Quyết định 55/2017/QĐ-UBND

Quyết định 55/2017/QĐ-UBND về quy định trình tự lập, gửi, xét duyệt, thẩm định, thông báo kết quả thẩm định quyết toán năm đối với nguồn vốn đầu tư do ngân sách cấp xã, phường, thị trấn quản lý trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn

Nội dung toàn văn Quyết định 55/2017/QĐ-UBND kết quả thẩm định quyết toán nguồn vốn đầu tư ngân sách Bắc Kạn


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
BẮC KẠN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 55/2017/QĐ-UBND

Bắc Kạn, ngày 29 tháng 12 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ TRÌNH TỰ LẬP, GỬI, XÉT DUYỆT, THẨM ĐỊNH, THÔNG BÁO KẾT QUẢ THẨM ĐỊNH QUYẾT TOÁN NĂM ĐỐI VỚI NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ DO NGÂN SÁCH CẤP XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN QUẢN LÝ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 85/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 8 năm 2017 của Bộ Tài chính quy định việc quyết toán tình hình sử dụng vốn đầu tư nguồn ngân sách nhà nước theo niên độ ngân sách hàng năm;

Theo đề nghị của Giám đốc S Tài chính tại Tờ trình số 251/TTr-STC ngày 15 tháng 12 năm 2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định về trình tự lập, gửi, xét duyệt, thẩm định, thông báo kết quả thẩm định quyết toán năm đối với nguồn vốn đầu tư do ngân sách cấp xã, phường, thị trấn quản lý trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.

Điều 2: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 01 năm 2018 và thay thế Quyết định số 413/2011/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2011 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc ban hành quy định quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn ngân sách huyện, xã theo niên độ ngân sách hằng năm trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3 (t/h);
- VP Chính phủ:
- Bộ Tài chính (b/c);
- Cục kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh ủy:
- TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- LĐVP;
- Lưu VT, NCKSTT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lý Thái Hải

 

QUY ĐỊNH

V TRÌNH T LP, GI, XÉT DUYT, THM ĐNH, THÔNG BÁO KT QU THM ĐNH QUYT TOÁN NĂM ĐI VI NGUN VN ĐU TƯ DO NGÂN SÁCH CP XÃ, PHƯNG, TH TRN QUN LÝ TRÊN ĐA BÀN TNH BC KN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 55/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

CHƯƠNG I

QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1: Phạm vi điều chỉnh

Quy định trình tự lập, gửi, xét duyệt, thẩm định, thông báo kết quả thẩm định quyết toán năm đối với nguồn vốn đầu tư do ngân sách cấp xã, phường, thị trấn (sau đây gọi tắt là ngân sách xã) quản lý trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.

Điều 2: Đối tượng áp dụng

Hội đồng nhân dân các xã, phường, thị trấn; UBND các xã, phường, thị trấn (sau đây gọi tắt là UBND cấp xã); Sở Tài chính; phòng Tài chính - Kế hoạch huyện, thành phố (sau đây gọi tắt là Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện); Ban quản lý dự án xã; Kho bạc nhà nước huyện, thành phố (sau đây gọi tt là Kho bạc nhà nước cấp huyện) thực hiện việc lập, gửi, thẩm định, thông báo kết quả thẩm định quyết toán vốn đầu tư hằng năm do ngân sách xã quản lý theo các nội dung tại quy định này.

Điều 3: Các nguồn vốn đầu tư do ngân sách xã quản lý

1. Vốn đầu tư theo kế hoạch UBND cấp xã giao hàng năm.

2. Vốn đầu tư thuộc kế hoạch năm trước được UBND cấp xã quyết định chuyển sang năm sau tiếp tục thực hiện và thanh toán.

3. Vốn đầu tư thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giao cho xã quản lý.

4. Vốn đầu tư thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững huyện phân cấp cho xã quản lý.

5. Vốn đầu tư bổ sung ngoài kế hoạch của xã (nếu có)

6. Vốn đầu tư từ các nguồn tài trợ, viện trợ trực tiếp cho ngân sách xã.

7. Đối với vốn đầu tư được cơ quan có thẩm quyền cho phép ứng trước dự toán ngân sách năm sau thì không lập báo cáo quyết toán năm, nhưng lập báo cáo tổng hợp gửi Phòng Tài chính - kế hoạch cấp huyện theo dõi.

CHƯƠNG II

QUY ĐỊNH CỤ THỂ

Điều 4: Trình tự lập, gửi, thm định và thông báo kết quả thẩm định báo cáo quyết toán vốn đầu tư ngân sách xã quản lý hng năm

1. Chủ đầu tư tổng hợp, lập báo cáo quyết toán năm của các dự án đầu tư thuộc nguồn ngân sách xã quản lý gửi phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện.

Trường hợp báo cáo quyết toán năm lập chưa đúng quy định, phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện yêu cầu chủ đầu tư giải trình hoặc cung cấp thông tin, số liệu cần thiết, điều chỉnh những sai sót, hoàn chỉnh lại báo cáo hoặc lập lại báo cáo theo quy định.

2. Kho bạc nhà nước cấp huyện tổng hợp báo cáo quyết toán các nguồn vốn đầu tư ngân sách xã quản lý mà Kho bạc kiểm soát thanh toán gửi Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện, UBND cấp xã.

3. Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện thẩm định và thông báo kết quả thẩm định quyết toán năm gửi UBND cấp xã tổng hợp vào quyết toán ngân sách xã hằng năm đ trình Hội đồng nhân dân xã phê chuẩn.

4. Chậm nhất 05 ngày làm việc sau khi được Hội đồng nhân dân xã phê chuẩn quyết toán ngân sách xã, UBND cấp xã gửi báo cáo quyết toán cho UBND cấp huyện, Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện tổng hợp, báo cáo theo quy định.

Điều 5: Nội dung báo cáo quyết toán vốn đầu tư nguồn ngân sách xã hng năm

1. Thời hạn chốt số liệu lập báo cáo quyết toán năm

Thời hạn chốt số liệu thanh toán để lập báo cáo quyết toán vốn đầu tư ngân sách xã quản lý hằng năm là ngày 31 tháng 1 năm sau. Thời hạn thanh toán cụ thể như sau:

Kế hoạch vốn năm của dự án chỉ thanh toán cho khối lượng hoàn thành được nghiệm thu đến ngày 31 tháng 12 năm kế hoạch; thời hạn thanh toán khối lượng hoàn thành đến hết 31 tháng 01 năm sau (trong đó có thanh toán để thu hồi vốn đã tạm ứng).

Kế hoạch vốn năm của dự án chỉ được tạm ứng trong năm kế hoạch chậm nhất là đến ngày 31 tháng 12 năm kế hoạch (trừ trường hợp tạm ứng đthực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư thì được thực hiện đến hết ngày 31 tháng 1 năm sau).

Trường hợp dự án được phép kéo dài thời gian thực hiện và thanh toán sang năm sau, thì svốn thanh toán sau thời điểm 31 tháng 1 được quyết toán vào ngân sách năm sau.

2. Số liệu báo cáo quyết toán phải được phản ánh chi tiết theo từng nguồn vốn, từng dự án, trong đó chi tiết vốn trong nước và vốn nước ngoài (nếu có).

3. Vốn thanh toán được đưa vào quyết toán trong năm, bao gồm:

a) Vốn thanh toán cho khối lượng hoàn thành của các dự án đầu tư được giao vn trong năm kế hoạch, kể cả thanh toán bằng hình thức ghi thu ghi chi hay thanh toán bằng ngoại tệ từ ngày 01 tháng 01 năm kế hoạch đến hết thời hạn chỉnh lý quyết toán.

Trường hợp trong kế hoạch vốn đầu tư được giao có bố trí để thu hồi số vốn đã ứng trước kế hoạch của các dự án, thì số vốn quyết toán là tổng số vốn thanh toán khi lượng hoàn thành đến hết niên độ quyết toán, bao gồm cả phần khối lượng hoàn thành của kế hoạch ứng trước đã thanh toán trước đây chuyển sang.

b) Vốn thanh toán cho khối lượng hoàn thành của các dự án đầu tư bằng nguồn vn thuộc kế hoạch năm trước được phép chuyển sang năm sau thực hiện và thanh toán, kể cả thanh toán bằng hình thức ghi thu ghi chi hay thanh toán bng ngoại tệ từ ngày 01 tháng 02 năm kế hoạch đến hết thời hạn thanh toán theo quy định.

c) Số thanh toán cho khối lượng hoàn thành đhoàn trả các khoản tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi từ các năm trước chuyn sang năm kế hoạch từ ngày 01 tháng 02 năm kế hoạch đến hết thời hạn chỉnh lý quyết toán,

4. Đối với số vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi không đưa vào quyết toán năm. Sau thời gian chỉnh lý quyết toán, số dư tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi còn lại được chuyn sang ngân sách năm sau đthu hồi tạm ứng, không phải xét chuyển.

5. Phần thuyết minh:

a) Đối với chủ đầu tư: Báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch, thanh toán, quyết toán vốn đầu tư nguồn ngân sách nhà nước được cấp có thẩm quyền giao trong năm; thuyết minh các tồn tại, vướng mắc, các yếu tố ảnh hưởng đến việc thực hiện kế hoạch, thanh toán, quyết toán vốn; đề xuất các biện pháp tháo gỡ có liên quan đến quản lý vốn đầu tư.

b) Đối với Kho bạc nhà nước cấp huyện: Báo cáo tổng quát đặc điểm, tình hình thanh toán, quyết toán vốn đầu tư nguồn ngân sách nhà nước giao trong năm do UBND cấp xã quản lý mà Kho bạc cấp huyện kiểm soát thanh toán. Đề xuất và kiến nghị tháo gỡ những tồn tại, vướng mắc có liên quan đến công tác quyết toán vốn đầu tư, quản lý vốn đầu tư nguồn ngân sách nhà nước hằng năm.

6. Phần số liệu và biểu mẫu:

a) Chủ đầu tư thực hiện các biểu mẫu sau:

Biểu 01/CĐT, 02/CĐT, 03/CĐT ban hành kèm theo Quyết định này.

Kho bạc nhà nước cấp huyện phối hợp với UBND cấp xã rà soát, đối chiếu, đảm bảo khớp đúng số liệu giữa Kho bạc cấp huyện và kế toán xã. Kết quả đi chiếu là cơ sở đUBND cấp xã báo cáo quyết toán ngân sách xã.

b) Kho bạc nhà nước cấp huyện thực hiện các biểu mẫu sau:

Biểu 01/KBQT, 03/KBQT, 04/KBQT, 05/KBQT ban hành kèm theo Thông tư số 85/2017/TT-BTC ngày 15/8/2017 của Bộ Tài chính.

Điều 6: Nội dung thẩm định báo cáo quyết toán năm

Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện thực hiện thẩm định báo cáo quyết toán vốn đầu tư ngân sách xã theo nội dung sau:

1. Kim tra, xác định sự phù hợp về tổng nguồn vốn, cơ cấu vốn trong báo cáo quyết toán của chủ đầu tư và báo cáo tng hợp quyết toán của Kho bạc nhà nước cấp huyện.

2. Kiểm tra, xác định sự phù hợp về danh mục dự án giữa báo cáo quyết toán của chủ đầu tư và Kho bạc nhà nước cấp huyện.

3. Kiểm tra, so sánh kế hoạch vốn, số vốn thanh toán của từng dự án giữa báo cáo quyết toán của chủ đầu tư và của Kho bạc nhà nước cấp huyện.

4. Yêu cầu cơ quan có trách nhiệm xuất toán, thu hồi các khoản chi không đúng chế độ và yêu cầu nộp ngay các khoản phải nộp vào ngân sách nhà nước theo chế độ quy định.

5. Các nhận xét khác.

Điều 7: Thời hạn gửi báo cáo, thẩm định và thông báo kết quả thẩm định quyết toán năm

Thực hiện theo Quyết định số 54/2017/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh Quy định về thời hạn gửi và thẩm định báo cáo quyết toán đối với nguồn vốn đầu tư do ngân sách cấp tỉnh, huyện, xã quản lý.

Điều 8: Tổ chức thực hiện

Các cơ quan đơn vị có trách nhiệm triển khai thực hiện theo đúng Quy định trên. Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc, các đơn vị có ý kiến gửi về Sở Tài chính xem xét, tham mưu cho UBND tỉnh giải quyết theo quy định.

 


UBND xã…

Biu s: 01/CĐT

BÁO CÁO QUYẾT TOÁN CÁC NGUN VN ĐẦU TƯ THUỘC NGÂN SÁCH XÃ QUẢN LÝ

Niên độ ngân sách năm 20....

Đơn vị tính: đồng

Số TT

Ni dung

Địa đim m tài khoản

Mã dự án đu tư

Tng mức đầu tư

Lũy kế vốn đã thanh toán từ K/C đến hết niên đ năm trước năm quyết toán

Số vốn tạm ứng theo chế đ chưa thu hi của các năm trước nộp điều chỉnh gim trong năm 20...

Thanh toán KLHT trong năm của phn vốn tạm ứng theo chế đ chưa thu hi từ K/C đến hết niên độ ngân sách năm trước 20...

Kế hoạch và thanh toán vốn đầu tư các năm trưc được kéo dài thời qian thực hiện và thanh toán sang năm 20...

Kế hoạch và thanh toán vốn đầu tư năm 20...

Tổng cng Vốn đã thanh toán KLHT quyết toán trong năm 20.. (2)

y kế s vốn tạm ứng theo chế đchưa thu hi đến hết năm quyết toán chuyn sang các năm sau quyết toán (3)

Lũy kế s vốn đã thanh toán từ K/C đến hết năm 20... (4)

Kế hoạch vốn được kéo dài

Thanh toán

Kế hoạch vn được phép kéo dài sang năm sau (nếu có)

S vốn còn lại chưa thanh toán hủy b (nếu có)

Kế hoạch vốn đầu tư năm 20..

Thanh toán

Kế hoạch vốn được phép kéo dài sang năm sau (nếu có)

Số vốn còn lại chưa thanh toán hủy bỏ (nếu có)

Tổng số

Tr. đó: vốn tạm ng theo chế đ chưa thu hi(1)

Tổng số

S vốn thanh toán KLHT

S vốn tạm ứng theo chế đ chưa thu hồi

Tổng s

S vốn thanh toán KLHT

S vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11=12+13

12

13

14

15=10-11-14

16

17=18+19

18

19

20

21=16-17-20

22=9+12+18

23=7-8-9+13+19

24=6+11+17

 

TNG S (A+B)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A

Các dự án có kế hoạch vốn trong năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Dự án do UBND xã giao kế hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngành giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Ngành thủy li

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Ngành...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Vốn CTMTQG:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chương trình 135

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chương trình 30a

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Vốn khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguồn thu tiền SDĐ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Vốn tài trợ, viện trợ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Vốn…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

Các dự án không có kế hoạch năm 20… còn dư vốn tạm ứng chưa thu hồi từ năm trước chuyển sang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Dự án do UBND xã giao kế hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngành giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Ngành thủy lợi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Ngành …

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Vốn TMTQG:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chương trình 135

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chương trình 30a

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Vốn khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguồn thu tiền SDĐ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Vốn tài trợ, viện trợ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Vốn…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- (1) Cột số 7: Thhiện lũy kế sdư tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi tkhởi công đến hết năm trước năm quyết toán.

- (2) Cột 22 = Thể hiện tổng số vốn thanh toán KLHT quyết toán trong năm, gồm: thanh toán KLHT của phần vốn tạm ứng của những năm trước chuyn năm 20... (cột 9) + thanh toán KLHT của kế hoạch thuộc các năm trước chuyn sang năm 20... (cột 12)+ thanh toán KLHT của nguồn vốn được giao trong năm kế hoạch (cột 8).

- (3) Cột 23 = (cột 7- cột 8 - cột 9 + cột 13 + cột 19): Lũy kế svốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi tính đến hết năm quyết toán chuyển sang các năm sau quyết toán theo quy định.

- (4) Cột 24 = cột 6 + cột 11 + cột 17: Thể hiện tổng số vốn đã giải ngân tính đến hết năm 20..., gồm: Lũy kế số vốn đã thanh toán từ K/C đến hết KH năm trước + Tổng số vốn đã thanh toán trong năm 20...

 

NGƯỜI LẬP BIU
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)

...ngày ….. tháng …. năm 20 ….
TM. UBND XÃ...
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)

 

UBND xã…

Biu s: 02/CĐT

 

BÁO CÁO K HOẠCH VÀ THANH TOÁN VN ĐẦU TƯ NGÂN SÁCH XÃ QUN LÝ - ỨNG TRƯỚC K HOẠCH VN NĂM SAU (NU CÓ)

Niên độ ngân sách năm 20...

Đơn vị tính: đng

STT

Nội dung

Địa điểm mở tài khoản

Mã Dự án đầu tư

Tổng số vốn ứng trước chưa thu hồi từ các năm trước năm quyết toán chuyển sang năm 20...

Vốn ứng trước thu hồi trong năm 20...

Vốn ứng trước được kéo dài thanh toán sang năm 20...

Vốn ứng trong năm 20...

Vốn ứng trước chưa thu hồi chuyển sang thu hi vào các năm sau

Kế hoạch vốn đã ứng trước chưa thu hồi

Lũy kế vốn đã thanh toán đến năm 20...

Kế hoạch vốn b trí thu hồi trong năm 20...

Số thu hồi theo kết quả giải ngân thực tế

Kế hoạch vốn ứng trước kéo dài sang năm 20...

Số vốn đã thanh toán trong năm 20...

Kế hoạch vốn ứng trước trong năm 20...

S vốn đã thanh toán trong năm 20...

Kế hoạch vốn ứng trước chưa thu hồi

Tổng số vốn đã thanh toán đến năm 20... chưa thu hồi

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13=5-7+11

14=6-8+10+12

 

TNG SỐ (l+ll+lll)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực do UBND xã giao KH trong năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

!

 

 

 

II

Vốn CTMT QG:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chương trình MTQG xây dựng NTM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chương trình MTQG giảm nghèo bn vững

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chương trình 135

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chương trình 30a

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Vốn khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguồn thu tiền SDĐ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Vốn tài trợ, viện trợ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Vốn...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NGƯỜI LẬP BIU
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)

...ngày    tháng    năm 20 ….
TM. UBND XÃ...
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)

 

UBND xã…

Biu s: 03/CĐT

 

BÁO CÁO TỔNG HỢP KT QUẢ XỬ LÝ CÁC KIẾN NGHỊ CỦA KIM TOÁN NHÀ NƯỚC, QUAN THANH TRA CỦA CÁC D ÁN S DỤNG VN ĐU TƯ NGÂN SÁCH XÃ QUN LÝ TRONG NĂM 20...

Đơn vị tính: đng

STT

Chuyên đề, Dự án đầu tư

Tổng số vốn kiểm toán, thanh tra đề nghị xử lý

Tổng số vốn đã xử lý đã thực hiện của đơn vị

Số chưa thực hiện

Ghi chú

Tổng cộng

Thu hồi nộp NSNN do chi sai chế độ

Giảm trừ thanh toán

Xlý khác

Tổng cộng

Thu hồi nộp NSNN do chi sai chế độ

Giảm trừ thanh toán

Xử lý khác

Tng cộng

Thu hồi nộp NSNN do chi sai chế độ

Giảm trừ thanh toán

Xử lý khác

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

 

TNG S

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A

KT QUẢ XỬ LÝ CA KTNN:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực do UBND xã giao KH trong năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Vốn Chương trình MTQG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Vốn khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

KT QUẢ XỬ LÝ CỦA CƠ QUAN THANH TRA:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực do UBND xã giao KH trong năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Vốn Chương trình MTQG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Vốn khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NGƯỜI LẬP BIU
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)

...ngày     tháng     năm 20 ….
TM. UBND XÃ...
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 55/2017/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu55/2017/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành29/12/2017
Ngày hiệu lực15/01/2018
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcĐầu tư, Tài chính nhà nước
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật6 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 55/2017/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 55/2017/QĐ-UBND kết quả thẩm định quyết toán nguồn vốn đầu tư ngân sách Bắc Kạn


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản hiện thời

              Quyết định 55/2017/QĐ-UBND kết quả thẩm định quyết toán nguồn vốn đầu tư ngân sách Bắc Kạn
              Loại văn bảnQuyết định
              Số hiệu55/2017/QĐ-UBND
              Cơ quan ban hànhTỉnh Bắc Kạn
              Người kýLý Thái Hải
              Ngày ban hành29/12/2017
              Ngày hiệu lực15/01/2018
              Ngày công báo...
              Số công báo
              Lĩnh vựcĐầu tư, Tài chính nhà nước
              Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
              Cập nhật6 năm trước

              Văn bản thay thế

                Văn bản hướng dẫn

                  Văn bản được hợp nhất

                    Văn bản gốc Quyết định 55/2017/QĐ-UBND kết quả thẩm định quyết toán nguồn vốn đầu tư ngân sách Bắc Kạn

                    Lịch sử hiệu lực Quyết định 55/2017/QĐ-UBND kết quả thẩm định quyết toán nguồn vốn đầu tư ngân sách Bắc Kạn

                    • 29/12/2017

                      Văn bản được ban hành

                      Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                    • 15/01/2018

                      Văn bản có hiệu lực

                      Trạng thái: Có hiệu lực