Nội dung toàn văn Quyết định 55/QĐ-BNN-TC giao dự toán ngân sách nhà nước (lần 1)
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 55/QĐ-BNN-TC |
Hà Nội, ngày 21 tháng 01 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2011 (LẦN 1)
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP
ngày 03/01/2008 của Chính Phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Nghị định số 75/2009/NĐ-CP
ngày 10/9/2009 của Chính Phủ về sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 09/2008/QĐ-BNN-TC ngày 28/01/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Vụ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 108/QĐ-BNN-TC ngày 20/01/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn về việc giao dự toán NSNN năm 2011 (lần 1) cho các đơn
vị dự toán trực thuộc Bộ;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao dự toán thu, chi NSNN năm 2011 cho: Trường Cán bộ quản lý nông nghiệp và Phát triển nông thôn I (chi tiết theo biểu đính kèm).
Điều 2: Căn cứ dự toán chi ngân sách năm 2011 được giao, Thủ trưởng các đơn vị tổ chức thực hiện theo đúng quy định của Luật NSNN và các văn bản hướng dẫn thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TL.
BỘ TRƯỞNG |
DỰ TOÁN
THU,
CHI NSNN NĂM 2011
(Kèm theo Quyết định số 55/QĐ-BNN-TC ngày 21 tháng 01 năm 2011 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn)
Đơn vị: Trường Cán bộ quản lý nông nghiệp và Phát triển nông thôn I
Mã số sử dụng ngân sách: 1052545
Kho bạc Nhà nước: Thanh Trì, Hà Nội
ĐVT: Nghìn đồng
Loại |
Khoản |
TT |
Nội dung |
Tổng số |
|
|
I |
TỔNG SỐ THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ |
|
|
|
1 |
Số thu phí, lệ phí |
0 |
|
|
2 |
Chi từ nguồn thu phí, lệ phí được để lại |
0 |
|
|
3 |
Số phí, lệ phí nộp ngân sách |
0 |
|
|
II |
DỰ TOÁN CHI NSNN |
8.678.352 |
490 |
|
1 |
GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO, DẠY NGHỀ |
8.528.352 |
|
504 |
|
Đào tạo lại và BDNV khác cho CB, CNV |
8.528.352 |
|
|
a |
Kinh phí thường xuyên |
4.028.352 |
|
|
|
Trong đó: Kinh phí tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương |
10.000 |
|
|
|
- Kinh phí trích nộp quỹ thi đua khen thưởng của Bộ |
11.023 |
|
|
b |
Kinh phí không thường xuyên |
4.500.000 |
370 |
|
2 |
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ |
150.000 |
|
371 |
2 |
Khoa học công nghệ |
150.000 |
|
|
a |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
150.000 |
|
|
b |
Kinh phí thường xuyên |
0 |
|
|
c |
Kinh phí không thường xuyên |
0 |
Ghi chú:
Loại 490-504 |
4.500 triệu đồng |
|
|
1. Chương trình bồi dưỡng công chức kiểm lâm: 1.300 triệu đồng; 2. Chương trình bồi dưỡng cán bộ quản lý HTX: 1.200 triệu đồng; 3. Kinh phí hỗ trợ mua sắm, sửa chữa, tổ chức các Hội nghị, hội thảo của Bộ và các hoạt động ngoài thường xuyên khác: 2.000 triệu đồng. |
|
Yêu cầu đơn vị trình Bộ duyệt dự án chi tiết các nội dung trước khi thực hiện.