Quyết định 540/QĐ-UBND

Quyết định 540/QĐ-UBND năm 2015 bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái

Nội dung toàn văn Quyết định 540/QĐ-UBND 2015 bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ phương tiện xe ô tô xe máy Yên Bái


UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 540/QĐ-UBND

Yên Bái, ngày 10 tháng 4 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BỔ SUNG, SỬA ĐỔI BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI CÁC LOẠI PHƯƠNG TIỆN XE Ô TÔ, XE MÁY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI

CHỦ TỊCH UỶ BAN FORD FIESTA JA8 5D UEJD AT SPORTNHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí;

Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về Lệ phí trước bạ;

Căn cứ Nghị định số 23/2013/NĐ-CP ngày 25/3/2013 của Chính phủ sửa đổi Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ;

Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ; Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 của Bộ Tài chính sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011; Thông tư số 140/2013/TT-BTC ngày 14/10/2013 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 của Bộ Tài chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 354//TTr-STC.QLG&TSCS ngày 20/3/2015 về việc ban hành sửa đổi, bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái (Chi tiết tại Phụ lục I, II kèm theo).

Điều 2. Giao Cục thuế tỉnh Yên Bái phối hợp với các đơn vị có liên quan tổ chức hướng dẫn triển khai thực hiện theo đúng quy định hiện hành

Trong quá trình thực hiện, cơ quan Thuế có trách nhiệm phát hiện kịp thời tài sản đăng ký nộp lệ phí trước bạ nhưng chưa được quy định trong bảng giá tính lệ phí trước bạ của địa phương hoặc giá quy định trong bảng giá chưa phù hợp với quy định thì phải có ý kiến đề xuất kịp thời gửi Sở Tài chính báo cáo Uỷ ban nhân dân tỉnh bổ sung, sửa đổi bảng giá tính lệ phí trước bạ cho phù hợp với tình hình thực tế.

Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3 QĐ;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh
- Lưu: VT,TC

CHỦ TỊCH




Phạm Duy Cường

 

PHỤ LỤC I

BẢNG GIÁ MỘT SỐ LOẠI XE Ô TÔ LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ (Giá mới 100% đã có thuế VAT)
(Kèm theo Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 10/4/2015 của UBND tỉnh Yên Bái)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Loại tài sản

Năm SX

Giá xe theo QĐ cũ (Triệu VNĐ)

Giá xe mới 100% (Triệu VNĐ)

Ghi chú

(Số QĐ cũ của UBND tỉnh)

A

DANH MỤC SỬA ĐỔI

 

 

 

 

 

HÃNG MEKONG AU TO (Công ty TNHH Mekong Auto)

 

 

 

 

 

Xe tải:

 

 

 

 

1

MEKONG AUTO PASO 2.5TD; Loại xe: Ô tô tải

 

 236,0

 220,0

QĐ số 23 ngày 13/01/2015

2

MEKONG AUTO; PASO 1.5TD; Loại xe: Ô tô tải

 

 180,0

 190,0

 

HÃNG FORD (Cty TNHH FORD Việt nam)

 

 

 

 

 

Xe con:

 

 

 

 

1

FORD EVEREST UW 851-2; Kiểu xe: 7 chỗ, hộp số cơ khí, truyền động 2 cầu, động cơ diesel, dung tích xi lanh 2499 cc, ICA2; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước.

2014-2015

 921,0

 861,0

QĐ số 23 ngày 13/01/2015

 

HÃNG TOYOTA (Cty Ô tô Toyota Việt Nam)

 

 

 

 

 

Xe con

 

 

 

 

1

TOYOTA Camry GSV40L-JETGKU (3.5Q); 5 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 3.456 cm3 (sản xuất trong nước)

 

 1.093,0

 1.507,0

QĐ số 23 ngày 13/01/2015

2

TOYOTA Camry ACV40L-JEAEKU (2.4G); 5 chỗ ngồi, số tự động 5 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 2.362 cm3 (sản xuất trong nước)

 

 842,0

 1.093,0

QĐ số 23 ngày 13/01/2015

3

TOYOTA Corolla ZRE142L-GEFGKH (1.8 MT); 5 chỗ ngồi, số tay 6 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.798 cm3. Xe sản xuất trong nước.

 

 529,0

 799,0

QĐ số 23 ngày 13/01/2015

4

TOYOTA INNOVA V; Model TGN40L-GKPNKU; Quy cách: 7chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.998 cm3; Xe SXTN

 

 817,0

 833,0

QĐ số 23 ngày 13/01/2015

5

TOYOTA INNOVA G; Model TGN40L-GKPDKU; Quy cách: 8 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.998 cm3; Xe SXTN

 

 751,0

 767,0

QĐ số 23 ngày 13/01/2015

6

TOYOTA Vios NCP150L-BEPGKU (Vios G); 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.497 cm3 (sản xuất trong nước)

 

 612,0

 624,0

QĐ số 23 ngày 13/01/2015

7

TOYOTA Vios NCP150L-BEMRKU (Vios E); 5 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.497 cm3 (sản xuất trong nước)

 

 561,0

 572,0

QĐ số 23 ngày 13/01/2015

8

TOYOTA Vios NCP151L-BEMDKU (Vios J); 5 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.299 cm3 (sản xuất trong nước)

 

 538,0

 548,0

QĐ số 23 ngày 13/01/2015

9

TOYOTA Vios NCP151L-BEMDKU (Vios Limo); 5 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.299 cm3 (sản xuất trong nước)

 

 529,0

 540,0

QĐ số 23 ngày 13/01/2015

10

Toyota Fortuner V 4x4, Model TGN51L-NKPSKU; 07 chỗ ngồi , số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 2.694 cm3; sản xuất trong nước

 

 1.056,0

 1.077,0

QĐ số 23 ngày 13/01/2015

11

Toyota Fortuner V 4x2, Model TGN61L-NKPSKU; 07 chỗ ngồi , số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 2.694 cm3; SXTN

 

 950,0

 969,0

QĐ số 23 ngày 13/01/2015

12

TOYOTA Fortuner TRD 4x4; Số loại: TGN51L-NKPSKU; 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 2.694 cm3, 4x4 (Xe sản xuất trong nước)

 

 1.115,0

 1.138,0

QĐ số 23 ngày 13/01/2015

13

TOYOTA Fortuner TRD 4x2; Số loại: TGN61L-NKPSKU; 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 2.694 cm3, 4x2 (Xe sản xuất trong nước)

 

 1.009,0

 1.029,0

QĐ số 23 ngày 13/01/2015

14

LEXUS LX570 (URJ201L-GNTGKV); Quy cách: 08 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 5.663 cm3; Xe nhập khẩu.

2014

 5.354,0

 5.173,0

QĐ số 23 ngày 13/01/2015

15

LEXUS LS 460L (USF41L-AEZGHW); Quy cách: 05 chỗ ngồi, số tự động 8 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 4.608 cm3; Xe nhập khẩu.

2014

 5.673,0

 5.583,0

QĐ số 23 ngày 13/01/2015

16

LEXUS GS350 (GRL10L-BEZQH); Quy cách: 05 chỗ ngồi, số tự động 8 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 3.456 cm3; Xe nhập khẩu.

2014

 3.595,0

 3.537,0

QĐ số 23 ngày 13/01/2015

17

LEXUS ES350 (GSV60L-BETGKV); Quy cách: 05 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 3.456 cm3; Xe nhập khẩu.

2014

 2.571,0

 2.531,0

QĐ số 23 ngày 13/01/2015

18

LEXUS RX350 AWD (GGL15L-AWTGKW); Quy cách: 05 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 3.456 cm3; Xe nhập khẩu.

2014

 2.392,0

 2.835,0

QĐ số 23 ngày 13/01/2015

 

HÃNG SYM (CTy TNHH Ô tô SANYANG VIỆT NAM)

 

 

 

 

 

Xe tải

 

 

 

 

1

SYM T880; Xe ô tô tải SC1-A2; Có thùng lửng, có điều hoà

 

 155,4

 159,1

QĐ số 23 ngày 13/01/2015

2

SYM T880; Xe ô tô tải SC1-A2; Có thùng lửng, không điều hoà

 

 148,0

 151,5

QĐ số 23 ngày 13/01/2015

3

SYM T880; Xe ô tô tải SC1-A2; Không thùng lửng, có điều hoà

 

 151,2

 154,8

QĐ số 23 ngày 13/01/2015

4

SYM T880; Xe ô tô tải SC1-A2; Không thùng lửng, không điều hoà

 

 143,8

 147,2

QĐ số 23 ngày 13/01/2015

5

SYM T880; Xe ô tô tải SC1-B2-1; Thùng kín, không điều hoà

 

 157,5

 161,2

QĐ số 23 ngày 13/01/2015

6

SYM T880; Xe ô tô tải SC1-B2-1; Thùng kín, có điều hoà

 

 164,8

 168,7

QĐ số 23 ngày 13/01/2015

7

SYM; Xe ô tô tải VAN V5-SC3-A2; Ô tô tải VAN, có điều hoà

 

 266,7

 208,5

QĐ số 23 ngày 13/01/2015

8

SYM; Loại xe: Ô tô tải SJ1-A (Loại cao cấp: Có thùng lửng, có điều hòa)

 

 312,9

 266,6

QĐ số 23 ngày 13/01/2015

9

SYM; Loại xe: Ô tô tải SJ1-A (Loại cao cấp: Không thùng lửng, có điều hòa)

 

 294,0

 247,2

QĐ số 23 ngày 13/01/2015

10

SYM; Loại xe: Ô tô tải SJ1-A (Loại tiêu chuẩn: Có thùng lửng, có điều hòa)

 

 306,6

 260,1

QĐ số 23 ngày 13/01/2015

11

SYM; Loại xe: Ô tô tải SJ1-A (Loại tiêu chuẩn: Không thùng lửng, có điều hòa)

 

 287,7

 240,8

QĐ số 23 ngày 13/01/2015

12

SYM; Loại xe: Ô tô tải SJ1-A (Loại tiêu chuẩn: Có thùng lửng, không điều hòa)

 

 291,9

 245,1

QĐ số 23 ngày 13/01/2015

13

SYM; Loại xe: Ô tô tải SJ1-A (Loại tiêu chuẩn: Không thùng lửng, không điều hòa)

 

 273,0

 225,7

QĐ số 23 ngày 13/01/2015

 

HÃNG HONDA (Cty Honda Việt Nam) sản xuất, lắp ráp

 

 

 

 

 

Xe con:

 

 

 

 

 

CIVIC 1.8L AT; 05 chỗ ngồi; theo giấy chứng nhận chất lượng ATKT&BVMT số 165/VAQ09-01/12-00 do Cục Đăng kiểm VN cấp ngày 31/05/2012; Mã số khung: RLHFB262**Y5*****; màu sắc: Trắng ngà, đen ánh, ghi bạc, Titan. Xe sản xuất trong nước (Đính chính tại CV số 1036/2014/HVN/D ngày 20/12/2014)

 

 780,0

 728,5

QĐ số 23 ngày 13/01/2015

 

CIVIC 2.0L AT; 05 chỗ ngồi; theo giấy chứng nhận chất lượng ATKT&BVMT số 164/VAQ09-01/12-00 do Cục Đăng kiểm VN cấp ngày 31/05/2012; Mã số khung: RLHFB362**Y5*****; màu sắc: Trắng ngà, đen ánh, ghi bạc, Titan. Xe sản xuất trong nước (Đính chính tại CV số 1036/2014/HVN/D ngày 20/12/2014)

 

 869,0

 811,6

QĐ số 23 ngày 13/01/2015

 

ÔTÔ Porsche - SX tại Đức (Cty TNHH xe hơi thể thao uy tín - TP HCM)

 

 

 

 

 

Xe thể thao:

 

 

 

 

1

Porsche kiểu xe Boxster S; 02 chỗ ngồi, kiểu động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.436 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Đời xe 2015, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu).

2014

 3.789,5

 3.731,2

QĐ số 23 ngày 13/01/2015

2

Porsche kiểu xe Cayman S; 02 chỗ ngồi, kiểu động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.436 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Đời xe 2015, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu)

2014

 3.946,8

 3.885,2

QĐ số 23 ngày 13/01/2015

3

Porsche kiểu xe Cayenne Turbo; 05 chỗ ngồi; kiểu động cơ V8, tăng áp kép; dung tích xi lanh 4.806 cm3, hộp số tự động 8 cấp Tiptronic S; Đời xe 2015, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu)

2014

 6.703,4

 6.559,3

QĐ số 23 ngày 13/01/2015

4

Porsche kiểu xe 911 Carrera; 04 chỗ ngồi, kiểu động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.436 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp; Đời xe 2015, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu)

2014

 5.525,3

 5.439,5

QĐ số 23 ngày 13/01/2015

5

Porsche kiểu xe 911 Carrera S; 04 chỗ ngồi, kiểu động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.800 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp; Đời xe 2015, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu)

2014

 6.380,0

 6.281,0

QĐ số 23 ngày 13/01/2015

6

Porsche kiểu xe 911 Carrera Cabriolet; 04 chỗ ngồi, kiểu động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.436 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp; Đời xe 2015, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu)

2014

 6.266,7

 6.169,9

QĐ số 23 ngày 13/01/2015

7

Porsche kiểu xe 911 Carrera S Cabriolet; 04 chỗ ngồi, kiểu động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.800 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp; Đời xe 2015, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu)

2014

 7.129,1

 7.018,0

QĐ số 23 ngày 13/01/2015

8

Porsche kiểu xe Macan Turbo; 05 chỗ ngồi; kiểu động cơ V6, tăng áp kép; dung tích xi lanh 3.604 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2015, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu)

2014

 4.390,1

 4.295,5

QĐ số 23 ngày 13/01/2015

9

Porsche kiểu xe Panamera 4; 04 chỗ ngồi; kiểu động cơ V6; dung tích xi lanh 3.605 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2015, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu)

2014

 4.509,4

 4.410,7

QĐ số 23 ngày 13/01/2015

10

Porsche kiểu xe Panamera GTS; 04 chỗ ngồi; kiểu động cơ V8; dung tích xi lanh 4.806 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2015, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu)

2014

 7.024,4

 6.869,6

QĐ số 23 ngày 13/01/2015

B

DANH MỤC BỔ SUNG

 

 

 

 

I

NHÀ MÁY Ô TÔ VEAM (Tổng công ty máy động lực và máy nông nghiệp Việt Nam)

 

 

 

 

 

Xe tải

 

 

 

 

1

VT200-1; Số loại: VT200-1MB; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT11X11212).

 

 

 425,7

 

2

VT200-1; Số loại: VT200-1MB; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT11X11002).

 

 

 383,9

 

3

VT200-1; Số loại: VT200-1TK; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT11X11313).

 

 

 434,5

 

4

VT200-1; Số loại: VT200-1TK; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT11X11003).

 

 

 383,9

 

5

VT250-1; Số loại: VT250-1MB; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET31X11212).

 

 

 451,0

 

6

VT250-1; Số loại: VT250-1MB; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET31X11002).

 

 

 407,0

 

7

VT250-1; Số loại: VT250-1TK; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET31X11313).

 

 

 460,9

 

8

VT250-1; Số loại: VT250-1TK; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET31X11003).

 

 

 407,0

 

9

VT340; Số loại VT340 MB; Tải trọng 3490kg; Mã sản phẩm: GT30X11212

 

 

 611,6

 

10

VT340; Số loại VT340 MB; Tải trọng 3490kg; Mã sản phẩm: GT30X11002

 

 

 557,7

 

11

VT340; Số loại VT340 TK; Tải trọng 3490kg; Mã sản phẩm: GT30X11313

 

 

 630,3

 

12

VT340; Số loại VT340 TK; Tải trọng 3490kg; Mã sản phẩm: GT30X11003

 

 

 557,7

 

13

VT490A; Số loại VT490A MB; Tải trọng 4990kg; Mã sản phẩm: IT00X11212

 

 

 607,2

 

14

VT490A; Số loại VT490A MB; Tải trọng 4990kg; Mã sản phẩm: IT00X11002

 

 

 563,2

 

15

VT490A; Số loại VT490A TK; Tải trọng 4990kg; Mã sản phẩm: IT00X11313

 

 

 617,1

 

16

VT490A; Số loại VT490A TK; Tải trọng 4990kg; Mã sản phẩm: IT00X11003

 

 

 563,2

 

17

VT490; Số loại VT490 MB; Tải trọng 4990kg; Mã sản phẩm: IT01X11212

 

 

 639,1

 

18

VT490; Số loại VT490 MB; Tải trọng 4990kg; Mã sản phẩm: IT01X11002

 

 

 585,2

 

19

VT490; Số loại VT490 TK; Tải trọng 4990kg; Mã sản phẩm: IT01X11313

 

 

 657,8

 

20

VT490; Số loại VT490 TK; Tải trọng 4990kg; Mã sản phẩm: IT01X11003

 

 

 585,2

 

 

HÃNG MEKONG AU TO (Công ty TNHH Mekong Auto)

 

 

 

 

 

Xe con

 

 

 

 

1

HUANGHAI PRONTO DD6490A; Loại xe ô tô con 7 chỗ

 

 

330,0

 

 

Xe tải

 

 

 

 

1

HUANGHAI PREMIO MAX GS DD1022F; Loại xe ô tô pick up chở hàng cabin kép

 

 

 245,0

 

2

MEKONG AUTO PASO 990D DES; Loại xe Ô tô tải

 

 

 145,0

 

3

PMC PREMIO II DD1022 4x4; Loại xe ô tô pick up chở hàng cabin kép

 

 

 315,0

 

 

HÃNG FORD (Cty TNHH FORD Việt nam)

 

 

 

 

 

Xe con:

 

 

 

 

1

FORD ECOSPORT JK8 5D UEJA MT MID; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, hộp số cơ khí, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.498cc, Mid trend, Pack. Xe sản xuất, lắp ráp trong nước.

2014-2015

 

 606,0

 

2

FORD ECOSPORT JK8 5D UEJA AT MID; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, hộp số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.498cc, Mid trend, Non-Pack;. Xe sản xuất, lắp ráp trong nước.

2014-2015

 

 644,0

 

3

FORD ECOSPORT JK8 5D UEJA AT TITA; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, hộp số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.498cc, Titanium, Pack. Xe sản xuất, lắp ráp trong nước.

2014-2015

 

 681,0

 

4

FORD FOCUS DYB 5D PNDB AT; Kiểu xe: Ô tô con 05 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1596cc, 5 cửa, C346 Trend. Xe sản xuất, lắp ráp trong nước.

2014-2015

 

 729,0

 

5

FORD FOCUS DYB 4D PNDB AT; Kiểu xe: Ô tô con 05 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1596cc, 4 cửa, C346 Trend. Xe sản xuất, lắp ráp trong nước.

2014-2015

 

 729,0

 

6

FORD FOCUS DYB 4D MGDB AT; Kiểu xe: Ô tô con 05 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1999cc, GDI, 4 cửa, C346 Ghia). Xe sản xuất, lắp ráp trong nước.

2014-2015

 

 849,0

 

7

FORD FOCUS DYB 5D MGDB AT; Kiểu xe: Ô tô con 05 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1999cc, GDI, 5 cửa, C346 Sport). Xe sản xuất, lắp ráp trong nước.

2014-2015

 

 843,0

 

8

FORD FIESTA JA8 4D UEJD AT TITA; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, hộp số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.498 cm3, 4 cửa, TITA; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước.

2014-2015

 

 599,0

 

9

FORD FIESTA JA8 4D UEJD AT MID; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, hộp số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.498cc, 4 cửa, Mid TREND. Xe sản xuất, lắp ráp trong nước.

2014-2015

 

 566,0

 

10

FORD FIESTA JA8 5D UEJD AT SPORT; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, hộp số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.498cc, 5 cửa, sport. Xe sản xuất, lắp ráp trong nước.

2014-2015

 

 604,0

 

11

FORD FIESTA JA8 5D MIJE AT SPORT; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, hộp số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 998cc, 5 cửa, SPORT. Xe sản xuất, lắp ráp trong nước.

2014-2015

 

 659,0

 

12

FORD EVEREST UW 151-7; Kiểu xe: Ô tô con 7 chỗ, hộp số tự động, truyền động 1 cầu, động cơ diesel, dung tích xi lanh 2499cc, ICA2. Xe sản xuất, lắp ráp trong nước.

2014-2015

 

 823,0

 

13

FORD EVEREST UW 151-2; Kiểu xe: Ô tô con 7 chỗ, hộp số cơ khí, truyền động 1 cầu, động cơ diesel, dung tích xi lanh 2499cc, ICA2;. Xe sản xuất, lắp ráp trong nước.

2014-2015

 

 774,0

 

 

Xe Tải:

 

 

 

 

1

Ford Ranger, 4x4, 916 kg, công suất 92kw, 2198 cc, xe ô tô tải-Pick up, Cabin kép, số sàn, (IWBB9D60001) cơ sở, Diesel, UL1E LAA. Xe nhập khẩu mới.

2014-2015

 

 595,0

 

2

Ford Ranger XLS, 4x2, 991 kg, công suất 92kw, 2198 cc, xe ô tô tải-Pick up, Cabin kép, số sàn (IWBS9DH0001), Diesel XLS, UG1H LAD. Xe nhập khẩu mới.

2014-2015

 

 605,0

 

3

Ford Ranger XLS, 4x2, 957 kg, công suất 110kw, 2198 cc, xe ô tô tải-Pick up, Cabin kép, số tự động, (IWBS94R0001), Diesel XLS, UG1S LAA. Xe nhập khẩu mới.

2014-2015

 

 632,0

 

4

Ford Ranger XLT, 4x4, 846 kg, công suất 110kw, 2198 cc, xe ô tô tải-Pick up, Cabin kép (IWBT9460003), số sàn, Diesel XLT, UG1T LAA. Xe nhập khẩu mới.

2014-2015

 

 744,0

 

5

Ford Ranger WILDTRAK, 4x2, 895 kg, công suất 110kw, 2198 cc, xe ô tô tải-Pick up, Cabin kép, số tự động (IWBW94R0001), Diesel Wildtrak, UG1V LAA. Xe nhập khẩu mới.

2014-2015

 

 772,0

 

6

Ford Ranger, 4x4, 879 kg, công suất 92kw, 2198 cc, xe ô tô tải-Pick up, Cabin kép, số sàn (IWBX9D60003), Diesel, UL2W LAA. Xe nhập khẩu mới.

2014-2015

 

 629,0

 

7

Ford Ranger, 4x4, 863 kg, công suất 92kw, 2198 cc, xe ô tô tải-Pick up, Cabin kép, số sàn (IWBX9D60004), Diesel, UL2W LAB. Xe nhập khẩu mới.

2014-2015

 

635,0

 

8

Ford Ranger XLS, 4x2, 994 kg, công suất 92kw, 2198 cc, xe ô tô tải-Pick up, Cabin kép, số sàn (IWBS9DH0002), Diesel XLS, UG1H LAE. Xe nhập khẩu mới.

2014-2015

 

611,0

 

9

Ford Ranger XLS, 4x2, 947 kg, công suất 110kw, 2198 cc, xe ô tô tải-Pick up, Cabin kép, số tự động (IWBS94R0002), Diesel XLS, UG1S LAD. Xe nhập khẩu mới.

2014-2015

 

638,0

 

10

Ford Ranger WILDTRAK, 4x4, 760 kg, công suất 110kw, 2198 cc, xe ô tô tải-Pick up, Cabin kép, số tự động (IWBW9A40001), Diesel Wildtrak, UL3A LAA. Xe nhập khẩu mới.

2014-2015

 

804,0

 

11

Ford Ranger WILDTRAK, 4x4, 706 kg, công suất 147kw, 3198 cc, xe ô tô tải-Pick up, Cabin kép, số tự động (IWBW9B40005), Diesel Wildtrak, UK8J LAB. Xe nhập khẩu mới.

2014-2015

 

838,0

 

12

Ford Ranger XLT, 4x4, 814 kg, công suất 110kw, 2198 cc, xe ô tô tải-Pick up, Cabin kép (IWBT9460004), số sàn, Diesel XLT, UG1T LAB. Xe nhập khẩu mới.

2014-2015

 

747,0

 

 

Xe Khách:

 

 

 

 

1

Ford Transit JX6582T-M3; Kiểu xe: 4x2, 2402cc, 3730kg, Ô tô khách 16 chỗ ngồi, động cơ Diesel, thỏa mãn tiêu chuẩn EURO2, MCA, Mid (lazăng thép, ghế ngồi bọc vải loại tiêu chuẩn). Xe sản xuất, lắp ráp trong nước.

2014-2015

 

851,0

 

2

Ford Transit JX6582T-M3; Kiểu xe: Ô tô khách 16 chỗ ngồi, động cơ Diesel, thỏa mãn tiêu chuẩn EURO2, MCA, High (lazăng hợp kim nhôm, ghế ngồi bọc da cao cấp). Xe sản xuất, lắp ráp trong nước.

2014-2015

 

904,0

 

 

HÃNG TOYOTA (Cty Ô tô Toyota Việt Nam)

 

 

 

 

 

Xe con

 

 

 

 

1

TOYOTA 86; Số loại: 86; Quy cách: Coupes, 2 cửa, 4 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.998 cm3 (Xe nhập khẩu);

2014-2015

 

1.636,0

 

2

TOYOTA Corolla G ZRE172L-GEXGKH; Số loại: Corolla 1.8G CVT; Quy cách: 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.798 cm3 Xe sản xuất trong nước.

 

 

 815,0

 

3

TOYOTA Corolla G ZRE172L-GEFGKH; Số loại: Corolla 1.8G MT; Quy cách: 5 chỗ ngồi, số tay 6 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.798 cm3 (Xe sản xuất trong nước)

 

 

 764,0

 

4

TOYOTA Corolla V ZRE173L-GEXVKH; Số loại: Corolla 2.0V CVT; Quy cách: 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.987 cm3 (Xe sản xuất trong nước)

 

 

 954,0

 

5

TOYOTA Innova TGN40L-GKMDKU; Số loại: Innova E; Quy cách: 8 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.998 cm3; Xe SXTN

 

 

 728,0

 

6

TOYOTA Innova TGN40L-GKMRKU; Số loại: Innova J; Quy cách: 8 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.998 cm3; Xe SXTN

 

 

 699,0

 

7

TOYOTA Yaris G; Số loại: Yaris G; 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.299 cm3 (Xe nhập khẩu).

2014-2015

 

 683,0

 

8

TOYOTA Yaris E; Số loại: Yaris E; 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.299 cm3 (Xe nhập khẩu).

2014-2015

 

 633,0

 

9

Toyota Fortuner KUN60L-NKMSHU; Số loại: Fortuner G; Quy cách: 7 chỗ ngồi , số tay 5 cấp, động cơ dầu dung tích 2.494 cm3, 4x2; Xe SXTN

 

 

 910,0

 

10

TOYOTA Land Cruiser VX; Số loại: Land Cruiser VX; Quy cách: 8 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 4.608 cm3; 4x4, ghế da, mâm đúc; Xe nhập khẩu.

2014-2015

 

 2.607,0

 

11

TOYOTA Land Cruiser Prado TX-L; Số loại: Land Cruiser Prado TX-L; Quy cách: 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 2.694 cm3, 4x4; Xe nhập khẩu.

2014-2015

 

 2.065,0

 

12

Toyota Hiace; Số loại: Hiace Diesel; Quy cách: 16 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ dầu dung tích 2694 cm3. Xe nhập khẩu.

2014-2015

 

 1.203,0

 

13

Toyota Hiace; Số loại: Hiace Gasoline; Quy cách: 16 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng dung tích 2693 cm3. Xe nhập khẩu.

2014-2015

 

 1.116,0

 

14

LEXUS LX570 (URJ201L-GNTGKV); Quy cách: 08 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 5.663 cm3; Xe nhập khẩu.

2014-2015

 

5.173,0

 

15

LEXUS LS 460L (USF41L-AEZGHW); Quy cách: 05 chỗ ngồi, số tự động 8 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 4.608 cm3; Xe nhập khẩu.

2015

 

 5.583,0

 

16

LEXUS GX460, Mẫu xe: GX460 (URJ150L-GKTZKV); Quy cách: 07 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 4.608 cm3; Xe nhập khẩu.

2014-2015

 

 3.804,0

 

17

LEXUS GS350 (GRL10L-BEZQH); Quy cách: 05 chỗ ngồi, số tự động 8 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 3.456 cm3; Xe nhập khẩu.

2015

 

3.537,0

 

18

LEXUS ES350 (GSV60L-BETGKV); Quy cách: 05 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 3.456 cm3; Xe nhập khẩu.

2014-2015

 

2.531,0

 

19

LEXUS RX350 AWD (GGL15L-AWTGKW); Quy cách: 05 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 3.456 cm3; Xe nhập khẩu.

2015

 

2.835,0

 

 

Xe tải:

 

 

 

 

1

Toyota Hilux G; Số loại: Hilux G; Quy cách: Ô tô tải Pickup, cabin kép, số tay 5 cấp, động cơ Diesel dung tích 2.982cm3; 4x4, 05 chỗ ngồi; Trọng tải chở hàng 520kg; Xe nhập khẩu.

2014-2015

 

 750,0

 

2

Toyota Hilux E; Số loại: Hilux E; Quy cách: Ô tô tải, Pickup cabin kép, số tay 5 cấp, động cơ Diesel dung tích 2.494 cm3; 4x2, 05 chỗ ngồi; Trọng tải chở hàng 585kg; Xe nhập khẩu.

2014-2015

 

 650,0

 

 

ÔTô NISSAN (CTy TNHH TCIE VIỆT NAM)

 

 

 

 

 

Xe con:

 

 

 

 

1

NISSAN; Số loại SUNNY N17 XV; (Xe lắp ráp trong nước)

2013-2014-2015

 

 565,0

 

2

NISSAN; Số loại SUNNY N17 XL; (Xe lắp ráp trong nước)

2013-2014-2015

 

 515,0

 

3

NISSAN; Số loại: SUNNY N17; (Xe lắp ráp trong nước)

2013-2014-2015

 

 483,0

 

 

HÃNG NISSAN (Cty TNHH NISSAN VIỆT NAM)

 

 

 

 

 

Xe con:

 

 

 

 

1

Nissan; Số loại: Murano CVT VQ35 LUX; (TLJNLWWZ51ERA-ED); Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 3.498cc, 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, 2 cầu (Xe nhập khẩu từ Nhật)

2012-2013

 

 2.489,0

 

2

Nissan; Số Loại: Murano; (TLJNLWWZ51ERA-ED); Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 3.498cc, 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, 2 cầu (Xe nhập khẩu từ Nhật)

2012-2013

 

 2.489,0

 

3

Nissan; Số loại: Juke MT MR16DDTUPPER; (FDPALUYF15UWCC-DJA); Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.618cc, 5 chỗ ngồi, số sàn 6 cấp (Xe nhập khẩu từ Anh)

2012-2013

 

 1.195,0

 

4

Nissan; Số loại: Juke CVT HR16; (FDTALCZF15EWA-CCMB); Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.598cc, 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp (Xe nhập khẩu từ Anh).

2014-2015

 

 1.060,0

 

5

Nissan; Số loại: Juke CVT HR16 UPPER; (FDTALUZF15EWCCADJB); Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.598cc, 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp (Xe nhập khẩu từ Anh).

2012

 

 1.060,0

 

6

Nissan; Số loại: Teana VQ35 LUX (BLJULGWJ32ELAK-C-A); Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 3.498cc, 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp (Xe nhập khẩu từ Nhật)

2012-2013

 

 2.125,0

 

7

Nissan; Số loại: Teana 350XV (BLJULGWJ32ELAK-C-A); Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 3.498cc, 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp (Xe nhập khẩu từ Nhật)

2012-2013

 

 2.125,0

 

8

Nissan; Số loại: Teana 2.5SL; (BDBALVZL33EWABCD); Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 2.488 cm3, 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, 1 cầu (Xe nhập khẩu từ Mỹ)

2013-2014-2015

 

 1.399,9

 

9

Nissan; Số loại: Teana 2.5SL; (BDBALVZL33EWAABDFG); Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 2.488 cm3, 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, 1 cầu (Xe nhập khẩu từ Mỹ)

2013-2014-2015

 

 1.399,9

 

10

Nissan; Số loại: Teana 3.5SL; Mã model: BLJALVWL33EWAB; Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 3.498cc, 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, 1 cầu (Xe nhập khẩu từ Mỹ)

2013-2014-2015

 

 1.694,5

 

11

INFINITI; Số loại: QX60; Mã model: JLJNLVWL50EQ7; Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 3.498cc, 7 chỗ ngồi, số vô cấp, 2 cầu. (Xe nhập khẩu)

2015-2016

 

 2.699,9

 

12

INFINITI; Số loại: QX70; Mã model: TLSNLVLS51EGA8E-C; Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 3.696cc, 5 chỗ ngồi, số tự động, 2 cầu. (Xe nhập khẩu)

2015-2016

 

 3.099,9

 

13

INFINITI; Số loại: QX80; Mã model: JPKNLHLZ62EQ7; Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 5.552cc, 7 chỗ ngồi, số tự động, 2 cầu. (Xe nhập khẩu)

2015-2016

 

 4.499,9

 

 

Xe tải:

 

 

 

 

1

Nissan; Số loại Navara LE; Quy cách: Động cơ dầu, dung tích xi lanh 2.488cc, ô tô bán tải (pick up), số sàn 6 cấp, 2 cầu; Xe nhập khẩu từ Thái Lan

2013-2014

 

 686,5

 

2

Nissan; Số loại Navara XE; Quy cách: Động cơ dầu, dung tích xi lanh 2.488cc, ô tô bán tải (pick up), số tự động 5 cấp, 2 cầu; Xe nhập khẩu từ Thái Lan

2013-2014

 

 769,9

 

3

Nissan; Số loại NP300 Navara E (CVL2LHYD23FYN…); Quy cách: Ô tô tải Pickup ca bin kép, 5 chỗ, dung tích xi lanh: 2488cc, động cơ Diesel, số sàn, 1 cầu; Xe nhập khẩu từ Thái Lan

2014-2015

 

 645,0

 

4

Nissan; Số loại NP300 Navara SL (CVL4LNYD23IYP…); Quy cách: Ô tô tải Pickup ca bin kép, 5 chỗ, dung tích xi lanh: 2488cc, động cơ Diesel, số sàn, 2 cầu; Xe nhập khẩu từ Thái Lan

2014-2015

 

 745,0

 

5

Nissan; Số loại NP300 Navara VL (CVL4LZLD23IYP…); Quy cách: Ô tô tải Pickup ca bin kép, 5 chỗ, dung tích xi lanh: 2488cc, động cơ Diesel, số tự động, 2 cầu; Xe nhập khẩu từ Thái Lan

2014-2015

 

 835,0

 

 

HÃNG SYM (CTy TNHH Ô tô SANYANG VIỆT NAM)

 

 

 

 

 

Xe tải

 

 

 

 

1

SYM; Loại xe: Ô tô sát xi tải SJ1-B (Loại cao cấp: Có điều hòa)

 

 

 247,2

 

2

SYM; Loại xe: Ô tô sát xi tải SJ1-B (Loại tiêu chuẩn: Có điều hòa)

 

 

 240,8

 

3

SYM; Loại xe: Ô tô sát xi tải SJ1-B (Loại tiêu chuẩn: Không điều hòa)

 

 

 225,7

 

4

SYM; Loại xe: Ô tô tải (Thùng kín) SJ1-B-TK: Không điều hòa

 

 

 264,7

 

5

SYM; Loại xe: Ô tô tải (Thùng kín) SJ1-B-TK: Có điều hòa

 

 

 279,8

 

V

HÃNG PORSCHE (Công ty TNHH Xe hơi Thể thao uy tín)

 

 

 

 

1

Porsche kiểu xe Boxster; 02 chỗ ngồi, kiểu động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 2.706 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Đời xe 2015, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu).

2015

 

3.011,8

 

2

Porsche kiểu xe Boxster S; 02 chỗ ngồi, kiểu động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.436cc, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Đời xe 2015, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu).

2015

 

 3.731,2

 

3

Porsche kiểu xe Cayman; 02 chỗ ngồi, kiểu động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 2.706 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Đời xe 2015, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu).

2015

 

 3.089,9

 

4

Porsche kiểu xe Cayman S; 02 chỗ ngồi, kiểu động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.436cc, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Đời xe 2015, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu)

2015

 

 3.885,2

 

5

Porsche kiểu xe Cayenne; 05 chỗ ngồi, động cơ V6, dung tích xi lanh 3.598cc, hộp số tự động 8 cấp Tiptronic S; Đời xe 2016; xe Đức sản xuất (xe nhập khẩu)

2014-2015

 

 3.466,1

 

6

Porsche kiểu xe Cayenne Turbo; 05 chỗ ngồi; kiểu động cơ V8, tăng áp kép; dung tích xi lanh 4.806cc, hộp số tự động 8 cấp Tiptronic S; Đời xe 2015, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu)

2015

 

 6.559,3

 

7

Porsche kiểu xe Cayenne GTS; 05 chỗ ngồi; kiểu động cơ V6 tăng áp kép; dung tích xi lanh 3.604cc, hộp số tự động 8 cấp Tiptronic S; Đời xe 2016, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu)

2014-2015

 

 5.275,6

 

8

Porsche kiểu xe Cayenne S; 05 chỗ ngồi, kiểu động cơ V6, tăng áp kép; dung tích xi lanh 3.604cc, hộp số tự động 8 cấp Tiptronic S; Đời xe 2015, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu)

2014-2015

 

 4.206,4

 

9

Porsche kiểu xe 911 Carrera; 04 chỗ ngồi, kiểu động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.436cc, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp; Đời xe 2015, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu)

2015

 

5.439,5

 

10

Porsche kiểu xe 911 Carrera S; 04 chỗ ngồi, kiểu động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.800 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp; Đời xe 2015, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu)

2015

 

6.281,0

 

11

Porsche kiểu xe 911 Carrera Cabriolet; 04 chỗ ngồi, kiểu động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.436cc, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp; Đời xe 2015, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu)

2015

 

6.169,9

 

12

Porsche kiểu xe 911 Carrera S Cabriolet; 04 chỗ ngồi, kiểu động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.800cc, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp; Đời xe 2015, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu)

2015

 

 7.018,0

 

13

Porsche kiểu xe Macan; 05 chỗ ngồi; kiểu động cơ 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp; dung tích xi lanh 1.984cc, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2015, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu)

2015

 

 2.687,3

 

14

Porsche kiểu xe Macan S; 05 chỗ ngồi; kiểu động cơ V6, tăng áp kép; dung tích xi lanh 2.997cc, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2015, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu)

2015

 

 3.196,6

 

15

Porsche kiểu xe Macan Turbo; 05 chỗ ngồi; kiểu động cơ V6, tăng áp kép; dung tích xi lanh 3.604cc, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2015, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu)

2015

 

 4.295,5

 

16

Porsche kiểu xe Panamera; 04 chỗ ngồi; kiểu động cơ V6; dung tích xi lanh 3.605cc, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2015, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu)

2014-2015

 

 4.356,6

 

17

Porsche kiểu xe Panamera 4; 04 chỗ ngồi; kiểu động cơ V6; dung tích xi lanh 3.605cc, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2015, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu)

2015

 

 4.410,7

 

18

Porsche kiểu xe Panamera S; 04 chỗ ngồi; kiểu động cơ V6, tăng áp kép; dung tích xi lanh 2.997cc, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2015, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu)

2015

 

 5.951,5

 

19

Porsche kiểu xe Panamera 4S; 04 chỗ ngồi; kiểu động cơ V6, tăng áp kép; dung tích xi lanh 2.997cc, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2015, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu)

2014-2015

 

 6.251,9

 

20

Porsche kiểu xe Panamera GTS; 04 chỗ ngồi; kiểu động cơ V8; dung tích xi lanh 4.806cc, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2015, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu)

2015

 

 6.869,6

 

 

PHỤ LỤC II

BẢNG GIÁ MỘT SỐ LOẠI XE MÁY LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ (Giá mới 100% đã có thuế VAT)
(Kèm theo Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 10/4/2015 của UBND tỉnh Yên Bái)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Loại tài sản

Năm SX

Giá xe mới 100% (Triệu VNĐ)

Ghi chú (Số QĐ cũ của UBND tỉnh)

A

DANH MỤC BỔ SUNG

 

 

 

 

Hãng HONDA Việt Nam

 

 

 

1

AIR BLADE JF461 (Type 060 & Type 065- Phiên bản tiêu chuẩn; Giấy chứng nhận số 001/VAQ06/01/14-00; Phiên bản của xe Air Blade 125cc); Số loại: JF461 Air Blade FI; Có 03 màu: Đen đỏ (R340), Đen (NHB25), Trắng xám (NHA62); Số khung: RLHJF461*EY080001~RLHJF461*EY300000 (Số đầu tiên sau chữ EY là 0,1,2,3) và Số khung: RLHJF461*EZ100001~RLHJF461*EZ300000 (Số đầu tiên sau chữ EZ là 1,2,3)

 

 36,1

 

2

AIR BLADE JF461 (Type 061 & Type 066- Phiên bản cao cấp; Giấy chứng nhận số 001/VAQ06/01/14-00; Phiên bản của xe Air Blade 125cc); Số loại: JF461 Air Blade FI; Có 05 màu: Đỏ đen (R340), Vàng đen (Y208), Trắng xám (NHA62X), Cam đen (YR322), Đen xám (NHA62B); Số khung: RLHJF461*EY450001~RLHJF461*EY600000 (Số đầu tiên sau chữ EY là 4,5,6) và Số khung: RLHJF461*EZ400001~RLHJF461*EZ600000 (Số đầu tiên sau chữ EZ là 4,5,6)

 

 38,0

 

3

AIR BLADE JF461 (Type 062 & Type 067- Phiên bản Sơn từ tính cao cấp; Giấy chứng nhận số 001/VAQ06/01/14-00; Phiên bản của xe Air Blade 125cc); Số loại: JF461 Air Blade FI; Có 02 màu: Xanh bạc đen (NHB51), Vàng đen (Y219); Số khung: RLHJF461*EY650001~RLHJF461*EY800000 (Số đầu tiên sau chữ EY là 6,7,8) và Số khung: RLHJF461*EZ610001~RLHJF461*EZ700000 (Số đầu tiên sau chữ EZ là 6,7)

 

 39,0

 

4

AIR BLADE JF461 (Type 063 & Type 068- Phiên bản Sơn mờ đặc biệt; Giấy chứng nhận số 001/VAQ06/01/14-00; Phiên bản của xe Air Blade 125cc); Số loại: JF461 Air Blade FI; Có 01 màu: Đen mờ (NHA76); Số khung: RLHJF461*EY800001~RLHJF461*EY899999 (Số đầu tiên sau chữ EY là 8) và Số khung: RLHJF461*EZ700001~RLHJF461*EZ899999 (Số đầu tiên sau chữ EZ là 7,8)

 

 38,0

 

5

SH Mode (Phiên bản tiêu chuẩn); Số loại: JF511 SH MODE; Giấy chứng nhận số: 055/VAQ06-01/14-01; Màu sơn: Đen (NHB25), Xanh-Nâu (PB390), Đỏ-Đen (R340), Xám-Đen (YR320)

 

 47,1

 

6

SH Mode (Phiên bản thời trang); Số loại: JF512 SH MODE; Giấy chứng nhận số: 055/VAQ06-01/14-00; Màu sơn: Xanh ngọc-Đen (GY150); Trắng-Nâu (NHB35N); Vàng nhạt-Nâu (YR299)

 

 47,6

 

 

Hãng YAMAHA (Cty TNHH YAMAHA MORTOR VIỆT NAM)

 

 

 

1

JUPITER GRAVITA F1-2VP3; Ký hiệu: UE132; Màu sắc: Xanh-Đen; Trắng-Đen; Đỏ-Đen; Đen-Xanh

 

 27,1

 

2

JUPITER F1-2VP2; Ký hiệu UE131; Màu sắc: Đen-Vàng; Trắng-Đen; Đen-Đỏ; Đen-Xanh

 

 27,4

 

 

Xe do Cty TNHH KWANG YANG VIỆT NAM sản xuất, lắp ráp

 

 

 

1

Kymco Candy, phanh Đùm, dung tích 50cc

 

 20,1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 540/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu540/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành10/04/2015
Ngày hiệu lực10/04/2015
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcThuế - Phí - Lệ Phí
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật10 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 540/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 540/QĐ-UBND 2015 bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ phương tiện xe ô tô xe máy Yên Bái


Văn bản bị đính chính

    Văn bản được hướng dẫn

      Văn bản đính chính

        Văn bản bị thay thế

          Văn bản hiện thời

          Quyết định 540/QĐ-UBND 2015 bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ phương tiện xe ô tô xe máy Yên Bái
          Loại văn bảnQuyết định
          Số hiệu540/QĐ-UBND
          Cơ quan ban hànhTỉnh Yên Bái
          Người kýPhạm Duy Cường
          Ngày ban hành10/04/2015
          Ngày hiệu lực10/04/2015
          Ngày công báo...
          Số công báo
          Lĩnh vựcThuế - Phí - Lệ Phí
          Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
          Cập nhật10 năm trước

          Văn bản thay thế

            Văn bản được dẫn chiếu

              Văn bản hướng dẫn

                Văn bản được hợp nhất

                  Văn bản gốc Quyết định 540/QĐ-UBND 2015 bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ phương tiện xe ô tô xe máy Yên Bái

                  Lịch sử hiệu lực Quyết định 540/QĐ-UBND 2015 bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ phương tiện xe ô tô xe máy Yên Bái