Quyết định 58/2016/QĐ-UBND

Quyết định 58/2016/QĐ-UBND về quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí trong lĩnh vực tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương

Nội dung toàn văn Quyết định 58/2016/QĐ-UBND chế độ thu nộp quản lý phí trong lĩnh vực tài nguyên nước Bình Dương


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
BÌNH DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 58/2016/QĐ-UBND

Bình Dương, ngày 20 tháng 12 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP VÀ QUẢN LÝ MỘT SỐ LOẠI PHÍ TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hưng dn thi hành một s điu của Luật phí và lệ phí;

Căn cứ Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dn về phí và lệ phí thuộc thm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Căn cứ Nghị quyết s 69/2016/NQ-HĐND9 ngày 16 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa IX, kỳ họp thứ 3 về chế độ thu, nộp và quản lý một số loại phí trong lĩnh vực tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số: 1032/TTr-STNMT ngày 20 tháng 12 năm 2016.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý một số loại phí trong lĩnh vực tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương, như sau:

1. Đối tượng nộp phí:

Tổ chức, cá nhân được cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất; giấy phép khai thác nước dưới đất; giấy phép khai thác nưc mặt; giấy phép xả nước thải vào nguồn nước; giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất.

2. Mức thu các loại phí:

Stt

Loi phí

Đơn vị tính

Mức thu (đồng)

1

Phí thẩm đnh đề án thăm dò nước dưới đất:

 

 

 

- Lưu lượng từ 200 đến dưới 500 m3/ngày đêm

Đ án

1.100.000

- Lưu lượng từ 500 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm

Đề án

2.600.000

- Lưu lượng từ 1.000 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm

Đ án

5.000.000

2

Phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất:

 

 

 

- Lưu lượng từ 200 đến dưới 500 m3/ngày đêm

Báo cáo

1.400.000

- Lưu lượng từ 500 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm

Báo cáo

3.400.000

- Lưu lượng từ 1.000 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm

Báo cáo

6.000.000

3

Phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mt:

 

 

 

- Cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,1m3/giây; hoặc để phát điện với công suất dưới 50kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 500m3/ngày đêm.

Đề án

600.000

- Cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1m3/giây đến dưới 0,5m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50kw đến dưới 200kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500m3/ngày đêm đến dưới 3.000m3/ngày đêm.

Đề án

1.800.000

Cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5m3/giây đến dưới 01m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 200kw đến dưới 1.000kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000m3/ngày đêm đến dưới 20.000m3/ngày đêm.

Đề án

4.400.000

- Cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 01m3/giây đến dưới 02m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000kw đến dưới 2.000kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000m3/ngày đêm đến dưới 50.000m3/ngày đêm.

Đề án

8.400.000

4

Phí thẩm định đ án xả nước thải vào ngun nước:

 

 

 

- Lưu lượng dưới 100 m3/ngày đêm

Đề án

600.000

- Lưu lượng từ 100 m3/ngày đêm đến dưới 500 m3/ngày đêm

Đề án

1.800.000

- Lưu lượng từ 500 m3/ngày đêm đến dưới 2.000 m3/ngày đêm

Đề án

4.400.000

- Lưu lượng từ 2.000 m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm

Đề án

8.400.000

- Lưu lượng trên 10.000 m3/ngày đêm đến dưới 20.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trng thủy sản.

Đề án

11.600.000

- Lưu lượng từ 20.000 m3/ngày đêm đến dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản.

Đề án

14.600.000

5

Phí thm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ.

H

1.400.000

3. T chức thu, nộp và quản lý:

a) Cơ quan trực tiếp thu phí.

Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thu phí trong lĩnh vực tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương.

b) Trách nhiệm của cơ quan trực tiếp thu phí.

- Niêm yết công khai mức thu phí tại nơi thu phí;

- Cấp biên lai thu cho đối tượng nộp phí theo quy định;

- Thực hiện đăng ký, kê khai, thu, nộp, quyết toán tiền phí thu được theo quy định hiện hành;

- Nộp toàn bộ số tiền phí thu được vào ngân sách Nhà nước theo quy định.

c) Chi phí trang trải cho nhiệm vụ thẩm định hồ sơ, đề án, báo cáo, thu phí do ngân sách Nhà nước b trí trong dự toán chi ngân sách hàng năm của cơ quan trực tiếp thu theo chế độ, định mức chi ngân sách hiện hành.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2017 và thay thế Quyết định số 61/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2014 của y ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí trong lĩnh vực tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương.

Điều 3. Chánh Văn phòng y ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch y ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch y ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ: TN&MT, Tài chính;
- Cục KTVBQPPL - Bộ Tư pháp;
- TT. TU, TT. HĐND, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- CT, PCT. UBND t
nh;
- Các s
, ngành;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Trung tâm công báo tỉnh, Website tỉnh BD;
- LĐVP, Tn, TH, HCTC;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
THƯỜNG TRỰC




Mai Hùng Dũng

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 58/2016/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu58/2016/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành20/12/2016
Ngày hiệu lực01/01/2017
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcThuế - Phí - Lệ Phí, Tài nguyên - Môi trường
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 58/2016/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 58/2016/QĐ-UBND chế độ thu nộp quản lý phí trong lĩnh vực tài nguyên nước Bình Dương


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản hiện thời

              Quyết định 58/2016/QĐ-UBND chế độ thu nộp quản lý phí trong lĩnh vực tài nguyên nước Bình Dương
              Loại văn bảnQuyết định
              Số hiệu58/2016/QĐ-UBND
              Cơ quan ban hànhTỉnh Bình Dương
              Người kýMai Hùng Dũng
              Ngày ban hành20/12/2016
              Ngày hiệu lực01/01/2017
              Ngày công báo...
              Số công báo
              Lĩnh vựcThuế - Phí - Lệ Phí, Tài nguyên - Môi trường
              Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
              Cập nhật7 năm trước

              Văn bản thay thế

                Văn bản được dẫn chiếu

                  Văn bản hướng dẫn

                    Văn bản được hợp nhất

                      Văn bản gốc Quyết định 58/2016/QĐ-UBND chế độ thu nộp quản lý phí trong lĩnh vực tài nguyên nước Bình Dương

                      Lịch sử hiệu lực Quyết định 58/2016/QĐ-UBND chế độ thu nộp quản lý phí trong lĩnh vực tài nguyên nước Bình Dương

                      • 20/12/2016

                        Văn bản được ban hành

                        Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                      • 01/01/2017

                        Văn bản có hiệu lực

                        Trạng thái: Có hiệu lực