Nội dung toàn văn Quyết định 61/2014/QĐ-UBND giá các loại đất Vĩnh Phúc 2015 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 61/2014/QĐ-UBND | Vĩnh Phúc, ngày 31 tháng 12 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC 5 NĂM 2015-2019
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất; Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14/11/2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số: 152/NQ-HĐND ngày 27 tháng 12 năm 2014 của HĐND tỉnh khóa XV kỳ họp thứ 11 thông qua bảng giá đất 5 năm 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định về giá đất 5 năm 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc. (Có Bảng giá đất các loại đất kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2015 và thay thế Quyết định số 42/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, Ban, Ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và Người đứng đầu các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. /.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
QUY ĐỊNH
VỀ GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC 5 NĂM 2015-2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 61/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Đối tượng áp dụng
1. Cơ quan thực hiện chức năng quản lý Nhà nước về đất đai.
2. Cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan.
Điều 2. Phạm vi áp dụng
1. Giá các loại đất quy định tại Quyết định này được xác định làm căn cứ và cơ sở để áp dụng trong các trường hợp sau đây:
a) Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
b) Tính thuế sử dụng đất;
c) Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;
d) Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
đ) Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
e) Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.
2. Quy định này không áp dụng đối với các trường hợp người có quyền sử dụng đất thỏa thuận về giá khi thực hiện các quyền chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất và góp bằng quyền sử dụng đất theo quy định.
Chương II
QUY ĐỊNH CỤ THỂ
Điều 3. Nguyên tắc xác định giá đất
1. Nguyên tắc chung:
- Theo mục đích sử dụng đất hợp pháp tại thời điểm định giá;
- Theo thời hạn sử dụng đất;
- Cùng một thời điểm, các thửa đất liền kề nhau có cùng mục đích sử dụng, khả năng sinh lợi, thu nhập từ việc sử dụng đất tương tự nhau thì có mức giá như nhau;
- Giá đất quy định đáp ứng yêu cầu các mối quan hệ giao dịch về đất ở mức bình thường, nhằm ổn định đời sống dân cư, phù hợp giữa quyền và nghĩa vụ của người sử dụng đất. Đồng thời đảm bảo tính ổn định xã hội, góp phần đẩy nhanh tốc độ đô thị hóa, tăng thêm nguồn thu ngân sách, tăng cường quản lý quỹ đất, thúc đẩy công tác quản lý thực hiện quy hoạch và thu hút đầu tư vào địa bàn tỉnh;
- Giá đất phổ biến trên thị trường được tham khảo để xây dựng bảng giá đất là giá xuất hiện với tần suất nhiều nhất trong các giao dịch đã chuyển nhượng trên thị trường, trúng đấu giá quyền sử dụng đất, giá đất xác định từ chi phí, thu nhập của thửa đất có cùng mục đích sử dụng đã loại bỏ các yếu tố đột biến giá như đầu cơ mua bán với mục đích kinh doanh trục lợi;
- Khi xây dựng giá cho loại đất nào thì áp dụng khung giá đất của chính phủ đối với loại đất đó;
- Phù hợp với tình hình thực tế tại địa phương;
2. Đối với từng loại đất cụ thể:
Ngoài việc thực hiện theo quy định tại Điểm 1 Khoản này, khi xây dựng giá đất còn thực hiện theo nguyên tắc đối với từng loại đất cụ thể như sau:
a) Đất phi nông nghiệp:
- Đối với những thửa đất có các cạnh liền kề tiếp giáp với hai đường có tên trong bảng giá đất trở lên (ngã ba, ngã tư...) giá đất ở được xác định như sau:
+ Thửa đất thuộc khu vực đô thị thì giá đất của thửa đất đó được tính theo giá đất của loại đường có mức giá cao nhất mà ô đất đó tiếp giáp nhân với hệ số 1,2. Trường hợp sau khi nhân hệ số, giá đất của thửa đất vượt mức giá tối đa theo khung giá đất của Chính phủ thì tính bằng giá đất tối đa theo khung giá đất của Chính phủ.
+ Thửa đất trong khu vực nông thôn thì giá đất của thửa đất đó được tính theo giá đất của đường tiếp giáp có mức giá cao nhất
b) Thửa đất có mục đích đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại nông thôn và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại đô thị (ngoài quy định tại Khoản 2 Điều 6 bản quy định này), đất thương mại, dịch vụ được phân lớp để xác định giá đất theo nguyên tắc như sau:
- Lớp 1: Tính từ chỉ giới giao đất tiếp giáp với đường, phố (vỉa hè đường phố hoặc chỉ giới hành lang giao thông) đến 20,0m, giá đất được tính bằng 100% giá đất ở liền kề.
- Lớp 2: Phần diện tích còn lại của thửa đất, giá đất được xác định bằng 60% giá đất lớp 1.
Thửa đất có diện tích > 01 ha, giá đất của diện tích 1 ha tính phân lớp theo các quy định trên; diện tích còn lại được phân lớp tiếp hoặc áp dụng theo giá đất khu vực còn lại của khu vực đó. Giá bình quân tối thiểu của thửa đất không được thấp hơn giá đất còn lại của khu vực đó.
c) Giá đất nông nghiệp được xác định theo vùng: Đồng Bằng, Trung du và Miền núi.
Điều 4. Phân loại và phân vùng đất
1. Phân loại đất:
a) Nhóm đất nông nghiệp gồm:
- Đất sản xuất nông nghiệp: đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm.
- Đất lâm nghiệp: đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng.
- Đất nuôi trồng thủy sản.
- Đất nông nghiệp khác.
b) Nhóm đất phi nông nghiệp gồm: Đất ở tại nông thôn; đất ở tại đô thị; đất xây dựng trụ sở cơ quan; đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; đất xây dựng công trình sự nghiệp; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp; đất sử dụng vào mục đích công cộng; đất cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng; đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng; đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng khác.
c) Nhóm đất chưa sử dụng là đất chưa được đưa vào sử dụng cho các mục đích theo quy định Luật Đất đai, bao gồm đất bằng chưa sử dụng, đất đồi núi chưa sử dụng, núi đá không có rừng cây.
2. Phân vùng đất: Căn cứ vào điều kiện cụ thể của tỉnh Vĩnh Phúc chia thành các vùng như sau: Đồng bằng, Trung du và Miền núi (Miền núi bao gồm các xã theo quy định của Ủy ban dân tộc và miền núi).
Điều 5. Giá đất nông nghiệp
1. Giá đất nông nghiệp được quy định cụ thể, chi tiết trong bảng giá đất của các huyện, thị xã, thành phố kèm theo;
2. Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở trong khu dân cư nhưng không được công nhận là đất ở thì giá đất được tính bằng giá đất trồng cây lâu năm trong cùng địa bàn huyện, thị xã, thành phố.
3. Đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng: Giá đất được tính bằng giá đất rừng sản xuất.
4. Đất nông nghiệp khác gồm đất sử dụng để xây dựng nhà kính và các loại nhà khác phục vụ mục đích trồng trọt, kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại động vật khác được pháp luật cho phép; đất trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản cho mục đích học tập, nghiên cứu thí nghiệm; đất ươm tạo cây giống, con giống và đất trồng hoa, cây cảnh: Giá đất được tính bằng giá đất nông nghiệp cao nhất trên cùng địa bàn huyện, thị xã, thành phố.
Điều 6. Giá đất ở và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
1. Giá đất ở đô thị và đất ở nông thôn được quy định cụ thể chi tiết trong bảng giá đất của các huyện, thị xã, thành phố kèm theo.
2. Đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp, cụm kinh tế - xã hội, làng nghề... được quy định cụ thể chi tiết trong bảng giá đất của các huyện, thị xã, thành phố kèm theo.
3. Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại nông thôn và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại đô thị (ngoài quy định tại Khoản 2 Điều này) được nhà nước giao đất, cho thuê quyền sử dụng đất có thời hạn tối đa không quá 70 năm, giá đất được tính bằng 60% giá đất ở liền kề.
4. Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn và đất thương mại, dịch vụ tại đô thị được nhà nước giao đất, cho thuê quyền sử dụng đất có thời hạn tối đa không quá 70 năm, giá đất được tính bằng 80% giá đất ở liền kề.
5. Giá đất dịch vụ được nhà nước giao đất khi thu hồi đất nông nghiệp được tính bằng giá đất ở.
Điều 7. Giá các loại đất phi nông nghiệp còn lại
1. Đất sử dụng vào các mục đích công cộng có mục đích kinh doanh: Giá đất được tính bằng 60% giá đất ở liền kề.
2. Đất xây dựng trụ sở cơ quan và đất xây dựng công trình sự nghiệp; đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; đất tôn giáo, tín ngưỡng (bao gồm đất do các cơ sở tôn giáo sử dụng, đất có công trình là đình, đền, miếu, am, từ đường, nhà thờ họ); đất phi nông nghiệp có mục đích xây dựng nhà bảo tàng, nhà bảo tồn, nhà trưng bày tác phẩm nghệ thuật, cơ sở sáng tác văn hóa, nghệ thuật tại nông thôn và đô thị: giá đất được xác định bằng với giá đất ở liền kề.
3. Đất sử dụng vào mục đích công cộng (bao gồm đất sử dụng vào các mục đích giao thông; thủy lợi; đất có di tích lịch sử - văn hóa; đất danh lam thắng cảnh; đất sinh hoạt cộng đồng; đất khu vui chơi, giải trí công cộng; đất công trình năng lượng; đất công trình bưu chính, viễn thông; đất chợ; đất bãi thải, xử lý chất thải và công trình công cộng khác): Giá đất được xác định như đối với sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại khu vực liền kề, nếu không có những loại đất liền kề nêu trên thì xác định như giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp ở khu vực gần nhất.
4. Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản thì áp dụng bảng giá đất nông nghiệp có mặt nước nuôi trồng thủy sản; sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng khai thác thủy sản thì giá đất được xác định theo giá đất phi nông nghiệp có cùng mục đích sử dụng, vị trí liền kề.
5. Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng được xác định theo giá loại phi nông nghiệp liền kề thấp nhất.
6. Đất phi nông nghiệp khác gồm đất làm nhà nghỉ, lán, trại cho người lao động trong cơ sở sản xuất; đất xây dựng kho và nhà để chứa nông sản, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón, máy móc, công cụ phục vụ cho sản xuất nông nghiệp và đất xây dựng công trình khác của người sử dụng đất không nhằm mục đích kinh doanh mà công trình đó không gắn liền với đất ở: Giá đất được xác định như đối với đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại khu vực liền kề, nếu không có những loại đất liền kề nêu trên thì xác định như giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp ở khu vực gần nhất.
7. Khi có sự điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, thay đổi loại đô thị, loại đường phố, vị trí đất thì giá đất sẽ được điều chỉnh lại tại khu vực có sự thay đổi.
Điều 8. Giá đất chưa sử dụng
Đất chưa sử dụng, khi cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất để đưa vào sử dụng thì Ủy ban nhân dân cấp tỉnh căn cứ phương pháp định giá đất và giá các loại đất cùng mục đích sử dụng đã được giao đất, cho thuê đất tại khu vực lân cận để quy định mức giá đất.
Chương III
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 9. Điều chỉnh giá các loại đất
Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh giá các loại đất theo quy định tại Điều 14, Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất.
Trong quá trình thực hiện nếu có phát sinh vướng mắc, UBND các huyện, thị xã, thành phố tổng hợp báo cáo gửi về Sở Tài nguyên và Môi trường để nghiên cứu, tổng hợp báo cáo UBND xem xét, giải quyết./.
BẢNG GIÁ ĐẤT 5 NĂM (2015-2019) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
Kèm theo Quyết định số 61/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT | Vị trí, khu vực, tên đường | Giá đất |
| |
A | PHỐ VĨNH YÊN |
|
| |
| MỤC 01: GIÁ ĐẤT Ở |
|
| |
I | CÁC ĐƯỜNG PHỐ VÀ KHU DÂN CƯ MỚI |
|
| |
1 | Đường Nguyễn Tất Thành: Từ giao với đường Mê Linh (phường Khai Quang) qua khu công nghiệp Khai Quang, qua giao với đường Trần phú, qua UBND xã Định Trung đến giao với đường Hùng Vương (T50). |
|
| |
a | Đoạn 1: Từ giao với đường Mê Linh (phường Khai Quang) đến giao đường Tôn Đức Thắng |
|
| |
- | Vị trí 1: Đất mặt tiền | 8,000,000 |
| |
- | Vị trí 2: Các ngõ giao với đoạn đường này: |
|
| |
+ | Các ngõ ≥ 3,5 m giao với đoạn đường này | 3,000,000 |
| |
+ | Các ngõ < 3,5 m giao với đoạn đường này | 2,000,000 |
| |
b | Đoạn 2: Từ giao đường Tôn Đức Thắng đến hết địa giới phường Khai Quang |
|
| |
- | Vị trí 1: Đất mặt tiền | 7,000,000 |
| |
- | Vị trí 2: Các ngõ giao với đoạn đường này: |
|
| |
+ | Các ngõ ≥ 3,5 m giao với đoạn đường này | 3,000,000 |
| |
+ | Các ngõ < 3,5 m giao với đoạn đường này | 2,000,000 |
| |
c | Đoạn 3: Tiếp giáp địa giới phường Khai Quang đến giao đường Chu Văn An (Đình Bầu) |
|
| |
- | Vị trí 1: Đất mặt tiền | 8,000,000 |
| |
- | Vị trí 2: Các ngõ giao với đoạn đường này: |
|
| |
+ | Các ngõ ≥ 3,5 m giao với đoạn đường này | 3,000,000 |
| |
+ | Các ngõ < 3,5 m giao với đoạn đường này | 2,000,000 |
| |
d | Đoạn 4: Từ giao đường Chu Văn An đến giao đường Trần Phú |
|
| |
- | Vị trí 1: Đất mặt tiền | 10,000,000 |
| |
- | Vị trí 2: Các ngõ giao với đoạn đường này: |
|
| |
+ | Các ngõ ≥ 3,5 m giao với đoạn đường này | 3,000,000 |
| |
+ | Các ngõ < 3,5 m giao với đoạn đường này | 2,000,000 |
| |
e | Đoạn 5: Từ giao đường Trần Phú qua UBND xã Định Trung đến giao với đường Hùng Vương (T50) | 7,000,000 |
| |
+ | Các ngõ ≥ 3,5 m giao với đoạn đường này | 3,000,000 |
| |
+ | Các ngõ < 3,5 m giao với đoạn đường này | 2,000,000 |
| |
2 | Phố Mê Linh: Từ ngã ba Dốc Láp đến hết địa giới thành phố Vĩnh Yên |
|
| |
a | Đoạn 1: Từ khách sạn Ngọc Lan tới giao tim đường Lê Duẩn |
|
| |
- | Vị trí 1: Đất mặt tiền | 12,000,000 |
| |
- | Vị trí 2: Các ngõ giao với đoạn đường này (gồm cả băng 2 khu dân cư ao Hải) | 5,500,000 |
| |
- | Vị trí 3: Đất ở thuộc các ngách giao với các ngõ trên | 3,500,000 |
| |
b | Đoạn 2: Từ giao tim đường Lê Duẩn đến giao tim đường Hai Bà Trưng |
|
| |
- | Vị trí 1: Đất mặt tiền | 11,000,000 |
| |
- | Vị trí 2: Các ngõ giao với đoạn đường này | 4,500,000 |
| |
- | Vị trí 3: Các ngách giao với các ngõ trên (vị trí còn lại khu Bảo Sơn) | 2,500,000 |
| |
c | Đoạn 3: Đất mặt tiền từ đường Hai Bà Trưng đến giao tim đường Nguyễn Tất Thành (đường vào khu CN Khai Quang) | 8,000,000 |
| |
3 | Đường Kim Ngọc: Từ ngã ba Dốc láp (giáp khách sạn Ngọc Lan) đến hết đất đài truyền hình Vĩnh Phúc |
|
| |
- | Vị trí 1: Đất mặt tiền | 11,000,000 |
| |
4 | Đường Hùng Vương: Từ giao đường Kim Ngọc qua Cầu Oai đến hết địa giới thành phố Vĩnh Yên |
|
| |
a | Đoạn 1: Từ giao đường Kim Ngọc đến Cầu Oai |
|
| |
- | Vị trí 1: Đất mặt tiền | 10,000,000 |
| |
- | Vị trí 2: Các ngõ ≥ 3,5 m giao với đường Hùng Vương | 3,500,000 |
| |
- | Vị trí 3: Đất ở thuộc các ngách còn lại thuộc các ngõ trên và các ngõ < 3,5 m | 2,000,000 |
| |
b | Đoạn 2: Từ Cầu Oai đến giao tim đường Trần Đại Nghĩa (đường rẽ vào UBND phường Đồng Tâm) |
|
| |
- | Vị trí 1: Đất mặt tiền | 8,000,000 |
| |
- | Vị trí 2: Các ngõ giao với đường Hùng Vương | 3,500,000 |
| |
- | Vị trí 3: Đất ở thuộc các ngách còn lại thuộc các ngõ trên | 2,000,000 |
| |
c | Đoạn 3: Từ giao tim đường Trần Đại Nghĩa đến ngã tư Quán Tiên |
|
| |
- | Vị trí 1: Đất mặt tiền | 8,000,000 |
| |
- | Vị trí 2: Các ngõ giao với đường Hùng Vương | 3,500,000 |
| |
d | Đoạn 4: Từ ngã tư Quán Tiên đến hết địa giới Thành phố Vĩnh Yên |
|
| |
- | Vị trí 1: Đất mặt tiền Từ ngã tư Quán Tiên đến Cổng chào | 6,000,000 |
| |
- | Vị trí 2:Cổng chào đến hết địa giới Thành phố Vĩnh Yên | 5,000,000 |
| |
- | Vị trí 3: Các ngõ giao với đoạn đường này | 3,500,000 |
| |
5 | Đất trong khu đô thị Nam Đầm Vạc | 3,500,000 |
| |
6 | Đường QL 2 tránh thành phố Vĩnh Yên |
|
| |
- | Vị trí 1: Đất mặt tiền | 8,000,000 |
| |
- | Vị trí 2: Đất ở thuộc các ngõ giao với đường này | 4,000,000 |
| |
7 | Đường Tôn Đức Thắng: Từ giao đường Hai Bà Trưng (Sở Xây dựng) đến hết địa giới phường Khai Quang |
|
| |
- | Vị trí 1: Từ giao đường Hai Bà Trưng (Sở Xây dựng) đến giao đường Nguyễn Tất Thành (mặt tiền) | 8,000,000 |
| |
- | Vị trí 2: Từ giao đường Nguyễn Tất Thành đến hết địa giới phường Khai Quang (mặt tiền) | 6,000,000 |
| |
- | Vị trí 3: Các ngõ giao với đường này | 3,500,000 |
| |
8 | Đường Nguyễn Du |
|
| |
- | Vị trí 1: Đất mặt tiền | 6,000,000 |
| |
- | Vị trí 2: Các ngõ giao với đường này | 4,000,000 |
| |
9 | Đường Lê Chân |
|
| |
- | Vị trí 1: Đất mặt tiền (Đoạn từ đường Mê Linh đến nhà ông Phú) | 7,000,000 |
| |
- | Vị trí 2: Đoạn từ nhà ông Phú đến hết đường Lê Chân | 3,000,000 |
| |
10 | Đường Ngô Gia Tự |
|
| |
- | Vị trí 1: Đất mặt tiền | 7,000,000 |
| |
- | Vị trí 2: Các ngõ giao với đường này | 3,500,000 |
| |
11 | Đường Phan Chu Trinh |
|
| |
- | Vị trí 1: Đất mặt tiền | 7,000,000 |
| |
- | Vị trí 2: Các ngõ giao với đường này | 4,000,000 |
| |
12 | Đường Phan Bội Châu |
|
| |
- | Vị trí 1: Đất mặt tiền | 7,000,000 |
| |
- | Vị trí 2: Các ngõ giao với đường này | 3,500,000 |
| |
13 | Đường Nguyễn Văn Linh |
|
| |
- | Vị trí 1: Đất mặt tiền | 8,000,000 |
| |
- | Vị trí 2: Các ngõ giao với đường này | 4,500,000 |
| |
14 | Đường Lê Duẩn |
|
| |
- | Vị trí 1: Đất mặt tiền | 8,500,000 |
| |
- | Vị trí 2: Các ngõ giao với đường này | 5,000,000 |
| |
15 | Đường Chu Văn An |
|
| |
- | Vị trí 1: Đất mặt tiền | 8,500,000 |
| |
- | Vị trí 2: Các ngõ giao với đường này | 5,000,000 |
| |
16 | Đường Nguyễn Trãi: Từ giao đường Mê Linh đến giao đường Hai Bà Trưng (khu Hội họp UBND tