Quyết định 5939/QĐ-CT-THNVDT

Quyết định 5939/QĐ-CT-THNVDT ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ một số loại tài sản như: tàu thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao do Cục thuế Thành phố Hà Nội ban hành

Nội dung toàn văn Quyết định 5939/QĐ-CT-THNVDT Bảng giá tính lệ phí trước bạ Hà Nội


TỔNG CỤC THUẾ
CỤC THUẾ TP HÀ NỘI
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 5939/QĐ-CT-THNVDT

Hà Nội, ngày 14 tháng 04 năm 2009

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ MỘT SỐ LOẠI TÀI SẢN NHƯ: TÀU THUYỀN, Ô TÔ, XE MÁY, SÚNG SĂN, SÚNG THỂ THAO

CỤC TRƯỞNG CỤC THUẾ

Căn cứ Pháp lệnh Phí, Lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28/08/2001;

Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 của Chính phủ về LPTB;

Căn cứ Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26/10/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các qui định của pháp luật về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Thông tư số 02/2007/TT-BTC ngày 08/01/2001 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26/10/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các qui định của pháp luật về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Quyết định số 49/2007/QĐ-BTC ngày 15/06/2007 của Bộ Tài chính qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Thuế trực thuộc Tổng cục Thuế;

Căn cứ Quyết định số 2983/QĐ-UBND ngày 29/12/2008 của Uỷ ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc "Uỷ quyền cho Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ký Quyết định ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại tài sản như: tàu, thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao áp dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội";

Căn cứ công văn ngày 26/02/2009 của C.ty MERCEDES-BENZ Việt Nam, Công văn số TMV-057/2009 ngày 26/03/2009 của C.ty ôtô TOYOTA Việt Nam, số 0509-HNV/-4R-09 ngày 24/03/2009 của C.ty ôtô HONDA Việt Nam, số 0104/09/CV-YMVN ngày 24/3/2009 của C.ty YAMAHA Việt Nam về việc thông báo giá bán xe, công văn đính chính thông tin số 01/HMV ngày 15/3/2009 của C.ty CP ô tô HYUNDAI Việt Nam và giá cả trên thị trường thành phố Hà Nội ở thời điểm hiện tại;

Căn cứ biên bản liên ngành của phòng Tổng hợp nghiệp vụ dự toán Cục Thuế và ban Giá Sở Tài Chính Hà Nội ngày 03/04/2009, ngày 24/3/2009 về việc thống nhất mức giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại ô tô, xe máy áp dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội;

Theo đề nghị của Phòng Tổng hợp Nghiệp vụ Dự toán Cục thuế Thành phố Hà Nội,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Bổ sung, điều chỉnh giá tính lệ phí trước bạ các loại ô tô tại các quyết định trước đây của Cục Thuế thành phố Hà Nội như sau:

(Đơn vị tính: Triệu đồng)

STT

Loại tài sản

Giá tính LPTB xe mới sản xuất năm

1999 - 2000

2001 - 2002

2003 - 2004

2005 - 2006

2007 - 2009

Chương I: xe ô tô do các hãng nhật bản sản xuất

I. Xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả vừa chở người vừa chở hàng hoá)

1

Nhãn hiệu NISSAN

 

 

 

 

 

 

NISSAN PATHFINDER

 

 

 

 

 

 

2.5; 07 chỗ

850

940

1040

1150

1.432

 

NISSAN TEANA

 

 

 

 

 

 

2.5; 05 chỗ

640

710

790

880

1.105

6

Nhãn hiệu HONDA

 

 

 

 

 

 

HONDA CR-V

 

 

 

 

 

 

TYPE R 2,0; 05 chỗ

530

590

650

720

900

12

Nhãn hiệu TOYOTA

 

 

 

 

 

 

TOYOTA LAND CRUISER

 

 

 

 

 

 

4.7; 08 chỗ

1300

1440

1600

1780

2.224

 

TOYOTA COROLLA

 

 

 

 

 

 

ALTIS 2.0; 05 chỗ số sàn

410

450

500

560

700

 

ALTIS 2.0; 05 chỗ số tự động

450

500

560

620

770

 

TOYOTA CAMRY

 

 

 

 

 

 

V6 GRANDER 3.0; 05 chỗ

510

680

760

840

1.050

 

TOYOTA HILUX (PICKUP)

 

 

 

 

 

 

2.5; 05 chỗ; 605 kg

320

360

400

440

550

 

3.0; 05 chỗ; 530 kg

330

370

410

460

576

Chương II: Xe ô tô do các hãng Đức sản xuất

I. Xe ô tô chở người
(kể cả vừa chở người vừa chở hàng hoá)

3

Nhãn hiệu BMW

 

 

 

 

 

 

BMW 5 SERIES

 

 

 

 

 

 

520I 2.2; 05 chỗ

910

1010

1120

1240

1.550

4

Nhãn hiệu SMART

 

 

 

 

 

 

SMART FORTWO

 

 

 

 

 

 

1.0; 02 chỗ

360

400

440

490

610

Chương V: Chương IV: xe ô tô do các hãng Anh, Pháp, ITALIA,
Thuỵ Điển và các nước khác sản xuất

I. Xe ô tô chở người (kể cả vừa chở người vừa chở hàng hoá)

3

Nhãn hiệu LAND ROVER

 

 

 

 

 

 

FREE LANDER 2 (LR2) HSE 3.2; 05 chỗ (Bổ sung, điều chỉnh số loại)

950

1050

1170

1300

1630

Chương V: xe ô tô do hãng hàn quốc sản xuất

I. Xe ô tô chở người (kể cả vừa chở người vừa chở hàng hoá)

1

Nhãn hiệu HYUNDAI

 

 

 

 

 

 

HYUNDAI SANTA FE

 

 

 

 

 

 

2.7; 07 chỗ số sàn

390

430

480

530

663

 

2.7; 07 chỗ số tự động

450

500

560

620

781

 

2.2; 07 chỗ số sàn

410

450

500

560

698

 

2.2; 07 chỗ số tự động

480

530

590

650

809

 

HYUNDAI CLICK

 

 

 

 

 

 

1.4; 05 chỗ số sàn

210

230

250

280

350

 

1.4; 05 chỗ số tự động

220

240

270

300

380

 

HYUNDAI I30

 

 

 

 

 

 

1.6; 05 chỗ; số sàn

310

340

380

420

520

 

1.6; 05 chỗ; số tự động

320

350

390

430

540

Chương IX: Xe ô tô do Việt Nam sản xuất

I. Xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả vừa chở người vừa chở hàng hoá)

7

Nhãn hiệu HONDA

 

 

 

 

 

 

CIVIC FD1 1.8; 05 chỗ MT

310

340

380

420

523

 

CIVIC FD1 1.8; 05 chỗ AT

340

380

420

470

584

 

CIVIC FD2 2.0; 05 chỗ AT

380

420

470

520

653

11

Nhãn hiệu MERCEDES-BENZ

 

 

 

 

 

 

C200K ELEGANCE 05 chỗ

610

680

760

840

1048

14

Nhãn hiệu TOYOTA

 

 

 

 

 

 

CAMRY 3.5Q 3.5; 05 chỗ

710

790

880

980

1.222

 

CAMRY 2.4G 2.4; 05 chỗ

520

580

640

710

886

 

COROLLA 1.8; 05 chỗ AT

360

400

440

490

617

 

COROLLA 1.8; 05 chỗ MT

330

370

410

460

580

 

VIOS G 1.5; 05 chỗ

290

320

350

390

487

 

VIOS E 1.5; 05 chỗ

260

290

320

360

447

 

VIOS LIMO 1.5; 05 chỗ

250

280

310

340

423

 

INNOVA V 2.0; 08 chỗ

370

410

460

510

642

 

INNOVA G 2.0; 08 chỗ

330

370

410

460

580

 

INNOVA J 2.0; 08 chỗ

310

340

380

420

521

 

FORTUNER V 2.7; 07 chỗ

480

530

590

650

815

 

FORTUNER G 2.5; 07 chỗ

410

450

500

550

681

 

HIACE SUPER WAGON 2.7; 10 chỗ

380

420

470

520

653

 

HIACE COMMUTER GASOLINE 2.7; 16 chỗ

330

370

410

450

557

 

HIACE COMMUTER DIESEL 2.5; 16 chỗ

320

350

390

430

539

Điều 2. Bổ sung, điều chỉnh giá tính lệ phí trước bạ các loại xe máy tại các quyết định trước đây của Cục Thuế thành phố Hà Nội như sau:

(Đơn vị tính: Triệu đồng)

STT

Loại tài sản

Giá xe mới

 

Chương I: Xe do các hãng nhật bản sản xuất

 

2

Nhãn hiệu Yamaha

 

 

YBR 125cc

30

 

Chương III: xe hàn quốc, đài loan, trung quốc sản xuất

 

2

Nhãn hiệu do trung quốc sản xuất

 

 

CUBTOM HJ 125-5; 125cc

21

 

Chương VI: xe do việt nam sản xuất, lắp ráp

 

3

Nhãn hiệu yamaha

 

 

YAMAHA NOUVO LX 5P11

31,0

 

YAMAHA EXCITER 1S93

31,5

 

YAMAHA EXCITER 1S94

32,5

 

YAMAHA EXCITER 5P71

33,0

 

YAMAHA SIRIUS 5C61; 110cc

14,7

 

YAMAHA SIRIUS 5C62; 110cc

15,7

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký đối với việc tính thu lệ phí trước bạ và được áp dụng trên địa bàn Thành phố Hà Nội (riêng: việc áp dụng giá tính lệ phí trước bạ để truy thu thuế GTGT và TNDN đối với các doanh nghiệp bán xe thấp hơn giá thông báo đối với xe ô tô do C.ty MERCEDES-BENZ Việt Nam sản xuất áp dụng từ ngày 26/02/2009 do C.ty ôtô TOYOTA Việt Nam sản xuất, nhập khẩu, do C.ty ô tô HONDA Việt Nam sản xuất xe máy do C.ty YAMAHA Việt Nam sản xuất áp dụng từ ngày 01/4/2009).

Điều 4. Phòng Tổng hợp nghiệp vụ dự toán các Phòng Thanh tra thuế các Phòng Kiểm tra thuế thuộc văn phòng Cục Thuế, các Chi cục Thuế quận, huyện, thành phố và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG




Phi Vân Tuấn

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 5939/QĐ-CT-THNVDT

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu5939/QĐ-CT-THNVDT
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành14/04/2009
Ngày hiệu lực14/04/2009
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcThuế - Phí - Lệ Phí
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật15 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 5939/QĐ-CT-THNVDT

Lược đồ Quyết định 5939/QĐ-CT-THNVDT Bảng giá tính lệ phí trước bạ Hà Nội


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 5939/QĐ-CT-THNVDT Bảng giá tính lệ phí trước bạ Hà Nội
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu5939/QĐ-CT-THNVDT
                Cơ quan ban hànhCục thuế thành phố Hà Nội
                Người kýPhi Vân Tuấn
                Ngày ban hành14/04/2009
                Ngày hiệu lực14/04/2009
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcThuế - Phí - Lệ Phí
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật15 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 5939/QĐ-CT-THNVDT Bảng giá tính lệ phí trước bạ Hà Nội

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 5939/QĐ-CT-THNVDT Bảng giá tính lệ phí trước bạ Hà Nội

                        • 14/04/2009

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 14/04/2009

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực