Quyết định 5472/2015/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách Thanh Hóa đã được thay thế bởi Quyết định 865/QĐ-UBND 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật Thanh Hóa và được áp dụng kể từ ngày 11/03/2019.
Nội dung toàn văn Quyết định 5472/2015/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách Thanh Hóa
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5472/2015/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 28 tháng 12 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH THANH HÓA NĂM 2016
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước (Sửa đổi) ngày 16 tháng 12 năm 2002; Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ về việc: “Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước”; Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Bộ Tài chính về việc: “Hướng dẫn thực hiện Nghị định 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước”;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc: Ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp Nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân”;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính về việc: “Hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính”;
Căn cứ Nghị quyết số 147/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XVI, kỳ họp thứ 15 về: “Dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2016”; Quyết định số 5256/2015/QĐ-UBND ngày 14/12/2015 của UBND tỉnh Thanh Hóa về: “Giao dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2016 của tỉnh Thanh Hóa”,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách tỉnh Thanh Hóa năm 2016.
(Có phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở; Trưởng các Ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị liên quan có trách nhiệm tổ chức thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Mẫu số 10/CKTC-NSĐP
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 5472/2015/QĐ-UBND ngày 28/12/2015 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Triệu đồng
SỐ TT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN 2016 | GHI CHÚ |
A | TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN | 11.100.000 |
|
1 | Thu nội địa (Không kể thu vay) | 8.900.000 |
|
- | Thu nội địa (Không tính tiền SDĐ) | 7.400.000 |
|
- | Tiền sử dụng đất |
|
|
2 | Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu | 2.200.000 |
|
B | THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 21.885.368 |
|
1 | Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp | 8.751.920 |
|
2 | Trung ương bổ sung trợ cấp và huy động từ nguồn tăng thu | 12.878.966 |
|
- | Ổn định trợ cấp cân đối | 6.503.416 |
|
- | Bổ sung thực hiện CCTL | 2.121.562 |
|
- | Thu chuyển nguồn 2015 sang 2016 để thực hiện CS tiền lương | 398.284 |
|
- | Bổ sung thực hiện các chế độ, chính sách | 1.657.448 |
|
- | Bổ sung thực hiện các Chương trình MTQG | 625.747 |
|
- | Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các CTMT | 1.572.509 |
|
3 | Thu hồi nợ cấp huyện vay ưu đãi kiên cố hóa KM, GT nội đồng, hạ tầng làng nghề | 76.100 |
|
4 | Thu từ nguồn huy động học phí, viện phí, tiết kiệm chi thường xuyên | 178.382 |
|
C | CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 21.885.368 |
|
1 | Chi đầu tư phát triển | 4.436.609 |
|
2 | Chi thường xuyên | 15.961.600 |
|
3 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 3.230 |
|
4 | Dự phòng | 355.500 |
|
5 | Chi từ nguồn TW bổ sung vốn sự nghiệp | 502.682 |
|
6 | Các Chương trình MTQG | 625.747 |
|
D | THU - CHI TỪ NGUỒN VỐN VAY KBNN VÀ NHPT | 400.000 |
|
E | THU CHI KHÔNG CÂN ĐỐI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH NN | 13.000 |
|
1 | Thu - Chi từ nguồn thu xổ số | 13.000 |
|
Mẫu số 12/CKTC-NSĐP
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NSNN NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 5472/2015/QĐ-UBND ngày 28/12/2015 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Triệu đồng
SỐ TT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN 2016 | GHI CHÚ |
A | THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN | 11.100.000 |
|
I | Thu nội địa | 8.900.000 |
|
1 | Thu từ doanh nghiệp Nhà nước Trung ương | 1.500.000 |
|
- | Thuế GTGT | 869.700 |
|
- | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 82.000 |
|
- | Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa | 478.000 |
|
- | Thuế tài nguyên | 65.000 |
|
- | Thuế môn bài | 720 |
|
- | Thu hồi vốn và thu khác | 4.580 |
|
2 | Thu từ DNNN Địa phương (Trừ thu xổ số) | 160.000 |
|
- | Thuế GTGT | 108.980 |
|
- | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 44.000 |
|
- | Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa | 40 |
|
- | Thuế tài nguyên | 5.260 |
|
- | Thuế môn bài | 580 |
|
- | Thu hồi vốn và thu khác | 1.140 |
|
3 | Thu từ xí nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 2.240.000 |
|
- | Thuế GTGT | 869.100 |
|
- | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 1.360.000 |
|
- | Thuế tài nguyên | 3.500 |
|
- | Tiền thuê mặt đất mặt nước | 3.000 |
|
- | Thuế môn bài | 300 |
|
- | Các khoản thu khác | 4.100 |
|
4 | Thuế CTN ngoài quốc doanh | 1.200.000 |
|
- | Thuế GTGT | 943.000 |
|
- | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 125.500 |
|
- | Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa | 2.800 |
|
- | Thuế tài nguyên | 69.000 |
|
- | Thuế môn bài | 30.700 |
|
- | Thu khác ngoài quốc doanh | 29.000 |
|
5 | Lệ phí trước bạ | 500.000 |
|
6 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 45.000 |
|
7 | Thuế thu nhập cá nhân | 560.000 |
|
8 | Thu phí và lệ phí | 115.000 |
|
- | Phí và lệ phí trung ương | 40.000 |
|
- | Phí và lệ phí địa phương | 75.000 |
|
9 | Tiền sử dụng đất | 1.500.000 |
|
10 | Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước | 80.000 |
|
11 | Thu tại xã | 140.000 |
|
12 | Thu khác | 230.000 |
|
T.đó | Thu phạt VPHC trong lĩnh vực ATGT | 120.000 |
|
13 | Thu cấp quyền khai thác khoáng sản | 60.000 |
|
- | Trung ương cấp | 22.000 |
|
- | Địa phương cấp | 38.000 |
|
14 | Thuế bảo vệ môi trường | 570.000 |
|
II | Thuế XK, NK, TTĐB, VAT do Hải quan thu | 2.200.000 |
|
1 | Thuế XK, NK, TTĐB, BVMT hàng hóa nhập khẩu | 585.000 |
|
2 | Thuế GTGT hàng hóa nhập khẩu | 1.615.000 |
|
B | TỔNG THU CÂN ĐỐI NSĐP | 21.885.368 |
|
1 | Các khoản thu trên địa bàn được cân đối NSĐP | 8.751.920 |
|
2 | Trung ương bổ sung trợ cấp và huy động từ nguồn tăng thu | 12.878.966 |
|
- | Ổn định trợ cấp cân đối | 6.503.416 |
|
- | Bổ sung thực hiện CCTL | 2.121.562 |
|
- | Thu chuyển nguồn 2015 sang 2016 để thực hiện CS tiền lương | 398.284 |
|
- | Bổ sung thực hiện các chế độ, chính sách | 1.657.448 |
|
- | Bổ sung thực hiện các Chương trình MTQG | 625.747 |
|
- | Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các CTMT | 1.572.509 |
|
3 | Thu hồi nợ cấp huyện vay ưu đãi kiên cố hóa KM, GT nội đồng, hạ tầng làng nghề | 76.100 |
|
4 | Thu từ nguồn huy động học phí, viện phí, tiết kiệm chi thường xuyên | 178.382 |
|
C | THU - CHI TỪ NGUỒN VỐN VAY KBNN VÀ NHPT | 400.000 |
|
D | THU KHÔNG CÂN ĐỐI QUẢN LÝ QUA NSNN | 13.000 |
|
1 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 13.000 |
|
Mẫu số 13/CKTC-NSĐP
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NSNN NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 5472/2015/QĐ-UBND ngày 28/12/2015 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Nội dung | Dự toán 2016 | Ghi chú | ||
Tổng số | Chi tiết | ||||
Dự toán cấp tỉnh | Dự toán huyện, xã | ||||
A | Chi cân đối NSĐP | 21.885.368 | 10.230.640 | 11.654.728 |
|
I | Chi đầu tư phát triển | 4.436.609 | 3.131.259 | 1.305.350 |
|
1 | Chi XDCB từ nguồn cân đối NSĐP | 2.788.000 | 1.482.650 | 1.305.350 |
|
1.1 | Chi XDCB tập trung (Vốn trong nước) | 1.288.000 | 1.288.000 |
|
|
1.2 | Chi từ nguồn cấp quyền sử dụng đất | 1.500.000 | 194.650 | 1.305.350 |
|
- | Chi bổ sung Quỹ phát triển đất | 50.000 | 50.000 |
|
|
- | Chi trả nợ Ngân hàng Phát triển | 144.650 | 144.650 |
|
|
2 | Vốn đầu tư thực hiện các chương trình mục tiêu | 1.572.509 | 1.572.509 |
|
|
3 | Chi trả nợ Ngân hàng Phát triển từ nguồn thu nợ cấp huyện | 76.100 | 76.100 |
|
|
II | Chi thường xuyên | 15.961.600 | 5.797.633 | 10.163.967 |
|
1 | Chi sự nghiệp kinh tế | 1.784.194 | 1.476.466 | 307.728 |
|
2 | Chi sự nghiệp môi trường | 277.495 | 93.340 | 184.155 |
|
3 | Chi SN giáo dục đào tạo và dạy nghề | 7.068.430 | 1.617.131 | 5.451.299 |
|
4 | Chi SN Y tế | 1.683.456 | 1.157.588 | 525.868 |
|
5 | Chi SN khoa học và công nghệ | 50.960 | 50.000 | 960 |
|
6 | Chi SN Văn hóa thông tin | 165.502 | 128.551 | 36.951 |
|
7 | Chi SN thể dục thể thao | 68.934 | 42.847 | 26.087 |
|
8 | Chi SN phát thanh truyền hình | 74.531 | 33.499 | 41.032 |
|
9 | Chi đảm bảo xã hội | 1.024.993 | 129.801 | 895.192 |
|
10 | Chi quản lý hành chính | 3.219.402 | 645.456 | 2.573.946 |
|
11 | Chi quốc phòng - an ninh địa phương | 296.425 | 197.954 | 98.471 |
|
12 | Chi khác ngân sách | 42.278 | 20.000 | 22.278 |
|
13 | Chi trả nợ gốc và lãi vay KBNN | 205.000 | 205.000 |
|
|
III | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 3.230 | 3.230 |
|
|
IV | Dự phòng Ngân sách các cấp | 355.500 | 170.089 | 185.411 |
|
V | TW bổ sung vốn sự nghiệp (Phần giao sau) | 502.682 | 502.682 |
|
|
VI | Chương trình MTQG | 625.747 | 625.747 |
|
|
1 | Vốn đầu tư phát triển | 391.820 | 391.820 |
|
|
2 | Vốn sự nghiệp | 233.927 | 233.927 |
|
|
B | Thu - chi từ nguồn vốn vay KBNN VÀ NHPT | 400.000 | 400.000 |
|
|
C | Chi không cân đối quản lý qua NSNN | 13.000 | 13.000 |
|
|
1 | Chi từ nguồn xổ số (Tăng cường cơ sở vật chất y tế xã) | 13.000 | 13.000 |
|
|
Mẫu số 14/CKTC-NSĐP
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI CẤP TỈNH NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 5472/2015/QĐ-UBND ngày 28/12/2015 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Nội dung | Dự toán chi cấp tỉnh 2016 | Tổ chức thực hiện |
| Tổng cộng chi cân đối NSĐP | 10.230.640 |
|
I | Chi đầu tư phát triển | 3.131.259 |
|
1 | Chi XDCB từ nguồn cân đối NSĐP | 1.482.650 |
|
a | Chi XDCB tập trung (Vốn trong nước) | 1.288.000 |
|
b | Chi từ nguồn cấp quyền sử dụng đất | 194.650 |
|
2 | Chi trả nợ vay Ngân hàng PT từ nguồn thu nợ cấp huyện | 76.100 |
|
3 | Vốn đầu tư thực hiện các Chương trình mục tiêu | 1.572.509 |
|
a | Nguồn vốn nước ngoài | 449.300 |
|
b | Nguồn vốn trong nước | 1.123.209 |
|
II | Chi thường xuyên | 5.797.633 |
|
1 | Chi sự nghiệp kinh tế | 1.476.466 |
|
2 | Sự nghiệp môi trường | 93.340 |
|
3 | Chi SN giáo dục đào tạo và dạy nghề | 1.617.131 |
|
4 | Chi SN Y tế | 1.157.588 |
|
5 | Chi SN khoa học và công nghệ | 50.000 |
|
6 | Chi SN Văn hóa thông tin | 128.551 |
|
7 | Chi SN thể dục thể thao | 42.847 |
|
8 | Chi SN phát thanh truyền hình | 33.499 |
|
9 | Chi đảm bảo xã hội | 129.801 |
|
10 | Chi quản lý hành chính | 645.456 |
|
11 | Chi quốc phòng - an ninh địa phương | 197.954 |
|
12 | Chi khác ngân sách | 20.000 |
|
13 | Chi trả nợ gốc và lãi vay Kho bạc Nhà nước | 205.000 |
|
III | Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính | 3.230 |
|
ỊV | Dự phòng ngân sách tỉnh | 170.089 |
|
V | Trung ương bổ sung vốn sự nghiệp (Phần giao sau) | 502.682 |
|
1 | Vốn đối ứng các DA nước ngoài | 10.165 |
|
2 | Vốn trong nước | 492.517 |
|
VI | Chương trình MTQG | 625.747 |
|
1 | Vốn đầu tư phát triển | 391.820 |
|
- | Chương trình XD nông thôn mới | 75.800 |
|
- | Chương trình giảm nghèo bền vững | 316.020 |
|
2 | Vốn Sự nghiệp | 233.927 |
|
- | Chương trình XD nông thôn mới | 97.400 |
|
- | Chương trình giảm nghèo bền vững | 136.527 |
|
Mẫu số 15/CKTC-NSĐP
BIỂU DỰ TOÁN CHI TIẾT CÁC NGÀNH, ĐƠN VỊ CẤP TỈNH NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 5472/2015/QĐ-UBND ngày 28/12/2015 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Đơn vị | Dự toán năm 2016 | Bao gồm | |||||||||||
Chi sự nghiệp kinh tế | Chi sự nghiệp môi trường | Chi sự nghiệp giáo dục đào tạo | Chi sự nghiệp Y tế | Chi Sự nghiệp KHCN | Chi sự nghiệp văn hóa T.tin | Chi sự nghiệp thể dục T.thao | Chi sự nghiệp PTTH | Chi sự nghiệp ĐB xã hội | Chi quản lý hành chính | Chi Quốc phòng | Chi An ninh | |||
| TỔNG CỘNG: | 3.578.620 | 273.148 | 28.340 | 1.283.522 | 1.017.588 | 14.454 | 75.551 | 2.847 | 27.499 | 94.361 | 580.456 | 128.100 | 52.754 |
1 | Văn phòng Tỉnh ủy | 153.244 | 19.926 | 500 | 4.536 | - | - | 2.000 | - | - | 4.744 | 121.538 | - | - |
2 | Thường trực HĐND tỉnh | 19.669 | - | - | - | - | - | 78 | - | - | - | 19.591 | - | - |
3 | VP UBND tỉnh | 36.404 | 2.621 | - | 921 | - | - | 202 | - | - | - | 32.660 | - | - |
4 | Sở Kế hoạch & Đầu tư | 12.380 | - | - | 1.170 | - | - | 164 | - | - | - | 11.046 | - | - |
5 | Sở Tài chính | 17.873 | - | - | 1.040 | - | - | 212 | - | - | - | 16.621 | - | - |
6 | Thanh tra tỉnh | 12.870 | - | - | 260 | - | - | 104 | - | - | - | 12.506 | - | - |
7 | Sở Ngoại vụ | 6.204 | - | - | 60 | - | - | 42 | - | - | - | 6.102 | - | - |
8 | Sở Nội vụ | 47.571 | 1.604 | - | 24.700 | - | - | 88 | - | - | - | 21.179 | - | - |
8.1 | Văn phòng Sở Nội vụ | 8.254 |
|
|
|
|
| 88 |
|
|
| 8.166 |
|
|
8.2 | Ban Tôn giáo | 4.655 |
|
| 700 |
|
|
|
|
|
| 3.955 |
|
|
8.3 | Ban Thi đua khen thưởng | 25.978 |
|
| 24.000 |
|
|
|
|
|
| 1.978 |
|
|
8.4 | Chi cục Văn thư - Lưu trữ | 8.684 | 1.604 |
|
|
|
|
|
|
|
| 7.080 |
|
|
9 | Ngành Xây dựng | 15.982 | 1.715 | - | 4.609 | - | - | 152 | - | - | - | 9.506 | - | - |
9.1 | Sở Xây dựng | 9.718 |
|
| 60 |
|
| 152 |
|
|
| 9.506 |
|
|
9.2 | Viện quy hoạch kiến trúc | 1.715 | 1.715 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.3 | Trường TC nghề Xây dựng | 4.549 |
|
| 4.549 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Ngành Khoa học công nghệ | 21.468 | 910 | - | - | - | 12.918 | 78 | - | - | - | 7.562 | - | - |
10.1 | Sở Khoa học công nghệ | 13.194 | 910 |
|
|
| 7.590 | 78 |
|
|
| 4.616 |
|
|
10.2 | Chi cục T. chuẩn, Đ.lường, C.lượng | 4.331 |
|
|
|
| 1.385 |
|
|
|
| 2.946 |
|
|
10.3 | Trung tâm NC UD và phát triển CN sinh học | 1.858 |
|
|
|
| 1.858 |
|
|
|
|
|
|
|
10.4 | TT DV kỹ thuật TC Đ.lường C.lượng | 631 |
|
|
|
| 631 |
|
|
|
|
|
|
|
10 5 | TT Thông tin ứng dụng chuyển giao KHCN | 1.454 |
|
|
|
| 1.454 |
|
|
|
|
|
|
|
11 | Ngành Giao thông vận tải | 41.205 | 23.571 | - | 1.314 | - | - | 172 | - | - | - | 16.148 | - | - |
11.1 | Sở Giao thông vận tải | 31.333 | 23.571 |
| 60 |
|
| 172 |
|
|
| 7.530 |
|
|
11.2 | Thanh tra Giao thông vận tải | 8.618 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8.618 |
|
|
11.3 | Trường TCN Giao thông vận tải | 1.254 |
|
| 1.254 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Ngành Tư pháp | 18.669 | 5.536 | - | 3.199 | - | - | 94 | - | - | - | 9.840 | - | - |
12.1 | Sở Tư pháp | 12.527 |
|
| 2.593 |
|
| 94 |
|
|
| 9.840 |
|
|
12.2 | Trung tâm trợ giúp pháp lý | 4.544 | 3.938 |
| 606 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.3 | Phòng công chứng NN số 1 | 441 | 441 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.4 | Phòng công chứng NN số 2 | 371 | 371 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.5 | Phòng công chứng NN số 3 | 337 | 337 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.6 | Trung tâm bán đấu giá tài sản | 449 | 449 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Ngành Công thương | 64.010 | 2.010 | 596 | 25.662 | - | - | 142 | - | - | - | 35.600 | - | - |
13.1 | Sở Công thương | 10.265 |
| 596 | 60 |
|
| 142 |
|
|
| 9.467 |
|
|
13.2 | Chi cục quản lý thị trường | 26.133 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 26.133 |
|
|
13 3 | Trung tâm khuyến công & tiết kiệm năng lượng | 2.010 | 2.010 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.4 | Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp | 21.144 |
|
| 21.144 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.5 | Trường TC nghề Thương mại du lịch | 4.458 |
|
| 4.458 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Ngành Tài nguyên & môi trường | 31.747 | 10.120 | 10.637 | - | - | - | 358 | - | - | - | 10.632 | - | - |
14.1 | Sở Tài nguyên & môi trường | 19.194 | 2.000 | 9.268 |
|
|
| 148 |
|
|
| 7.778 |
|
|
14.2 | Chi cục biển và hải đảo | 1.707 |
| 300 |
|
|
|
|
|
|
| 1.407 |
|
|
14.3 | Chi cục bảo vệ môi trường | 2.047 |
| 600 |
|
|
|
|
|
|
| 1.447 |
|
|
14.4 | Quỹ bảo vệ môi trường | 325 | 325 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.5 | Văn phòng đăng ký QSDĐ | 913 | 913 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.6 | Đoàn mỏ địa chất | 2.510 | 2.510 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.7 | TT quan trắc và Bảo vệ môi trường | 811 | 811 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.8 | Trung tâm phát triển quỹ đất | 2.251 | 2.251 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.9 | Trung tâm công nghệ thông tin | 1.648 | 969 | 469 |
|
|
| 210 |
|
|
|
|
|
|
14.10 | Đoàn đo đạc bản đồ và Quy hoạch | 341 | 341 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Ngành thông tin truyền thông | 10.639 | 1.556 | 200 | 1.286 | - | - | 724 | - | - | 20 | 6.853 | - | - |
15.1 | Sở Thông tin & truyền thông | 8.921 | 350 | 200 | 1.226 |
|
| 272 |
|
| 20 | 6.853 |
|
|
15.2 | Trung tâm CNTT và truyền thông | 1.718 | 1.206 |
| 60 |
|
| 452 |
|
|
|
|
|
|
16 | Ngành Lao động, Thương binh và XH | 104.247 | - | - | 10.550 | 569 | - | 154 | - | - | 80.650 | 12.324 | - | - |
16.1 | Sở Lao động TB và xã hội | 18.941 |
|
| 723 |
|
| 154 |
|
| 8.364 | 9.700 |
|
|
16.2 | Chi cục phòng chống TNXH | 3.478 |
|
| 180 |
|
|
|
|
| 2.070 | 1.228 |
|
|
16.3 | TT điều dưỡng người có công | 9.698 |
|
|
|
|
|
|
|
| 9.698 |
|
|
|
16.4 | Trung tâm bảo trợ xã hội | 21.950 |
|
|
| 360 |
|
|
|
| 21.590 |
|
|
|
16.5 | Trung tâm bảo trợ số 2 | 6.156 |
|
|
| 100 |
|
|
|
| 6.056 |
|
|
|
16.6 | Trung tâm dịch vụ việc làm | 1.396 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.396 |
|
|
16.7 | Trung tâm GD lao động xã hội | 16.938 |
|
|
|
|
|
|
|
| 16.938 |
|
|
|
16.8 | Trung tâm cung cấp dịch vụ công tác xã hội | 3.471 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3.471 |
|
|
|
16.9 | TT chăm sóc sức khỏe người có công | 3.795 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3.795 |
|
|
|
16.10 | Trung tâm chữa bệnh - GDLĐ xã hội số 2 - Quan Hóa | 4.752 |
|
|
|
|
|
|
|
| 4.752 |
|
|
|
16.11 | Trung tâm Chăm sóc, phục hồi chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí khu vực miền núi Thanh Hóa | 3.050 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3.050 |
|
|
|
16.12 | Làng trẻ SOS Thanh Hóa | 975 |
|
|
| 109 |
|
|
|
| 866 |
|
|
|
16.13 | Trường TC nghề Miền núi | 2.044 |
|
| 2.044 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.14 | Trường TC nghề TTN đặc biệt KK | 7.603 |
|
| 7.603 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | Ngành Nông nghiệp & PTNT | 235.441 | 109.899 | 60 | 11.515 | - | - | 176 | - | - | - | 113.791 | - | - |
17.1 | Sở Nông nghiệp & PTNT | 13.618 |
|
| 260 |
|
| 176 |
|
|
| 13.182 |
|
|
17.2 | Chi Cục Lâm nghiệp | 2.174 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.174 |
|
|
17.3 | Chi cục đê điều và PC lụt bão | 10.388 | 1.495 |
|
|
|
|
|
|
|
| 8.893 |
|
|
17.4 | Chi cục QLCL N lâm sản & thủy sản | 5.348 | 3.892 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.456 |
|
|
17.5 | Chi Cục thú y | 25.719 | 13.812 |
|
|
|
|
|
|
|
| 11.907 |
|
|
17.6 | Chi Cục bảo vệ thực vật | 15.068 | 4.698 |
|
|
|
|
|
|
|
| 10.370 |
|
|
17.7 | Chi Cục Thủy lợi | 1.579 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.579 |
|
|
17.8 | Chi cục phát triển nông thôn | 4.140 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.140 |
|
|
17.9 | VP Điều phối chương trình xây dựng NTM | 1.745 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.745 |
|
|
17.10 | Chi Cục kiểm lâm | 62.977 | 6.990 |
|
|
|
|
|
|
|
| 55.987 |
|
|
17.11 | Chi cục Khai thác & Bảo vệ nguồn lợi Thủy sản | 6.414 | 3.894 | 60 | 102 |
|
|
|
|
|
| 2.358 |
|
|
17.12 | Trung tâm nước sạch VSMT nông thôn | 1.011 | 1.011 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.13 | Ban quản lý trung tâm phát triển nông thôn | 620 | 620 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.14 | Trường cao đẳng nông lâm | 5.543 |
|
| 5.543 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.15 | Trường CĐ nghề NN & PTNT | 5.610 |
|
| 5.610 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.16 | Trung tâm khuyến nông | 4.255 | 4.255 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.17 | TT NC Ư.dụng KHKT giống cây trồng NN | 5.811 | 5.811 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.18 | TT NC Ư.dụng KHKT chăn nuôi | 885 | 885 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.19 | TT N.cứu và SX giống thủy sản | 931 | 931 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.20 | Trung tâm NC UD KHCN Lâm nghiệp | 1.480 | 1.480 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.21 | Ban QL rừng phòng hộ và rừng đa dụng | 16.574 | 16.574 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Ban QLý RPH Lang Chánh | 1.575 | 1.575 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b | Ban QLý RPH Sông Đằn | 1.466 | 1.466 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c | Ban QLý RPH Sim | 1.099 | 1.099 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d | Ban QLý RPH Sông Chàng | 1.705 | 1.705 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
e | Ban QLý RPH Tĩnh Gia | 1.697 | 1.697 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
f | Ban QLý RPH Sông Lò | 1.855 | 1.855 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
g | Ban QLý RPH Như Xuân | 1.267 | 1.267 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
h | Ban QLý RPH Mường Lát | 1.921 | 1.921 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
i | Ban QLý RPH Thạch Thành | 868 | 868 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
k | Ban QLý RPH Na Mèo | 1.752 | 1.752 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Ban QLý RPH Thanh Kỳ | 1.369 | 1.369 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.22 | Ban QLý RPH Đầu nguồn Sông Chu | 1.670 | 1.670 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.23 | BQL khu bảo tồn T.nhiên Pù Luông | 5.593 | 5.593 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.24 | BQL khu bảo tồn thiên nhiên Pù Hu | 7.647 | 7.647 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.25 | BQL khu bảo tồn T. nhiên Xuân Liên | 11.628 | 11.628 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.26 | Ban QL Cảng cá Lạch Hới | 852 | 852 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.27 | Vườn Quốc gia Bến En | 11.706 | 11.706 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.28 | Trung tâm kiểm nghiệm và CN chất lượng NLTS | 1.792 | 1.792 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.29 | Đoàn quy hoạch Nông Lâm nghiệp | 428 | 428 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.30 | Quỹ bảo vệ và phát triển rừng | 543 | 543 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.31 | Đoàn Quy hoạch và thiết kế Thủy Lợi | 358 | 358 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.32 | Ban quản lý cảng cá Lạch Bạng | 616 | 616 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.33 | Ban quản lý cảng cá Hòa Lộc | 718 | 718 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 | Ngành văn hóa thể thao | 188.877 | 2.889 | - | 103.277 | - | - | 68.831 | 2.847 | - | 40 | 10.993 | - | - |
18.1 | Sở văn hóa, thể thao và du lịch | 19.520 |
|
| 160 |
|
| 5.800 | 2.547 |
| 20 | 10.993 |
|
|
18.2 | Ban nghiên cứu & biên soạn lịch sử | 1.320 |
|
| 454 |
|
| 866 |
|
|
|
|
|
|
18 3 | Ban q.lý di tích - danh thắng | 2.310 |
|
| 100 |
|
| 2.210 |
|
|
|
|
|
|
18.4 | Ban quản lý khu di tích Lam Kinh | 4.723 | 980 |
|
|
|
| 3.743 |
|
|
|
|
|
|
18.5 | Báo văn hóa và đời sống | 3.601 | 1.895 |
|
|
|
| 1.686 |
|
| 20 |
|
|
|
18.6 | Bảo tàng tỉnh | 8.442 |
|
|
|
|
| 8.442 |
|
|
|
|
|
|
18.7 | Thư viện tỉnh | 5.254 | 14 |
| 1.440 |
|
| 3.800 |
|
|
|
|
|
|
18.8 | Đoàn chèo | 4.443 |
|
| 60 |
|
| 4.383 |
|
|
|
|
|
|
18.9 | Đoàn cải lương | 3.581 |
|
| 60 |
|
| 3.521 |
|
|
|
|
|
|
18.10 | Đoàn tuồng | 3.831 |
|
| 60 |
|
| 3.771 |
|
|
|
|
|
|
18.11 | Nhà hát ca múa - kịch lam sơn | 10.167 |
|
| 120 |
|
| 10.047 |
|
|
|
|
|
|
18.12 | Trung tâm Triển lãm - Hội chợ- Quảng cáo | 2.895 |
|
|
|
|
| 2.895 |
|
|
|
|
|
|
18.13 | TT phát hành phim & chiếu bóng | 7.339 |
|
|
|
|
| 7.339 |
|
|
|
|
|
|
18.14 | TT bảo tồn di sản thành nhà hồ | 5.979 |
|
|
|
|
| 5.979 |
|
|
|
|
|
|
18.15 | Trung tâm văn hóa tỉnh | 4.399 |
|
| 50 |
|
| 4.349 |
|
|
|
|
|
|
18.16 | TT huấn luyện và thi đấu thể thao | 87.665 |
|
| 87.665 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.17 | Trường Cao đẳng T.dục thể thao | 13.108 |
|
| 13.108 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.18 | Liên đoàn bóng đá | 300 |
|
|
|
|
|
| 300 |
|
|
|
|
|
19 | Ngành Giáo dục & Đào tạo | 1.035.274 | - | - | 1.024.032 | - | - | 162 | - | - | - | 11.080 | - | - |
19.1 | Văn phòng Sở Giáo dục & Đào tạo | 37.134 |
|
| 25.892 |
|
| 162 |
|
|
| 11.080 |
|
|
19.2 | Trường Chính trị tỉnh | 18.733 |
|
| 18.733 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.3 | Trường ĐH Hồng Đức | 96.101 |
|
| 96.101 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.4 | Trung Tâm giáo dục quốc tế | 2.920 |
|
| 2.920 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.5 | Trường đại học VH -TT và DL | 27.689 |
|
| 27.689 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.6 | Trường THPT Dân tộc nội trú | 18.351 |
|
| 18.351 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.7 | Trường THPT Lam Sơn | 31.932 |
|
| 31.932 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.8 | TT Giáo dục Kỹ thuật tổng hợp | 4.009 |
|
| 4.009 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.9 | TT Giáo dục thường xuyên | 6.461 |
|
| 6.461 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.10 | Khối THPT Huyện | 699.906 |
|
| 699.906 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.11 | Chi thực hiện cải cách tiền lương từ 10% tiết kiệm chi TX, 40% thu học phí | 92.038 |
|
| 92.038 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 | Ngành y tế | 1.075.509 | 626 | 6.390 | 29.648 | 1.017.019 | - | 100 | - | - | 8.827 | 12.899 | - | - |
20.1 | Sở y tế | 16.997 |
|
| 773 | 9.649 |
| 100 |
|
|
| 6.475 |
|
|
20.2 | Chi cục An toàn VSTP | 4.249 |
|
|
| 1.064 |
|
|
|
|
| 3.185 |
|
|
20.3 | Chi cục dân số KHH gia đình | 17.720 |
|
|
| 14.481 |
|
|
|
|
| 3.239 |
|
|
20.4 | Khối bệnh viện | 473.941 |
| 6.390 |
| 458.724 |
|
|
|
| 8.827 |
|
|
|
a | Bệnh viện đa khoa tỉnh | 66.450 |
| 980 |
| 65.470 |
|
|
|
|
|
|
|
|
b | Bệnh viện phụ sản | 34.301 |
| 260 |
| 34.041 |
|
|
|
|
|
|
|
|
c | Bệnh viện Y Dược cổ truyền | 12.015 |
| 110 |
| 11.905 |
|
|
|
|
|
|
|
|
d | Bệnh viện mắt | 7.096 |
| 30 |
| 7.066 |
|
|
|
|
|
|
|
|
e | Bệnh viện da liễu | 8.222 |
| 130 |
| 8.092 |
|
|
|
|
|
|
|
|
f | Bệnh viện nội tiết | 7.043 |
| 30 |
| 7.013 |
|
|
|
|
|
|
|
|
g | Bệnh viện Phổi | 16.892 |
| 160 |
| 16.732 |
|
|
|
|
|
|
|
|
h | Bệnh viện Tâm thần | 28.968 |
| 110 |
| 20.031 |
|
|
|
| 8.827 |
|
|
|
i | Bệnh viện Phục hồi chức năng | 7.591 |
| 30 |
| 7.561 |
|
|
|
|
|
|
|
|
k | Bệnh viện Nhi | 33.995 |
| 260 |
| 33.735 |
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Bệnh viện đa khoa Khu vực Ngọc Lặc | 25.874 |
| 260 |
| 25.614 |
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Bệnh viện đa khoa Khu vực Tĩnh Gia | 18.239 |
| 210 |
| 18.029 |
|
|
|
|
|
|
|
|
m | Bệnh viện tuyến huyện | 207.255 |
| 3.820 |
| 203.435 |
|
|
|
|
|
|
|
|
20.5 | Khối y tế dự phòng | 446.857 |
|
| 100 | 446.757 |
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Dự phòng tuyến tỉnh | 35.521 |
|
| 100 | 35.421 |
|
|
|
|
|
|
|
|
a1 | Trung tâm phòng chống sốt rét KST | 6.442 |
|
|
| 6.442 |
|
|
|
|
|
|
|
|
a2 | Trung tâm truyền thông GDSK | 3.553 |
|
| 100 | 3.453 |
|
|
|
|
|
|
|
|
a3 | Trung tâm kiểm nghiệm | 5.496 |
|
|
| 5.496 |
|
|
|
|
|
|
|
|
a4 | Trung tâm y tế dự phòng | 6.006 |
|
|
| 6.006 |
|
|
|
|
|
|
|
|
a5 | Trung tâm phòng chống HIV/AIDS | 6.473 |
|
|
| 6.473 |
|
|
|
|
|
|
|
|
a6 | Trung tâm giám định y khoa | 1.681 |
|
|
| 1.681 |
|
|
|
|
|
|
|
|
a7 | Trung tâm chăm sóc sức khỏe sinh sản | 5.330 |
|
|
| 5.330 |
|
|
|
|
|
|
|
|
a8 | Trung tâm pháp y | 540 |
|
|
| 540 |
|
|
|
|
|
|
|
|
b | Dự phòng tuyến huyện | 118.075 |
|
|
| 118.075 |
|
|
|
|
|
|
|
|
c | Y tế xã | 293.261 |
|
|
| 293.261 |
|
|
|
|
|
|
|
|
20.6 | Trường Cao đẳng Y tế | 28.775 |
|
| 28.775 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.7 | Ban Q.Lý dự án Hỗ trợ y tế các tỉnh Bắc Trung bộ | 389 | 389 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.8 | BQL DA nâng cao năng lực phòng chống HIV/AIDS khu vực tiểu vùng Mê Kông mở rộng | 237 | 237 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.9 | Chi từ nguồn thu 35% viện phí | 86.344 |
|
|
| 86.344 |
|
|
|
|
|
|
|
|
21 | Ban Dân tộc | 8.556 | - | - | 300 | - | - | 60 | - | - | - | 8.196 | - | - |
22 | Ban quản lý khu kinh tế Nghi Sơn | 32.769 | 8.202 | 7.377 | 1.215 | - | - | 144 | - | - | - | 15.831 | - | - |
23 | Ban Chỉ đạo PTKTXH huyện Mường Lát | 2.457 | 2.457 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
24 | Mặt trận tổ quốc | 11.017 | - | 320 | 400 | - | - | - | - | - | 20 | 10.277 | - | - |
25 | Tỉnh Hội Phụ nữ | 10.989 | - | 300 | 4.159 | - | - | - | - | - | 20 | 6.510 | - | - |
25.1 | VP Tỉnh Hội liên hiệp phụ nữ | 8.680 |
| 300 | 1.850 |
|
|
|
|
| 20 | 6.510 |
|
|
25.2 | TT dạy nghề phụ nữ | 2.309 |
|
| 2.309 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 | Tỉnh đoàn thanh niên | 12.398 | - | 400 | 5.201 | - | - | - | - | - | 20 | 6.777 | - | - |
26.1 | Văn phòng tỉnh Đoàn Thanh niên | 7.607 |
| 400 | 410 |
|
|
|
|
| 20 | 6.777 |
|
|
26.2 | Trung tâm BD cán bộ thanh TN | 4.791 |
|
| 4.791 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 | Đoàn khối các cơ quan tỉnh | 1.063 | - | - | 110 | - | - | - | - | - | - | 953 | - | - |
28 | Hội Nông dân | 7.584 | - | 310 | 100 | - | - | - | - | - | - | 7.174 | - | - |
29 | Hội Cựu chiến binh | 4.629 | - | - | 400 | - | - | - | - | - | 20 | 4.209 | - | - |
30 | Hội Chữ thập đỏ | 3.046 | - | - | 80 | - | - | - | - | - | - | 2.966 | - | - |
31 | Hội người mù | 3.362 | - | - | 1.558 | - | - | - | - | - | - | 1.804 | - | - |
31.1 | VP hội người mù | 1.902 |
|
| 98 |
|
|
|
|
|
| 1.804 |
|
|
31.2 | TT dạy nghề cho người mù | 1.460 |
|
| 1.460 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 | Hội nhà báo | 1.783 | - | - | 200 | - | - | 600 | - | - | - | 983 | - | - |
33 | Hội văn học nghệ thuật | 1.977 | - | - | 400 | - | - | 680 | - | - | - | 897 | - | - |
34 | Hội Đông Y | 1.243 | - | - | 60 | - | - | - | - | - | - | 1.183 | - | - |
35 | Hội làm vườn và trang trại | 983 | - | 100 | 80 | - | - | - | - | - | - | 803 | - | - |
36 | Hội Luật gia | 893 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 893 | - | - |
37 | Hội Khuyến học | 1.257 | - | - | 1.257 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
38 | Hội bảo trợ NTT & trẻ em mồ côi | 752 | - | - | 30 | - | - | - | - | - | - | 722 | - | - |
39 | Hội Cựu TNXP | 1.103 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 1.103 | - | - |
40 | Hội nạn nhân chất độc MDC | 676 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 676 | - | - |
41 | Hội người cao tuổi | 2.177 | - | 200 | 983 | - | - | - | - | - | - | 994 | - | - |
42 | Liên hiệp các Hội KHKT | 2.377 | - | - | 250 | - | 1.536 | - | - |