Quyết định 55/2023/QĐ-UBND

Nội dung toàn văn Quyết định 55/2023/QĐ-UBND Đơn giá dịch vụ công thực hiện đăng ký sổ đỏ Ninh Bình


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 55/2023/QĐ-UBND

Ninh Bình, ngày 11 tháng 9 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG THỰC HIỆN THỦ TỤC ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ quy định về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ- CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Nghị định số 24/2023/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ Quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BTNMT ngày 20 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;

Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về Tài nguyên và Môi trường;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Đơn giá dịch vụ công thực hiện thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình (không bao gồm các công việc phải thu phí và lệ phí), như sau:

1. Đơn giá dịch vụ công Trích đo địa chính thửa đất, đo đạc chỉnh lý thửa đất, đo đạc tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình được thực hiện theo quy định tại Phụ lục I kèm theo Quyết định này.

2. Đơn giá dịch vụ công Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình (gồm: Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận lần đầu đối với tổ chức; Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận lần đầu đơn lẻ đối với hộ gia đình, cá nhân; Đăng ký, cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận riêng lẻ đối với tổ chức; Đăng ký, cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận riêng lẻ đối với hộ gia đình, cá nhân; Đăng ký biến động đất đai đối với tổ chức; Đăng ký biến động đất đai đối với hộ gia đình, cá nhân) được thực hiện theo quy định tại Phụ lục II kèm theo Quyết định này.

Đơn giá tại khoản 1, khoản 2 Điều này được tính theo mức lương cơ sở 1.800.000 đồng/tháng và chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

1. Đối tượng sử dụng dịch vụ: Các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân có nhu cầu cung cấp dịch vụ.

2. Đối tượng cung cấp dịch vụ: Văn phòng Đăng ký đất đai và đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Bình có chức năng nhiệm vụ theo quy định của pháp luật và có đủ năng lực đáp ứng nhu cầu dịch vụ theo quy định tại Điều 1 của Quyết định này.

Điều 3. Quản lý, sử dụng khoản thu từ dịch vụ

1. Các cơ quan, tổ chức, đơn vị cung cấp dịch vụ phải sử dụng hóa đơn theo đúng quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng hóa đơn để giao cho khách hàng khi cung cấp dịch vụ.

2. Khoản tiền thu được từ các dịch vụ: Trích đo địa chính thửa đất, đo đạc chỉnh lý thửa đất, đo đạc tài sản gắn liền với đất; Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình là nguồn thu của đơn vị cung cấp dịch vụ. Đơn vị cung cấp dịch vụ có trách nhiệm kê khai, nộp thuế theo đúng quy định của pháp luật về quản lý thuế.

Điều 4. Sửa đổi, bổ sung đơn giá

1. Khi Nhà nước điều chỉnh mức lương cơ sở thì chi phí nhân công được tính bằng chi phí nhân công trong đơn giá theo mức lương cơ sở 1.800.000 đồng/tháng nhân (x) với hệ số điều chỉnh K. Hệ số điều chỉnh K được xác định như sau:

K = mức lương cơ sở theo quy định hiện hành/1.800.000 đồng.

2. Trường hợp Nhà nước điều chỉnh định mức kinh tế - kỹ thuật hoặc giá cả vật tư, vật liệu trên thị trường biến động ảnh hưởng tới đơn giá quy định tại Điều 1 Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các cơ quan, đơn vị liên quan đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định điều chỉnh đơn giá cho phù hợp.

Điều 5. Hiệu lực thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 25 tháng 9 năm 2023.

2. Quyết định này bãi bỏ điểm đ khoản 1 Điều 2, điểm c, d, g, h, i, k, l khoản 2 Điều 2 của Quyết định số 10/2018/QĐ-UBND ngày 08 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc ban hành Bộ đơn giá sản phẩm đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình và thay thế Quyết định số 11/2018/QĐ- UBND ngày 08 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc ban hành giá dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính trong trường hợp cơ quan Nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất mới hoặc cho phép thực hiện việc chuyển mục đích sử dụng đất ở những nơi chưa có bản đồ địa chính có tọa độ trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.

Điều 6. Tổ chức thực hiện

1. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh công khai đơn giá trên Cổng thông tin điện tử tỉnh và Trang thông tin điện tử Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường

a) Công khai đơn giá trên Trang Thông tin điện tử của Sở Tài nguyên và Môi trường;

b) Hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện đơn giá kèm theo Quyết định này;

c) Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, chủ trì, kịp thời tham mưu cho Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, giải quyết theo quy định.

3. Sở Tài chính theo dõi, quản lý đơn giá dịch vụ công theo quy định.

4. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn công khai đơn giá tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả, Trang Thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã.

5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 6;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Công báo tỉnh Ninh Bình;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, VP5, các VP.
Zh_VP5_03

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Cao Sơn

PHỤ LỤC I

ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT, ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ THỬA ĐẤT, ĐO ĐẠC TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
(Kèm theo số Quyết định số 55/2023/QĐ-UBND ngày 11/9/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)

I.1. ĐƠN GIÁ TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT ĐỘC LẬP (Không đo nối với hệ tọa độ Quốc gia)

STT

Quy mô diện tích thửa đất

ĐVT

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Đơn giá sản phẩm

LĐKT

LĐPT

Dụng cụ

KH TSCĐ

Năng lượng

Vật liệu

Cộng chi phí trực tiếp

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7=1+…+6

8

9=7+8

I

ĐẤT ĐÔ THỊ

1

Khu đo <100 (m2)

Đồng/thửa

2.014.243

4.542

13.525

7.770

42.621

2.082.700

482.909

2.566.000

2

Khu đo 100 ÷ 300 (m2)

Đồng/thửa

2.391.914

5.394

16.061

9.227

50.612

2.473.207

573.454

3.047.000

3

Khu đo > 300 ÷ 500 (m2)

Đồng/thửa

2.535.289

5.718

17.028

9.712

53.388

2.621.136

608.076

3.229.000

4

Khu đo > 500 ÷ 1.000 (m2)

Đồng/thửa

3.105.292

7.002

20.851

11.979

65.707

3.210.830

744.479

3.955.000

5

Khu đo >1.000 ÷ 3.000 (m2)

Đồng/thửa

4.262.782

9.611

28.618

16.511

90.457

4.407.978

1.021.734

5.430.000

6

Khu đo >3.000 ÷ 10.000 (m2)

Đồng/thửa

6.546.290

14.761

43.955

25.252

138.517

6.768.777

1.569.442

8.338.000

7

Khu đo > 1 ha ÷ 10 (ha)

Đồng/thửa

7.855.548

17.714

52.746

30.303

166.221

8.122.532

1.883.331

10.006.000

8

Khu đo > 10 ha ÷ 50 (ha)

Đồng/thửa

8.510.178

19.190

57.142

32.828

180.072

8.799.409

2.040.275

10.840.000

9

Khu đo > 50 ha ÷ 100 (ha)

Đồng/thửa

9.164.807

20.666

61.537

35.353

193.924

9.476.287

2.197.219

11.674.000

10

Khu đo > 100 ha ÷ 500 (ha)

Đồng/thửa

10.474.065

23.618

70.328

40.403

221.628

10.830.042

2.511.108

13.341.000

II

ĐẤT NGOÀI KHU VỰC ĐÔ THỊ

1

Khu đo <100 (m2)

Đồng/thửa

1.342.829

3.630

10.725

7.272

42.621

1.407.076

325.262

1.732.000

2

Khu đo 100 ÷ 300 (m2)

Đồng/thửa

1.594.609

4.311

12.736

8.635

50.612

1.670.903

386.248

2.057.000

3

Khu đo > 300 ÷ 500 (m2)

Đồng/thửa

1.696.021

4.585

13.548

9.090

53.444

1.776.689

411.038

2.188.000

4

Khu đo > 500 ÷ 1.000 (m2)

Đồng/thửa

2.064.949

5.582

16.493

11.135

65.347

2.163.507

500.287

2.664.000

5

Khu đo >1.000 ÷ 3.000 (m2)

Đồng/thửa

2.829.033

7.648

22.597

15.226

89.406

2.963.909

685.478

3.649.000

6

Khu đo >3.000 ÷ 10.000 (m2)

Đồng/thửa

4.364.194

11.798

34.855

23.634

138.517

4.572.997

1.057.101

5.630.000

7

Khu đo > 1 ha ÷ 10 (ha)

Đồng/thửa

5.237.032

14.157

41.826

28.361

166.221

5.487.597

1.268.521

6.756.000

8

Khu đo > 10 ha ÷ 50 (ha)

Đồng/thửa

5.673.452

15.337

45.312

30.724

180.072

5.944.897

1.374.231

7.319.000

9

Khu đo > 50 ha ÷ 100 (ha)

Đồng/thửa

6.109.871

16.517

48.797

33.087

193.924

6.402.196

1.479.941

7.882.000

10

Khu đo > 100 ha ÷ 500 (ha)

Đồng/thửa

6.982.710

18.876

55.768

37.814

221.628

7.316.796

1.691.361

9.008.000

Ghi chú: Đơn giá áp dụng trong trường hợp người sử dụng đất có yêu cầu cung cấp dịch vụ trích đo (Chỉ áp dụng cho những địa bàn hành chính hoặc khu vực chưa có Bản đồ địa chính chính quy dạng số theo hệ tọa độ VN 2000)

- (01) Trường hợp tách từ 01 thửa thành n thửa, thì thực hiện thu trích đo của n thửa được tách ra

- (02) Trường hợp gộp các thửa liền nhau thành 01 thửa thì chỉ thu trích đo 01 thửa theo diện tích gộp lại.

- (03) Chi phí tiền công lao động kỹ thuật tại cột (1) được tính theo lương cơ sở 1.800.000 đồng/tháng. Trường hợp Nhà nước điều chỉnh mức lương cơ sở thì chi phí tiền công lao động kỹ thuật tại cột (1) được tính bằng chi phí tiền công lao động kỹ thuật tại cột (1) theo mức lương cơ sở 1.800.000đ/tháng nhân với hệ số điều chỉnh K. Hệ số điều chỉnh K được tính: K = mức lương cơ sở theo quy định hiện hành/1.800.000đồng.

I.2. ĐƠN GIÁ TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT TRONG TRƯỜNG HỢP CÓ NỐI ĐO VỚI TỌA ĐỘ QUỐC GIA

STT

Quy mô diện tích thửa đất

ĐVT

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Đơn giá sản phẩm

LĐKT

LĐPT

Dụng cụ

KH TSCĐ

Năng lượng

Vật liệu

Cộng chi phí trực tiếp

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7=1+…+6

8

9=7+8

I

ĐẤT ĐÔ THỊ

1

Khu đo <100 (m2)

Đồng/thửa

2.508.326

33.750

23.553

27.006

7.770

386.898

2.987.304

709.056

3.696.000

2

Khu đo 100 ÷ 300 (m2)

Đồng/thửa

2.885.997

33.750

24.405

29.545

9.227

394.890

3.377.813

799.602

4.177.000

3

Khu đo > 300 ÷ 500 (m2)

Đồng/thửa

3.029.372

33.750

24.729

30.513

9.712

397.666

3.525.743

834.223

4.360.000

4

Khu đo > 500 ÷ 1.000 (m2)

Đồng/thửa

3.599.375

33.750

26.013

34.339

11.979

409.984

4.115.441

970.632

5.086.000

5

Khu đo >1.000 ÷ 3.000 (m2)

Đồng/thửa

4.262.782

33.750

28.622

42.114

16.511

434.734

4.818.514

1.124.368

5.943.000

6

Khu đo >3.000 ÷ 10.000 (m2)

Đồng/thửa

7.040.374

33.750

33.773

57.468

25.252

482.795

7.673.411

1.795.601

9.469.000

7

Khu đo > 1 ha ÷ 10 (ha)

Đồng/thửa

8.349.632

33.750

36.725

66.268

30.303

510.498

9.027.175

2.109.492

11.137.000

8

Khu đo > 10 ha ÷ 50 (ha)

Đồng/thửa

9.004.261

33.750

38.201

70.668

32.828

524.350

9.704.058

2.266.437

11.970.000

9

Khu đo > 50 ha ÷ 100 (ha)

Đồng/thửa

9.658.890

33.750

39.677

75.068

35.353

538.202

10.380.940

2.423.383

12.804.000

10

Khu đo > 100 ha ÷ 500 (ha)

Đồng/thửa

10.968.148

33.750

42.629

83.869

40.403

565.905

11.734.704

2.737.273

14.472.000

II

ĐẤT NGOÀI KHU VỰC ĐÔ THỊ

1

Khu đo <100 (m2)

Đồng/thửa

1.836.912

33.750

22.641

24.206

7.272

386.898

2.311.679

551.412

2.863.000

2

Khu đo 100 ÷ 300 (m2)

Đồng/thửa

2.088.692

33.750

23.322

26.219

8.635

394.890

2.575.509

612.400

3.188.000

3

Khu đo > 300 ÷ 500 (m2)

Đồng/thửa

2.190.104

33.750

23.596

27.033

9.090

397.722

2.681.296

637.190

3.318.000

4

Khu đo > 500 ÷ 1.000 (m2)

Đồng/thửa

2.559.032

33.750

24.594

29.982

11.135

409.625

3.068.118

726.440

3.795.000

5

Khu đo >1.000 ÷ 3.000 (m2)

Đồng/thửa

3.323.116

33.750

26.659

36.094

15.226

433.683

3.868.528

911.632

4.780.000

6

Khu đo >3.000 ÷ 10.000 (m2)

Đồng/thửa

4.858.277

33.750

30.809

53.912

23.634

482.795

5.483.176

1.284.645

6.768.000

7

Khu đo > 1 ha ÷ 10 (ha)

Đồng/thửa

5.731.115

33.750

33.168

55.348

28.361

510.498

6.392.240

1.494.682

7.887.000

8

Khu đo > 10 ha ÷ 50 (ha)

Đồng/thửa

6.167.535

33.750

34.348

58.838

30.724

524.350

6.849.545

1.600.393

8.450.000

9

Khu đo > 50 ha ÷ 100 (ha)

Đồng/thửa

6.603.954

33.750

35.528

62.328

33.087

538.202

7.306.849

1.706.104

9.013.000

10

Khu đo > 100 ha ÷ 500 (ha)

Đồng/thửa

7.476.793

33.750

37.887

69.308

37.814

565.905

8.221.458

1.917.526

10.139.000

Ghi chú: Đơn giá áp dụng trong trường hợp người sử dụng đất có yêu cầu cung cấp dịch vụ trích đo (Chỉ áp dụng cho những địa bàn hành hoặc khu vực chưa có Bản đồ địa chính chính quy dạng số theo hệ tọa độ VN 2000)

- (01) Trường hợp tách từ 01 thửa thành n thửa, thì thực hiện thu trích đo của n thửa được tách ra

- (02) Trường hợp gộp các thửa liền nhau thành 01 thửa thì chỉ thu trích đo 01 thửa theo diện tích gộp lại.

- (03) Chi phí tiền công lao động kỹ thuật tại cột (1) được tính theo lương cơ sở 1.800.000 đồng/tháng. Trường hợp Nhà nước điều chỉnh mức lương cơ sở thì chi phí tiền công lao động kỹ thuật tại cột (1) được tính bằng chi phí tiền công lao động kỹ thuật tại cột (1) theo mức lương cơ sở 1.800.000đ/tháng nhân với hệ số điều chỉnh K. Hệ số điều chỉnh K được tính: K = mức lương cơ sở theo quy định hiện hành/1.800.000đồng.

I.3. ĐƠN GIÁ TRÍCH ĐO CHO NHIỀU THỬA ĐẤT TRONG CÙNG MỘT ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ TRONG CÙNG MỘT NGÀY MỨC TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH TỪ THỬA ĐẤT THỨ 2 TRỞ ĐI

STT

Quy mô diện tích thửa đất

ĐVT

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Đơn giá sản phẩm

LĐKT

LĐPT

Dụng cụ

KH TSCĐ

Năng lượng

Vật liệu

Cộng chi phí trực tiếp

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7=1+…+6

8

9=7+8

I

ĐẤT ĐÔ THỊ

1

Khu đo <100 (m2)

Đồng/thửa

1.611.395

-

4.542

13.539

7.770

42.621

1.679.866

388.911

2.069.000

2

Khu đo 100 ÷ 300 (m2)

Đồng/thửa

1.913.531

-

5.394

16.077

9.227

50.612

1.994.841

461.832

2.457.000

3

Khu đo > 300 ÷ 500 (m2)

Đồng/thửa

2.028.231

-

5.718

17.046

9.712

53.388

2.114.096

489.704

2.604.000

4

Khu đo > 500 ÷ 1.000 (m2)

Đồng/thửa

2.484.233

-

7.002

20.872

11.979

65.707

2.589.793

599.571

3.189.000

5

Khu đo >1.000 ÷ 3.000 (m2)

Đồng/thửa

3.410.226

-

9.611

28.647

16.511

90.457

3.555.451

822.870

4.378.000

6

Khu đo >3.000 ÷ 10.000 (m2)

Đồng/thửa

5.237.032

-

14.761

44.001

25.252

138.517

5.459.564

1.263.960

6.724.000

7

Khu đo > 1 ha ÷ 10 (ha)

Đồng/thửa

6.284.439

-

17.714

52.801

30.303

166.221

6.551.477

1.516.752

8.068.000

8

Khu đo > 10 ha ÷ 50 (ha)

Đồng/thửa

6.808.142

-

19.190

57.201

32.828

180.072

7.097.433

1.643.148

8.741.000

9

Khu đo > 50 ha ÷ 100 (ha)

Đồng/thửa

7.331.845

-

20.666

61.601

35.353

193.924

7.643.389

1.769.544

9.413.000

10

Khu đo > 100 ha ÷ 500 (ha)

Đồng/thửa

8.379.252

-

23.618

70.401

40.403

221.628

8.735.302

2.022.336

10.758.000

II

ĐẤT NGOÀI KHU VỰC ĐÔ THỊ

1

Khu đo <100 (m2)

Đồng/thửa

1.074.263

-

3.630

10.739

7.272

42.621

1.138.524

262.600

1.401.000

2

Khu đo 100 ÷ 300 (m2)

Đồng/thửa

1.275.687

-

4.311

12.752

8.635

50.612

1.351.998

311.837

1.664.000

3

Khu đo > 300 ÷ 500 (m2)

Đồng/thửa

1.356.817

-

4.585

13.566

9.090

53.444

1.437.502

331.837

1.769.000

4

Khu đo > 500 ÷ 1.000 (m2)

Đồng/thửa

1.651.959

-

5.582

16.515

11.135

65.347

1.750.539

403.899

2.154.000

5

Khu đo >1.000 ÷ 3.000 (m2)

Đồng/thửa

2.263.226

-

7.648

22.627

15.226

89.406

2.398.132

553.405

2.952.000

6

Khu đo >3.000 ÷ 10.000 (m2)

Đồng/thửa

3.491.355

-

11.798

34.901

23.634

138.517

3.700.204

853.450

4.554.000

7

Khu đo > 1 ha ÷ 10 (ha)

Đồng/thửa

4.189.626

-

14.157

41.881

28.361

166.221

4.440.245

1.024.139

5.464.000

8

Khu đo > 10 ha ÷ 50 (ha)

Đồng/thửa

4.538.761

-

15.337

45.371

30.724

180.072

4.810.265

1.109.484

5.920.000

9

Khu đo > 50 ha ÷ 100 (ha)

Đồng/thửa

4.887.897

-

16.517

48.861

33.087

193.924

5.180.286

1.194.829

6.375.000

10

Khu đo > 100 ha ÷ 500 (ha)

Đồng/thửa

5.586.168

-

18.876

55.841

37.814

221.628

5.920.326

1.365.519

7.286.000

Ghi chú: Đơn giá áp dụng trong trường hợp người sử dụng đất có yêu cầu cung cấp dịch vụ trích đo (Chỉ áp dụng cho những địa bàn hành chính hoặc khu vực chưa có Bản đồ địa chính chính quy dạng số theo hệ tọa độ VN 2000)

- (01) Chi phí tiền công lao động kỹ thuật tại cột (1) được tính theo lương cơ sở 1.800.000 đồng/tháng. Trường hợp Nhà nước điều chỉnh mức lương cơ sở thì chi phí tiền công lao động kỹ thuật tại cột (1) được tính bằng chi phí tiền công lao động kỹ thuật tại cột (1) theo mức lương cơ sở 1.800.000đ/tháng nhân với hệ số điều chỉnh K. Hệ số điều chỉnh K được tính: K = mức lương cơ sở theo quy định hiện hành/1.800.000đồng.

