Quyết định 59/2017/QĐ-UBND

Quyết định 59/2017/QĐ-UBND về quy định Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Kon Tum

Nội dung toàn văn Quyết định 59/2017/QĐ-UBND quy định Hệ số điều chỉnh giá đất Kon Tum 2018


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 59/2017/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 20 tháng 12 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cLuật ban hành văn bn quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Về thu tin sử dụng đt;

Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Về thu tiền thuê đt, thuê mặt nước;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;

Căn cNghị định số 135/2016/NĐ-CP ngày 09 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ Sa đi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tin sử dụng đt, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2017 của Chính ph Sa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sdụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mt nước;

Căn cứ Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ v thu tin sử dụng đt;

Căn cứ Thông tư số 45/2014/NĐ-CP thu tiền sử dụng đất">332/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 ca Bộ trưởng Bộ Tài cnh Sa đi, bổ sung một số điều của Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Thông tư số 333/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư s 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014;

n cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vn xác định giá đt;

Căn cứ Thông báo số 73/TB-HĐND ngày 18/12/2017 của Hội đng nhân dân tỉnh thông báo Kết luận của Thường trực Hội đng nhân dân tỉnh về việc cho ý kiến đối với hệ số điều chỉnh giá đt năm 2018;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 3239/TTr-STC ngày 24 tháng 11 năm 2017.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Kon Tum (chi tiết có phụ lục kèm theo).

Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 là căn cứ đxác định giá đất cụ thể đối với những trường hợp pháp luật quy định giá đất cụ thể được xác định bằng phương pháp hệ số điều chnh giá đất.

Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và phát triển nông thôn; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2018.

 

 

Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính
- Bộ Tài nguyên và M
ôi trưng;
- Bộ Tư pháp (Cục KT văn bản QPPL);
- Đoàn
Đại biểu Quốc hội tnh;
- Thường trực Tỉnh
ủy;
- Thường trực
ND tnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Thường trực HĐND các huyện, th
ành phố;
- Như Điều 2;
- Sở Tư pháp;
- Báo Kon Tum;
- Đài PT&T
H tnh Kon Tum;
- Chi cục Văn thư - Lưu trữ t
nh;
-
Cổng Thông tin điện t tnh;
- Lưu: VT, NNTN2.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Hòa

 

PHỤ LỤC I

HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số: 59/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 của UBND tỉnh)

STT

Tên đơn vị hành chính

Hệ sđiều chỉnh giá đất năm 2018 (K) (lần)

I

THÀNH PH KON TUM

 

1

Tại các phường

 

a

Đt trng lúa nước 2 vụ

1,20

b

Đất trồng lúa nước 1 vụ

1,20

2

Tại các xã

 

a

Đt trồng lúa nước 2 vụ

1,10

b

Đất trồng lúa nước 1 vụ

1,10

II

HUYỆN ĐĂK HÀ

 

1

Tại thị trấn

 

a

Đất ruộng lúa 2 vụ

1,00

b

Đất ruộng còn lại

1,00

2

Tại các xã

 

a

Đất ruộng lúa 2 vụ

1,00

b

Đất ruộng còn lại

1,00

III

HUYỆN ĐĂK TÔ

 

1

Tại thị trấn

 

a

Đất ruộng lúa 2 vụ

1,06

b

Đt ruộng còn lại

1,08

2

Tại các xã

 

a

Đất ruộng lúa 2 vụ

1,04

b

Đt ruộng còn lại

1,03

IV

HUYỆN NGỌC HI

 

1

Tại thị trấn

 

a

Đất ruộng lúa 2 vụ

1,20

b

Đất ruộng còn lại

1,20

2

Tại các xã

 

a

Đất ruộng lúa 2 vụ

1,20

b

Đất ruộng còn lại

1,20

V

HUYỆN ĐĂK GLEI

 

1

Tại thị trấn

 

a

Đất ruộng lúa 2 vụ

1,00

b

Đt ruộng còn lại

1,00

2

Tại các xã

 

a

Đất ruộng lúa 2 vụ

1,00

b

Đất ruộng còn lại

1,00

VI

HUYỆN SA THY

 

1

Tại thị trấn

 

a

Đất ruộng lúa 2 vụ

1,00

b

Đất ruộng còn lại

1,00

2

Tại các xã

 

a

Đất ruộng lúa 2 vụ

1,00

b

Đất ruộng còn lại

1,00

VII

HUYN KON RY

 

1

Tại thị trấn Đắk RVe, các xã Tân Lập, Đk Ruồng, Đk TRe

 

a

Đất ruộng lúa 2 vụ

1,20

b

Đất ruộng còn lại

1,20

2

Tại các xã còn lại

 

a

Đất ruộng lúa 2 vụ

1,20

b

Đất ruộng còn li

1,20

VIII

HUYỆN KON PLÔNG

 

1

Tại các xã Hiếu, Măng Cành, Đăk Long, Pờ Ê

 

a

Đất trồng lúa nước 2 vụ

1,16

b

Đất trng lúa nước 1 vụ

1,19

2

Tại các xã Ngọc Tem, Đăk Ring, Đăk Nên, Măng Bút, Đăk Tăng

 

a

Đất trng lúa nước 2 vụ

1,17

b

Đất trồng lúa nước 1 vụ

1,25

IX

HUYN TU MƠ RÔNG

 

1

Tại xã Đăk Hà, Đăk Tờ Kan, Đăk Rơ Ông, Đăk Sao, Đăk Na

 

a

Đất ruộng lúa 2 vụ

1,00

b

Đất ruộng còn lại

1,00

2

Tại xã Tu Mơ Rông, Tê Xăng, Măng Ri, Văn Xuôi, Ngọc Yêu, Ngọc Lây

 

a

Đất ruộng lúa 2 vụ

1,00

b

Đất ruộng còn lại

1,00

X

HUYỆN IA H’DRAI

 

 

Tại các xã Ia Tơi, Ia Đal, Ia Dom

 

a

Đất ruộng lúa 2 vụ

1,00

b

Đất ruộng còn lại

1,00

 

PHỤ LỤC II

HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số: 59/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 của UBND tỉnh)

STT

Tên đơn vị hành chính

Hệ sđiều chỉnh giá đt năm 2018 (K) (lần)

I

THÀNH PH KON KUM

 

1

Tại các phường

1,36

2

Tại các xã

1,26

II

HUYN ĐĂK HÀ

 

1

Tại thị trn

1,00

2

Tại các xã

1,00

III

HUYỆN ĐĂK TÔ

 

1

Tại thị trấn Đăk Tô, các xã Diên Bình, Tân Cnh

1,30

2

Tại các xã Kon Đào, Pô Kô

1,17

3

Tại các xã Ngọc Tụ, Đăk Trăm

1,13

4

Tại các xã Văn Lem, Đăk Nga

1,14

IV

HUYỆN NGỌC HI

 

1

Tại thị trấn

1,20

2

Tại các xã

1,10

V

HUYN ĐĂK GLEI

 

1

Tại thị trn

1,10

2

Tại các xã Đăk Long

1,13

3

Tại các xã Xốp, Ngọc Linh

1,28

4

Tại các xã còn lại

1,10

VI

HUYỆN SA THY

 

1

Tại thị trn

1,20

2

Tại các xã

1,20

Vll

HUYN KON RY

 

1

Tại thị trn Đk RVe, các xã Tân Lập, Đắk Ruồng, Đắk T Re

1,20

2

Các xã còn lại

1,20

VIII

HUYỆN KON PLÔNG

 

1

Tại các xã Măng Cành, Đăk Long, Pờ Ê, xã Hiếu

1,37

2

Tại các xã Măng Bút, Đăk Ring, Đăk Nên, Đăk Tăng, Ngọc Tem

1,44

IX

HUYỆN TU MƠ RÔNG

 

1

Tại các xã Đăk Hà, Đăk T KanĐăk Rơ Ông, Đăk Sao, Đăk Na

1,00

2

Tại các xã Tu Mơ Rông, Tê Xăng, Măng Ri, Văn Xuôi, Ngọc Yêu, Ngọc Lây

1,00

X

HUYỆN IA H’DRAI

 

 

Tại các xã la Tơi, Ia Đal, Ia Dom

1,00

 

PHỤ LỤC III

HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM, NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số: 59/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 của UBND tỉnh)

STT

Tên đơn vị hành chính

Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 (K) (lần)

I

THÀNH PH KON TUM

 

1

Tại các phường

1,36

2

Tại các xã

1,26

II

HUYỆN ĐĂK HÀ

 

1

Tại thị trấn

1,00

2

Tại các xã

1,00

III

HUYỆN ĐĂK TÔ

 

1

Tại thị trấn Đăk Tô, xã Diên Bình, Tân Cảnh

1,30

2

Tại xã Kon Đào, Pô Kô

1,17

3

Tại xã Ngọc Tụ, Đăk Trăm

1,13

4

Tại xã Văn Lem, Đăk Rơ Nga

1,14

IV

HUYỆN NGỌC HI

 

1

Tại thị trấn

1,20

2

Tại các xã

1,20

V

HUYỆN ĐĂK GLEI

 

1

Tại thị trn

1,10

2

Tại các xã

1,10

VI

HUYỆN SA THY

 

1

Tại thị trấn

1,20

2

Tại các xã

1,10

VII

HUYỆN KON RY

 

1

Tại thị trấn Đắk RVe, các xã Tân Lập, Đắk Ruồng, Đắk Tờ Re

1,20

2

Các xã còn lại

1,20

VIII

HUYỆN KON PLÔNG

 

1

Tại xã Măng Cành, Đăk Long, Pờ Ê, xã Hiếu

1,22

2

Tại các xã Măng Bút, Đăk Ring, Đăk Nen, Đăk TăngNgọc Tem

1,29

IX

HUYỆN TU MƠ RÔNG

 

1

Tại các xã Đăk Hà, Đăk Tờ Kan, Đăk Rơ Ông, Đăk Sao, Đăk Na

1,00

2

Tại các xã Tu Mơ Rông, Tê Xăng, Măng Ri, Văn Xuôi, Ngọc Yêu, Ngọc Lây

1,00

X

HUYỆN IA H’DRAI

 

 

Tại các xã Ia Tơi, Ia Đal, Ia Dom

1,00

 

PHỤ LỤC IV

HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số: 59/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 của UBND tỉnh)

STT

Tên đơn vị hành chính

Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 (K) (lần)

I

THÀNH PH KON TUM

 

1

Tại các xã

1,16

II

HUYỆN ĐĂK HÀ

 

1

Tại thị trấn

1,00

2

Tại các xã

1,00

III

HUYỆN ĐĂK TÔ

 

1

Tại thị trấn Đăk Tô, xã Diên Bình, Tân Cảnh

1,10

2

Tại xã Kon Đào, Pô Kô

1,14

3

Tại xã Ngọc Tụ, Đăk Trăm

1,10

4

Tại xã Văn Lem, Đăk Rơ Nga

1,13

IV

HUYỆN NGỌC HI

 

1

Tại thị trấn

1,20

2

Tại các xã

1,20

V

HUYỆN ĐĂK GLEI

 

1

Tại thị trn

1,00

2

Tại các xã

1,00

VI

HUYỆN SA THY

 

1

Tại thị trấn

1,00

2

Tại các xã

1,00

VII

HUYỆN KON RY

 

1

Tại thị trấn Đắk RVe, các xã Tân Lập, Đắk Ruồng, Đắk Tờ Re

1,20

2

Các xã còn lại

1,20

VIII

HUYỆN KON PLÔNG

 

1

Tại xã Măng Cành, Đăk Long, Pờ Ê, xã Hiếu

1,27

2

Tại các xã Măng Bút, Đăk Ring, Đăk Nen, Đăk TăngNgọc Tem

1,22

IX

HUYỆN TU MƠ RÔNG

 

1

Tại các xã Đăk Hà, Đăk Tờ Kan, Đăk Rơ Ông, Đăk Sao, Đăk Na

1,00

2

Tại các xã Tu Mơ Rông, Tê Xăng, Măng Ri, Văn Xuôi, Ngọc Yêu, Ngọc Lây

1,00

X

HUYỆN IA H’DRAI

 

 

Tại các xã Ia Tơi, Ia Đal, Ia Dom

1,00

 

PHỤ LỤC V

HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số: 59/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 của UBND tỉnh)

STT

Tên đơn vị hành chính

Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 (K) (lần)

I

THÀNH PH KON TUM

 

1

Tại các phường

1,20

2

Tại các xã

1,10

II

HUYỆN ĐĂK HÀ

 

1

Tại thị trấn

1,00

2

Tại các xã

1,00

III

HUYỆN ĐĂK TÔ

 

1

Tại thị trấn

1,09

2

Tại các xã

1,10

IV

HUYỆN NGỌC HI

 

1

Tại thị trấn

1,30

2

Tại các xã

1,20

V

HUYỆN ĐĂK GLEI

 

1

Tại thị trn

1,00

2

Tại các xã

1,00

VI

HUYỆN SA THY

 

1

Tại thị trấn

1,00

2

Tại các xã

1,00

VII

HUYỆN KON RY

 

1

Tại thị trấn Đắk RVe, các xã Tân Lập, Đắk Ruồng, Đắk Tờ Re

1,00

2

Tại các xã còn lại

1,00

VIII

HUYỆN KON PLÔNG

 

1

Tại xã Măng Cành, Đăk Long, Pờ Ê, xã Hiếu

1,14

-

Diện tích đất mặt nước quy hoạch nuôi trồng thủy sản cá hồi, cá tầm

1,12

2

Tại các xã Măng Bút, Đăk Ring, Đăk Nen, Đăk TăngNgọc Tem

1,07

-

Diện tích đất mặt nước quy hoạch nuôi trồng thủy sản cá hồi, cá tầm

1,06

IX

HUYỆN TU MƠ RÔNG

 

1

Tại các xã Đăk Hà, Đăk Tờ Kan, Đăk Rơ Ông, Đăk Sao, Đăk Na

1,00

2

Tại các xã Tu Mơ Rông, Tê Xăng, Măng Ri, Văn Xuôi, Ngọc Yêu, Ngọc Lây

1,00

X

HUYỆN IA H’DRAI

 

 

Tại các xã Ia Tơi, Ia Đal, Ia Dom

1,00

 

PHỤ LỤC VI

HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN, GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ VÀ GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số: 59/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 của UBND tỉnh)

I. THÀNH PHỐ KON TUM:

STT

Tên đơn vị hành chính

Hsố điều chnh giá đất năm 2018 (K) (lần)

A

GIÁ ĐẤT TẠI NÔNG THÔN

 

*

Bng giá đất ven trục giao thông chính

 

I

QUC L 14

 

 

Xã Hòa Bình

 

-

Ranh giới phường Trần Hưng Đạo - Đất dòng tu thôn 2

1,26

-

Đất dòng tu thôn 2 - Cng nước thôn 2

1,26

-

Cống nước thôn 2 - Đường vào m đá Sao Mai

1,20

-

Đường vào mỏ đá Sao Mai - Hết ranh giới xã Hòa Bình

1,20

II

QUỐC L 14B

 

1

Xã Hòa Bình

 

-

Đoạn từ giáp phường Trn ng Dạo - Ngã ba đập Đăk Yên

1,10

-

Đoạn từ ngã ba đập Đăk Yên - Ngã ba đi thôn Plei Cho và thôn 5

1,20

-

Đoạn đường thôn PleiCho và thôn 5

1,20

2

Ia Chim

1,20

III

QUỐC LỘ 24

 

1

Đăk Blà (Quốc lộ 24 cũ)

 

-

Cu Chà Mòn - Hết cửa hàng vật liệu xây dựng Lâm Loan

1,60

-

Từ ca hàng vt liệu xây dựng Lâm Loan - Hết cầu Đăk Kơ Wet

1,71

-

Từ cầu Đăk Kơ Wet - Hết thôn Kon Rơ Lang

1,52

-

Ranh gii thôn Kon Rơ Lang và thôn Kon Rê Plâng - Hết cầu đôi

1,26

-

Cầu đôi - Hết ranh gii xã Đăk Blà

1,16

2

Xã Đăk Blà (Quốc lộ 24 mới)

 

-

Từ cu Đăk Rơ Wet - Hết thôn Kon Rơ Lang

1,00

-

Từ ranh giới thôn Kon Rơ Lang và thôn Kon Rê Plâng - Hết cầu đôi (cầu Đăk Rê)

1,00

-

Từ cầu đôi (cầu Đăk Rê) - Hết ranh gii xã Đăk B

1,00

IV

TỈNH L 675

 

1

Xã Vinh Quang

 

-

Từ cầu s1 - cầu số 2

1,00

2

Xã Ngọc Bay

 

-

Ranh giới xã Vinh Quang - Ranh giới xã Kroong

1,00

3

Xã Kroong

 

-

Ranh giới xã Ngọc Bay - Trạm y tế công trình thủy điện

1,00

-

Trạm y tế công trình thủy điện - Hết ranh giới xã Kroong

1,00

-

Đường vào các khu công nhân công trình thủy điện Plei Krông

1,00

V

TỈNH LỘ 671

 

1

Xã Đoàn Kết

 

-

Cu Đăk Tía - Cu st trại ging

1,10

-

Cu st trại ging - Hết ranh giới xã Đoàn Kết và xã Ya Chim

1,00

2

Xã la Chim

 

-

Ranh giới xã Đoàn Kết - Cây xăng xã Ya Chim

1,16

-

Cây xăng xã Ya Chim - Quán cà phê Hoa Tím

1,16

-

Quán cà phê Hoa Tím - Trụ sở Nông trường Cao su la Chim

1,16

-

Trụ sở Nông trường Cao su la Chim - Hội trường thôn Nghĩa An

1,16

-

Hội trường thôn Nghĩa An - Ngã ha KLâuLah

1,16

3

Xã Chư Hreng

 

-

Ranh giới phường Lê Lợi và xã Chư Hreng - Ngã ba đường vào làng Plei Groi (đường đi UBND phường Lê Lợi)

1,00

-

Ngã ba đường vào làng PleiGroi - UBND xã Chư Hreng

1,10

-

UBND xã CHreng - Suối Đắk Lái

1,00

-

Sui Đk Lái - Giáp ranh giới xã Đăk RơWa

1,00

4

Xã Đăk Rơ Wa

 

-

Cu treo KonKlo - Ngã ba Trạm y tế

1,00

-

Ngã ba Trạm y tế xã - Trụ sở UBND xã

1,00

-

Trụ sở UBND xã - Nghĩa địa thôn Kon Tum Kơ Nâm

1,00

5

Xã Đắk Cấm

 

-

Ranh giới xã Đăk Cấm và phường Duy Tân - Đường vào kho đạn

1,10

-

Đường vào kho đạn - Trụ sở UBND xã Đăk Cấm

1,10

*

Giá đất ở các khu vực khác tại nông thôn

 

1

Xã Kroong

 

-

Đường đất hai bên song song với tỉnh lộ 675

1,00

-

Các khu dân cư còn lại

1,00

2

Xã Ngọc Bay

 

-

Toàn bộ khu dân cư nông thôn

1,00

3

Xã Đoàn Kết

 

-

Thôn 5, 6, 7

1,00

-

Các khu dân cư còn lại

1,00

4

Xã Đăk Cấm

 

-

Tuyến 2 (từ ranh giới phường Trường Chinh - đường vào kho đạn)

1,00

-

Tuyến 2 (từ đường vào kho đạn - Giáp thôn 3, thôn 8)

1,00

-

Thôn 1, 2, 6, 8

1,00

-

Thôn 3, 4

1,00

-

Thôn 9:

 

+

Ngã tư đường vào kho đạn - Giáp xã Đăk Bla

1,00

+

Các đoạn đường còn lại thuộc khu vực thôn 9

1,00

+

Tnh lộ 671 Đường đi xã Ngọc Réo (ttrụ sở UBND xã đến đồng ruộng)

1,00

-

Các khu dân cư còn lại

 

+

Thôn 5

1,00

+

Thôn 7

1,00

5

Xã Chư HReng

 

-

Toàn bộ khu dân cư nông thôn

1,00

6

Xã Đăk Rơ Wa

 

-

Ngã ba Trm Y tế xã - Thôn Kon Tum KPơng 2 (điểm trường thôn)

1,00

-

Điểm trường thôn Kon Tum KPơng 2 - Hết thôn Kon Tum KNâm 2

1,00

-

Ngã ba Trạm Y tế xã- Suối Đăk RơWa

1,00

-

Suối Đăk RơWa - Thôn Kon JơRi và Thôn Kon KTu

1,00

-

Tr s UBND xã - Nghĩa địa thôn Kon Tum KNâm 2

1,00

-

Đường bê tông nội thôn Kon Klor 2: Từ nhà ông Tài - Nhà ông Nguyễn Chu Toàn

1,00

-

Các khu dân cư còn lại

1,00

7

Đăk BLà

 

-

Thôn Kon Drei

1,27

-

Thôn KonTu I, KonTu II

1,00

-

Các khu dân cư còn lại

1,17

8

Xã Vinh Quang

 

 

Đường từ làng Plei Đôn đi Trung tâm xã Ngọc Bay (TL 666 cũ)

 

-

Cầu Loh Rẽ đến Cầu Đăk Cm

1,10

-

Các khu dân cư còn lại

1,00

9

Ia Chim

 

-

Thôn Nghĩa An

1,00

-

Thôn Tân An:

 

+

Khu vực trung tâm (từ ngã ba thôn Tân An - Tỉnh lộ 671) đến quán Sáng, Bích và từ ngã ba nhà ông Thủy đến đường đất r vào nhà ông Phạm Tư

1,10

+

Đường đt rvào nhà ông Phm Tư - Lô Cao su

1,10

+

Quán Sáng, Bích - Đường r vào Khu TT chế biến Công ty Cao su

1,00

+

Các khu còn lại thôn Tân An

1,20

-

Thôn PleiSar (từ đoạn Tnh lộ 671 đi qua)

 

+

Từ ngã ba xã Ya Chim đi xã Đăk Năng

1,10

+

Các khu còn lại trong thôn

1,00

-

Các khu dân cư còn lại trong xã

1,20

10

Xã Đăk Năng

 

-

Thôn Gia Hội

 

+

Trục đường chính

1,00

+

Các tuyến còn lại

1,00

-

Thôn Rơ Wăk

 

+

Đoạn chính qua trung tâm xã (từ cng chào Rơ Wăk - Quán bà Lai)

1,00

+

Các tuyến còn lại

1,00

-

Thôn Ngô Thnh

1,00

-

Thôn Dơ JRợp, Ya Kim

1,00

11

Xã Hòa Bình

 

-

Đường vào UBND xã Hòa Bình

1,00

-

Đường s1 (từ ngã ba thôn 4, thôn 2 đến trường Nguyn Văn Tri)

1,20

-

Đường số 2

1,10

-

Đường số 3

1,20

-

Thôn 1, 2, 3, 4

1,00

-

Các khu dân cư còn lại

1,00

*

Giá đt tại khu công nghiệp Sao Mai

1,10

B. Hệ số điều chỉnh giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu đsản xuất vt liệu xây dựng, làm đgốm là: 1,20 lần.

C. Hệ sđiều chỉnh giá cho thuê mặt nước áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng sn là: 1,20 lần.

D. Hệ số điều chnh giá đất vườn, ao trong cùng tha đất có nhà ở nhưng không được xác định là đt nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại nông thôn là: 1,44 lần.

II. HUYỆN ĐẮK HÀ:

STT

Tên đơn vị hành chính

Hệ số điều chỉnh giá đt năm 2018 (K) (lần)

A

Đất ti nông thôn

 

*

Giá đt ven trục giao thông chính và giá đất các khu vực khác tại nông thôn

I

Xã Hà Mòn:

1

Quốc l 14

 

-

Đoạn từ giáp ranh đt thị trn phía nam đến trụ sở Trạm Khuyến nông (đường Hùng Vương kéo dài)

1,2

-

Đoạn tđất Trạm Khuyến nông đến hết đất Nhà văn hóa thôn 5 - Hà Mòn

1,2

-

Đoạn từ hết đt nhà văn hóa thôn 5 đến giáp ranh giới xã Đăk La

1,1

2

Tnh lộ 671

 

-

Đoạn từ phần đất nhà ông Nhu đến đường vào nhà văn hóa thôn 1

1,1

-

Đoạn tđường vào nhà văn hóa thôn 1 đến hết đất nhà ông Nguyn Văn Ghi

1,1

-

Đoạn từ hết đất nhà ông Nguyễn Văn Ghi đến giáp ranh giới xã Ngọc Wang

1,1

3

Đường Lê Li nối dài (bên kia mương thôn 5 kéo dài vào ngã ba xã Hà Mòn)

 

-

Đoạn từ Hùng Vương đến hết đất nhà ông Quỳnh

1,2

-

Đoạn từ sau phn đt nhà ông Qunh đến hết đất nhà ông R

1,1

-

Đoạn từ phần đất nhà ông Rỹ - Hết đt thôn 3

1,2

-

Từ đt thôn Thng Nhất - Ngã ba Hà Mòn

1,1

4

Đường Quốc lộ 14 vào xã Hà Mòn

 

-

Đoạn từ đt giúp thị trn đến hết đất nhà ông Tiền (đường Trường Chinh kéo dài)

1,0

-

Đoạn từ sau phn đất nhà ông Tin đến hết đất nhà ông Anh

1,2

-

Đoạn từ phần đất nhà ông Định đến ngã ba Hà Mòn

1,3

5

Đường thôn Quyết Thắng

 

-

Đoạn từ ngã ba xã Hà Mòn đến hết đất Trạm Y tế xã.

1,1

-

Đoạn từ hết đất Trạm Y tế xã đến hết đất nhà ông Mai Hoạt.

1,2

-

Đoạn từ hết đất nhà ông Mai Hoạt đến ngã ba đội 5

1,1

6

Đoạn t ngã ba xã Hà Mòn vào thôn Hi Nguyên

 

-

Đoạn từ ngã ba xã Hà Mòn đến giáp đất nhà ông Thư

1,3

-

Đoạn từ đất nhà ông Thư đến hết đất quán nhà ông Hợi

1,0

-

Đoạn từ hết đất quán ông Hợi đến đất nhà ông Uông Hai

1,2

-

Đoạn từ sau phần đất nhà ông Uông Hai đế hết đất nhà ông Võ Thái Sơn

1,3

-

Đoạn từ quán Hạnh Ba đến hết đất nhà bà Võ Thị Mụn

1,2

-

Đoạn từ hết đất nhà bà Võ Thị Mụn đến hết đất nhà ông Nghiêm Xuân Tiếp

1,3

7

Các đường trong khu Quy hoạch

 

-

Đường Nguyn Bnh Khiêm

1,2

-

Đường Ngô Tiến Dũng

1,1

-

Đường Phạm Ngọc Thch

1,1

-

Đường Trương Định

1,2

-

Đường Lê Văn Hiến

1,2

-

Đường Nguyn Đình Chiu khu A, B và khu K

1,2

-

Đường Nguyn Đình Chiu khu C, D, L và khu M

1,2

-

Đường Nguyễn Đình Chiu khu E, G, H, N, O và khu P

1,2

-

Các đường còn lại.

1,2

II

Xã Đăk La:

 

-

Từ giáp ranh xã Hà Mòn đến hết phn đt nhà bà Nguyn Thị Mến (thôn 3)

1,2

-

Từ hết đt nhà bà Nguyễn Thị Mến (thôn 3) đến hết phn đất ngã tư vào đường thôn 4

1,2

-

Từ hết đất ngã tư vào thôn 4 đến hết phần đất ông Phan Văn Tần (thôn 1B)

1,2

-

Từ hết phn đất ông Phan Văn Tn đến ranh giới thành phố Kon Tum

1,2

-

Từ sau phn đất nhà ông Nguyễn Long Cường đến hết nhà ông Võ Đức Kính thôn 6

1,1

-

Từ hết đất nhà ông Võ Đức Kính đến cu Đăk Xít thôn 7

1,1

-

Từ cầu Đăk Xít đến hết thôn 10 (Đăk Chót)

1,1

-

Từ ngã ba thôn 5 thôn 6 đến hết đất nhà ông Nguyn Văn Trúc

1,1

-

Từ sau nhà ông Nguyễn Lưu đến hết đường chính thôn 3

1,1

-

Từ sau phần đất bà Nguyn Thị Thành đến hết Đường chính thôn 4

1,1

-

Từ đất nhà ông Lê Tấn Tĩnh thôn 6 đến hết đất nhà ông Nguyn Thanh Hiệp

1,1

-

Tất cả các đường chính của thôn 2

1,1

-

Sau UBND xã Đăk La đến hết đất nhà ông Trần Văn Minh

1,1

-

Sau phần đất nhà ông Trần Xuân Thanh đến hết đất nhà ông Trần Đức Danh

1,1

-

Sau hội trường cũ thôn 1B đến trạm trộn bê tông

1,1

-

Từ ngã ba nhà ông Nguyễn Văn Uốt đến hết đt nhà ông Phạm Văn Lộc thôn 1B

1,1

-

Hết phần đất nhà ông Nguyn Văn Giác đến hết đất ông Phan Khc Vnh thôn 1B

1,1

-

Tất ccác đường còn lại

1,1

Ill

Đăk Mar:

 

-

Đường Quốc lộ 14: Từ ranh giới thị trấn đến giáp mương rng đặc dụng

1,3

-

Đường Quốc lộ 14: Từ mương rừng đặc dụng đến giáp ranh giới xã Đăk Hring

1,3

-

Từ nba quốc lộ 14 đến hết đất trụ sở Công ty TNHH MTV cà phê 734

1,3

-

Từ trụ sCông ty TNHH MTV cà phê 734 đến giáp mương (giáp ranh giữa thôn 4 với thôn 5)

1,3

-

T mương (giáp ranh giữa thôn 4 vi thôn 5) đến hết đất nhà ông Nguyn Hàm Quang

1,1

-

Từ nhà ông Nguyn Hàm Quang đến hết đất làng KonGung - Đăk Mút

1,1

-

Khu vực đường mi thôn 1: Từ nhà ông Phạm Thanh Hải - giáp mương

1,11

-

Từ nhà ông Trn Thanh Tun đến hết cu sang thị trn

1,16

-

Từ đất nhà ông Nguyn Chi Ánh đến hết phn đất ông Lưu Đức Kha

1,2

-

Các đường quy hoạch khu giao đất có thu tiền tại thôn 3 xã Đăk Mar

1,11

-

Đon từ QL14 đến cng chào tn Kon Klc

1,1

-

Đoạn từ cng chào thôn Kon Klốc đến đập h 707

1,1

-

Các đường còn lại.

1,1

IV

Đăk Ui:

 

-

Từ cu thôn 8 đến cu Đăk PRông thôn 1B

1,0

-

Từ cu Đăk PRông thôn 1B đến hết thôn 1A

1,0

-

Từ ngã ba thôn 7A - hết nhà rông thôn 5B

1,0

-

Các đường còn lại.

1,0

V

Xã Đăk Hring:

 

1

Quốc lộ 14

 

-

Đoạn từ ranh giới xã Đăk Mar đến đường vào nghĩa địa xã (hết quán Lan Thông)

1,4

-

Đoạn từ đường vào nghĩa địa xã (hết quán Lan Thông) đến đường vào mỏ đá

1,4

-

Đoạn từ đường vào mỏ đá đến hết đất ông Hồ Văn Bảy

1,3

-

Đoạn từ nhà ông Hồ Văn By đến hết đất ông Lê Hng Anh

1,3

-

Đoạn t nhà Lê Hng Anh đến ranh giới xã Diên Bình huyện Đăk Tô

1,2

2

Trục giao thông tnh lộ 677 (Đăk Hring - Đăk Long - Đăk Pxi)

 

-

Đoạn từ ngã ba Quốc lộ 14 đến hết đất ông Phan Thanh Sang

1,2

-

Đoạn từ nhà ông Phan Thanh Sang đến cu Tua Team

1,1

-

Đoạn từ đường vào nghĩa địa xã đến đường vào mỏ đá (đường lô 2)

1,1

-

Đoạn từ nhà ông Huỳnh Hữu Năng đến khu thị tứ

1,1

-

Các đường quy hoạch khu thị t

1,0

-

Đoạn từ nba Quốc lộ 14 (liền ktrụ s xã) đến hết đất ông Nguyn Văn Thanh

1,1

-

Đoạn từ ngã ba Quc lộ 14 (đường vào xóm Huế) đến hết đất ông Nguyn Văn Thanh

1,1

-

Đoạn từ Tỉnh lộ 677 đến đất trụ sở của Chi nhánh Công ty Cà phê Đắk Ui (cũ)

1,2

3

Khu quy hoạch 3.7

 

-

Đường Quy hoạch s1 (song song Quốc lộ 14)

1,0

-

Đường Quy hoạch số 2 (song song với đường QH số 1)

1,0

-

Đường Quy hoạch số 3 (song song vi đường QH s 2)

1,0

-

Đường Quy hoạch s4 (song song với đường QH s3)

1,0

-

Đường Quy hoạch số 5 (song song với đường QH s 4)

1,0

-

Đường Quy hoạch s6 (song song với đường QH s 5)

1,0

-

Đường Quy hoạch s 7 (đoạn từ đường QH s1 đến giáp đường QH s3)

1,0

-

Đường Quy hoạch s 7 (đoạn từ đường QH s 3 đến hết đường)

1,0

-

Đường Quy hoạch số 8 (đoạn từ đường QH số 1 đến giáp đường QH s 3)

1,0

-

Đường Quy hoạch số 8 (đoạn từ đường QH s 3 đến hết đường)

1,0

-

Đường Quy hoch s 9 (đoạn từ đường QH s1 đến giáp đường QH số 3)

1,0

-

Đường Quy hoạch s9 (đoạn từ đường QH s3 đến hết đường)

1,0

-

Đường Quy hoạch số 10 (đon từ đường QH s1 đến giáp đường QH s3)

1,0

-

Đường Quy hoạch số 10 (đoạn từ đường QH số 3 đến hết đường)

1,0

-

Đường Quy hoạch s 11 (đoạn từ đường QH số 1 đến giáp đường QH số 3)

1,0

-

Đường Quy hoạch số 11 (từ đường QH số 3 đến hết đường)

1,0

4

Đoạn từ nhà ông A Biên ( B) đến đập hồ thôn 9

1,0

-

Các đường còn lại.

1,0

VI

Xã Đăk Pxi:

 

-

Tcầu Đăk Vet đến hết đất thôn 6

1,2

-

Từ hết đất thôn 6 đến hết đt thôn 7

1,0

-

Từ hết đt thôn 7 đến hết đất thôn 10

1,0

-

Từ ngã ba trụ s UBND xã đến hết khu dân cư (công nhân chi nhánh NT 701 cũ).

1,2

-

Các đường còn lại.

1,0

VII

Xã Ngọk Wang:

 

-

Từ ranh giới xã Hà Mòn đến hết đất thôn 7

1,0

-

Từ hết đất thôn 7 đến hết đất thôn 5

1,0

-

Từ hết đất thôn 5 đến ngã ba đi xã Ngọc Réo

1,0

-

Từ ngã ba đi xã Ngọc Réo - Hết đất thôn 4

1,0

-

T ngã ba đi Ngọc Réo đến hết khu dân cư thôn 3 (vùng tái định cư) Trường A Dừa

1,0

-

Đường QH đấu giá số 1 từ nhà ông Lừng đến hết đưng Quy hoạch đấu giá

1,0

-

Đường QH đấu giá s 2 từ nhà ông Phú đến hết đường Quy hoạch đấu giá

1,0

-

Đoạn đường từ hết thôn 3 đến hết thôn 1 (đường liên xã Ngọk Wang - Đăk Ui)

1,0

-

Các đường còn lại

1,0

VIII

Xã Ngọk Réo:

 

-

Đường tnh lộ 671: Đoạn từ giáp ranh giới xã Ngọc Wang đến hết thôn Kon Bainh

1,0

-

Đường tỉnh lộ 671: Đoạn từ xã Ngọc Wang giáp ranh Kon Bainh đến ranh gii thành phố Kon Tum

1,0

-

Các đường còn lại

1,0

IX

Xã Đăk Long

 

 

Trục giao thông tnh lộ 677

 

-

Đoạn từ cu Tua Team đến nhà ông Nguyn Trọng Nghĩa

1,3

-

Đoạn từ hết nhà ông Nguyn Trng Nghĩa đến ranh giới xã Đăk Pxi

1,0

-

Các đường còn lại

1,0

X

Xã Đăk Ngọk

 

-

Đoạn đường từ sau nhà ông Nguyn Văn Đích (đường dây 500KV) đến giáp đất Công ty Cà phê 704

1,0

-

Đường từ nhà ông Ngô Hữu Thiệt (đường dây 500KV) đến giáp Công ty Cà phê 704

1,1

 

Đoạn đường từ hết đất nhà ông Ngô Hữu Thiệt đến cu tràn (thôn 7)

1,0

-

Đoạn đường từ cầu tràn (thôn 7) đến giáp kênh Nam

1,0

-

Đoạn đường từ hội trường thôn 1 đến cu vng

1,0

-

Đoạn từ ngã ba Công ty cà phê 704 đến nhà ông Nguyn Văn Tun

1,0

-

Từ sau nhà ông Nguyên Văn Tun đến ngã ba vào đập Đăk Uy

1,0

-

Từ ngã ba vào đp Đăk Uy đến cu Đăk Peng (ranh giới Đăk Ui)

1,0

-

Các đường còn lại

1,0

B. H số điều chnh giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sn, khai thác nguyên liệu đsản xuất vt liệu xây dựng, làm đồ gốm là: 1,20 ln.

C. Hệ sđiều chỉnh giá cho thuê mặt nước áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng sn là: 1,10 ln.

D. Hsố điều chỉnh giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất nm xen k trong khu vực đất ở tại nông thôn là: 1,20 lần.

III. HUYỆN ĐĂK TÔ:

STT

Tên đơn vị hành chính

Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 (K) (ln)

A

GIÁ ĐẤT TI NÔNG THÔN

 

*

Giá đất ven trục giao thông chính và giá đất ở các khu vực khác ti nông thôn

 

I

Xã Diên Bình

 

1

Trục đường giao thông chính Quốc lộ 14

 

-

Ranh giới thị trấn - Viền ngập (phía Bc lòng hồ)

 

+

Phía Đông Quốc lộ 14

1,06

+

Phía Tây Quốc lộ 14

1,21

-

Viền ngập phía Nam - Đường nhựa vào khu chiến tích

1,10

-

Từ đường nhựa vào khu chiến tích - Giáp xã Đăk Hring

1,10

2

Khu tái định cư xã Diên Bình

 

-

Trục A1-A2 (Lô 1 song song với Quc lộ 14)

1,04

-

Trục B1-B2 (Lô 2 song song với Quốc lộ 14)

1,05

-

Trục C1-C2 (Lô 3 song song với Quốc lộ 14)

1,05

-

Trục D1-D2 (Lô 4 song song vi Quc lộ 14)

1,06

-

Trục E1-E2 (Lô 5 song song với Quốc lộ 14)

1,06

-

Trục G1-G2 (Lô 6 song song với Quốc lộ 14)

1,07

-

Các vị trí còn lại

1,08

3

Đường thôn 4

 

-

Quc lộ 14 - Cng mương thủy li C19

1,05

-

Các đường nhánh còn lại

1,20

4

Khu vực thôn 2

 

-

Từ Quốc lộ 14 vào nghĩa địa thôn 2

1,19

-

Từ Quốc lộ 14 đi vào xóm chùa

1,07

-

Khu vực thôn 2 còn lại

1,20

5

Đường vào thôn Kon HRing

 

-

Quc lộ 14 - Ngã ba Bia chiến tích (cả 2 tuyến)

1,19

-

Bia chiến tích - Hết làng

1,17

-

Các vị trí còn lại

1,08

-

Làng Đăk Kang Pêng

1,04

6

Các vị trí còn lại của thôn 1 và thôn 3

1,20

II

Xã Tân Cảnh

 

1

Quốc lộ 14

 

-

Từ thị trấn - Đường vào nhà máy mì

1,06

-

Đường vào nhà máy mì - Cu Tri Lễ

1,05

-

Cầu Tri Lễ - Cổng nhà ông Mâu

1,08

-

Cng nhà ông Mâu - Cầu Đăk Mốt

1,08

-

Các vị trí khác

1,09

2

Các đường nhánh nối quốc lộ 14

 

-

Từ quốc lộ 14 vào 150m

1,06

-

Đoạn còn lại

1,06

-

Các tuyến đường khu quy hoạch mới (sau UBND xã)

1,09

-

Làng Đăk RiZp, làng Đăk RiPen 1, Làng Đăk RiPen 2

1,09

-

Các vị trí còn li

1,09

Ill

Xã Pô Kô

 

-

Đường nhựa trung tâm xã (đon từ Tnh l 679 đến UBND xã Pô Kô)

1,10

1

Đường tnh lộ 679

 

-

Từ cu Đăk Tuyên 2 - Hết thôn Kon Tu Peng

1,13

-

Từ đu Kon Tu Dp 1 - Hết Kon Tu Dp 2

1,07

2

Các vị trí còn lại

 

-

Thôn Kon Tu Peng (vị trí còn lại)

1,08

-

Các vị trí còn lại của các thôn

1,04

IV

Xã Kon Đào

 

1

Quc lộ 40B

 

-

Từ cu 10 tấn - Trường Mầm non Hoa Phượng

1,17

-

Đường tTrường Mầm non Hoa Phượng - Đường vào Trại sn xuất Sư đoàn 10

1,16

-

Đường vào trại sản xuất Sư 10 - Ngã ba Ngọc Tụ

1,11

2

Đường Kon Đào - Văn Lem

 

-

Ngã ba Quc lộ 40B - Cống suối đá

1,13

-

Cống sui đá - Ngã ba đi sui nước nóng

1,13

-

Ngã ba đi suối nước nóng - Giáp xã Văn Lem

1,10

-

Ngã ba đi sui nước nóng - Suối nước nóng

1,13

-

Vị trí khác ca thôn 1, 2, 6 và thôn 7

1,11

-

Vtrí Kon Đào 1, 2, Đăk Lung, thôn 3

1,20

V

Xã Đăk Rơ Nga

 

1

Đường DH 53

 

-

Ngọc Tụ - Hết thôn Đăk Manh 1

1,11

-

Từ cuối thôn Đăk Manh 1 - Cuối thôn Đăk Dé

1,20

-

Từ cuối thôn Đăk Dé - Cui thôn Đăk Kon (Suối Le)

1,14

-

Cui làng Đăk Dé (Cui thôn Đăk Kon (Suối Le) - HếtĐăk Rơ Nga

1,25

2

Các vị trí còn lại

 

-

Làng Đăk Manh 1, làng Đăk Manh 2, làng Đăk Dé

1,13

-

Làng Đăk Pung, làng Đăk Kon

1,13

VI

Xã Ngọc Tụ

 

1

Đường DH 53

 

-

Từ ngã ba Ngọc Tụ - Thôn Đăk No

1,05

-

Trung tâm xã Ngọc Tụ (thôn Đăk Nu)

1,23

-

Các vị trí còn lại

1,06

-

Từ thôn Đăk Nu - Hết Đăk Tông

1,04

-

Từ hồ 1: Thôn Đăk Tăng - Ngã ba đi xã Đăk Rơ Nga (thôn Đăk Manh 1)

1,05

-

Các vị trí còn lại

1,04

2

Quốc Lộ 40B

1,07

 

Các vị trí còn lại

1,04

VII

Xã Văn Lem

 

-

Đường Kon Đào - Văn Lem (K.T86) toàn tuyến

1,14

-

Đường làng Măng Rương

1,17

-

Các vị trí còn lại

1,07

VIII

Đăk Trăm

 

1

Trục đường giao thông Quốc Lộ 40B

 

-

Mỏ đá Ngọc Tụ - Cầu Đăk Rô Gia

1,15

-

Từ cầu Đăk Rô Gia - Cầu Đăk Trăm

1,15

-

Cu Đk Trăm - Ngã ba tnh lộ 678

1,15

-

Ngã ba Quốc lộ 40B - Cống TeaRo

1,15

-

Cống TeaRo - Dốc Măng Rơi

1,14

2

Tnh lộ 678

 

-

Ngã ba Quc lộ 40B - Ngã tư cui trường Tiu học (Lâm trường)

1,07

-

Ngã tư cuối trường Tiểu học (Lâm trường) - Cầu sắt

1,11

-

Các đường trung m cụm xã

1,14

-

Đường đi từ làng Đăk Mông - Làng của Đăk Hà

1,13

-

Các vị trí còn lại

1,07

B. Hệ số điều chỉnh giá cho thuê đất mặt nước áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản: 1,0 ln.

C. Hsố điều chỉnh giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại nông thôn:

1. Xã Diên Bình, Tân Cảnh: 1,12 ln.

2. Xã Kon Đào, Pô Kô: 1,15 ln.

3. Xã Ngọc Tụ, Đắk Trăm: 1,20 ln.

4. Xã Văn Lem, Đk Rơ Nga: 1,20 ln.

IV. HUYỆN NGỌC HỒI:

STT

Tên đơn vị hành chính

Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 (K) (ln)

A

GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

 

*

Giá đt ven trục đường giao thông chính

 

-

Phía đông Hạt Quản lý Quc lộ - Cầu Đăk Mt (dọc đường H Chí Minh)

1,2

1

Xã Đăk Xú

 

-

Từ ranh giới thị trấn đến hết ranh giới mrộng thị trấn PIei Kn theo quy hoạch (dọc Quốc lộ 40)

1,3

-

Từ ranh giới mrộng thị trấn Plei Kần theo quy hoạch đến giáp ranh giới xã Bờ Y (dọc Quốc lộ 40)

1,1

-

Từ ranh giới thị trn - QL 40 (đường sau bệnh viện đi xã Đk Xú: Đường Nguyễn Huệ)

1,4

2

Xã B Y

 

-

Từ ranh giới xã Đăk Xú đến cầu thôn Bc Phong

1,0

-

Từ cầu thôn Bc Phong đến UBND xã Bờ Y

1,4

-

Từ phía tây UBND xã Bờ Y đến hết Trạm thu phí

1,2

-

Đường D4

1,0

-

Ngã ba Trạm thu phí (dọc QL 40) - Ranh giới Campuchia (hết đường nhựa)

1,1

-

Đoạn từ ngã ba Trạm thu phí đến Trạm kiểm soát liên hợp dọc QL 40

1,1

-

Đường nội bộ quy hoạch khu kinh tế ca khu

1,1

3

Xã Đăk Nông (mặt tiền QL 14 đường HCM)

1,1

4

Xã Đăk Dục (mặt tiền QL 14 đường HCM)

 

-

Đoạn từ xã Đăk Nông đến ranh giới xã Đăk Dục (giáp ranh giới huyện Đăk Glei)

1,1

5

Xã Đăk Kan (dọc mt tiền QL 14C)

 

-

Từ ranh giới thị trấn đến Cầu 732 (Cầu Quốc lộ 14C)

1,0

-

Từ Quốc lộ 14C (cầu 732) đến hết sân vn động 732

1,0

-

Từ Cu 732 đến hết khu trung tâm quy hoạch xã Đăk Kan

1,0

-

Từ khu trung tâm quy hoạch xã Đăk Kan đến giáp ranh giới huyện Sa Thy

1,0

-

Từ cng Công ty 732 - Hết thôn 4

 

+

Từ cng Công ty 732 - Ngã ba đi xã Bờ Y

1,0

+

Từ Ngã ba đi xã Bờ Y - Hết thôn 4

1,0

6

Xã Sa Loong - (Nam sân vận động 732) - Giáp đập Đăk Wang

 

-

Từ hết Sân Vận Động 732 (cu Bn thôn 3) - Hết ranh giới xã Đk Kan

1,0

-

Từ hết ranh giới xã Đk Kan - Trụ sở HĐND - UBND xã Sa Loong

1,0

-

Từ trụ sở HĐND - UBND xã Sa Loong - giáp đập Đăk Wang

1,0

*

Giá đất ở các khu vực khác tại nông thôn

 

1

Khu dân cư còn lại xã Đăk Xú

1,1

2

Khu dân cư còn lại xã Bờ Y

1,0

3

Khu dân cư còn lại xã Đăk Dục, Đăk Nông, Đăk Ang

1,0

4

Khu dân cư còn lại xã Đăk Kan, Sa Loong

1,0

5

Đoạn từ ranh giới xã Đăk Kan - hồ thủy li Đăk Kan

1,0

B. Hệ số điều chỉnh giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu đsản xuất vật liệu xây dựng là: 1,30 lần

C. Hệ số điều chỉnh giá cho thuê mặt nước áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản là: 1,10 lần.

D. Hệ số điều chỉnh giá đất vườn, ao trong cùng tha đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại nông thôn là: 1,20 lần.

V. HUYỆN ĐĂK GLEI:

STT

Tên đơn vị hành chính

Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 (K) (lần)

A

Đất ở nông thôn

 

*

Giá đất ven trục đường giao thông chính

 

1

Dọc trục đường H Chí Minh

 

-

Từ phía Nam đất nhà bà Thuận - Cống sui Đăk Năng

1,00

-

Từ Nam cống sui Đăk Năng đến Bc cu Đăk Wak

1,00

2

Đoạn từ: Nam cầu Đăk Wak đến hết ranh gii xã Đăk Kroong - Đăk Môn (trừ đất quy hoạch trung tâm xã)

 

-

Từ Nam cầu Đăk Wak đến hết đt nhà ông Nguyn Hi Long

1,00

-

Từ hết đất nhà ông Nguyn Hải Long đến Bc cu Đăk Túc

1,00

-

Từ Nam cu Đăk Túc đến Cống Đăk Tra

1,00

-

Từ phía Nam Trạm Kim Lâm đến Hết khu dân cư làng Đăk Giấc

1,00

-

Từ hết khu dân cư làng Đăk Gic đến giáp huyện Ngọc Hi

1,10

3

Các đường nhánh chính còn lại

 

-

Từ Bắc cu Đăk Ven - Ngã ba Đăk Tà

1,00

-

Từ ngã ba Đăk Tả - Trụ sở UBND xã Đăk Man (cũ)

1,00

-

Từ trụ sở UBND xã Đăk Man (cũ) - Hết sui thác Đăk Chè (trừ trung tâm cụm xã)

1,00

-

Từ sui thác Đăk Chè đến giáp huyện Phước Sơn (tnh Qung Nam)

1,00

4

Các đường nhánh phụ, dọc đường Hùng Vương

 

-

Từ Chu Văn An đi khu quy hoạch Đông Thượng

1,00

-

Đường Hùng Vương - Ngã ba Đăk Dn, Pêng Sel (tính mc GPMB đường Hùng Vương vào sâu 50m là vị trí 1)

1,00

-

Từ ngã ba Đăk Dền, Pêng Sel - cu treo Đăk Rang

1,00

-

Từ ngã ba Đăk Dền - Đường lên Nhà máy nước

1,00

-

Từ đường lên Nhà máy nước - Đoạn còn lại

1,00

-

Đường Hùng Vương - Cu tràn Sui Đăk Rang (tính từ mc GPMB đường Hùng Vương sâu vào 50m là vị trí 1)

1,10

-

Từ nhà ông Vững - Cống Kon ler cách 50m vphía Nam (tính từ chân cu Đăk Gia - Ngã ba tiếp giáp với đường Hùng Vương, QL 14 cũ)

1,00

-

Đường Hùng Vương - Ngã ba Đăk Lôi tính từ mốc GPMB đường Hùng Vương sâu vào 50m là vị trí 1)

1,00

-

T ngã ba Đăk Lôi đến Ngã ba A Khanh - Đắk Ra

1,00

-

Từ ngã ba Đăk Lôi đến hết đất nhà ông Hào

1,00

*

Giá đất khu dân cư nông thôn

 

-

Đường Hồ Chí Minh đến xã Đăk BLô (từ ngã ba Măng Khên - Đồn Biên phòng 665, trừ đất quy hoạch trung tâm)

1,25

-

Đường Đăk Tà đến giáp hồ Đăk Tin xã Đăk Choong

1,00

-

Từ hồ Đăk Tin đến hết cầu Kon BRỏi (trừ đất trung tâm xã)

1,05

-

Từ cu Kon BRi đến cầu Bê Rê

1,05

-

Từ cầu Bê Rê đến hết địa giới hành chính xã Đăk Choong

1,00

-

Từ Ngã tư đường đi xã Mường Hoong - Ngọc Linh đến hết Làng Đăk B

1,00

-

Từ giáp đất quy hoạch trung tâm xã Đăk Choong - Cu Đăk Choong xã Xốp

1,00

-

Từ câu Đk Choong đến làng Long Ri (trừ đất Trung tâm cụm xã Xốp)

1,00

-

Đường Hồ Chí Minh đến hết Làng Nú Vai xã Đăk Roong (tính từ mốc GPMB đường Hùng Vương sâu vào 50m là vị trí 1)

1,00

-

Giáp đất quy hoạch xã Đăk Môn đến hết ranh giới xã Đăk Môn (đường ĐH 85)

1,10

-

Từ ranh giới xã Đăk Môn đến làng Đăk Ác

1,20

-

Từ đu làng Đăk Ác đến hết làng Đăk Ác

1,00

+

Từ nhà ngã ba đập tràn thôn Đk Ác đến hết phần đất nhà Ông Nguyễn Văn Ngọt (thôn Long Yên)

1,20

+

Từ đầu khu dân cư Vai Trang đến hết khu dân cư Vai Trang (DH85)

1,00

+

Tđầu khu dân cư làng Đăk Tu đến hết khu dân cư Đăk Tu (DH85)

1,00

+

Từ Đồn biên phòng 673 xã Đk Long đến hết đất nhà ông A Lẻ, thôn Đk Xây

1,20

+

Từ Đồn biên phòng 673 xã Đk Long đến Trạm 1 Ban qun lý rừng phòng hộ Đắk Long - Thôn Dục Lang

1,20

-

Đường từ ngm suối Đăk Pang - Hết trường Võ Thị Sáu (DH83)

1,00

-

Từ trường Võ Thị Sáu đến giáp đu khu dân cư làng Đắk Đoát (DH83)

1,00

-

Từ đầu làng Đăk Đoát đến hết khu dân cư Đắk Đoát (DH83)

1,00

-

Từ hết Ban quản lý rừng phòng hộ Đăk Nhoong đến Đồn biên phòng 669 thuộc xã Đăk Nhoong

1,43

*

Giá đất ở các khu vực khác tại nông thôn

 

-

Xã Đăk Long

1,20

-

Xã Đăk Môn

1,00

-

Đăk Kroong

1,00

-

Đăk Pék

1,00

-

Đăk Nhoong

1,10

-

Xã Đăk Man

1,00

-

Đăk BLô

1,25

-

Xã Đăk Choong

1,25

-

Xã Xốp

1,25

-

Xã Mường Hoong

1,33

-

Xã Ngọc Linh

1,33

*

Giá đất tại trung tâm cụm xã, trung tâm các xã

 

-

Trung tâm cụm xã Đăk Môn

1,05

-

Trung tâm xã Đăk Choong

1,05

-

Trung tâm xã Đăk Long

1,00

-

Trung tâm xã Đăk Man

1,00

-

Trung tâm xã Xốp

1,00

-

Trung tâm xã Mường Hoong

1,25

-

Trung tâm các xã còn lại, gồm: Ngọc Linh, Đăk Nhoong, Đăk BLô

1,33

B. Hệ số điều chỉnh giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm là: 1,20 lần.

C. Hsố điều chỉnh giá cho thuê mặt nước áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản là: 1,10 lần.

D. Hệ số điều chnh giá đất vườn, ao trong cùng thửa đt có nhà ở nhưng không được xác định là đất nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại nông thôn là: 1,23 ln.

VI. HUYỆN SA THY:

STT

Tên đơn vị hành cnh/đoạn đường

Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 (K) (lần)

A

GIÁ ĐT Ở TẠI NÔNG THÔN

 

I

Giá đất ở ven trục đường giao thông chính

 

1

Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675

 

-

Tnh lộ 675 đoạn từ cu Đăk Sia đến cầu Đỏ xã Sa Nghĩa

1,20

-

Đoạn t cu Đỏ xã Sa Nghĩa đến ngã ba tnh lộ 675 (cũ) đường vào UBND xã Sa Bình (cũ)

1,20

-

Đoạn từ ngã ba tnh lộ 675 (cũ) đến cu Pôkô.

1,20

-

Tnh lộ 675, đoạn từ UBND xã Sa Nhơn đến 200m đi Rờ Kơi, đến 200m đi thị trấn

1,20

-

Tnh lộ 674 cũ - Đoạn từ UBND xã Sa Sơn đến 200m đi Mô Rai, đến 200m đi thị trn

1,20

-

Các đoạn còn lại của Tnh lộ 675 thuộc xã Sa Nhơn.

1,20

-

Các đoạn còn lại của Tnh lộ 674 (cũ) thuộc xã Sa Sơn

1,20

-

Các đoạn còn lại của Tnh lộ 675 thuộc xã Rờ Kơi.

1,20

-

Các đoạn còn lại của Tnh lộ 674 (cũ) thuộc xã Mô Rai

1,20

-

Quốc lộ 14C đoạn từ làng GRập đến hết làng Le

1,25

-

Quốc lộ 14C thuộc xã Mô Rai, đoạn từ cui làng Le đến đội 10 Công ty 78

1,20

-

Ven Quốc lộ 14C thuộc xã Mô Rai

1,20

-

Ven Quốc lộ 14C thuộc xã Rờ Kơi

1,20

-

Ven Quốc lộ 14C thuộc xã la Dom

1,20

2

Trung tâm cụm xã Ya Ly - Ya Xiêr:

 

-

Đoạn từ ngã ba trung tâm cụm xã đến giáp ranh giới làng Lung.

1,00

-

Ngã ba trung tâm cụm xã đến giáp ranh giới làng Rc

1,00

-

Đoạn 250m tính từ ngã ba trung tâm cụm xã đi YaLy

1,00

-

Đoạn 250m tiếp theo đến giáp ranh giới xã YaLy

1,00

-

Đoạn 100 m tính từ ngã ba trung tâm cụm xã đi tr sở UBND xã Ya Xiêr

1,10

-

Đoạn tiếp theo từ 100m đi UBND xã Ya Xiêr đến ngã tư đường QH (N4)

1,10

-

Đoạn tiếp theo 50m tính từ ngã tư đường QH (N4) đến đường vào UBND xã Ya Xiêr

1,10

3

Đường trục chính trung tâm cụm xã:

 

-

Đoạn từ nba Ya ly - Ya Xiêr đến ngã tư đường QH (D1)

1,20

-

Đoạn từ ngã tư đường QH (D1) đến ngã tư đưng QH (D2)

1,20

-

Đoạn từ ngã tư đường QH (D2) đến ngã tư đường QH (D3)

1,20

-

Đường QH (D1) (458m)

1,20

-

Đường QH (D2) (468m)

1,20

-

Đường QH (D3) (468m)

1,20

-

Đường QH (D4) (373,6m)

1,20

4

Đường QH (N1):

 

-

Đoạn từ ngã ba đường huyện đến ngã ba đường QH (D1)

1,10

-

Đoạn tiếp từ ngã ba đường QH (D1) đến ngã ba đường QH (D2)

1,10

-

Đoạn tiếp từ ngã ba đường QH (D2) đến ngã ba đường QH (D3)

1,10

-

Đoạn tiếp từ ngã ba đường QH (03) đến ngã ba đường QH (D4)

1,00

-

Đường QH (N2)

1,10

-

Đường QH (N3)

1,10

-

Đường QH (N4)

1,10

-

Đường trục chính thuộc xã Ya Ly, Ya Xiêr, Ya Tăng,  Mô Rai (trừ các đoạn thuộc Trung tâm cụm xã).

1,00

II

Giá đất các khu vực khác tại nông thôn

 

1

Sa Bình:

 

-

Đoạn từ trung tâm UBND xã (cũ) đi về thôn Bình Giang (hướng Bc) (thôn Bình Giang mới)

1,10

-

Đoạn từ trung tâm UBND xã (cũ) đi v thôn Bình Giang (hướng Đông) 200m

1,10

-

Từ trung tâm UBND xã đi hướng Lung Leng 200m.

1,10

-

Từ trung tâm UBND xã (cũ) đi hướng Bình Trung 200m.

1,10

-

Đường liên thôn (Bình Trung, Bình An, Bình Giang).

1,10

-

Đường liên thôn (thôn Khúc Na, Kà Bầy, làng Lung, Leng, Bình Loong)

1,00

-

Đất còn lại

1,00

2

Xã Sa Nghĩa:

 

-

Đường nhựa từ Nghĩa Long - Hòa Bình

1,10

-

Đường liên thôn (đường trục chính nội thôn)

1,00

-

Đất còn lại.

1,00

3

Xã Sa Nhơn:

 

-

Đường nhựa Trung tâm cụm xã Sa Nhơn

1,10

-

Đường liên thôn (đường trục chính nội thôn)

1,00

-

Đất còn lại

1,00

4

Xã Sa Sơn:

 

-

Đường nhựa trung tâm xã Sa Sơn.

1,10

-

Đường liên thôn (đường trục chính nội thôn).

1,10

-

Đất còn lại.

1,00

5

Xã Ya Xiêr - Ya Tăng (trừ trung tâm cụm xã):

 

-

Đường liên thôn (đường trục chính nội thôn).

1,00

-

Đất còn lại.

1,00

6

Xã Ya Ly:

 

-

Đường liên thôn (đường trục chính nội thôn).

1,00

-

Đất còn lại

1,00

7

Xã RKơi:

 

-

Từ ngã ba chợ Rờ Kơi đi làng KRam 100m.

1,10

-

Từ ngã ba chđến UBND xã, từ ngã ba chđi về hướng Sa Nhơn 200m

1,10

-

Đường liên thôn (đường trục chính nội thôn).

1,00

-

Đất còn lại.

1,00

8

Xã Mô Rai:

 

-

Đường liên thôn (đường trục chính nội thôn).

1,00

-

Đất còn lại.

1,00

9

Xã Hơ Moong:

 

-

Đoạn từ UBND xã đi về xã Sa Bình và đi huyện Đăk Tô mỗi bên 250m.

1,10

-

Đoạn từ ngã ba thôn Tân Sang đi về xã Sa Bình 200m, đi UBND xã Hơ Moong 350m và đi trụ sở Công ty Cà phê Đăk Uy 3 một đoạn 200m.

1,10

-

Đường liên thôn (đường trục chính nội thôn).

1,00

 

Đt còn lại.

1,00

B. Hệ số điều chỉnh giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vt liệu xây dựng, làm đồ gm là: 1,05 ln.

C. Hệ số điều chỉnh giá cho thuê mặt nước áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản là: 1,03 lần.

D. Hệ số điều chỉnh giá đất vườn, ao trong cùng thửa đt có nhà ở nhưng không được xác định là đất nm xen kẽ trong khu vực đất tại nông thôn là 1,08 lần.

VII. HUYỆN KON RẪY:

STT

Tên đơn vị hành chính - đoạn đường

Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 (K) (lần)

A

GIÁ ĐẤT TẠI NÔNG THÔN

 

I

Đất ở ven trục giao thông chính

 

1

Xã Tân Lập

 

-

Từ biển nội thị trn Đăk RVe - Cầu Kon Bưu

1,20

-

Từ cu Kon Bưu - Nhà ông Vũ Văn Hiệp (đối diện XN 01- 05)

1,00

-

Từ nhà ông Vũ Văn Hiệp - Nhà ông Phan Văn Viết (theo đường Quốc lộ mới)

1,26

-

Từ nhà ông Tĩnh - Nhà ông Nghĩa (theo đường Quốc lộ cũ)

1,13

-

Từ nhà ông Phan Văn Viết - Nhà ông Trn Văn Chương

1,26

-

Từ nhà ông Trn Văn Chương - Nhà ông Dương Văn Rợ (ngã ba đi thôn 3)

1,27

-

Từ nhà ông Dương Văn Rợ - Nhà ông Nguyn Văn Hợi (thôn 1)

1,30

-

Từ nhà ông Nguyễn Văn Hợi (thôn 1) - Cầu Kon Bry (cầu mới)

1,20

-

Từ nhà ông Trần Mau - Cầu Kon Brẫy (cũ)

1,04

-

Từ Quốc lộ 24 (ngã ba đi thôn 3) - Trưng Tiểu học thôn 3

1,36

-

Từ Quc lộ 24 (ngã ba đi thôn 2) - Nhà ông Nguyễn Văn Hòa (Mì)

1,15

-

Dọc theo trục đường liên xã qua thôn 5 và thôn 6

1,16

-

Từ Quốc lộ 24 (ngã ba đi thôn 6) - Nhà ông Nguyễn Văn Thanh

1,16

-

Từ Quốc lộ 24 (ngã ba đi thôn 5) - Nhà bà Nguyn Thị Tánh

1,16

2

Xã Đăk Ruồng

 

a

Đoạn dọc theo trục đường Quốc lộ 24:

 

-

Từ cầu Kon Brẫy (cũ) - Giáp đường rvào nhà Nam Phong

1,09

-

T cu Kon Bry (mới) - Đường vào Trường THPT Chu Văn An

1,40

-

Từ đường vào Trường THPT Chu Văn An - Ngã ba đường vào thôn 8 làng Kon Nhên

1,37

-

Từ ngã ba đường vào thôn 8 làng Kon Nhên - Đường vào Trường THCS xã Đăk Ruồng

1,27

-

Từ đường vào Trường THCS xã Đăk Ruồng - Nhà ông Lương Xuân Thủy

1,20

-

Từ nhà ông Lương Xuân Thủy - Nhà bà Nguyn Thị Lan

1,20

-

Từ nhà bà Nguyn Thị Lan - Cầu Đăk Năng

1,16

-

Từ cu Đăk Năng - Đường bê tông vào làng Kon SMôn

1,16

-

Từ đường bê tông vào làng Kon SMôn - cầu 23

1,14

-

Từ Quốc lộ 24 - Cổng Trưng THPT Chu Văn An

1,5

-

Từ Quốc lộ 24 - Nhà rông làng Kon SRệt

1,21

-

Từ nhà rông làng Kon SRệt - Nhà ông A Đun

1,17

b

Đoạn từ QL24 vào thôn 8 Kon Nhên

 

-

Từ Quc lộ 24 - Nhà ông U Bạc

1,27

-

Từ nhà ông U Bạc - Nhà rông

1,39

-

Từ nhà rông - Đập Kon SRệt

1,21

c

Đường vào làng Kon Skôi:

 

-

Từ nhà ông Nghĩa - Nhà bà Ngô Thị Danh

1,20

-

Từ nhà bà Ngô Thị Danh - Trường Tiu học

1,14

d

Đường vào thôn 11

 

-

Từ Quốc lộ 24 - Cầu treo

1,26

e

Đoạn từ QL 24 đi tỉnh lộ 677:

 

-

Từ Quốc lộ 24 - Nhà ông Lê Văn Bông

1,40

-

Từ nhà ông Lê Văn Bông - Trưng Mầm non

1,37

-

Từ Trường Mm Non - Cầu tràn

1,16

-

Từ cng Trường THPT Chu Văn An - Trung tâm dạy nghề

1,16

3

Đăk Tờ Re

 

-

Đoạn đường từ cu 23 - Cu thôn 6 giáp UBND xã (cũ)

1,30

-

Từ cầu thôn 6 giáp UBND xã (cũ) - cầu Đăk Gô Ga

1,35

-

Từ cầu Cầu Đăk Gô Ga - Đường vào thôn 8 (Kon Đxing)

1,21

-

Từ đường vào thôn 8 (Kon Đxing) - Bin giáp ranh thành phố Kon Tum và huyện Kon Rẫy

1,21

4

Xã Đăk Tơ Lung

 

-

Từ giáp ranh xã Đk Ruồng - Đường bê tông đi làng Kon Lung thôn 7

1,26

-

Từ đường bê tông đi làng Kon Lung thôn 7 - Ngã ba đường đất di làng Kon B

1,30

-

Từ ngã ba đường đất đi làng Kon B - cu bê tông (giáp xã Đăk Kôi)

1,14

II

Đất các khu vực khác tại nông thôn

 

1

Xã Tân Lập

 

-

Thôn 1

1,20

-

Thôn 2

1,20

+

Khu vực bên đường Quốc lộ 24

1,20

+

Khu vực bên đường liên xã (khu vực không giáp đưng liên xã)

1,10

-

Thôn 3

1,20

-

Thôn 4

1,10

-

Thôn 5, 6

1,10

2

Xã Đăk Ruồng

 

-

Thôn 9, 12

1,20

-

Thôn 8, 10, 13

1,10

-

Thôn 11, 14.

1,10

3

Xã Đăk Tờ Re

 

-

Thôn 1, 2, 4, 7, 8, 9, 10

1,10

-

Thôn 3, 5, 6, 11, 12

1,10

4

Xã Đăk Tơ Lung

 

-

Thôn 1, 4, 6, 8

1,00

-

Thôn 2, 3, 7, 5

1,00

5

Xã Đăk PNe

 

-

Tại tất c các thôn

1,00

6

Đăk Kôi

 

-

Tại tất cả các thôn

1,00

Ill

Giá đất khu vực thị trấn huyện lĐăk Ruồng - Tân Lập

 

1

Đường quy hoạch khu trung tâm thị trấn huyện l Đăk Ruồng - Tân Lập song song với QL 24 thuộc thôn 1, xã Tân Lập (khu Quy hoạch N9, N10)

1,15

2

Đường quy hoạch khu trung tâm thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập song song với QL 24 thuộc thôn 1, xã Tân Lập (khu Quy hoạch N8)

1,10

3

Đường quy hoạch khu trung m thị trấn huyện lĐăk Ruồng -n Lập song song với Quốc lộ 24 thuộc thôn 1, xã Tân Lp (vị trí thuộc các đường nhánh còn lại)

1,20

4

Khu vực tái định cư thuộc vị trí công ty Lâm viên (cũ) có các lô đất tái định cư nm dọc với đường Quốc lộ 24

1,10

5

Khu vực tái định cư thuộc vị trí Công ty m viên (cũ) có các lô đất tái định cư nm ở những vị trí còn lại

1,15

6

Các đoạn đường quy hoạch đấu ni từ Quốc lộ 24 thuộc khu vực quy hoạch khu trung tâm thị trn huyện lỵ Đăk Rung - Tân Lp thuộc thôn 1, xã Tân Lập

1,20

B. Hệ số điều chỉnh giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu đsản xuất vật liu xây dựng, làm đồ gốm là: 1,00 lần.

C. Hsố điều chnh giá cho thuê mặt nước áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng sn là: 1,20 lần.

D. Hệ số điều chnh giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở nm xen kẽ trong khu vực đất ở tại nông thôn:

1. Trục đường Quốc lộ 24: Từ khu vực tái định cư Công ty Lâm Viên (cũ) đến cầu Kon Ry và từ cầu Kon Ry đến cây xăng Doanh nghip Thảo Nguyên: 1,20 lần

2. Các xã: Tân Lập, Đắk Ruồng, Đăk Tờ Re: 1,20 lần

3. Các xã: Đăk Tờ Lung, Đắk PNe, Đắk Kôi: 1,20 lần.

VIII. HUYỆN KON PLÔNG:

STT

Tên đơn vị hành chính/đoạn đường

Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 (K) (lần)

A

GIÁ ĐẤT TẠI NÔNG THÔN

 

I

Giá đất quy hoạch khu dân cư huyện Kon Plông

 

1

Quốc lộ 24

 

-

Đoạn từ Km 113+600 (ngã ba giao nhau đường s 9 Trung tâm Y tế) đến đường vào thác Pa Sỹ (Km 114 + 650 ngã ba đường vào thác Pa Sỹ, Hạt kim lâm huyện)

1,33

-

Đoạn lừ Km 114+660 (ngã ba đường vào thác Pa S) đến Km 115+020 (cuối đất nhà biệt thự của Bà Trương Thị Định)

1,44

-

Đoạn từ Km 115+500 (cuối đt nhà biệt thự của Bà Trương Thị Định) đến Km 116+040 (ngã ba đường xuống khách sạn Đồi Thông)

1,48

-

Đoạn từ Km 116+050 (ngã ba đường xuống khách sạn Đồi Thông) đến Km 117+040 (Khách sạn Hoa Hồng - Ngã ba đường du lịch số 1)

1,48

-

Đoạn từ Km 117+050 (Khách sạn Hoa Hng - Ngã ba đường du lịch s 1) đến Km 118+650 (đu đèo Mảng Đen giáp huyện Kon Ry)

1,32

2

Tỉnh l 676

 

-

Đoạn từ Quốc lộ 24 đến đường s 6

1,46

-

Đoạn từ đường số 6 đến ngã tư Nhà máy nước

1,72

-

Đoạn từ ngã tư Nhà máy nước đến đầu đường bê tông đi xã Măng Cành (Hết ranh giới đất Trung tâm Dạy nghcơ sở 2)

1,63

3

Khu Trung tâm hành chính huyện

 

-

Đường s 1: Từ Quốc lộ 24 đến đường s 10

1,46

-

Đường số 2: TQuốc lộ 24 đến đường s 6

1,39

-

Đường số 3: Từ Quốc lộ 24 đến đường s 6

1,39

-

Đường s4: Từ Tỉnh lộ 676 đến đường s 3

1,43

-

Đường số 5: T Tnh lộ 676 đến đường s 9

1,44

-

Đường s6: Từ Tnh lộ 676 đến đường số 9

1,56

-

Đường s 7: TTỉnh l 676 đến đường s 9

1,43

-

Đường số 8: Từ Tnh lộ 676 đến đường số 9

1,45

-

Đường số 8B: Từ Tnh lộ 676 đến đường s 1

1,42

-

Đường số 9:

 

 

+ Từ Tỉnh lộ 676 đến đường s 6

1,40

 

+ Từ đường s 6 đến Quốc lộ 24

1,35

-

Đường s 10: Từ tnh lộ 676 (tháp chuông) đến đường s 9

1,30

-

Đường s11: Từ ngã ba đầu đường số 10 đến đường s 10 (cui đất của ông Đặng Ngọc Hiệp)

1,29

-

Đường s12: Từ ngã ba đường số 11 đến đường s 10

1,29

4

Các đường khu dân cư khác

 

a

Các đường quy hoạch khu dân cư phía Bc

 

-

Đoạn ni từ đường du lịch s 2 (sau Nhà máy nước song song tnh lộ 676) đến đường s 10

1,23

-

Đoạn từ sau Trạm phát sóng tiếp giáp với Trường phthông Dân lộc Nội trú song song tnh lộ 676)

1,16

-

Các đường quy hoạch khu dân còn lại (đối diện Trung tâm dạy nghề cơ sở 2) cùng một cấp địa hình bng phng, không phân chia chi tiết

1,15

b

Các đường khu dân phía Nam

 

-

Đường số 3: Đoạn từ Quốc lộ 24 đến đường s 6

1,36

-

Đường số 2: Đoạn tđường số 3 đến đường số 6

1,24

-

Đường số 4: Đoạn từ đường s2 đến đường s 3

1,24

-

Đường s5: Đoạn từ đường số 6 nối ra Quốc lộ 24 (dự kiến đường tránh)

1,24

-

Đường s 6: Đoạn từ đường s2 đến ngã tư đường vào Nhà máy Thủy điện Đăk Pô Ne

1,22

c

Các đường quy hoạch khu dân cư phía Đông

 

-

Đường số 13: Đoạn từ đường số 14 đến đường số 9

1,23

-

Đường s14: Đoạn từ đường s13 đến đường s9

1,20

-

Đường số 15: Đoạn từ đường số 14 đến đường s 9

1,19

d

Các đường quy hoạch khu biệt thự phía Tây

1,25

e

Các tuyến đường Quy hoạch khu Trung tâm Thương mại và nhà mật độ cao

 

-

Đoạn đấu ni song song Quc lộ 24 từ Km 115+020 (Đoạn cuối Sân bay) đến Km 115+400

1,38

-

Đoạn từ đường đi vào thủy điện Đăk Pô Ne (giao nhau đường số 6 khu dân cư phía Nam) đến đoạn đấu nối song song Quốc lộ 24

1,34

-

Các đường Quy hoạch khu Trung tâm Thương mại còn lại

1,38

f

Các đường du lịch

 

-

Đường du lịch số 2 (quanh hồ Trung tâm); Từ Quốc lộ 24 đến Tnh lộ 676

1,45

-

Đường du lịch s1: Từ Tỉnh lộ 676 xuống hồ Đăk Ke và ra QL 24

1,30

-

Đường từ cu dây văng đến thác Pa Sỹ (đến đất giới thiệu dự án bà Chu Thị Loan)

1,38

g

Đường vào thác Pa S

 

 

Từ ngã ba QL 24 (Hạt Kim lâm) đến cầu tông (đất dự kiến xây dựng nhà khách Huyện ủy - UBND huyện)

1,18

-

Đoạn từ cu bê tông (Đất dự kiến xây dựng nhà khách Huyện ủy - UBND huyện) đến hết ranh giới đất giới thiệu dự án ca bà Chu Thị Loan)

1,15

-

Đoạn từ đt giới thiệu dự án ca bà Chu Thị Loan đến thác Pa S

1,13

-

Đoạn tthác Pa Sỹ đi làng Tu Rng 2

1,19

-

Đường Quốc lộ 24 đi thủy điện Đăk Pô Ne

1,20

-

Các tuyến đường nhánh nối Quốc lộ 24 đến đường du lịch số 1

1,27

-

Các tuyến đường du lịch khác thuộc khu vực hồ Đăk Ke

1,13

II

Giá đất ở khu dân cư khác tại nông thôn

 

1

Xã Măng Cành

 

-

Đt khu dân cư dọc tnh lộ 676 từ cầu Kon Năng đến UBND xã Măng Cành

1.15

-

Đất khu dân cư dọc TL 676 từ UBND xã đến ranh giới xã Đăk Tăng

1,09

-

Đất mặt tin đường đoạn từ làng Tu Răng 2 đến n ba Phong Lan

1,09

-

Đất mặt tin đường đoạn từ Tnh lộ 676 đến thôn Kon Du

1,05

-

Đất khu dân cư khác

1,02

2

Đăk Long

 

-

Đất khu dân cư dọc QL 24 đoạn từ Trung tâm y tế đến cu Đăk Long

1,15

-

Đất khu dân cư dc QL 24 đoạn từ cầu Đăk Long đến ranh giới xã Hiếu

1,05

-

Đất khu dân cư dọc Tnh lộ 676 (từ đầu đường bê tông đến ranh giới xã Măng Cành) cầu Kon Năng

1,05

-

Đất các đường thuộc làng KonPring

1,04

-

Đất khu dân cư khác

1,02

3

Xã Hiếu

 

-

Đất khu dân cư dọc Quc lộ 24

1,11

-

Đường Trường Sơn Đông: Từ ranh giới huyện Khang (tỉnh Gia Lai) đến ranh giới xã Ngọc Tem (huyện Kon Plông)

1,04

-

Đất khu dân cư khác

1,02

4

PÊ

 

-

Đất khu dân cư dọc Quốc lộ 24

1,17

-

Đất trong phạm vi quy hoạch trung tâm cụm xã

1,29

-

Đất khu dân cư khác

1,05

-

Đất khu dân cư Quc lộ 24 đoạn từ UBND xã PÊ đi về hai hướng cách UBND xã 1 km.

1,25

5

Xã Ngc Tem

 

-

Đất khu dân cư dọc đường Trường Sơn Đông đến trung tâm xã (từ thôn Măng Ri đến Trường THCS xã Ngọc Tem)

1,36

-

Đất khu dân cư khác

1,06

-

Đất trong phạm vi quy hoạch trung tâm cụm xã

1,05

6

Đăk Ring

 

-

Đất khu dân cư dc Tỉnh lộ 676

1,10

-

Đất khu dân cư khác

1,04

-

Đất khu dân cư đoạn từ làng Nước Chè thôn Vác Y Nhông đến làng nước Púk thôn Kla (theo đường tránh ngập lòng hồ thy điện Đăk Đrinh)

1,05

-

Đất trong phạm vi quy hoạch trung tâm cụm xã

1,02

7

Đăk Nên

 

-

Đất khu dân cư tuyến đường từ ranh giới xã Đăk Ring đến trung tâm xã

1,14

-

Đất khu dân cư dọc tuyến đường đoạn t trung tâm xã đến hết thôn Tu Thôn

1,25

-

Đất trong phạm vi quy hoạch trung tâm cụm xã

1,67

-

Đất khu dân cư khác

1,25

8

Xã Măng Bút

 

-

Đất khu dân cư dọc đường vào trung tâm xã

1,11

-

Đất khu dân cư khác

1,05

-

Đất trong phạm vi quy hoạch trung tâm cụm xã

1,13

9

Xã Đăk Tăng

 

-

Đất khu dân cư dọc Tnh lộ 676

1,07

+

Đưng đi xã Măng Bút (T Tnh lộ 676 đến ranh giới xã Măng Bút)

1,12

-

Đất khu dân cư khác

1,15

-

Đất trong phạm vi quy hoạch trung tâm cụm xã

1,17

B

Bảng giá đất quy hoạch các khu du lịch

 

-

Đất quy hoạch khu hồ Toong Đam

1,35

-

Đt quy hoạch khu hồ Toong Zơ Ri

1,35

-

Đất quy hoạch hồ trung tâm

1,17

-

Đất quy hoạch hồ thác Đăk Ke

1,15

-

Đất quy hoạch thác Pa S

1,35

-

Đất quy hoạch các khu du lịch khác

1,40

C

Bảng giá đất quy hoạch khu công nghiệp và tiểu thcông nghiệp Măng Đên

1,29

D

Bng giá đất khu quy hoạch rau hoa xứ lạnh

1,21

B. Hệ số điều chỉnh giá đất sdụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vt liệu xây dựng, làm đồ gốm là: 1,37 lần.

C. Hệ số điều chỉnh giá cho thuê mặt nước áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng sn là: 1,29 lần.

D. Hệ số điều chỉnh giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở nm xen ktrong khu vực đất ở tại nông thôn:

- Tại xã Hiếu, Măng Cành, Đăk Long, Pờ Ê: 1,23 lần.

- Tại xã Ngọc Tem, Đăk Ring, Đăk Nên, Măng Bút, Đăkng: 1,23 lần.

IX. HUYỆN TU MƠ RÔNG:

STT

Tên đơn vị hành chính/đoạn đường

Hsố điều chỉnh giá đất năm 2018 (K) (lần)

A

GIÁ ĐẤT TẠI NÔNG THÔN

 

*

Giá đất ven trục giao thông chính và giá đất các khu vực khác tại nông thôn:

 

1

Đăk Hà

 

a

Dọc theo Quốc lộ 40B:

 

-

Từ giáp ranh giới huyện Đăk Tô đến Phòng Giáo dục & Đào tạo

1,00

-

Từ Phòng Giáo dục & Đào tạo đến ngã ba Trưng THCS

1,10

-

Từ Trường THCS đến cu Đăk Tíu

1,17

-

Từ cầu Đăk Tíu đến cu Đăk Xiêng

1,17

-

Từ cầu Đăk Xiêng đến cu Ngọc Leng

1,15

-

Từ cầu Ngọc Leng đến giáp ranh xã Tu Mơ Rông

1,15

-

Các vị trí còn lại của khu vực xã Đăk Hà

1,10

b

Ba tuyến đường mới khu trung tâm hành chính huyện

 

-

Từ Trường THCS Đăk Hà đến Ngã ba làng Mô Pả

1,00

-

Từ ngã ba làng Mô P đến hết làng Kon Tun

1,00

-

Các vị trí còn lại trong khu QH trung tâm

1,00

-

Tuyến đường ni 03 trụ sở làm việc HĐND-UBND; Huyện ủy; UBMTTQVN huyện (tuyến đường trong khu trung tâm hành chính)

1,00

2

Xã Tu Mơ Rông

 

-

Dọc theo quốc lộ 40B

1,05

-

Các tuyến đường nội bộ trung tâm cụm xã

1,05

-

Các khu vực còn lại

1,00

3

Xã Đăk T Kan

 

 

Dọc theo tnh lộ 678

 

-

Từ cu Đăk T Kan đến cầu tông thôn Đăk Prông

1,10

-

Từ cu Bê tông thôn Đăk Prông đến giáp xã Đăk Rơ Ông

1,10

-

Các khu vực còn lại

1,00

4

Xã Đăk Rơ Ông

 

 

Dọc theo tnh lộ 678

 

-

Từ giáp xã Đăk T Kan đến Kon Hia 1

1,10

-

Từ Kon Hia 1 đến đèo Văn Loan

1,05

-

Các khu vực còn lại

1,00

5

Xã Đăk Sao

 

 

Dọc theo tnh lộ 678

 

-

Từ giáp xã Đăk Rơ Ông - Hét làng Kạch nhỏ

1,05

-

Từ làng Kạch nh - Hết làng Kạch lớn 2

1,10

-

Từ làng Kạch lớn 2 - Giáp ranh xa Đăk Na

1,05

-

Dọc theo đường nội bộ trung tâm cụm xã

1,05

-

Từ tỉnh lộ 678 - thôn Kon Cung

1,05

-

Các khu vực còn lại

1,00

6

Đăk Na

 

-

Dọc tnh lộ 678 và trục đường chính

1,05

-

Các khu vực còn lại

1,00

7

Xã Tê Xăng

 

-

Từ ranh giới giáp xã Tu Mơ Rông đến giáp cầu Đăk Psi

1,00

-

Từ cu Đăk Psi đến Trường tiểu học thôn Đăk Viên

1,00

-

Từ Trường tiu học thôn Đăk Viên đến ranh giới xã Măng Ri

1,00

-

Dọc theo đường nội bộ trung m cụm xã

1,00

-

Các khu vực còn lại

1,00

-

Đường liên thôn về làng Tân Ba (cũ)

1,00

8

Xã Măng Ri

 

-

Dọc theo trục đường chính

1,00

-

Các khu vực còn lại

1,00

9

Xã Văn Xuôi

 

-

Dọc theo trục đường chính

1,00

-

Các khu vực còn lại

1,00

10

Xã Ngọc Yêu

 

-

Dọc theo trục đường chính

1,00

-

Các khu vực còn lại

1,00

11

Xã Ngọc Lây

 

-

Từ cu Ngọc Lây Quốc lộ 40B đến hết ngã ba Đăk PRế

1,05

-

Từ ngã ba thôn Đăk PRế đến hết UBND xã Ngọc Lây

1,00

-

TUBND xã Ngọc Lây đến hết ranh giới xã Ngọc Lây

1,00

-

Các khu vực còn lại

1,00

B. Hệ số điều chỉnh giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sn, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liu xây dựng, làm đồ gốm là: 1,00 ln.

C. Hệ số điều chỉnh giá cho thuê mặt nước áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản là: 1,00 lần.

D. H số điều chỉnh giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đt ở nm xen ktrong khu vực đất lại nông thôn là: 1,00 ln.

X. HUYỆN IA H’DRAI:

STT

Tên đơn vị hành chính

Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 (K) (lần)

I

Xã la Dom:

 

1

Ven Quốc lộ 14C thuộc xã la Dom

 

+

Từ cầu la Tri đến cầu suối cp

1,00

+

Từ cu suối cọp đến giáp khu quy hoạch trung tâm hành chính xã la Dom

2,00

+

Từ Khu quy hoạch trung tâm hành chính xã la Dom đến cu Suối cát

1,65

+

Từ cầu Suối cát đến cu 3 cây

2,20

2

Đường liên thôn.

1,00

3

Đất còn lại.

1,00

II

Ia Đal:

 

1

Đường chính các điểm khu dân cư

 

a

Đường từ cầu Sa Thầy đi đồn 711

1,00

b

Đường tđồn 711 đi cầu Trưng Thành

1,00

c

Đường từ cầu Hoàng Anh đến đường tuần tra

1,50

2

Trung tâm xã la Đal

1,00

3

Đất còn lại.

1,00

III

Xã la Tơi:

 

1

Quốc lộ 14C từ cầu Sê San 4 đến ngã ba Quốc lộ 14C - Sê San 3

 

+

Từ cầu Sê San 4 đến cầu Km2+745 Quốc lộ 14C

1,00

+

Từ cầu Km2 + 745 đến ngã 3 Quốc lộ 14C - Sê San 3

1,33

2

Từ ngã ba Quốc lộ 14C-Sê San 3 đến ngã ba Hoàng Anh

2,50

3

Từ ngã ba Hoàng Anh đi cầu 3 cây (giáp xã Ia Dom)

 

a

Từ ngã 3 Hoàng Anh đến cầu Công an

1,00

b

Từ cầu Công an đến cầu suối đá

2,50

c

Từ cầu suối đá đến cu 3 cây

1,00

4

Ngã Sê San 3 đến Lâm Trưng Sê San.

1,00

5

Đường liên thôn.

1,50

6

Đất còn lại.

1,00

B. H sđiều chỉnh giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu đsản xuất vt liệu xây dựng, làm đồ gốm là: 1,00 ln.

C. Hsố điều chnh giá cho thuê mặt nước áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản là: 1,00 lần.

D. Hệ sđiều chnh giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đt nm xen kẽ trong khu vực đất ở tại nông thôn là: 1,00 ln.

 

PHỤ LỤC VII

HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ, GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ VÀ GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ
(Kèm theo Quyết định số 59/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 của UBND tỉnh)

I. THÀNH PHỐ KON TUM:

STT

Tên đơn vị hành chính - Đoạn đường

Hệ số điều chnh giá đất năm 2018 (K) (lần)

A

Đất ở đô thị

 

 

1

Chu Văn An

Toàn bộ

1,20

2

Lê Văn An

Toàn bộ

1,10

3

Đào Duy Anh (khu chung cư Phú Gia cũ)

Đường nội bộ

1,40

4

Phan Anh (khu chung cư Phú Gia cũ)

Đường nội bộ

1,40

5

Nguyn Bặc

Phạm Văn Đồng - Ngô Đức Kế

1,30

Ngô Đức Kế - Nguyn Lương Bng

1,30

Phạm Văn Đồng - Suối Ha Nor

1,30

Hm 45

1,00

6

Hồng Bàng

Toàn bộ

1,46

7

Nguyn Lương Bằng

Toàn bộ

1,10

8

Nguyễn Bình

Toàn b

1,10

9

Nguyn Thái nh

Toàn bộ

1,30

Hm 62

1,00

10

Phan Kế Bính

Toàn bộ

1,10

11

Thu Bồn (khu QH nhà máy bia cũ)

Đường QH s 4

1,20

12

Tạ Quang Bửu

Toàn bộ

1,50

13

Lương Văn Can (khu QH nhà máy bia cũ)

Đường QH số 1

1,20

14

Huy Cận

Toàn bộ

1,20

15

Nam Cao

Toàn bộ

1,10

16

Văn Cao (Đường QH thuộc thôn Kon Sơ Lam 1, 2 cũ phường Trường Chinh)

Đường đất

1,10

17

Trần Quý Cáp

Toàn bộ

1,10

18

Nguyễn Hữu Cầu

Thi Sách - Phan Chu Trinh

1,20

Triệu - Trn Nhân Tông

1,10

19

Lê Chân

Toàn bộ

1,10

20

Trần Khát Chân

Toàn bộ

1,10

21

Nguyễn Cảnh Chân (khu QH nhà máy bia cũ)

Đường QH số 5

1,20

22

Phan Bội Châu

Toàn bộ

1,16

Hẻm 33

1,00

23

Mạc Đĩnh Chi

Toàn bộ

1,10

24

Nguyễn Chích

Toàn bộ

1,10

25

Nguyễn Đình Chiểu

Hoàng Văn Thụ - Trn Phú

1,36

Trần Phú - Hm đường đất sát bên số nhà 50 (smới)

1,36

Hm đường đt sát bên snhà 50 (smới) - Hết

1,36

Hm 50

1,10

Hm 80

1,10

26

Phó Đức Chính

Toàn bộ

1,10

27

Trường Chinh

Phan Đình Phùng - Lê Hồng Phong

1,30

Lê Hồng Phong - Trn Phú

1,30

Trn Phú - Trn Văn Hai

1,30

Trần Văn Hai - Hết

1,30

Hẻm 205

1,10

Hm 23

1,10

Hm 165

1,10

Hẻm 16

1,10

28

Lê Đình Chinh

Toàn bộ

1,40

Hm 84

1,00

Hm 33

1,00

29

Y Chở

Toàn bộ

1,10

30

Âu Cơ

Hoàng Thị Loan - Huỳnh Đăng Thơ

1,10

Huỳnh Đăng Thơ - Lạc Long Quân

1,10

Hm 81

1,00

31

Đng Trần Côn

Toàn bộ

1,10

32

Phan Huy Chú

Tng Chinh - Lê Đình Chinh

1,10

Trn Nhân Tông - Đng Đa

1,10

33

Lương Đình Của (Đường QH sau xưng gỗ Đức Nhân cũ)

Đường số 8

1,15

34

Nguyễn Văn C

Huỳnh Thúc Kháng - Nguyn Sinh Sắc

1,10

Nguyễn Sinh Sc - Hai Bà Trưng

1,10

Hm 146

1,00

35

Giáp Văn Cương (Đường vào bãi rác cũ)

Từ Phan Đinh Phùng - Đường quy hoạch (lô cao su)

1,00

Đoạn còn li

1,00

36

Tô Vĩnh Din

Toàn bộ

1,10

37

Hoàng Diệu

Ngô Quyn - Nguyn Huệ

1,36

Nguyn Huệ - Hết

1,36

Hm 21

1,00

Hm 28

1,00

38

Trần Quang Diệu

Toàn b

1,20

39

Xuân Diệu (khu QH Tây Bắc P. Duy Tân cũ)

Đường sau Công ty Ngun liệu giấy Miền Nam (cũ)

1,30

40

Nguyễn Du

Toàn bộ

1,10

41

Trần Khánh Dư

Phan Đình Phùng - Sư Vạn Hạnh

1,16

Sư Vạn Hạnh - Tô Hiến Thành

1,16

Tô Hiến Thành - Trần Kt Chân

1,16

Trn Khát Chân - Ure

1,16

42

A Dừa

Trần Phú - URe

1,10

URe - Hàm Nghi

1,10

43

Trần Nht Duật

Trần Khánh Dư - Nguyn Thiện Thuật

1,10

Nguyn Thiện Thuật - Hết

1,10

Hm 109

1,00

Hm 53

1,00

Hm 53/22

1,00

Hm 102

1,00

44

Đặng Dung

Toàn b

1,16

45

Ngô Tiến Dũng

Toàn bộ

1,16

Hm 10

1,00

46

Võ Văn Dũng

Toàn bộ

1,10

47

Trần Dũng

Toàn bộ

1,30

48

Đống Đa

Đoàn Thị Đim - Lê Hồng Phong

1,36

Hồng Phong - Nhà Công vụ Sư Đoàn 10

1,36

Hm 247

1,00

49

Tn Đà

Toàn bộ

1,10

50

Bế Văn Đàn

Toàn bộ

1,20

51

Tôn Đản

Toàn bộ

1,10

52

Bạch Đằng

Toàn bộ

1,51

53

Trần Hưng Đạo

Phan Đình Phùng - Trn Phú

1,41

Trần Phú - Tăng Bạt H

1,41

Tăng Bạt H- Lý Tự Trọng

1,41

Lý Tự Trọng - Đào Duy Từ

1,31

Phan Đình Phùng - Nguyễn Thái Học

1,31

Nguyn Thái Học - Hết

1,20

Hm 104

1,10

Hm 192

1,10

Hm 160

1,10

Hm 208

1,10

Hẻm 219

1,10

Hm 249

1,10

Hm 249/9

1,00

Hm 249/2

1,00

Hm 428

1,10

Hm 338

1,10

Hm 279

1,10

Hm 461

1,10

Hm 461/6

1,10

54

Bùi Đạt

Đào Duy Từ - Lê Viết Lượng

1,40

Lê Viết Lượng - Bc Kạn

1,40

55

Lý Nam Đế

Toàn bộ

1,10

56

Mai Hắc Đế

Hm 130 Sư Vạn Hạnh - Đinh Công Tráng

1,00

Đinh Công Tráng - Hết

1,10

Hm 99

1,00

57

Ngô Đức Đệ

Từ ngã ba phường Lê Lợi và phường Trn Hưng Đạo - Hết Cửa hàng VLXD Thiên Phương

1,20

Ca hàng vật liệu xây dựng Thiên Phương - Doanh nghiệp Tư nhân Hậu Giang

1,10

Doanh nghiệp Tư nhân Hậu Giang - Hết ranh giới nội thành

1,10

58

Đoàn Thị Điểm

Ngô Quyn - Trn Hưng Đạo

1,26

Trn Hưng Đạo - Lê Lợi

1,26

Lợi - Bà Triệu

1,26

Bà Triệu - Hết

1,26

Hm 29

1,10

Hẻm 37

1,10

Hẻm 39

1,10

Hm 01

1,10

Hm 34

1,10

Hm 154

1,10

Hm 184

1,10

Hm 208

1,10

59

Trương Định

Toàn bộ

1,00

Hm 44

1,10

Hẻm 46

1,10

60

Ba Đình

Toàn bộ

1,50

61

Lê Quý Đôn

Lê Hng Phong - Hết đường rào phía Tây Sở Lao động - TB - XH

1,10

Lê Hồng Phong - Trần Phú

1,16

Trần Phú

1,20

Hẻm 101

1,00

Hẻm 35

1,00

Hẻm 180

1,00

62

Đặng Tiến Đông

Phạm Văn Đồng - Hết trụ sở UBND phường Lê Lợi

1.16

Trụ sở UBND phường Lê Lợi - Hết ranh giới Phường Lê Li

1,10

Hm 52

1,00

Hm 53

1,00

63

Phù Đổng

Hùng Vương - Trần Nhân Tông

1,10

Trn Nhân Tông - Nguyn Sinh Sắc

1,10

Hẻm 32

1,00

Hm 05

1,00

Hm 20

1,00

64

Phạm Văn Đồng

Cu Đăk Bla - Ngã ba Đặng Tiến Đông, Nguyễn Văn Linh

1,87

Ngã ba Đặng Tiến Đông, Nguyn Văn Linh - Hết cổng Trạm điện 500KV

1,36

Cng Trạm 500KV - Hết Trường Nguyễn Viết Xuân

1,30

Trường Nguyn Viết Xuân - Đường đất sát nhà bà Võ Thị Sự

1,20

Đường đất sát nhà bà Võ Thị Sự - Ranh giới xã Hòa Bình và phường Trần Hưng Đạo

1,20

Hẻm 485

1,00

Hm 563

1,00

Hm 587

1,00

Hm 526

1,00

Hm 673

1,00

Hẻm 698

1,00

Hẻm 925

1,00

Hẻm 947

1,00

Hm 999

1,00

Hm 338

1,00

Hẻm 134

1,00

Hẻm 112

1,00

Hm 113

1,00

Hm 230

1,00

Hm 435

1,00

Hẻm 257

1,00

65

Kim Đồng (khu QH Tây Bắc P. Duy Tân cũ)

Đường đất số 4 rộng 12m (cũ)

1,30

66

Lê Thị Hồng Gấm

Đặng Tiến Đông - Đồng Nai

1,30

Đồng Nai - Hết

1,00

67

Võ Nguyên Giáp (U Re cũ)

Duy Tân - Ranh giới phường Trường Chinh và xã Đăk Cấm

1,30

68

A Gió

Toàn bộ

1,20

Hm 12

1,00

69

Phan Đình Giót (khu QH Tây Bắc P. Duy Tân cũ)

Đường đất s1 rộng 22m (cũ)

1,30

69

Trần Nguyên Hãn

Toàn bộ

1,10

70

Lê Ngọc Hân

Toàn bộ

1,10

71

Sư Vạn Hạnh

Trn Phú - URe

1,20

URe - Nguyễn Thiện Thuật

1,30

Nguyn Thiện Thuật - Hết

1,20

Hm 325

1,10

Hm 312

1,10

Hm 138

1,10

Hm 88

1,10

Hm 354

1,10

Hm 354/18

1,10

72

Trần Văn Hai

Đào Duy Từ - Trưng Chinh

1,25

Trường Chinh - Đập nước

1,36

Đập nưc - Hết

1,20

Hm 317

1,10

Hm 63

1,10

Hm 67

1,10

Hẻm 269

1,10

Hm 275

1,10

Hẻm 96

1,10

Hm 118

1,10

73

Song Hào (Đường QH sau xưng gĐức Nhân cũ)

Đường QH số 9

1,15

74

Thoại Ngọc Hầu (Đường QH sau xưởng gỗ Đức Nhân cũ)

Đường QH s 3

1,15

75

Lê Văn Hiến

Phan Đình Phùng - Lê Hng Phong

1,10

Trn Phú - Sư Đoàn 10

1,10

Hm 03

1,00

76

Hồ Trọng Hiếu (Đưng QH thuộc thôn Kon Sơ Lam 1, 2 cũ P. Trường Chinh)

Đường QH số 2 ( tông)

1,10

77

Lê Thời Hiếu

Phạm Văn Đồng - Hết Trường Mm non

1,30

Trường Mầm non - Hết

1,30

78

Nguyn Thượng Hiền

Toàn bộ

1,10

Hm 38

1,00

79

Tô Hiệu

Toàn bộ

1,10

80

Tăng Bạt Hổ

Toàn bộ

1,26

Hm 10

1,00

Hm 22

1,00

81

Lê Hoàn

Bc Kạn - Lê Viết Lượng

1,10

 

 

Cao Bá Quát - Đường liên thôn

1,10

82

Trần Hoàn (khu QH Tây Bắc P. Duy Tân cũ)

Đường số 5 đất cp phối rộng 12m (cũ)

1,30

83

Đinh Tiên Hoàng

Toàn bộ

1,30

84

Nguyễn Văn Hoàng

Toàn bộ

1,30

85

Nguyn Thái Học

Toàn bộ

1,30

Hm 15

1,00

Hm 31

1,00

86

Diên Hồng

Toàn bộ

1,10

87

Đỗ Xuân Hợp (khu QH sân bay cũ: Đường QH s 2)

Đng Đa - Trần Nhân Tông

1,20

88

Lê Văn Huân

Toàn bộ

1,20

89

Dương Văn Huân

Toàn bộ

1,10

90

Nguyễn Huệ

Phan Đình Phùng - Hết Bảo tàng Kon Tum

1,20

Phan Đình Phùng - Nguyn Trãi

1,36

Nguyễn Trãi - Nguyn Văn Tri

1,26

Nguyễn Văn Trỗi - Đào Duy Từ

1,20

Đảo Duy Từ - Trường Mầm non Thủy Tiên

1,20

Trường Mầm non Thủy Tiên - Hết

1,20

Hm 537

1,10

Hẻm 538

1,10

Hẻm 05

1,10

Hẻm 555

1,10

Hm 555/10

1,00

Hm 653

1,10

Hm 603

1,10

Hm 642

1,10

91

Phùng Hưng

Trường Chinh - Hết đường nhựa

1,10

Đoạn còn lại

1,10

Hm 05

1,00

Hm 60

1,00

92

Trần Duy Hưng (khu QH Tây Bắc P. Duy Tân cũ)

Đường sau Công ty Nguyên liệu giấy Min Nam (cũ)

1,30

93

Hồ Xuân Hương

Phan Đình Phùng - Đặng Trần Côn

1,10

Đặng Trần Côn - Sư Vạn Hạnh

1,10

94

Tố Hu

Toàn bộ

1,16

Hm 25

1,10

95

Lê Văn Hưu

Toàn bộ

1,10

96

Nguyn Văn Huyên (khu QH Tây Bắc P. Duy Tân cũ)

Đường số 2 đất cấp phối rộng 16m (cũ)

1,30

97

Bắc Kạn

Đào Duy Từ - Lê Hoàn

1,30

Lê Hoàn - Trung tâm bo trợ xã hội tnh

1,30

Trung tâm bo trợ xã hội tnh - Cầu treo Kon Klo

1,40

Hm 96

1,00

98

Ngô Đức Kế

Đặng Tiến Đông - Đồng Nai

1,30

Đồng Nai - Nguyễn Tri Phương

1,30

99

Nguyễn Thị Minh Khai

Phan Đình Phùng - Cng sau tnh đội

1,20

Cng sau tnh đội - Hoàng Thị Loan

1,10

100

Trần Quang Khi

Nguyễn Đình Chiu - Lê Lợi

1,10

Lê Li - Phan Chu Trinh

1,10

Hm 18

1,00

Hm 37

1,00

Hm 44

1,00

Hm 54

1,00

101

Huỳnh Thúc Kháng

Phan Đình Phùng - Huỳnh Đăng Thơ

1,50

Huỳnh Đăng Thơ - Hết

1,40

Hm 01 Huỳnh Thúc Kháng

1,10

Hm 100 Huỳnh Thúc Kháng

1,10

Hm 105 Huỳnh Thúc Kháng

1,10

Hm 32 Huỳnh Thúc Kháng

1,10

Hm 01

1,10

Hm 01/9

1,00

Hm 01/28

1,00

Hm 01/24

1,00

Hm 24

1,10

Hm 24/28

1,00

Hẻm 24/22

1,00

Hm 10

1,10

Hm 56

1,10

Hẻm 137

1,10

102

A Khanh

Toàn bộ

1,20

Hm 01

1,00

Hẻm 19

1,00

Hm 76

1,00

Hm 78

1,00

103

Nguyễn Bnh Khiêm

Ngô Quyn - Hoàng Hoa Thám

1,10

Hoàng Hoa Thám - Hết

1,00

Hm 11

1,00

104

Ông Ích Khiêm (khu QH nhà máy bia cũ)

Đường QH s 3

1,20

105

Hẻm 06 Nguyn Bỉnh Khiêm

Toàn bộ

1,00

106

Đoàn Khuê

Toàn b

1,10

107

Nguyễn Khuyến

Lê Hữu Trác - Lê Hoàn

1,10

Lê Hoàn - Hết

1,10

108

Trần Kiên

Toàn bộ

1,10

109

Lý Thường Kiệt

Nguyn Du - Bà Triệu

1,10

Bà Triệu - Hết (Hùng Vương)

1,10

Hm 77

1,00

Hm 82

1,00

Hm 85

1,00

Hm 93

1,00

110

Phạm Kiệt

Toàn b

1,10

111

Yết Kiêu

Toàn bộ

1,16

Hm 26

1,00

Hm 27

1,00

Hẻm 19

1,00

112

Trương Vĩnh Ký (Đường vào Trường Trung cấp ngh)

Từ Nguyễn Văn Linh - Hết

1,10

113

Lê Lai

Toàn bộ

1,30

Hm 53

1,00

Hm 111

1,00

114

Cù Chính Lan

Toàn bộ

1,10

Hm 19

1,10

Hm 25

1,10

115

Phạm Ngũ Lão

Toàn bộ

1,10

Hm 18

1,10

116

Ngô S Liên

Tản Đà - Trn Khánh Dư

1,10

Trần Khánh Dư - Hết

1,10

117

Trần Huy Liu

Toàn bộ

1,10

118

Nguyn Văn Linh

Phạm Văn Đồng - Cu Hno

1,30

Cu Hno - Hết đất Nhà thờ Phương Hòa

1,20

Nhà thờ Phương Hòa - Đường Đặng Tất

1,30

Ngã ba đường vào Trường Trung cấp ngh - Cu Đăk Tía

1,10

Khu vực phía bên dưới cu HNo (đi đường Trn Đại Nghĩa)

1,10

Khu vực phía bên dưới cầu HNo (P. Lê Lợi)

1,10

Hm 210

1,10

Hm 277

1,10

Hm 272

1,10

Hm 317

1,10

Hẻm 147

1,10

119

Hoàng Thị Loan

Bà Triệu - Nguyn Sinh Sắc

1,50

Nguyễn Sinh Sắc - Hunh Thúc Kháng

1,50

Huỳnh Thúc Kháng - Lạc Long Quân

1,40

Hm 320

1,00

Hẻm 264

1,00

Hm 321

1,00

Hẻm 345

1,00

Hm 205

1,00

Hm 205/8

1,00

Hm 121

1,00

Hm 137

1,00

Hm 03

1,00

Hm 21

1,00

Hm 33

1,00

Hm 70

1,00

Hm 90

1,00

120

Lê Li

Phan Đình Phùng - Trn Phú

1,36

Phan Đình Phùng - Nguyễn Thái Học

1,30

Nguyn Thái Học - Hai Bà Trưng

1,40

Hai Bà Trưng - Hết

1,40

Hm 58

1,00

Hm 84

1,00

121

Kơ Pa Kơ Lơng

Phan Chu Trinh - Trn Hưng Đạo

1,40

Trần Hưng Đạo - Nguyn Huệ

1,40

Nguyn Huệ - Hết nhà s172

1,30

Nhà số 172 - Hết

1,20

Hẻm 86

1,00

Hẻm 95

1,00

Hm 96

1,00

Hm 131

1,00

Hm 135

1,00

122

Nơ Trang Long

Toàn bộ

1,20

Hm 104

1,00

Hm 206

1,00

Hm 95

1,00

123

Lưu Trọng Lư (khu chung cư Phú Gia cũ)

Đường nội bộ

1,40

124

Nguyễn L

Toàn bộ

1,40

125

Nguyn Huy Lung

Bùi Đạt - Cao Bá Quát

1,10

Cao Bá Quát - Hết

1,10

126

Lê Viết Lượng

Toàn bộ

1,30

127

Hồ Quý Ly

Toàn b

1,10

128

Nhất Chi Mai

Toàn bộ

1,10

129

HTùng Mậu

Toàn bộ

1,31

130

Ngô Mây

Toàn bộ

1,20

131

Ngô Miên

Toàn bộ

1,40

132

Đồng Nai

Phạm Văn Đồng - Hết ranh giới P. Lợi

1,30

133

Bùi Văn Nê

Toàn bộ

1,10

134

Dương Đình Nghệ

Toàn bộ

1,10

135

Hàm Nghi

Trường Chinh - Duy Tân

1,10

Duy Tân - Hết

1,10

Hm 155

1,00

Hẻm 155/03

1,00

Hm 171

1,00

Hẻm 203

1,00

Hm 203/03

1,00

Hẻm 203/19

1,00

Hm 78

1,00

136

Lê Thanh Nghị (khu QH Tây Bắc P. Duy Tân cũ)

Đường số 3 đất cấp phối rộng 24m (cũ)

1,30

Toàn bộ

1,30

137

Trần Đại Nghĩa

Hẻm 26

1,10

Hẻm 32

1,10

138

Bùi Hữu Nghĩa

Toàn bộ

1,10

139

Nguyễn Bá Ngọc

Toàn bộ

1,40

140

Nguyn Nhc

Nguyễn Hữu Thọ đến N ba xe tăng

1,20

Ngã ba xe tăng - Hết đường (đến hết vùng bán ngập)

1,20

141

Ngô Thì Nhậm

Đinh Công Tráng - Hàm Nghi

1,10

Phùng Hưng - Ure

1,10

URe - Trn Phú

1,10

Hm 01

1,00

142

Nguyn Nhu

Toàn bộ

1,10

143

Đỗ Nhuận (khu Quy hoạch sân bay cũ)

Đường quy hoạch rộng 6 m

1,20

144

Ngụy Như Kon Tum (Đường vào Trường Cao đng Kinh tế Kỹ thuật Kon Tum cũ)

Phan Đình Phùng - Hết Trường Cao đẳng kinh tế kỹ thuật Kon Tum

1,10

145

Niệm

Toàn bộ

1,30

146

A Ninh

Toàn bộ

1,30

147

Đinh Núp

Toàn bộ

1,30

148

Trần Văn Ơn

Toàn bộ

1,30

149

Bùi Xuân Phái (khu QH nhà máy bia cũ)

Đường QH s 2

1,20

150

Thái Phiên

Toàn bộ

1,40

151

Lê Hồng Phong

Bạch Đằng - Nguyễn Huệ

1,41

Nguyễn Huệ - Phan Chu Trinh

1,41

Phan Chu Trinh - Bà Triệu

1,41

Bà Triệu - Hùng Vương

1,41

Hùng Vương - Hết

1,31

Đường quy hoạch số 1,2 khu vực Sân Vận Động (cũ)

1,21

Hm 133

1,00

Hẻm 165

1,00

Hẻm 299

1,00

Hm 84

1,00

Hm 264

1,00

Hm 337

1,00

Hm 349

1,00

152

Đặng Xuân Phong

Đinh Công Tráng - Hết

1,10

153

Trần Phú

Nguyn Huệ - Bà Triệu

1,31

Bà Triệu - Trn Nhân Tông

1,31

Trn Nhân Tông - Trường Chinh

1,31

Trường Chinh - Ngô TNhậm

1,26

Ngô Thì Nhậm - Hết

1,30

Hm 339

1,00

Hm 339/1

1,00

Hm 423

1,00

Hm 439

1,00

Hẻm 520

1,00

Hẻm 604

1,00

Hm 618

1,00

154

Phan Đình Phùng

Cầu Đăk Bla - Nguyn Huệ

1,20

Nguyễn Huệ - Trn Hưng Đạo

1,31

Trần Hưng Đạo - Trn Khánh Dư

1,31

Trần Khánh Dư - Huỳnh Đăng Thơ

1,26

Hm 198

1,10

Hm 788

1,10

Hm 920

1,10

Hẻm 931

1,10

Hm 990

1,10

Hm 994

1,10

Hm 1027

1,10

Hm 506

1,10

Huyện Đăng Thơ - Sui Đăk TReh

1,26

Sui Đăk Tờ Reh - Hết Bưu điện Trung Tín

1,20

Bưu điện Trung Tín - Giáp thôn Thanh Trung (Suối Đắk Kral phường Ngô Mây)

1,20

155

Quốc lộ 14 (thôn Thanh Trung, phường Ngô Mây)

Phan Đình Phùng - Sui Đk Láp

1,30

Suối Đk Láp - Hết đất nhà ông Hà Kim Long

1,30

Đất nhà Ông Hà Kim Long - Đường đi vào Khu sản xuất tiu thcông nghiệp (đường nhánh thôn Thanh Trung, phưng Ngô Mây)

1,30

Đường đi vào Khu sn xuất tiu thủ công nghiệp (đường nhánh thôn Thanh Trung, phường Ngô Mây) - Hết Ranh giới P. Ngô Mây (Giáp xã Đăk La huyện Đắk Hà)

1,33

156

Quốc lộ 14: Đường nhánh (thôn Thanh Trung, P. Ngôy)

Quốc lộ 14 - Khu sản xuất tiu thcông nghiệp

1,10

157

Quốc lộ 14: Đường nhánh (Đường vào thôn Plei Trum Đắk Choah, P. Ngô Mây)

Quc lộ 14 - Cu tràn

1,10

Cầu tràn - Ngã ba kênh N1

1,10

Đường trong các khu dân cư còn lại thôn Plei Trum Đăk Choah

1,10

158

Phan Đình Phùng: Đường đất t 4

Phan Đình Phùng - Đường quy hoạch ( cao su)

1,10

159

Phan Đình Phùng: Đường vào HT tổ 3 (Hẻm 198 Phan Đình Phùng)

Phan Đình Phùng - Hết Hội trường Tổ 3

1,10

160

Đường vào Trường THPT Ngô Mây

Phan Kế Bính - Hết Trường THPT Ngô Mây

1,10

161

Nguyễn Tri Phương

Phạm Văn Đồng - Phó Đc Chính

1,10

Phó Đức Chính - Lê Thị Hng Gm

1,10

Lê Thị Hng Gấm - Nguyễn Lương Bng

1,10

Hẻm 05

1,00

162

Lạc Long Quân

Toàn bộ

1,20

Hm 126

1,10

Hm 252

1,10

Hẻm 208

1,10

Hm 306

1,00

Hm 166

1,00

Hm 208/18

1,00

Hẻm 10

1,00

Hẻm 02

1,00

Hẻm 114

1,00

Hm 104

1,00

163

Cao Bá Quát

Toàn bộ

1,30

Hm 72

1,10

Hm 23

1,10

164

Trương Đăng Quế

Trường Chinh - Sư Vạn Hnh

1,10

Hm 34

1,00

Hẻm 44

1,00

165

Ngô Quyền

Phan Đình Phùng - Trần Phú

1,31

Trn Phú - Kơ Pa Lơng

1,31

Kơ Pa Kơ Lơng - Lý Tự Trọng

1,26

Lý Tự Trọng - Đào Duy Từ

1,26

Hm 02

1,10

Hm 07

1,10

Hm 21

1,10

Hm 24

1,10

Hm 32

1,10

Hm 57

1,10

Hm 75

1,10

Hẻm 92

1,10

Hm 116

1,10

Hm 131

1,10

166

Phan Thị Ràng (khu QH Tây Bắc P. Duy Tân cũ)

Đường sau Công ty Nguyên liệu giy Min Nam (cũ)

1,30

167

U Re

Lê Văn Hiến - Trường Chinh

1,26

Trường Chinh - Duy Tân

1,26

Hẻm 79

1,10

Hm 97

1,10

Hm 335

1,10

Hm 335/2

1,10

Hm 391

1,10

Hm 10

1,10

Hm 46

1,10

Hm 86

1,10

Hm 240

1,10

Hm 240/22

1,10

168

Nguyễn Sinh Sc

Phan Đình Phùng - Hoàng Thị Loan

1,40

Hoàng Thị Loan - Hà Huy Tập

1,40

Huy Tập - Hết

1,40

Phan Đình Phùng - Lê Hồng Phong

1,10

Hẻm 33

1,00

Hm 24

1,00

Hm 32

1,00

Hm 151

1,00

169

Thi Sách

Trần Phú - Hết

1,30

Bà Triệu - Ngã ba Thi Sách

1,30

170

Võ Thị Sáu

Toàn b

1,10

171

Trương Hán Siêu

Toàn bộ

1,30

172

Ngô Văn S

Toàn bộ

1,10

173

Lê Văn Tám

Toàn bộ

1,30

174

Duy Tân

Phan Đình Phùng - Đặng Dung

1,26

Đặng Dung - Dã Tượng

1,26

Dã Tượng - Hàm Nghi

1,26

Hàm Nghi - Tạ Quang Bửu

1,26

Tạ Quang Bu - Đường Quy hoạch số 2 khu nhà máy bia cũ

1,20

Đường Quy hoạch số 2 khu nhà máy bia cũ - Trn Văn Hai

1,30

Trn Văn Hai - Cu Chà Mòn

1,30

Hm 134

1,10

Hm 162

1,10

Hm 168

1,10

Hm 260

1,10

Hẻm 05

1,10

Hm 225

1,10

Hm 123

1,10

Hm 44

1,10

Hm 218

1,10

Hm 307

1,10

Hm 482

1,10

Hm 591

1,10

175

Lê Trọng Tn (khu QH Tây Bắc P. Duy Tân cũ)

Đường số 6 đất cáp phối rộng 17m (cũ)

1,30

176

Chu Văn Tn (khu Quy hoạch sân hay cũ: Đường QH số 3)

Đường quy hoạch số 1 - Nguyn Hữu Cầu

1,20

Đường quy hoạch s 2 - Nhà Công vụ Sư Đoàn 10.

1,20

177

Võ Văn Tần

Toàn bộ

1,10

Hm 08

1,00

Hm 57

1,00

Hm 67

1,00

178

Hà Huy Tập

Huỳnh Thúc Kháng - Nguyn Sinh Sc

1,10

Nguyn Sinh Sắc - Hết

1,10

Hm 125

1,00

Hm 54

1,00

Hm 106

1,00

Hm 122

1,00

179

Đặng Tất

Trường Trung cấp ngh - Nguyn Văn Linh

1,20

Nguyn Văn Linh - Hết

1,20

Hm 21

1,00

Hm 44

1,00

Hẻm 64

1,00

180

Phạm Ngọc Thạch

Toàn bộ

1,50

181

Phạm Hồng Thái

Phan Đình Phùng - Nguyn Thị Minh Khai

1,10

Nguyễn Thị Minh Khai - Hết

1,20

Hm 40

1,00

182

Hoàng Văn Thái

Toàn bộ

1,30

Hm 36

1,00

183

Hoàng Hoa Thám

Lê Hồng Phong - Bùi Thị Xuân

1,30

Bùi Thị Xuân - Nguyn Bnh Khiêm

1,30

184

Đặng Thái Thân

Toàn bộ

1,57

Hẻm 02

1,00

Hm 06

1,00

185

Cao Thắng

Toàn b

1,40

Hm 01

1,00

Hm 17

1,10

186

Tô Hiến Thành

Toàn bộ

1,40

Hm 99

1,10

187

Trần Đức Thảo (khu QH Tây Bắc P. Duy Tân cũ)

Đường số 11 đất cp phối rộng 27m (cũ)

1,30

188

Nguyễn Gia Thiều

Lê Hng Phong - Nguyễn Thượng Hiền

1,30

Nguyễn Thượng Hiền - Hết

1,30

Hẻm 60

1,00

189

Nguyn Hữu Thọ

Phan Đình Phùng - Phan Kế Bính

1,16

Phan Kế Bính - Hội trường T 1

1,16

Hội trường Tổ 1 - Hết ranh giới phường Ngô Mây

1,10

190

Lê Đức Thọ (Đường QH sau xưng gĐức Nhân cũ)

Đường QH s 10

1,15

191

Nguyễn Thông

Toàn bộ

1,30

192

Hunh Đăng Thơ

Toàn bộ

1,40

Hm 208

1,00

Hm 200

1,00

Hm 105

1,00

Hẻm 72

1,10

193

Hoàng Văn Thụ

Nguyn Huệ - Ngô Quyn

1,21

Ngô Quyn - Phan Chu Trinh

1,21

Hẻm 08

1,10

Hẻm 27

1,10

Hẻm 32

1,10

Hẻm 73

1,10

194

Phạm Phú Th

Toàn b

1,10

195

Nguyn Thiện Thuật

Hoàng Thị Loan - Phan Đình Phùng

1,30

Phan Đình Phùng - Trn Nhật Duật

1,30

Trn Nhật Duật - Hết

1,40

Hm 23

1,00

Hẻm 31

1,00

Hm 79

1,00

Hẻm 95

1,00

Hm 22

1,00

196

Cầm Bá Thước

Toàn bộ

1,10

197

Mai Xuân Thưng

Toàn bộ

1,30

Hm 62

1,10

198

Đặng Thái Thuyến

Trương Định - Dã Tưng

1,10

Dã Tượng - Hết

1,10

199

Tuệ Tĩnh

Phan Đình Phùng - Hoàng Thị Loan

1,10

200

Lý Thái Tổ

Từ s nhà 01 đến Kơ Pa Kơ Lơng

1,20

Kơ Pa Kơ Lơng - Hết đường nhựa

1,30

Hm 01

1,00

201

Nguyn Trường Tộ

Giáp tường rào của Công ty cao su Kon Tum - Trần Khánh Dư

1,10

Trn Khánh Dư - Bùi Văn Nê

1,10

Bùi Văn Nê - Hết

1,10

202

Phan Kế Toại

Toàn bộ

1,10

203

Trần Quốc Ton

Toàn bộ

1,10

204

Lương Ngọc Tốn

Toàn b

1,10

205

Trần Nhân Tông

Phan Đình Phùng - Hoàng Thị Loan

1,36

Lê Hng Phong - Trn Phú

1,46

Trn Phú - Nguyn Viết Xuân

1,36

Nguyn Viết Xuân - Trn Văn Hai

1,36

Trần Văn Hai - Hết

1,10

Hm 15

1,00

Hm 137

1,00

Hẻm 263

1,00

Hẻm 260

1,00

Hẻm 306

1,00

Hm 486

1,00

206

Trần Văn Trà

Toàn bộ

1,10

207

Nguyễn Trác (khu QH Tây Bắc P. Duy Tân cũ)

Đường quy hoạch rộng 10m (cũ)

1,30

208

Hữu Trác

Toàn bộ

1,40

209

Nguyn Trãi

Nguyn Huệ - Ngô Quyền

1,36

Nguyễn Huệ - Hết

1,36

Hẻm 22

1,00

210

Trần Hữu Trang

Toàn bộ

1,10

211

Đinh Công Tráng

Duy Tân - Ngô Thì Nhậm

1,40

Ngô Thì Nhậm - Trường Chinh

1,40

Hẻm 81

1,10

Hm 74

1,10

Hm 132

1,10

212

Phan Văn Trị

Toàn bộ

1,10

213

Bà Triệu

Hai Bà Trưng - Phan Đình Phùng

1,30

Phan Đình Phùng - Trn Phú

1,36

Trần Phú - Nguyn Viết Xuân

1,36

Nguyn Viết Xuân - Đào Duy T

1,26

Hm 232

1,00

Hm 200

1,00

Hm 251

1,00

Hm 261

1,00

Hm 294

1,00

Hẻm 352

1,00

Hẻm 403

1,00

Hẻm 343

1,00

Hm sát bên Công ty Xổ s kiến thiết

1,05

214

Phan Chu Trinh

Phan Đình Phùng - Hai Bà Trưng

1,40

Phan Đình Phùng - Trần Phú

1,46

Trn Phú - Tăng Bạt H

1,36

Tăng Bạt H- Lý Tự Trọng

1,36

Lý Tự Trọng - Hết

1,20

Hm 29

1,00

Hm 189

1,00

Hm 197

1,00

Hm 227

1,00

Hm 241

1,00

Hm 263

1,00

Hm 278

1,00

Hm 316

1,00

215

Nguvễn Văn Trỗi

Toàn bộ

1,10

Hm 36

1,10

Hẻm 43

1,10

Hẻm 73

1,10

Hm 76

1,10

Hm 87

1,10

216

Lý Tự Trng

Nguyễn Huệ - Trn Hưng Đạo

1,30

Trần Hưng Đạo - Phan Chu Trinh

1,30

Hẻm 64

1,00

Hẻm 19

1,00

217

Trương Quang Trọng

Phan Đình Phùng - Hm 61

1,00

Hm 61 - Hết

1,00

Hm 38

1,10

Hm 61

1,10

218

Trần Bình Trng

Lê Hng Phong - Trần Hưng Đạo

1,16

Trần Hưng Đạo - Hết

1,10

219

Nguyn Công Trứ

Toàn bộ

1,10

Hẻm 12

1,10

220

Nguyn Trung Trực

Toàn b

1,10

221

Hai Bà Trưng

Trn Hưng Đạo - Phan Chu Trinh

1,30

Phan Chu Trinh - Hà Huy Tập

1,40

Hà Huy Tập - Hết ranh giới phường Quang Trung

1,30

Hm 01

1,10

Hm 326

1,10

Hm 324

1,10

Hm 310

1,10

Hm 246

1,10

222

Tôn Thất Tùng

Toàn b

1,20

223

Ngô Gia Tự

Toàn bộ

1,10

224

Đào Duy Từ

Nguyễn Huệ - Bà Triệu

1,30

Bà Triệu - Cao Bá Quát

1,30

Cao Bá Quát - Trường Chinh

1,20

Trường Chinh - Hết

1,30

Hẻm 285

1,10

Hm 293

1,10

Hm 161

1,10

Hm 166

1,10

Hẻm 412

1,10

Hẻm 417

1,10

Hẻm 495

1,10

225

Hàn Mặc Tử (Đưng QH sau xưng gĐức Nhân cũ)

Đường QH số 1

1,15

226

Dã Tưng

Toàn bộ

1,40

227

Trần Cao Vân

Đào Duy Từ - Trn Hưng Đạo

1,30

Trn Hưng Đạo - Hết

1,46

Hm 11

1,00

Hẻm 16

1,00

Hm 27

1,00

Hẻm 55

1,00

Hẻm 30

1,00

Hm 76

1,00

228

Phan Văn Viêm

Toàn bộ

1,30

Hm 29

1,10

Hm 80

1,10

229

Chế Lan Viên

Toàn b

1,30

230

Nguyn Khc Viện

Toàn bộ

1,10

231

Nguyễn Xuân Việt

Toàn bộ

1,10

232

Lương Thế Vinh

Toàn bộ

1,40

233

Nguyễn Phan Vinh (Đường QH sau xưng gỗ Đức Nhân cũ)

Đường s 7

1,15

234

Vương Thừa Vũ (khu QH Tây Bắc P. Duy Tân cũ)

Đường sau Công ty Nguyên liệu giy Min Nam (cũ)

1,30

235

Triệu Việt Vương

Toàn b

1,40

236

An Dương Vương

Toàn bộ

1,10

237

Hùng Vương

Hà Huy Tập - Phan Đình Phùng

1,40

Phan Đình Phùng - Trn Phú

1,46

Trần Phú - Nhà Công vụ Sư Đoàn 10

1,36

Hm 193

1,10

Hm 197

1,10

Hm 348

1,10

Hm 332

1,10

Hm 318

1,10

Hm 427

1,10

Hm 553

1,10

Hm 583

1,10

Hm 579

1,10

Hẻm 634

1,10

Hẻm 634/6

1,00

Hm 634/8

1,00

Hm 495

1,10

Hm 509

1,10

238

Wừu

Toàn bộ

1,10

239

Bùi Thị Xuân

Nguyễn Huệ - Hoàng Hoa Thám

1,36

Hoàng Hoa Thám - Ngô Quyn

1,36

240

Nguyễn Viết Xuân

Phan Chu Trinh - Bà Triệu

1,36

Bà Triệu - Trn Nhân Tông

1,36

Trn Nhân Tông - Trường Chinh

1,30

Hẻm 02

1,00

Hm 46

1,00

241

Trần Tế Xương

Toàn bộ

1,10

242

Đường nội b

Khu vực làng nghề HNor, P. Lê Lợi

1,27

243

Đường nội bộ

Khu chung Phú Gia

1,00

244

Đường quy hoạch s 6

Khu QH nhà máy bia (cũ)

1,10

245

Đường quy hoạch

Khu giao đất đường Trn Phú, phường Trường Chinh

1,10

246

Đường quy hoạch

Khu giao đất đường Ngô Thì Nhậm, phường Duy Tân

1,10

247

Đường quy hoạch s 1, 3, 4, 6, 7, 8, 9

Thuộc thôn Kon Sơ Lam 1, 2

1,10

248

Các tuyến đường quy hoạch

Sau xưởng gỗ Đức Nhân

 

Nguyn Lân (Đường s 2)

1,15

Trn T Bình (Đường số 4)

1,15

HVăn Huê (Đường s 11)

1,15

Lê Thị Riêng (Đường s 12)

1,15

249

Đường quy hoạch

Khu vực nghĩa địa (cũ) đường Hunh Đăng Thơ

1,00

250

Đường QH rộng 6m (khu vực sân hay cũ)

Đường QH số 1

1,10

251

Các đường, đoạn đường, các ngõ hm, hẻm nhánh

Đường nhựa hoặc bê tông chưa quy định giá trong bảng giá này được áp dụng mức giá:

 

Phường:

Quyết Thng

1,00

Duy Tân

1,00

Quang Trung, Lê Lợi, Thống Nhất, Thng Lợi, Trường Chinh

1,00

Nguyn Trãi, Trn Hưng Đạo

1,00

Ngô Mây

 

- Thuộc 4 Tdân phố

1,00

- Thôn Thanh Trung

1,00

252

Các đường Quy hoạch và các đường, đoạn đường, các ngõ hm, hẻm nhánh

Là đường đất chưa quy định giá trong bảng giá này được áp dụng mức giá:

0

Phường:

Quyết Thng

1,10

Duy Tân

1,10

Quang Trung, Lê Lợi, Thng Nhất, Thng Lợi, Trường Chinh.

1,10

Nguyn Trãi, Trần Hưng Đạo, Ngô Mây

1,10

Các đường đất còn lại của thôn Thanh Trung P. Ngô Mây

1,10

253

Đối với các tha đất

Không có đường đi vào

 

Phường Ngô Mây

(các T dân ph)

1,20

c phường còn lại

 

1,10

254

Đối với các đường Quy hoạch

Trên thực tế chưa mở đường: Áp dụng mức giá (toàn bộ)

1,20

*

Giá đất khu đô thphía Nam cầu Đăk Bla, thành phố Kon Tum

-

Khu tái định cư 1

Mặt cắt (6-6)

1,0

Mặt ct (2-2)

1,0

Mặt ct (2-2) lô góc

1,0

-

Khu tái định cư 2

Mặt ct (6-6)

1,0

-

Khu tái định cư 3

Mặt ct (2-2)

1,0

Mặt ct (6-6)

1,0

Mặt cắt (2-2) lô góc

1,0

-

Khu tái định cư 4

Mặt cắt (2-2)

1,0

-

Khu biệt thự lô ph (BT 1)

Mặt ct (7-7)

1,0

Mặt cắt (3-3) lô góc

1,0

Mặt cắt (5-5)

1,0

Mặt cắt (7-7) lô góc

1,0

-

Khu biệt thự lô ph (BT 2)

Mt ct (5-5)

1,0

Mặt ct (3-3) lô góc

1,0

Mặt ct (7-7)

1,0

Mặt ct (2-2) lô góc

1,0

Mặt ct (2-2)

1,0

-

Khu biệt thự lô phố (BT 3)

Mặt ct (5-5) lô góc

1,0

Mặt ct (5-5)

1,0

Mặt ct (2-2) lô góc

1,0

Mặt cắt (2-2)

1,0

Mặt ct (7-7)

1,0

Mặt ct (7-7) lô góc

1,0

-

Khu bit thlô phố (BT 4)

Mặt cắt (5-5)

1,0

Mt ct (2-2) lô góc

1,0

Mặt ct (2-2)

1,0

Mặt ct (5-5) lô góc

1,0

-

Khu biệt thự lô ph (BT 5)

Mặt ct (2-2) lô góc

1,0

Mặt cắt (5-5)

1,0

Mặt cắt (3-3) lô góc

1,0

Mặt ct (3-3)

1,0

Mặt cắt (2-2)

1,0

-

Khu biệt thự lô ph (BT 6)

Mặt ct (3-3) lô góc

1,0

Mặt cắt (5-5)

1,0

Mặt ct (2-2) lô góc

1,0

Mặt ct (2-2)

1,0

Mặt ct (3-3)

1,0

-

Khu biệt thự lô phố (BT 7)

Mặt ct (3-3) lô góc

1,0

Mặt ct (3-3)

1,0

Mặt cắt (5-5) lô góc

1,0

Mặt ct (6-6)

1,0

Mặt ct (10-10)

1,0

-

Khu biệt thự lô ph (BT 8)

Mặt cắt (3-3)

1,0

Mặt cắt (3-3) lô góc

1,0

Mặt cắt (5-5) lò góc

1,0

Mặt ct (10-10)

1,0

-

Khu biệt thự lô ph (BT 9)

Mặt ct (3-3)

1,0

Mặt ct (3-3) lô góc

1,0

Mặt ct (7-7) lô góc

1,0

Mặt ct (6-6)

1,0

Mặt cắt (10-10)

1,0

Mặt ct (5-5) lô góc

1,0

-

Khu biệt thự cao cấp (BTCC 1)

Mặt ct (B-B) lô góc

1,0

Mặt ct (B-B)

1,0

Mặt ct (5-5) lô góc

1,0

Mặt ct (6-6)

1,0

-

Khu biệt thự cao cp (BTCC 2)

Mặt cắt (B-B) lô góc

1,0

Mặt ct (B-B)

1,0

Mặt cắt (2-2) lô góc

1,0

Mặt cắt (2-2)

1,0

Một ct (6-6)

1,0

Mặt ct (5-5) lô góc

1,0

-

Khu biệt thự cao cp (BTCC 3)

Mặt ct (5-5) lô góc

1,0

Mặt cắt (5-5)

1,0

Mặt ct (3-3)

1,0

Mặt ct (2-2) lô góc

1,0

Mặt ct (2-2)

1,0

Mặt cắt (6-6)

1,0

-

Khu biệt thự cao cấp (BTCC 4)

Mặt ct (2-2) lô góc

1,0

Mặt cắt (2-2)

1,0

-

Khu biệt thự cao cấp (BTCC 5)

Mặt ct (5-5)

1,0

Mặt ct (A-A) lô góc

1,0

-

Khu biệt thự cao cấp (BTCC 6)

Mặt ct (3-3) lô góc

1,0

Mặt ct (6-6)

1,0

Mặt cắt (13-10)

1,0

Mặt ct (5-5) lô góc

1,0

Mặt ct (A-A) 16 góc

1,0

Mặt ct (A-A)

1,0

-

Khu biệt thự cao cp (BTCC 7)

Mặt ct (5-5) lô góc

1,0

Mặt ct (6-6)

1,0

Mặt ct (10-10)

1,0

Mặt ct (A-A) lô góc

1,0

Mặt ct (A-A)

1,0

-

Khu bit thcao cấp (BTCC 8)

Mt cắt (5-5) lô góc

1,0

Mt cắt (6-6)

1,0

Mt cắt 610-10)

1,0

Mt ct (7-7) lô góc

1,0

Mt cắt (5-5)

1,0

-

Khu biệt thự cao cấp (BTCC 9)

Mt ct (B-B) lô góc

1,0

Mặt ct (B-B)

1,0

-

Khu nhà ở xã hội

Đất xã hội

1,0

-

Đất nhà ghép hộ (GH 1)

Mặt ct (5-5) lô góc

1,0

Mt cắt (6-6)

1,0

Mặt ct (7-7) lô góc

1,0

Mặt cắt (3-3) lô góc

1,0

Mặt ct (3-3)

1,0

-

Đt ở nhà ghép h (GH 2)

Mặt cắt (5-5) lô c

1,0

Mặt cắt (6-6)

1,0

Mặt cắt (3-3) lô góc

1,0

Mặt ct (3-3)

1,0

-

Đt ở nhà ghép h (GH 3)

Mặt ct (3-3) lô góc

1,0

Mặt ct (7-7)

1,0

Mặt ct (4-4) lô góc

1,0

Mặt ct (5-5)

1,0

-

Đt nhà ghép hộ (GH 4)

Mặt cắt (11-11) lô góc

1,0

Mặt ct (9-9)

1,0

Mặt ct (5-5)

1,0

Mặt ct (1-1)

1,0

-

Đất nhà ghép hộ (GH 5)

Mặt ct (9-9) lô góc

1,0

Mặt ct (7-7)

1,0

Mặt ct (3-3) lô góc

1,0

Mặt ct (5-5)

1,0

-

Đt nhà ghép hộ (GH 6)

Mặt ct (A -A )

1,0

Mặt cắt (11 -11) lô góc

1,0

Mặt cắt (11-11)

1,0

B. Hệ sđiều chnh giá đt sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sn, khai thác nguyên liệu đsản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gm là: 1,20 ln.

C. Hệ số điều chnh giá đất vườn, ao trong cùng tha đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở nằm xen kẽ trong khu vực đất tại đô thị là: 1,44 lần

II. HUYỆN ĐĂK HÀ:

STT

Tên đơn vị hành chính - Đoạn đường

Hệ sđiều chỉnh giá đất năm 2018 (K) (lần)

A

Đất đô thị

 

I

Trục đường chính Quốc Lộ 14:

 

1

Hùng Vương

Trường Chinh (ranh giới xã Hà Mòn) đến Quang Trung

1,30

Quang Trung đến cu Đăk Ui

1,20

Cu Đăk Ui đến Chu Văn An

1,20

Chu Văn An đến Hai Bà Trưng

1,40

Hai Bà Trưng đến Hoàng Thị Loan

1,40

Hoàng Th Loan đến Bùi Thị Xuân

1,30

Bùi Thị Xuân đến Nguyn Khuyến

1,30

Nguyn Khuyến đến Hết xăng du Bình Dương

1,20

Xăng dầu Bình Dương đến nhà ông Thuận Yến

1,40

Nhà ông Thuận Yến đến giáp ranh giới xã Đăk Mar

1,20

II

Khu Trung tâm Chính trị:

 

 

Phía Đông Quốc lộ 14:

 

1

Hà Huy Tp

Toàn b

1,00

2

Nguyễn Văn Cừ

Toàn bộ

1,00

3

Hoàng Văn Thụ

Toàn bộ

1,00

4

Ngô Gia Tự

Toàn bộ

1,10

5

Trường Chinh

Hùng Vương đến Hà Huy Tập

1,00

Hà Huy Tập đến Nguyn Văn Cừ

1,10

Nguyn Văn Cừ đến Ngô Gia Tự

1,10

6

Lê Lai

Hùng Vương đến Hà Huy Tập

1,00

Hà Huy Tập đến Nguyn Văn Cừ

1,00

Nguyễn Văn Cừ đến Ngô Gia Tự

1,00

7

Nguyễn Du, A Ninh

Hà Huy Tập đến Nguyễn Văn Cừ

1,10

Nguyễn Văn Cừ đến Ngô Gia Tự

1,10

8

Võ Thị Sáu, Huỳnh Thúc Kháng

Hà Huy Tập đến Nguvễn Văn Cừ

1,10

Nguyễn Văn Cừ đến Ngô Gia Tự

1,00

9

Quang Trung (phía tây)

Hùng Vương đến Lý Thái T

1,10

Lý Thái Tđến ngã ba đi Sân Vận Động

1,00

Ngã ba đi Sân Vận Động đến hết thôn Long Loi

1,00

Quang Trung (Phía đông)

Hùng Vương đến Ngô Gia Tự

1,10

Ngô Gia Tự đến ngã ba đường vào T dân ph 11

1,00

Ngã ba đường vào T dân ph 11 (cng chào) đến ranh giới xã Đắk Ngọk

1,00

10

Phan Bội Châu

Toàn bộ

1,00

11

U Re

Hùng Vương đến Phan Bội Châu

1,10

Phan Bội Châu đến Lý Thái T

1,10

12

Ngô Đăng

Hùng Vương đến Lý Thái T

1,10

 

 

Lý Thái Tđến hết Khu dân cư

1,00

13

Hồ Xuân Hương

Toàn bộ

1,00

14

Đoàn Thị Đim

Toàn bộ

1,00

15

Trần Văn Hai

Toàn bộ

1,00

16

Tô Vĩnh Diện

Toàn bộ

1,00

III

Khu mrng phía tây Quốc lộ 14:

1

Đường 24/3

Hùng Vương đến Trương Hán Siêu

1,10

Trương Hán Siêu đến đường quy hoạch số 1 (tính từ Tô Hiến Thành xuống)

1,00

Đường quy hoạch s1 đến hết đường 24/3

1,00

2

Đường 24/3 (Đoạn cuối đường)

Ngã ba đường 24/3 đến hết Sân Vận Động (hưng đi thôn Long Loi)

1,00

Ngã ba đường 24/3 đến hết Trường THPT Trn Quốc Tuấn (hướng đi nghĩa trang xã Hà Mòn)

1,10

Sân Vận Động đến Quang Trung

1,10

Cui Trường THPT đến Nghĩa trang xã Hà Mòn

1,10

3

Phạm Ngũ Lão

Toàn bộ

1,00

4

Nguyễn Bnh Khiêm

Trường Chinh đến Nguyn Thiện Thuật

1,00

5

 

