Quyết định 54/2017/QĐ-UBND

Quyết định 54/2017/QĐ-UBND về tỷ lệ điều tiết đối với nguồn thu tiền chậm nộp ngân sách địa phương được hưởng giai đoạn 2017-2020 do tỉnh Hà Nam ban hành

Nội dung toàn văn Quyết định 54/2017/QĐ-UBND tỷ lệ điều tiết nguồn thu tiền chậm nộp Hà Nam 2017 2020


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ NAM

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 54/2017/QĐ-UBND

Hà Nam, ngày 19 tháng 12 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ TỶ LỆ ĐIỀU TIẾT ĐỐI VỚI NGUN THU TIN CHẬM NỘP NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG ĐƯỢC HƯỞNG GIAI ĐOẠN 2017-2020

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 06 năm 2015;

Căn cứ Nghị quyết số 26/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam về sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quy định phân cp nguồn thu, tỷ lệ phần trăm từng nguồn thu, nhiệm vụ chi cho các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Hà Nam giai đoạn 2017-2020 ban hành kèm theo Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Tỷ lệ điều tiết đối với nguồn thu tiền chậm nộp ngân sách địa phương được hưng giai đoạn 2017-2020 thực hiện theo Nghị quyết số 26/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam về sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quy định phân cấp nguồn thu, tỷ lệ phần trăm từng nguồn thu, nhiệm vụ chi cho các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Hà Nam giai đoạn 2017-2020 ban hành kèm theo Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2018.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh; Cục trưởng Cục thuế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Văn phòng chính phủ;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Bộ Tài chính;
- Website Chính Phủ;
- TT tỉnh ủy, TTHĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VPUB: LĐVP, TH;
- Như Điều 2;
- Website Hà Nam, TTCB;
- Lưu VT, KT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Nguyễn Xuân Đông

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 54/2017/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu54/2017/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành19/12/2017
Ngày hiệu lực01/01/2018
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcTài chính nhà nước
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật6 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 54/2017/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 54/2017/QĐ-UBND tỷ lệ điều tiết nguồn thu tiền chậm nộp Hà Nam 2017 2020


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 54/2017/QĐ-UBND tỷ lệ điều tiết nguồn thu tiền chậm nộp Hà Nam 2017 2020
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu54/2017/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Hà Nam
                Người kýNguyễn Xuân Đông
                Ngày ban hành19/12/2017
                Ngày hiệu lực01/01/2018
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcTài chính nhà nước
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật6 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 54/2017/QĐ-UBND tỷ lệ điều tiết nguồn thu tiền chậm nộp Hà Nam 2017 2020

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 54/2017/QĐ-UBND tỷ lệ điều tiết nguồn thu tiền chậm nộp Hà Nam 2017 2020

                        • 19/12/2017

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 01/01/2018

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực