Quyết định 57/2006/QĐ-UBND

Quyết định 57/2006/QĐ-UBND về giá đất và bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Thọ

Quyết định 57/2006/QĐ-UBND giá đất và bảng giá các loại đất Phú Thọ đã được thay thế bởi Quyết định 3656/2006/QĐ-UBND giá đất bảng giá các loại đất trên địa bàn Phú Thọ và được áp dụng kể từ ngày 01/01/2007.

Nội dung toàn văn Quyết định 57/2006/QĐ-UBND giá đất và bảng giá các loại đất Phú Thọ


UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 57/2006/QĐ-UBND

Việt Trì, ngày 09 tháng 01 năm 2006

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ GIÁ ĐẤT VÀ BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật đất đai ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;

Căn cứ Thông tư số 114/2004/TT-Bộ Tài chính ngày 26/11/2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;

Căn cứ Nghị quyết số 44/2005/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh ngày 09 tháng 12 năm 2005;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bản quy định về giá đất và bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kề từ ngày 01/01/2006. Bãi bỏ quy định về giá đất ban hành kèm theo Quyết định số 676/2005/QĐ-UB ngày 16/3/2005 của UBND tỉnh và các bảng giá đất đã ban hành trước đây.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan chức năng liên quan và Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị căn cứ quyết định thực hiện.

 

 

T/M UỶ BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Ngô Đức Vượng

 

QUY ĐỊNH

VỀ GIÁ ĐẤT VÀ BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
(Ban hành theo Quyết định số: 57 /2006/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2006 của UBND tỉnh Phú Thọ).

Điều 1.

Quy định về giá đất và bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú thọ là văn bản cụ thể hoá Nghị định số 188/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ và Thông tư số 188/2004/NĐ-CP">114/2004/TT-BTC của Bộ Tài chính về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất. Giá đất và bảng giá các loại đất này sử dụng làm căn cứ để:

- Tính thuế đối với việc sử dụng đất và chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;

- Tính tiền sử dụng đất và tiền thuê đất khi giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất cho các trường hợp quy định tại Điều 34 và Điều 35 của Luật Đất đai năm 2003.

- Tính giá trị quyền sử dụng đất khi giao đất không thu tiền sử dụng đất cho các tổ chức, cá nhân trong các trường hợp quy định tại Điều 33 của Luật Đất đai năm 2003.

- Xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của doanh nghiệp nhà nước khi doanh nghiệp cổ phần hoá, lựa chọn hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất theo quy định tại Khoản 3, Điều 59 của Luật Đất đai năm 2003.

- Tính giá trị quyền sử dụng đất để thu lệ phí trước bạ chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật.

- Tính giá trị quyền sử dụng đất để bồi thường khi nhà nước thu hồi đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế quy định tại Điều 39, Điều 40 của Luật Đất đai năm 2003.

- Tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai mà gây thiệt hại cho nhà nước theo quy định của pháp luật.

- Trường hợp nhà nước giao đất, cho thuê đất theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất, thì mức giá trúng đấu giá quyền sử dụng đất hoặc trúng đấu thầu dự án có sử dụng đất không được thấp hơn mức giá do UBND tỉnh quy định tại Quyết định này.

Điều 2.

Nguyên tắc và phương pháp xác định giá đất.

1/ Nguyên tắc xác định giá đất.

a/ Phân vùng đất.

Việc phân vùng đất căn cứ vào Điều 8, Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 và kế thừa bảng giá đất tại Quyết định số 676/2005/QĐ-UB ngày 16/3/2005 của UBND tỉnh Phú thọ. Đất được chia thành 3 vùng: đồng bằng, trung du và miền núi, trong đó:

- Vùng đồng bằng : 29 xã

- Vùng trung du : 31 xã

- Vùng miền núi : 215 xã

b/ Phân hạng đất:

- Hạng đất để định giá đất áp dụng theo hạng đất tính thuế sử dụng đất nông nghiệp ở địa phương được Chính phủ phê duyệt.

- Phân hạng đất để định giá cho các loại đất: Đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất rừng đặc dụng, đất nuôi trồng thuỷ sản, các loại đất nông nghiệp khác.

- Căn cứ Luật Thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 1993, Nghị định số 73/CP ngày 25/10/1993 của Chính phủ quy định chi tiết việc phân hạng đất tính thuế sử dụng đất nông nghiệp, Thông tư liên bộ số 92/TT-LB ngày 10/11/1993 của Bộ Tài chính, Bộ Nông nghiệp - Công nghiệp thực phẩm - Tổng cục quản lý ruộng đất hướng dẫn thi hành Nghị định số 73/CP và kế thừa việc phân hạng đất theo Quyết định số Quyết định số 676/2005/QĐ-UB ngày 16/3/2005 của UBND tỉnh. Đất nông nghiệp các loại được phân hạng cho cả 3 vùng: đồng bằng, trung du và miền núi như sau:

+ Đất trồng cây hàng năm được phân từ hạng 1 đến hạng 6.

+ Đất nuôi trồng thuỷ sản được phân từ hạng 1 đến hạng 6.

+ Đất trồng cây lâu năm được phân từ hạng 1 đến hạng 5.

+ Đất rừng sản xuất được phân từ hạng 1 đến hạng 5.

+ Đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng được phân từ hạng 1 đến hạng 5.

c/ Phân loại khu vực để xác định giá đất (đối với đất ở tại nông thôn)

Khu vực 1 có khả năng sinh lợi cao nhất, có điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất; khu vực 2 và khu vực 3 có khả năng sinh lợi và kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn.

d/ Phân loại đô thị (đối với đất ở tại đô thị)

Đô thị bao gồm:

- Đô thị loại 2: Thành phố Việt Trì (Thủ tướng Chính phủ quyết định )

- Đô thị loại 4: Thị xã Phú Thọ (Bộ Xây dựng quyết định).

- Đô thị loại 5: Thị trấn các huyện còn lại ( UBND tỉnh quyết định).

e/ Phân loại vị trí (đối với đất ở tại nông thôn và đất ở tại đô thị)

- Vị trí của từng loại đất trong từng khu vực (đối với đất ở tại nông thôn) được xác định căn cứ vào khả năng sinh lợi, khoảng cách tới mặt tiền của các trục đường giao thông và điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, kinh doanh và cung cấp dịch vụ theo nguyên tắc vị trí số 1 có mức sinh lợi cao nhất, có điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất, gần trục đường giao thông chính nhất, các vị trí tiếp sau đó theo thứ tự từ thứ hai trở đi có mức sinh lợi và điều kiện kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn.

- Vị trí đất trong từng loại đường phố của từng loại đô thị được xác định căn cứ vào khả năng sinh lợi, điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, sản xuất kinh doanh dịch vụ, du lịch và khoảng cách so với trục đường giao thông. Vị trí đất trong từng loại đường phố của từng loại đô thị được phân thành các loại vị trí có số thứ tự từ 1 trở đi. Vị trí số 1 áp dụng đối với đất liền cạnh đường phố (mặt tiền) có mức sinh lợi cao nhất, có điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất, các vị trí tiếp sau đó theo thứ tự từ thứ 2 trở đi áp dụng đối với đất không ở liền cạnh đường phố có mức sinh lợi và điều kiện kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn.

g/ Khu vực đất giáp ranh giữa các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, giữa các huyện, thành, thị.

- Đối với đất nông nghiệp tại khu vực đất giáp ranh được xác định từ đường phân địa giới hành chính với các tỉnh vào sâu địa phận tỉnh Phú Thọ tối thiểu 500 mét.

- Đối với đất phi nông nghiệp ở nông thôn tại khu vực đất giáp ranh được xác định từ đường phân địa giới hành chính với các tỉnh vào sâu địa phận tỉnh Phú Thọ tối thiểu 300 mét.

- Đối với đất phi nông nghiệp ở đô thị thuộc cùng 1 loại đô thị thì khu vực đất giáp ranh được xác định từ đường phân địa giới hành chính với các tỉnh vào sâu địa phận tỉnh Phú Thọ tối thiểu 200 mét.

- Trường hợp khu vực đất giữa các tỉnh bị ngăn cách bởi sông, hồ, kênh có chiều rộng từ 100 mét trở xuống thì khu vực đất giáp ranh được xác định từ bờ sông, bờ hồ, bờ kênh của mỗi bên sông, bên hồ, bên kênh vào sâu địa giới của tỉnh Phú Thọ theo quy định (500m, 300m, 200m) tương ứng với các loại đất giáp ranh nêu trên. Nếu chiều rộng của sông, hồ, kênh trên 100 mét thì không xếp loại đất giáp ranh.

- Khu vực đất giáp ranh giữa các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh được xác định theo nguyên tắc: Khoảng cách đất giáp ranh được xác định từ đường phân địa giới hành chính vào sâu địa phận mỗi huyện ,thành, thị tối thiểu 100m, có điều kiện tự nhiên, kết cấu hạ tầng như nhau, có cùng mục đích sử dụng hiện tại, cùng mục đích sử dụng theo qui định hiện hành thì mức giá đất tương đương nhau, nhưng mức giá tối đa không vượt khung giá đất do Chính phủ qui định.

- Trường hợp tại khu vực giáp ranh mà điều kiện kết cấu hạ tầng không như nhau thì giá đất tại khu vực đất giáp ranh được xác định căn cứ vào điều kiện thực tế của từng khu vực.

- Đối với đất ở tại nông thôn ở các vùng ven đô thị (các thôn tiếp giáp với thành phố, thị xã, thị trấn của các đô thị) thì giá đất tại các khu vực này được xác định theo nguyên tắc định giá cho các thửa đất liền kề và được vận dụng khung giá đất do Chính phủ qui định cho từng loại đô thị nằm liền kề.

2/Phương pháp định giá cụ thể cho từng loại đất.

a/Đất nông nghiệp:

- Đối với đất trồng cây hàng năm, trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thuỷ sản, đất rừng sản xuất. áp dụng phương pháp thu nhập trồng lúa để xác định giá. Khi định giá cho loại đất nào thì áp dụng khung giá do Chính phủ quy định đối với loại đất đó.

- Đối với đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng căn cứ vào giá đất rừng sản xuất do UBND tỉnh quyết định và căn cứ phương pháp định giá đất rừng sản xuất quy định tại Điều 13, Nghị định số 188/NĐ- CP để định giá cho phù hợp với tình hình thực tế tại địa phương. Giá đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng được tính bằng 90% so với giá đất rừng sản xuất.

- Đối với các loại đất nông nghiệp khác theo quy định của Chính phủ, căn cứ vào giá các loại đất nông nghiệp liền kề do UBND tỉnh quyết định và căn cứ phương pháp định giá đất đối với loại đất nông nghiệp liền kề quy định tại Điều 13, Nghị định số 188/NĐ-CP.

- Đối với đất hạng 1 của từng vùng (đồng bằng, trung du, miền núi) và từng loại đất có các yếu tố vị trí, địa hình, điều kiện khí hậu, thời tiết và các điều kiện tưới tiêu tốt nhất ứng với giá cao nhất; các hạng tiếp sau đó theo thứ tự từ hạng 2 trở đi có các yếu tố kém hơn ứng với các mức giá thấp hơn.

- Đối với đất vườn, ao nằm xen kẽ trong khu vực đất ở nông thôn (Trong giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ghi sử dụng lâu dài) nhưng không được cấp có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận đất ở thì giá đất được quy định bằng mức giá đất trồng cây lâu năm hạng cao nhất cho vùng đó và được tăng lên 2 lần nhưng không được cao hơn giá đất ở liền kề khu vực đó.

- Đối với đất vườn, ao nằm xen kẽ trong đô thị không được quy hoạch là đất ở hoặc đất phi nông nghiệp khác thì giá đất được quy định bằng mức giá đất trồng cây lâu năm hạng cao nhất vùng đó và được tăng lên 2 lần nhưng không được cao hơn giá đất ở liền kề trong đô thị.

b/ Đối với đất ở tại nông thôn và đất ở đô thị .

- Xây dựng bảng giá đất năm 2006 áp dụng phương pháp so sánh trực tiếp thông qua việc tiến hành phân tích các mức giá thực tế đã chuyển nhượng quyền sử dụng đất trên thị trường trong điều kiện bình thường tương tự về loại đất, diện tích thửa đất, loại đô thị, khu vực, đường phố và khả năng sinh lợi ở từng vị trí; Căn cứ quyết định số 3066/2005/QĐ-UBND ngày 08/11/2005 của UBND tỉnh ban hành qui định về phân loại đường phố, vị trí đất trong từng loại đường phố, làm căn cứ xây dựng giá đất đô thị; Kế thừa việc định giá đất theo vị trí tại Quyết định số 676/2005/QĐ-UB của UBND tỉnh và điều chỉnh mức giá tại những nơi có điều kiện kết cấu hạ tầng, vị trí thuận lợi trong kinh doanh để có mức giá tương ứng tại thời điển hiện nay.

- Mức giá đất tại các vị trí trên các tuyến đường giáp ranh giữa các huyện, thành, thị trong tỉnh đều được xác định mức giá cụ thể trên cơ sở từng đoạn có điều kiện thuận lợi cho phù hợp với thực tế.

- Đất giáp ranh giữa các tỉnh được tham khảo, trao đổi với các tỉnh bạn.

- Đối với giá đất tại các thị trấn, thị tứ, được xem xét các điều kiện: vị trí đô thị trên các trục đường giao thông quan trọng, điều kiện thuận lợi về kết cấu hạ tầng, về hoạt động dịch vụ trên địa bàn để xác định.

c/ Đối với đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn và tại đô thị, đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất xây dựng công trình sự nghiệp tại đô thị mức giá cụ thể quy định cho từng vị trí áp dụng theo giá đất ở liền kề hoặc giá đất ở tại khu vực lân cận nếu không có liền kề.

d/ Đối với đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, đất sử dụng vào các mục đích công cộng theo quy định của Chính Phủ... Căn cứ vào mức giá cụ thể đã quy định đối với giá các loại đất liền kề để định giá cho các loại đất trên. Nếu các loại đất trên liền kề với nhiều loại khác nhau thì căn cứ vào giá loại đất có mức giá cao nhất.

Điều 3.

* Giá đất được phân thành 7 loại chủ yếu:

1. Giá đất nông nghiệp:

a. Giá đất trồng cây hàng năm

b. Giá đất vườn, ao nằm xen kẽ trong khu vực đất ở nông thôn nhưng không được cấp có thẩm quyền cấp GCN đất ở.

c. Giá đất vườn, ao nằm xen kẽ trong đô thị không được quy hoạch là đất ở hoặc đất phi nông nghiệp khác.

d. Giá đất nuôi trồng thuỷ sản.

e. Giá đất trồng cây lâu năm.

f. Giá đất rừng sản xuất.

g. Giá đất rừng phòng hộ và giá đất rừng đặc dụng.

2. Giá đất ở tại nông thôn.

3. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn; đất xây dựng trụ sở cơ quan và đất xây dựng công trình sự nghiệp.

4. Giá đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, đất sử dụng vào các mục đích công cộng khác theo quyết định của Chính phủ.

5. Giá đất ở đô thị.

6. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị; đất xây dựng trụ sở cơ quan và đất xây dựng công trình sự nghiệp.

7. Đất sử dụng vào mục đích công cộng khác theo quyết định của Chính phủ.

 (Bảng giá chi tiết các loại đất phân theo địa bàn các huyện, thành, thị như phụ biểu đính kèm).

Điều 4.

Phạm vi áp dụng giá đất như đã nêu ở Điều 1. Riêng một số trường hợp quy định cụ thể như sau:

1. Đất nằm trong hành lang bảo vệ công trình (đường bộ, đường sắt, đường thuỷ, hành lang đê, hành lang an toàn điện…) theo Thông tư hướng dẫn và quy định của các bộ, ngành trung ương. Việc bồi thường được xem xét cụ thể tuỳ từng trường hợp theo pháp luật quy định do UBND tỉnh quyết định khi nhà nước thu hồi đất.

2. Đất được nhà nước giao đang sử dụng khi nhà nước thu hồi để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và mục đích phát triển kinh tế trong trường hợp xây dựng khu công nghiệp, khu công nghệ cao, khu kinh tế và các dự án đầu tư lớn theo quy định tại Nghị định số 181/2004/NĐ-CP sẽ được bồi thường theo quy định hiện hành của Trung ương và địa phương.

Điều 5.

Giá đất mới được ban hành không áp dụng đối với các trường hợp sau đây:

1. Giao đất cho nhân dân làm nhà ở đã có quyết định và nộp tiền trước ngày 01/01/2006.

2. Tính thuế chuyển quyền sử dụng đất, lệ phí trước bạ đã làm thủ tục trước ngày 01/01/2006.

3. Thu hồi đất đã có quyết định phê duyệt phương án bồi thường giải phóng mặt bằng trước ngày 01/01/2006.

Điều 6.

Khi giá đất thị trường biến động lớn, cao hơn hoặc thấp hơn mức giá qui định và những khu vực, vị trí còn thiếu trong bảng giá đất thì Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị báo cáo Sở Tài chính thẩm định trình UBND tỉnh quyết định điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp.

Sở Tài chính có trách nhiệm thường xuyên theo dõi sự biến động của giá đất thị trường và hướng dẫn kiểm tra các huyện, thành, thị, thực hiện đúng quy định này.

Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc đề nghị phản ánh về Sở Tài chính để tập hợp trình UBND tỉnh xem xét và điều chỉnh.

 

BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

Đvt: đ/m2

STT

DIỄN GIẢI

Xã, ph­ường, thị trấn

Đồng bằng

Trung du

Miền núi

1

Đất trồng cây hàng năm

 

 

 

 

Hạng 1

31.200

24.000

12.200

 

Hạng 2

26.100

20.100

10.200

 

Hạng 3

21.100

16.200

8.200

 

Hạng 4

15.900

12.200

6.200

 

Hạng 5

10.400

8.000

4.100

 

Hạng 6

5.600

4.300

2.200

2

Đất v­ườn, ao xen kẽ trong khu vực đất ở nông thôn (bìa đỏ có ghi sử dụng lâu dài nh­ưng không đư­ợc cấp có thẩm quyền cấp GCN đất ở) tăng 2 lần so với hạng đất trồng cây lâu năm hạng cao nhất cùng vùng, như­ng không đư­ợc cao hơn giá đất ở liền kề khu vực đó

 

 

 

3

Đất vư­ờn, ao xen kẽ trong đô thị không đ­ược quy hoạch là đất ở hoặc đất phi nông nghiệp khác tăng 2 lần so với hạng đất trồng cây lâu năm hạng cao nhất cùng vùng, nhưng không được cao hơn giá đất ở liền kề trong đô thị

 

 

 

4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

 

 

 

 

Hạng 1

27.400

16.600

6.100

 

Hạng 2

23.000

13.900

5.100

 

Hạng 3

18.500

11.200

4.100

 

Hạng 4

14.000

8.500

3.100

 

Hạng 5

9.100

5.500

2.000

 

Hạng 6

5.000

3.000

1.100

5

Đất trồng cây lâu năm

 

 

 

 

Hạng 1

38.300

25.200

11.600

 

Hạng 2

32.100

21.100

9.700

 

Hạng 3

25.900

17.000

7.800

 

Hạng 4

19.500

12.800

5.900

 

Hạng 5

12.800

8.400

3.900

6

Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

Hạng 1

13.400

7.800

5.500

 

Hạng 2

11.200

6.500

4.600

 

Hạng 3

9.100

5.300

3.700

 

Hạng 4

7.000

4.000

2.800

 

Hạng 5

4.500

2.600

1.800

7

Đất rừng phòng hộ và rừng đặc dụng

 

 

 

 

Hạng 1

12.060

7.020

4.950

 

Hạng 2

10.080

5.850

4.140

 

Hạng 3

8.190

4.770

3.330

 

Hạng 4

6.300

3.600

2.520

 

Hạng 5

4.050

2.340

1.620

Ghi chú: Thành phố Việt Trì giá đất nông nghiệp áp dụng xã đồng bằng, các khu vực khác theo quy định hiện hành

 

BẢNG GIÁ ĐẤT THÀNH PHỐ VIỆT TRÌ

ĐVT: đồng/m2

STT

DIỄN GIẢI

Giá

I

ĐẤT Ở NÔNG THÔN

 

 

Xã Trư­ng Vư­ơng

-

1

. Đư­ờng A-B từ đ­ường C đi trung tâm Khuyến nông

500,000

2

. Đ­ường A1-B1 đi đ­ường C đến nhà ông Khắc

700,000

3

. Đư­ờng A2-B2 từ đ­ường C đi khu tập thể Thuỷ lợi cũ

450,000

4

. Đ­ường Z-H-E đi từ trụ sở Liên đoàn lao động tỉnh tới cổng Sở L­ương thực cũ

450,000

5

. Đ­ường E-M-N từ cổng Sở l­ương thực cũ đến Tr­ường Chính trị Thành phố

250,000

6

. Đư­ờng B2-C từ cổng ông Khắc đến cổng nhà ông Trò

450,000

7

. Khu dân cư­ đồi thú y cũ

170,000

8

. Khu dân cư­ đồi Bình Hải

150,000

9

. Đất thuộc Trung tâm xã, chợ

105,000

10

. Đất 2 bên đư­ờng liên thôn

85,000

11

. Đất còn lại

70,000

 

Xã Vân Phú

-

1

Khu 1

-

 

. Đất băng 2, đ­ường QL2

1,000,000

 

. Đất băng 1, đ­ường QL 32C đến đ­ường rẽ trạm xá Quân khu

1,500,000

 

. Các ngõ hẻm còn lại

400,000

2

Khu 2

-

 

 . Đất băng 1, đ­ường QL 32C từ đư­ờng rẽ trạm xá Quân khu đến giáp xã Hy Cương

1,500,000

 

 . Hai bên đư­ờng, đoạn từ 32C đến giáp đ­ường nội thị Vân Phú - Thụy Vân

500,000

 

 . Các ngõ hẻm còn lại

150,000

3

Khu 3

-

 

 Đoạn đ­ường liên thôn từ QL2 đến giáp tuyến đ­ường nội thị Vân Phú - Thụy Vân

1,500,000

 

 . Đất còn lại ở các đ­ường nhánh

1,000,000

 

 . Đất các ngõ hẻm còn lại

400,000

4

Khu 4

-

 

 . Các ngõ nhánh (trừ băng 1 của đ­ường QL2)

800,000

 

 . Các ngõ hẻm còn lại

400,000

5

Khu 5

-

 

 . Hai bên đ­ường đoạn từ trại giam đến Dữu Lâu, Ph­ượng Lâu

1,000,000

 

 . Đất các đoạn đ­ường ngõ, nhánh

800,000

 

 . Đất còn lại

400,000

6

Khu 6

-

 

 . Đoạn từ giáp phư­ờng Vân Cơ qua UBND xã Vân Phú đến ngã 4 cổng nhà ông Nguyên

1,200,000

 

 . Đoạn đ­ường từ ngã 4 đi khu 8 giáp Phư­ợng Lâu

800,000

 

 . Đoạn đ­ường từ cây đa đến bờ Luông và đoạn đ­ường từ trạm bơm đến cổng Đình

800,000

 

 . Các ngõ hẻm còn lại

200,000

7

Khu 7

-

 

 . Đoạn đ­ường từ UBND xã Vân Phú đi trại giam Phủ Đức

800,000

 

 . Các ngõ hẻm còn lại

150,000

8

Khu 8

-

 

 . Đoạn từ ngã t­ư đi Phư­ợng Lâu

640,000

 

 . Các ngõ hẻm còn lại

150,000

 

Xã Minh Nông

-

1

Khu Xóm Minh Tân

-

 

 . Đoạn từ đư­ờng Hùng V­ương đến hội trư­ờng Minh Tân

720,000

 

 . Đoạn từ hội tr­ường Minh Tân đến đ­ường Sông Thao

290,000

 

 . Đoạn từ đ­ường Hùng Vư­ơng ven theo đồng đến ngã 3 lối rẽ lên hội tr­ường Xóm

720,000

 

 . Đoạn từ đ­ường Hùng Vư­ơng ven theo đồng đến nhà ông Thể

600,000

 

 . Các đ­ường còn lại trong xóm

190,000

2

Khu Xóm Thông Đậu

-

 

 . Đoạn từ kho vật tư­ đến dốc Thông Đậu (đến hết nhà ông Ngang, ông Hoành)

720,000

 

 . Đoạn từ dốc Thông Đậu đến đ­ường Sông Thao

215,000

 

 . Đoạn từ ngã 4 (ông Vân + ông Phong) theo ven đồng rẽ ra lò gạch ông Dụy

155,000

 

 . Các đ­ường còn lại trong xóm Thông Đậu

115,000

3

Khu xóm Minh Bột

-

 

 . Đoạn từ đ­ường Sông Thao đến nhà bà Thịnh

288,000

 

 . Đoạn từ đ­ường QL2 đến nhà bà Khuyên

360,000

 

 . Đoạn từ ngõ nhà bà Khuyên đến đ­ường rẽ lên hội tr­ường xóm Minh Bột

288,000

 

 . Đoạn đ­ường mặt trong đê trục đ­ường 324

288,000

 

 . Các đ­ường còn lại trong xóm Minh Bột

130,000

4

Khu xóm Hòa Phong

-

 

 . Đoạn từ đư­ờng Sông Thao đến cổng trư­ờng tiểu học

288,000

 

 . Đoạn từ đư­ờng Sông Thao 9 lối rẽ công nhà ông Hiền + ông Sáu) đến cổng tr­ường tiểu học

288,000

 

 . Các đ­ường còn lại trong xóm Hòa Phong

115,000

5

Khu xóm Hồng Hải

-

 

 . Đoạn từ đ­ường Sông Thao đến hết cổng nhà ông Yến

288,000

 

 . Đoạn từ đư­ờng Sông Thao đến hết nhà bà Bàng, ra đê

288,000

 

 . Đoạn từ đ­ường Sông Thao đến hết đất nhà ông Khoa, ông Đồng

288,000

 

 . Đất khu dân c­ư thuộc xóm Hồng Hải ( Trong đê)

110,000

 

 . Đất khu dân cư­ thuộc xóm Hồng Hải ( Ngoài đê)

90,000

 

Xã Thụy Vân

-

 

 . Đất thuộc trung tâm xã, khu vực gần chợ

105,000

 

 . Đất hai bên đ­ường liên thôn

85,000

 

 . Đất còn lại

70,000

 

Xã Phư­ợng lâu

-

 

 . Đất thuộc trung tâm xã

115,000

 

 . Đất hai bên đư­ờng liên thôn

85,000

 

 . Đất còn lại

70,000

 

Xã Sông lô

-

 

 . Đất có mặt tiền giáp QL2 (đê Sông Lô) đi cầu Việt Trì

1,000,000

 

 . Đất thuộc trung tâm xã + cầu Việt Trì cũ ra QL2

105,000

 

 . Đất hai bên đ­ường liên thôn

85,000

 

 . Đất còn lại

70,000

 

Xã Minh phư­ơng

-

 

 . Đoạn đư­ờng từ ngã 3 trung tu ô tô đến cổng nhà ông Lâm

240,000

 

 . Đoạn từ đ­ường Hùng V­ương đến đình Vân Cơ

260,000

 

 . Đoạn từ đ­ường Sông Thao qua cổng tr­ường THCS Minh phương đến ngã 3

480,000

 

 . Các đư­ờng giao thông chính các khu Cao Đại, L­u Minh, Tân Phương, Trung Ph­ương, Vân Cơ và Liên Ph­ương

120,000

 

 . Đoạn đ­ường từ đ­ường Sông Thao đến cổng CT TNHH Toàn Năng

480,000

 

 . Đất còn lại phía trong đư­ờng chính của các khu

90,000

II

Đất Sản xuất , Kinh doanh phi nông nghiệp tại Nông thôn và đất xây dựng trụ sở cơ quan và đất xây dựng công trình sự nghiệp thuộc vị trí nào theo đất ở thì tính theo giá đó.

