên của tôm, cá.

Vitamin C (min)

20.000 mg

Chất đệm (dextrose)

vừa đủ 1 kg

58

KEN 88

Protein (bột cá) (min)

46.2%

Bổ sung protein đậm đặc, acid amin cần thiết cho sự phát triển của tôm, cá.

Lysine (min)

2000 mg

Methionine (min)

1000 mg

Chất mang Dextrose

vừa đủ 1 kg

59

LP KHOÁNG

CaHPO4 (min-max)

97.000 - 100.000 mg

Bổ sung khoáng chất cần thiết cho tôm, cá sinh trưởng, phát triển khỏe mạnh.

P2O5 (min-max)

48.500 - 50.000 mg

FeSO4 (min-max)

5.800 - 6.000 mg

ZnSO4 (min-max)

3.500 - 4.000 mg

MgSO4(min-max)

1.950 - 2.000 mg

KI (min-max)

48 - 50 mg

Na2SeO4 (min-max)

25 - 30 mg

CoSO4 (min-max)

2.5 - 3 mg

Chất đệm (lactose)

vừa đủ 1 kg

60

LP ZYME

Lactobacillus acidophilus (min)

1 x 107 cfu

Cung cấp các loại vi sinh và enzyme có ích giúp tôm, cá hấp thụ tốt thức ăn.

Bacillus subtilis (min)

1 x 107 cfu

Saccharomyces cerevisiae (min)

1 x 107 cfu

Protease (min)

3.000 IU

Amylase (min)

1.000 IU

Chất mang (dextrose)

vừa đủ 1 kg

61

MIX 100

CaHPO4 (min-max)

37.000 - 40.000 mg

Bổ sung khoáng chất cần thiết cho tôm, cá sinh trưởng, phát triển khỏe mạnh.

P2O5 (min-max)

14.500 - 15.000 mg

FeSO4(min-max)

22.800 - 23.000 mg

ZnSO4 (min-max)

23.500 - 30.000 mg

MgSO4 (min-max)

280.950 - 300.000 mg

CaCO3 (min-max)

89 - 100 mg

Chất đệm (lactose)

vừa đủ 1 kg

62

PERIMIX

Calcium (min-max)

185 - 200 g

Cung cấp hàm lượng khoáng chất dạng dung dịch giúp tôm, cá hấp thu, sinh trưởng phát triển tốt.

Phosphate (min-max)

4.850 - 5000 mg

Sodium (min-max)

1850 - 2000 mg

Potassium (min-max)

2850 - 3000 mg

Magiesium (min-max)

7.500 - 8000 mg

Copper (min-max)

4.800 -5.000 mg

Manganese (min-max)

450 - 560 mg

Chất đệm (nước cất)

vừa đủ 1 lít

63

PRO - MAX

Crude protein (min)

25%

Bổ sung acid amin, vitamin và khoáng chất cần thiết cho tôm, cá sinh trưởng, phát triển khỏe mạnh.

Vitamin C (min)

5000 mg

Vitamin K3 (min)

1000 mg

Vitamin D (min)

600.000 IU

Vitamin E (min)

1000 mg

Calcium diphosphate (min-max)

1.800 - 2.000 mg

Sorbitol (min)

1000 mg

Methionin (min)

100 mg

Lysine (min)

200 mg

Chất đệm (nước cất)

vừa đủ 1 lít

CÔNG TY CỔ PHẦN BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG RÁC VIỆT

Địa chỉ: tổ 2. ấp Đông Hòa, xã Đông Thành, thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long

Điện thoại: 070 6551706

64

FUJI BIO TER HIGA

Bacillus subtilis (min)

3,5 x 109 cfu

Bổ sung các vi sinh vật và enzyme có lợi cho tôm, cá, tăng cường khả năng tiêu hóa cho tôm cá, giúp tôm cá phát triển tốt.

Lactobacillus acidophillus (min)

3,5 x 109 cfu

Saccharomyces cerevisae (min)

3,5 x 109 cfu

Amylase (min)

500 IU

Cellulase (min)

500 lU

Protease (min)

500 lU

Chất mang (nước cất)

vừa đủ 1 lít

CÔNG TY TNHH TM THỦY SẢN THÀNH LONG

Địa chỉ: 115 lô D, C/c Gò Dầu 1, Phường Tân Quý. Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh

Số điện thoại: 08-5408 8352. Fax: 08-3510 3236

65

DR.RENOL LIVER

Sorbitol (min)

7 mg

Bổ sung sorbitol và các acid amin cần thiết cho tôm cá, giúp tôm cá phát triển tốt

Acetyl Methionine (min)

2 mg

Choline Chloride (min)

1,5 mg

Betain (min)

1,2 mg

Chất mang (nước cất)

vừa đủ 1 lít

CÔNG TY TNHH TRƯỜNG HẢI TIẾN

Địa chỉ: 5/2/1 Phan Huy Ích, P. 14, Q. Vò Gấp TP. Hồ Chí Minh

Số điện thoại: (08) 35951671 Số Fax: (08) 35951670

66

AỌUA CARE

Bacillus subtilis (min)

1 x 109 cfu

Bổ sung các vi sinh vật và enzyme cần thiết cho tôm cá, giúp tôm cá phát triển tốt

Bacillus licheniformis (min)

1 x 109 cfu

Bacillus megaterium (min)

1 x 109 cfu

Saccharomyces cerevisiae (min)

1 x 109 cfu

Protease (min)

50 IU

Xylanase (min)

30 lU

Cellulase (min)

20 IU

Chất mang Dextrose

vừa đủ 1 kg

67

BIOTOM

Sorbitol (min)

100 g

Bổ sung các acid amin và protein, Vitamin C cho tôm cá, giúp tôm cá phát triển tốt.

Vitamin C (min)

150 g

Acid citric (min)

300 g

Methionine (min)

25 g

Inositol (min)

10.000 mg

Threonine (min)

20 g

Lysine (min)

15 g

Arginine (min)

5 g

Tyrosine (min)

3 g

Protein (min)

100 g

Chất mang (dextrose)

vừa đủ 1 kg

68

SUPER MINERAL

NaHCO3 (min-max)

4.5 - 5,5%

Bổ sung các khoáng chất cần thiết cho tôm cá, giúp tôm cá phát triển tốt

MgSO4 (min-max)

2.7 - 3,3%

ZnSO4(min-max)

5,4 - 6,6%

MnSO4 (min-max)

3,6 - 4,4%

FeSO4 (min-max)

2,7 - 3,3%

CaHP4 (min-max)

1,8 - 2,2%

Chất mang (dextrose)

vừa đủ 1 kg

69

TOM PLUS

Beta-glucan 1,3-1,6 (min)

15%

Bổ sung Beta glucan cho tôm cá, giúp tôm cá phát triển tốt.

Mannan Oligosaccharides (min)

12%

Chất mang (dextrose)

vừa đủ 1 kg

CÔNG TY TNHH SX-TM THỦY SẢN HƯNG THỊNH

ĐC: Số 89, Đường số 55, P.Tân Tạo, Q. Bình Tân, Tp.HCM

ĐT: 08 3754 7567; Fax: 08 3754 3468 Email:[email protected]

70

BIO MOULT

Bacillus subtilis (min)

1 x 108 cfu

Cung cấp các vi sinh vật và enzyme vào thức ăn cho tôm cá. Giúp tôm cá cải thiện hệ tiêu hóa. hấp thu thức ăn tốt hơn.

Lactobacillus acidophilus (min)

1 x 108 cfu

Hemicellulase (min)

200.000 IU

Protease (min)

200.000 IU

Chất đệm (dextrose)

vừa đủ 1 kg

71

BIO FUTA

1-(n-Butylamino)-1 methylethyl phosphorus acid (min)

100g

Cung cấp các acid hữu cơ, khoáng chất cần thiết cho quá trình sinh trưởng và phát triển của tôm, cá. Giúp tôm cá sinh trưởng phát triển tốt.

Acid acetic (min)

2.000 mg

(CH3CH2COO)2Ca (min- max)

210 - 230 g

Acid propionic (min)

1.200 mg

Acid lactic (min)

5.000 mg

Acid fumaric (min)

2.300 mg

Chất đệm Lactose

vừa đủ 1 kg

72

CALCI_P

Phosphorus pentoxide (min- max)

235 - 240 g

Cung cấp các khoáng cần thiết cho quá trình sinh trưởng và phát triển của tôm, cá, giúp cho tôm cá sinh trưởng phát triển tốt.

Calcium di-acid phosphate (min-max)

103 - 105 g

Magnesium di-acid phosphate (min-max)

108 - 110 g

Manganese di-acid phosphate (min-max)

10,8 - 12 g

Zine di-acid phosphate (min-max)

10,2 - 12 g

Cobalt di- acid phosphate (min-max)

0,1 - 0,15 g

Beta Glucan 1,3-1,6 (min)

5,4 g

Dung môi (nước cất)

vừa đủ 1 lít

73

GOLD CALPHOS

Phosphorus pentoxide (min - max)

235 - 240 g

Cung cấp các khoáng cần thiết cho quá trình sinh trưởng và phát triển của tôm, cá, giúp cho tôm cá sinh trưởng phát triển tốt.

Manganese di-hydro phosphate (min - max)

10.8 - 12 g

Calcium di-Hydro phosphate (min - max)

103 - 110 g

Zine di-hydro phosphate (min - max)

10,2 - 12 g

Magnesium di-hydro phosphate (min - max)

108 - 110 g

Đường dextrose

vừa đủ 1 kg

74

HERLID

Vitamin B1 (min)

1.500 mg

Cung cấp các vitamin, khoáng cần thiết cho quá trình sinh trưởng và phát triển của tôm, cá.

Vitamin B6 (min)

2.500 mg

Choline chloride (min)

1.250 mg

Methionine (min)

1.300 mg

ZnSO4 (min-max)

6.000 - 6.200 mg

MnSO4 (min-max)

3.000 - 3.200 mg

FeSO4 (min-max)

1.500 - 1.600 mg

Dung môi (nước tinh khiết)

vừa đủ 1 lít

75

HY PROTEIN

Protein thô (từ ngũ cc) (min)

40%

Cung cấp protein, acid amin, cần thiết cho quá trình sinh trưởng và phát triển của tôm, cá. Giúp tôm cá sinh trưởng phát triển tốt.

Lysine (min)

5,6%

Methionine (min)

3,7%

Glutamic acid (min)

9%

Chất mang Lactose

vừa đủ 100 %

7.6

IMMUNO GLUCAN

BetaGlucan 1,3-1,6 (min)

30 %

Cung cấp vitamin C, BetaGlucan cần thiết cho quá trình sinh trưởng và phát triển của tôm, cá.

Tăng cường sức đề kháng cho tôm, cá;

Vitamin C (min)

10 %

Chất mang Lactose

vừa đủ 100%

77

KALCIPHOS

Phosphorus pentoxide (min- max)

235 - 240 g

Cung cấp các khoáng cần thiết cho quá trình sinh trưởng và phát triển của tôm, cá, giúp cho tôm cá sinh trưởng phát triển tốt.

Calcium di-acid phosphate (min-max)

103 - 105 g

Magnesium di-acid phosphate (min-max)

108 - 110 g

Manganese di-acid phosphate (min-max)

10,8 - 12 g

Zine di-acid phosphate (min-max)

10,2 - 12 g

Cobalt di- acid phosphate (min-max)

0,1 - 0,15 g

Dung môi (nước cất)

vừa đủ 1 lít

78

MAX GOLD

Bacillus subtilis (min)

1,1x 105 cfu

Cung cấp các vi sinh vật và các chất khoáng cần thiết cho quá trình sinh trưởng và phát triển của tôm, cá, giúp cho tôm cá sinh trưởng phát triển tốt.

Saccharomyces cerevisiae (min)

1,1x 105 cfu

Ascorbic acid (min)

42.40 mg

Ca2+ (CaCO3)(min - max)

192,10 - 195 mg

K+ (KCI)(min - max)

695,10 - 700 mg

Zn2+ (ZnSO4)(min - max)

430 - 570 mg

Carotenoids (min)

4,10 mg

Fe2+ (FeSO4)(min-max)

3,1 - 5 mg

Nước tinh khiết

vừa đủ 1 lít

79

ORGA CID

Docosa Hexaenoic Acid (DHA) (min)

80.000 mg

Cung cấp các acid béo không no mạch dài, acid amin, cần thiết cho quá trình sinh trưởng và phát triển của tôm, cá. Giúp tôm cá sinh trưởng phát triển tốt.

Eicosapentaenoic acid (EPA) (min)

50.000 mg

Glutamic acid (min)

80.000 mg

Chất mang Lactose

vừa đủ 1 kg

80

P-CURE

Vitamin B1 (min)

1.500 mg

Cung cấp các vitamin, khoáng cần thiết cho quá trình sinh trưởng và phát triển của tôm, cá.

Vitamin B6(min)

2.500 mg

Choline chloride (min)

1.250 mg

ZnSO4 (min-max)

6.000 - 6.200 mg

MnSO4 (min-max)

3.000 - 3.200 mg

FeSO4 (min-max)

1.500 - 1.600 mg

Dung môi nước tinh khiết

vừa đủ 1 lít

81

PRO MIN

MnSQ4 (min - max)

3.000 - 3.200 mg

Bổ sung 8 vitamin, 9 khoáng chất,  betaglucan và 4 axit amin thiết yếu cần thiết cho sự phát triển của tôm cá;

Vitamin A (min)

120.000 IU

Vitamin D3 (min)

23.000 IU

FeSO4 (min - max)

2.000 - 2.200 mg

Vitamin E (min)

2.000 mg

Na2SO4 (min - max)

5.000 - 5.200 mg

Vitamin B1 (min)

1.500 mg/kg

K2SO4 (min)

2.000 - 2.100 mg

Vitamin B2(min)

1.000 mg

ZnSO4 (min - max)

3.000 - 3.200 mg

Vitamin B5 (min)

1.100 mg

Vitamin B6 (min)

700 mg

Methionine (min)

50 mg

Vitamin B12(min)

30 mg

Lysine (min)

100 mg

CaCO3 (min - max)

7.000 - 7.300 mg

Taurine (min)

2g

P2O5 (min - max)

5.000 - 5.200 mg

Glycine (min)

48 mg

MgSO4 (min - max)

2.000 - 2.100 mg

Betaglucan (min)

50 g

Chất mang Lactose

vừa đủ 1 kg

82

SMART ZYME

Bacillus subtilis (min)

1,1 x 105 cfu

Cung cấp các vi sinh vật và các chất khoáng cần thiết cho quá trình sinh trưởng và phát triển của tôm, cá, giúp cho tôm cá sinh trưởng phát triển tốt.

Saccharomyces cerevisiae (min)

1,1 x 105 cfu

Ascorbic acid (min)

42,40 mg

CaCO3 (min - max)

192,10 - 195 mg

KCl (min - max)

695,10 - 700 mg

Carotenoids (min)

4,10 mg

FeSO4 (min-max)

3,1 - 5 mg

Nước tinh khiết

vừa đủ 1 lít

83

TOPGEL

Vitamin A (min)

350 IU

Cung cấp các vitamin, khoáng cần thiết cho quá trình sinh trưởng và phát triển của tôm, cá.

CaHPO4 (min - max)

7-9 g

FeSO4 (min - rnax)

60 - 80 mg

Vitamin K (min)

2.000 mg

Lysine (min)

20 mg

Dung môi nước tinh khiết

vừa đủ 1 lít

84

VANAVIT

MnSO4 (min - max)

3.000 - 3.200 mg

Bổ sung 8 vitamin, 9 khoáng chất và 4 axit amin thiết yếu cần thiết cho sự phát triển của tôm cá;

Vitamin A (min)

120.000 IU

Vitamin D3 (min)

23.000 IU

FeSO4 (min - max)

2.000 - 2.200 mg

Vitamin E (min)

2.000 mg

Na2SO4 (min max)

5.000 - 5.200 mg

Vitamin B1 (min)

1.500 mg

K2SO4 (min)

2.000 - 2.100 mg

Vitamin B2 (min)

1.000 mg

ZnSO4 (min - max)

3.000 - 3.200 mg

Vitamin B5 (min)

1.100 mg

Vitamin B6 (min)

700 mg

Methionine (min)

50 mg

Vitamin B12 (min)

30 mg

Lysine (min)

100 mg

CaCO3 (min - max)

7.000 - 7.300 mg

Taurine (min)

2 g

P2O5 (min - max)

5.000 - 5.200 mg

Glycine (min)

48 mg

MgSO4 (min - max)

2.000 - 2.100 mg

Chất mang Lactose

vừa đủ 1 kg

Công ty TNHH Giang Nhân

Địa chỉ trụ sở chính: số 3 Đường số 14, Khu phố 3, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân. Tp. Hồ Chí Minh.  Điện thoại: (08) 54280088         Fax: (08) 54280089

Địa điểm sản xuất: 194/35/12 A. đường Phan Anh, phường Tân Thới Hòa. Quận Tân Phú, Tp Hồ Chí Minh.

85

GINA68

Bacillus subtilis (min)

2 x 108 cfu

Cung cấp các men vi sinh, enzyme tiêu hóa, làm tăng khả năng tiêu hóa cho tôm cá, giúp tôm cá tiêu hóa tốt các chất bổ dưỡng có trong thức ăn.

Lactobacillus acidophilus (min)

2 x 108 cfu

Saccharomyces cerevisiae (min)

2 x 108 cfu

Protease (min)

300 IU

Amylase (min)

400 IU

Cellulase (min)

200 IU

Chất mang (dextrose Monohydrate)

vừa đủ 1 kg

86

GINA 27

Bacillus subtilis (min)

2,0 x 107 cfu

Bổ sung vi sinh vật có lợi vào thức ăn, giúp tôm, cá hấp thụ tốt  thức ăn, ổn định đường ruột, giúp tôm, cá phát triển tốt.

Saccharomyces cerevisiae (min)

1,8 x 107 cfu

Chất đệm (dextrose)

vừa đủ 1 kg

87

GINA 38

Phosphorus (min-max)

90.000 - 100.000 mg

Bổ sung khoáng vi lượng, vitamin và calcium cho tôm, giúp cho quá trình tạo vỏ mới. Giúp tôm khỏe mạnh, phát triển tốt.

Magnesium (min-max)

9.500 - 10.000 mg

Calcium (min-max)

280.000 - 300.000 mg

Sodium (min-max)

470 - 500 mg

Iron (min-max)

950 - 1.000 mg

Manganese (min-max)

450 - 500 mg

Zine diacid (min-max)

2.800 - 3.000 mg

Copper (min-max)

150 - 200 mg

Vitamin D (min)

150.000 IU

Chất đệm (glucose)

vừa đủ 1 kg

88

GINA 44

Độ ẩm (min)

5%

Dùng để cung cấp các vi khuẩn có lợi và enzyme vào thức ăn cho tôm. Giúp tôm tiêu hóa tốt thức ăn, ăn nhiều.

Bacillus subtilis (min)

1,5 x 1010 cfu

Lactobacillus acidophilus (min)

1,6 x 1010 cfu

Lipase (min)

500 IU

Amylase (min)

2.500 IU

Protease (min)

1.500 IU

Chất đệm (dextrose)

vừa đủ 1 kg

89

GINA 55

Lysine (min)

0,27 mg

Cung cấp vitamin và các axit amin và Sorbitol cần thiết cho tôm,cá;

Methionine (min)

0,45 mg

Sorbitol (min)

35,7 mg

Vitamin B12 (min)

567 lU

Chắt đệm (dextrose)

vừa đủ 1 kg

90

GINA 66

Protease (min)

2.540 IU

Cung cấp các enzyme hữu ích cho đường ruột, giúp tôm, cá dễ tiêu hóa thức ăn, ăn nhiều.

Amylase (min)

2.796 IU

Cellulase (min)

2.278 IU

Chất đệm (dextrose)

vừa đủ 1 kg

91

GINA 76

Fumaric acid (min)

10%

Bổ sung các acid hữu cơ vào thức ăn cho tôm, cá giúp tôm, cá phát triển tốt.

lactic acid (min)

10%

Citric acid (min)

12%

Propionic acid (inin)

15%

Formic acid (min)

20%

Chất đệm (dextrose)

vừa đủ 1 kg

92

GINA 77

Methionine (min)

225 mg

Bổ sung các chất dinh dưỡng (acid amin và vitamin) cần thiết cho sự sinh trưởng và phát triển của tôm, giúp tôm dễ hấp thụ thức ăn phát triển tốt.

Lysine (min)

200 mg

Tryptophan (min)

50 mg

Leucine (min)

150 mg

Isoleucine (min)

45 rng

Threonine (min)

25 mg

Phenylalanine (min)

50 mg

Vitamin A (min)

10.000 IU

Vitamin B1 (min)

50 mg

Chất đệm (glucose)

vừa đủ 1 kg

93

GINA 78

Calcium (Calcium carbonate) (min-max)

1200 – 1500 mg

Bổ sung khoáng chất vào thức ăn giúp tôm cứng vỏ, đạm và acid amin giúp tôm cá khỏe mạnh, mau lớn, phát triển tốt.

Protein (min)

10%

Lysine (min)

2.000 mg

Chất đệm (dextrose)

vừa đủ 1 kg

94

GINA 99

Lysine (min)

2.000 mg

Cung cấp lysine, vitamin thiết yếu vào thức ăn giúp tôm, cá phát triển tốt, mau lớn

Vitamin A (min)

500 mg

Vitamin B1 (min)

1.000 mg

Vitamin B2 (min)

800 mg

Dung môi (nước)

vừa đủ 1 lít

95

GINA 88

Vitamin A (min)

800 lU

Giảm stress, tăng sức đề kháng, phòng ngừa thiếu vitamin và chất khoáng, kích thích và tăng cường tiêu hóa, giúp tôm, cá phát triển tốt.

Vitamin D3 (min)

100 mg

Vitamin E (min)

200 IU

Vitamin K3 (min)

100 mg

Vitamin B1 (min)

100 mg

Vitamin B6 (min)

50 mg

Vitamin C (min)

100 mg

Biotin (min)

50 mg

Sorbitol (min)

100 mg

FeSO4 (min-max)

21 - 25 mg

ZnSO4 (min-max)

48 - 50 mg

MgSO4 (min-max)

98 - 100 mg

KCl (min-max)

22 - 25 mg

Protease (min)

200 IU

Amylase (min)

100 IU

Cellulase (min)

100 IU

Chất mang (dextrose Monohydrate)

vừa đủ 1 kg

CÔNG TY TNHH Xuất khẩu Mêkông Vina

Địa chỉ: C80 đường 30/4, Phường Xuân Khánh, Quận Ninh Kiều. TP. Cần Thơ

Số ĐT: 0710.3782508        Fax: 0710.3783209

Địa chỉ sản xuất: 151/71C đường Trần Hoàng Na, phường Hưng Lợi, quận Ninh Kiều, Tp Cần Thơ

96

VITAMINE C 1.000

Vitamin C (min)

10%

Bổ sung Vitamin C  giúp tôm cá tăng sức đề kháng, chống stress

Acid citric (min)

5%

Chất đệm (Dextrose)

vừa đủ 100 %

97

NUTRI PRO

Saccharomyces cerevisiae (min)

1 x 109 cfu

Bổ sung vi sinh vật và enzyme có lợi giúp tôm tiêu hóa tốt, nhanh lớn. Đặc biệt tốt khi tiêu thụ thức ăn nhiều xơ.

Bacillus subtilis (min)

2 x 109 cfu

Lactobacillus acidophilus (min)

2 x 109 cfu

Protease (min)

1000 IU

Amylase (min)

1000 IU

Cellulase (min)

1000 IU

Phụ gia (dextrose)

vừa đủ 1 kg

CÔNG TY TNHH TM DV QUỐC TẾ MỸ KIM

Địa chỉ: 104 Đường số 18B, P.Bình Hưng Hòa A, Q.Bình Tân, TP.HCM

Số điện thoại: 08.66766238         Fax: 08.66766238

Địa điểm sản xuất: 4/2A, xã Đông Thạnh, huyện Hóc Môn, Tp Hồ Chí Minh

98

ANTI VIBRIO

Zn hữu cơ (min-max)

1,8 - 2,0 g

Cung cấp các khoáng chất cần thiết giúp tôm cá phát triển tốt

Chromium hữu cơ (min- max)

1,0 - 1,2 g

Chất đệm (Dextrose)

vừa đủ 1 kg

99

G8

Zn hữu cơ (Methionine kẽm) (min-max)

55 - 60 mg

Bổ sung khoáng chất cần thiết giúp tôm cá khỏe mạnh.

Giúp cân bằng nhu cầu dinh dưỡng trong khẩu phần thức ăn hằng ngày của tôm cá.

Selenium hữu cơ (Selenium Methionine) (min-max)

40 - 50 mg

Chất đệm (Tinh bột)

vừa đủ 1 kg

Công ty TNHH SX-TM Thủy sản Đông Dương

ĐC: 206/29 đường Xô Viết NGhệ Tĩnh, P21. Quận Bình Thạnh, TP. HCM

ĐT: 0984159494 - FAX: (08) 38409834 Mail: [email protected]

Địa chỉ sản xuất: 190 ấp Cái Tràm A1, xã Long Thạnh, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu

100

GROW MIX

Vitamin A (min)

9.000 mg

Bổ sung các acid amin, vitamin giúp tôm tăng trọng nhanh, phát triển đồng đều.

Vitamin D3 (min)

11.000 mg

Methionin (min)

10.000 mg

Lysine (min)

7.500 mg

Threonine (min)

8.900 mg

Cysteine(min)

1.000 mg

Arginine(min)

1.000 mg

Aspartic acid (min)

1.000 mg

Sorbitol(min)

1.000 mg

Triptophan (min)

1.000 mg

Vitamin B9 (min)

5.000 mg

Vitamin B6 (min)

8.000 mg

Histidine (min)

1.000 mg

Chất đệm (nước cất)

vừa đủ 1 lít

101

HEPHATIC

Sorbitol (min)

150.000 mg

Bổ sung Beta-glucan, acid amin,  vitamin cần thiết cho tôm, cá sinh trưởng, phát triển khỏe mạnh.

Vitamin C (min)

25.000 mg

Vitamin E (min)

50.000 mg

Vitamin B12 (min)

60 mg

Methionin (min)

50.000 mg

Inositol (min)

100.000 mg

Beta-gIucan1-3,1-6 (min)

80.000 mg

Chất đệm (nước cất)

vừa đủ 1 lít

102

LIVER_BEST

b-glucan 1-3,1-6 (min)

100.000 mg

Gia tăng miễn dịch, hỗ trợ chức năng gan.

Mannan Oligosaccharide (min)

100.000 mg

Lactobacillus acidophilus (min)

0,4 x 108 cfu

Bacillus subtilis (min)

0,4 x 108 cfu

Alpha amylase (min)

32.000.000 IU

Protease (min)

20.500.00 IU

Vitamin C (min)

25.000 mg

Acid amin tổng số (min)

80.000 mg

Chất đệm (dextrose)

vừa đủ 1 kg

103

MEN LACTIC

Lactobacillus acidophilus (min)

3,5 x 108 cfu

Bổ sung các vi sinh vật có lợi cho đường tiêu hóa của tôm, giúp tôm tiêu hóa nhanh;

Tôm sinh trưởng, phát triển khỏe mạnh.

Bacillus subtilis (min)

3,5 x 108 cfu

Saccharomyces cerevisiae (min)

3,5 x 108 cfu

Lactobacillus sporogenes (min)

3,5 x 108 cfu

Amylase (min)

5.000 IU

Protease (min)

8.000 IU

Lipase (min)

1.000 lU

Chất đệm (dextrose)

vừa đủ 1 kg

104

SHRIMP BIO

Phospholipids (min)

90.000 mg

Sản phẩm có mùi thơm đặc trưng, tăng tính thèm ăn cho tôm

Cung cấp acid béo thiết yếu giúp tăng khả năng tiêu hóa và hấp thụ thức ăn. Chống stress, tăng sức kháng bệnh và tỷ lệ sống

Vitamin D3 (min)

10.000 mg

Vitamin A (min)

10.000 mg

Viiamin E (min)

50.000 mg

Vitamin K3 (min)

80.000 mg

Vitamin C (min)

10.000 mg

Chất đệm (nước cất)

vừa đủ 1 lít

105

PHOSMIN

Dicalcium sulfate (min-max)

95,5 - 100 mg

Bổ sung khoáng chất, acid amin, vitamin cần thiết cho tôm, cá sinh trưởng, phát triển khỏe mạnh.

Iron sulfate (min-max)

0,045 - 0.05 mg

Manganese sulfate (min- max)

0,095 - 0,1 mg

Cobalt sulfate (min-max)

0,25 - 0,3 mg

Vitamin A (min)

50.000 mg

Vitamin B1 (min)

100.000 mg

Vitamin B6 (min)

80.000 mg

Histidine (min)

50.000 mg

Chất đệm (nước cất)

vừa đủ 1 lít

CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ SẢN XUẤT NAM VIỆT

Địa chỉ: 117/15C Hồ Văn Long, phường Tân Tạo, quận Bình Tân, Tp Hồ Chí Minh

Số điện thoại: ( 08) 62682320 Fax: (08) 62682346

106

US - MEN

Bacillus subtilis (min)

5 x 1011 cfu

Bổ sung hệ men vi sinh đường ruột có lợi vào thức ăn cho tôm, cá. Giúp tôm, cá sinh trưởng, phát triển tốt.

Lactohacillus acidophilus (min)

5 x 1011 cfu

Saccharomyces cerevisiae (min)

5 x 1011 cfu

Chất đệm (tinh bột)

vừa đủ 1 kg

CÔNG J TY TNHH TM - DV Quỳnh Thiên Phát

Địa chỉ: 1/165B1 Nguyễn Văn Quá, Khu phố 5, P. Đông Hưng Thuận, Q. 12, TP. HCM

Số ĐT:0919. 852805

Địa chỉ sản xuất: 65/4 khu phố 7, phường Hiệp Thành, quận 12, Tp Hồ Chí Minh

107

SUPPER HEALTH

Mono Calcium phosphate (min-max)

970 - 1.000 mg

Bổ sung acid amin và khoáng giúp tôm, cá phát triển tốt

Magnesium sulphate (min- max)

1.000 - 1.500 mg

Sodium bicarbonate (min- max)

200 - 500 mg

Dextrose

vừa đủ 1 kg

108

PRO - SEED

Bacillus subtilis (min)

1 x 108 cfu

Bổ sung men vi sinh đường ruột có lợi vào thức ăn cho tôm, cá. Giúp tôm, cá sinh trưởng, phát triển tốt.

Dextrose

vừa đủ 1 kg

CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y THỦY SẢN VIỆT NHẬT

Địa chỉ văn phòng: 83/4A Khu biệt thự 83, Quốc lộ 13 cũ, Phường Hiệp Bình Phước, Quận Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh. ĐT : 08.35006669

Địa chỉ sản xuất: 116 đường số 6, khu phố 3, phường Linh Xuân, quận Thủ Đức, Tp Hồ Chí Minh

109

G 100

Sorbitol (min)

80.000 mg

Thức ăn bổ sung Sorbitol, acid amin và vitamin giúp tôm cá phát triển tốt. Hỗ trợ chức năng gan cho tôm cá.

Vitamin D3 (min)

1.000.000 IU/kg

Methionin (min)

10.000 mg

Lysine (min)

8.000 mg

Valine(min)

1.600 mg

Isoleucine (min)

1.000 mg

Leucine (min)

1.800 mg

Phenylalanine (min)

1.400 mg

Agrinine (min)

1.800 mg

Serine (min)

3.400 mg

Glycine (min)

1.600 mg

Vitamin A(min)

5.000.000 IU

Vitamin E (min)

6.000 mg

Vitamin B1 (min)

10.000 mg

Vitamin B2 (min)

8.000 mg

Vitamin B6 (min)

10.000 mg

Chất đệm (dextrose)

vừa đủ 1 kg

110

USA 100

Saccharomyces cerevisiae (min)

2,5 x 107 cfu

Cung cấp vi sinh vật có lợi, ổn định hệ vi sinh vật đường ruột, kích thích tiêu hóa, tránh hiện tượng rối loạn tiêu hóa.

Bacillus subtilis (min)

2,5 x 107 cfu

Latobacillus aciddophilus (min)

2,5 x 107 cfu

Latobacillus sporogenes (min)

2,5 x 107 cfu

Chất đệm (dextrose)

vừa đủ 1 kg

111

BS 50

Saccharomyces cerevisiae (min)

2,5 x 107 cfu

Cung cấp vi sinh vật có lợi. ổn định hệ vi sinh vật đường ruột, kích thích tiêu hóa, tránh hiện tượng rối loạn tiêu hóa.

Bacillus subtilis (min)

2,5 x 107 cfu

Latobacillus aciddophilus (min)

2,5 x 107 cfu

Latobacillus sporogenes (min)

2,5 x 107 cfu

Lactobacillus helveticus (min)

2,5 x 107 cfu

Chất đệm (dung dịch môi trường: cao nấm men và đường đơn)

vừa đủ 1 lít

112

GOOD MIN 100

Vitamin A (min)

50.000 IU

Bổ sung các khoáng chất và vitamin cần thiết giúp tôm, cá tăng cường sức đề kháng, phát triển nhanh.

Vitamin D (min)

20.000 IU

CaHPO4 (min - max)

900 - 1.000 mg

MnSO4 (min - max)

2.000 - 2.300 mg

ZnSO4 (min - max)

1.500 - 2.000 mg

FeSO4(min - max)

450 - 500 mg

CuSO4 (min - max)

2.500 - 3.000 mg

MgSO4 (min - max)

900 - 1.000 g

CoSO4 (min - max)

90 - 100 g

Tá dược (dextrose)

vừa đủ 1 kg

113

GOOD LIVER

Zine sulphate (min-max)

2.250 - 2.750 mg

Cung cấp khoáng chất thiết yếu cho tôm. giúp tôm tăng trưởng nhanh.

MgSO4 (min-max)

2.250 - 2.750 mg

MnSO4 (min-max)

2.250 - 2.750 mg

FeSO4 (min - max)

900 - 1.100 mg

Citric acid (min max)

900 - 1.100 mg

Propionic acid (min-max)

900 - 1.100 mg

Dung môi nước khử ion

vừa đủ 1 lít

114

GOOD MIN 500

Vitamin A (min)

2.500.000 IU

Giúp phục hồi sức khỏe sau khi bệnh. Kích thích thèm ăn. Bổ sung vitamin cần thiết cho sự  tăng trưởng và

Vitamin D3 (min)

15.000 IU

Vitamin E (min)

15.000 IU

Folic acid (min)

500 mg

D-Calcium Pantothenate (min)

15 g

Protein (min)

450 g

Chất mang Dextrose

vừa đủ 1 kg

115

GOOD ANTI

Acid Phosphoric (min)

19.3%

Cung cấp acid hữu cơ cho tôm giúp tôm phát triển tốt.

Acid Formic (min)

14,5%

Acid Lactic (min)

6,4 %

Acid Propionic (min)

7,4 %

Glycerol (min)

0,5 %

Acid Bulyric (min)

5%

Chất mang Dextrose

vừa đủ 100%

Công ty TNHH Thương mại Nông Sản Phú Long

Địa chỉ: thôn Dương Liễu Nam, Thị trấn Bình Dương, Huyện Phù Mỹ, Tỉnh Bình Định

ĐT: 0978 273 079

16

THIEN DUOC

Sorbitol (min)

10.000 mg

Bổ sung các dưỡng chất cần thiết giúp tôm, cá phát triển tốt. Tăng cường chức năng gan, giúp tôm cá khỏe mạnh, nhanh lớn.

Methionin (min)

10.000 mg

Vitamin A (min)

5.000 IU

Vitamin E (min)

6.000 mg

Vitamin B1 (min)

9.000 mg

Vitamin B2 (min)

5.000 mg

Vitamin B6 (min)

10.000 mg

Chất đệm (dextrose)

vừa đủ 1 kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 531/QĐ-TCTS-TTKN

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu531/QĐ-TCTS-TTKN
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành31/08/2015
Ngày hiệu lực31/08/2015
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcThương mại
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhật9 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 531/QĐ-TCTS-TTKN

Lược đồ Quyết định 531/QĐ-TCTS-TTKN công nhận thức ăn thủy sản sản xuất trong nước được phép lưu hành


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 531/QĐ-TCTS-TTKN công nhận thức ăn thủy sản sản xuất trong nước được phép lưu hành
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu531/QĐ-TCTS-TTKN
                Cơ quan ban hànhTổng cục Thuỷ sản
                Người kýNguyễn Huy Điền
                Ngày ban hành31/08/2015
                Ngày hiệu lực31/08/2015
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcThương mại
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhật9 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 531/QĐ-TCTS-TTKN công nhận thức ăn thủy sản sản xuất trong nước được phép lưu hành

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 531/QĐ-TCTS-TTKN công nhận thức ăn thủy sản sản xuất trong nước được phép lưu hành

                        • 31/08/2015

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 31/08/2015

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực