Quyết định 59/2022/QĐ-UBND

Nội dung toàn văn Quyết định 59/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 11/2019/QĐ-UBND Bình Định


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 59/2022/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 16 tháng 9 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUYẾT ĐỊNH SỐ 11/2019/QĐ-UBND NGÀY 11/3/2019 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VỀ VIỆC QUY ĐỊNH ĐƠN GIÁ TIÊU THỤ NƯỚC SẠCH NÔNG THÔN TẠI CÁC CÔNG TRÌNH CẤP NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

Căn cứ Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11/7/2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch; Nghị định số 124/2011/NĐ-CP ngày 28/12/2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11/7/2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch;

Căn cứ Thông tư số 44/2021/TT-BTC ngày 18/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá, nguyên tắc, phương pháp xác định giá nước sạch sinh hoạt;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 420/TTr-STC ngày 12 tháng 9 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 11/2019/QĐ-UBND ngày 11/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định đơn giá tiêu thụ nước sạch nông thôn tại các công trình cấp nước trên địa bàn tỉnh Bình Định, cụ thể như sau:

Đơn giá tiêu thụ nước sạch nông thôn tại các công trình cấp nước do Trung tâm nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn quản lý tại khoản 3 Điều 1 Quyết định số 11/2019/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung như sau:

ST T

Đối tượng tiêu thụ

Đơn giá bán nước
(đồng/m3)

(Chưa có thuế GTGT)

I

Giá bán buôn tại Nhà máy Bình Tường, Phước Sơn, Phù Cát (cung cấp một phần cho khu Phước Hòa)

3.800

II

Giá bán lẻ tại các Nhà máy: Bình Tường (nhánh Tây Phú), Tây Giang, Nhơn Tân, Phù Cát, Hoài Nhơn

 

1

Nước sạch dùng cho sinh hoạt các hộ dân cư

 

a

Hộ nghèo, hộ đồng bào dân tộc thiểu số sử dụng dưới 20m3/hộ/tháng

4.200

b

Hộ gia đình (trừ đối tượng ở mục a) sử dụng dưới 20m3/hộ/tháng

7.500

c

Hộ gia đình, hộ nghèo, hộ đồng bào dân tộc thiểu số sử dụng từ 20m3/hộ/tháng trở lên

8.800

2

Các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, mục đích công cộng

10.600

3

Sản xuất vật chất

12.400

4

Kinh doanh dịch vụ

16.700

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 10 năm 2022.

Đơn vị thu, đối tượng nộp không được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định này thì tiếp tục thực hiện theo quy định tại Quyết định số 11/2019/QĐ-UBND ngày 11/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định đơn giá tiêu thụ nước sạch nông thôn tại các công trình cấp nước trên địa bàn tỉnh Bình Định.

Điều 3. Quyết định này điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 11/2019/QĐ- UBND ngày 11/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường, Cục trưởng Cục Thuế, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện Tuy Phước, Phù Cát, Tây Sơn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Hoài Nhơn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã An Nhơn, Giám đốc Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm tra VB QPPL - Bộ Tư pháp;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- CVP, PVP KT;
- Trung tâm Tin học - Công báo tỉnh;
- Lưu VT, K13 (25b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Tuấn Thanh

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 59/2022/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu59/2022/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành16/09/2022
Ngày hiệu lực...
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcTài chính nhà nước, Tài nguyên - Môi trường
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhậtnăm ngoái
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 59/2022/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 59/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 11/2019/QĐ-UBND Bình Định


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 59/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 11/2019/QĐ-UBND Bình Định
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu59/2022/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Bình Định
                Người kýNguyễn Tuấn Thanh
                Ngày ban hành16/09/2022
                Ngày hiệu lực...
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcTài chính nhà nước, Tài nguyên - Môi trường
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhậtnăm ngoái

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản được căn cứ

                          Văn bản hợp nhất

                            Văn bản gốc Quyết định 59/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 11/2019/QĐ-UBND Bình Định

                            Lịch sử hiệu lực Quyết định 59/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 11/2019/QĐ-UBND Bình Định

                            • 16/09/2022

                              Văn bản được ban hành

                              Trạng thái: Chưa có hiệu lực