Nội dung toàn văn Quyết định 587/QĐ-UBND 2019 công bố thủ tục hành chính Sở Công Thương tỉnh Kon Tum
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 587/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 05 tháng 8 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH KON TUM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP , ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP , ngày 14 tháng 05 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP , ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP , ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 52/2013/QĐ-UBND , ngày 26 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc ban hành Quy chế phối hợp trong công bố, công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 33/TTr-SCT ngày 16 tháng 7 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Kon Tum (có Danh mục và nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế thủ tục hành chính số: 01, 02, 03, 04, 05, 06, 12 khoản X; số: 01, 02, 03, 06, 07, 08 khoản XII; số 01 khoản XVII mục A phần I và phần II tại Quyết định số 481/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc công bố các thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc ngành Công Thương áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Công Thương; Thủ trưởng các Sở, ban ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP TỈNH, SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 587/QĐ-UBND ngày 05 tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Phần I:
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp tỉnh (Sở Công Thương): 06 TTHC
STT | Tên thủ tục hành chính |
I | Lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thủy điện |
1 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) |
2 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) |
3 | Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) |
4 | Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (các hồ chứa thủy điện trên địa bàn tỉnh trừ hồ chứa thủy điện quan trọng đặc biệt, hồ chứa thủy điện được xây dựng trên địa bàn 02 tỉnh trở lên và trừ hồ chứa thủy điện nhỏ) |
5 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
6 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2. Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp tỉnh (Sở Công thương): 04 TTHC
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung/thay thế thủ tục hành chính |
I | Lĩnh vực Công nghiệp |
| |
1 |
| Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (các hồ chứa thủy điện trên địa bàn tỉnh trừ hồ chứa thủy điện quan trọng đặc biệt, hồ chứa thủy điện được xây dựng trên địa bàn 02 tỉnh trở lên và trừ hồ chứa thủy điện nhỏ) | Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ |
2 |
| Thủ tục Thẩm định, phê duyệt Đề án xin hỗ trợ kinh phí khuyến công địa phương | - Thông tư số 20/2017/TT-BCT ngày 29/9/2017 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 17/2018/TT-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ Công Thương; - Quyết định số 01/2019/QĐ-UBND ngày 22/01/2019 của UBND tỉnh Kon Tum |
3 |
| Thẩm định, phê duyệt Đề án hỗ trợ kinh phí tham gia hội chợ, triển lãm thương mại | - Quyết định số 20/2014/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 của UBND tỉnh Kon Tum; - Quyết định số 15/2017/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh Kon Tum. |
4 |
| Thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh | - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ. |
5 |
| Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) | Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ |
6 |
| Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh | |
7 |
| Thủ tục Thẩm định, phê duyệt Đề án xin hỗ trợ kinh phí khuyến công quốc gia (thẩm định cấp cơ sở) | - Thông tư số 20/2017/TT-BCT ngày 29/9/2017 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 17/2018/TT-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ Công Thương. |
II | Lĩnh vực Điện |
| |
1 |
| Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương | - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018của Bộ Công Thương. |
2 |
| Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương | |
3 |
| Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương | |
4 |
| Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương | |
5 |
| Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương | |
6 |
| Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương | |
7 |
| Cấp giấy phép Tư vấn đầu tư xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương | |
8 |
| Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép Tư vấn đầu tư xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương | |
9 |
| Cấp giấy phép Tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương | |
10 |
| Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép Tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương | |
11 |
| Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực (lần đầu) cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | - Thông tư số 04/2016/TT-BCT ngày 06/6/2016 của Bộ Công Thương |
II | Lĩnh vực Công nghiệp địa phương |
| |
1 |
| Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh | - Thông tư số 20/2017/TT-BCT ngày 29/9/2017 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 14/2018/TT-BCT ngày 28/06/2018 của Bộ Công Thương |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |