Nội dung toàn văn Quyết định 571/QĐ-BXD khả năng thực hiện các phép thử
BỘ XÂY DỰNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 571/QĐ-BXD | Hà Nội, ngày 16 tháng 4 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN KHẢ NĂNG THỰC HIỆN CÁC PHÉP THỬ CỦA PHÒNG THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU XÂY DỰNG VÀ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH THUỘC CHI CỤC TIÊU CHUẨN - ĐO LƯỜNG - CHẤT LƯỢNG QUẢNG BÌNH
BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG
Căn cứ Nghị định số 36/2003/NĐ-CP ngày 04/4/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;
Căn cứ pháp lệnh Đo lường ngày 06 tháng 10 năm 1999;
Xét đơn xin công nhận phòng thí nghiệm chuyên Ngành xây dựng tại văn bản ngày 23/3/2007 của Chi cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng Quảng Bình;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công nhận khả năng thực hiện các phép thử nêu trong bảng danh mục kèm theo Quyết định này của Phòng thí nghiệm vật liệu xây dựng và chất lượng công trình thuộc Chi cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng Quảng Bình, mã số LAS-XD 118, địa chỉ: TK 10 - Đồng Phú - Đồng Hới - Quảng Bình.
Điều 2. Phòng thí nghiệm phải thực hiện đầy đủ các yêu cầu về kiểm định thiết bị thử nghiệm theo quy định của Bộ Khoa học và Công nghệ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Phòng thí nghiệm nêu ở Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành quyết định này. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký và có giá trị đến hết ngày 10 tháng 4 năm 2010.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
CÁC PHÉP THỬ ĐƯỢC THỰC HIỆN CỦA PHÒNG THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU XÂY DỰNG VÀ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH THUỘC CHI CỤC TIÊU CHUẨN – ĐO LƯỜNG – CHẤT LƯỢNG QUẢNG BÌNH, MÃ SỐ LAS-XD 118, ĐỊA CHỈ: TK 10 – ĐỒNG PHÚ – ĐỒNG HỚI – QUẢNG BÌNH.
(Kèm theo Quyết định số: 571/2007/QĐ-BXD ngày 16 tháng 4 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.)
TT | Tên phép thử | Cơ sở pháp lý tiến hành thử |
1 | THỬ NGHIỆM CƠ LÝ XI MĂNG |
|
| - Độ mịn, khối lượng riêng của xi măng | TCVN 4030:03 |
| - Xác định giới hạn bền uốn và nén | TCVN 6016:95 |
| - XĐ độ dẻo tiêu chuẩn, thời gian đông kết và tính ổn định thể tích | TCVN 6017:95 |
2 | HỐN HỢP BÊ TÔNG VÀ BÊ TÔNG NẶNG |
|
| - Xác định độ sụt của hốn hợp bê tông | TCVN 3106:93 |
| - Xác định khối lượng thể tích hỗn hợp bê tông | TCVN 3108:93 |
| - Thí nghiệm phân tích thành phần hỗn hợp bê tông | TCVN 3110:79 |
| - Xác định khối lượng riêng | TCVN 3112:93 |
| - Xác định độ hút nước | TCVN 3113:93 |
| - Xác định khối lượng thể tích | TCVN 3115:93 |
| - Xác định độ chống thấm | TCVN 3116:93 |
| - Xác định giới hạn bền khi nén | TCVN 3118:93 |
| - Xác định giới hạn bền kéo khi uốn | TCVN 3119:93 |
| - Xác định giới hạn bền kéo dọc trục khi bửa | TCVN 3120:93 |
3 | THỬ NGHIỆM CƠ LÝ CÁT XÂY DỰNG |
|
| - Xác định khối lượng riêng | TCVN 339:86 |
| - Xác định độ ẩm | TCVN 341:86 |
| - Xác định thành phẩn hạt và môđun độ lớn | TCVN 342:86 |
| - Xác định hàm lượng chung bụi bùn sét | TCVN 343:86 |
| - Xác định hàm lượng sét | TCVN 344:86 |
| - Xác định hàm lượng tạp chất hữu cơ | TCVN 345:86 |
4 | THỬ NGHIỆM CƠ LÝ ĐÁ DĂM, SỎI XÂY DỰNG |
|
| - Khối lượng riêng | TCVN 1772:87 |
| - Khối lượng thể tích | TCVN 1772:87 |
| - Thành phần cỡ hạt | TCVN 1772:87 |
| - Hàm lượng hạt thoi dẹt | TCVN 1772:87 |
| - Hàm lượng hạt mềm yếu, phong hóa | TCVN 1772:87 |
| - Độ ẩm - Độ hút nước | TCVN 1772:87 |
| - Xác định giới hạn bền khi nén của đá nguyên khai | TCVN 1772:87 |
| - Độ nén dập trong xi lanh | TCVN 1772:87 |
| - Xác định hệ số hóa mền của đá dăm | TCVN 1772:87 |
| - Hàm lượng tạp chất hữu cơ | TCVN 1772:87 |
5 | THỬ NGHIỆM CƠ LÝ ĐẤT TRONG PHÒNG |
|
| - Xác định khối lượng riêng (tỷ trọng) | TCVN 4195:95 |
| - Xác định độ ẩm và độ hút ẩm | TCVN 4196:95 |
| - Xác định giới hạn dẻo, giới hạn chảy | TCVN 4197:95 |
| - Xác định thành phần cỡ hạt | TCVN 4198:95 |
| - Xác định sức chống cắt trên máy cắt phẳng | TCVN 4199:95 |
| - Xác định tính nén lún trong điều kiện không nở hông | TCVN 4200:95 |
| - Xác định dộ chặt tiêu chuẩn | TCVN 4201:95 |
| - Thí nghiệm sức chịu tải của đất (CBR) – Trong phòng thí nghiệm | 22TCN 332-06 |
6 | KIỂM TRA THÉP XÂY DỰNG |
|
| - Thử kéo | TCVN 197:2002 |
| - Thử uốn | TCVN 198:85 |
| - Kiểm tra chất lượng mối hàn | TCVN 5401:91 |
| - Thử kéo mối hàn kim loại | TCVN 5403:91 |
| - Kiểm tra không phá hủy mối hàn – Phương pháp siêu âm | TCVN 1548:87 |
| - Kiểm tra không phá hủy mối hàn – Phương pháp siêu âm | TCVN 6735:2000 |
7 | BÊ TÔNG NHỰA |
|
| - Xác định khối lượng thể tích | 22 TCN 62:84 |
| - Xác định KLTT và KLR của các phối liệu trong hốn hợp BTN | 22 TCN 62:84 |
| - XĐ KLR của bê tông nhựa bằng PP tỷ trọng kế và bằng PP T.toán | 22 TCN 62:84 |
| - Độ rỗng của cốt liệu và độ rỗng dư ở trạng thái đầm chặt | 22 TCN 62:84 |
| - Độ bão hòa nước của bê tông nhựa | 22 TCN 62:84 |
| - Hệ số trương nở của BTN sau khi bão hòa nước | 22 TCN 62:84 |
| - Cường độ chịu nén | 22 TCN 62:84 |
| - Hệ số ổn định nước và ổn định nhiệt | 22 TCN 62:84 |
| - Độ bền chịu nước sau khi bão hòa nước lâu | 22 TCN 62:84 |
| - Thí nghiệm Marshall (Độ ổn định, chỉ số dẻo, độ cứng quy ước) | 22 TCN 62:84 |
| - Thành phần hạt cốt liệu của hốn hợp BTN sau khi chiết | 22 TCN 62:84 |
8 | NHỰA BITUM |
|
| - Xác định dộ kim lún ở 25oC | 22 TCN 27:01 |
| - Xác định độ kéo dài ở 25oC | 22 TCN 27:01 |
| - Xác định nhiệt độ hóa mềm (Phương pháp vòng và bi) | 22 TCN 27:01 |
| - Xác định nhiệt độ bắt lửa | 22 TCN 27:01 |
| - Xác định lượng tổn thất sau khi đun nóng ở 163oC trong 5h | 22 TCN 27:01 |
| - XĐ tỷ lệ độ KLNĐ sau khi ĐN ở 163oC trong 5h so với KL ở 25oC | 22 TCN 27:01 |
| - Xác định lượng hòa tan trong Trichlorothylene | 22 TCN 27:01 |
| - Xác định khối lượng riêng ở 25oC | 22 TCN 27:01 |
| - Xác định độ dính bám đối với đá | 22 TCN 27:01 |
9 | THỬ NGHIỆM TẠI HIỆN TRƯỜNG |
|
| - Đo dung trọng, độ ẩm của đất bằng PP dao đai | 22 TCN 02-71 |
| - Độ ẩm; Khối lượng TT của đất trong lớp kết cấu bằng PP rót cát | 22 TCN 346:06 |
| - Độ bằng phẳng của mặt đường bằng thước 3m | 22 TCN 16:79 |
| - Xác định mudul đàn hồi “E” nền đường bằng tấm ép cứng | 22 TCN 211:93 |
| - XĐ môđun đàn hồi “E” chung của áo đường bằng cần Ben kelman | 22 TCN 251:98 |
| - Kiểm tra độ nhám mặt đường bằng phương pháp rắc cát | 22 TCN 278:01 |
| - Phương pháp không phá hoại sử dụng kết hợp máy đo siêu âm và súng bật nẩy để xác định cường độ nén của bê tông | TCXD 171:89 |
| - Đo điện trở đất | TCXD 46:84 |
| - Thử cột điện bê tống cốt thép ly tâm | TCVN 5847:94 |
| - Cọc – PP thí nghiệm bằng tải trọng tĩnh ép dọc trục | TCXDVN 269:02 |
10 | THỬ NGHIỆM VỮA XÂY DỰNG |
|
| - Xác định khối lượng thể tích của vữa tươi | TCVN 3121-6:03 |
| - Xác định Khối lượng thể tích mẫu vữa đông rắn | TCVN 3121-10:03 |
| - Xác định cường độ uốn và nén của vữa đã đóng rắn | TCVN 3121-11:03 |
| - Xác định độ hút nước của vữa đã đóng rắn | TCVN 3121-18:03 |
11 | THỬ NGHIỆM CƠ LÝ GẠCH XÂY |
|
| - Xác định cường độ bền nén | TCVN 6355-1:98 |
| - Xác định cường độ bền uốn | TCVN 6355-2:98 |
| - Xác định độ hút nước | TCVN 6355-3:98 |
| - Xác định khối lượng riêng | TCVN 6355-4:98 |
| - Xác định khối lượng thể tích | TCVN 6355-5:98 |
| - Xác định dộ rỗng | TCVN 6355-6:98 |
12 | THỬ NGHIỆM CƠ LÝ GẠCH BÊ TÔNG TỰ CHÈN |
|
| - Xác định cường độ nén | TCVN 6476:99 |
| - Xác định độ hút nước | TCVN 6476:99 |
13 | THỬ NGHIỆM CƠ LÝ GẠCH BLỐC BÊ TÔNG |
|
| - Xác định cường độ nén | TCVN 6477:99 |
| - Xác định độ rỗng | TCVN 6477:99 |
| - Xác định độ hút nước | TCVN 6477:99 |
14 | THỬ NGHIỆM CƠ LÝ NGÓI LỢP |
|
| - Xác định tải trọng uốn gẫy | TCVN 4313:95 |
| - Độ hút nước | TCVN 4313:95 |
| - Xác định khối lượng lm2 ngói bão hòa nước | TCVN 4313:95 |
15 | TẤM SÓNG AMIĂNG XI MĂNG |
|
| - Ngoại quan và kích thước | TCVN 4435:00 |
| - Lực uốn gẫy | TCVN 4435:00 |
| - Khối lượng thể tích | TCVN 4435:00 |
16 | PHÂN TÍCH HÓA NƯỚC CHO XÂY DỰNG |
|
| - Xác định độ pH | TCVN 6492:99 |
| - Xác định hàm lượng ion clorua (Cl-) | TCVN 6194:96 |
| - Xác định hàm lượng ion Sunfat (SO4--) | TCVN 6200:96 |
| - Cácbonic (CO2 tự do và ăn mòn) | TCXD 81:81 |
| - Độ cứng cacbonat | TCXD 81:81 |
| - Độ cứng không cacbonat | TCXD 81:81 |
| - Bicacbonat (HCO3- ) và cacbonat (CO32-) | TCXD 81:81 |
| - Canxi (Ca++) | TCXD 81:81 |
| - Magie (Mg++) | TCXD 81:81 |