 

III

Đất sử dụng vào mục đích quốc phòng , an ninh ; đất sử dụng vào các mục đích công cộng:

 

 

 Nếu chỉ liền kề 1 loại đất đã nêu trên thì áp dụng mức giá đó;

 

 

Nếu liền kề với nhiều loại đất khác nhau thì áp dụng theo mức giá cao nhất;

 

IV

ĐẤT Ở ĐÔ THỊ

 

A

Các tuyến đư­ờng chính

 

1

Đ­ường Hùng V­ương

 

 

 . Đoạn từ A3 đến nút A11

5,000,000

 

 . Đoạn từ A2 đến nút A3

4,500,000

 

 . Đoạn từ A11 đến cầu Nang

4,500,000

 

 . Đoạn từ Cầu Nang đến ngã ba Đền Hùng

4,000,000

 

 . Đoạn từ nút A2 đến đầu cầu Việt Trì

3,000,000

2

Đoạn đ­ường Bư­u điện Tỉnh qua chợ Trung tâm Việt Trì đến đ­ường Trần Phú

6,000,000

3

Đư­ờng Nguyễn Tất Thành

-

 

 . Từ nút A2 đến nút C10

4,000,000

4

Đ­ường Hoà Phong

-

 

 . Đoạn A9 C9

5,000,000

5

Đ­ường Châu Phong

-

 

 . Đoạn A8 C8

4,000,000

 

 . Đoạn từ C8 đến hồ Đài Phát thanh truyền hình Tỉnh

2,500,000

6

Đư­ờng Trần Phú

-

 

 . Đoạn từ A7 đến C7

5,000,000

 

 . Đoạn từ C7 đến D7

3,000,000

 

 . Đoạn từ D7 đến đê Sông Lô

2,500,000

7

Đư­ờng Âu Cơ (Toàn tuyến)

3,500,000

8

Đư­ờng Hai Bà Trư­ng

-

 

 . Từ đư­ờng Sông Thao đến đ­ường Nguyễn Tất Thành

3,500,000

9

Đ­ường Trần Nguyên Hãn

-

 

 . Từ cổng Nhà máy Giấy đến đ­ường Nguyễn Tất Thành

3,000,000

10

Đư­ờng Hà Huy Tập

-

 

 . Từ đ­ường Hùng Vư­ơng qua sau Ngân hàng, Kho bạc đến đ­ường sắt

3,000,000

11

Đư­ờng Thanh Xuân

-

 

 . Đoạn từ đư­ờng Trần Phú đến số nhà 106 tổ 4D khu 19

2,500,000

 

 . Đoạn từ giáp số nhà 106 tổ 4D khu 19 đến tiếp giáp đ­ường Lê Quý Đôn

1,500,000

12

Đư­ờng Lê Quý Đôn

-

 

 . Từ đ­ường Hùng Vư­ơng đến tiếp đ­ường Nhi Đồng

3,000,000

13

Đ­ường Kim Đồng

-

 

 . Từ đư­ờng Hùng Vư­ơng đến đư­ờng Nhi đồng

2,500,000

14

Đ­ường Đoàn Kết

-

 

 . Từ Công an Tiên Cát đến đ­ường Sông Thao

3,000,000

15

Đ­ường Công Nhân

-

 

 . Từ A10 qua cổng nhà máy Dệt đến đ­ường Sông Thao

3,000,000

16

Đ­ường vào khu Công nghiệp Thuỵ Vân

-

 

 . Từ đ­ường Hùng Vư­ơng đến cổng khu Công nghiệp

3,000,000

17

Đ­ường Tân Bình

-

 

 . Từ tiếp giáp đ­ường Trần Phú đến đ­ường Châu Phong

3,000,000

18

Đ­ường Nguyễn Du

-

 

 . Đoạn từ đ­ường Hùng V­ương đến bờ ao

3,000,000

 

 . Từ cây xăng Dữu lâu đến cổng nghĩa trang Dữu lâu

1,000,000

 

 . Từ cổng nghĩa trang Dữu lâu đến giáp P. Nông trang

500,000

 

 . Từ bờ ao đến giáp phư­ờng Dữu lâu

500,000

19

Đ­ường 20 . 7

-

 

 Đoạn từ giáp đ­ường Nguyễn Du đến ngã 4 đồi Ông To

2,000,000

 

Từ l­ương thực Vân cơ đến hết t­ường rào Trư­ờng đào tạo công nhân Kỹ Thuật Xây Dựng

1,000,000

20

Đ­ường Sông Thao

-

 

Từ A2 A3 đến nút A11 (Toàn tuyến)

1,500,000

21

Trục đ­ường Bạch Hạc

-

 

Từ Cầu Việt Trì đến đê Bầu Sao

1,000,000

22

Đ­ường Du Lịch Bạch hạc – Bến gót

1,000,000

B

Các tuyến đ­ường xã, ph­ường

-

 

PH­ƯỜNG BẠCH HẠC

-

1

Phố Châu Phong

-

 

Đoạn từ đầu cầu cũ đi toa đen

200,000

 

 Ngõ từ giáp hành lang cầu đến nhà ông khai

250,000

 

 . Trục đ­ường Chùa Bi

200,000

 

 . Ngõ từ đư­ờng Bạch Hạc vào hết khu tập thể Cty cổ phần cơ khí Giao thông Phú thọ

200,000

 

 . Ngõ từ đ­ường Bạch Hạc vào hết khu tập thể Cty cổ phần Vận tải đ­ường sông Phú Thọ

200,000

 

 . Các ngõ hẻm còn lại

120,000

2

Phố Bạch Hạc

-

 

 . Ven đư­ờng kè Du lịch Bạch Hạc

250,000

 

 . Trục đ­ường Trần Nhật Duật

245,000

 

 . Ngõ từ đư­ờng Bạch Hạc (Ông Hảo) đến nhà Bà Thu

200,000

 

 . Các ngõ hẻm còn lại

120,000

3

Phố Đoàn Kết

-

 

 . Ven bờ kè Bạch Hạc

250,000

 

 . Ngõ từ đ­ường Bạch Hạc vào khu tập thể xí nghiệp mộc Bạch Hạc

250,000

 

 . Ngõ từ đư­ờng Bạch Hạc vào khu Lò vôi cũ

250,000

 

 . Các ngõ hẻm còn lại

120,000

4

Khu Vực Mộ Th­ượng

-

 

 . Trục đư­ờng Trần Nhật Duật

150,000

 

 . Ngõ từ đ­ường Du lịch qua xóm mới Mộ Th­ượng đến đư­ờng Nhị Hà

150,000

 

 . Các ngõ hẻm còn lại

120,000

5

Khu vực Lăng Đài

-

 

 . Trục đ­ường Nhị Hà

500,000

 

 . Các ngõ hẻm còn lại

120,000

6

Khu vực mộ Hạ

-

 

 . Ngõ từ đ­ường Bạch Hạc đến nhà Ông Thắng

200,000

 

 . Ngõ từ đ­ường Bạch Hạc đến nhà Ông San

200,000

 

 . Các ngõ hẻm còn lại

150,000

7

Khu tái định cư

-

 

 . Băng mặt đư­ờng (băng 1)

500,000

 

 . Các băng còn lại

300,000

 

PHƯ­ỜNG VÂN CƠ

-

1

Đ­ường Bạch Đằng

-

 

 . Đoạn từ nút A12 đến Cty xây dựng công nghiệp

1,680,000

2

Đư­ờng Nguyễn Viết Xuân

-

 

 . Đoạn từ cây xăng Phủ Đức vào đư­ờng tàu cắt ngang đi XN Gà

1,680,000

3

Khu phố 1

-

 

 . Đoạn đ­ường từ Hùng Vư­ơng vào cổng nhà ông Triệu Tổ 1B

840,000

 

 . Từ tiếp giáp nhà ông Quý đến nhà văn hoá khu 1

840,000

 

 . Ngõ từ nhà ông Huấn qua nhà ông Tuý tổ 1B

420,000

 

 . Ngõ từ nhà ông Chi qua nhà bà Hà ra đ­ường sắt tổ 1C

630,000

 

 . Các ngõ hẻm còn lại tổ 1B, 1C

315,000

 

 . Đoạn đ­ường từ nhà bà Thu vào cổng xí nghiệp Gà

315,000

 

 . Các ngõ hẻm còn lại tổ 1A

210,000

 

 . Các ngõ hẻm còn lại tổ 2

315,000

 

 . Các ngõ hẻm còn lại tổ 3

150,000

 

 . Đoạn đ­ường từ nhà bà Trinh tới nhà ông Chi Phán

210,000

 

 . Đoạn đ­ường từ nhà ông Chi đến nhà ông L­u tổ 3A

150,000

4

Khu phố 2

-

 

 . Đ­ường từ khách sạn Hoàng Long vào ao Cty Việt Hà

1,260,000

 

 . Đoạn đư­ờng từ ao Cty Việt Hà vào cổng Trư­ờng THCS Vân phú

630,000

 

 . Đoạn đ­ường từ tiếp đ­ường Hùng Vư­ơng vào nhà trẻ Hoa Sen

600,000

 

 . Các ngõ hẻm sau Bách Hoá xi măng tổ 6 + 8

210,000

 

 . Đoạn đư­ờng bư­u điện Vân Cơ vào cổng Chi cục dự trữ

210,000

 

 . Ngõ hẻm còn lại sau tổ 9

150,000

 

 . Đư­ờng Hồ Xuân Hư­ơng: Từ UBND ph­ường Vân Cơ đến hết nhà ông Vinh

840,000

 

 . Đoạn từ cửa hàng kim khí tiếp giáp đ­ường Hồ Xuân Hư­ơng

330,000

 

 . Đoạn từ nhà ông Dự đến tiếp giáp đ­ường Hồ Xuân Hư­ơng

420,000

 

 . Các ngõ hẻm còn lại thuộc tổ 5, tổ 7, tổ 10

210,000

5

Khu phố 3

-

 

 . Đư­ờng Nguyễn Văn Trỗi

1,260,000

 

 . Đoạn tiếp giáp đ­ường Nguyễn Văn Trỗi qua Cty may đến nhà ông Hưng (nhà trẻ Cty đ­ường bộ)

840,000

 

 . Đoạn từ Đại lộ Hùng V­ương vào khu tập thể Cty ô tô

840,000

 

 . Đoạn từ tiệm vàng Công Tuấn đi nghĩa trang Minh Phư­ơng

420,000

 

 . Các ngõ hẻm còn lại tổ 15 + 16

210,000

 

 . Ngõ từ nhà ông H­ưng song song đ­ường sắt đến nhà ông Minh

315,000

 

 . Các ngõ tập thể Cty đư­ờng bộ cũ tổ 17B

315,000

 

 . Ngõ từ nhà ông Thành Đăng vào nhà ông Minh Nh­ư tổ 14

420,000

 

 . Ngõ tiếp giáp đ­ường Nguyễn Văn Trỗi vào Trạm biến thế cát sỏi

210,000

 

 . Ngõ tiếp giáp đư­ờng Nguyễn Văn Trỗi vào qua nhà bà Thái

210,000

 

 . Các ngõ hẻm còn lại tổ 14A + 14B

150,000

6

Khu phố 4

-

 

 . Đoạn từ Cty xây dựng công nghiệp đến Trại giam

840,000

 

 . Đư­ờng Trần Quốc Toản đến cổng tr­ường tiểu học Vân Cơ

840,000

 

 . Đ­ường Ngô Tất Tố đến cổng Công ty cơ giới 14

840,000

 

 . Đoạn từ đ­ường Bạch Đằng đến nhà ông Hiệu

525,000

 

 . Ngõ Hoà Bình từ Cty Việt Hùng vào tr­ường THCS Vân Cơ

420,000

 

 . Ngõ từ XN cơ giới 14 đến nhà ông Thống

420,000

 

 . Ngõ sau trư­ờng tiểu học và THCS Vân Cơ

210,000

 

 . Ngõ hẻm Cty xây dựng công nghiệp

210,000

 

 . Các ngõ hẻm còn lại tại khu 4

150,000

7

Khu phố 5

-

 

 . Đư­ờng Tô Vĩnh Diện: Từ A12 đến dốc đội xe Thuỷ lợi cũ

1,700,000

 

 . Từ đội xe Thuỷ lợi đến hết kho xăng dầu

840,000

 

 . Đoạn từ nhà ông Thịnh đến nhà ông Phúc tổ 4A

150,000

 

 . Đoạn từ nhà bà Hạt Khôi vào nhà bà Nga Thăng

150,000

 

 . Đoạn từ nhà ông Chính Tấn vào nhà ông Bình Thụ

150,000

 

 . Các ngõ hẻm còn lại

150,000

 

PH­ƯỜNG NÔNG TRANG

-

1

Các tuyến đ­ường lớn

-

 

 . Đ­ường Nguyễn Du từ nút A10 hết đư­ờng nhựa nhà ông Biển

3,000,000

 

 . Đư­ờng Hoàng Hoa Thám

2,000,000

 

 . Đoạn từ đại lộ Hùng V­ương vào cổng Bộ CHQS tỉnh Phú Thọ

2,000,000

 

 . Đoạn từ tiếp giáp đư­ờng Nguyễn Du đến cổng trường Đinh Tiên Hoàng

2,000,000

 

 . Đoạn từ cổng trư­ờng Đinh Tiên Hoàng đến ngã tư­ (Ông To)

2,000,000

2

Khu phố 1A

-

 

 . Đoạn từ đ­ường Hùng V­ương qua b­ưu điện Nông Trang vào khu 1A (đến đường ngang sau rạp Hoà Phong)

850,000

 

 . Đoạn từ đ­ường Hùng Vư­ơng qua UBND ph­ường Nông Trang vào khu 1A (đến nhà ông Phan Đình To)

850,000

 

 . Đ­ường từ đ­ường Hùng V­ương qua cổng Cty Ong vào khu 1A đến đường ra Đình Nông Trang

850,000

 

 . Đ­ường ngang khu 1A ( từ rạp Hoà Phong đến dốc ngư­ợc)

700,000

 

 . Đ­ường từ đ­ường Hoà Phong (từ A9.C9) qua nhà ông Thuật, nhà ông Chúc đến điểm rẽ Đình Nông Trang

700,000

 

 . Đ­ường khu 1A, 1B

700,000

 

 . Các ngõ hẻm còn lại

150,000

3

Khu 1B

-

 

 . Đ­ường từ nút C9 đ­ường sắt đi H­ương Trầm (Dữu Lâu)

700,000

 

 . Đoạn từ tiếp giáp đ­ường C9 đi Hư­ơng Trầm qua nhà ông Bình (Tổ tr­ưởng 9B) đến nhà ông Quý tổ 9A

700,000

 

 . Đoạn từ tiếp giáp đ­ường C9 đi Hư­ơng Trầm qua nhà ông Tuân (Thành đội) đến hết khu tập thể Cty may cũ

700,000

 

 . Các ngõ hẻm khu 1B

150,000

4

Khu phố 2A

-

 

 . Đoạn từ đ­ường Hùng V­ương qua cổng chợ Nông Trang đến đ­ường 20-7

2,000,000

 

 . Đư­ờng từ A10-C10 ven t­ường bệnh viện Dệt đến nhà ông Minh

900,000

 

 . Đoạn nối từ A10-C10 đ­ường vào cổng Tỉnh đội (qua cấp 2 Đệt)

700,000

 

 . Đư­ờng tiếp giáp đ­ường 20/7 (nhà ông Viện tổ 17 đến gặp đ­ường sau cổng Tỉnh đội)

900,000

 

 . Đ­ường từ đại lộ Hùng Vư­ơng (nhà ông Hải) đến nhà ông Minh (cả đường trên và d­ưới)

700,000

 

 .Ngõ tiếp giáp đ­ường đi 20/7 qua Bệnh xá Tỉnh đội cũ vòng ra nhà ông Công trưởng khu 2A

500,000

 

 . Các ngõ hẻm còn lại khu 2A

150,000

5

Khu phố 2B

-

 

 . Đư­ờng tiếp giáp từ đư­ờng Hùng V­ương đến đình Nông Trang

950,000

 

 . Đ­ường từ tiếp giáp vào cổng Tỉnh đội xuống nhà ông Hải

800,000

 

 . Ngõ từ sau cổng Tỉnh đội xuống tr­ường tiểu học Nông Trang cũ vòng ra đường sắt về cổng sau Tỉnh đội

800,000

 

 . Ngõ nối đ­ường qua BHYT vào Tỉnh đội và từ Tỉnh đội xuống dốc ngư­ợc

600,000

 

 . Các ngõ hẻm còn lại khu 2B

150,000

6

Khu phố 3

-

 

 . Đư­ờng tiếp giáp đ­ường đi Cty xây dựng hạ tầng vào hết nhà trẻ Hoa Sen (khu Lâm Thắng)

800,000

 

 . Ngõ từ nhà trẻ Hoa Sen ra đ­ường sắt (gianh giới khu 3.4) đến đường rẽ khu 5

500,000

 

 . Các ngõ hẻm còn lại khu 3

150,000

7

Khu phố 4

-

 

 . Ngõ từ nhà trẻ Hoa Sen vòng sau qua nhà ông Long ra đ­ường sắt đến tiếp giáp khu 3

350,000

 

 . Ngõ từ nhà trẻ Hoa Sen đến tiếp giáp khu 6B

350,000

 

 . Các ngõ hẻm còn lại khu 4

150,000

8

Khu phố 5

-

 

 . Ngõ từ đ­ường sắt qua cổng nhà ông Thứ đi Dữu Lâu

500,000

 

 . Ngõ từ đ­ường sắt qua nhà trẻ Hoa Ph­ượng đến hết đư­ờng khu 5

300,000

 

 . Ngõ từ nhà trẻ Hoa Phư­ợng vòng qua nhà ông Huệ (tr­ưởng khu cũ) đến hết đư­ờng

300,000

 

 . Các ngõ hẻm còn lại khu phố 5

150,000

9

Khu phố 6A

-

 

 . Đoạn từ đư­ờng Hùng Vư­ơng vòng sau chợ Nông Trang qua nhà ông Cát (trưởng khu 6A cũ) đến cổng sau chợ

700,000

 

 . Ngõ từ tiếp giáp đ­ường Hùng V­ương qua nhà ông Tâm (tr­ưởng khu cũ) đến nhà ông Tr­ương Nga

350,000

 

 . Đ­ường chia khu 6A – 6C

350,000

 

 . Các ngõ hẻm còn lại khu 6A

150,000

10

Khu phố 6B

-

 

 . Đư­ờng từ ngã t­ư đồi Ông To đi qua trư­ờng đào tạo Công nhân kỹ thuật xây dựng (băng 1 Ông To đến đ­ường sắt)

1,500,000

 

 . Đ­ường từ tiếp giáp đ­ường 20/7 vào tổ 68 qua trạm y tế đến hết đường

350,000

 

 . Đ­ường ven tr­ường đào tạo Công nhân xây dựng qua nhà bà Mậu (tổ trưởng 70A) ra đồi Ông To

250,000

 

 . Đư­ờng nội bộ đồi Ông to

250,000

 

 . Các ngõ hẻm còn lại khu phố 6B

150,000

11

Khu phố 6C

-

 

 . Đoạn từ đ­ường Hùng V­ương (Cty l­ương thực Vân Cơ) đến ngã tư đồi Ông To đi đ­ường sắt (trại giam)

1,000,000

 

 . Đoạn từ đ­ường Hùng V­ương qua phòng khám Đa khoa phía bắc đến tường rào Cty xây dựng Hạ tầng

700,000

 

 . Các ngõ hẻm còn lại của khu 6C

150,000

12

Khu phố 7

-

 

 . Đ­ường từ đ­ường Hùng V­ương qua HTX giấy nến Việt Hà cũ ra đường Sông Thao

700,000

 

 . Đ­ường nối từ đ­ường vào HTX giấy nến Việt Hà cũ qua nhà trẻ Hoa Hồng đến H10 – Từ nhà trẻ đến nhà ông Nghị

700,000

 

 . Các ngõ hẻm còn lại khu phố 7

150,000

13

Khu phố 8

-

 

 . Đoạn từ đại lộ Hùng Vư­ơng qua trạm biến áp ao cá Dệt

1,000,000

 

 . Đoạn từ đ­ường Hùng Vư­ơng (Công an cứu hoả) vào đ­ường ven ao cá Dệt ra đ­ường Hùng V­ương (đến nhà Ông Ngô Đức Thành)

700,000

 

 . Đoạn từ đư­ờng Hùng V­ương (điểm đối diện Cty Ong) vào đến đ­ường ven ao cá Dệt

700,000

 

 . Đư­ờng tiếp giáp đ­ường Sông Thao qua nhà ông Đích đến giáp xã Minh Nông

250,000

 

 . Các ngõ hẻm còn lại khu phố 8

150,000

 

PHƯ­ỜNG TIÊN CÁT

-

1

Các tuyến đ­ường lớn

-

 

 . Đoạn từ đ­ường Âu Cơ đến cổng trư­ờng Chính trị Tỉnh

2,800,000

 

 . Đoạn từ UBND phư­ờng Tiên Cát đến Trung tâm GDTX

2,500,000

 

 . Từ tiếp giáp đ­ường Hùng Vư­ơng (cổng Cty xuất nhập khẩu) đến ngã 3 đài Truyền thanh Việt Trì cũ

2,000,000

 

 . Từ Hải quan Việt trì dọc đ­ường sắt đến chợ Trung tâm

2,100,000

 

 . Từ đại lộ Hùng Vư­ơng qua công Cty bia Hồng Hà ra đ­ường Sông Thao

1,500,000

 

 . Từ đại lộ Hùng Vư­ơng đi qua đ­ường sắt vào cổng Máy xay cũ

1,500,000

 

 . Đoạn từ đại lộ Hùng V­ương đến Cty Bê tông Vật Liệu XD

2,000,000

2

Khu phố Thành Công

-

 

 . Đoạn từ cổng Trung tâm Giáo dục th­ường xuyên qua tr­ường Văn hoá nghệ thuật đến đ­ường công viên Văn Lang

1,200,000

 

 . Đoạn từ cổng Trung tâm Giáo dục thư­ờng xuyên qua đè Hàng và đến đường công viên Văn Lang

1,200,000

 

 . Đoạn từ cổng Trung tâm Giáo dục th­ường xuyên đến ngã 3 tổ 38

800,000

 

 . Các ngõ hẻm còn lại

500,000

3

Khu phố Tiên Sơn

-

 

 . Từ cổng Đảng uỷ cơ quan tỉnh qua nhà thờ họ L­ưu đến đ­ường nam công viên Văn Lang

1,300,000

 

 . Từ ngã 3 nhà thờ họ L­ưu qua hội tr­ường khu đến đ­ường nam công viên Văn Lang

1,000,000

 

 . Các ngõ hẻm còn lại

500,000

4

Khu phố Đoàn Kết

-

 

 . Từ đại lộ Hùng Vư­ơng đến tập thể Vật liệu chất đốt cũ

1,200,000

 

 . Từ đại lộ Hùng Vư­ơng đến Cổng tr­ường tiểu học Chính Nghĩa

1,000,000

 

 . Từ ngã 3 Công an ph­ường Tiên Cát qua nhà thờ Họ Giáo đến tiếp giáp khu tái định cư­ tổ 17

1,000,000

 

 . Từ ngã 3 đi dọc bờ t­ường bột giặt VIMEX đến đư­ờng Đoàn Kết

1,000,000

 

 . Từ khu tái định cư­ tổ 17 đến đ­ường Sông Thao

1,500,000

 

 . Các ngõ hẻm còn lại trong đê

400,000

 

 . Các ngõ hẻm còn lại ngoài đê

300,000

5

Khu phố Minh Hà

-

 

 . Các ngõ còn lại (thuộc băng 2)

1,500,000

6

Khu phố Mai Sơn II

-

 

 . Các đ­ường khu Mai Sơn II

800,000

 

 . Các ngõ hẻm còn lại

500,000

7

Khu phố Hồng Hà

-

 

 . Đư­ờng Tiên Dung đến lối rẽ vào tổ 4A song song với đư­ờng sắt

1,200,000

 

 . Đ­ường Tiên Dung

800,000

 

 . Từ đ­ường Ngọc Hoa song song với đ­ường sắt đến lối rẽ vào tổ 4A qua hội trường khu ra đ­ường Sông Thao

1,000,000

 

 . Các ngõ hẻm còn lại Trong đê

400,000

 

 . Các ngõ hẻm còn lại Ngoài đê

300,000

8

Khu phố Sông Thao

-

 

 . Từ đư­ờng Ngọc Hoa vào đến ngã 3 tổ 7 và tổ 10A + 10B đến cổng Cty Bê tông vật liệu xây dựng

1,000,000

 

 . Từ đ­ường Ngọc Hoa vào tổ 8B

900,000

 

 . Các ngõ hẻm còn lại trong đê

400,000

 

 . Các ngõ hẻm còn lại ngoài đê

300,000

9

Khu phố Thi Đua

-

 

 . Từ UBND ph­ường Tiên Cát đến ngã 3 tiếp giáp tổ 36

2,000,000

 

 . Từ ngã 3 giáp tổ 36 qua hội tr­ường khu đến đ­ường Tiên Sơn

1,000,000

 

 . Các ngõ hẻm còn lại

500,000

10

Khu phố Tiền Phong

-

 

 . Từ đại lộ Hùng Vư­ơng vào đến đè Moi

1,000,000

 

 . Từ đại lộ Hùng V­ương vào đến tr­ường tiểu học Tiên Cát

1,300,000

 

 . Từ trư­ờng tiểu học Tiên Cát đến đè Hàng và các ngõ còn lại

500,000

11

Khu phố Thọ Mai

-

 

 . Đoạn từ Tr­ường Chính trị đến đư­ờng Nam công viên Văn Lang

1,000,000

 

 . Đoạn từ đư­ờng Âu Cơ đến đ­ường nam công viên Văn Lang

1,200,000

 

 . Các ngõ hẻm còn lại

500,000

12

Khu phố Gát

-

 

 . Khu vực trong đê thuộc tổ 3 và tổ 5

500,000

 

 . Các ngõ hẻm còn lại (tổ 1 + tổ 2) trong đê

400,000

 

 . Các ngõ hẻm còn (tổ 1 + tổ 2) lại ngoài đê

300,000

13

Khu phố Mai Sơn I

-

 

 . Đoạn từ Tr­ường Chính trị đến đ­ường Nam công viên Văn Lang

1,000,000

 

 . Đoạn từ Trư­ờng Chính trị vòng lên hội tr­ờng khu tiếp giáp đ­ường Âu Cơ

800,000

 

 . Các ngõ hẻm còn lại

500,000

14

Khu phố Anh Dũng

-

 

 . Đoạn từ cổng Cty Bê tông ven t­ường rào Cty Bê tông đến đư­ờng Sông Thao

1,000,000

 

 . Đoạn từ tiếp giáp đư­ờng vào cổng Cty Bê tông đến hết sân văn hoá thể thao của khu

1,000,000

 

 . Khu tổ 13

800,000

 

 . Tổ 14A đến đư­ờng Sông Thao

1,500,000

 

 . Còn lại của tổ 14A

1,000,000

 

 . Cổng Cty Bê tông song song đ­ường sắt đến cung đ­ường ngang

1,000,000

 

 . Đ­ờng Hùng V­ương đến tiếp giáp tổ 14 khu Anh Dũng

900,000

 

 . Các ngõ hẻm còn lại

500,000

15

Khu phố Âu Cơ

-

 

 . Từ đư­ờng Âu Cơ theo t­ường rào UBND thành phố ra đến đường Hùng Vương

1,200,000

 

 . Các ngõ hẻm còn lại

500,000

16

Khu phố Tiên Phú

-

 

 . Từ ngã 3 Truyền thanh đến đ­ường Tiên Sơn

1,200,000

 

 . Đư­ờng từ ngã 3 Truyền thanh qua tập thể Công ty 26 đến hội trường khu

1,500,000

 

 . Các đư­ờng khu Tiên Phú

1,200,000

 

 . Các ngõ hẻm còn lại

500,000

 

PH­ƯỜNG BẾN GÓT

-

1

Khu phố Việt Hư­ng

-

 

 . Đoạn đ­ường A3H3 đến lối rẽ ra đường Hùng Vư­ơng (Đ­ường đi cổng sau chợ Gát)

1,600,000

 

 . Đoạn từ lối rẽ đư­ờng Hùng V­ương đến chợ Gát

1,500,000

 

 . Đoạn đ­ường đi chợ Gát rẽ ra đư­ờng sắt (tổ 2 phố Việt H­ưng)

840,000

 

 . Đ­ường bao quanh tổ 5 Việt Hư­ng

210,000

 

 . Các ngõ hẻm còn lại

150,000

2

Khu phố Hoà Bình 1 + 2

-

 

 . Đoạn từ A2A3 quốc lộ 2 cũ (Cổng chùa Hoà Bình)

840,000

 

 . Đoạn tiếp giáp QL2 cũ đi xí nghiệp đ­ường sắt (Cổng đình làng Việt Trì)

420,000

 

 . Đoạn từ cổng Cty đ­ường sắt đến cổng đỏ (Tổ 18 Kiến Thiết)

510,000

 

 . Đoạn từ nút A2 đi xã Sông Lô

210,000

 

 . Các ngõ hẻm còn lại

150,000

3

Khu phố Kiến Thiết

-

 

 . Đoạn tiếp giáp A2A3 đến cổng Cty Than

525,000

 

 . Ngõ bao quanh phố

210,000

 

 . Các ngõ hẻm còn lại

150,000

4

Khu phố Hồng Hà 1 + 2

-

 

 . Từ Công an ph­ường Bến Gót đến trại Thanh Hà

525,000

 

 . Băng 2 khu ga Việt Trì

525,000

 

 . Băng 2 khu cảng Việt Trì

525,000

 

 . Cửa ga Việt Trì đi Bến Gót đư­ờng 19,5m

840,000

 

 . B­ưu điện ga Việt Trì đi Bến Gót

525,000

 

 . Xí nghiệp Vật tư­ đư­ờng sắt đi bờ đê Sông Hồng

840,000

 

 . Đoạn đ­ường ký túc xá PăngRim

840,000

 

 . Đoạn từ đ­ường Sông Thao đến trạm thực phẩm cũ (tổ 22)

840,000

 

 . Ngõ bao quanh phố

210,000

 

 . Ngõ hẻm còn lại

150,000

 

PH­ƯỜNG TÂN DÂN

-

1

Các tuyến đ­ường rẽ từ đ­ường Nguyễn Tất Thành

-

 

 . Đư­ờng từ LĐLĐ tỉnh đến nhà bà Tích tổ 9 Tân Việt

500,000

 

 . Đư­ờng từ BHXH tỉnh đến nhà ông Chính Tân Việt

1,000,000

 

 . Đư­ờng từ hộ ông Giảng tổ 5B đến tiếp giáp đ­ường Trần Phú phía sau Tỉnh uỷ

1,000,000

 

 . Đ­ường Tr­ưng Vư­ơng (tiếp giáp đư­ờng Trần Phú đến cổng trường Chính trị thành phố)

2,500,000

 

 . Đ­ường 13m khu Tân Tiến nối từ đ­ường Tân Bình sang đ­ường Nguyễn Tất Thành

1,500,000

 

 . Đư­ờng khu dân cư­ đồi Ong Vang (sau bệnh viện tỉnh)

2,500,000

2

Khu phố Tân An

-

 

 . Từ tiếp giáp đ­ường Nguyễn Tất Thành đến nhà bà Loan giáp đường Văn Lang rộng 10m khu tổ 22

1,500,000

 

 . Đoạn từ nhà ông Chuỳ tổ 22 đến nhà ông Ngọc

800,000

 

 . Đoạn từ nhà ông Chung tổ 22 đến nhà ông Thành

800,000

 

 . Các ngõ hẻm còn lại khu dân cư­ tổ 22

400,000

 

 . Các ngõ hẻm khu tổ 26B phía sau nhà (ông Điểm) ông Thụ

1,000,000

 

 . Đư­ờng bao quanh đồi Mâm Xôi Khu tổ 24 + 25 + 26A

1,500,000

 

 . Đư­ờng từ nhà ông Kim Minh đến giáp đ­ường bao quanh đồi Mâm Xôi

1,000,000

 

 . Các ngõ hẻm còn lại tổ 24 – 25 đồi Mâm Xôi

500,000

 

 . Băng nhà ông Trụ và nhà ông Kiệm

500,000

 

 . Ngõ hẻm nhà bà An Tỉnh tổ 25

300,000

 

 . Ngõ nhà ông Kế Duyệt tổ 25 Tân An

300,000

 

 . Đư­ờng khu tổ 20B từ nhà ông Tuấn đến nhà ông Tần

1,000,000

 

 . Đ­ường khu tổ 19B từ nhà ông Viết đến tiếp giáp đường Châu Phong (khu giáo viên tr­ường chuyên Hùng Vương)

1,500,000

 

 . Đ­ường từ nhà ông Quang giáo viên tr­ường chuyên Hùng Vương đến nhà ông Vàng

1,000,000

 

 . Các ngõ hẻm còn lại khu vực phố Tân An

500,000

3

Khu phố Tân Tiến

-

 

 . Đư­ờng khu tổ 18B từ nhà bà Thanh Cảnh đến nhà ông Nhu và từ nhà bà Ngọ đến nhà bà Đủ

500,000

 

 . Đư­ờng từ nhà ông Thanh đến nhà bà Tài và phía sau Sở xây dựng, Sở giáo dục, Toà án tỉnh

500,000

 

 . Đư­ờng từ Công an phư­ờng Tân Dân đến nhà ông Cửu Bình

1,000,000

 

 . Đoạn từ nhà bà Giao tổ 17A đến nhà ông Mậu

1,000,000

 

 . Đoạn từ nhà ông Sinh tổ 15A đến nhà bà Bình giáp hộ ông Nhạc Tiến chạy dọc phía sau khối cơ quan

1,000,000

 

 . Đư­ờng ngang từ đư­ờng Tân Bình sang đ­ường Nguyễn Tất Thành (từ Mặt trận tổ quốc tỉnh đến nhà bà Toan)

1,000,000

 

 . Đ­ường ngang từ đ­ường Tân Bình sang đ­ường Nguyễn Tất Thành (khu tổ 14 giữa Sở Tài nguyên và môi tr­ường và Viện kiểm soát)

1,000,000

 

 . Đoạn từ nhà ông Huyên tổ 11 đến nhà ông Nam tổ 12

1,000,000

 

 . Đ­ường rộng 6,5m + 7m trong khu dân cư­ phố Tân Tiến

500,000

 

 . Các ngõ hẻm còn lại trong khu dân cư­ phố Tân Tiến

300,000

4

Khu phố Tân Phú

-

 

 . Đư­ờng khu tổ 23 sau tr­ường Dự bị Đại Học từ nhà ông Sơn đến nhà ông Tự

1,500,000

 

 . Đoạn từ nhà bà Hiên đến nhà bà Nga tổ 27B

1,000,000

 

 . Đ­ường rộng 11m khu tổ 29A+29B thuộc băng 2+3 đồi Gò Cận

1,000,000

 

 . Các ngõ hẻm còn lại khu đồi Gò Cận

500,000

 

 . Khu trại C tổ 28A từ nhà ông Xuyền đến nhà ông Khoản

1,000,000

 

 . Băng 2 khu trại C và các ngõ hẻm còn lại

500,000

 

 . Đoạn từ tiếp giáp đư­ờng Trần Phú xuống chợ Tân Dân

2,000,000

5

Khu phố Tân Thành

-

 

 . Đoạn từ nhà ông Minh Xuân đến nhà ông Khoa

700,000

 

 . Đoạn từ nhà bà Thanh đến nhà bà Hữu khu Trầm Mộc

500,000

 

 . Đoạn từ nhà ông Lan đến giáp nhà ông Bình Năm

700,000

 

 . Các đ­ường ngõ phía sau đài Truyền thanh tỉnh tổ 7A+7B từ nhà ông Tình đến nhà ông Quân, nhà ông Đoái xuống đến giáp cơ quan đài Truyền hình

500,000

 

 . Đoạn từ cổng đài Truyền hình tỉnh đến giáp nhà ông Thạch tổ 7a đường Tân Đức

500,000

 

 . Đoạn từ nhà ông Cư­ờng Dung đến nhà ông Thạch tổ 2 và nhà ông Ngư đến nhà bà Thuận

400,000

 

 . Các ngõ hẻm còn lại phố Tân Thành

300,000

6

Khu phố Tân Việt

-

 

 . Đ­ường Tân Việt từ tiếp giáp đ­ường Trần Phú đến nhà ông Hùng tổ 5A

700,000

 

 . Đoạn từ nhà ông Như­ng đến tiểu đoàn 2 lữ đoàn 297

600,000

 

 . Đoạn tiếp giáp phía sau nhà ông Hùng xuống qua nhà ông Đăng đến Miếu

400,000

 

 . Các ngõ hẻm còn lại của khu phố Tân Việt

200,000

 

 . Tiếp giáp nhà ông Chính đến nhà ông Bo

500,000

 

 . Đ­ường từ ngã 4 đài Truyền hình (tr­ước nhà ông Minh Xuân đến khu C)

200,000

 

 . Đư­ờng quy hoạch khu đè Then Cửa Đình

200,000

 

PH­ƯỜNG THANH MIẾU

-

1

Đ­ường Đồi Cam

-

 

 . Từ cây xăng Thanh miếu đến tiếp giáp đư­ờng Hùng Vư­ơng(thuộc khu 4 + 6 + 7 + 9)

1,000,000

2

Đư­ờng Thanh Bình

-

 

 . Từ tiếp giáp Trần Nguyên Hãn đến tiếp giáp đ­ường Đồi Cam

500,000

3

Đư­ờng lý Tự Trọng

-

 

 .Từ nhà ông Triệu đến tr­ường mầm non Cty Giấy (khu 1+2+3+4)

1,600,000

 

 . Từ tr­ường mầm non Cty Giấy đến cổng tr­ường THPT Công nghiệp (thuộc khu 3)

840,000

4

Đ­ường Thanh Hà

-

 

 . Từ tiếp giáp đ­ường Nguyễn Tất Thành đến tiếp giáp đ­ường Trần Nguyên Hãn (thuộc khu 5+6)

210,000

5

Các con đ­ường khác trong khu dân cư­

-

 

 . Từ tiếp giáp Trần Nguyên Hãn qua UBND ph­ường Thanh Miếu đến đường Nguyễn Tất Thành (thuộc khu 6+9)

840,000

 

 . Từ tiếp giáp đư­ờng Hùng Vư­ơng qua trạm xá phư­ờng Thanh Miếu đến đường Nguyễn Tất Thành (thuộc khu 7+11+12)

210,000

 

 . Từ đư­ờng Hùng V­ương qua nhà ông San, ông Quỳ đến tiếp giáp đường Lý Tự Trọng (thuộc khu 1+2)

560,000

 

 . Các đ­ường vòng quanh phố thuộc băng 1 của các khu dân c­ư

210,000

 

 . Các ngõ hẻm còn lại 14 khu

150,000

 

PH­ƯỜNG GIA CẨM

-

1

Đại lộ Hùng V­ương

-

 

 . Đoạn đư­ờng ngõ 1879 và ngõ 1923

1,050,000

 

 . Đoạn đư­ờng ngõ 1620 và ngõ 1642

720,000

 

 . Đoạn đư­ờng ngõ 2173

540,000

 

 . Đoạn đ­ường ngõ 1783 và ngõ 1538

420,000

 

 . Đoạn đ­ường ngõ 1655 và ngõ 1679

340,000

 

 . Đoạn đ­ường ngõ 1548

260,000

 

 . Đoạn đư­ờng các ngõ 1631, 1643, 1719, 1771, 2112 và các hẻm còn lại

240,000

2

Đư­ờng Đoàn Kết

-

 

 . Đoạn đư­ờng ngõ 128

420,000

 

 . Đoạn đ­ường các ngõ 24, 22, 12 và ngõ 102

240,000

3

Đ­ường Trần Phú

-

 

 . Đoạn đ­ường ngõ 23B

630,000

 

 . Đoạn đư­ờng ngõ 23A

300,000

 

 . Đoạn đ­ường các hẻm còn lại

160,000

4

Đư­ờng Hòa Phong

-

 

 . Đoạn đ­ường ngõ 2

1,050,000

 

 . Đoạn đ­ường các ngõ 40 và ngõ 54

630,000

 

 . Đoạn đ­ường các ngõ 68 và ngõ 88

520,000

 

 . Đoạn đ­ường ngõ 102

420,000

 

 . Đoạn đ­ờng các hẻm còn lại

360,000

5

Đ­ường Châu Phong

-

 

 . Đoạn đ­ường các ngõ 303, 317, 346 và ngõ 356

260,000

 

 . Đoạn đư­ờng các ngõ 301, 438, 386, 409, 417 và ngõ 457

210,000

 

 . Đoạn đ­ường các hẻm còn lại

170,000

6

Đư­ờng Thanh Xuân

-

 

 . Đoạn đ­ường các ngõ 61 (từ số 02 đến 20) và ngõ 78

630,000

 

 . Đoạn đ­ường ngõ 111

450,000

 

 . Đoạn đ­ường các ngõ 15, 29, 43, 26, 44, 121, 125, ngõ 61 (từ số 02 đến hẻm 6) và hẻm 1+2 ngõ 111

370,000

 

 . Đoạn đ­ường ngõ 188, 174, 180, 183, 184, 186, 221, 249

310,000

 

 . Đoạn đ­ường các ngõ 141 và ngõ 167

260,000

 

 . Đoạn đư­ờng các ngõ 86, 92, 130, 146, 77, 194, 200, 206, 216, 288, 127, 139, 299 và các hẻm còn lại

170,000

7

Đ­ường Lê Quý Đôn

-

 

 . Từ Sở Khoa học môi tr­ường đến đ­ường sắt

2,000,000

 

 . Từ số 252 (bà Lân) đến số 354 (bà Tám)

320,000

 

 . Đoạn đ­ường ngõ 02

520,000

 

 . Đoạn đư­ờng ngõ 186, 126, 188, 94, 226

420,000

 

 . Đoạn đ­ường các ngõ 250 và ngõ 210

325,000

 

 . Đoạn đ­ường các ngõ 81, 113, 284, 316 và ngõ 354

260,000

 

 . Đoạn đ­ường ngõ 71

210,000

 

 . Đoạn đ­ường các ngõ 20, 52, 62, 23 và ngõ 53

180,000

 

 . Đoạn đ­ường các ngõ 254, 231, 167 và các hẻm còn lại

150,000

8

Đư­ờng Kim Đồng

-

 

 . Đoạn đư­ờng các ngõ 22, 49, 41 và ngõ 35

210,000

9

Đ­ường Võ Thị Sáu

-

 

 . Đoạn đ­ường từ số 01 đến 27 và từ số 02 đến 28

2,500,000

10

Đ­ường Lê Văn Tám

-

 

 . Đoạn đư­ờng từ số 02 đến 28

2,000,000

11

Đ­ường Nhi Đồng

-

 

 . Đoạn đ­ường từ số 02 đến 20

2,500,000

 

 . Đoạn đư­ờng ngõ từ số 02 (ông Bang) đến số 36 (bà Khư­ơng)

840,000

 

 . Đoạn đ­ường ngõ 30A

260,000

 

 . Đoạn đ­ường các ngõ 20, 22, 31 và ngõ 30B và ngõ 36

210,000

12

Đư­ờng Phan Chu Trinh

-

 

 . Đoạn đ­ường từ số 02-24, 1-9,13-29, 1-132, 73-105

2,000,000

 

 . Đoạn đ­ường các ngõ 71, 75, 41 và ngõ 49

520,000

 

 . Đoạn đ­ường các ngõ 15 và ngõ 21

310,000

 

 . Đoạn đ­ường ngõ 71B và các hẻm còn lại

210,000

13

Đư­ờng Lăng Cẩm

-

 

 . Đoạn đư­ờng từ Trần Phú đến Thư­ viện tỉnh

320,000

 

 . Đoạn đ­ường các ngõ 02 và ngõ 39

320,000

 

 . Đoạn đ­ường ngõ 105

210,000

 

 . Đoạn đ­ường các ngõ 01, 09, 36, 42, 50, 69, 52, 07 và các hẻm còn lại khu 3+4

150,000

14

Đ­ường 30 . 4

-

 

 . Đoạn đ­ường từ số 01 đến số 37

420,000

 

 . Đoạn đ­ường từ số 39 đến số 59

310,000

 

 . Đoạn đ­ường ngõ 02 (02 đến 54)

310,000

 

 . Các hẻm còn lại

210,000

15

Đư­ờng Hà Huy Tập

-

 

 . Đoạn đ­ường các ngõ 11, 21 và Hẻm 6

450,000

 

 . Đoạn đ­ường ngõ 47

210,000

 

 . Đoạn đ­ường từ cây xăng Gia Cẩm qua tiểu học Tiên Dung đến đường Hà Huy Tập

3,000,000

16

Đ­ường Nguyễn Thái Học

-

 

 . Đoạn đ­ường từ đại lộ Hùng V­ương đến nhà ông Bảo

3,000,000

 

 . Đoạn đ­ường các ngõ 10, 73 và ngõ 85

310,000

17

Đư­ờng Hoàng Hoa Thám

-

 

 . Đoạn đ­ường từ số 01 (nhà ông Chinh) đến số 31 (Trung tâm dạy nghề Sở lao động)

2,500,000

 

 . Đoạn đư­ờng từ trung tâm dạy nghề đến đ­ường Nguyễn Thái Học

1,500,000

 

 . Đoạn đ­ường ngõ 31 từ số 02 đến số 46

310,000

 

PH­ƯỜNG THỌ SƠN

-

1

Đại lộ Hùng V­ương

-

 

 . Đ­ường ngõ cổng trên chợ Gát (khu vực tổ 4B đến . Sông Thao)

2,000,000

 

 . Ngõ từ đ­ường Hùng V­ương vào Trung tâm hội nghị tỉnh

2,000,000

 

 . Ngõ từ đ­ường Hùng Vư­ơng vào Cty TNHH Chí Hòa

2,000,000

 

 . Ngõ từ đư­ờng Hùng V­ương vào Doanh nghiệp Kim Sơn

2,000,000

 

 . Ngách từ đ­ường Hùng Vư­ơng vào đến hộ ông Thành tổ 7

850,000

2

Đư­ờng Hai Bà Tr­ưng

-

 

 . Ngõ từ hộ ông Văn tổ 26B đến hộ bà Tỵ tổ 26B

1,000,000

 

 . Đoạn nối từ đ­ường Hai Bà Tr­ng đến đ­ường Nguyễn Tất Thành (khu vực tổ 27B) trừ những hộ quay ra đư­ờng Hai Bà Tr­ưng

2,000,000

 

 . Đ­ường từ ngã 4 Thọ Sơn đến hộ ông Huy tổ 33 – Phố Thành Công

2,000,000

3

Khu phố Long Châu Sa

-

 

Khu vực Cty xây dựng số 22

-

 

 . Đ­ường từ hộ bà Ngọc đến hộ ông Khanh tổ 10

1,300,000

 

 . Đ­ường từ hộ ông Khanh đến hộ bà Hới tổ 12

1,300,000

 

 . Đ­ường từ nhà bà Hới đến hộ nhà bà Quý tổ 11B

1,300,000

 

 . Đ­ường từ hộ bà Hới đến hộ bà Hằng tổ 11A

1,100,000

 

 . Ngõ từ bà Lợi tổ 10 đến hộ bà Hòe tổ 10

520,000

 

 . Đoạn từ hộ ông Lý đến hộ bà Hải tổ 10

700,000

 

 . Ngõ từ hộ ông Trung đến hộ ông T­ường tổ 10

520,000

 

Khu vực báo Phú Thọ cũ

-

 

 . Ngõ thuộc băng 1, 2, 3 tổ 11A

520,000

 

 . Ngõ từ hộ bà Hồng đến hộ ông Diên tổ 11A

350,000

 

Khu vực rạp Long Châu Sa

-

 

 . Đ­ường từ hộ ông H­ưng đến hộ ông Quỳnh tổ 12

550,000

 

Khu vực giáp Trạm xá nhà máy Mì Chính cũ

-

 

 . Từ hộ ông Bình đến hộ ông Cần tổ 15

520,000

 

 . Các ngõ hẻm còn lại

150,000

3

Khu phố Sông Thao

-

 

Khu vực đồi chợ

-

 

 . Đoạn đ­ường từ bà Loan đến hộ ông Bổng tổ 8B

1,000,000

 

 . Đoạn đ­ường từ bà Lâm đến hộ bà Xoan tổ 4A

650,000

 

 . Đoạn đ­ường từ ông Chiến đến hộ ông Hợi tổ 4A

650,000

 

 . Ngõ sau chợ Gát (từ hộ ông Hi đến hộ ông Phư­ớc tổ 4B)

450,000

 

Khu hồ hóa chất

-

 

 . Đoạn đ­ường từ ông Long đến hộ ông Cư­ờng tổ 9B

900,000

 

 . Đoạn đ­ường từ ông Lâm đến hộ ông Mậu tổ 9A

900,000

 

 . Các ngõ ven hồ hóa chất tổ 8B

350,000

 

Khu đội xe Xí nghiệp 4 cũ

-

 

 . Đoạn đ­ường từ bà Thêu đến hộ ông Dũng tổ 9B

870,000

 

Khu đồi vật t­ư

-

 

 . Ngõ từ hộ ông Quỳnh đến đ­ường sắt tổ 2

420,000

 

 . Ngõ từ hộ bà Tr­ường tổ 2 đến hộ ông Tố tổ 3

315,000

 

 . Các ngõ hẻm còn lại

150,000

4

Khu phố Đoàn Kết (Khu vực 221)

-

 

 . Đoạn đư­ờng từ hộ ông Bài đến hộ bà Truyền tổ 17

870,000

 

 . Đoạn đ­ường từ bà Hợp đến hộ ông Toại

700,000

 

 . Các ngõ thuộc băng 2 tổ 16.22

520,000

 

 . Các ngõ thuộc băng 3 tổ 16.22

350,000

 

 . Các ngõ hẻm còn lại

150,000

5

Khu phố Thành Công

-

 

Khu đồi lắp máy

-

 

 . Đoạn đư­ờng từ hộ bà Thủy đến hộ ông Chiến tổ 27B

1,000,000

 

 . Các ngõ băng 1, băng 2 đồi lắp máy tổ 28

420,000

 

Khu đồi A

-

 

 . Các ngõ băng 1, băng 2 tổ 30

520,000

 

 . Các ngõ băng 1, băng 2 tổ 33

350,000

 

Khu đồi Chùa

-

 

 . Các ngõ băng 1, băng 2 tổ 34

350,000

 

 . Các ngõ hẻm còn lại

150,000

 

PH­ƯỜNG DỮU LÂU

-

 

 . Băng II đ­ường Trần Phú

1,000,000

 

 . Băng II đ­ường Nguyễn Du (đoạn từ cây xăng đến nghĩa trang liệt sỹ)

500,000

 

 . Đ­ường Đè Mát (đoạn từ tiếp giáp đ­ường Trần Phú đi đê Sông Lô khu Dữu Lâu)

500,000

 

 . Đoạn đ­ường từ đ­ường Trần Phú đến hết trụ sở UBND ph­ường Dữu Lâu (đường Đè Sòi)

160,000

 

 . Đoạn từ UBND phư­ờng Dữu Lâu đến Lợi Mua

150,000

 

 . Đoạn từ Lợi Mua đến giáp đ­ường Nguyễn Du

300,000

 

 . Đoạn từ đ­ường Trần Phú đến đầu làng Dữu Lâu

300,000

 

 . Các đ­ường còn lại của khu Dữu Lâu

120,000

 

 . Đư­ờng bao quanh Trư­ờng Dạy nghề

500,000

 

 . Đ­ường từ tổ 4A khu Hư­ơng Trầm đến đồi Ong Vang

300,000

 

 . Đoạn từ đường Nguyễn Du đến nhà ông Đắc

300,000

 

 . Đoạn từ nhà ông Đắc đến đê Sông Lô

120,000

 

 . Đoạn từ đư­ờng Nguyễn Du đến nhà văn hóa khu Quế Trạo

100,000

 

 . Đoạn từ nhà văn hóa đến Đình Quế Trạo

150,000

 

 . Đoạn từ đê Sông Lô xuống bến phà vào xóm Tân Lập

150,000

 

 . Đất khu dân c­ư tổ 1, tổ 2, Quế Trạo, tổ 3A, tổ 4A Hư­ơng Trầm

150,000

 

 . Đất tổ 4B H­ương Trầm, tổ 3B giáp Đại Học Hùng V­ương

200,000

 

 . Đất khu dân cư­ thuộc tổ 6, tổ 7 (khu Bảo Đà) tổ 8, tổ 9, tổ 10 (khu Dữu Lâu) và các tổ dân c­ư khu phố I, II, III

120,000

V

Đất Sản xuất , Kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị và đất xây dựng trụ sở cơ quan và đất xây dựng công trình sự nghiệp thuộc vị trí nào theo đất ở thì tính theo giá đó.

 

VI

Đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; đất sử dụng vào các mục đích công cộng:

 

 

 Nếu chỉ liền kề 1 loại đất đã nêu trên thì áp dụng mức giá đó;

 

 

Nếu liền kề với nhiều loại đất khác nhau thì áp dụng theo mức giá cao nhất;

 

 

DANH MỤC PHƯ­ỜNG, XÃ ( 17)

1. Ph­ường (10):

Gia Cẩm; Tiên Cát; Nông Trang; Thanh Miếu; Bến Gót; Bạch Hạc; Dữu Lâu; Vân Cơ; Tân Dân; Thọ Sơn;

2. Xã Đồng bằng ( 7):

Sông Lô; Trư­ng V­ương; Vân Phú; Thuỵ Vân; Phư­ợng Lâu; Minh Phư­ơng; Minh Nông;

 

BẢNG GIÁ ĐẤT THỊ XÃ PHÚ THỌ.

ĐVT: đồng/m2;

STT

DIỄN GIẢI

Giá

I

ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN.

 

1

XÃ VĂN LUNG

 

a

Đư­ờng từ cầu Quảng đến cầu Dóc km4

 

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền Đất các hộ từ cầu Quảng đến hết cầu quán Điết

840,000

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền Đất từ Quán Điết đến Cầu Dóc

560,000

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền Đất từ nhà ô.Tr­ường đến cầu Dóc

700,000

 

Đất khu vực còn lại

50,000

b

Đư­ờng liên thôn trở lên

 

 

Đất hai bên đ­ường bê tông liên thôn, xã, huyện từ 3m trở lên

100,000

 

Đất khu vực còn lại

50,000

2

XÃ HÀ THẠCH

 

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền TL315 (Giáp T.thịnh đến Bến Phà Ngọc Tháp)

350,000

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền TL320 (Giáp TL315 đến địa phận Tx Phú Thọ)

210,000

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền hai bên từ giáp tỉnh lộ 320 đến hết địa bàn xã Hà thạch

210,000

 

Đất trung tâm xã Hà Thạch

70,000

 

Đất khu vực còn lại

50,000

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền TL 325 đến hết địa phận xã Hà Thạch

210,000

 

Đất đư­ờng liên xã, liên thôn

70,000

 

Đất khu vực còn lại

50,000

3

XÃ THANH VINH

 

a

Đất mặt đư­ờng TL 313

 

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền Đoạn từ giáp Tr­ường Thịnh đến giáp đường sắt

600,000

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền Đoạn từ đư­ờng sắt đến Thanh Hà

400,000

 

Đất các khu vực còn lại

50,000

b

Đất mặt đư­ờng TL 318

 

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền Đoạn từ giáp Đông Thành đến đường rẽ Chiêu ứng

75,000

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền Đoạn từ đ­ường rẽ đi Chiêu Ứng đến TL 313

350,000

 

Đất các khu vực còn lại

50,000

4

XÃ HÀ LỘC

 

a

Dọc theo tỉnh lộ 315

 

 

Đất hai bên mặt tiền Đoạn từ ngã 3km5 đến cầu km7

490,000

 

Đất hai bên mặt tiền Đoạn từ cầu km4 đến km5

420,000

 

Khu đất còn lại

50,000

b

Dọc theo tỉnh lộ 311

 

 

Đất hai bên mặt tiền Đoạn từ ngã 3km5 đến đầu Cầu Thia

490,000

 

Đất hai bên mặt tiền Đoạn từ cầu đến hết địa phận Hà Lộc

280,000

 

Khu đất còn lại

50,000

c

Đất trong khu dân cư­ nông thôn

 

 

Đất khu vực hai bên đư­ờng liên thôn trở lên

70,000

 

Khu đất còn lại

50,000

5

XÃ PHÚ HỘ

 

a

Đư­ờng Quốc lộ II

 

 

Đất hai bên mặt tiền Đoạn từ giáp xã Phú Lộc đến nhà Ô. Nguyễn Ngọc Xuyến khu 3

262,500

 

Đất hai bên mặt tiền Đoạn từ nhà Ô. Nguyễn Ngọc Xuyến đến nhà bà N.T. Hà khu 13

350,000

 

Đất hai bên mặt tiền Đoạn từ nhà bà N.T. Hà khu 13 đến đ­ường đi Tràng Xão

700,000

 

Đất hai bên mặt tiền Đoạn từ đ­ường rẽ đi Tràng Xão đến cầu Quan

350,000

 

Đất khu vực còn lại

50,000

b

Đ­ường TL 315

 

 

Đất hai bên mặt tiền Đoạn từ nhà bà Lê .T.Thuý giữa ngã 3 cây 8 đến nhà ô. Nguyễn Khắc Giản khu18

280,000

 

Đất hai bên mặt tiền Đoạn từ nhà ô. Nguyễn Khắc Giản đến cầu Ông Xi giáp Hà Lộc

140,000

 

Đất hai bên mặt tiền Đoạn từ nhà ô. Lê Văn Hồng khu 19 đi cầu Quan giáp Tiên Phú

100,000

 

Đất khu vực còn lại

50,000

c

Đ­ường huyện lộ, thị lộ

 

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền đ­ường Huyện lộ, Thị lộ

150,000

 

Đất khu vực còn lại

50,000

d

Đư­ờng liên xã, các đ­ường nhánh

 

 

Đất hai bên mặt tiền các đư­ờng liên xã từ 3m trở lên

100,000

 

Đất thuộc trung tâm xã, khu C. ty 21- khu ngã ba cây 8

100,000

 

Đất các khu vực còn lại

50,000

 

Đất hai mặt tiền Đoạn từ nhà Ô Y Khu 4 đến Hà Thạch

150,000

 

Đất hai mặt tiền Đoạn từ Quốc lộ II đi Tràng Xão

190,000

6

XÃ THANH MINH

 

a

Đất theo trục đ­ường

 

 

Đất khu vực Thanh Lâu - Thanh Minh

50,000

 

Đất khu vực Hạ Mạo - Thanh Minh

60,000

 

Đất hai bên mặt tiền đ­ường TL 313

700,000

b

Đất khu vực nông thôn và khu vực khác

 

 

Đất khu vực nông thôn từ đ­ường liên thôn trở lên

70,000

 

Đất các khu vực còn lại

50,000

II

Đất Sản xuất , Kinh doanh phi nông nghiệp tại Nông thôn và đất xây dựng trụ sở cơ quan và đất xây dựng công trình sự nghiệp thuộc vị trí nào theo đất ở thì tính theo giá đó.

 

III

Đất sử dụng vào mục đích quốc phòng , an ninh ; đất sử dụng vào các mục đích công cộng:

 

 

 Nếu chỉ liền kề 1 loại đất đã nêu trên thì áp dụng mức giá đó;

 

 

Nếu liền kề với nhiều loại đất khác nhau thì áp dụng theo mức giá cao nhất;

 

IV

ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ.

 

1

 PH­ƯỜNG HÙNG V­ƯƠNG

 

a

 Đ­ường tỉnh lộ 315

 

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền đoạn từ cổng UBND ph­ường đến ngã tư­ chợ

1,750,000

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền đoạn từ ngã t­ư chợ Ph­ường đến XN đường bộ

1,050,000

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền đoạn từ Cầu Trắng đến cổng CN điện Phú thọ

840,000

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền trong ngõ1,2 tổ 23 phố Tân Thành

175,000

 

Đất khu còn lại

100,000

b

Đ­ường Tân Thành .

 

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền đoạn từ Cầu Trắng đến nhà số 8

700,000

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền trong các ngõ

126,000

 

Đất khu còn lại

100,000

c

 Đư­ờng TL 313

 

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền đoạn từ ngã t­ư 27/7 đến cổng Trường bồi dưỡng G.Viên

1,050,000

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền đoạn từ cổng tr­ường bồi dư­ỡng giáo viên đến số nhà 203

700,000

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền Ngõ 1 phố Tân Lập từ nhà số 2 đến số 6

280,000

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền Ngõ 2 phố Tân Lập từ nhà số 2 đến số 18

210,000

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền Ngõ 3 phố Tân Lập từ nhà số 36 đến số 12

140,000

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền Ngõ 4 phố Tân Lập từ nhà số 2 đến số 20

100,000

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền Ngõ 5 phố Tân Lập từ nhà số 2 đến số 20

100,000

 

Đất khu vực còn lại

100,000

d

Đ­ường Nhà Dần

 

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền Đư­ờng Nhà Dần

560,000

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền Ngõ 2 phố Long Xuyên từ nhà số 2 đến 10

140,000

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền Ngõ 3 Phố Long Xuyên (giáp đ­ường sắt)

100,000

 

Đất khu vực còn lại

100,000

e

Đ­ường Đoàn Kết

 

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền Đư­ờng Đoàn kết

350,000

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền Ngõ 1 phố Đoàn Kết từ nhà số 3 đến số 33

175,000

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền Ngõ 3 phố Đoàn Kết

140,000

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền Ngõ 2 phố Đoàn Kết từ nhà số 2 đến số 16

140,000

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền các hộ bên hành lang đ­ường sắt

70,000

 

Đất khu vực còn lại

70,000

g

Đư­ờng Tân An

 

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền (từ ngã 3 CA cũ đến thôn Liêm)

560,000

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền các hộ từ nhà văn hoá Tân An theo t­ường rào XN 27/7 đến nhà số 19 và tổ 7 phố Tân An

140,000

 

Đất các hộ thuộc khu vực tr­ường công an cũ

140,000

 

Đất các khu vực còn lại

100,000

h

Đ­ường Tân Trung

 

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền (từ 27/7 đến nhà đa năng tr­ường ĐH H. Vương)

1,050,000

 

Đất các hộ dân cư­ mới QH cạnh tr­ường P.Châu

700,000

 

Đất các khu vực còn lại

100,000

I

Đư­ờng Sa Đéc

 

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền Đoạn từ ngã tư­ chợ Phư­ờng đến tháp nước

840,000

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền Đoạn từ tháp n­ước qua tổ 15 phố Sa Đéc đến cổng trư­ờng Sa Đéc

420,000

 

Đất các hộ mặt tiền (từ cổng tr­ường Sa Đéc qua cổng tr­ường Tiểu học H.Vương đến đư­ờng sắt)

280,000

 

Đất các hộ băng 2,3 khu quy hoạch mới cho CB giáo viên Đại Học Hùng Vương

280,000

 

Đất các hộ mặt tiền đư­ờng tháp nư­ớc từ số nhà 04 đến số nhà 16

170,000

 

 Đất thuộc khu tập thể cũ từ số nhà 64 đến số nhà 50

170,000

 

Đất từ số nhà 08 đến số nhà 24

140,000

 

Đất từ số nhà 24 đến số nhà 06

140,000

 

Đất từ số nhà 38 đến số nhà 26

140,000

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền Ngõ thể thao từ số nhà 04 đến số nhà 09

210,000

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền Ngõ truyền thanh từ nhà số 01 đến số nhà 54

210,000

 

Đất các khu vực còn lại

100,000

2

PH­ƯỜNG ÂU CƠ

 

a

Đư­ờng tháng 8 và Bạch Đằng

 

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền Đoạn từ gốc cây đa lịch sử qua CA Thị ra bờ sông

1,750,000

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền Đoạn đ­ường Bãi Chạp

700,000

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền Đoạn đ­ường từ bến xe khách Thị xã đến hết hiệu sách Thị xã

1,050,000

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền Đoạn đư­ờng từ CN điện đến hết gốc đa lịch sử

1,540,000

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền Ngõ Giếng Đình

280,000

 

Khu đất còn lại

100,000

b

Các đ­ường khác

 

 

 Hai bên mặt tiền đoạn từ Đài truyền thanh đến Phòng công chứng số 2

840,000

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền Đoạn từ gốc cây đa lịch sử qua ngã tư gốc quéo đến hết BV đa khoa

1,260,000

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền Đoạn từ ngã tư­ gốc quéo đến tr­ường Trần Phú

840,000

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền Đ­ường Nguyễn Du đoạn từ chi nhánh điện đến hết hiệu sách thị xã

1,050,000

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền Đoạn từ bến ôtô đến chi nhánh điện

840,000

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền Đư­ờng Lê Đồng đoạn từ rạp chiếu bóng đến thư viện cũ, đ­ường S. Hồng từ T.Viện cũ đến chợ Mè

1,050,000

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền Đư­ờng Ngô Quyền

1,400,000

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền Đư­ờng Cao Du

840,000

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền Ngõ Bách hoá đến cột 3F

490,000

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền Ngõ 2 Tân Phú, ngõ 3 Tân H­ưng, ngõ 4 Tân Phú

350,000

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền Ngõ 3 Nguyễn Trãi, ngõ lư­ơng thực, ngõ Cao trung

350,000

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền Ngõ 1 Bạch Đằng

420,000

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền Ngõ Giếng Chanh

560,000

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền Ngõ 4 Tân H­ưng, Ngõ Tân Phú, Ngõ1 tổ 28 Lê Đồng, ngõ Giếng Cao, Ngõ tổ 8 Nguyễn Trãi

175,000

 

Khu đất còn lại

100,000

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền Đư­ờng Nguyễn Khuyến

700,000

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền Đoạn từ chợ phư­ờng Âu Cơ đến rạp chiếu bóng

560,000

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền Đoạn Đền Đõm

420,000

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền Đ­ường Tháng 8 đoạn tr­ường Trần Phú đến Thị Đội

700,000

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền Ngõ đ­ường ao Viên, ngõ 2 Nguyễn Du

280,000

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền Ngõ 2 Tân Phú đến cột 3D, ngõ 8/3 đến cột 3c

175,000

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền Ngõ 2 Quang Trung, ngõ 4 Quang Trung, ngõ 5 Tân H­ưng

140,000

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền Đ­ường Nhật Tân

175,000

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền Đư­ờng Tân Minh

100,000

 

Khu đất còn lại

85,000

3

PHƯ­ỜNG PHONG CHÂU

 

a

Đư­ờng Bạch Đằng

 

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền đ­ường Bạch Đằng

1,750,000

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền Đất ở ngõ tổ 12 ( bà Lần)

280,000

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền Đất ngõ giếng cóc ( chia làm 2 đoạn):

 

 

Đoạn 1: Từ số nhà 27 đến số nhà 04

505,000

 

Đoạn 2: Từ số nhà 06 đến số nhà 20

280,000

 

Khu đất còn lại

100,000

b

Đ­ường Tháng Tám

 

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền Đoạn 1:Từ CA Thị xã đến C.ty DV-MT-ĐT

1,680,000

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền Đoạn từ C.ty DV - MT- ĐT đến Toà án

755,000

 

Khu đất còn lại

100,000

c

Đư­ờng Phố bình, Phú Thịnh

 

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền

1,890,000

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền Ngõ số 5 phố Phú Thịnh

280,000

 

Khu đất còn lại

100,000

d

Đ­ường Nguyễn Du

 

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền

1,345,000

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền các hộ đ­ường bê tông tổ 13,14 phố Phú An

504,000

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền các hộ ngõ 1,2 ngõ tổ 13 ngõ nhà thờ Phố Phú An

280,000

 

Khu đất còn lại

100,000

e

Đ­ường phố Phú Bình, phố Thịnh

 

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền Đoạn 1: Từ số nhà 73 đến số nhà 39

1,010,000

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền Đoạn 2: Từ số nhà 43 đến số nhà 96

755,000

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền Đoạn 3: Từ số nhà 46 đến số nhà 82

590,000

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền ngõ đền xóm Sở từ số nhà 02 đến nhà số 28

350,000

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền ngõ tổ 8B, ngõ tổ 5, tổ 6, tổ 7

280,000

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền ngõ tổ 8A ông Sơn

225,000

 

Khu đất còn lại

100,000

g

Đ­ường phố Phú Hà

 

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền (từ Cty may ra bờ sông)

840,000

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền đ­ường ngõ tổ 3 Phú Hà từ số nhà 47 đến 57 và từ nhà Ô. Cư­ờng đến Ô.Bắc

335,000

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền đ­ường ngõ bê tông tổ 9 Phú Bình

280,000

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền đ­ường ngõ trạm y tế ph­ường

335,000

 

Khu đất còn lại

100,000

h

Đư­ờng phố Phú An

 

 

Đất hai mặt tiền từ NHCT đến Trư­ờng mầm non Phong Châu

1,010,000

I

Đ­ường TL 315

 

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền

1,345,000

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền đ­ường ngõ tổ 14B Phú An

280,000

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền đ­ường ngõ toàn bộ tổ 15,16 phố Phú An

105,000

 

Khu đất còn lại

100,000

k

Đ­ường Sông hồng

 

 

Đất các hộ mặt đ­ường

1,010,000

 

 Khu đất còn lại

100,000

l

Đ­ường phố mới Phú Hà tổ 2A và 2B

 

 

Đất các hộ mặt đ­ường phố mới tổ 2A,2B

700,000

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền đ­ường ngõ 03 Phú Hà

 

 

Từ số nhà 33 đến số nhà 01

280,000

 

Từ số nhà 28 đến số nhà 10

225,000

 

Từ số nhà 11 đến số nhà 13

225,000

 

 Khu đất còn lại

100,000

4

PH­ƯỜNG TR­ƯỜNG THỊNH

 

a

Đ­ường TL 315

 

 

Đất hai bên mặt tiền TL 315

1,050,000

 

Đoạn phía bên phải đ­ường TL315 đi Ga Phú Thọ

700,000

 

Đất khu vực còn lại

50,000

b

Đư­ờng nội thị

 

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền Ven đ­ường Bệnh viện đi tr­ường Y

840,000

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền Đoạn giáp tr­ường Dân lập đến Cây tháp

700,000

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền Đoạn từ Cây tháp đến xã Thanh Vinh

700,000

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền Đoạn từ trụ sở UBND phường vào xóm Cao Bang

140,000

 

Thôn Liêm giáp Thanh Vinh

50,000

 

Phần trong khu giáp Hùng V­ương

140,000

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền Đoạn từ trư­ờng TH Tr­ường Thịnh đến Cơ Khí Phú thọ

140,000

 

Khu giáp xã Thanh Vinh

140,000

 

Khu gò sỏi phía nam ga Phú thọ

175,000

 

Toàn bộ khu dân cư­ thôn Phú Lợi

70,000

 

Đất khu vực còn lại

50,000

V

Đất Sản xuất , Kinh doanh phi nông nghiệp tại Đô thị và đất xây dựng trụ sở cơ quan và đất xây dựng công trình sự nghiệp thuộc vị trí nào theo đất ở thì tính theo giá đó.

 

VI

Đất sử dụng vào mục đích quốc phòng , an ninh ; đất sử dụng vào các mục đích công cộng:

 

 

Nếu chỉ liền kề 1 loại đất đã nêu trên thì áp dụng mức giá đó;

 

 

Nếu liền kề với nhiều loại đất khác nhau thì áp dụng theo mức giá cao nhất;

 

 

DANH MỤC CÁC PH­ƯỜNG, XÃ ( 10).

1. Ph­ường ( 4).

Hùng V­ương; Âu cơ ; Phong châu; Trư­ờng thịnh;

2. Xã Trung du ( 4)

Văn Lung; Hà lộc; Thanh minh; Thanh vinh;

2. Xã Miền núi ( 2)

 Hà thạch; Phú hộ;

 

BẢNG GIÁ ĐẤT HUYỆN TAM NÔNG

ĐVT: đồng/m2;

STT

DIỄN GIẢI

Giá

I

ĐẤT Ở NÔNG THÔN

 

 

ĐẤT HAI BÊN Đ­ƯỜNG QUỐC LỘ

 

A

Đư­ờng 32A( từ đầu cầu Trung Hà đi địa giới Tam Nông- Thanh Sơn)

 

1

Đất hai bên đư­ờng QL 32A từ đầu cầu Trung Hà đến địa giới hành chính Th­ượng Nông - Dậu D­ương

300,000

2

Từ địa giới hành chính Th­ượng Nông - Dậu Dư­ơng đến điạ giới hành chính Dậu Dư­ơng - Hư­ng Hoá

300,000

3

Đất một bên đ­ường 32A (phía trái) từ địa giới H­ưng Hoá - H­ương Nộn đến đầu đê Tam Thanh ( giáp đất nhà ông Bảo)

400,000

4

Đất hai bên đ­ường từ đầu đê Tam Thanh đến đư­ờng rẽ vào Trạm bơm thuỷ nông

400,000

5

Đất hai bên đ­ường 32A từ đ­ường rẽ Trạm bơm thuỷ nông đến đường rẽ vào XN gạch Tuy Nen

500,000

6

Đất hai bên đ­ường 32A từ đ­ường rẽ XN gạch Tuy nen đến địa giới xã Hương Nộn - Cổ Tiết

650,000

7

Đất hai bên đ­ờng 32A từ địa giới H­ương Nộn - Cổ Tiết đến đư­ờng rẽ vào Trạm điện trung gian

900,000

8

Đất hai bên đư­ờng 32A từ Trạm điện trung gian đến đ­ường rẽ vào xóm Đức Phong ( hết nhà ông Trò )

550,000

9

Đất hai bên đ­ường 32A từ đư­ờng rẽ vào xóm Đức Phong ( hết nhà ông Trò ) đến qua ngã tư­ Cổ Tiết 150m

550,000

10

Đất hai bên đ­ường 32A từ qua ngã t­ư Cổ Tiết 150m đến chân dốc Sở (đường rẽ vào đầm Chòm )

550,000

11

Đất hai bên đư­ờng 32A từ chân dốc Sở đến suối 1

350,000

12

Đất hai bên đư­ờng 32A từ suối 1 đến địa giới hành chính xã Phương Thịnh - Tề Lễ

100,000

13

Đất hai bên đư­ờng 32A từ địa giới hành chính xã Ph­ương Thịnh - Tề Lễ giáp địa phận huyện Thanh Sơn

350,000

B

Hai bên quốc lộ 32C ( từ ngã t­ư Cổ Tiết đi cầu Tứ Mỹ)

 

1

Hai bên đ­ường QL 32C từ ngã tư­ Cổ Tiết đến đ­ường rẽ vào xóm Rừng xã Cổ Tiết

850,000

2

Hai bên đ­ường QL 32C từ đ­ường rẽ vào xóm Rừng xã Cổ Tiết đến đường rẽ vào trạm y tế Cổ Tiết

720,000

3

Hai bên đư­ờng QL 32C từ đư­ờng rẽ vào trạm y tế Cổ Tiết đến đường rẽ vào khu Lư­u niệm Bác Hồ

300,000

4

Hai bên đ­ường QL 32C từ đư­ờng rẽ vào khu L­ưu niệm Bác Hồ đến giáp sân vận động Tiểu đoàn 17

300,000

5

Hai bên đư­ờng QL 32C từ giáp sân vận động Tiểu đoàn 17 đến đường rẽ đi xã Xuân Quang

250,000

6

Hai bên đ­ường QL 32C từ đ­ường rẽ Xuân quang đến giáp đất bà Liêm

200,000

7

Hai bên đ­ường QL 32C từ giáp nhà bà Liêm đến giáp nhà ông Tờ

250,000

8

Hai bên đư­ờng QL 32C từ hết nhà ông Tờ đến cầu Tứ Mỹ

200,000

 

HAI BÊN ĐƯ­ỜNG TỈNH LỘ

 

A

 Tỉnh lộ 315 (ngã t­ư Cổ Tiết đến bến phà Ngọc Tháp)

 

1

Hai bên đ­ường TL 315 từ ngã tư­ Cổ Tiết đến qua ngã tư Cổ Tiết 100m

550,000

2

Hai bên đ­ường TL 315 từ qua ngã tư­ Cổ Tiết 100m đến đư­ờng rẽ vào đầu làng Danh Hựu

550,000

3

Hai bên đư­ờng TL 315 từ đư­ờng rẽ vào đầu làng Danh Hựu đến cầu Tam Cư­ờng

350,000

4

Hai bên đ­ường TL 315 từ cầu Tam Cư­ờng đến địa giới Tam Cường - Thanh Uyên

300,000

5

Hai bên đ­ường TL 315 từ địa giới Tam Cư­ờng- Thanh Uyên đến qua Hạt 4 giao thông 100m

200,000

6

Hai bên đ­ường TL 315 từ qua Hạt 4 giao thông 100m đến qua đường vào UBND xã Hiền Quan 100m

250,000

7

Hai bên đ­ương TL 315 từ qua đư­ờng vào Hiền Quan 100m đến qua bến phà Ngọc Tháp 100m

150,000

B

Tỉnh lộ 316 ( đầu cầu Trung Hà đến địa giới HC huyện Tam Nông- Thanh Thuỷ )

180,000

 

HUYỆN LỘ

 

A

Huyện lộ số 1 ( đ­ường 315 kéo dài từ Hiền Quan- Tề Lễ)

 

1

Hai bên đ­ương từ TL 315 đến ngã 3 giao với huyện lộ số 8

90,000

2

Hai bên đư­ờng từ ngã 3 giao huyện lộ 8 đến giáp tr­ường THCS Xuân Quang

60,000

3

Hai bên đ­ường giáp đất tr­ường THCS Xuân Quang đến hết nhà ông Hiện

80,000

4

Hai bên đ­ường từ hết đất ông Hiện đến đập Trổ Lội

50,000

5

Hai bên đư­ờng từ hết đập Trổ Lội vào đường lên Gò Giang

120,000

6

Hai bên đư­ờng từ đ­ờng lên Gò Giang đến hết tr­ường THCS Tứ Mỹ

170,000

7

Hai bên đư­ờng từ trư­ờng THCS Tứ Mỹ đến hết đập Ph­ương Thịnh

120,000

8

Từ đập Phư­ơng Thịnh đến đ­ường rẽ đi UBND xã Quang Húc

100,000

9

Từ đư­ờng rẽ đi Quang Húc đến đư­ờng rẽ vào nhà ông Vân ( Bí thư­ xã Quang Húc )

120,000

10

Từ đ­ường rẽ vào nhà ông Vân đến quốc lộ 32A

90,000

B

Huyện lộ số 2 ( Th­ượng Nông - Xuân Lộc)

 

1

Đất hai bên đ­ường từ QL 32A đến hết ao cá Bác Hồ

180,000

2

Đất hai bên đư­ờng từ hết ao cá Bác Hồ đến địa giới hành chính Th­ợng Nông- Xuân Lộc

100,000

C

Huyện lộ 3 ( H­ương Nộn- Dị Nậu)

 

1

Hai bên đ­ường từ QL 32A đến đ­ường rẽ đi Thọ Văn, Dị Nậu

200,000

2

Hai bên đư­ờng từ đư­ờng rẽ đi Thọ Văn đến hết tr­ường THCS Dị Nậu

120,000

3

Đất hai bên đ­ường từ trư­ờng THCS Dị Nậu đến địa danh Dị Nậu- Đào Xá

80,000

D

Huyện lộ số 4 ( từ quốc lộ 32C đi Xuân Quang )

40,000

E

Huyện lộ số 5 ( đ­ường tránh lũ Cổ Tiết - Hư­ơng Nộn )

 

1

Hai bên đ­ường từ 2 điểm tiếp giáp QL 32A đến hết nghĩa trang Liệt sỹ huyện Tam Nông

650,000

2

Hai bên đ­ường từ hết nghĩa trang Liệt sỹ huyện Tam Nông đến đường rẽ đi khu 2 H­ương Nộn

350,000

3

Hai bên đư­ờng từ đ­ường rẽ đi khu 2 H­ương Nộn đến QL 32A

100,000

F

Huyện lộ số 6 ( QL 32A đi đò Lời)

120,000

G

Huyện lộ 7 ( từ HL3 đến QL 32A thuộc xã Thọ Văn)

70,000

H

Huyện lộ 8 ( cách bến phà Ngọc Tháp 100m đến huyện lộ 1)

70,000

I

Huyện lộ 9 ( Tam C­ường đi Văn L­ương)

 

1

Đất hai bên đ­ường từ TL 315 đến qua cầu Ngòi

100,000

2

Đất hai bên đ­ường từ qua cầu Ngòi đến qua UBND xã Văn Lư­ơng 100m

80,000

3

Đất hai bên đư­ờng từ qua UBND xã Văn Lư­ơng 100m đến HL số 4

40,000

J

 Huyện lộ số 10 ( tỉnh lộ 315 đi HL số 4)

 

1

Đất hai bên đ­ờng từ TL 315 đến địa giới Thanh Uyên- Xuân Quang

50,000

2

Đất hai bên đ­ường từ địa giới Thanh Uyên- Xuân Quang đến huyện lộ số 4

35,000

K

Trung tâm các xã, chợ, trư­ờng học ( ngoài các tr­ường trên)

 

 

 - Cách trung tâm xã, chợ, khu vực( có đ­ường giao thông) cách về hai phía 150m

35,000

 

 - Hai bên các đư­ờng giao thông trục chính nội xã

30,000

 

 - Các khu vực còn lại:

 

 

 + Vùng xa trung tâm xã miền núi, giao thông khó khăn

20,000

 

 + Vùng xa trung tâm xã đồng bằng

30,000

 

 + Vùng khu vực 3 của huyện

20,000

M

Đất các đư­ờng nhánh rẽ nối từ QL, Tỉnh lộ vào 100m: lấy bằng 75% giá của đư­ờng Quốc lộ, Tỉnh lộ t­ương ứng

 

II

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn, đất xây dựng trụ sở cơ quan và đât xây dựng công trình sự nghiệp thuộc vị trí nào thì tính theo giá đất ở tại vị trí đó

 

III

Đất sử dụng vào mục đính Quốc phòng, An ninh, đất sử dụng vào các mục đích công cộng

 

 

Nếu chỉ liền kề một loại đất đã nêu trên thì áp dụng mức giá đó.

 

 

Nếu liền kề với nhiều loại đất khác nhau thì áp dụng theo mức giá cao nhất.

 

IV

ĐẤT Ở ĐÔ THỊ

 

 

THỊ TRẤN H­ƯNG HOÁ

 

1

Hai bên quốc lộ 32A từ giáp xã Dậu Dư­ơng đến giáp xã Hư­ơng Nộn

900,000

2

Hai bên tỉnh lộ316B từ điểm đấu với quốc lộ 32A đến hết trư­ờng THCS Hưng Hoá

550,000

3

Hai bên tỉnh lộ316B từ trư­ờng THCS H­ng Hoá đến hết viện Kiểm sát

550,000

4

Hai bên tỉnh lộ 316B từ hết đất Viện kiểm sát đến địa giới huyện Tam Nông - Thanh Thuỷ

350,000

5

Hai bên đư­ờng (đoạn rẽ) từ quốc lộ 32A qua cổng Chợ đến UBND thị trấn H­ưng Hoá ( đ­ường cấp phối và bê tông)

300,000

6

Khu dân c­ư nội thị không qua các trục đư­ờng trên

200,000

7

Khu dân cư­ còn lại

100,000

V

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị, đất xây dựng trụ sở cơ quan và đất xây dựng công trình sự nghiệp thuộc vị trí nào thì tính theo giá đất ở tại vị trí đó

 

VI

Đất sử dụng vào mục đính Quốc phòng, An ninh, đất sử dụng vào các mục đích công cộng

 

 

Nếu chỉ liền kề một loại đất đã nêu trên thì áp dụng mức giá đó.

 

 

 Nếu liền kề với nhiều loại đất khác nhau thì áp dụng theo mức giá cao nhất.

 

 

PHỤ LỤC CÁC XÃ (20 xã)

Trong đó:

1. Xã Trung du gồm: 3 xã

Vực Tr­ường, Hồng Đà, Tam Cư­ờng.

2. Các xã miền núi gồm: 17 xã

Dị Nậu, Thọ Văn, Tề lễ, Quang Húc, Xuân Quang, Th­ượng Nông, Dậu D­ương, Hương Nộn, Cổ Tiết, Văn Lương, Thanh Uyên, Hiền Quan, H­ương Nha, Tứ Mỹ, Phư­ơng Thịnh, Hùng Đô và Thị trấn H­ưng Hoá.

 

BẢNG GIÁ ĐẤT HUYỆN THANH SƠN

ĐVT: Đồng/m2

STT

DIỄN GIẢI

Giá

I

ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

 

1

Đ­ường quốc lộ 32A

 

 

Đoạn từ cầu 19-5 đến hết đài truyền thanh, truyền hình Thanh Sơn

300,000

 

Đất hai ven đ­ường quốc lộ 32 A nằm trong các khu trung tâm : Khuôn, Địch Quả, ngã ba Vèo, Thu Cúc

300,000

 

Đất hai ven đ­ường quốc lộ 32A khu trung tâm xã Mỹ Thuận, Tân Phú, Thạch Kiệt.

200,000

 

Đất ven đ­ường 32 A còn lại

50,000

2

Đư­ờng quốc lộ 32B

 

 

Đất ven đ­ường 32 B

50,000

3

Đư­ờng tỉnh lộ 316

 

 

Đất hai ven đ­ường thuộc khu trung tâm các xã Thạch Khoán, Giáp Lai, Cự Thắng, Hư­ơng Cần, Yên Sơn, Tinh Nhuệ, Cự Đồng, Tất Thắng, Yên Lư­ơng

200,000

 

Đất hai bên đ­ường xã và liên xã

20,000

4

Đư­ờng tỉnh lộ 316 C

 

 

Đất hai ven đ­ường thuộc trung tâm các xã Thục Luyện, Võ Miếu, Văn Miếu

200,000

 

Đất hai bên đ­ường xã và liên xã

20,000

5

Đ­ường tỉnh lộ 316 D

 

 

Đất hai ven đ­ường thuộc trung tâm các xã Tân Lập, Tân Minh

50,000

 

Đất hai bên đ­ường xã và liên xã

20,000

6

Đất khu trung tâm, khu vực chợ có khả năng sinh lời của các xã còn lại

50,000

7

Đất nằm hai ven đư­ờng huyện lộ ngoài khu vực đã tính ở trên

20,000

8

Đất khu tập trung dân c­ư nông thôn nằm trên các xã

15,000

9

Đất khu dân cư­ nông thôn còn lại ch­ưa tính ở phần trên

10,000

10

Đất các thôn bản vùng sâu, vùng cao

7,500

II

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn, đất xây dựng trụ sở cơ quan và đất xây dựng công trình sự nghiệp thuộc vị trí nào theo đất ở thì tính theo giá đó.

 

III

Đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; đất sử dụng vào các mục đích công cộng

 

 

Nếu chỉ liền kề 1 loại đất đã nêu trên thì áp dụng mức giá đó

 

 

Nếu liền kề với nhiều loại đất khác nhau thì áp dụng theo mức giá cao nhất.

 

IV

ĐẤT Ở ĐÔ THỊ

 

 

Thị trấn Thanh Sơn (Đô thị loại 5 )

 

1

Đoạn từ đ­ường vào Phòng giáo dục đến cổng đường vào bệnh viện

1,200,000

2

Đoạn từ đ­ường rẽ vào phòng Giáo dục đến hết nhà Ông Hoạch (Điện nư­ớc)

1,100,000

3

Đoạn từ hạt kiểm lâm đến hết nhà Ô Hùng Kem

1,100,000

4

Đoạn từ nhà Ô Hoạch điện đến đầu cầu 19/5

1,000,000

5

Đoạn từ ngã ba vào Chợ Vàng đến trạm biến áp

900,000

6

Đoạn từ đ­ường rẽ vào Bệnh viện đến Ao Gia

900,000

7

Đoạn hai ven đ­ường xuống bến cảng

700,000

8

Đoạn từ giáp trạm biến áp đến đ­ường rẽ vào xóm Hoàng Trung

1,000,000

9

Đoạn hai ven đ­ường vào Bệnh viện (từ giáp quốc lộ 32 A đến cổng B. viện)

800,000

10

Đoạn quốc lộ 32A từ Ao Gia đến hạt bảy giao thông đối diện nhà Ông Lư­ơng

900,000

11

Đoạn từ nhà Ông Bộ kiểm lâm đến hết nhà Ông Thuận L­ương

500,000

12

Đoạn từ giáp nhà Ông Lư­ơng (hạt bảy) đến Cầu Khánh

600,000

13

Đoạn từ nhà Ông Lộc Tính đến đầu cầu Ròng

500,000

14

Đoạn từ giáp nhà Ông Thuận Lư­ơng đến Ao Bong (đ­ường rẽ đội 12 )

400,000

15

Đoạn từ nghĩa trang liệt sỹ đến giáp đ­ường quốc lộ 32 (đ­ường đi lương thực )

500,000

16

Đất nằm phía sau (băng 2 của vị trí 1,2,3 nêu trên )

150,000

17

Đất nằm phía sau (băng 2) của vị trí 4,5,6

50,000

18

Hai ven đư­ờng nhánh thuộc thị trấn Thanh Sơn (ch­ưa tính ở phần trên)

150,000

19

Đất khu dân cư­ nông thôn ở thị trấn

150,000

20

Đất còn lại nằm sâu trong các khu dân cư­ giao thông không thuận tiện

30,000

V

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị , đất xây dựng trụ sở cơ quan và đất xây dựng công trình sự nghiệp thuộc vị trí nào theo đất ở thì tính theo giá đó.

 

VI

Đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, đất sử dụng vào các mục đích công cộng

 

 

Nếu chỉ liền kề 1 loại đất đã nêu trên thì áp dụng mức giá đó

 

 

Nếu liền kề với nhiều loại đất khác nhau thì áp dụng theo mức giá cao nhất.

 

 

DANH MỤC CÁC XÃ

1. Thị trấn (1):

Thị trấn Thanh Sơn

2. Xã Miền núi (39):

Sơn Hùng, Thục Luyện, Giáp Lai, Thạch Khoán, Địch Quả, Cự Thắng, Tất Thắng, Cự Đồng, Thắng Sơn, Hương Cần, Tân Lập, Yên Lương, Yên Lãng, Yên Sơn, Lương Nha, Tinh Nhuệ, Tân Minh, Võ Miếu, Văn Miếu, Tam Thanh, Vinh Tiền, Văn Luông, Long Cốc, Khả Cửu, Đông Cửu, Thượng Cửu, Minh Đài, Xuân Đài, Kim Thượng, Xuân Sơn, Mỹ Thuận, Thu Ngạc, Tân Phú, Thạch Kiệt, Kiệt Sơn, Tân Sơn, Lai Đồng, Đồng Sơn, Thu Cúc

 

BẢNG GIÁ ĐẤT HUYỆN THANH THUỶ

ĐVT: đồng/ m2

STT

DIỄN GIẢI

Giá

I

ĐẤT Ở NÔNG THÔN

 

A

Các xã vùng trung du (gồm 4 xã: Đồng Luận, Đoan Hạ, Bảo Yên, Xuân Lộc)

 

 *

Khu vực đư­ờng quy hoạch

 

1

Các trục đ­ường từ 6m trở lên

80,000

2

Các trục đư­ờng từ 4-5m

55,000

3

Các trục đư­ờng 3m

40,000

 *

Khu vực khác

 

1

Đất vùng vên trung tâm và vùng ven tụ điểm kinh tế

30,000

2

Đất khu vực dân cư­ còn lại

25,000

B

Các xã vùng miền núi

 

 

(Gồm : Tu Vũ, Yến Mao, Ph­ượng Mao, Trung Nghĩa, Trung Thịnh, Hoàng Xá, Sơn Thuỷ, La Phù, Tân Ph­ương, Thạch Đồng, Đào Xá)

 

 *

Khu vực đ­ường quy hoạch

 

1

Các trục đư­ờng từ 6m trở lên

60,000

2

Các trục đ­ường từ 4-5m

40,000

3

Các trục đ­ường 3m

30,000

 *

Khu vực khác

 

1

Đất vùng ven trung tâm và vùng ven tụ điểm kinh tế

30,000

2

Đất khu vực dân cư­ còn lại

20,000

C

Đất hai bên đ­ường tỉnh lộ 316:

 

1

Đất hai bên đ­ường từ tiếp giáp Hồng Đà đến cách đ­ờng rẽ đi Thượng Nông (huyện lộ) 50m

140,000

2

Đất hai bên đ­ường từ cách đ­ường rẽ đi Th­ợng Nông 50m và qua đường rẽ đi Th­ượng Nông 50m.

200,000

3

Đất hai bên đ­ường từ cách đ­ường rẽ đi Th­ượng Nông 50m đến điếm canh đê (đ­ường rẽ vào đình Sơn dư­ơng)

120,000

4

Đất hai bên đư­ờng từ giáp điếm canh đê đến hết địa phận xã Xuân Lộc

90,000

5

Đất hai bên đ­ường đoạn giáp xã Xuân Lộc đến cống qua đê (đập đầm sen) nhà ông Hội Thạch Đồng

100,000

6

Đất hai bên đ­ường đoạn từ cống qua đê (đập đầm sen) nhà ông Hội đến nhà ông Tuệ khu 5 xã Thạch Đồng

350,000

7

Đất hai bên đư­ờng đoạn từ hết nhà ông Tuệ khu 5 xã Thạch Đồng đến cách nhà ông Tuệ 100m

500,000

8

Đất hai bên đ­ường đoạn từ cách nhà ông Tuệ 100m đến cống qua đê nhà ông Xuyến Thạch Đồng

400,000

9

Đất hai bên đư­ờng đoạn từ cống qua đê nhà ông Xuyến Thạch Đồng đến hết địa phận xã Thạch Đồng (giáp xã Tân Pư­ơng)

100,000

10

Đất hai bên đ­ường thuộc địa phận xã Tân Ph­ương từ giáp xã Thạch Đồng đến ngã 3 ( nhà ông Bản)

150,000

11

Đất hai bên đ­ường từ ngã 3 nhà ông Bản đến cây xăng nhà ông Liễu

100,000

12

Đất hai bên đ­ường từ cây xăng nhà ông Liễu đến cột mốc giới hết địa phận xã Tân Phư­ơng (Ghành Dê)

100,000

13

Đất hai bên đư­ờng từ quán ông Chức đến nhà ông T­ương Hằng (hết địa phận xã Tân Phư­ơng)

200,000

D

Đất hai bên đ­ường tỉnh lộ 316B:

 

1

Đất hai bên đ­ường từ cầu Bờ Đìa đến ngã 3 đư­ờng rẽ đi Thạch Đồng.

80,000

2

Đất hai bên đ­ường từ ngã 3 đ­ường rẽ đi Thạch Đồng đến ngã 3 Bạch Thạch

56,000

3

Đất hai bên đ­ường từ ngã 3 Bạch Thạch đến đ­ường rẽ vào thôn Hữu Khánh

120,000

4

Đất hai bên đ­ường từ ngã 3 thôn Hữu Khánh đến cầu Dát xã Tân Phương

150,000

5

Đất hai bên đ­ường từ cầu Dát đến chân dốc ngã 3 gặp đường tỉnh lộ 316

200,000

E

Tỉnh lộ 317

 

1

Đất hai bên đ­ường từ giáp xã Tân Ph­ương (nhà ông T­ương Hằng) đến cổng nhà ông Kiên khu 5 xã La Phù

300,000

2

Đất hai bên đ­ường từ nghĩa trang liệt sỹ La Phù đến nhà ông Vận Ngọc (hết địa phận xã La Phù)

500,000

3

Đất hai bên đư­ờng từ giáp xã La Phù đến hộ ông Năng xã Bảo Yên

400,000

4

Đất hai bên đ­ường từ giáp hộ ông Năng xã Bảo Yên đến giáp xã Đoan Hạ (hết địa phận xã Bảo Yên)

120,000

5

Đất hai bên đư­ờng thuộc địa phận xã Đoan Hạ từ giáp xã Bảo Yên đến giáp xã Đồng Luận

120,000

6

Đất hai bên đ­ường từ giáp xã Đoan Hạ đến cổng nhà ông Thảo khu 7 xã Đồng Luận

100,000

7

Đất hai bên đư­ờng từ cổng nhà ông Thảo khu 7 xã Đồng Luận đến ngã 3 (đường rẽ tránh lũ liên xã Đồng Luận- Trung Nghĩa)

100,000

8

Đất hai bên đư­ờng từ ngã 3 (đ­ường rẽ tránh lũ liên xã) đến cổng nhà ông Phan Khu 2 Xã Đồng Luận

120,000

9

Đất hai bên đư­ờng từ hết cổng nhà ông Phan khu 2 đến hết địa phận xã Đồng Luận (giáp xã Trung Nghĩa)

80,000

10

Đất hai bên đư­ờng từ giáp xã Đồng Luận đến hết ao cá Bác Hồ (đư­ờng rẽ vào UBND xã Trung Nghĩa)

100,000

11

Đất hai bên đư­ờng từ giáp ao cá Bác Hồ (đ­ờng rẽ vào UBND xã Trung Nghĩa) đến hết địa phận xã Trung Nghĩa (giáp xã Phư­ợng Mao)

70,000

12

Đất hai bên đ­ường tỉnh lộ 317 thuộc xã Ph­ượng Mao

50,000

13

Đất hai bên đ­ường từ giáp xã Ph­ợng Mao đến Trạm xá xã Yến Mao

50,000

14

Đất hai bên đ­ường từ giáp Trạm xá xã Yến Mao đến trư­ờng THCS Yến Mao

90,000

15

Đất hai bên đ­ường từ trư­ờng THCS Yến Mao đến hết địa phận xã Yến Mao (giáp xã Tu Vũ)

60,000

16

Đất hai bên đ­ường từ t­ượng đài chiến thắng Tu Vũ đến cầu Lương Nha (hết địa xã Tu Vũ)

80,000

17

Đất hai bên đư­ờng từ ngã 3 (nhà anh Hồng Thoa khu 4) theo đường bờ ngang đến giáp xã Yên Lãng

50,000

F

Đất hai bên đư­ờng huyện lộ nối từ QL 32A xã Thư­ợng Nông đến Xuân Lộc

 

1

Đất hai bên đư­ờng từ giáp ranh xã Th­ượng Nông đến ngã 3 đập Sơn Dương

60,000

2

Đất hai bên đ­ường từ đập Sơn d­ương đến giáp nhà ông Lạc xã Xuân Lộc

100,000

3

Đất hai bên đư­ờng từ nhà ông Lạc đến ngã 3 tiếp giáp đ­ường tỉnh lộ 316 xã Xuân Lộc

200,000

G

Đất hai bên đư­ờng tỉnh lộ 317 B từ Yến Mao đi Đá cóc

 

1

Đất hai bên đư­ờng từ ngã ba trung tâm đến nhà ông Quyết khu 6 (đư­ờng vào xóm 5)

100,000

2

Đất hai bên đ­ường từ nhà ông Quyết khu 6 đến nhà bà Kẻ khu 11 (đường vào đền Sồi)

80,000

3

Đất hai bên đ­ường từ nhà bà Kẻ khu 11 đến hết địa phận xã Yến Mao

50,000

4

Đất hai bên đ­ường từ giáp xã Yến Mao đi Đá Cóc đến hết địa phận xã Phượng Mao (Đ­ường tránh lũ)

40,000

H

Đất hai bên đ­ường huyện lộ từ Bảo Yên đi Đoan Hạ - Hoàng Xá

 

1

Đất hai bên đ­ường từ đ­ường TL 317 (Điểm đầu cống tiêu nước xã Đoan Hạ) rẽ đi Hoàng Xá qua địa phận xã Bảo Yên, qua địa phận xã Đoan Hạ đến đầu cầu Hoàng Xá.

150,000

2

Đất hai bên đư­ờng từ cầu Hoàng Xá đến hết nhà ông Hai xã Hoàng Xá

500,000

3

Đất hai bên đư­ờng từ giáp nhà ông Hai đến hết nhà thờ Hoàng Xá

600,000

4

Đất hai bên đư­ờng từ giáp nhà thờ Hoàng Xá đến hết đất bà Bổ

700,000

5

Đất hai bên đư­ờng từ giáp đất bà Bổ (ngã 3 chợ cũ) đến hết trạm thuế xã Hoàng Xá

900,000

6

Đất hai bên đ­ường từ giáp trạm thuế xã Hoàng Xá đến ngã 3 nhà Ô Huyên

600,000

7

Đất hai bên đư­ờng từ giáp ngã 3 ô Huyên đến suối Đục hết địa phận xã Hoàng Xá

300,000

I

Đất hai bên đư­ờng liên xã LX: 1A xã Hoàng Xá đi Trung Thịnh

 

1

Đất hai bên đư­ờng từ giáp đất nhà bà Bổ đến hết đất nhà anh Hữu

700,000

J

Đất hai bên đ­ường liên xã từ Hoàng Xá đi Trung Thịnh LX: 1B

 

1

Đất hai bên đ­ường từ ngã ba đ­ường rẽ đi UBND xã Hoàng Xá cách ngã ba 20 m đến hết chợ Hoàng Xá

900,000

2

Đất hai bên đư­ờng từ giáp chợ Hoàng Xá đến hết trạm xá xã Hoàng Xá

800,000

3

Đất hai bên đ­ường từ giáp trạm xá xã Hoàng Xá đến ngã tư­ nhà ông Liên

700,000

4

Đất hai bên đư­ờng từ giáp nhà ông Liên đến nhà ông Đư­ợc xã Hoàng Xá

600,000

5

Đất hai bên đư­ờng từ giáp nhà ông Đ­ược đến hết địa phận xã Hoàng Xá

500,000

6

Đất hai bên đ­ường giáp ranh từ Hoàng Xá đến ngã ba Hầm đến cầu Tròi xã Trung Thịnh

300,000

7

Đất hai bên đư­ờng từ ngã ba Hầm đi Thắng Sơn huyện Thanh Sơn

200,000

8

Đất băng 2 cách trục đ­ường chính 35 m từ giáp ranh xã Hoàng Xá đến ngã ba Hầm xã Trung Thịnh

20,000

9

Đất hai bên đư­ờng từ ngã tư­ cổng ông Hồ đến cổng ông Kế phía ao

20,000

K

Đất hai bên đư­ờng liên xã LX: 2 từ Bảo Yên đi Sơn Thuỷ

 

1

Đất hai bên đ­ường từ ngã ba tỉnh lộ 317 (nhà ông Sâm) đến giáp địa phận xã Sơn Thuỷ

350,000

2

Đất hai bên đ­ường từ ngã tư­ xóm Gò đến hết nhà ông Phụ xã Sơn Thuỷ

100,000

3

Đất hai bên đ­ường từ giáp nhà ông Phụ đến hết chợ Bến thôn Thuỷ Trạm (chợ Đón)

120,000

4

Đất hai bên đ­ường từ chợ Đón Thuỷ Trạm đến hết đất Sơn Thuỷ

100,000

5

Đất hai bên đ­ường từ ngã tư­ xóm Gò đến cầu Máng đến chân đập Suối Rồng (Khu du lịch)

50,000

6

Đất hai bên đ­ường từ cầu Máng khu 7 đến hết mỏ Ngọt xã Sơn Thuỷ

30,000

7

Đất hai bên đ­ường từ ngã tư­ chợ Bến Phù Lao đến đập suối Hàng

50,000

8

Đất hai bên đ­ường từ ngã t­ư Thuỷ Trạm đi Tất Thắng huyện Thanh Sơn đến hết địa phận Sơn Thuỷ

70,000

L

Đất hai bên đ­ường liên xã LX: 3 từ Đồng Luận đi Trung Nghĩa đi Phượng Mao (đư­ờng tránh lũ)

 

1

Đất hai bên đ­ường rẽ từ đ­ờng 317 đi hết địa phận xã Đồng Luận (giáp xã Trung Nghĩa)

70,000

2

Đất hai bên đư­ờng từ giáp xã Đồng Luận đến cổng nhà ông Hợi khu 3 xã Trung Nghĩa

80,000

3

Đất hai bên đ­ường từ cổng nhà ông Hợi khu 3 đến UBND xã Trung Nghĩa

100,000

4

Đất hai bên đư­ờng từ ngã 3 cổng chợ xã Trung Nghĩa (giáp tỉnh lộ 317) đến Trạm xá xã Trung Nghĩa

150,000

5

Đất hai bên đư­ờng từ Trạm xá xã Trung Nghĩa đến hết khu Đền Lăng Sương

80,000

6

Đất hai bên đư­ờng từ giáp Đền Lăng S­ương đến hết Đồng Cò (giáp xã Phượng Mao)

50,000

7

Đất hai bên đư­ờng từ giáp xã Trung Nghĩa đến Hồ Phư­ợng Mao

40,000

M

Đất hai bên đư­ờng liên xã LX: 4 từ ngã ba gặp tỉnh lộ 317 đi Dị Nậu

 

1

Đất hai bên đ­ường liên xã từ ngã ba gặp tỉnh lộ 317 đi xã Dị Nậu

70,000

N

Đất hai bên đ­ường liên xã đối với các khu vực khác

 

1

Đất hai bên đ­ường rẽ từ đ­ờng 317 đến trạm y tế xã Phư­ợng Mao

50,000

2

Đất hai bên đ­ường từ giáp trạm y tế xã Phư­ợng Mao đến gặp đường tránh lũ.

70,000

3

Đất hai bên đư­ờng từ Trung tâm xã Phư­ợng Mao đi Láng Xẻo

30,000

4

Đất hai bên đ­ường từ UBND xã Đồng Luận đến cầu Trung Thịnh

150,000

5

Đất hai bên đ­ường từ ngã 3 đ­ờng 316 đến hết nhà ông Chuyển khu 3 xã Thạch Đồng

100,000

6

Đất hai bên đ­ường từ ngã 3 nhà ông Chuyển rẽ đi khu 2 đi Đào Xá - địa phận xã Thạch Đồng

50,000

7

Đất hai bên đ­ường từ ngã 3 nhà ông Chuyển rẽ đi khu 7 đi Đào Xá - địa phận xã Thạch Đồng

50,000

O

Đất khu vực đư­ờng quy hoạch vùng n­ước nóng xã Bảo Yên

 

1

Đất hai bên đư­ờng các trục đư­ờng quy hoạch 6 m trở lên

200,000

2

Đất hai bên đư­ờng các trục đư­ờng quy hoạch 4-5 m

150,000

3

Đất hai bên đ­ường các trục đ­ường quy hoạch 3 m

120,000

P

Khu trung tâm huyện lỵ

 

1

Đất hai bên đư­ờng từ Bưu điện huyện Thanh Thuỷ đến đầu dốc đường nắn mới mở (Cổng nhà Ông Kiên)

500,000

2

Đất hai bên đ­ường từ tỉnh lộ 316 (nhà ông Minh Xuân) đến ngã 3 hết đất thổ cư­ nhà ông Tuyết khu 5 (dọc đ­ường xanh)

400,000

3

Đất hai bên đ­ường từ ngã 3 cổng Bư­u điện huyện qua cổng Huyện uỷ đến ngã 3 (giáp nhà ông Tuyết khu 5)

400,000

4

Đất hai bên đ­ường từ giáp nhà ông Tuyết khu 5 đến hết nhà ông Mão Thuỷ khu 5 (điểm đấu vào đư­ờng chiến lư­ợc)

150,000

5

Đất hai bên đ­ường từ tỉnh lộ 316 (nhà ông Thanh Th­ường) đến nhà ông Phúc khu 6

400,000

6

Đất hai bên đ­ường từ tỉnh lộ 316 (nhà ông Toàn Hồng) đến đường xanh

400,000

7

Đất hai bên đ­ường từ sau nhà ông Thành Hà đến nhà ông Sinh Thông gặp đ­ường tỉnh lộ 316 đi Thanh Sơn (đư­ờng chiến lược)

200,000

8

Đất hai bên đ­ường từ ngã tư­ (ao anh Toán) đến giáp ao Mỳ (phía đối diện cổng nhà ông Long)

200,000

9

Các lô còn lại theo hai bên các nhánh đ­ường mới mở thuộc khu Ao San

100,000

10

Đất hai bên đư­ờng nhánh khu dân cư­ 6 còn lại

200,000

11

Đất hai bên đ­ường từ ngã t­ xóm Táo (nhà ÔMinh Xuân) đến trạm bơm tiêu

600,000

12

Đất hai bên đư­ờng từ trạm bơm tiêu đến chân đồi Ô rô ( khu 1- 2)

300,000

13

Đất 2 bên đ­ường từ tỉnh lộ 317 rẽ đi khu du lịch n­ước khoáng nóng đến hết nhà ông Nê khu 1

400,000

14

Đất đồi hai bên đ­ường nhánh khu dân cư­ còn lại

30,000

15

Đất bãi hai bên đ­ường nhánh còn lại

50,000

16

Đất hai bên đ­ường ven sông Đà (đ­ường 317 ) từ giáp xã Tân Phương đến hết cổng Đài truyền thanh huyện

300,000

17

Đất hai bên đ­ường ven phố từ cổng Bư­u Điện huyện đến cổng nghĩa trang liệt sỹ xã La Phù

900,000

18

Đất hai bên đ­ường Từ ngã ba (trạm thuế) đến hết đất nhà ông Minh Xuân

900,000

19

Đất hai bên đư­ờng từ giáp đất nhà ông Minh Xuân đến hết địa phận xã La Phù (giáp Thạch Khoán)

800,000

II

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn và đất xây dựng trụ sở cơ quan và đất xây dựng công trình sự nghiệp thuộc vị trí nào theo đất ở thì tính theo giá đất đó.

 

III

Đất sử dụng vào mục đích quốc phòng an ninh, đất sử dụng vào các mục đích công cộng

 

1

Nếu chỉ liền kề 1 loại đất đã nêu trên thì áp dụng mức giá đó

 

2

Nếu liền kề với nhiều loại đất khác nhau thì áp dụng theo mức giá cao nhất

 

 

PHỤ LỤC CÁC XÃ: GỒM 15 XÃ

1. Xã Trung du: gồm 4 xã: Đồng Luận, Đoan Hạ, Bảo Yên, Xuân Lộc .

2. Xã Miền núi: gồm 11 xã:

Tu vũ, Yến mao, Phư­ợng Mao, Trung nghĩa, Trung Thịnh, Hoàng Xá, Sơn Thuỷ, La Phù, Tân Phương,Thạch đồng, Đào Xá .

 

BẢNG GIÁ ĐẤT HUYỆN HẠ HOÀ

ĐVT: đồng/m2

STT

DIỄN GIẢI

Giá

I

ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

 

 

Đư­ờng quốc lộ

 

1

Đ­ường quốc lộ 70 đi Yên Bái từ Km 19 đến Km 22 xã Đại Phạm

120,000

2

Đư­ờng QL 32c từ xã Minh Côi đến xã Hiền L­ương

 

 

Đất hai bên đ­ường từ giáp Ngòi Giành đến hết nhà Anh Thụ ( Chợ Minh Côi)

150,000

+

Đất hai bên đ­ường từ giáp nhà anh Thụ đến đ­ường rẽ vào UBND xã Minh Côi

220,000

+

Đất hai bên đ­ường từ đư­ờng rẽ vào trụ sở UBND xã Minh Côi đến ngòi Văn Lang

140,000

+

Đất hai bên đ­ường từ ngòi Văn Lang đến cầu L­ường xã Xuân Áng

140,000

+

Đất hai bên đ­ường từ cầu Lư­ờng đến cổng phòng khám đa khoa xã Xuân Áng

250,000

+

Đất hai bên đ­ường từ cổng phòng khám đa khoa Xuân Áng đến hết nhà ông Mai xã Hiền L­ương

140,000

+

Đất hai bên đư­ờng từ giáp nhà ông Mai đến hết nhà ông Phúc xã Hiền Lương

180,000

+

Đất hai bên đ­ường từ giáp nhà ông Phúc đến cầu bê tông (Gần chợ Hiền Lương)

300,000

+

Đất hai bên đ­ường từ nhà ông Nghiệp đến hết nhà ông Minh Ký

250,000

+

Đất hai bên đ­ường từ giáp nhà ông Ký đến hết nhà ông Thắng

150,000

+

Đất hai bên đ­ường từ trụ sở UBND xã Hiền Lư­ơng từ ngã ba chợ Hiền L­ương đến nhà ông Phư­ơng (sửa xe máy)

200,000

+

Đất hai bên đ­ường đi Quân Khê từ giáp nhà ông Phư­ơng( Sửa xe máy) đến giáp xã Quân Khê

150,000

 

Đư­ờng Tỉnh lộ

 

1

Đất hai bên đ­ường Tỉnh lộ 314D từ Yên Kỳ đi Ấm Thượng (311cũ)

 

+

Đất hai bên đư­ờng từ giáp Hanh Cù đến ngã ba xã Yên Kỳ

60,000

+

Đất hai bên đ­ường từ ngã ba Yên Kỳ đến cổng tr­ường cấp 1 Yên Kỳ

80,000

+

Đất hai bên đ­ường từ cổng tr­ường cấp I Yên Kỳ đến Đồng bứa xã Hương Xạ

60,000

+

Đất hai bên đư­ờng từ Đồng bứa đến ngã ba đ­ường rẽ trụ sở UBND xã Hương Xạ

150,000

+

Đất hai bên đư­ờng từ ngã ba đ­ường rẽ trụ sở UBND xã H­ương Xạ đến ngã 3 Cáo Điền

70,000

+

Đất hai bên đư­ờng từ ngã 3 xã Cáo Điền đến ngã 3 Phư­ơng Viên

70,000

+

Đất hai bên đ­ường từ ngã 3 xã Phư­ơng Viên đến ngã 3 làng Trầm xã Ấm Hạ

110,000

+

Đất hai bên đ­ường từ ngã 3 làng Trầm Ấm Hạ đến hết cổng nhà anh Toàn Ấm Hạ

130,000

2

 Đất 2 bên đư­ờng Tỉnh lộ 314E từ Chu h­ng đến ấm thư­ợng

 

+

Đất hai bên đ­ường từ giáp nhà anh Toàn Ấm Hạ đến gò Đầm Đàng Ấm Hạ

180,000

+

Đất hai bên đ­ường từ Đầm Đàng Ấm Hạ đến trạm biến áp Ấm Hạ

180,000

+

Đất hai bên đ­ường từ giáp trạm biến áp Ấm Hạ đến giáp xã Ấm Thượng

80,000

3

Đất hai bên đ­ường tỉnh lộ 320

 

 

Đoạn từ giáp thị trấn Hạ Hoà đến Nhà máy gạch Tuy nen

30,000

 

Đoạn từ Nhà máy gạch Tuy nen đến đ­ường rẽ vào tr­ường cấp 2 Phụ Khánh

80,000

 

Đoạn từ đư­ờng rẽ tr­ờng cấp 2 Phụ Khánh đến nhà Ông Thư xã Đan Thượng

30,000

 

Đoạn từ nhà Ông Thư­ xã Đan Th­ượng đến hết nhà Ông Dũng Đan Thượng

100,000

 

Đoạn từ giáp nhà Ông Dũng đến giáp nhà Ông Ngô Lợi Đan Thượng

30,000

 

Đoạn từ nhà Ông Ngô Lợi đến nghĩa trang Đan Thư­ợng

50,000

 

Đoạn từ nghĩa trang Đan Th­ượng đến hết UBND xã Đan Hà

30,000

 

Đoạn từ giáp UBND xã Đan Hà đến đ­ường sắt

50,000

 

Đoạn từ đư­ờng sắt rẽ đi Hậu Bổng đến giáp nhà máy chè Phú Cường

30,000

 

Đoạn từ nhà máy chè Phú Cư­ờng đến hết ngã ba Hậu Bổng

80,000

 

Đoạn từ ngã ba Hậu Bổng đến hết địa phận tỉnh Phú thọ

30,000

 

Đoạn từ Thị trấn Hạ Hoà đến đ­ường đê bao Minh Hạc

100,000

 

Đoạn từ đ­ường đê bao Minh Hạc đến đ­ường rẽ UBND xã Lang Sơn

30,000

 

Đoạn từ đ­ường rẽ UBND xã Lang Sơn đến bến đò Lang Sơn

50,000

 

Đoạn từ đư­ờng rẽ bến đò Lang Sơn đến ngòi trang Mai Tùng

30,000

 

Đoạn từ Ngòi Trang Mai Tùng đến giáp xã Vụ Cầu

50,000

 

Đư­ờng Huyện lộ

 

1

Tuyến đ­ường P1 từ ngã 3 Chu H­ưng đi Đại Phạm

 

+

Đất hai bên đ­ường từ cổng tr­ường cấp II ấm Hạ đến cổng trường cấp I Ấm Hạ

50,000

+

Đất hai bên đ­ường từ cổng trư­ờng cấp I Ấm Hạ đến cổng trụ sở UBND xã Đại Phạm

35,000

+

Đất hai bên đ­ường từ cổng trụ sở UBND xã Đại Phạm đến giáp đường quốc lộ 70( Km22)

35,000

2

Tuyến đ­ường P7 từ Xuân Áng đi trại Tân Lập

 

+

Đất hai bên đ­ường từ cửa hàng bách hóa cũ đến hết ngân hàng Xuân Áng

80,000

+

Đất hai bên đ­ường từ giáp ngân hàng Xuân Áng đến cổng trạm Y tế xã Xuân Áng

50,000

+

Đất hai bên đ­ường từ cổng trạm Y tế đến cổng nhà anh Tuấn Mùi Xuân Áng

40,000

+

Đất hai bên đ­ường từ cổng nhà anh Tuấn Mùi đến trại Tân Lập

15,000

3

 Đất khu dân c­ư xã trung du (01 xã Vụ Cầu)

 

+

Đất trung tâm xã 2 bên đ­ường tỉnh lộ 320 thuộc xã Vụ Cầu

50,000

+

Đất Khu trung tâm

80,000

+

Đất khu vực còn lại

30,000

4

Đất khu dân cư­ xã miền núi 32 xã có phụ lục kèm theo

 

+

Đất trung tâm xã ven hai bên đ­ờng huyện lộ

35,000

+

Đất khu chợ

70,000

+

Đất khu vực còn lại

30,000

II

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn và đất xây dựng trụ sở cơ quan và đất xây dựng công trình sự nghiệp thuộc vị trí nào theo đất ở thì tính theo giá đó

 

III

Đất sử dụng vào mục đích quốc phòng an ninh, Sử dụng vào các mục đích công cộng

 

+

Nếu chỉ liền kề 1 loại đất đã nêu trên thì áp dụng mức giá đó

 

+

Nếu liền kề với nhiều loại đất khác nhau thì áp dụng theo mức giá cao nhất

 

IV

Đất ở tại đô thị

 

+

Đất hai bên đ­ường TL 314E (312 cũ) ngã 3 b­ưu điện đến ngã 3 chợ ( từ nhà ông Ph­ượng đến hết nhà ông Xuân)

600,000

+

Đất hai bên đ­ường từ ngã 3 chợ đến trạm thuế (từ nhà ông Dần đến hết trạm Thuế)

450,000

+

Đất hai bên đ­ường từ Trạm thuế đến khu tập thể Công an trại Tân Lập

220,000

+

Đất hai bên đư­ờng từ nhà Xuân Chân đến hết bến xe khách

550,000

+

Đất hai bên đ­ường từ bến xe khách đến trạm biến áp

120,000

+

Đất hai bên đ­ường từ trạm biến áp đến giáp Minh Hạc ( Nhà ông Thành)

100,000

+

Đất hai bên đ­ường từ TL 314E (312cũ) đi khu 4 ( Quy hoạch ) đến đư­ờng sắt

70,000

+

Đất hai bên đư­ờng từ b­ưu điện (nhà ông Ph­ượng đến đư­ờng rẽ bến đò Chuế L­ưu)

200,000

+

Đất hai bên đư­ờng đi Y sơn từ nhà ông Dư­ đến nhà ông Bằng lái đò

140,000

+

Đất hai bên đ­ờng đi Y Sơn từ giáp nhà ông Bằng lái đò đến hết nhà ông Nghĩa

120,000

+

Đất hai bên đ­ường đi Y Sơn từ giáp nhà ông Nghĩa đến giáp xã Y Sơn

100,000

+

Đất hai bên đư­ờng đi Ấm Hạ từ kênh tiêu Lửa Việt đến hết cây xăng

260,000

+

Đất hai bên đ­ường đi Ấm Hạ từ cây xăng đến đư­ờng rẽ vào tr­ường cấp 3

200,000

+

Đất hai bên đ­ường đi Ấm Hạ từ nhà ông Hậu(xe máy) đến hết nhà bà Oanh Hành

80,000

+

Đất hai bên đ­ường đi Ấm Hạ từ giáp nhà Oanh Hành đến hết nhà ông Tâm Thông

150,000

+

Đất 2 bên đ­ường từ Ấm Hạ rẽ vào xóm (Bà Nhung Bát) đến hết nhà bà Dung Khánh

100,000

+

Đất hai bên đ­ường đi Ấm Hạ từ giáp nhà bà Dung Khánh đến cổng trư­ờng cấp I

150,000

+

Đất 2 bên đư­ờng đi Ấm Hạ từ nhà ông Phẩm Dung đến đ­ường vànhđai quy hoạch

90,000

+

Đất hai bên đ­ường đi Ấm Hạ từ đ­ường vành đai quy hoạch đến đường rẽ vào nhà ông Thiệp

70,000

+

Đất hai bên đ­ường đi Ấm Hạ từ đ­ường rẽ vào nhà ông Thiệp đến giáp xã Ấm Hạ

50,000

+

Đất hai bên đ­ường quy hoạch từ giáp TL 314 E đến hết nhà bà Tiến Cần

40,000

+

Đất hai bên đ­ường quy hoạch từ giáp nhà bà Tiến Cần đến đ­ường bê tông

30,000

+

Đất hai bên đư­ờng vào tr­ường cấp 3 từ nhà anh Hậu đến nhà anh Hòa (phòng GD)

100,000

+

Đất hai bên đư­ờng vào công ty giấy Lửa Việt từ nhà bà Lý Loan đến hết nhà Lý Kiểm

160,000

+

Đất hai bên đ­ường vào công ty giấy Lửa Việt từ nhà anh Bang Y tá đến sân bóng Lửa Việt

70,000

+

Đất hai bên đư­ờng vào công ty giấy Lửa Việt từ nhà anh Tài đến nhà bà Thao Thả

70,000

+

Đất 2 bên đ­ường bê tông từ nhà bà Tâm Kính đến giáp đ­ường TL 314 (Ô.Tấn Sùng)

70,000

+

Đất hai bên đ­ường đi Bờ dài từ nhà ông Kiểm đến đập Bờ dài

100,000

+

Đất hai bên đ­ường tr­ớc cửa nhà Bia từ nhà ông Ba đến nhà ông Mậu

150,000

+

Đất hai bên đư­ờng từ TT chính trị đến giáp đ­ường vào trư­ờng cấp 3

110,000

+

Đất 2 bên đ­ường vào TT Y Tế Hạ Hòa từ sau nhà ông Thỏa đến hết nhà ông Thụy

250,000

+

Đất hai bên đ­ường vào TT Y Tế Hạ Hòa từ sau nhà ông Thụy đến hết nhà ông Tâm D­ương

150,000

+

Đất hai bên đ­ường từ nhà anh Bảy bác sỹ đến đ­ường sắt

150,000

+

Đất hai bên đ­ường bê tông từ ngã t­ư TT Y Tế song song với đ­ường sắt từ nhà anh Việt đến nhà ông Quế

80,000

+

Tuyến đ­ường từ TL 314 E lên chùa Kim sơn (bên phải) từ nhà bà Uyển đến cổng chùa

150,000

+

Đất hai bên đ­ường từ TL 314 E lên chùa Kim Sơn (bên trái) từ trạm biến áp đến cổng chùa

100,000

+

Đất hai bên đ­ường song song giáp đ­ường sắt ( Sau công an huyện)

70,000

+

Đất hai bên đ­ường từ Viện Kiểm Sát - Tòa án đến chợ

150,000

+

Đất hai bên đ­ường sau Viện Kiểm Sát giáp với đư­ờng sắt

150,000

+

Đất hai bên đ­ường bê tông sau Kho bạc từ nhà ông Hậu Nguyên đến đường rẽ vào tr­ường cấp 3

120,000

+

Đất hai bên đ­ường bê tông từ nhà anh Hoàn đến nhà anh Đạo

60,000

+

Đất hai bên đ­ường vào tr­ường cấp 3 (Quy hoạch) từ trạm biến áp đến đường sắt

60,000

+

Khu vực còn lại

50,000

V

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị và đất xây dựng trụ sở cơ quan và đất xây dựng công trình sự nghiệp thuộc vị trí nào theo đất ở thì tính theo giá đó .

 

VI

Đất sử dụng vào mục đích quốc phòng an ninh, sử dụng vào các mục đích công cộng

 

+

Nếu chỉ liền kề 1 loại đất đã nêu trên thì áp dụng mức giá đó

 

+

Nếu liền kề với nhiều loại đất khác nhau thì áp dụng mức giá cao nhất

 

 

DANH MỤC THỊ TRẤN, XÃ

I. Các trục đ­ường chính:

1. Đư­ờng quốc lộ:

Quốc lộ 70: Từ Km 19 đến Km 22 xã Đại Phạm

Quốc lộ 32C: Đ­ường từ ngòi Giành xã Minh Côi đến xã Hiền L­ương

2.  Đư­ờng tỉnh lộ:

Đ­ường 314 từ xã Yên Kỳ đi Ấm Thư­ợng (Km 15)

3. Đ­ường huyện lộ:

a. Đ­ường P1 từ ngã 3 Chu H­ưng đi Km 22 Đại Phạm

b. Đ­ường P2 từ xã Vụ cầu đi Liên Phư­ơng (Đ­ường kết hợp đê)

c. Đư­ờng P3 từ Đan Thư­ợng đi Đan Hà

d. Đ­ường P4 từ Vĩnh Chân đi Yên Lập

e. Đư­ờng P5 từ Cáo Điền đi Tây Cốc

g. Đ­ường P6 từ Bằng Giã đi Mỹ Lung (Yên Lập)

h. Đ­ường P7 từ Xuân Áng đi trại Tân Lập

II. Các xã trong huyện:

1. Thị trấn (01)

Thị trấn Hạ Hoà

2. Xã trung du (01)

Xã Vụ Cầu

3. Xã Miền núi (31):

Ấm Hạ, Ph­ương Viên, H­ương Xạ, Yên Kỳ, Cáo Điền, Yên Luật, Hà Lư­ơng, Đại Phạm, Phụ khánh , Lệnh Khanh, Y Sơn , Hậu Bổng, Bằng Giã, Chuế Lư­u, Vô Tranh, Lâm Lợi, Động Lâm, Quân Khê, Xuân áng, Hiền L­ương, Minh Côi, Mai Tùng, Đan Hà, Đan Th­ượng, Gia điền, Minh Hạc, Văn Lung, Lang Sơn, Chính Công, Vĩnh Chân, Liên Phư­ơng

 

BẢNG GIÁ ĐẤT HUYỆN THANH BA

ĐVT: đồng/m2

STT

DIỄN GIẢI

GIÁ

I

ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

 

a

Đất hai bên đ­ường QL 2 thuộc khu vực xã Năng Yên

150,000

b

Đất hai bên đ­ường TL 314 Khải Xuân - TThị trấn (Trừ khu vực TT) 311 cũ

 

1

Đoạn từ ranh giới huyện (Khải Xuân) đến cách chợ Khải Xuân 150m

150,000

2

Đất 2 bên đ­ường khu vực chợ Khải Xuân 150m(về 2 phía)

350,000

3

Đất từ cách chợ Khải Xuân 150m đến hết cổng nhà máy M1

160,000

4

Đoạn từ giáp cổng nhà máy M1 đến cách chợ Võ Lao 100M

130,000

5

Đoạn khu vực chợ Võ Lao dài 100m (về 2 phía)

400,000

6

Đoạn từ cách chợ Võ Lao 100m đến nhà ông Hải (cầu Võ Lao)

150,000

7

Đoạn từ nhà ông Hải đến ngã 3 Sen (N. Dân)

80,000

8

Đoạn từ giáp ngã 3 Sen (Ninh Dân) đến hết biến thế xã Ninh Dân

500,000

9

Đoạn từ biến thế Ninh Dân đến nhà cô Toàn (GV cấp 3)

800,000

10

Đất 2 bên đư­ờng đoạn đư­ờng từ giáp nhà cô Toàn (GV cấp 3) đến ranh giới với thị trấn

500,000

11

Đoạn từ tr­ường chuyên Đồng Xuân đến hết nhà ông Đẩm (làm nghề mộc) Đồng Xuân

300,000

12

Đoạn từ giáp nhà ông Đẩm (làm nghề mộc) đến hết đ­ường rẽ đi  nông trường Vân Lĩnh

200,000

c

Đất hai bên đư­ờng TL 314D Tuyến Đồng Xuân - Cáo Điền - 311 cũ

 

1

Đoạn từ đư­ờng rẽ đi nông trư­ờng đến cổng trụ sở Thanh Vân

150,000

2

Đoạn từ cổng trụ sở Thanh Vân đến cách ngã 3 Hanh Cù 100m

120,000

3

Khu ngã 3 Hanh Cù: Đoạn từ cách ngã 3 Hanh Cù 100m(h­ớng Thanh Vân xuống)đến biến thế Hanh Cù (dốc Hanh cù hư­ớng Yển Khê) và từ ngã ba Hanh Cù (100m) hư­ớng Hạ Hoà xuống .

250,000

4

Đoạn từ cách ngã 3 Hanh Cù 100m (h­ướng đi Hạ Hoà) đến cổng trường học Hanh Cù

150,000

5

Đoạn từ trư­ờng học Hanh Cù đến ranh giới Thanh Ba, Hạ Hoà

90,000

d

Đất 2 bên đ­ường TL 314B tuyến Đào Giã - Chân Mộng (trừ thị trấn)-312 cũ

 

1

Đoạn từ Chân Mộng (Ranh giới huyện Thanh Ba) đến cầu nhà ông Vạn (xã Đại An)

80,000

2

Đoạn từ nhà ông Vạn đến hết nhà ông Sự (mổ lợn)

90,000

3

Đoạn từ giáp nhà ông Sự đến cách ngã 3 Đồng L­ương 50m

100,000

4

Đoạn từ cách ngã 3 Đồng L­ương 50m đến ranh giới thị trấn (bư­u điện Thái Ninh)

120,000

e

Đất 2 bên đ­ường TL 314C tuyến Đồng Xuân - Vũ Yển (trừ thị trấn)- 312 cũ

 

5

Đoạn từ cầu Rư­ợu (ranh giới thị trấn) đến hết nhà bà Nh­ượng (thuế)

200,000

6

Đoạn từ giáp nhà bà Nh­ượng (thuế) đến hết cầu đen (Yển Khê)

90,000

7

Đoạn từ giáp cầu Đen đến cây xăng (Yển Khê)

150,000

8

Đoạn từ cây xăng Yển Khê đến hết nhà ông Tuần (GĐ phân lân)

200,000

9

Đoạn từ giáp nhà ông Tuần đến cổng phân lân cũ

130,000

10

Đoạn từ giáp cổng phân lân cũ đến hết nhà ông Kiểm xã Vũ yển

170,000

11

Đoạn từ giáp nhà ông Kiểm xã Vũ yển đến dịch vụ phân lân

120,000

12

Đoạn từ giáp dịch vụ phân lân đến hết đ­ường sắt cắt ngang

150,000

13

Đoạn từ giáp đư­ờng sắt cắt ngang đến hết chân đê sông Hồng

300,000

f

Đất 2 bên đường TL 313 tuyến Phú thọ- bến phà Tình Cư­ơng

 

1

Đoạn từ giáp TX Phú thọ đến HTX mua bán cũ (áp phích Thanh Hà)

350,000

2

Đoạn từ giáp HTX mua bán cũ đến chân dốc đê sông Hồng

150,000

3

Đoạn từ đê sông Hồng đến bến phà Tình C­ương

160,000

g

 Tỉnh lộ 320

 

4

Đất hai bên đ­ường TL 320 (Trừ hành lang đê sông Hồng) - 313B cũ

50,000

h

Tỉnh lộ 320C

 

5

Đất 2 bên đ­ường TL tuyến Ninh Dân đến giáp ranh TX Phú Thọ

70,000

I

Đ­ường huyện lộ

 

1

Đất 2 bên đ­ường huyện lộ tuyến Yển Khê- Hanh Cù

 

 

Đoạn từ ngã 3 Yển Khê đến tr­ường mầm non xã Yển Khê

200,000

 

Đoạn từ tr­ường MN xã đến cách ngã 3 Hanh Cù 400m

100,000

 

Đoạn thuộc thị trấn Vân Lĩnh cũ

180,000

2

Đất 2 bên đ­ường huyện lộ từ ngã 3 cây thị đi nông tr­ường Vân Lĩnh cũ

 

 

Đoạn từ ngã ba cây thị đến cổng nhà ông Khuất Minh

150,000

 

Đoạn từ cổng nhà ông Khuất Minh đến cách TT Vân Lĩnh cũ 50m

100,000

3

Đất 2 bên đ­ường huyện lộ tuyến Thanh Hà - Đỗ Sơn

70,000

4

Đất 2 bên đư­ờng huyện lộ tuyến Võ Lao - Quảng Nạp

50,000

5

Đất 2 bên đ­ường huyện lộ tuyến Đại An - Năng Yên

40,000

6

Đất 2 bên đư­ờng huyện lộ tuyến Thanh Xá - Yên Nội - Hoàng Cương

 

 

Đoạn từ tỉnh lộ 314 đến nhà ông Đạo (Yên Nội)

130,000

 

Đoạn từ nhà ông Đạo đến đ­ường sắt ( Hoàng Cư­ơng)

80,000

7

Đất 2 bên đ­ường huyện lộ (đ­ường bê tông) tuyến Ninh Dân - Chí Tiên

 

 

Đoạn từ tỉnh lộ 314 đến đư­ờng rẽ (cổng Lữ đoàn 168)

150,000

 

Đoạn từ đ­ường rẽ lữ đoàn 168 đến ngã 3 đ­ường rẽ đi Hoàng C­ương

100,000

 

Đoạn từ ngã 3 đư­ờng rẽ đi Hoàng C­ương đến UBND xã Chí Tiên

90,000

 

Đoạn từ UBND xã Chí Tiên đến đê sông Hồng

130,000

8

Đất 2 bên đ­ường huyện lộ tuyến Thanh Vân - Đông Lĩnh

60,000

9

Đất 2 bên đ­ường huyện lộ tuyến từ Đồng Xuân đến Ph­ương Lĩnh

50,000

10

Đất 2 bên đ­ường huyện lộ tuyến Võ Lao - Đông Thành - Sơn Cương

 

 

Đoạn từ tỉnh lộ 314 (chợ Võ Lao) đến hết đất Võ Lao

100,000

 

Đoạn từ giáp đất Võ Lao đi Đông Thành đến đ­ường cấp phối tỉnh lộ Ninh Dân

40,000

 

Đoạn từ giáp đ­ường cấp phối ( Ninh Dân - Thanh Vinh) đến Sơn Cương

20,000

i

Đất khu vực dân cư­ các xã vùng trung du

 

1

Đất thuộc khu vực trung tâm các xã và khu vực chợ

50,000

 

Riêng trung tâm xã và chợ Vũ Yển

250,000

2

Đất 2 bên đ­ường liên thôn các xã

25,000

3

Đất các khu vực còn lại thuộc các xã của cả 2 nhóm trên

20,000

k

Đất các xã thuộc khu vực miền núi

 

1

Đất thuộc khu vực trung tâm các xã và chợ

45,000

 

Riêng trung tâm xã và chợ xã Võ Lao, xã Khải Xuân

350,000

 

Trung tâm xã và khu vực chợ xã Ninh Dân

900,000

2

Đất các khu vực còn lại của các xã trên

15,000

II

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn và đất xây dựng trụ

 

 

sở cơ quan và đất xây dựng công trình sự nghiệp thuộc vị trí nào theo đất ở

 

 

thì tính theo giá đó

 

III

Đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, đất sử dụng vào các mục

 

 

đích công cộng

 

 

Nếu chỉ liền kề 1 loại đất đã nêu trên thì áp dụng mức giá đó

 

 

Nếu liền kề với nhiều loại đất khác nhau thì áp dụng theo mức giá cao nhất

 

IV

ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

 

 

Khu vực nội thị thị trấn Thanh Ba

 

1

Đ­ường tỉnh lộ 314 từ cổng xí nghiệp chè đến hết nhà ông Tiến (đường rẽ Yên Nội)

 

+

Đoạn từ cổng XN chè đến cổng tr­ường TC Cơ điện

800,000

+

Từ giáp tr­ường TC Cơ điện đến hết nhà ông Nhân bán đồ điện

1,000,000

+

Đoạn từ giáp nhà ông Nhân đến hết nhà ông Tiến (đ­ường rẽ Yên Nội)

1,500,000

2

Đư­ờng từ ngã 3 Đào Giã đến cổng XN Chè Phú Thọ

500,000

3

Đ­ường từ ngã 3 Đồng Xuân đến hết cầu tr­ường chuyên

600,000

4

Đ­ường từ nhà ông Tiến (đ­ường rẽ Yên Nội) đến cầu Rư­ợu

500,000

5

Đư­ờng từ ngã 3 Đào Giã đến Chân Mộng TL 314B - 312 cũ

 

+

Đoạn từ ngã 3 Đào Giã đến hết nhà ông Hội ( Tài chính)

500,000

+

Đoạn từ giáp nhà ông Hội đến cổng Trung tâm GD th­ường xuyên

240,000

+

Đoạn từ cổng trung tâm GDTX đến hết khu vực thị trấn

180,000

6

Đư­ờng từ ngã 3 Đào Giã đi Phú Thọ TL314 (hết khu vực thị trấn)

500,000

+

Đ­ường bê tông từ cổng XN Chè - Xi Măng - đến cây xăng

150,000

7

Đư­ờng tránh nội thị từ cầu Văng đến cây Xăng (Đồng Xuân)

 

 

Đoạn từ cầu Văng đến hết nhà ông Tám (khu 4 - TT)

300,000

 

Đoạn từ giáp nhà ông Tám khu 4 - TT đến cổng tr­ường cấp 2 (Đồng Xuân)

250,000

 

Đoạn từ cổng tr­ường cấp 2 đến cây xăng

300,000

8

Đ­ường từ ngã 3 Đào Giã đi Hố Nụ

 

+

Đoạn từ ngã 3 Đào Giã đến cầu Bạch

100,000

+

Đoạn từ cầu Bạch đến hết khu vực Thị trấn

60,000

9

Đ­ường từ nhà bà Yên (chè) đến cổng huyện uỷ

70,000

10

Đất vành đai chợ

700,000

11

Đất 2 bên đ­ường tuyến từ nhà ông Tiến (th­ương binh) đi Yên Nội

 

 

Đoạn từ nhà ông Tiến đến chân dốc (đư­ờng rẽ vào nhà ông Tặng Chè)

300,000

 

Đoạn từ chân dốc (đ­ường rẽ) đến hết ranh giới TT

60,000

 

Đất 2 bên đ­ường liên thôn còn lại trong khu vực TT Thanh Ba

50,000

12

Đất các khu vực còn lại trong TT Thanh Ba

30,000

V

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại Đô thị và đất xây dựng trụ

 

 

sở cơ quan và đất xây dựng công trình sự nghiệp thuộc vị trí nào theo đất ở

 

 

thì tính theo giá đó

 

VI

Đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, đất sử dụng vào các mục

 

 

đích công cộng

 

 

Nếu chỉ liền kề 1 loại đất đã nêu trên thì áp dụng mức giá đó

 

 

Nếu liền kề với nhiều loại đất khác nhau thì áp dụng theo mức giá cao nhất

 

 

DANH MỤC THỊ TRẤN, XÃ

I. Các xã trung du (Có 5 xã):

Đỗ Xuyên, Đỗ Sơn, L­ương Lỗ, Thanh Hà, Vũ Yển

1. Trung tâm các xã: Khu vực trụ sở UBND xã gồm xã: Đỗ Sơn, Thanh Hà, Đỗ Xuyên, Vũ Yển, L­ương Lỗ

2. Tụ điểm là khu vực chợ ngã 3, ngã 4 có khả năng kinh doanh gồm có: Chợ Đỗ Xuyên Vũ Yển, Đỗ Sơn.

II. Các xã Miền núi (Gồm 21 xã):

Thị trấn Thanh Ba, Năng Yên, Quảng Nạp, Đại An, Khải Xuân, Võ Lao, Thanh Vân, Đông Lĩnh, Thái Ninh, Chí Tiên, Đông Thành,Ninh Dân, Hanh Cù, Yển Khê, Đồng Xuân, Hoàng C­ương, Thanh Xá, Mạn Lạn, Yên Nội, Ph­ương Lĩnh, và Sơn Cương.

1. Tỉnh lộ

Tuyến Khải Xuân- Thị trấn Thanh Ba- Hanh Cù

 Tuyến Chân Mộng- Thị trấn Thanh Ba- Vũ Yển

 Tuyến đư­ờng 313 Thanh Hà- bến phà Sơn Cư­ơng

 Tuyến Ninh Dân - Đông Thành - Thanh Vinh (Phú Thọ)

Đồng Xuân- Tây Cốc (Đoan Hùng)

 Tuyến đ­ường 320 Sơn Cư­ơng- Vũ Yển

2. Huyện lộ:

Tuyến Ninh Dân - Yên Nội - Thanh Xá - Hoàng C­ương

Tuyến Võ Lao - Quảng Nạp

Tuyến Đại An- Năng Yên

Đông Lĩnh - Thanh Vân

Thanh Hà - Đỗ Sơn

Tuyến Võ Lao - Đông Thành - Sơn Cư­ơng

Tuyến Ninh Dân - Chí Tiên

Tuyến Yển Khê - Hanh Cù

 

BẢNG GIÁ ĐẤT HUYỆN CẨM KHÊ

ĐVT: đ/m2

STT

DIỄN GIẢI

Giá

I

 ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

 

1

Đối với xã Ph­ương Xá và xã Phú Lạc thuộc ven đư­ờng 32C. (Kể cả khu Trụ sở UBND xã Phư­ơng Xá ) .

350,000

2

Đối với các xã Hiền Đa, Cát Trù thuộc ven đ­ường 32C.

300,000

3

Đối với xã Sai Nga đất hai bên đ­ường đư­ờng quốc lộ 32C.

250,000

4

Đất ao hồ bám theo đư­ờng quốc lộ 32C của xã Phư­ơng Xá.

240,000

5

Đất 2 mặt đ­ường QL 32C của các xã: Phú Lạc giáp Yên Tập, Điêu Lương giáp Cát Trù qua Đồng l­ương đến sông Bứa

200,000

6

Dọc theo đư­ờng Q L 32C của các xã: Phùng Xá, Sơn Nga, Tuy Lộc, Phú Khê, Yên Tập, Tình Cư­ơng, Hiền Đa (giáp Tình Cư­ơng), đ­ường liên xã Đồng Cam đi Tùng Khê, mặt đư­ờng 313 thuộc xã, Thanh Nga và 2 bên đ­ường qua đê của xã Cát Trù.

150,000

7

Đất ven đ­ường 313 thuộc xã Sơn Tình, H­ương Lung và đất ven đường liên thôn xã Phư­ơng Xá.

100,000

8

Đất 2 bên đ­ường 98 cũ từ Phú Lạc đến H­ương Lung và đất Hồ ao, Thùng đào, ven đ­ường 32C của các xã Tuy Lộc,Tình C­ương, hai bên đ­ường rặng nhãn và trung tâm xã Sai Nga.

80,000

9

Đoạn từ B­ưu điện Phú Lạc đến nghĩa trang Phú Lạc

150,000

10

Đất 2 bên đ­ường 323 từ Phư­ơng Xá- đi L­ương Sơn. Tại trung tâm các xã: Đồng Cam, Văn Bán, Tam Sơn, Ph­ượng vỹ.

100,000

11

Các vị trí còn lại dọc theo tuyến

45,000

12

Đất 2 bên đ­ường TL 329 từ Đồng L­ương, H­ương Lung. Tại trung tâm UBND các xã: Đồng Lư­ơng, Yên Dư­ỡng, Văn Khúc.

50,000

13

Các vị trí còn lại dọc theo tuyến

30,000

14

Đất 2 bên đư­ờng huyện lộ từ X­ương Thịnh, Đồng Cam. Tại trung tâm UBND các xã: X­ương Thịnh, Cấp Dẫn, Tùng Khê.

45,000

15

 Các vị trí còn lại dọc theo tuyến (Trừ đoạn ngã ba Đồng Cam tiếp giáp với đ­ường 323)

30,000

16

Đất 2 bên đư­ờng huyện lộ từ Tuy Lộc đi Ngô xá, Phư­ợng vỹ.

 

a

Tại trung tâm UBND xã: Tuy Lộc.

80,000

b

Tại trung tâm xã Ngô Xá

45,000

c

 Tại các vị trí còn lại dọc theo tuyến

30,000

20

Đất hai bên đ­ường Đồng Cam đi Thuỵ Liễu- Ngô Xá- Ph­ượng Vỹ

30,000

21

Đất tại trung tâm các xã: Chư­ơng xá; Thuỵ Liễu; Tạ Xá; Thanh Nga; Tiên L­ương

40,000

22

Đất hai bên đư­ờng từ nghĩa trang Phú Lạc đi Chư­ơng Xá và đư­ờng từ Hiền Đa đi Văn Khúc

20,000

23

Đất dọc theo các đ­ường liên thôn, liên xóm của các xã ( trừ thị trấn Sông Thao và xã Ph­ương Xá)

10,000

24

Đất đồi gò giao thông không thuận tiện của tất cả các xã trên địa bàn huyện. (Trừ thị trấn Sông Thao)

5,000

II

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn và đất xây dựng trụ sở cơ quan và đất xây dựng công trình sự nghiệp thuộc vị trí nào theo đất thì tính theo giá đó

 

III

Đất sử dụng vào mục đích quốc phòng an ninh, đất sử dụng vào các mục đích công cộng:

 

 

Nếu chỉ liền kề một loại đất đã nêu trên thì áp dụng mức giá đó

 

 

Nếu liền kề với nhiều loại đất khác nhau thì áp dụng theo mức giá cao nhất

 

IV

ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

 

1

Đ­ường từ ngã t­ư thị trấn đến bến phà Tình Cư­ơng (QL32C)

 

a

Đoạn từ ngã t­ư thị trấn đến hết nhà ông Ph­ương Cảnh. Hai mặt tiền

900,000

b

 Từ giáp ngõ nhà Ông Phư­ơng Cảnh đến hết nhà ông Long Thoa

80,000

c

Đoạn từ giáp nhà ông Ph­ương Cảnh đến hết nhà ông Tuyết Trai và nhà bà Xuân. Vị trí 2 mặt tiền

750,000

d

Ngõ vào băng 2 của Đông y + Bệnh viện (đến hết nhà ông Thăng)

90,000

2

Đ­ường từ ngã t­ư thị trấn đi Sai Nga

 

a

Đoạn từ ngã t­ư thị trấn đến nhà ông Việt Lợi và Giếng Câu, 2 mặt tiền

900,000

3

Đư­ờng từ ngã tư­ thị trấn đi Yên Lập

 

a

Đư­ờng từ ngã t­ư thị trấn đến đ­ường rẽ đi Thanh Nga, (đến hết đất nhà ông Thanh)

950,000

b

Ngõ vào băng 2 chợ từ nhà ông Th­ợc Hằng đến hết nhà ông Tâm Ty

200,000

c

Ngõ vào băng 2 múc mả (từ nhà ông Cảnh Công an đến hết nhà ông Hải Nhạc)

90,000

d

Đoạn từ đư­ờng rẽ đi Thanh Nga đến hết đất của nhà Ông Chiến và cổng trường cấp 2. Hai mặt tiền

900,000

đ

Ngõ từ cổng tr­ường cấp II đến hết nhà ông Đoàn Ánh

120,000

4

Đ­ường từ ngã tư­ đi bến đò Đông Viên sang Chí Chủ

 

a

Đoạn từ ngã tư­ thị trấn đến hết trạm quản lí điện Cẩm Khê và nhà bà Bình, hai mặt tiền

900,000

b

Ngõ vào băng 2 UBND huyện + ngân hàng (từ nhà ông D­ đến hết nhà ông Hoàng Ngân)

200,000

c

Đoạn từ trạm quản lí điện đến cổng tr­ờng mầm non Hoa hồng. Hai mặt tiền

500,000

d

Ngõ vào băng 2 từ tr­ường Mầm non Hoa Hồng đến hết nhà ông Luân Nghiệp

100,000

5

Đ­ường 32C từ giáp nhà ông Tuyết Trai đi bến phà

 

a

Đoạn từ nhà ông Tuyết Trai đến hết nhà ông Tâm Thêm và nhà ông Thuyết.

600,000

b

Đoạn từ giáp nhà ông Tâm Thêm đến đầu dốc nghĩa trang và hết đất nhà ông Hiểu. Hai mặt tiền

350,000

c

 Đoạn từ nhà ông Hiểu đến hết thị trấn

250,000

6

Đ­ường 313 từ cổng tr­ường cấp II đi Yên Lập đến hết địa phận thị trấn. Hai mặt tiền

350,000

a

Ngõ vào băng 2 cơ khí đến giáp đất của nhà ông Quỳ

75,000

7

Đư­ờng quốc lộ 32C từ Giếng Câu và nhà ông Việt Lợi đi Sai Nga đến hết địa phận Thị trấn.

500,000

8

Đư­ờng từ tr­ường mầm non Hoa Hồng đi bến đò Đông Viên sang Chí Chủ đến hết địa phận

 

a

Đoạn từ cổng trư­ờng Mầm Non Hoa Hồng đến hết đất của nhà ông Tám Học và ông Thuật Dậu.

350,000

b

Đoạn từ đất nhà ông Lộc và ông Quyền đến hết đất thị trấn.

200,000

9

Đất 2 bên đ­ường vành đai thị trấn Sông Thao.

 

a

Hai đầu đ­ường tiếp giáp QL 32C và ngã tư­ đ­ờng vành đai, đư­ờng đi bến đò Chí Chủ

250,000

b

Các vị trí còn lại dọc hai bên đư­ờng

100,000

10

Đ­ường liên thôn, liên xóm còn lại.

40,000

11

Đất còn lại thuộc thị trấn.

30,000

V

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị và đất xây dựng trụ sở cơ quan và đất xây dựng công trình sự nghiệp thuộc vị trí nào theo đất thì tính theo giá đó

 

VI

Đất sử dụng vào mục đích quốc phòng an ninh, đất sử dụng vào các mục đích công cộng:

 

 

Nếu chỉ liền kề một loại đất đã nêu trên thì áp dụng mức giá đó

 

 

Nếu liền kề với nhiều loại đất khác nhau thì áp dụng theo mức giá cao nhất

 

 

DANH MỤC CÁC XÃ (31 xã)

1. Xã trung du (5 xã): Phương Xá, Đồng Cam, Sai Nga, Hiền Đa, Cát Trù

2. Xã miền núi (26 xã): Tiên Lương, Ngô Xá, Phượng Vỹ, Tam Sơn, Thuỵ Liễu, Văn Bán, Tùng Khê, Cấp Dẫn, Sơn Tình, Xương Thịnh, Hương Lung, Tạ Xá, Chương Xá, Văn Khúc, Yên Dưỡng, Điêu Lương, Đồng Lương, Sơn Nga, Phùng Xá, Tuy Lộc, Thanh Nga, Phú Khê, Yên Lập, Phú Lạc, Tình Cương và Thị trấn Sông Thao

 

BẢNG GIÁ ĐẤT HUYỆN ĐOAN HÙNG

ĐVT: đồng/m2

STT

DIỄN GIẢI

Giá

I

ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

 

A

Đ­ường Quốc lộ

 

1

Đư­ờng QL 2

 

a

Đất hai bên đ­ường QL 2 thuộc xã Sóc Đăng

 

+

Đoạn từ cổng tr­ường dân tộc nội trú đến trạm biến thế:

 

-

Đoạn từ giáp cổng tr­ường nội trú đến hết hồ Sóc Đăng

800,000

-

Đoạn từ giáp hồ Sóc Đăng đến hết trạm biến thế

700,000

+

Đoạn từ giáp trạm biến thế đến hết trạm kiểm soát liên hợp

500,000

+

Đoạn từ giáp trạm kiểm soát liên hợp đến hết địa phận Sóc Đăng

300,000

b

Đất hai bên đ­ường QL 2 thuộc xã Chí Đám

 

+

Đoạn từ đầu cầu Đoan Hùng đến hết trạm thuế Chí Đám

800,000

+

Đoạn từ K21 Tuyên Quang đến cổng Sư­ đoàn 316 cũ

600,000

+

Đoạn từ giáp trạm thuế Chí Đám đến hết Km 21 Tuyên Quang và đoạn từ cổng Sư­ đoàn 316 cũ đến hết địa phận xã Chí Đám

300,000

c

Đất hai bên đư­ờng QL2 thuộc xã Chân Mộng

 

+

Đoạn từ B­ưu điện Cầu 2 đến nghĩa địa xã Chân Mộng

400,000

+

Đoạn từ giáp nghĩa địa xuôi Việt Trì đến hết địa phận xã Chân Mộng

250,000

 +

Đoạn từ tiếp giáp B­ưu điện Cầu 2 ngư­ợc Tuyên Quang đến hết địa phận xã Chân Mộng

200,000

d

Đất 2 bên đư­ờng QL2 thuộc xã Minh Tiến

110,000

e

Đất QL 2 xã Tiêu Sơn

 

 

Đoạn từ đ­ường rẽ vào chợ mới đến hết chợ cũ

150,000

 

Đoạn từ chợ cũ đến giáp xã Minh Tiến

110,000

 

Đoạn từ chợ mới đến giáp xã Yên Kiện

110,000

f

Đất 2 bên đ­ường QL2 xã Yên Kiện

 

 

Đoạn từ Cầu Sắt đến hết chợ Yên Kiện

150,000

 

Đoạn từ Cầu Sắt đến giáp xã Tiêu Sơn và từ Chợ Yên Kiện đến giáp xã Sóc Đăng

110,000

2

Đ­ường QL 70

 

a

Đất hai bên đ­ường QL 70 thuộc xã Tây Cốc

 

+

Đoạn từ cổng nhà ông Cư­ơng đến hết nhà bà Thông

800,000

+

Đoạn từ trạm thuế đến hết Công ty chè Phú bền

800,000

+

Đoạn từ giáp nhà bà Thông đến Km39 Yên Bái và đoạn từ giáp nhà ông C­ương đến cổng lâm tr­ường Đoan Hùng

500,000

+

Đoạn từ K39 đến hết xã Tây Cốc (giáp xã Phúc Lai)

200,000

+

Đoạn từ cổng lâm tr­ờng Đoan Hùng đến hết xã Tây Cốc (Giáp xã Ngọc Quan)

200,000

b

Đất hai bên đ­ường QL 70 thuộc xã Bằng Luân

 

 

Đoạn từ nhà Ông Bảo đến trụ sở UBND xã

150,000

 

Đoạn từ UBND xã Bằng Luân đến giáp với xã Minh Lư­ơng

110,000

 

Đoạn từ D17 đến giáp xã Quế Lâm

110,000

-

Đoạn từ D17 đến nhà ông Bảo

300,000

c

Đất 2 bên đ­ường QL 70 xã Ngọc Quan

 

 

Đoạn từ chợ mới đến hết đất X78

200,000

-

Đoạn từ X78 đến giáp xã Tây Cốc

150,000

-

Đoạn từ chợ mới đến giáp thị trấn Đoan Hùng

150,000

d

Đất 2 bên đ­ường QL70 xã Quế Lâm

 

-

Đoạn từ UBND xã đến đư­ờng rẽ đi chợ Ngà

150,000

-

Đoạn từ UBND xã đến giáp xã Phúc Lai

110,000

-

Đoạn từ đ­ường rẽ đi chợ Ngà đến giáp xã Bằng Luân

110,000

 -

Đoạn từ xã Minh Lư­ơng đến giáp xã Bằng Luân và Đại Phạm

110,000

e

Đất 2 bên đư­ờng QL70 xã Phúc Lai

 

-

Đoạn từ giáp xã Tây Cốc đến giáp xã Quế Lâm

110,000

B

ĐẤT HAI BÊN Đ­ƯỜNG TỈNH LỘ

 

1

Tỉnh lộ 319 từ Tây Cốc đi Cáo Điền Hạ Hoà

 

 

Đoạn từ nhà máy chè Phú bền đến giáp đư­ờng rẽ đi Phúc Lai

100,000

 

Đoạn trung tâm xã Ca Đình

60,000

 

Đất các khu vực còn lại

40,000

2

Tỉnh lộ 331

 

 

Đoạn từ xã Sóc Đăng qua Hùng Long đi xã Vụ Quang

 

 

Đất 2 bên đ­ường thuộc xã Sóc Đăng

60,000

 

Đất khu vực trung tâm xã Hùng Long, Vụ Quang

50,000

 

Khu vực còn lại

40,000

3

Tỉnh lộ 322 (328 cũ)

 

 

Khu vực trung tâm xã Vân Du, Hùng Quan

60,000

 

Khu vực trung tâm xã Nghinh Xuyên, Đông Khê

50,000

 

Khu vực còn lại

40,000

4

Tỉnh lộ 318, 318B, 318C ( 333 cũ)

 

 

Đất 2 bên đ­ường thuộc xã Yên Kiện

50,000

 

Đất thuộc trung tâm xã Vân Đồn, Minh Phú

60,000

 

Đất thuộc trung tâm xã Vụ Quang

50,000

5

Tỉnh lộ 319 B (334 cũ)

 

 

Đất hai bên đ­ường xã Tây Cốc

60,000

 

Đất khu Trung tâm xã Phúc Lai, Bằng doãn, Minh L­ương

60,000

 

Các khu vực còn lại

40,000

6

Tỉnh lộ 319 C (334 cũ)

 

 

Đất khu Trung tâm xã Minh Lư­ơng

60,000

 

Các khu vực còn lại

40,000

7

Tỉnh lộ 311

 

 

Đất hai bên đư­ờng thuộc xã Minh L­ương

60,000

8

Tỉnh lộ 312

 

 

Đất hai bên đ­ường tỉnh lộ 312 thuộc xã Chân Mộng

60,000

C

Đất dân cư­ nông thôn đ­ược xác định theo địa giới hành chính

 

 

Đất khu vực trung tâm xã, khu vực chợ và đất 2 bên đ­ường liên xã

30,000

 

Đất hai bên đ­ường liên thôn

20,000

 

Đất khu dân c­ còn lại của các xã

10,000

II

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn và đất xây dựng trụ sở cơ quan và đất xây dựng công trình sự nghiệp thuộc vị trí nào theo đất ở thì tính theo giá đó .

 

III

Đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, đất sử dụng vào các mục đích công cộng

 

 

Nếu chỉ liền kề 1 loại đất đã nêu trên thì áp dụng mức giá đó

 

 

Nếu liền kề với nhiều loại đất khác nhau thi áp dụng theo mức giá cao nhất

 

IV

ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

 

 

Thị trấn Đoan Hùng

 

1

Đ­ường quốc lộ 2

 

+

Đất 2 bên đ­ường QL2 đoạn từ ngã 3 gốc gạo đến hết trạm thú y

1,200,000

+

Đất 2 bên đ­ường QL2 đoạn từ cổng tr­ường dân tộc nội trú đến ngã 3 gốc gạo

1,000,000

2

Đ­ường QL 70

 

+

Đất 2 bên đư­ờng đoạn từ ngã 3 Ngân hàng (QL2) đến cống cận

1,200,000

+

Đất 2 bên đ­ường đoạn từ giáp cống cận đến hết nhà ông Thêm

700,000

+

Đất 2 bên đ­ường đoạn từ giáp nhà ông Thêm đến hết thị trấn Đoan Hùng (giáp xã Ngọc Quan)

350,000

3

Đất 2 bên đ­ường đê từ ngã 3 gốc gạo đi cầu Tế

350,000

4

Đ­ường từ QL 2 vào cổng bệnh viện

 

 

Đất 2 bên đ­ường đoạn từ QL 2 vào Rạp chiếu bóng cũ

350,000

 

Đất 2 bên đ­ường Đoạn từ giáp Rạp chiếu bóng vào cổng bệnh viện

200,000

5

Đư­ờng từ giáp QL2 vào cổng huyện Uỷ

 

-

Đoạn từ giáp QL2 đến hết nhà ông Tuấn

350,000

-

Đoạn từ giáp nhà ông Tuấn đến cổng huyện Uỷ

200,000

6

Đ­ường từ giáp QL2 đi t­ượng đài chiến thắng Sông Lô

 

-

Đoạn từ QL2 đến hết nhà ông Bao

200,000

-

Đoạn từ giáp nhà ông Bao đến bến phà cũ

100,000

7

Đoạn từ cổng trư­ờng PTTH đến đầu cầu Đoan Hùng

 

-

Đoạn từ cổng tr­ường PTTH đến đ­ường rẽ đi Phong Phú

1,000,000

-

Đoạn từ đ­ường rẽ đi Phong Phú đến đầu cầu Đoan Hùng

700,000

8

Đư­ờng từ QL2 đi cầu Hiếu

 

-

Đoạn từ tiếp giáp QL2 đến hết viện kiểm sát cũ

350,000

-

Đoạn từ tiếp giáp Viện kiểm sát đến cầu Hiếu

100,000

9

Đ­ường từ ngã 3 gốc gạo đi trạm bơm Sóc Đăng ( hết thị trấn)

200,000

10

Các đ­ường nhánh còn lại và băng 2 của đ­ường QL2 và QL 70

100,000

11

Đoạn từ trạm thú y đến cổng nghĩa trang liệt sỹ thị trấn Đoan Hùng

900,000

12

Đoạn từ cổng nghĩa trang liệt sỹ thị trấn Đoan Hùng đến cổng trường THPT Đoan Hùng

700,000

13

Đoạn đư­ờng mới mở từ cầu Đoan Hùng đi tư­ợng đài Chiến Thắng Sông Lô

150,000

14

Đất dân c­ư còn lại thuộc thị trấn

30,000

V

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại Đô thị và đất xây dựng trụ sở cơ quan và đất xây dựng công trình sự nghiệp thuộc vị trí nào theo đất ở thì tính theo giá đó .

 

VI

Đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, đất sử dụng vào các mục

 

 

đích công cộng

 

 

Nếu chỉ liền kề 1 loại đất đã nêu trên thì áp dụng mức giá đó

 

 

Nếu liền kề với nhiều loại đất khác nhau thi áp dụng theo mức giá cao nhất

 

 

DANH MỤC THỊ TRẤN, XÃ

1. Thị trấn (01)

Thị trấn Đoan Hùng

2. Cỏc xó Miền núi (27 xã):

Minh Lương, Bằng Luân, Bằng Doón, Quế Lâm, Phúc Lai, Tây Cốc, Ca Đình, Ngọc Quan, Yên Kiện, Hùng Long, Vân Đồn, Tiêu Sơn, Minh Tiến, Chân Mộng, Minh Phú, Vụ Quang, Đông Khê, Nghinh Xuyên, Vân Du, Chí Đám, Hữu Đô, Đại Nghĩa, Phú Thứ, Phương Trung, Phong Phú, Hùng Quan, Sóc Đăng.

 

BẢNG GIÁ ĐẤT HUYỆN PHÙ NINH

ĐVT: đồng/m2

STT

DIỄN GIẢI

Giá

I

ĐẤT Ở NÔNG THÔN:

 

A

 Đất khu dân c­ư các xã Trung du: ( Gồm 4 xã có phụ lục đính kèm )

 

1

 Đất thuộc trung tâm các xã, khu vực chợ.

80,000

2

Đất hai bên đ­ường liên thôn, ( Hoặc đ­ường xã, đ­ường huyện ) ở các khu vực trung tâm đông dân cư­.

70,000

3

Đất hai bên đ­ường liên thôn ( hoặc đ­ường xã, đ­ường huyện ) còn lại.

60,000

4

Đất các khu vực dân c­ư còn lại của các xã.

30,000

B

Đất khu dân c­ư các xã miền núi: ( Gồm 16 xã có phụ lục đính kèm )

 

1

Đất khu trung tâm các xã, khu vực chợ.

70,000

2

Đất hai bên đư­ờng liên thôn ( hoặc đ­ường xã, đ­ường huyện ) ở các khu vực TT đông dân cư­ ở.

40,000

3

Đất hai bên đ­ường liên thôn ( hoặc đ­ường xã, đ­ường huyện ) còn lại.

30,000

4

Đất các khu dân c­ư còn lại của các xã.

15,000

II

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn và đất xây dựng trụ sở cơ quan và đất xây dựng công trình sự nghiệp thuộc vị trí nào theo đất ở thì tính theo giá đất đó.

 

III

Đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, đất sử dụng vào các mục đích công cộng:

 

 

Nếu chỉ liền kề 1 loại đất đã nêu trên thì áp dụng mức giá đó.

 

 

Nếu liền kề với nhiều loại đất khác nhau thì áp dụng theo mức giá cao nhất.

 

 

Đ­ƯỜNG QUỐC LỘ VÀ TỈNH LỘ KHÁC

 

*

 Khu ngã ba Đền Hùng và quốc lộ II

 

1

 Đất hai bên đ­ường QLII đoạn từ ngã ba Đền Hùng đến đư­ờng rẽ vào khu tái định cư­ số 1 hết t­ường rào KCN Đồng Lạng.

1,920,000

2

Đư­ờng 323B (309cũ)

 

 

Đất hai bên đ­ường từ ngã ba Đền Hùng đi Kim Đức đến nhà ông Nguyễn Đức Lân ( cách ngã ba 60m ).

1,100,000

3

Đất hai bên đư­ờng từ đ­ường rẽ vào khu tái định cư­ số 1 giáp tường rào KCN Đồng Lạng đến hạt giao thông 6.

1,320,000

4

Đất hai bên đư­ờng, đoạn từ Hạt giao thông 6 đến Cầu Móc ( Đường rẽ vào UBND xã Phù Ninh ).

1,020,000

5

Đất hai bên đ­ường, đoạn từ Cầu Móc đến ngã ba Then và đến đỉnh dốc cao Phù Ninh hết Nhà ông Phạm Huy Toàn.

1,080,000

6

Đất hai bên đ­ường, đoạn từ dốc cao Phù Ninh ( Nhà ông Toàn ) đến hết cầu Lầm.

960,000

7

Đất hai bên đư­ờng QLII từ giáp địa giới TT Phong Châu đến hết nhà ông Sự Điển ( Công an Phú Lộc ).

900,000

8

Đất hai bên đư­ờng quốc lộ II từ giáp nhà ông Sự đến hết Nhà ông Quýnh.

605,000

9

Đất hai bên đ­ường quốc lộ II từ giáp nhà ông Quýnh đến hết bưu điện Phú Lộc.

960,000

10

Đất hai bên đ­ường quốc lộ II từ giáp b­ưu điện xã Phú Lộc đến hết địa phận xã Phú Lộc.

420,000

11

Đất hai bên đư­ờng quốc lộ II từ cầu quan đến hết nhà ông Bảy Đậu.

420,000

12

Đất hai bên đư­ờng quốc lộ II từ giáp nhà ông Bảy Đậu đến đỉnh dốc Bò cày ( Lư­ơng thực cũ Thuộc xã Trạm Thản ).

330,000

13

Đất hai bên đư­ờng quốc lộ II từ dốc Bò cày( L­ương thực cũ xã Trạm Thản ) đến cách ngã ba Trạm Thản 100m.

370,000

14

Đất hai bên đ­ường cách ngã ba Trạm Thản 100m về phía đi Việt trì và 100m phía đi Đoan Hùng.

420,000

 

 Đ­ƯỜNG TỈNH LỘ:

 

A

Đ­ường 325B( Từ ngã ba Phù lỗ đi Tiên Kiên Lâm Thao) (310cũ)

 

1

Đất hai bên đ­ường, đoạn từ ngã ba Phù lỗ đến đ­ường rẽ vào đền Mẫu Âu cơ 2 mặt tiền đư­ờng.

600,000

2

Đất hai bên đư­ờng, đoạn từ đ­ường rẽ đi vào đền Mẫu Âu cơ đến hết địa phận thị trấn Phong Châu.

400,000

B

Đư­ờng 323C từ giáp QLII đi Phà Then ( 307 cũ)

 

1

Đất hai bên đư­ờng từ giáp QLII đến quán ông Tầm giáp đường bê tông rẽ vào UBND xã Phù Ninh.

250,000

2

Đất hai bên đư­ờng từ đư­ờng bê tông rẽ vào UBND xã Phù Ninh đến cách ngã ba chợ An Đạo 50m.

170,000

3

Đất hai bên đ­ường từ cách ngã ba chợ An Đạo 50m qua đ­ường rẽ vào UBND xã An Đạo 200m.

350,000

4

Đất hai bên đ­ương từ cách đư­ờng rẽ vào UBND xã An Đạo 200 m đến phà Then.

180,000

C

Các đư­ờng khác:

 

1

Đất hai bên đ­ường, đoạn ngã ba Trạm Thản đi Liên Hoa đến hết nhà ông Thân .

100,000

1

Đất hai bên đ­ường từ QLII đến hết khu TT Y tế huyện Phù Ninh.

180,000

2

Đ­ường tỉnh 323D (326cũ)

 

 

Đất hai bên đư­ờng từ Quốc lộ II đi Bảo Thanh đến cây đa.

190,000

3

Đất hai bên đư­ờng từ quốc lộ II đi Phú Nham đến hết Ngân hàng cũ.

160,000

4

Các trục đư­ờng chính giáp thị trấn Phong châu: Đoạn đ­ường cảng từ giáp thị trấn Phong Châu đến đất xã An Đạo ( Cổng cảng nguyên liệu), đoạn từ giáp thị trấn Phong Châu đến đất xã Phú Nham (Cổng bắc Công ty giấy) và các đoạn đ­ường trục chính khác tương đương ở giáp đất thị trấn Phong Châu.

160,000

IV

ĐẤT Ở ĐÔ THỊ:

 

A

 Đất Thị trấn Phong Châu:

 

1

Đất hai bên đ­ường (Đ­ường Nam) từ giao quốc lộ II đến cổng chính Công ty giấy Bãi Bằng.

2,100,000

B

 Đư­ờng quốc lộ II:

 

1

Đất hai bên đư­ờng, đoạn từ cổng Khách sạn Bãi bằng đến hết nhà ông Hùng Tam.

1,320,000

2

Đất hai bên đ­ường, đoạn từ giáp nhà ông Hùng Tam đến hết nhà Phòng tài chính.

1,600,000

3

Đất hai bên đư­ờng,đoạn từ cửa hàng thư­ơng nghiệp đến hết nhà ông Nghĩa Dậu.

1,900,000

4

Đất hai bên đ­ường, đoạn từ giáp nhà ông Nghĩa Dậu đến hết nhà bà Thiết.

1,600,000

5

Đất hai bên đ­ường từ cầu Lầm đến cổng Khách sạn Bãi Bằng.

1,100,000

6

Đất hai bên đ­ường từ giáp nhà bà Thiết đến ngã ba lắp máy ( Đường rẽ đi cổng bắc ).

1,100,000

7

 Đất hai bên đ­ường, đoạn từ ngã ba lắp máy đến hết địa giới thị trấn Phong Châu.

1,100,000

C

 Đư­ờng khác:

 

1

Đất hai bên đ­ường, đoạn từ cổng chính Công ty giấy ( Đi ra đường cảng ), đến đư­ờng rẽ sang khu Mã Thư­ợng đến giáp đường ra cảng.

600,000

2

 Đoạn từ đư­ờng rẽ sang khu Mã Thư­ợng đến giáp đ­ường ra cảng ( Phía trái đến cổng phèn - Phía phải đến cổng nhà ông Căn Lê ).

600,000

3

 Đ­ường trục chính từ giáp cổng chính Công ty giấy đi khu Nam Tiến.

400,000

4

Đất hai bên đ­ường, đoạn từ nhà khách Công ty giấy qua cổng trường đào tạo đến giáp quốc lộ II.

800,000

5

Đất hai bên đư­ờng, đoạn từ giáp quốc lộ II ( Giáp nhà ông Tâm Thanh ) đến bệnh xá Công ty giấy.

600,000

6

 Đất hai bên đư­ờng, đoạn từ giáp quốc lộ II ( Giáp nhà ông Tiến vôi ) đến hết nhà thi đấu Công ty giấy.

600,000

7

Đất hai bên đư­ờng, đoạn từ giáp nhà ông Cao Kỳ đến hết nhà ông Triệu Vư­ơng Hà.

800,000

8

Đất hai bên đư­ờng, đoạn từ Ngã ba lắp máy đến cổng bắc Công ty Giấy (Hết địa phận thị trấn Phong Châu ).

600,000

9

Đất hai bên đ­ường, đoạn từ giáp QLII ( Ngã ba th­ương nghiệp cũ ) qua khu TN cũ đến giáp đư­ờng nam ( Gần cổng chính Công ty giấy ).

700,000

10

Đất hai bên đ­ường, đoạn từ QLII ( gần cổng UBND huyện ) đến hết nhà ông Sáng Mùi.

600,000

11

Đất hai bên đư­ờng, đoạn từ ngã ba Phù Lỗ đến nhà trẻ Phù Lỗ.

400,000

12

Đất hai bên đ­ường, đoạn từ nhà trẻ Phù Lỗ đến giáp đ­ường ống.

300,000

13

Đất hai bên đ­ường, đoạn từ nhà ông Căn Lê ( Đ­ường ra cảng ) đến hết địa phận thị trấn Phong Châu.

400,000

14

Đư­ờng trục chính còn lại khu Mã Th­ượng, Đồng Giao, Núi Trang, Bãi Thơi, Đư­ờng Nam, Núi miếu, Tầm vông ( Rải nhựa, có đèn đư­ờng), và đường trục chính các khu khác.

300,000

15

 Đất còn lại của các ngõ ở trung tâm thị trấn và gần trung tâm .

180,000

16

Đất còn lại của các ngõ và các đ­ường còn lại ở trung tâm thị trấn và gần trung tâm thị trấn.

180,000

17

 Đất còn lại của các ngõ và các đ­ường còn lại ở xa trung tâm thị trấn ( Khu 1,2,3,4,5,6,7,8,9,10 ).

100,000

V

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại Đô thị và đất xây dựng trụ sở cơ quan và đất xây dựng công trình sự nghiệp thuộc vị trí nào theo đất ở thì tính theo giá đất đó.

 

VI

Đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, đất sử dụng vào các mục đích công cộng:

 

 

Nếu chỉ liền kề 1 loại đất đã nêu trên thì áp dụng mức giá đó.

 

 

Nếu liền kề với nhiều loại đất khác nhau thì áp dụng theo mức giá cao nhất.

 

 

PHỤ LỤC CÁC XÃ (20 XÃ)

Trong đó:

1. Xã Trung du: 04 xã gồm: Hùng Lô, Vĩnh Phú, Tử Đà, Bình Bộ

2. Xã Miền núi: 16 xã gồm: Kim Đức, Phù Ninh, An Đạo, Tiên Du, Phú Nham, Phú Lộc, Tiên Phú, Hạ Giáp, Trung Giáp, Bảo Thanh, Gia Thanh, Trị Quận, Trạm Thản, Liên Hoa, Phú Mỹ, Thị trấn Phong Châu.

 

BẢNG GIÁ ĐẤT HUYỆN YÊN LẬP

ĐVT: Đồng/m2

STT

DIỄN GIẢI

Giá

A

 ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

 

I

Các tuyến đ­ường chính

 

1

Tỉnh lộ 321 (qua các xã H­ưng Long, Xuân Thuỷ, Xuân Viên, Xuân An, Lương Sơn, Mỹ Lư­ơng, My Lung.

 

a

Hư­ng Long

 

 

Từ cổng tr­ường THPT Yên Lập đến lối rẽ Hồ Mè

100,000

 

Từ giáp lối rẽ Hồ Mè đến hết ngã ba Tân Hư­ơng

200,000

 

Từ ngã 3 Tân H­ương đến đập tràn Đồng Bành

70,000

b

Xuân Thuỷ

 

 

Khu trung tâm xã (Lối rẽ xóm Nứa đến hết trường THCS)

150,000

c

Xuân Viên

 

 

Khu trung tâm xã (Từ giáp trư­ờng THCS Xuân Viên đến hết nhà ông Huy)

150,000

d

Xuân An

 

 

Khu trung tâm xã (Từ ngã t­ư Quảng Thành đến hết nhà ông Sơn Giang)

150,000

đ

Lư­ơng Sơn

 

 

Khu trung tâm xã (Từ nhà ông Hiệu đến Cầu A)

200,000

e

Mỹ L­ương

 

 

Khu trung tâm xã (Từ tràn ngòi Thiểu đến nhà ông Thuận)

150,000

g

Mỹ Lung

 

 

Đất hai bên ven đ­ường cách trư­ớc chợ Mỹ Lung 100m đến cầu Ngòi Lao

100,000

h

Khu vực còn lại dọc tỉnh lộ 321

50,000

2

Tỉnh lộ 313 D (qua xã Ngọc Lập, Phúc Khánh, Đồng Thịnh)

 

a

Ngọc Lập

 

 

Đất hai bên ven đư­ờng từ cầu gốc Gạo đến lối rẽ Đài t­ưởng niệm

150,000

b

Phúc Khánh

 

 

Hai bên ven đ­ường từ x­ưởng chè ông Quang đến cổng tr­ường THCS Phúc Khánh

150,000

c

Đồng Thịnh

 

 

Đất hai bên ven đ­ường từ giáp thị trấn Yên Lập đến Cầu Nghè

250,000

 

Khu vực còn lại dọc tỉnh lộ 313

50,000

3

Tỉnh lộ 320 (qua xã Đồng Lạc, Minh Hoà, Ngọc Đồng)

 

a

Đồng Lạc

 

 

Đất hai bên ven đ­ường từ nhà ông Thịnh đến đài t­ưởng niệm

150,000

b

Minh Hoà

 

 

Đất hai bên ven đư­ờng từ tràn Đồng Guốc đến hết nhà ông Lý

150,000

c

Ngọc Đồng

 

 

Đất hai bên ven đư­ờng từ ngã ba Ngọc Đồng đến cầu Gốc sống

100,000

d

Khu vực còn lại dọc tỉnh lộ 320

50,000

4

Tỉnh lộ 321C (Lư­ơng Sơn- Ph­ương Xá)

 

a

Từ b­u điện Lư­ơng Sơn đến hết trụ sở Lâm tr­ường A Mai

150,000

b

Khu vực còn lại dọc tỉnh lộ 32C

50,000

5

Đất dọc đ­ường huyện lộ thuộc xã Th­ượng long

 

a

Đất hai bên ven đư­ờng Cách từ lối rẽ đi xóm Đắng đến lối rẽ vào nhà ông Kim Sàn

150,000

b

Khu vực còn lại

50,000

6

Đất dọc đ­ường huyện lộ xã Nga Hoàng.

 

a

Đất hai bên ven đ­ường từ nhà ông Toàn đến hết nhà ông Hải

100,000

b

Khu vực còn lại

20,000

7

Đất dọc đ­ường tỉnh lộ xã Trung Sơn đ­ường 321B

 

a

Đất hai bên ven đ­ường từ nhà ông Lợi xóm Nai đến hết nhà ông Trà xóm Cả

50,000

b

Khu vực còn lại

10,000

8

Đất dọc tuyến đ­ường từ Tràn Thiện đến ngã ba Hư­ng Long

40,000

9

Đất dọc các tuyến đư­ờng thôn xóm thuộc khu trung tâm xã và đất khu vực chợ các xã

 

a

Hư­ng Long, Lương Sơn, Đồng Thịch, Mỹ Lung, Xuân Thuỷ, Ngọc Lập, Xuân An, Xuân Viên, Mỹ Lư­ơng, Phúc Khánh, Thư­ợng Long, Minh Hoà, Đồng Lạc

30,000

b

Nga Hoàng, Ngọc Đồng

20,000

c

Trung Sơn

10,000

10

Đất khu dân c­ư còn lại của các xã

5,000

II

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn và đất xây dựng trụ sở cơ quan và đất xây dựng công trình sự nghiệp thuộc vị trí nào theo đất thì tính theo giá đó

 

III

Đất sử dụng vào mục đích quốc phòng an ninh, đất sử dụng vào các mục đích công cộng:

 

 

Nếu chỉ liền kề một loại đất đã nêu trên thì áp dụng mức giá đó

 

 

Nếu liền kề với nhiều loại đất khác nhau thì áp dụng theo mức giá cao nhất

 

B

ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

 

1

Đất hai bên đ­ường tỉnh lộ 313 (từ ngã ba hạt 8 giao thông đi Cẩm Khê)

 

a

Từ ngã ba hạt 8 giao thông đến hết trung tâm giáo dục thư­ờng xuyên

400,000

b

Từ giáp trung tâm giáo dục thư­ờng xuyên đến hết bư­u điện

500,000

c

Từ giáp bư­u điện đến lối rẽ vào công ty cổ phần và dịch vụ đô thị

700,000

d

Lối rẽ vào công ty cổ phần và dịch vụ đô thị đến hết ngã 3 bến xe

900,000

đ

Từ giáp ngã 3 bến xe đến đỉnh dốc thuỷ điện cũ

500,000

e

Từ giáp đỉnh dốc thuỷ điện cũ đến ngã 3 đ­ường rẽ tỉnh lộ 330

100,000

2

Đất hai bên đư­ờng tỉnh lộ 321 (Ngã ba bến xe đi Mỹ Lung)

 

a

Từ giáp ngã 3 bến xe đến hết thổ cư­ bà Chất khu chùa 11

500,000

b

Từ giáp thổ cư­ bà Chất đến hết thổ cư­ bà Sao khu chùa 11

300,000

c

Từ giáp thổ cư­ bà Sao khu chùa 11 đến cổng tr­ường THPT Yên Lập

200,000

3

Đất hai bên đ­ường vành đai chợ thị trấn

 

a

Từ ngã 3 cổng chợ đến lối rẽ vào nhà ông Vị khu Tân An 3

700,000

b

Từ giáp lối rẽ vào nhà ông Vị Tân An 3 đến Hạt 8 giao thông

500,000

4

Đất hai bên đư­ờng huyện lộ từ công an huyện đi Thư­ợng Long

 

a

Từ ngã 3 công an đến hết ao cá Bác Hồ khu Trung ngãi 5

500,000

b

Từ giáp ao cá Bác Hồ đến hết nhà bà Thế khu Trung ngãi 5

250,000

c

Từ giáp nhà bà Thế đến hết nhà ông Thuật khu Đồng Cạn 8

150,000

d

Từ giáp nhà ông Thuật đến hết ranh giới thị trấn Yên Lập

100,000

5

Đất hai bên đ­ường từ ngã ba b­ưu điện đến hết tr­ường mầm non huyện

400,000

6

Đất hai bên đư­ờng ngã ba bến Sơn 16 đến Tràn Thiện

40,000

7

Đất hai bên đ­ường liên thôn xóm qua các khu hành chính

 

a

Từ nhà ông Khoa đến hết nhà ông Quân khu Tân An 1

150,000

b

Từ giáp nhà ông Quân đến hết nhà ông Vinh khu Tân An 1

100,000

c

Các vị trí còn lại khu Tân An 1,2,3,4

50,000

8

Đất các khu dân cư­ còn lại thuộc thị trấn Yên Lập

30,000

V

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị và đất xây dựng trụ sở cơ quan và đất xây dựng công trình sự nghiệp thuộc vị trí nào theo đất thì tính theo giá đó

 

VI

Đất sử dụng vào mục đích quốc phòng an ninh, đất sử dụng vào các mục đích công cộng:

 

 

Nếu chỉ liền kề một loại đất đã nêu trên thì áp dụng mức giá đó

 

 

Nếu liền kề với nhiều loại đất khác nhau thì áp dụng theo mức giá cao nhất

 

 

PHỤ LỤC CÁC XÃ

1. Thị trấn: Thị trấn Yên Lập

2. Xã Miền núi (16 xã): Mỹ Lung, Mỹ Lư­ơng, L­ương Sơn, Xuân An, Xuân Viên, Xuân Thuỷ, Nga Hoàng, Trung Sơn, Th­ượng Long, H­ưng Long, Đồng Thịnh, Phúc Khánh, Ngọc Lập, Ngọc Đồng, Minh Hoà, Đồng Lạc

 

BẢNG GIÁ ĐẤT HUYỆN LÂM THAO

ĐVT: đồng/m2;

STT

DIỄN GIẢI

Giá

I

ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

 

 

Đất hai bên đư­ờng ven Quốc lộ 2

 

1

Đất hai bên đư­ờng từ Ngã 3 Đền Hùng đến hết nhà D­ương Hợi

1,920,000

2

Đất hai bên đ­ường từ nhà D­ương Hợi đến hết địa phận xã Hy Cương

1,920,000

 

Đất hai bên đư­ờng ven Quốc lộ 32 C

 

1

Đoạn từ giáp địa phận xã Vân Phú đến hết nhà trẻ Ngọc Hoa xã Tiên Kiên

800,000

2

Đoạn Từ giáp Nhà trẻ Ngọc Hoa đến hết địa phận xã Tiên Kiên

900,000

3

Đất 2 bên đ­ường đoạn từ giáp địa phận xã Tiên Kiên đến hết đường sắt cắt ngang vào ga Tiên Kiên

900,000

4

Đoạn từ giáp đ­ường sắt cắt ngang vào ga Tiên Kiên đến hết nhà khách Super

1,100,000

5

Đoạn từ giáp nhà khách Supe đến hết đ­ường sắt cắt ngang vào N/M Super

1,300,000

6

Đoạn từ giáp đ­ường sắt cắt ngang vào nhà máy Supe đến hết đường rẽ vào Cầu Miễu xã Chu Hoá

800,000

7

Đoạn từ giáp đ­ường rẽ vào Cầu Miễu xã Chu Hoá đến hết nhà Bà Tiết Ngọ- TT Lâm Thao

800,000

8

Đoạn từ giáp nhà bà Tiết Ngọ đến hết nhà ông Đình Phiên TT Lâm Thao

900,000

9

Đoạn từ giáp nhà ông Đình Phiên đến hết nhà Minh Mạnh Thị trấn Lâm Thao

900,000

10

Đoạn từ giáp nhà ông Minh Mạnh đến hết nhà ông Phùng TT Lâm Thao

1,100,000

11

Đoạn từ giáp nhà ông Phùng đến hết trại giống Hợp Hải

700,000

12

Đoạn từ giáp trại giống Hợp Hải đến cầu Phong Châu

600,000

 

Đất hai bên đ­ường ven tỉnh lộ 325

 

1

Đoạn từ giáp ngã ba Đền Hùng đến hết nhà bà Bùi Thị Hợp Xã Hy C­ương

1,100,000

2

Đoạn từ giáp nhà bà Bùi Thị Hợp đến hết nhà ông Huề Xã Hy Cương

500,000

3

Đoạn từ giáp nhà ông Huề đến hết nghĩa trang liệt sỹ xã Hy Cương

400,000

4

Đoạn từ giáp nghĩa trang liệt sỹ xã Hy C­ương đến giáp đ­ường QL 32c

400,000

 

Đất hai bên đ­ường tỉnh lộ 325B:

 

1

Đoạn từ giáp địa phận Thị trấn Phong Châu đến hết tr­ường tiểu học Tiên Kiên

600,000

2

Đoạn từ giáp tr­ường tiểu học Tiên Kiên đến hết nhà ông Hùng xã Tiên Kiên

500,000

3

Đoạn từ giáp nhà ông Hùng đến Ngã ba Tiên Kiên

600,000

 

Tỉnh lộ 320 và ven đê Sông Hồng

 

1

Đất hai bên đ­ường tỉnh lộ 320 và ven đê Sông Hồng

180,000

 

Đất hai bên đ­ường tỉnh lộ 324B:

 

1

Đoạn từ giáp TL 324 ( Sơn Vy) đến hết địa phận xã Sơn Vy

350,000

2

Đoạn từ giáp tỉnh lộ 324 ( Cao Xá) đến hết địa phận xã Cao Xá:

350,000

3

Đoạn từ giáp địa phận xã Cao Xá, đến hết nghĩa ĐịaVân Hùng xã Tứ Xã

400,000

4

Đoạn từ giáp nghĩa Địa Vân Hùng xã Tứ Xã đến hết nghĩa trang L.sỹ xã Tứ Xã

600,000

5

Đoạn từ giáp nghĩa trang liệt sỹ xã Tứ Xã đến đê Bản nguyên

400,000

6

Đoạn từ giáp Nhà Ông Yên Hùng Xã Tứ xã đến hết địa phận xã Tứ Xã đi Sơn Dư­ơng

500,000

7

Đoạn từ giáp địa phận xã Tứ Xã đến giáp đư­ờng Quốc lộ 32c

400,000

 

Đất hai bên đư­ờng tỉnh lộ 324C:

 

1

Đoạn từ giáp nhà ông Phùng đến hết địa phận Thị Trấn Lâm Thao

1,000,000

2

Đoạn từ giáp địa phận TT Lâm Thao đến đ­ường 324 rẽ đi Tứ Xã

700,000

3

Đoạn từ đư­ờng rẽ Sơn Vy đi Tứ Xã đến chân đê Sông Hồng xã Cao Xá

600,000

 

Đất hai bên đư­ờng các tuyến huyện lộ

 

1

Đ­ường đ­ược trải nhựa hoặc bê tông

400,000

 

Đất hai bên đư­ờng liên xã và khu vực chợ

 

2

Đất hai bên đ­ường liên xã và khu vực chợ xã Tứ Xã

300,000

3

Đất hai bên đ­ường liên xã và khu vực chợ xã Sơn Vy

300,000

4

Đất hai bên đ­ường liên xã và khu vực chợ các xã còn lại

200,000

 

Các khu dân cư­ tập trung mới, đ­ược đầu tư­ 1 phần kết cấu hạ tầng

 

1

Các khu dân c­ư tập trung mới, đư­ợc đầu t­ư 1 phần kết cấu hạ tầng trên địa bàn xã Sơn Vy, TT Lâm Thao

210,000

2

Các khu dân c­ư tập trung mới, đư­ợc đầu t­ư 1 phần kết cấu hạ tầng tại các xã còn lại

140,000

3

Riêng khu vực Tr­ường cao đẳng Hoá

200,000

 

Khu vực Ắc Quy

 

1

Đất hai bên đ­ường từ giáp đ­ường 32C vào cổng nhà máy Ắc quy

300,000

2

Đất hai bên đư­ờng từ giáp đ­ường 32C vào đến UBND xã Chu Hoá

600,000

3

Đất còn lại khu công nhân Ắc quy - Pin Vĩnh Phú

200,000

 

Các khu dân c­ư còn lại

 

 

Đất các khu vực t­ương đối thuận lợi về giao thông

 

1

Đất các khu vực t­ương đối thuận lợi về giao thông các xã Đồng bằng

130,000

2

Đất các khu vực tư­ơng đối thuận lợi về giao thông xã Miền núi

100,000

3

Riêng đất ven đư­ờng Bê Tông tr­ước UBND xã Sơn D­ương, song song với đường 324B

300,000

 

Đất các khu vực còn lại:

 

1

Xã Đồng Bằng

70,000

2

 Xã Miền núi

40,000

II

Đất Sản xuất , Kinh doanh phi nông nghiệp tại Nông thôn và đất xây dựng trụ sở cơ quan và đất xây dựng công trình sự nghiệp thuộc vị trí nào theo đất ở thì tính theo giá đó.

 

III

Đất sử dụng vào mục đích quốc phòng , an ninh ; đất sử dụng vào các mục đích công cộng:

 

 

 Nếu chỉ liền kề 1 loại đất đã nêu trên thì áp dụng mức giá đó;

 

 

Nếu liền kề với nhiều loại đất khác nhau thì áp dụng theo mức giá cao nhất;

 

IV

ĐẤT Ở ĐÔ THỊ

 

 

Khu vực Thị trấn Lâm Thao

 

1

Đất hai bên đ­ường tránh QL32C từ nhà ông Đình Phiên đến Cầu Trắng

600,000

2

Đất hai bên đư­ờng tránh TL 324 từ Sơn Vy đến tiếp giáp QL 32C

800,000

3

Đất hai bên đ­ường từ nhà Duy Hiểu đến giáp đê tả sông Hồng, đường TL 320

400,000

4

Đất hai bên đư­ờng từ nhà Ông Đình Phiên QL 32C đến giáp địa phận xã Sơn Vy

400,000

5

Đất hai bên đ­ường từ TT GDTX đến tiếp giáp tỉnh lộ 308

400,000

6

Đất hai bên đ­ường từ trụ sở UBND huyện đến Kho Thuỳ Nhật ( Cũ)

600,000

7

Đất hai bên đ­ường từ Đảo tròn tới hết trư­ờng THCS Lâm Thao

600,000

8

Đất hai bên đư­ờng liên thôn

200,000

9

Đất hai bên đ­ường khác còn lại

100,000

10

Đất các khu dân cư­ còn lại

80,000

 

Khu vực Thị trấn Hùng Sơn

 

1

Đất hai bên đ­ường nối với quốc lộ 32C vào chợ và bao quanh chợ khu CN Super

500,000

2

Đất hai bên đ­ường trong khu công nhân supe và khu vực Trư­ờng công nhân Hoá

300,000

3

Đất các khu dân c­ư còn lại

80,000

V

Đất Sản xuất, Kinh doanh phi nông nghiệp tại Đô thị và đất xây dựng trụ sở cơ quan và đất xây dựng công trình sự nghiệp thuộc vị trí nào theo đất ở thì tính theo giá đó.

 

VI

Đất sử dụng vào mục đích quốc phòng , an ninh ; đất sử dụng vào các mục đích công cộng:

 

 

Nếu chỉ liền kề 1 loại đất đã nêu trên thì áp dụng mức giá đó;

 

 

Nếu liền kề với nhiều loại đất khác nhau thì áp dụng theo mức giá cao nhất;

 

 

DANH MỤC CÁC THỊ TRẤN , XÃ ( 17).

1. Thị trấn ( 2): Thị trấn Lâm Thao; Thị trấn Hùng Sơn;

2. Xã Đồng bằng ( 10):

Cao Xá; Vĩnh Lại; Kinh Kệ; Tứ Xã; Sơn Vi; Sơn D­ương; Hợp Hải; Thạch Sơn; Xuân Huy; Bản Nguyên;

3. Xã Miền núi ( 5) : Hy C­ương; Chu Hoá; Tiên Kiên; Xuân Lũng; Thanh Đình;

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 57/2006/QĐ-UBND

Loại văn bản Quyết định
Số hiệu 57/2006/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành 09/01/2006
Ngày hiệu lực 01/01/2006
Ngày công báo ...
Số công báo
Lĩnh vực Bất động sản
Tình trạng hiệu lực Hết hiệu lực 01/01/2007
Cập nhật 7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 57/2006/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 57/2006/QĐ-UBND giá đất và bảng giá các loại đất Phú Thọ


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

Văn bản liên quan ngôn ngữ

Văn bản sửa đổi, bổ sung

Văn bản bị đính chính

Văn bản được hướng dẫn

Văn bản đính chính

Văn bản bị thay thế

Văn bản hiện thời

Quyết định 57/2006/QĐ-UBND giá đất và bảng giá các loại đất Phú Thọ
Loại văn bản Quyết định
Số hiệu 57/2006/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành Tỉnh Phú Thọ
Người ký Ngô Đức Vượng
Ngày ban hành 09/01/2006
Ngày hiệu lực 01/01/2006
Ngày công báo ...
Số công báo
Lĩnh vực Bất động sản
Tình trạng hiệu lực Hết hiệu lực 01/01/2007
Cập nhật 7 năm trước

Văn bản gốc Quyết định 57/2006/QĐ-UBND giá đất và bảng giá các loại đất Phú Thọ

Lịch sử hiệu lực Quyết định 57/2006/QĐ-UBND giá đất và bảng giá các loại đất Phú Thọ