I.4. ĐƠN GIÁ CHỈ THỰC HIỆN KIỂM TRA, THẨM ĐỊNH BẢN TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH DO TỔ CHỨC SỬ DỤNG ĐẤT HOẶC CÁ NHÂN SỬ DỤNG ĐẤT LẬP MÀ CHƯA CÓ Ý KIẾN THẨM ĐỊNH CỦA CƠ QUAN TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

STT

Quy mô diện tích thửa đất

ĐVT

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Đơn giá sản phẩm

LĐKT

LĐPT

Dụng cụ

Khấu hao TSCĐ

Năng lượng

Vật liệu

Cộng chi phí trực tiếp

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7=1+…+6

8

9=7+8

I

ĐƠN GIÁ KIỂM TRA THẨM ĐỊNH BẢN TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT TRONG TRƯỜNG HỢP TRÍCH ĐO ĐỘC LẬP

1

Đất đô thị

1.1

Khu đo <100 (m2)

Đồng/thửa

503.561

1.135

3.381

1.942

10.655

520.675

120.726

641.000

1.2

Khu đo 100 ÷ 300 (m2)

Đồng/thửa

597.978

1.348

4.015

2.307

12.653

618.302

143.363

762.000

1.3

Khu đo > 300 ÷ 500 (m2)

Đồng/thửa

633.822

1.430

4.257

2.428

13.347

655.284

152.018

807.000

1.4

Khu đo > 500 ÷ 1.000 (m2)

Đồng/thửa

776.323

1.751

5.213

2.995

16.427

802.707

186.120

989.000

1.5

Khu đo >1.000 ÷ 3.000 (m2)

Đồng/thửa

1.065.696

2.403

7.154

4.128

22.614

1.101.995

255.433

1.357.000

1.6

Khu đo >3.000 ÷ 10.000 (m2)

Đồng/thửa

1.636.573

3.690

10.989

6.313

34.629

1.692.194

392.361

2.085.000

1.7

Khu đo > 1 ha ÷ 10 (ha)

Đồng/thửa

1.963.887

4.428

13.187

7.576

41.555

2.030.633

470.833

2.501.000

1.8

Khu đo > 10 ha ÷ 50 (ha)

Đồng/thửa

2.127.544

4.797

14.285

8.207

45.018

2.199.852

510.069

2.710.000

1.9

Khu đo > 50 ha ÷ 100 (ha)

Đồng/thửa

2.291.202

5.167

15.384

8.838

48.481

2.369.072

549.305

2.918.000

1.10

Khu đo > 100 ha ÷ 500 (ha)

Đồng/thửa

2.618.516

5.905

17.582

10.101

55.407

2.707.511

627.777

3.335.000

2

Đất ngoài khu vực đô thị

2.1

Khu đo <100 (m2)

Đồng/thửa

335.707

908

2.681

1.818

10.655

351.769

81.315

433.000

2.2

Khu đo 100 ÷ 300 (m2)

Đồng/thửa

398.652

1.078

3.184

2.159

12.653

417.726

96.562

514.000

2.3

Khu đo > 300 ÷ 500 (m2)

Đồng/thửa

424.005

1.146

3.387

2.273

13.361

444.172

102.760

547.000

2.4

Khu đo > 500 ÷ 1.000 (m2)

Đồng/thửa

516.237

1.396

4.123

2.784

16.337

540.877

125.072

666.000

2.5

Khu đo >1.000 ÷ 3.000 (m2)

Đồng/thửa

707.258

1.912

5.649

3.806

22.351

740.977

171.369

912.000

2.6

Khu đo >3.000 ÷ 10.000 (m2)

Đồng/thửa

1.091.048

2.949

8.714

5.908

34.629

1.143.249

264.275

1.408.000

2.7

Khu đo > 1 ha ÷ 10 (ha)

Đồng/thửa

1.309.258

3.539

10.457

7.090

41.555

1.371.899

317.130

1.689.000

2.8

Khu đo > 10 ha ÷ 50 (ha)

Đồng/thửa

1.418.363

3.834

11.328

7.681

45.018

1.486.224

343.558

1.830.000

2.9

Khu đo > 50 ha ÷ 100 (ha)

Đồng/thửa

1.527.468

4.129

12.199

8.272

48.481

1.600.549

369.985

1.971.000

2.10

Khu đo > 100 ha ÷ 500 (ha)

Đồng/thửa

1.745.677

4.719

13.942

9.454

55.407

1.829.199

422.840

2.252.000

II

ĐƠN GIÁ KIỂM TRA THẨM ĐỊNH BẢN TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT TRONG TRƯỜNG HỢP ĐO NỐI VỚI TỌA ĐỘ QUỐC GIA

1

Đất đô thị

1.1

Khu đo <100 (m2)

Đồng/thửa

627.082

8.438

5.888

6.752

1.942

96.725

746.826

177.264

924.000

1.2

Khu đo 100 ÷ 300 (m2)

Đồng/thửa

721.499

8.438

6.101

7.386

2.307

98.722

844.453

199.900

1.044.000

1.3

Khu đo > 300 ÷ 500 (m2)

Đồng/thửa

757.343

8.438

6.182

7628,33

2.428

99.416

881.436

208.556

1.090.000

1.4

Khu đo > 500 ÷ 1.000 (m2)

Đồng/thửa

899.844

8.438

6.503

8.585

2.995

102.496

1.028.860

242.658

1.272.000

1.5

Khu đo >1.000 ÷ 3.000 (m2)

Đồng/thửa

1.065.696

8.438

7.156

10.529

4.128

108.684

1.204.628

281.092

1.486.000

1.6

Khu đo >3.000 ÷ 10.000 (m2)

Đồng/thửa

1.760.093

8.438

8.443

14.367

6.313

120.699

1.918.353

448.900

2.367.000

1.7

Khu đo > 1 ha ÷ 10 (ha)

Đồng/thửa

2.087.408

8.438

9.181

16.567

7.576

127.625

2.256.794

527.373

2.784.000

1.8

Khu đo > 10 ha ÷ 50 (ha)

Đồng/thửa

2.251.065

8.438

9.550

17.667

8.207

131.087

2.426.014

566.609

2.993.000

1.9

Khu đo > 50 ha ÷ 100 (ha)

Đồng/thửa

2.414.722

8.438

9.919

18.767

8.838

134.550

2.595.235

605.846

3.201.000

1.10

Khu đo > 100 ha ÷ 500 (ha)

Đồng/thửa

2.742.037

8.438

10.657

20.967

10.101

141.476

2.933.676

684.318

3.618.000

2

Đất ngoài khu vực đô thị

Đồng/thửa

2.1

Khu đo <100 (m2)

Đồng/thửa

459.228

8.438

5.660

6.051

1.818

96.725

577.920

137.853

716.000

2.2

Khu đo 100 ÷ 300 (m2)

Đồng/thửa

522.173

8.438

5.830

6.555

2.159

98.722

643.877

153.100

797.000

2.3

Khu đo > 300 ÷ 500 (m2)

Đồng/thửa

547.526

8.438

5.899

6.758

2.273

99.430

670.324

159.297

830.000

2.4

Khu đo > 500 ÷ 1.000 (m2)

Đồng/thửa

639.758

8.438

6.148

7.496

2.784

102.406

767.029

181.610

949.000

2.5

Khu đo >1.000 ÷ 3.000 (m2)

Đồng/thửa

830.779

8.438

6.665

9.023

3.806

108.421

967.132

227.908

1.195.000

2.6

Khu đo >3.000 ÷ 10.000 (m2)

Đồng/thửa

1.214.569

8.438

7.702

13.478

5.908

120.699

1.370.794

321.161

1.692.000

2.7

Khu đo > 1 ha ÷ 10 (ha)

Đồng/thửa

1.432.779

8.438

8.292

13.837

7.090

127.625

1.598.060

373.670

1.972.000

2.8

Khu đo > 10 ha ÷ 50 (ha)

Đồng/thửa

1.541.884

8.438

8.587

14.710

7.681

131.087

1.712.386

400.098

2.112.000

2.9

Khu đo > 50 ha ÷ 100 (ha)

Đồng/thửa

1.650.989

8.438

8.882

15.582

8.272

134.550

1.826.712

426.526

2.253.000

2.10

Khu đo > 100 ha ÷ 500 (ha)

Đồng/thửa

1.869.198

8.438

9.472

17.327

9.454

141.476

2.055.364

479.382

2.535.000

Ghi chú:

- (01) Chi phí tiền công lao động kỹ thuật tại cột (1) được tính theo lương cơ sở 1.800.000 đồng/tháng. Trường hợp Nhà nước điều chỉnh mức lương cơ sở thì chi phí tiền công lao động kỹ thuật tại cột (1) được tính bằng chi phí tiền công lao động kỹ thuật tại cột (1) theo mức lương cơ sở 1.800.000đ/tháng nhân với hệ số điều chỉnh K. Hệ số điều chỉnh K được tính: K = mức lương cơ sở theo quy định hiện hành/1.800.000đồng.

I.5. ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH HOẶC CHỈNH LÝ RIÊNG CHO TỪNG THỬA ĐẤT CỦA BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH

STT

Quy mô diện tích thửa đất

ĐVT

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Đơn giá sản phẩm

LĐKT

LĐPT

Dụng cụ

Khấu hao TSCĐ

Năng lượng

Vật liệu

Cộng chi phí trực tiếp

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7=1+…+6

8

9=7+8

I

TRƯỜNG HỢP ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH HOẶC CHỈNH LÝ RIÊNG TỪNG THỬA ĐẤT CỦA BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH

1

Đất đô thị

1.1

Khu đo <100 (m2)

Đồng/thửa

805.697

2.271

6.762

3.885

21.310

839.926

193.162

1.033.000

1.2

Khu đo 100 ÷ 300 (m2)

Đồng/thửa

956.766

2.697

8.030

4.613

25.306

997.412

229.380

1.227.000

1.3

Khu đo > 300 ÷ 500 (m2)

Đồng/thửa

1.014.116

2.859

8.514

4.856

26.694

1.057.039

243.229

1.300.000

1.4

Khu đo > 500 ÷ 1.000 (m2)

Đồng/thửa

1.242.117

3.501

10.425

5.989

32.853

1.294.886

297.792

1.593.000

1.5

Khu đo >1.000 ÷ 3.000 (m2)

Đồng/thửa

1.705.113

4.806

14.309

8.255

45.228

1.777.711

408.694

2.186.000

1.6

Khu đo >3.000 ÷ 10.000 (m2)

Đồng/thửa

2.618.516

7.381

21.978

12.626

69.259

2.729.759

627.777

3.358.000

1.7

Khu đo > 1 ha ÷ 10 (ha)

Đồng/thửa

3.142.219

8.857

26.373

15.151

83.110

3.275.711

753.332

4.029.000

1.8

Khu đo > 10 ha ÷ 50 (ha)

Đồng/thửa

3.404.071

9.595

28.571

16.414

90.036

3.548.687

816.110

4.365.000

1.9

Khu đo > 50 ha ÷ 100 (ha)

Đồng/thửa

3.665.923

10.333

30.769

17.676

96.962

3.821.663

878.888

4.701.000

1.10

Khu đo > 100 ha ÷ 500 (ha)

Đồng/thửa

4.189.626

11.809

35.164

20.202

110.814

4.367.615

1.004.443

5.372.000

2

Đất ngoài khu vực đô thị

2.1

Khu đo <100 (m2)

Đồng/thửa

537.132

1.815

5.362

3.636

21.310

569.255

130.105

699.000

2.2

Khu đo 100 ÷ 300 (m2)

Đồng/thửa

637.844

2.155

6.368

4.318

25.306

675.991

154.499

830.000

2.3

Khu đo > 300 ÷ 500 (m2)

Đồng/thửa

678.408

2.293

6.774

4.545

26.722

718.742

164.415

883.000

2.4

Khu đo > 500 ÷ 1.000 (m2)

Đồng/thửa

825.980

2.791

8.247

5.568

32.674

875.259

200.115

1.075.000

2.5

Khu đo >1.000 ÷ 3.000 (m2)

Đồng/thửa

1.131.613

3.824

11.299

7.613

44.703

1.199.051

274.191

1.473.000

2.6

Khu đo >3.000 ÷ 10.000 (m2)

Đồng/thửa

1.745.677

5.899

17.428

11.817

69.259

1.850.079

422.840

2.273.000

2.7

Khu đo > 1 ha ÷ 10 (ha)

Đồng/thửa

2.094.813

7.079

20.913

14.180

83.110

2.220.095

507.408

2.728.000

2.8

Khu đo > 10 ha ÷ 50 (ha)

Đồng/thửa

2.269.381

7.668

22.656

15.362

90.036

2.405.103

549.692

2.955.000

2.9

Khu đo > 50 ha ÷ 100 (ha)

Đồng/thửa

2.443.948

8.258

24.399

16.544

96.962

2.590.111

591.976

3.182.000

2.10

Khu đo > 100 ha ÷ 500 (ha)

Đồng/thửa

2.793.084

9.438

7 27.884

18.907

110.814

2.960.127

676.544

3.637.000

II

TRƯỜNG HỢP CHỈNH LÝ DO YẾU TỐ QUY HOẠCH DỰA TRÊN TÀI LIỆU ĐƯỢC CUNG CẤP

1

Đất đô thị

1.1

Khu đo <100 (m2)

Đồng/thửa

402.849

1.363

4.057

2.331

12.786

423.386

96.581

520.000

1.2

Khu đo 100 ÷ 300 (m2)

Đồng/thửa

478.383

1.618

4.818

2.768

15.184

502.771

114.690

617.000

1.3

Khu đo > 300 ÷ 500 (m2)

Đồng/thửa

507.058

1.715

5.109

2.914

16.016

532.812

121.614

654.000

1.4

Khu đo > 500 ÷ 1.000 (m2)

Đồng/thửa

621.058

2.101

6.255

3.594

19.712

652.720

148.896

802.000

1.5

Khu đo >1.000 ÷ 3.000 (m2)

Đồng/thửa

852.556

2.883

8.585

4.953

27.137

896.115

204.347

1.100.000

1.6

Khu đo >3.000 ÷ 10.000 (m2)

Đồng/thửa

1.309.258

4.428

13.187

7.576

41.555

1.376.004

313.888

1.690.000

1.7

Khu đo > 1 ha ÷ 10 (ha)

Đồng/thửa

1.571.110

5.314

15.824

9.091

49.866

1.651.205

376.666

2.028.000

1.8

Khu đo > 10 ha ÷ 50 (ha)

Đồng/thửa

1.702.036

5.757

17.143

9.848

54.022

1.788.805

408.055

2.197.000

1.9

Khu đo > 50 ha ÷ 100 (ha)

