Quyết định 61/2002/QĐ-BNN

Quyết định 61/2002/QĐ-BNN về Danh mục hàng hoá giống vật nuôi phải công bố tiêu chuẩn chất lượng do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Quyết định 61/2002/QĐ-BNN Danh mục hàng hoá giống vật nuôi phải công bố tiêu chuẩn chất lượng đã được thay thế bởi Quyết định 2519/QĐ-BNN-PC bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật Bộ Nông nghiệp Phát triển nông thôn 2016 và được áp dụng kể từ ngày 22/06/2016.

Nội dung toàn văn Quyết định 61/2002/QĐ-BNN Danh mục hàng hoá giống vật nuôi phải công bố tiêu chuẩn chất lượng


BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
********

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 61/2002/QĐ-BNN

Hà Nội, ngày 08 tháng 7 năm 2002

 

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN SỐ 61/2002/QĐ-BNN NGÀY 08 THÁNG 07NĂM 2002 VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC HÀNG HOÁ GIỐNG VẬT NUÔI PHẢI CÔNG BỐ TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 73/CP ngày 01 tháng 11 năm 1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 86-CP ngày 08 tháng 12 năm 1995 của Chính phủ quy định phân công trách nhiệm quản lý nhà nước đối với chất lượng hàng hóa;
Căn cứ Nghị định 14/CP ngày 19 tháng 03 năm 1996 của Chính phủ về việc Quản lý giống vật nuôi;
Theo đề nghị của ông Cục trưởng Cục Khuyến nông và Khuyến lâm, ông Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Chất lượng sản phẩm;

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này bản Danh mục hàng hoá giống vật nuôi phải công bố tiêu chuẩn chất lượng (có bản danh mục kèm theo).

Điều 2: Căn cứ yêu cầu thực tế, Danh mục hàng hóa giống vật nuôi phải công bố tiêu chuẩn chất lượng theo quy định tại Điều 1 của Quyết định này sẽ được xem xét để bổ sung, sửa đổi cho phù hợp.

Điều 3: Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày ký.

Điều 4: Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Khuyến nông và Khuyến lâm, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Chất lượng sản phẩm, Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, các doanh nghiệp sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Bùi Bá Bổng

(Đã ký)

 

DANH MỤC

HÀNG HÓA GIỐNG VẬT NUÔI PHẢI CÔNG BỐ TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 61/2002/QĐ-BNN ngày 08 tháng 7 năm 2002 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)

1/ Giống lợn: - Lợn đực và lợn cái thuần chủng của các giống sau: Lợn Móng cái, Yorkshire, Landrace, Duroc, Pietrain

- Lợn đực lai (đực cuối cùng) và lợn cái lai cấp ông bà, bố mẹ.

- Lợn thương phẩm nuôi thịt.

- Tinh dịch lợn đực giống

2/ Giống gia cầm: Các giống gia cầm (gà, vịt, ngan, ngỗng, chim...) từ thương phẩm, giống bố mẹ, giống ông bà hoặc giống thuần thuộc các giống sau:

2.1. Giống gà:

- Giống gà công nghiệp hướng thịt: BE, Avian, AA (Arbor Acres), Hubbard, Cobb, Ross, ISA- MPK, ISA - colour

- Giống gà công nghiệp hướng trứng: Leghorn, Brown Nick, Hyline, ISA Brown, Babcock 380, Gold- line

- Giống gà chăn thả: Gà Kabir (K43, K400, K27, K2700 v.v...), ISA- JA (gồm các dòng gà màu), Tam Hoàng (Jiangun và 882), Lương Phượng, Sasso, gà Ai Cập

- Giống gà nội: Gà Ri (Tàu vàng), Rhode-ri, gà Mía

2.2. Giống vịt:

- Vịt hướng thịt: Vịt CV. Super M., vịt Bầu.

- Vịt hướng trứng: CV Layer 2000, Khakicampbell, vịt Cỏ.

2.3. Giống ngan:

- Giống ngan Pháp : dòng R31, R51, R71, Super Heavy.

2.4 Giống ngỗng: Rheinland,

2.5. Chim bồ câu: các dòng chim bồ câu Pháp (VN1, Titan, Mimas)

2.6. Trứng giống gia cầm

3/ Giống bò:

3.1. Giống bò sữa: Holstein Friesian, Jersey, bò lai hướng sữa.

3.2. Giống bò thịt: Red Sindhi, Sahiwal, Brahman, Limousine, Charolaise,

Crimousine, Simmental, Droughtmaster, bò lai hướng thịt.

3.3. Tinh và phôi bò đông lạnh

4/ Giống thỏ: Thỏ New Zealand, California, Panon

5/ Giống dê: Saanen, Alpine, Jamnapari, Barbari, Beetal, Boer, dê Cỏ, dê Bách thảo, dê lai

6/ Giống ngựa: Ngựa Carbadin, ngựa nội, ngựa lai

7/ Giống trâu : Trâu Murrah, trâu nội

8/ Giống ong: Ong Apis Mellifera Ligustica, ong nội

9/ Giống tằm: Giống tằm O1, O2, A1, A2, A, B, C, D (Mã riêng).

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 61/2002/QĐ-BNN

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu61/2002/QĐ-BNN
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành08/07/2002
Ngày hiệu lực23/07/2002
Ngày công báo30/09/2002
Số công báoSố 48
Lĩnh vựcLĩnh vực khác
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 22/06/2016
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 61/2002/QĐ-BNN

Lược đồ Quyết định 61/2002/QĐ-BNN Danh mục hàng hoá giống vật nuôi phải công bố tiêu chuẩn chất lượng


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 61/2002/QĐ-BNN Danh mục hàng hoá giống vật nuôi phải công bố tiêu chuẩn chất lượng
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu61/2002/QĐ-BNN
                Cơ quan ban hànhBộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
                Người kýBùi Bá Bổng
                Ngày ban hành08/07/2002
                Ngày hiệu lực23/07/2002
                Ngày công báo30/09/2002
                Số công báoSố 48
                Lĩnh vựcLĩnh vực khác
                Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 22/06/2016
                Cập nhật7 năm trước

                Văn bản được dẫn chiếu

                  Văn bản hướng dẫn

                    Văn bản được hợp nhất

                      Văn bản gốc Quyết định 61/2002/QĐ-BNN Danh mục hàng hoá giống vật nuôi phải công bố tiêu chuẩn chất lượng

                      Lịch sử hiệu lực Quyết định 61/2002/QĐ-BNN Danh mục hàng hoá giống vật nuôi phải công bố tiêu chuẩn chất lượng