Nguyễn Thiện Thuật đến giáp đất cà phê

1,00

Trương Hán Siêu

Trường Chinh đến Nguyn Thượng Hiền

1,00

Nguyn Thượng Hiền đến Nguyn Thiện Thuật

1,00

Nguyễn Thiện Thuật đến giáp đất cà phê

1,00

6

Nguyễn Thiện Thuật

Toàn bộ

1,00

7

Lý Tự Trng

Toàn bộ

1,00

8

Sư Vạn Hanh

Phạm Ngũ Lão đến Trương Hán Siêu

1,00

Trương Hán Siêu đến Tô Hiến Thành

1,00

Tô Hiến Thành đến giáp đất cà phê

1,00

9

Nguyn Thượng Hiền

Phạm Ngũ Lão đến Nguyễn Bnh Khiêm

1,00

Nguyn Bnh Khiêm đến Tô Hiến Thành

1,00

Tô Hiến Thành đến giáp đất Công ty TNHH MTV Cà phê 731

1,00

10

Trường Chinh

Phạm Ngũ Lão đến Trương Hán Siêu

1,00

Trương Hán Siêu đến Tô Hiến Thành

1,00

Tô Hiến Thành đến giáp ranh giới xã Hà Mòn

1,00

11

Ngô Thì Nhậm

Nguyễn Bnh Khiêm đến Tô Hiến Thành

1,00

Tô Hiến Thành đến giáp đất Công ty TNHH MTV Cà phê 731

1,00

12

Trần Khánh Dư

Trương Hán Siêu đến Ngô Tiến Dũng

1,00

Ngô Tiến Dũng đến Tô Hiến Thành

1,00

Tô Hiến Thành đến giáp đất Cà phê

1,00

13

Ngô Tiến Dũng

Ngô Thì Nhậm đến Trần Khánh Dư

1,00

Ngô Thì Nhậm đến Trường Chinh

1,00

14

Tô Hiến Thành

Trường Chinh đến Lý Tự Trọng

1,00

Lý Tự Trọng đến đường 24/3

1,00

Đường 24/3 đến đất Cà phê

1,00

15

Đường QH số 1

Toàn bộ (từ Tô Hiến Thành xung)

1,00

16

Đường QH số 2

Toàn bộ (từ Tô Hiến Thành xuống)

1,00

IV

Khu vực T dân ph4B (Cống ba l):

1

Đinh Công Tráng

Hùng Vương đến Ngô Quyn

1,10

Ngô Quyền đến Lê Quý Đôn

1,10

Lê Quý Đôn đến Võ Văn Dũng

1,00

2

Lê Hng Phong

Hùng Vương đến ngã ba Lê Văn m và Lê Quý Đôn

1,10

3

Lê Văn Tám

Lê Hng Phong đến Võ Văn Dũng

1,00

4

Lê Quý Đôn

Lê Hồng Phong đến giáp đường quy hoạch

1,00

5

Phù Đổng

Lê Văn Tám đến giáp đường Quy hoạch

1,00

6

Võ Văn Dũng

Hùng Vương đến hết Trường THPT Nguyn Tất Thành

1,10

Trường THPT Nguyễn Tt Thành đến phần đất nhà ông Dương Trọng Khanh

1,10

7

Ngô Quyền

Võ Văn Dũng đến Lê Hồng Phong

1,20

Lê Hng Phong đến Đinh Công Tráng

1,00

8

Đường quy hoạch (bổ sung)

Toàn bộ

1,00

V

Khu Trung tâm thương mại

1

Bạch Đằng

Toàn bộ

1,00

2

Chu Văn An

Hùng Vương đến Nguyễn Trãi

1,20

Nguyn Trãi đến hết phn đt nhà ông Nguyn Văn Hùng

1,10

Đất nhà ông Nguyễn Văn Hùng đến hết đất nhà ông Nguyn Công Bình (cng chào Tdân phố 10)

1,10

Ngã ba cng chào T dân ph(ngã ba đường quy hoạch)

1,10

Đất nhà bà Thanh (n ba đường quy hoạch) đến hết phn đất nhà ông Đán

1,00

3

Phan Huy Chú

Toàn bộ

1,00

4

Lê Chân

Toàn bộ

1,00

5

Yết Kiêu

Toàn bộ

1,00

6

Ngô Mây

Toàn bộ

1,00

7

Huỳnh Đăng Thơ

Toàn bộ

1,00

8

A Gió

Toàn bộ

1,00

9

Nguyễn Văn Hoàng

Toàn bộ

1,00

10

Kim Đồng

Toàn bộ

1,10

11

A Khanh

Toàn bộ

1,10

12

Nguyễn Chí Thanh

Hùng Vương đến Lý Thái T

1,10

Lý Thái Tổ đến hết Khu dân cư

1,20

13

Thường Kiệt

Trn Nhân Tông đến Hai Bà Trưng

1,00

Hai Bà Trưng đến Nguyn Chí Thanh

1,00

14

Lý Thái T

Nguyn Thị Minh Khai đến Hai Bà Trưng

1,10

Hai Bà Trưng đến Nguyn Chí Thanh

1,20

Nguyn Chí Thanh đến Kim Đng

1,00

15

Hai Bà Trưng

Hùng Vương đến Lý Thái Tổ

1,20

Lý Thái Tổ đến Cù Chính Lan

1,10

Cù Chính Lan đến hết Khu dân cư

1,00

Hùng Vương đến Nguyn Trãi

1,20

Nguyễn Trãi đến đường QH số 1

1,30

Đoạn từ QH s1 đến đường QH số 2

1,30

16

Nguyễn Trãi

Toàn b

1,10

17

Trần Quc Ton

Toàn bộ

1,00

18

Nguyễn Sinh Sắc

Toàn bộ

1,00

19

Trương Quang Trọng

Nguyn Chí Thanh đến Hai Bà Trưng

1,20

Hai Bà Trưng đến giáp Trần Quang Khải

1,20

20

Cù Chính Lan

Hai Bà Trưng đến Nguyễn Thị Minh Khai

1,20

Nguyễn Th Minh Khai đến Đào Duy Từ

1,20

21

Trần Nhân Tông

Hùng Vương đền Lý Thái Tổ.

1,00

Hùng Vương đến Nguyn Sinh Sắc

1,20

Nguyn Sinh Sắc đến Nguyễn Trãi

1,20

Nguyn Trãi đến đường QH s 1

1,10

Đường QH s 1 đến đường QH số 2

1,00

22

Đường QH số 1 TDP 7 (khu vực Nguyễn Trãi)

Toàn bộ

1,20

23

Đường QH s2 TDP 7 (khu vực Nguyễn Trãi)

Toàn bộ

1,30

24

Trần Quang Khải

Hùng Vương đến Nguyễn Sinh Sắc

1,00

Nguyễn Sinh Sắc đến Nguyễn Trãi

1,00

25

Nguyễn Thị Minh Khai

Hùng Vương đến Bà Triệu

1,20

Bà Triệu đến Cù Chính Lan

1,20

26

Ngô Đức Đệ

Toàn bộ

1,00

27

Hoàng Thị Loan

Hùng Vương đến Nguyễn Sinh Sc

1,20

Nguyễn Sinh Sc đến Nguyn Trãi

1,10

Từ ngã ba Hoàng Thị Loan và Nguyn Trãi đến hết nhà bà Phương

1,10

28

Bùi Th Xuân

Hùng Vương đến Cù Chính Lan

1,10

Cù Chính Lan đến hết Khu dân cư

1,00

29

A Dừa

Toàn bộ

1,00

30

Bà Triệu

Nguyn Thị Minh Khai đến Bùi Thị Xuân

1,20

Bùi Thị Xuân đến Đào Duy T

1,20

31

Lê Hữu Trác

Hùng Vương đến Nguyễn Sinh Sc

1,20

Nguyn Sinh Sắc đến Nguyễn Trãi

1,20

Nguyễn Trãi đến hết Khu dân cư

1,20

32

Đào Duy Từ

Hùng Vương đến Bà Triệu

1,20

Bà Triệu đến Cù Chính Lan

1,20

Cù Chính Lan đến hết Khu dân cư

1,30

33

Hàm Nghi

Toàn bộ

1,30

34

Nguyễn Khuyến

Hùng Vương đến Trường Nguyễn Bá Ngc

1,20

Từ Trường Nguyn Bá Ngọc đến hết lô cà phê Công ty TNHH MTV Cà phê 734 (đường đi đồng ruộng)

1,10

35

Lê Hồng Phong

Hùng Vương đến hết đất Nhà hàng Tây Nguyên

1,00

Đt Nhà hàng Tây Ngun đến giáp ranh giới Xã Đăk Ngọk

1,00

36

Các đường còn lại

Đường tsau phần đất nhà ông Thụ đến hết đất nhà ông Lê Quang Trà Tdân phố 8

1,00

Đất nhà ông Lê Quang Trà đến Hội trường Tdân phố 8

1,00

Tnhà ông Diễn đến hết đất nhà ông Trn Tài

1,00

Hùng Vương, sau nhà ông Lê Trường Giang đến hết đất nhà ông Thái Văn Ngũ

1,00

Từ sau phần đất ông Hoàng Nghĩa Hữu đến giáp phần đất ông Đỗ Bá Tuân

1,00

Từ sau phn đất nhà ông Văn Tiến Ngọ đến hết Trường THPT Nguyễn Tất Thành

1,10

Từ Trường THPT Nguyễn Tất Thành đến phần đất nhà ông Dương Trọng Khanh

1,10

Đường từ nhà ông Đoàn Ngọc Còi đến giáp xã Đăk Ngọk

1,10

Đường từ sau phn đất nhà ông Huỳnh Tn Lâm đến giáp đường Nguyn Trãi

1,10

Đường từ sau phn đất nhà ông Phan Quang Vinh đến giáp đường Nguyn Trãi

1,10

Đường từ sau phần đất nhà ông Cầm Bá Na (quán Thanh Nga) đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Minh

1,00

Đường quy hoạch song song với đường Chu Văn An (khu tái định cư Tdân phố 10)

1,00

Đoạn từ ngã ba cng chào thôn 10 đến đất nhà ông Đoàn Ngọc Còi

1,10

Đoạn sau nhà ông Nguyn Đức Trừ đến nhà bà Phạm Thị Phm

1,10

Hẻm đường Hùng Vương nhà ông Duân đến nhà ông Quân (TDP 5)

1,10

Hẻm đường Hùng Vương nhà ông Song đến nhà ông Công (TDP 5)

1,00

Hm Hùng Vương từ cng chào đến nhà bà Báu

1,00

Các đường còn lại

1,20

B. Hệ số điều chỉnh giá đất vườn, ao trong cùng tha đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở, nm xen kẽ trong khu vực đất tại đô thị là: 1,20 ln

III. HUYỆN ĐĂK TÔ:

STT

Tên

H sđiều chỉnh giá đất năm 2018 (K) (ln)

1

Hùng Vương

 

 

-

Đường chính

Lê Lợi - Đinh Núp

1,60

Đinh Núp - A Tua

1,60

A Tua - Hoàng Thị Loan

1,60

Hoàng Thị Loan - Nguyn Lương Bng

1,65

Nguyễn Lương Bng - Nguyn Thị Minh Khai

1,50

Nguyn Thị Minh Khai - Phạm Ngọc Thạch

1,60

Phạm Ngọc Thạch - Trường Chinh

1,60

Trường Chinh - A Sanh

1,40

A Sanh - Giáp xã Diên Bình

1,50

-

Các hẻm của đường Hùng Vương

Hm snhà 02 Hùng Vương (Hiệu sách bà Vinh vào nhà bà Nguyn Thị Thu)

1,40

Hm snhà 63 đường Hùng Vương (từ nhà ông Đặng Văn Hiếu đến nhà ông Phạm Duy Dung)

1,20

- Hm số nhà 224 đường Hùng Vương (từ quán phở bà Hà đến nhà ông Tân làm giày)

1,20

+ Từ nhà bà Trần Thị Vân Anh đến nhà bà Mai Thị Nghiệp

1,20

+ Tnhà bà Mai Thị Nghiệp đến nhà ông Xay

1,10

Hm snhà 244 Hùng Vương (từ nhà ông Nguyễn Văn Trọng đến nhà ông Khương)

1,10

Hm s nhà 258 Hùng Vương (từ nhà ông Đặng Văn Cường đến đường Ngô Quyền)

1,10

Hẻm từ nhà ông Nguyn Ngọc Dung đến nhà ông Nguyễn Hồng Phong

1,10

Hm snhà 302 Hùng Vương (từ nhà ông Đoàn Văn Tuyên đến đường Ngô Quyn)

1,30

Hm từ đất nhà ông Đặng Ngọc Biên đến đường Âu Cơ

1,20

Hẻm s nhà 530 Hùng Vương (t nhà ông Phạm Võ Thừa đến đường Lý Thường Kiệt)

1,20

2

Lê Dun

 

 

-

Đường chính

Lê Lợi - Cng Huyện dội

1,50

Cng Huyện đội - Lý Nam Đế

1,50

Lý Nam Đế - Cầu Bà Bích

1,50

Cu Bà Bích - Cu 10 tn

1,50

-

Các hm ca đường Lê Duẩn

Hm s nhà 15 Lê Dun (từ nhà ông A Mến đến nhà ông A Nam)

1,50

Hm s nhà 63 Lê Dun (đường đi diện nhà ông Lc Khối Trưng khối 2 vào nhà ông Lò Văn Xám)

1,30

Hm đường Lê Dun (từ nhà ông Trn Văn Thơm đến nhà bà Bùi Thị Bích)

1,30

Hm đường Lê Dun (đường đất đối diện nhà ông Phạm Bảy đến nhà nbà Y Vải)

1,30

Hm đường Lê Dun (từ Hội trường khi 2 đến nhà bà Nguyn Thị Sâm)

1,30

Hm s nhà 69 Dun (từ nhà ông Nguyễn Muộn đến nhà ông Dương Minh)

1,40

Hẻm snhà 92 Lê Dun (từ nhà bà Phạm Thị Tám đến nhà ông Lê Trung Vị)

1,40

Hm s nhà 40 Lê Dun (từ nhà ông Trn Văn Đụng đến nhà ông Nguyn Quốc Tuấn)

1,50

Hm số nhà 152 Lê Dun (từ nhà ông Tùng (A) đến nhà ông A Viêm)

1,30

Hẻm số nhà 172 Lê Dun (từ nhà ông Bửu (An) đến nhà ông Đinh Văn Mạnh)

1,30

Hẻm s nhà 188 Lê Dun (từ đường Lê Dun vào nhà bà Chính)

1,30

Hm từ nhà ông Lại Hp Phường đến hết nhà bà Đinh Thị Hương

1,30

Hm từ nhà bà Trn Thị Vân đến hết nhà ông Mai Sơn

1,30

Các vị trí còn lại của các hm đường Lê Dun

1,30

3

Đường 24/4

 

 

-

Đường chính

Lê Dun - Cu 42

1,50

Cầu 42 - Hết Trạm truyn ti 500 KV

1,10

Trạm truyền ti đường dây 500 KV - đường Ngô Mây

1,00

Ngô Mây - Giáp ranh xã Tân Cnh

1,00

-

Các hm của đường 24/4

 

1,10

4

Đường Chiến Thắng

 

 

-

Đường chính

Lê Lợi - Hm s nhà 31 (nhà ông Trn Trường)

1,40

-

Các hm của đường Chiến Thng

Hẻm số nhà 31 đường Chiến Thng (từ nhà ông Trn Trường đến nhà bà Nguyn Thị Thu)

1,10

Hẻm s nhà 05 đường Chiến Thng (Từ nhà bà Hai Cung đến nhà bà Nguyễn Thị Thu)

1,10

5

Nguyễn Văn C

 

 

-

Đường chính

Nguyễn Văn Tri - Tôn Đức Thng

1,50

Tôn Đức Thng - Phạm Hồng Thái

1,80

Phạm Hng Thái - Nguyn Trãi

1,50

Nguyn Trãi - Lê Quý Đôn

1,40

-

Đường hẻm

Từ nhà bà Cúc - Nhà ông Lê Văn Phất

1,50

Từ nhà ông A Nét - Hết nhà ông A Sơn

1,20

6

Trn Phú

 

 

-

Đường chính

A Tua - Nguyễn Văn Trỗi

1,30

Nguyn Văn Trỗi - Trường Chinh

1,30

Trường Chinh - Hết đường phía Nam

1,30

A Tua - Hết đường pa Bắc

1,30

-

Các hẻm đường Trần Phú

1,30

7

Huỳnh Thúc Kháng

H Xuân Hương - Nguyễn Trãi

1,20

8

Lê Hữu Trác

Nguyn Thị Minh Khai - Phạm Ngọc Thạch

1,20

 

 

Phạm Ngọc Thạch - Trường Chinh

1,20

 

 

Trường Chinh - Lê Văn Hiến

1,20

 

 

Các tuyến đường chưa có tên nm trong khu vực từ đường Lê Hữu Trác - Đường Lạc Long Quân và từ đường Phạm Ngọc Thạch - Đường Trường Chinh

1,20

9

Lạc Long Quân

Chu Văn An - A Tua (sau Trường THPT)

1,10

Nguyn Thị Minh Khai - Trường Chinh

1,20

10

Lý Thường Kiệt

 

 

-

Đường chính

Nguyễn Lương Bng - Đường QH Phạm Ngọc Thạch

1,30

Phạm Văn Đng - Hàng rào Trường Mm non Sao Mai

1,20

-

Hm đường Lý Thưng Kiệt

Từ nhà ông Trịnh Trí Trạng - Hết đường nhà ông Lê Hữu Đức và từ nhà ông Trn Thanh Nghị - Hết đường nhà ông Hoàng Trọng Minh

1,20

11

Âu Cơ

 

 

-

Đường chính

Phạm Văn Đng - Nguyễn Lương Bng

1,50

Nguyễn Lương Bng - Nguyn Văn Tri

1,50

Nguyn Văn Tri - Nguyn Thị Minh Khai

1,20

-

Các hm đường Âu Cơ

 

1,20

12

Phạm Văn Đng

Hùng Vương - Âu Cơ

1,60

Âu Cơ - Nguyễn Thị Minh Khai

2,50

Nguyn Thị Minh Khai - Đường quy hoạch Phạm Ngọc Thạch

2,20

13

Ngô Quyền

Phạm Văn Đồng đến hết đường nhà Ông Xay

1,50

14

Hai Bà Trưng

Đoạn từ đường 24/4 đến cu Đăk Mui 2

2,50

Đoạn từ cầu Đăk Mui 2 - Hết đường

2,00

15

Huỳnh Đăng Thơ

 

 

-

Đường chính

Tđường 24/4 - Hội trường Khi ph 7

2,00

Từ Hội trường khi ph 7 - Hết đường

2,00

-

Các hm đường Huỳnh Đăng Thơ

1,50

16

Mai Hắc Đế

Toàn tuyến

1,50

17

Nam Đế

Toàn tuyến

1,20

18

Lê Văn Tám

Toàn tuyến

1,20

19

Ngô Đức Đệ

Lê Dun - Nhà bà Y Dn

1,20

Lê Dun - Nhà bà Ký

1,20

Các hm còn lại

1,20

20

Quý Đôn

Lê Dun - Nguyn Văn Cừ

2,00

Nguyn Văn Cừ - Hết đường phía Đông

2,00

Lê Dun - Hết đường phía Tây

1,40

Các hẻm còn lại

1,20

21

Nguyễn Trãi

Lê Dun - Nguyễn Văn Cừ

1,20

Nguyn Văn Cừ - Hết đường

1,40

22

Quang Trung

Lê Dun - Nguyn Văn Cừ

1,40

23

Trần Hưng Đạo

Lê Dun - Nguyễn Văn C

1,40

Nguyn Văn Cừ - Huỳnh Thúc Kháng

1,40

24

Lê Li

Lê Duẩn - Nguyn Văn C

1,40

Nguyn Văn Cừ - Huỳnh Thúc Kháng

1,40

Huỳnh Thúc Kháng - Hết đường

1,20

25

Đinh Công Tráng

Hùng Vương - Nguyn Văn Cừ

1,40

Nguyễn Văn Cừ - Hết đường

1,20

26

Hồ Xuân Hương

ng Vương - Nguyễn Văn Cừ

1,40

Nguyễn Văn C - Hết đường nhựa

1,50

Đoạn còn lại

1,10

27

Đinh Núp

 

 

-

Đường chính

Hùng Vương - Nguyn Văn Cừ

1,40

Nguyn Văn Cừ - Hết đường

1,30

-

Các hm còn lại

 

1,30

28

Phạm Hồng Thái

Hùng Vương - Nguyn Văn Cừ

1,30

Nguyn Văn Cừ - Hết đường

1,20

29

Ngô Tiến Dũng

Hùng Vương - Nguyễn Văn Cừ

1,40

Nguyn Văn Cừ - Hết đường (hết đường QH)

2,00

30

A Tua

Hùng Vương - Nguyn Văn Cừ

1,40

Nguyễn Văn Cừ - Trần Phú

1,50

31

Chu Văn An

Hùng Vương - Nguyễn Văn Cừ

1,30

Nguyn Văn Cừ - Trn Phú

1,60

Trn Phú - Hết đường

1,30

32

Nguyễn Đình Chiểu

ng Vương - Nguyn Văn Cừ

1,40

33

Kim Đng

Hùng Vương - Đường Âu Cơ

1,70

Âu Cơ - Hết đường

1,50

34

Hoàng Thị Loan

Hùng Vương - Âu Cơ

1,40

Hùng Vương - Nguyễn Văn Cừ

1,40

Nguyễn Văn Cừ - Trn Phú

1,0

35

Nguyễn Sinh Sắc

Hùng Vương - Âu Cơ

1,60

Hùng Vương - Nguyn Văn C

1,50

Nguyễn Văn C - Trn Phú

1,60

36

Tôn Đức Thng

Hùng Vương - Nguyn Văn Cừ

1,60

Nguyn Văn Cừ - Trần Phú

1,60

Hùng Vương - Âu Cơ

2,00

37

Nguyễn Lương Bng

Hùng Vương - Phạm Văn Đng

2,50

Hùng Vương - Nguyn Văn Cừ

1,70

38

Nguyễn Văn Tri

Hùng Vương - Nguyễn Văn Cừ

1,40

Nguyễn Văn Cừ - Trần Phú

1,40

39

Nguyễn Thị Minh Khai

Hùng Vương - Âu Cơ

2,00

Âu Cơ - Phạm Văn Đồng

2,00

Hùng Vương - Trần Phú

1,40

40

Võ Thị Sáu

ng Vương - Lê Hữu Trác

1,40

Lê Hữu Trác - Lạc Long Quân

1,40

41

Phạm Ngọc Thạch

Hùng Vương - Lê Hu Trác

1,30

Hữu Trác - Lạc Long Quân

1,30

Hùng Vương - A Dừa

1,30

42

Hà Huy Tập

Hùng Vương - Lê Hữu Trác

1,60

Lê Hữu Trác - Lạc Long Quân

1,30

43

Đường quy hoạch khu thương mại (đoạn Hùng Vương - Lê Hữu Trác)

1,60

44

Trường Chinh

Hùng Vương - Lạc Long Quân

2,50

Lạc Long Quân - Trn Phú

2,00

Hùng Vương - A Dừa

1,50

A Dừa - Nhà rông thôn Đăk Rao Ln

1,40

Nhà rông thôn Đăk Rao Lớn - Đường vào thôn Đăk Rao Nh

1,20

Đường vào thôn Đăk Rao nh - Cu Đăk Tuyên 2

1,20

Nhà rông thôn Đăk Rao Ln - Nhà ông A Dao

1,20

Các hẻm còn lại trong thôn Đăk Rao Lớn

1,20

45

A Sanh

Hùng Vương - Lê Văn Hiến

1,60

46

Lê Văn Hiến

Hùng Vương - Trường Chinh

1,50

47

Đường song song đường Lê Hữu Trác khối 10, khối 11 (khu tái định cư): Tính tTây sang Đông

Đường s1: Trường Chinh đến Lê Văn Hiến

1,20

Đường s 2: Trưng Chinh đến Lê Văn Hiến

1,50

Đường số 3: Trường Chinh đến A Sanh

1,30

48

Đường quy hoạch A Dừa

Đường quy hoạch Nguyễn Thị Minh Khai - Trường Chinh

1,50

Các hm đường A Dừa

1,20

49

Ngô Mây

Toàn tuyến

1,20

50

Kơ Pa Kơ Lơng

Toàn tuyến

1,20

51

Các tuyến đường tại cụm Công nghiệp 24/4

-

Đường s 1

Hà Huy Tập đến Hùng Vương

1,00

-

Đường s 2

Hà Huy Tập đến Trường Chinh

1,00

-

Hà Huy Tập

Hùng Vương đến A Dừa

1,00

B. Hệ số điều chnh giá đất vườn, ao trong cùng tha đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở, nằm xen ktrong khu vực đất ở tại đô thị là: 1,12 lần.

IV. HUYỆN NGỌC HỒI:

STT

Tên đơn vị hành chính - Đoạn đường

Hệ số điều chnh giá đất năm 2018 (K) (lần)

A

ĐẤT Ở ĐÔ THỊ (Thị trn Plei Kần)

 

1

A Dừa

Toàn bộ

1,54

2

A Gió

Toàn bộ

1,54

3

A Khanh

Toàn bộ

1,54

4

Đinh Tiên Hoàng

Hùng Vương - Ngô Gia Tự

1,54

Ngô Gia Tự - Hoàng Văn Thụ

1,54

5

Đường quy hoạch (đã đặt tên đường: Chu Văn An; Lê Hữu Trác; Nguyễn Khuyến; U, Phạm Ngũ Lão; Nguyn Tri Phương; Đường điểm đầu Phan Bội Châu điểm cuối giáp đường trung tâm huyện đến xã Đăk Xú)

Toàn bộ

1,5

6

Đường quy hoạch số 1,2- Sân vận động cũ (Đường Trần Dũng, Đường A Ninh)

Toàn bộ

1,4

7

Hai Trưng

Toàn bộ

1,65

8

Hồ Xuân Hương

Toàn bộ

1,65

9

Hoàng Văn Thụ

Ngô Gia Tự - Đinh Tiên Hoàng

1,4

Đinh Tiên Hoàng - Hết đường nhựa

1,4

10

Hoàng Thị Loan

Hùng Vương - Trn Hưng Đạo

1,4

Trn Hưng Đạo - Nguyn Sinh Sắc

1,4

11

Hùng Vương

Từ ranh giới thị trn Plei Kn - Nguyn Sinh Sc

1,4

Nguyn Sinh Sc - Trn Hưng Đạo

1,4

Trn Hưng Đạo - Hoàng Thị Loan

1,65

Hoàng Thị Loan - Tô Vĩnh Diện

1,65

Vĩnh Diện - Phía Đông Khách sạn Phương Đông

1,5

Phía Đông Khách sạn Phương Đông - Phía Đông Nhà hàng Ngọc Hi 2

1,3

Phía Đông Nhà hàng Ngọc Hồi 2 - Phía Đông Hạt quản lý Quc lộ

1,3

12

Đường quy hoạch Kim Đng (Đường bê tông bên hông khách sạn BMC)

Toàn bộ

1,0

13

Lê Li

Hùng Vương - Hoàng Thị Loan

1,4

Hoàng Thị Loan - Hai Bà Trưng

1,4

14

Lý Thái T

Hùng Vương - Hai Bà Trưng

1,54

Hai Bà Trưng - Trương Quang Trọng

1,65

15

Lê Quý Đôn

Toàn bộ

1,65

16

Lý Tự Trng

Toàn bộ

1,54

17

Lê Văn Tám

Toàn bộ

1,54

18

Nguyễn Thị Minh Khai

Hai Bà Trưng - H Xuân Hương

1,54

Hồ Xuân Hương - Tô Vĩnh Diện

1,54

19

Nguyễn Du

Toàn bộ

1,54

20

Nguyễn Văn Trỗi

Toàn bộ

2,2

21

Nguyễn Trãi

Toàn bộ

1,5

22

Nguyn Sinh Sắc

Phan Bội Châu - Hoàng Thị Loan

1,54

Hoàng Thị Loan - Đường QH (đường bao phía Tây)

1,65

23

Đường quy hoạch - Nguyễn Sinh Sắc nối dài (Đường Nguyễn Văn Linh)

Đường QH (đường bao phía Tây) - Trụ sHĐND-UBND huyện Ngọc Hồi

1,65

Trụ sở HĐND-UBND huyện Ngọc Hồi - Đường N5

1,65

24

Nguyn Trung Trực

Toàn bộ

1,54

25

Ngô Gia Tự

Hùng Vương - Trần Quốc Ton

1,4

Trần Quồc Ton - Đinh Tiên Hoàng

1,54

26

Ngô Quyền

Toàn bộ

1,54

27

Phan Bội Châu

Trn Hưng Đạo - Hết đường đất Trường THPT thị trấn

1,65

28

Phan Đình Giót

Toàn bộ

1,54

29

Phạm Hng Thái

Toàn bộ

1,54

30

Sư Vạn Hạnh

Toàn bộ

1,54

31

Tô Vĩnh Diện

Hùng Vương - Nguyễn Thị Minh Khai

1,54

Nguyn Thị Minh Khai -Hai Bà Trưng

1,54

32

Trần Hưng Đạo

Hùng Vương - Trương Quang Trọng

1,65

Trương Quang Trọng - Hết ranh giới thị trấn

1,5

33

Trn Phú

Hùng Vương - Kim Đồng

1,54

Kim Đng - Phía Bc Khách sạn Hi Vân

1,54

Phía Bc Khách sạn Hi Vân - Ngã ba Trung tâm Hành chính

1,54

Ngã ba Trung tâm Hành chính - Cu Đăk Rơ We

1,4

Cu Đăk Rơ We - Hết ranh giới thị trn

1,4

34

Trần Quốc Ton

Toàn bộ

1,54

35

Trương Quang Trọng

Trn Hưng Đạo - Hai Bà Trưng

1,4

Đoạn còn lại (chưa mđường)

1,4

36

Đường Quy hoạch sau bệnh viện (đường Nguyễn Huệ)

Trần Hưng Đạo - Hết ranh giới thị trấn

1,8

37

Đường quy hoạch (mi)

Toàn bộ

1,5

38

Đường N5, NT18

Từ đường H Chí Minh - Đến cầu ranh giới gia thị trấn và xã Đăk Xú

1,65

Từ hết thị trn - Hết ranh giới xã Đăk Xú

1,65

Từ hết ranh giới xã Đắk Xú - Quốc lộ 40

1,65

 

Trần Phú - Nguyễn Sinh Sc

1,65

39

Đường QH (đường bao phía Tây)

Nguyn Sinh Sắc đi 20m tiếp theo

1,65

Từ 20m tiếp theo - Khe sui

1,65

Khe sui - Đường N5

1,65

40

Đất khu dân cư còn lại trên địa bàn thtrn

 

1,4

B. Hệ số điều chnh giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở, nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại đô thị là: 1,2 lần.

V. HUYỆN ĐĂK GLEI:

STT

Tên đơn vị hành chính - Đoạn đường

Hệ sđiều chnh giá đất năm 2018 (K) (lần)

1

Hùng Vương

Từ đất nhà bà Thuận - Giáp bờ Nam sui Đăk Cốt

1,00

Tbờ Bc suối Đăk Cốt - Bờ Nam cầu Đăk t

1,00

Từ bờ Bắc cu Đăk Pét đến phía Nam cng suối Kon Ier

1,10

Từ b Bc cng suối Kon ler đến Nam cầu Đăk Ven

1,00

2

Các tuyến đường nhánh giao nhau với đường Hùng Vương

Chu Văn An (cu treo nhà ông Quang) sâu 50m đến giáp vị trí 1 đường Hùng Vương thôn Đăk Dung

1,00

Hùng Vương - Hết đường QH (chợ) trụ sở UBND thị trấn (tính từ chgiới xây dựng vào sâu 50m tính vị trí 1)

1,05

Hùng Vương đi nhà ông Quang Nhung đến giáp đường quy hoạch chợ (tính từ chgiới xây dựng vào sâu 50m tính vị trí 1)

1,00

3

Lê Li

Ngã ba đường Hùng Vương - Lê Lợi đến cng C189 (tính từ chgiới xây dựng sâu vào 50m tính là vị trí 1 đến hết phần đất nhà ông A Ngân)

1,00

Từ hết phần đất nhà ông A Ngân đến hết đoạn còn lại

1,00

4

Trần Phú

Ngã ba Hùng Vương - Trn Phú đến ngã Trn Phú - Hùng Vương (tính từ chgiới xây dựng vào sâu 50m tính vị trí 1)

1,05

5

Lê Hồng Phong

Ngã ba Hùng Vương - Hồng Phong đến giáp đường Trn Phú (tính từ chgiới xây dựng vào sâu 50m tính vị trí 1)

1,00

Trn Phú - đến giáp đường quy hoạch số 4

1,00

6

Lê Văn Hiến

Ngã ba Hùng Vương - Văn Hiến đến hết đất nhà ông Quỳnh (tính từ chgiới xây dựng vào sâu 50m tính vị trí 1)

1,00

7

A Khanh

Ngã ba Hùng Vương - A Khanh đến ngã ba đường quy hoạch số 4 (tính từ chgiới xây dựng vào sâu 50m tính vị trí 1)

1,05

 

 

Ngã ba đường quy hoạch s 4 - A Khanh đến cầu Đăk Pang (Trần Hưng Đạo)

1,00

8

Nguyễn Huệ

Cổng Huyện Ủy đến hết đường Nguyn Huệ

1,00

9

Từ ngã ba nhà ông Quỳnh đến hết đường nhà bà Ngọ

1,00

10

Các vị trí còn lại

1,00

11

Đường quy hoạch số 4

Cổng huyện đội đến hết phần đất nhà ông A Nghiễm (tính từ chgiới xây dựng vào sâu 50m tính vị trí 1) (Trần Hưng Đạo)

1,00

Từ hết phần đất nhà ông A Nghiễm đến hết phấn đất nhà bà Y Re (Trn Hưng Đạo)

1,00

Từ hết phần đất nhà bà Y Re đến cách đường A Khanh 50m

1,00

B. Hệ số điều chnh giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà nhưng không được xác định là đt nm xen ktrong khu vực đất tại đô thị: 1,2 lần

VI. HUYỆN SA THẦY:

STT

Tên đơn vị hành chính - Đoạn đường

Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 (K) (lần)

A

ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

 

1

Trần Hưng Đạo

Từ ngã ba Dun đến hết đất Cửa hàng Thương mại huyện

1,32

Từ hết đất Ca hàng Thương mại đến ngã ba Kơ Pa Kơ Lơng

1,32

Từ n ba Lê Dun đến ngã ba Bế Văn Đàn

1,32

Từ ngã ba Bế Văn Đàn đến ngã ba Trường Chinh

1,20

Từ ngã ba Trường Chinh đến nba Tô Vĩnh Diện

1,20

Từ ngã ba Tô Vĩnh Diện đến giáp Nghĩa trang liệt

1,10

Từ giáp đất Nghĩa trang liệt sĩ đến hết đất thị trn (cầu Đk Sia)

1,10

Từ ngã ba Kơ Pa Kơ Lơng đến ngã ba Nguyn Văn Cừ

1,20

Từ ngã ba Nguyn Văn Cừ đến cầu Km 29

1,10

Đoạn từ cu Km 29 đến ngã tư Điện Biên Ph và A Ninh

1,10

Từ ngãĐiện Biên Phủ và A Ninh đến hết đất thị trấn

1,10

Ngõ 323 (khu đấu giá Phòng Giáo dục cũ)

1,20

Ngõ 351 (đường cạnh nhà ông Thao)

1,20

Ngõ 406 (Trường TH Nguyn Tất Thành)

1,20

Ngõ 350 đến đường Đoàn Thị Điểm

1,20

Ngõ 416 (Trn Hưng Đạo đến Hai Bà Trưng)

1,20

Ngõ 416 (Hai Bà Trưng đến Bùi Thị Xuân)

1,10

2

Trưng Chinh

Từ ngã ba Trần Hưng Đạo đến Hai Bà Trưng

1,50

Từ Hai Bà Trưng đến ngã ba Điện Biên Ph

1,50

3

Lê Dun

Từ n ba Trn Hưng Đạo đến Lê Hu Trác

1,20

Lê Hữu Trác đến ngã tư Võ Thị Sáu.

1,20

Võ Thị Sáu đến ngã ba Kơ Pa Kơ Lơng

1,20

Ngã ba Kơ Pa Kơ Lơng đến ngã ba Ngô Quyn

1,20

Ngã ba Ngô Quyn đến ngã ba Phan Bội Châu (QH )

1,30

Ngã ba Phan Bội Châu (QH) đến hết đt thị trn

1,20

4

Hùng Vương

Ngã ba Trn Hưng Đạo đến ngã tư Kơ Pa Kơ Lơng

1,20

Ngã tư Kơ Pa Kơ Lơng đến ngã ba Nguyn Văn Cừ

1,20

5

Bế Văn Đàn

Ngã ba Trn Hưng Đạo đến ngãHai Bà Trưng

1,20

NgãHai Bà Trưng đến Bùi Thị Xuân

1,20

Bùi Thị Xuân đến ngã ba Điện Biên Ph

1,20

6

Hai Bà Trưng

Trường Chinh đếnHữu Trác

1,30

Lê Hữu Trác đến giáp khu (QH) vui chơi Thanh Thiếu Niên

1,30

Khu (QH) vui chơi Thanh Thiếu Niên đến Điện Biên Ph

1,30

Trường Chinh - Cù Chính Lan

1,30

7

Trương Định

Toàn b

1,20

8

Kơ Pa Kơ Lơng

Ngã ba Trn Hưng Đạo đến ngã ba Lê Dun

1,20

9

 

Cù Chính Lan

Trần Hưng Đạo đến Bùi Thị Xuân

1,30

Bùi Thị Xuân đến ngã ba Điện Biên Phủ

1,30

10

Đoàn Thị Điểm

Ngã ba Bế Văn Đàn đến Trường Tiu học Hùng Vương

1,20

Ngã ba Trường Chinh đến ngã ba Cù Chính Lan

1,20

11

Hoàng Hoa Thám

Ngã ba Đoàn Thị Điểm đến ngã ba Điện Biên Phủ

1,30

12

Trần Phú

Ngã ba Trần Hưng Đạo đến ngã ba Lê Dun

1,10

13

Hàm Nghi

Từ ngã ba Trần Hưng Đạo đi 100m

1,10

Từ 100m đến ngã tư Điện Biên Phủ.

1,10

Ngã tư Điện Biên Ph đến ngã tư Phan Bội Châu (QH).

1,10

Ngã tư Phan Bội Châu đến hết đất thị trấn.

1,15

14

Lê Hồng Phong

Ngã ba Trn Hưng Đạo đến ngã ba Điện Biên Ph

1,10

15

Nguyn Trãi

Ngã ba Trn Phú đến ngã ba Hàm Nghi.

1,10

16

Lý Tự Trọng

Ngã ba Nguyn Trãi đến ngã ba Trn Phú

1,10

17

Ngô Quyn

Ngã ba Trần Hưng Đạo đến ngã ba Lê Dun

1,10

18

Điện Biên Phủ

Ngã ba Trần Văn Hai (QH) đến ngã tư Lê Dun

1,10

Ngã ba Trường Chinh đến Cù Chính Lan.

1,30

Cù Chính Lan đến đường đất đi khu sản xuất thôn 5 thị trấn.

1,10

Ngã ba đường đất đi khu sản xuất thôn 5 thị trấn đến cầu tràn (hết đất thị trấn)

1,10

Ngã tư Lê Dun đến ntư Trường Chinh

1,10

19

Trần Văn Hai

Ngã ba Trn Hưng Đạo đến A Khanh

1,10

A Khanh đến ngã tư A Dừa

1,00

20

A Dừa

Ngã ba Lê Hng Phong đến ngã ba Trn Văn Hai.

1,10

21

A Khanh

Ngã ba Lê Hồng Phong đến ngã tư Trần Văn Hai.

1,00

22

Nguyễn Văn Cừ

Ngã ba Trn Hưng Đạo đến ngã ba Lê Dun.

1,20

23

Trần Quốc Ton

Trường Chinh đến Tô Vĩnh Diện

1,20

Trường Chinh đến Hoàng Hoa Thám

1,10

24

Đường phân lô giữa đường Trần Quốc Toản và đường Bùi Thị Xuân

-

Toàn bộ

 

1,00

25

Đường phân lô giữa đường Trn Quốc Ton và đường Điện Biên Ph

-

Toàn bộ

 

1,00

26

Đường nhựa Bùi Thị Xuân

Toàn bộ

1,20

27

Đường đất Bùi Thị Xuân

Hoàng Hoa Thám đến Bế Văn Đàn

1,20

28

Lê Hữu Trác

Lê Dun đến Hai Bà Trưng

1,10

Hai Bà Trưng đến Điện Biên Phủ

1,10

29

Tô Vĩnh Diện

Ngã tư Tô Vĩnh Diện - Ngã tư Trần Hưng Đạo

1,10

30

A Ninh

Toàn bộ

1,00

31

Võ Thị Sáu

Toàn bộ

1,10

32

Đình Chính

Toàn bộ

1,15

33

Đào Duy Từ

Toàn bộ

1,10

34

Phan Bội Châu

Ngã ba Lê Dun - Ngã tư Hàm Nghi

1,10

Ngã tư Hàm Nghi - Hết đường

1,10

35

Tỉnh lộ 674 (mới): Điện Biên Phủ - Tô Vĩnh Diện - Cầu số 1 - Ngã tư trường học (theo đường liên thôn từ Sơn An đến hết thị trấn)

1,10

36

Đất thuộc đất đô thị chưa có trong danh mục của bảng giá trên

1,00

37

Từ đu cu Tràn - làng Chốt

1,00

B. Hsố điều chỉnh giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất , nm xen kẽ trong khu vực đất ở tại đô thị là: 1,07 lần.

VII. HUYỆN KON RẪY:

STT

Tên đơn vị hành chính - Đoạn đường

Hệ số điều chnh giá đt năm 2018 (K) (lần)

A

Giá đất ở thị trấn Đk Rve:

 

1

Hùng Vương

Bin nội thị trấn (về phía Kon Tum) - Nhà ông S(Trang)

1,00

Nhà ông S (Trang) - cu bê tông (Công An)

1,10

Cu bê tông (Công An) - Nhà ông Giã

1,20

Nhà ông Giã - cu bê tông (Huyn Đội)

1,10

Cu bê Tông (Huyện Đội) - Bin nội thị trấn (vhướng Măng Đen)

1,00

2

Trần Kiên

Quốc lộ 24 - Đường vào TT tâm Bi dưỡng Chính tr

1,10

3

Lê Quý Đôn

Quốc lộ 24 - Cu tràn

1,10

4

Lê Li

Quốc lộ 24 (nhà ông Sơn Kho Bạc) - Giáp nhà ông Nghị

1,00

5

Thi Sách (Thanh Niên cũ)

Toàn tuyến

1,10

6

Duy Tân

Nhà bà (Thủy Dũng) - Nhà ông Lâm

1,20

Nhà ông Giã - Phòng Giáo dục & Đào tạo

1,10

Phòng Giáo dục Đào tạo - Nhà ông Cường Huệ

1,10

Nhà ông Cường Huệ - Ngm Đăk PNe

1,10

7

Đoạn đường

Ngầm Đăk PNe - Ngầm Đăk Đam

1,10

Ngm Đắk Đam - Nhà ông Hunh Văn Thanh (thôn 8)

1,10

8

Đoạn đường

Nhà ông Thủy - Trường Tiu học thị trn

1,10

9

A Vui

Nhà ông Tư Sơn - Cng nhà ông Thành

1,10

10

Trần Phú

Cu treo Đăk PNe đến Trần Phú - Lê Qúy Đôn

1,10

11

Kim Đồng

Quốc lộ 24 - Trường Tiu học thị trn 1

1,10

12

Quốc lộ 24 - Đường rẽ nhà bà Phìn

Toàn tuyến

1,20

13

Phan Đình Giót

Quốc lộ 24 - Nhà ông A Điền

1,20

Nhà ông A Điền - Nhà ông A Si

1,10

Nhà ông A Sải - Cng Huyện đội

1,20

14

Khu vực ch

Quốc lộ 24 - Nhà ông Thuận

1,10

15

Lê Hữu Trác

Quốc lộ 24 - Sau Trung tâm Y tế (cũ)

1,10

16

Lê Lai

Nhà ông Lâm - Nhà ông Chinh

1,10

17

Từ Quốc lộ 24 - Nhà ông Đinh Xuân Noa (gần Công an huyện cũ)

Toàn tuyến, đường A Dừa (mới)

1,10

18

Võ Thị Sáu

Nhà ông Sơn Trưu - Nhà ông Ba Dương

1,20

19

Đường Liên xã (DH21)

Cầu tràn - Hchuối

1,00

20

A Ninh

Nhà ông Chinh - Nhà ông Chí

1,00

21

A Dừa (Từ nhà bà Y Hây- Nhà bà Đinh Thị Hồng thôn 4)

Toàn tuyến, Hoàng Thị Loan (mới)

1,00

22

Đường DH 22

Nhà ông Nam - Cầu bê tông (thôn 6)

1,10

23

Các đưng còn lại

Các đường, đon đường nhỏ còn lại của các thôn 1, 2, 3, 5, 9

1,00

 

 

Các đường, đoạn đường nhcòn lại của các thôn 4, 5, 7, 8

1,00

B. Hệ số điều chỉnh giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất , nằm xen kẽ trong khu vực đất tại đô thị:

1. Thôn 1, 2, 9: 1,20 lần.

2. Thôn 3, 5, 6: 1,20 lần.

3. Thôn 4, 7, 8: 1,20 ln.

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 59/2017/QĐ-UBND

Loại văn bản Quyết định
Số hiệu 59/2017/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành 20/12/2017
Ngày hiệu lực 01/01/2018
Ngày công báo ...
Số công báo
Lĩnh vực Tài chính nhà nước, Bất động sản
Tình trạng hiệu lực Không còn phù hợp
Cập nhật 6 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 59/2017/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 59/2017/QĐ-UBND quy định Hệ số điều chỉnh giá đất Kon Tum 2018


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

Văn bản liên quan ngôn ngữ

Văn bản sửa đổi, bổ sung

Văn bản bị đính chính

Văn bản được hướng dẫn

Văn bản đính chính

Văn bản bị thay thế

Văn bản hiện thời

Quyết định 59/2017/QĐ-UBND quy định Hệ số điều chỉnh giá đất Kon Tum 2018
Loại văn bản Quyết định
Số hiệu 59/2017/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành Tỉnh Kon Tum
Người ký Nguyễn Văn Hòa
Ngày ban hành 20/12/2017
Ngày hiệu lực 01/01/2018
Ngày công báo ...
Số công báo
Lĩnh vực Tài chính nhà nước, Bất động sản
Tình trạng hiệu lực Không còn phù hợp
Cập nhật 6 năm trước

Văn bản thay thế

Văn bản được dẫn chiếu

Văn bản hướng dẫn

Văn bản được hợp nhất

Văn bản gốc Quyết định 59/2017/QĐ-UBND quy định Hệ số điều chỉnh giá đất Kon Tum 2018

Lịch sử hiệu lực Quyết định 59/2017/QĐ-UBND quy định Hệ số điều chỉnh giá đất Kon Tum 2018

  • 20/12/2017

    Văn bản được ban hành

    Trạng thái: Chưa có hiệu lực

  • 01/01/2018

    Văn bản có hiệu lực

    Trạng thái: Có hiệu lực