Đồng/thửa

1.832.961

6.200

18.461

10.606

58.177

1.926.405

439.444

2.366.000

1.10

Khu đo > 100 ha ÷ 500 (ha)

Đồng/thửa

2.094.813

7.086

21.099

12.121

66.488

2.201.606

502.222

2.704.000

2

Đất ngoài khu vực đô thị

2.1

Khu đo <100 (m2)

Đồng/thửa

268.566

1.089

3.217

2.182

12.786

287.840

65.052

353.000

2.2

Khu đo 100 ÷ 300 (m2)

Đồng/thửa

318.922

1.293

3.821

2.591

15.184

341.810

77.250

419.000

2.3

Khu đo > 300 ÷ 500 (m2)

Đồng/thửa

339.204

1.376

4.064

2.727

16.033

363.405

82.208

446.000

2.4

Khu đo > 500 ÷ 1.000 (m2)

Đồng/thửa

412.990

1.675

4.948

3.341

19.604

442.557

100.057

543.000

2.5

Khu đo >1.000 ÷ 3.000 (m2)

Đồng/thửa

565.807

2.294

6.779

4.568

26.822

606.270

137.096

743.000

2.6

Khu đo >3.000 ÷ 10.000 (m2)

Đồng/thửa

872.839

3.539

10.457

7.090

41.555

935.480

211.420

1.147.000

2.7

Khu đo > 1 ha ÷ 10 (ha)

Đồng/thửa

1.047.406

4.247

12.548

8.508

49.866

1.122.576

253.704

1.376.000

2.8

Khu đo > 10 ha ÷ 50 (ha)

Đồng/thửa

1.134.690

4.601

13.593

9.217

54.022

1.216.124

274.846

1.491.000

2.9

Khu đo > 50 ha ÷ 100 (ha)

Đồng/thửa

1.221.974

4.955

14.639

9.926

58.177

1.309.672

295.988

1.606.000

2.10

Khu đo > 100 ha ÷ 500 (ha)

Đồng/thửa

1.396.542

5.663

16.730

11.344

66.488

1.496.768

338.272

1.835.000

Ghi chú: Đơn giá áp dụng trong trường hợp người sử dụng đất thực hiện các thủ tục làm thay đổi về hình dạng, kích thước, diện tích thửa đất và có yêu cầu cung cấp dịch vụ đo đạc chỉnh lý trong quá trình sử dụng đất.

- (01) Trường hợp tách từ 01 thửa thành n thửa, thì thực hiện thu đo đạc chỉnh lý của n thửa được tách ra

- (02) Trường hợp gộp các thửa liền nhau thành 01 thửa thì chỉ thu đo đạc chỉnh lý 01 thửa theo diện tích gộp lại.

- (03) Chi phí tiền công lao động kỹ thuật tại cột (1) được tính theo lương cơ sở 1.800.000 đồng/tháng. Trường hợp Nhà nước điều chỉnh mức lương cơ sở thì chi phí tiền công lao động kỹ thuật tại cột (1) được tính bằng chi phí tiền công lao động kỹ thuật tại cột (1) theo mức lương cơ sở 1.800.000đ/tháng nhân với hệ số điều chỉnh K. Hệ số điều chỉnh K được tính: K = mức lương cơ sở theo quy định hiện hành/1.800.000đồng.

I.6. ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

STT

Quy mô diện tích thửa đất

ĐVT

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Đơn giá sản phẩm

LĐKT

LĐPT

Dụng cụ

Khấu hao thiết bị

Năng lượng

Vật liệu

Cộng chi phí trực tiếp

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7=1+…+6

8

9=7+8

I

TRƯỜNG HỢP ĐO ĐẠC TÀI SẢN THỰC HIỆN ĐỒNG THỜI VỚI TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT

1

Tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác

1.1

Đất đô thị

Khu đo <100 (m2)

Đồng/thửa

1.007.122

2.271

6.762

3.885

21.310

1.041.350

241.453

1.283.000

Khu đo 100 ÷ 300 (m2)

Đồng/thửa

1.195.957

2.697

8.030

4.613

25.306

1.236.603

286.725

1.523.000

Khu đo > 300 ÷ 500 (m2)

Đồng/thửa

1.267.644

2.859

8.514

4.856

26.694

1.310.568

304.036

1.615.000

Khu đo > 500 ÷ 1.000 (m2)

Đồng/thửa

1.552.646

3.501

10.425

5.989

32.853

1.605.415

372.240

1.978.000

Khu đo >1.000 ÷ 3.000 (m2)

Đồng/thửa

2.131.391

4.806

14.309

8.255

45.228

2.203.989

510.867

2.715.000

Khu đo >3.000 ÷ 10.000 (m2)

Đồng/thửa

3.273.145

7.381

21.978

12.626

69.259

3.384.388

784.721

4.169.000

Khu đo > 1 ha ÷ 10 (ha)

Đồng/thửa

3.927.774

8.857

26.373

15.151

83.110

4.061.266

941.665

5.003.000

Khu đo > 10 ha ÷ 50 (ha)

Đồng/thửa

4.255.089

9.595

28.571

16.414

90.036

4.399.705

1.020.138

5.420.000

Khu đo > 50 ha ÷ 100 (ha)

Đồng/thửa

4.582.403

10.333

30.769

17.676

96.962

4.738.144

1.098.610

5.837.000

Khu đo > 100 ha ÷ 500 (ha)

Đồng/thửa

5.237.032

11.809

35.164

20.202

110.814

5.415.021

1.255.554

6.671.000

1.2

Đất ngoài khu vực đô thị

Khu đo <100 (m2)

Đồng/thửa

671.414

1.815

5.362

3.636

21.310

703.538

162.631

866.000

Khu đo 100 ÷ 300 (m2)

Đồng/thửa

797.305

2.155

6.368

4.318

25.306

835.451

193.124

1.029.000

Khu do > 300 ÷ 500 (m2)

Đồng/thửa

848.010

2.293

6.774

4.545

26.722

888.344

205.519

1.094.000

Khu đo >500 ÷ 1.000 (m2)

Đồng/thửa

1.032.474

2.791

8.247

5.568

32.674

1.081.754

250.144

1.332.000

Khu đo >1.000 ÷ 3.000 (m2)

Đồng/thửa

1.414.516

3.824

11.299

7.613

44.703

1.481.955

342.739

1.825.000

Khu đo >3.000 ÷ 10.000 (m2)

Đồng/thửa

2.182.097

5.899

17.428

11.817

69.259

2.286.499

528.550

2.815.000

Khu đo > 1 ha ÷ 10 (ha)

Đồng/thửa

2.618.516

7.079

20.913

14.180

83.110

2.743.798

634.260

3.378.000

Khu đo > 10 ha ÷ 50 (ha)

Đồng/thửa

2.836.726

7.668

22.656

15.362

90.036

2.972.448

687.115

3.660.000

Khu đo > 50 ha ÷ 100 (ha)

Đồng/thửa

3.054.936

8.258

24.399

16.544

96.962

3.201.098

739.970

3.941.000

Khu đo > 100 ha ÷ 500 (ha)

Đồng/thửa

3.491.355

9.438

27.884

18.907

110.814

3.658.398

845.680

4.504.000

2

Tài sản gắn liền với đất không phải là nhà và các công trình xây dựng khác

2.1

Đất đô thị

Khu đo < 100 (m2)

Đồng/thửa

604.273

1.363

4.057

2.331

12.786

624.810

144.872

770.000

Khu đo 100 ÷ 300 (m2)

Đồng/thửa

717.574

1.618

4.818

2.768

15.184

741.962

172.035

914.000

Khu đo > 300 ÷ 500 (m2)

Đồng/thửa

760.587

1.715

5.109

2.914

16.016

786.341

182.422

969.000

Khu đo > 500 ÷ 1.000 (m2)

Đồng/thửa

931.587

2.101

6.255

3.594

19.712

963.249

223.344

1.187.000

Khu đo > 1.000 ÷ 3.000 (m2)

Đồng/thửa

1.278.835

2.883

8.585

4.953

27.137

1.322.393

306.520

1.629.000

Khu đo > 3.000 ÷ 10.000 (m2)

Đồng/thửa

1.963.887

4.428

13.187

7.576

41.555

2.030.633

470.833

2.501.000

Khu đo > 1 ha ÷ 10 (ha)

Đồng/thửa

2.356.665

5.314

15.824

9.091

49.866

2.436.760

564.999

3.002.000

Khu đo > 10 ha ÷ 50 (ha)

Đồng/thửa

2.553.053

5.757

17.143

9.848

54.022

2.639.823

612.083

3.252.000

Khu đo > 50 ha ÷ 100 (ha)

Đồng/thửa

2.749.442

6.200

18.461

10.606

58.177

2.842.886

659.166

3.502.000

Khu đo > 100 ha ÷ 500 (ha)

Đồng/thửa

3.142.219

7.086

21.099

12.121

66.488

3.249.013

753.332

4.002.000

2.2

Đất ngoài khu vực đô thị

Khu đo <100 (m2)

Đồng/thửa

402.849

1.089

3.217

2.182

12.786

422.123

97.579

520.000

Khu đo 100 ÷ 300 (m2)

Đồng/thửa

478.383

1.293

3.821

2.591

15.184

501.271

115.874

617.000

Khu đo > 300 ÷ 500 (m2)

Đồng/thửa

508.806

1.376

4.064

2.727

16.033

533.007

123.311

656.000

Khu đo > 500 ÷ 1.000 (m2)

Đồng/thửa

619.485

1.675

4.948

3.341

19.604

649.052

150.086

799.000

Khu đo >1.000 ÷ 3.000 (m2)

Đồng/thửa

848.710

2.294

6.779

4.568

26.822

889.173

205.643

1.095.000

Khu đo >3.000 ÷ 10.000 (m2)

Đồng/thửa

1.309.258

3.539

10.457

7.090

41.555

1.371.899

317.130

1.689.000

Khu đo > 1 ha ÷ 10 (ha)

Đồng/thửa

1.571.110

4.247

12.548

8.508

49.866

1.646.279

380.556

2.027.000

Khu đo > 10 ha ÷ 50 (ha)

Đồng/thửa

1.702.036

4.601

13.593

9.217

54.022

1.783.469

412.269

2.196.000

Khu đo > 50 ha ÷ 100 (ha)

Đồng/thửa

1.832.961

4.955

14.639

9.926

58.177

1.920.659

443.982

2.365.000

Khu đo > 100 ha ÷ 500 (ha)

Đồng/thửa

2.094.813

5.663

16.730

11.344

66.488

2.195.039

507.408

2.702.000

II

TRƯỜNG HỢP ĐO ĐẠC TÀI SẢN THỰC HIỆN KHÔNG ĐỒNG THỜI VỚI TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT

1

Tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác

1.1

Đất đô thị

Khu đo <100 (m2)

Đồng/thửa

1.409.970

3.179

9.467

5.439

5.439

1.433.495

338.034

1.772.000

Khu đo 100 ÷ 300 (m2)

Đồng/thửa

1.674.340

3.776

11.242

6.459

6.459

1.702.275

401.415

2.104.000

Khu đo > 300 ÷ 500 (m2)

Đồng/thửa

1.774.702

4.003

11.920

6.799

6.799

1.804.222

425.650

2.230.000

Khu đo > 500 ÷ 1.000 (m2)

Đồng/thửa

2.173.704

4.902

14.595

8.385

8.385

2.209.971

521.135

2.731.000

Khu đo >1.000 ÷ 3.000 (m2)

Đồng/thửa

2.983.947

6.728

20.032

11.558

11.558

3.033.823

715.214

3.749.000

Khu đo >3.000 ÷ 10.000 (m2)

Đồng/thửa

4.582.403

10.333

30.769

17.676

17.676

4.658.858

1.098.610

5.757.000

Khu đo > 1 ha ÷ 10 (ha)

Đồng/thửa

5.498.884

12.400

36.922

21.212

21.212

5.590.630

1.318.332

6.909.000

Khu đo > 10 ha ÷ 50 (ha)

Đồng/thửa

5.957.124

13.433

39.999

22.979

22.979

6.056.515

1.428.193

7.485.000

Khu đo > 50 ha ÷ 100 (ha)

Đồng/thửa

6.415.365

14.466

43.076

24.747

24.747

6.522.401

1.538.054

8.060.000

Khu đo > 100 ha ÷ 500 (ha)

Đồng/thửa

7.331.845

16.533

49.230

28.282

28.282

7.454.173

1.757.775

9.212.000

1.2

Đất ngoài khu vực đô thị

Khu đo <100 (m2)

Đồng/thửa

939.980

2.541

7.507

5.090

29.834

984.953

227.683

1.213.000

Khu đo 100 ÷ 300 (m2)

Đồng/thửa

1.116.226

3.017

8.915

6.045

35.428

1.169.632

270.374

1.440.000

Khu đo > 300 ÷ 500 (m2)

Đồng/thửa

1.187.215

3.210

9.484

6.363

37.411

1.243.682

287.727

1.531.000

Khu đo > 500 ÷ 1.000 (m2)

Đồng/thửa

1.445.464

3.908

11.545

7.795

45.743

1.514.455

350.201

1.865.000

Khu đo >1.000 ÷ 3.000 (m2)

Đồng/thửa

1.980.323

5.354

15.818

10.658

62.584

2.074.737

479.834

2.555.000

Khu đo >3.000 ÷ 10.000 (m2)

Đồng/thửa

3.054.936

8.258

24.399

16.544

96.962

3.201.098

739.970

3.941.000

Khu đo > 1 ha ÷ 10 (ha)

Đồng/thửa

3.665.923

9.910

29.278

19.852

116.355

3.841.318

887.964

4.729.000

Khu đo > 10 ha ÷ 50 (ha)

Đồng/thửa

3.971.416

10.736

31.718

21.507

126.051

4.161.428

961.962

5.123.000

Khu đo > 50 ha ÷ 100 (ha)

Đồng/thửa

4.276.910

11.562

34.158

23.161

135.747

4.481.537

1.035.959

5.517.000

Khu đo > 100 ha ÷ 500 (ha)

Đồng/thửa

4.887.897

13.213

39.038

26.470

155.139

5.121.757

1.183.953

6.306.000

Trường hợp nhà, công trình xây dựng khác có nhiều tầng mà diện tích xây dựng ở các tầng không giống nhau phải đo đạc riêng từng tầng thì đơn giá đo đạc tầng sát mặt đất tính như trên, từ tầng thứ 2 trở lên (nếu phải đo) được tính bằng 0,5 lần mức đo đạc của tầng sát mặt đất

2

Tài sản gắn liền với đất không phải là nhà và các công trình xây dựng khác

2.1

Đất đô thị

Khu đo <100 (m2)

Đồng/thửa

604.273

1.363

4.057

2.331

12.786

624.810

144.872

770.000

Khu đo 100 ÷ 300 (m2)

Đồng/thửa

717.574

1.618

4.818

2.768

15.184

741.962

172.035

914.000

Khu đo > 300 ÷ 500 (m2)

Đồng/thửa

760.587

1.715

5.109

2.914

16.016

786.341

182.422

969.000

Khu đo > 500 ÷ 1.000 (m2)

Đồng/thửa

931.587

2.101

6.255

3.594

19.712

963.249

223.344

1.187.000

Khu đo >1.000 ÷ 3.000 (m2)

Đồng/thửa

1.278.835

2.883

8.585

4.953

27.137

1.322.393

306.520

1.629.000

Khu đo >3.000 ÷ 10.000 (m2)

Đồng/thửa

1.963.887

4.428

13.187

7.576

41.555

2.030.633

470.833

2.501.000

Khu đo > 1 ha ÷ 10 (ha)

Đồng/thửa

2.356.665

5.314

15.824

9.091

49.866

2.436.760

564.999

3.002.000

Khu đo > 10 ha ÷ 50 (ha)

Đồng/thửa

2.553.053

5.757

17.143

9.848

54.022

2.639.823

612.083

3.252.000

Khu đo > 50 ha ÷ 100 (ha)

Đồng/thửa

2.749.442

6.200

18.461

10.606

58.177

2.842.886

659.166

3.502.000

Khu đo > 100 ha ÷ 500 (ha)

Đồng/thửa

3.142.219

7.086

21.099

12.121

66.488

3.249.013

753.332

4.002.000

2.2

Đất ngoài khu vực đô thị

Khu đo <100 (m2)

Đồng/thửa

402.849

1.089

3.217

2.182

12.786

422.123

97.579

520.000

Khu đo 100 ÷ 300 (m2)

Đồng/thửa

478.383

1.293

3.821

2.591

15.184

501.271

115.874

617.000

Khu đo > 300 ÷ 500 (m2)

Đồng/thửa

508.806

1.376

4.064

2.727

16.033

533.007

123.311

656.000

Khu đo > 500 ÷ 1.000 (m2)

Đồng/thửa

619.485

1.675

4.948

3.341

19.604

649.052

150.086

799.000

Khu đo >1.000 ÷ 3.000 (m2)

Đồng/thửa

848.710

2.294

6.779

4.568

26.822

889.173

205.643

1.095.000

Khu đo >3.000 ÷ 10.000 (m2)

Đồng/thửa

1.309.258

3.539

10.457

7.090

41.555

1.371.899

317.130

1.689.000

Khu đo > 1 ha ÷ 10 (ha)

Đồng/thửa

1.571.110

4.247

12.548

8.508

49.866

1.646.279

380.556

2.027.000

Khu đo > 10 ha ÷ 50 (ha)

Đồng/thửa

1.702.036

4.601

13.593

9.217

54.022

1.783.469

412.269

2.196.000

Khu đo > 50 ha ÷ 100 (ha)

Đồng/thửa

1.832.961

4.955

14.639

9.926

58.177

1.920.659

443.982

2.365.000

Khu đo > 100 ha ÷ 500 (ha)

Đồng/thửa

2.094.813

5.663

16.730

11.344

66.488

2.195.039

507.408

2.702.000

Ghi chú: Áp dụng trong trường hợp chủ sở hữu có tài sản yêu cầu đo đạc tài sản gắn liền với đất để phục vụ cho đăng ký, cấp GCN về quyền sở hữu đối với tài sản đó. Diện tích tài sản gắn liền với đất phải được đo đạc gồm diện tích chiếm đất của tài sản và diện tích sàn xây dựng theo quy định cấp GCN đối với từng loại tài sản.

- (01) Trường hợp nhà, công trình xây dựng khác có nhiều tầng mà diện tích xây dựng các tầng không giống nhau phải đo đạc riêng từng tầng thì mức giá cho mỗi tầng tính độc lập theo bảng trên.

- (02) Trường hợp ranh giới nhà ở và tài sản gắn liền với đất trùng với ranh giới thửa đất thì chỉ tính đơn giá sản phẩm trích đo địa chính thửa đất mà không tính đơn giá sản phẩm đo đạc tài sản gắn liền với đất (Nếu đo đạc tài sản đồng thời với trích đo địa chính thửa đất thì thu tiền theo giá tại Phụ lục I.1 ; nếu đo đạc tài sản thực hiện không đồng thời với trích đo địa chính thửa đất thì thu theo Phụ lục I.6 tùy từng trường hợp)

- (03) Trường hợp thửa đất có nhiều hạng mục công trình riêng lẻ, độc lập thì mức giá tính riêng cho mỗi hạng mục công trình theo bảng trên.

- (04) Chi phí tiền công lao động kỹ thuật tại cột (1) được tính theo lương cơ sở 1.800.000 đồng/tháng. Trường hợp Nhà nước điều chỉnh mức lương cơ sở thì chi phí tiền công lao động kỹ thuật tại cột (1) được tính bằng chi phí tiền công lao động kỹ thuật tại cột (1) theo mức lương cơ sở 1.800.000đ/tháng nhân với hệ số điều chỉnh K. Hệ số điều chỉnh K được tính: K = mức lương cơ sở theo quy định hiện hành/1.800.000đồng.

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 55/2023/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu55/2023/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành11/09/2023
Ngày hiệu lực...
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Bất động sản
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhật8 tháng trước
(18/09/2023)
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 55/2023/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 55/2023/QĐ-UBND Đơn giá dịch vụ công thực hiện đăng ký sổ đỏ Ninh Bình


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 55/2023/QĐ-UBND Đơn giá dịch vụ công thực hiện đăng ký sổ đỏ Ninh Bình
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu55/2023/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Ninh Bình
                Người kýNguyễn Cao Sơn
                Ngày ban hành11/09/2023
                Ngày hiệu lực...
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Bất động sản
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhật8 tháng trước
                (18/09/2023)

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản được căn cứ

                          Văn bản hợp nhất

                            Văn bản gốc Quyết định 55/2023/QĐ-UBND Đơn giá dịch vụ công thực hiện đăng ký sổ đỏ Ninh Bình

                            Lịch sử hiệu lực Quyết định 55/2023/QĐ-UBND Đơn giá dịch vụ công thực hiện đăng ký sổ đỏ Ninh Bình

                            • 11/09/2023

                              Văn bản được ban hành

                              Trạng thái: Chưa có hiệu lực