Quyết định 591/QĐ-UBND

Nội dung toàn văn Quyết định 591/QĐ-UBND 2022 quy trình thủ tục hành chính doanh nghiệp ngành Đầu tư Kon Tum


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 591/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 26 tháng 9 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP của Chính phủ;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1014/QĐ-BKHĐT ngày 03 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Căn cứ Quyết định số 504/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Kon Tum;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 83/TTr-SKHĐT ngày 09 tháng 9 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành mới 01 quy trình nội bộ, điều chỉnh 01 quy trình nội bộ và bãi bỏ 01 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc Lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại Quyết định 469/QĐ-UBND ngày 25 tháng 8 năm 2021 (Có danh mục và nội dung quy trình nội bộ sửa đổi kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Các nội dung không nêu tại Điều 1 của Quyết định này giữ nguyên theo Quyết định 469/QĐ-UBND ngày 25 tháng 8 năm 2021, Quyết định số 271/QĐ-UBND ngày 13 tháng 4 năm 2022 và Quyết định 337/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về ban hành Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Kế hoạch và Đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum.

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phối hợp với các đơn vị có liên quan thiết lập cấu hình điện tử; đồng thời, tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các sở, ban ngành thuộc tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư (để b/cáo);
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP (để b/cáo);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh:
+ CVP, PCVP phụ trách khối;
+ Phòng Kinh tế - Tổng hợp (để t/hiện);
+ Trung tâm PVHCC tỉnh (để t/hiện);
- Viễn thông Kon Tum (để p/hợp);
- Lưu: VT, TTHCC.VĐT.

CHỦ TỊCH




Lê Ngọc Tuấn

 

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ, THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM

(Ban hành kèm theo Quyết định số 591/QĐ-UBND ngày 26 tháng 9 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Kon Tum)

PHẦN 1: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI

STT

Mã TTHC

Tên thủ tục hành chính

Cơ quan thực hiện

TTHC liên thông

A

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

I

Lĩnh vực Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa

1

2.002418.000.00.00.H34

Hỗ trợ tư vấn, công nghệ cho doanh nghiệp nhỏ và vừa, hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo và tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị

- Sở Kế hoạch và Đầu tư

- UBND tỉnh

X

PHẦN 2: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

STT

Mã TTHC

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Cơ quan thực hiện

TTHC liên thông

A

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

I

Lĩnh vực Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa

 

2.001999.000.00.00.H34

Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục chuyển đổi hộ kinh doanh thành doanh nghiệp1

P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư

 

PHẦN 3: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ

STT

Mã TTHC

Tên thủ tục hành chính

Cơ quan thực hiện

TTHC liên thông

A

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

I

Lĩnh vực Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa

1

2.002003. 000.00.00.H34

Thủ tục đề nghị hỗ trợ sử dụng dịch vụ tư vấn

- Sở Kế hoạch và Đầu tư

- UBND tỉnh

 

PHẦN 4: QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG

Quy trình số 1: Hỗ trợ tư vấn, công nghệ cho doanh nghiệp nhỏ và vừa, hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo và tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị

Trình tự thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

Kiểm tra, xác thực tài khoản điện tử:

+ Kiểm tra tài khoản của cá nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn đăng ký trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản của người ủy quyền).

Quầy Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

Kho dữ liệu điện tử

Bước 2

Số hóa hồ sơ TTHC:

+ Kiểm tra dữ liệu điện tử của các thành phần hồ sơ.

+ Phân loại thành phần hồ sơ cần số hóa.

+ Scan hoặc sao chụp chuyển thành tệp tin trên hệ thống

+ Ký số tài liệu để chuyển cho bộ phận xử lý.

+ Hồ sơ đảm bảo thì tiếp nhận, tiến hành phân loại, số hóa hồ sơ và chuyển Phòng doanh nghiệp, kinh tế tập thể và tư nhân - Sở Kế hoạch và Đầu tư xử lý.

- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận, giải quyết hồ sơ

- Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (2 liên: 1 liên giao đơn vị nộp hồ sơ, 1 liên lưu)/Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát (kèm theo toàn bộ hồ sơ)

- Hồ sơ được số hóa

Bước 3

Nghiên cứu, tham mưu

Phòng doanh nghiệp, kinh tế tập thể và tư nhân - Sở Kế hoạch và Đầu tư

3,5 ngày

Dự thảo Văn bản

Bước 4

Duyệt hồ sơ

Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Sở

01 ngày

 

Bước 5

Ký duyệt văn bản

Lãnh đạo Sở

01 ngày

Văn bản

Bước 6

6.1. Ban hành Văn bản và chuyển hồ sơ

Văn thư Sở

0,5 ngày

- Văn bản (kèm hồ sơ)

- Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát (phô tô phiếu lưu vào hồ sơ gốc)

6.2. Chuyển hồ sơ qua UBND tỉnh

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát (kèm theo hồ sơ)

Bước 7

7.1 Phân công xử lý

Lãnh đạo phòng Kinh tế Tổng hợp

0,5 ngày

Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát (kèm theo hồ sơ)

7.2. Nghiên cứu, đề xuất phương án xử lý

Chuyên viên phòng Kinh tế Tổng hợp

03 ngày

Thông báo phê duyệt hỗ trợ hoặc không đủ điều kiện hỗ trợ của cơ quan, tổ chức hỗ trợ DNNVV

7.3. Trình hồ sơ

Lãnh đạo phòng Kinh tế Tổng hợp

01 ngày

7.4 Xem xét nội dung, cho ý kiến

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày

7.5 Xem xét, phê duyệt

Lãnh đạo UBND tỉnh

01 ngày

7.6. Chuyển kết quả ra Trung tâm

Văn thư UBND tỉnh

0,5 ngày

- Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát (Phiếu này, lưu vào hồ sơ gốc).

- Kết quả giải quyết TTHC

Bước 8

Trả kết quả

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Giờ hành chính

- In Phiếu kiểm soát trên hệ thống để ký giao trả kết quả (Phiếu này lưu tại quầy Sở Kế hoạch và Đầu tư Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh)

- Kết quả giải quyết TTHC

Lưu ý

Trường hợp đến thời hạn nhưng chưa giải quyết xong hồ sơ, đơn vị nào trễ thì đơn vị đó có trách nhiệm điền Phiếu xin lỗi và đính kèm trên hệ thống để gửi đến tổ chức, cá nhân và Bộ phận tiếp nhận (trong đó nêu rõ lý do và thời gian hẹn trả kết quả lần sau).

Tổng thời gian giải quyết TTHC

14 ngày làm việc

PHẦN 5: QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA

Quy trình số 1: Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục chuyển đổi hộ kinh doanh thành doanh nghiệp

Trình tự thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

Kiểm tra, xác thực tài khoản điện tử:

+ Kiểm tra tài khoản của cá nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn đăng ký trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản của người ủy quyền).

Quầy Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

Kho dữ liệu điện tử

Bước 2

Số hóa hồ sơ TTHC:

+ Kiểm tra dữ liệu điện tử của các thành phần hồ sơ.

+ Phân loại thành phần hồ sơ cần số hóa.

+ Scan hoặc sao chụp chuyển thành tệp tin trên hệ thống

+ Ký số tài liệu để chuyển cho bộ phận xử lý.

+ Hồ sơ đảm bảo thì tiếp nhận, tiến hành phân loại, số hóa hồ sơ và chuyển phòng Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư xử lý.

- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận, giải quyết hồ sơ

- Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (2 liên: 1 liên giao đơn vị nộp hồ sơ, 1 liên lưu)/Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát (kèm theo toàn bộ hồ sơ)

- Hồ sơ được số hóa

Bước 3

Phòng Đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư tư vấn, hướng dẫn miễn phí các nội dung:

+ Trình tự, thủ tục, hồ sơ đăng ký thành lập doanh nghiệp;

+ Trình tự, thủ tục, hồ sơ đăng ký chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh đối với các ngành nghề kinh doanh có điều kiện (nếu có).

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

2,5 ngày

 

Bước 4

Trả kết quả

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Giờ hành

chính

- In Phiếu kiểm soát trên hệ thống để ký giao trả kết quả (Phiếu này lưu tại quầy Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh)

- Kết quả giải quyết TTHC

Tổng thời gian giải quyết TTHC

03 ngày làm việc

 



1 (Tên cũ: Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục thành lập doanh nghiệp)

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 591/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu591/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành26/09/2022
Ngày hiệu lực...
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcDoanh nghiệp, Bộ máy hành chính
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhậtnăm ngoái
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 591/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 591/QĐ-UBND 2022 quy trình thủ tục hành chính doanh nghiệp ngành Đầu tư Kon Tum


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 591/QĐ-UBND 2022 quy trình thủ tục hành chính doanh nghiệp ngành Đầu tư Kon Tum
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu591/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Kon Tum
                Người kýLê Ngọc Tuấn
                Ngày ban hành26/09/2022
                Ngày hiệu lực...
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcDoanh nghiệp, Bộ máy hành chính
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhậtnăm ngoái

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản được căn cứ

                          Văn bản hợp nhất

                            Văn bản gốc Quyết định 591/QĐ-UBND 2022 quy trình thủ tục hành chính doanh nghiệp ngành Đầu tư Kon Tum

                            Lịch sử hiệu lực Quyết định 591/QĐ-UBND 2022 quy trình thủ tục hành chính doanh nghiệp ngành Đầu tư Kon Tum

                            • 26/09/2022

                              Văn bản được ban hành

                              Trạng thái: Chưa có hiệu lực