Quyết định 54/2017/QĐ-UBND

Quyết định 54/2017/QĐ-UBND về quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên thiên nhiên trên địa bàn tỉnh Bến Tre

Nội dung toàn văn Quyết định 54/2017/QĐ-UBND Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên thiên nhiên Bến Tre


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 54/2017/QĐ-UBND

Bến Tre, ngày 19 tháng 10 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;

Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi một số điều các Nghị định về thuế;

Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về Thuế tài nguyên;

Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ Tài chính về quy định khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 4134/TTr-STC ngày 12 tháng 10 năm 2017.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên thiên nhiên trên địa bàn tỉnh Bến Tre như sau:

ĐVT: đồng/m3

STT

Loại tài nguyên

Giá tính thuế

I

KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI

 

1

Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình

70.000

2

Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn, cát giồng)

80.000

3

Đất làm gạch

170.000

II

NƯỚC THIÊN NHIÊN

 

1

Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch

 

1.1

Nước mặt

 

 

- Nước mặt phục vụ cho các nhà máy cung cấp nước sinh hoạt

2.000

 

- Nước mặt phục vụ cho sản xuất công nghiệp

6.000

1.2

Nước dưới đất (nước ngầm)

9.000

2

Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác

 

2.1

Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá

40.000

2.2

Nước thiên nhiên dùng mục đích khác (làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng, dùng cho sản xuất, chế biến thủy sản, hải sản, nông sản…) ngoại trừ nước thiên nhiên dùng cho nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, ngư nghiệp

3.000

Điều 2. Các trường hợp áp dụng

Giá tính thuế tài nguyên quy định tại Điều 1 của Quyết định này là giá chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng và chi phí vận chuyển, được áp dụng cụ thể như sau:

1. Trường hợp tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên nhưng không bán ra hoặc không thực hiện đầy đủ chế độ sổ sách kế toán, chứng từ kế toán theo chế độ quy định; tổ chức, cá nhân nộp thuế tài nguyên theo phương pháp ấn định hoặc trường hợp loại tài nguyên xác định được sản lượng ở khâu khai thác nhưng do mô hình tổ chức, khai thác, sàng tuyển, tiêu thụ qua nhiều khâu độc lập nên không có đủ căn cứ để xác định giá bán tài nguyên khai thác.

2. Trường hợp tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên không thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều này thì xác định giá tính thuế tài nguyên là giá bán đơn vị sản phẩm tài nguyên được thể hiện trên hóa đơn bán hàng. Trường hợp giá thấp hơn mức giá tính thuế quy định tại Điều 1 của Quyết định này thì áp dụng giá tính thuế quy định tại Điều 1 của Quyết định này.

Đối với sản phẩm tài nguyên được vận chuyển đi tiêu thụ, trong đó chi phí vận chuyển, giá bán sản phẩm tài nguyên được ghi nhận riêng trên hóa đơn thì giá tính thuế tài nguyên là giá bán sản phẩm tài nguyên không bao gồm chi phí vận chuyển.

Điều 3. Điều khoản thi hành

1. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 11 năm 2017 và thay thế Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định giá tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên thiên nhiên trên địa bàn tỉnh Bến Tre./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH





Cao Văn Trọng

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 54/2017/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu54/2017/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành19/10/2017
Ngày hiệu lực01/11/2017
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcTài chính nhà nước, Thuế - Phí - Lệ Phí, Tài nguyên - Môi trường
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 54/2017/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 54/2017/QĐ-UBND Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên thiên nhiên Bến Tre


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản hiện thời

              Quyết định 54/2017/QĐ-UBND Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên thiên nhiên Bến Tre
              Loại văn bảnQuyết định
              Số hiệu54/2017/QĐ-UBND
              Cơ quan ban hànhTỉnh Bến Tre
              Người kýCao Văn Trọng
              Ngày ban hành19/10/2017
              Ngày hiệu lực01/11/2017
              Ngày công báo...
              Số công báo
              Lĩnh vựcTài chính nhà nước, Thuế - Phí - Lệ Phí, Tài nguyên - Môi trường
              Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
              Cập nhật7 năm trước

              Văn bản thay thế

                Văn bản được dẫn chiếu

                  Văn bản hướng dẫn

                    Văn bản được hợp nhất

                      Văn bản gốc Quyết định 54/2017/QĐ-UBND Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên thiên nhiên Bến Tre

                      Lịch sử hiệu lực Quyết định 54/2017/QĐ-UBND Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên thiên nhiên Bến Tre

                      • 19/10/2017

                        Văn bản được ban hành

                        Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                      • 01/11/2017

                        Văn bản có hiệu lực

                        Trạng thái: Có hiệu lực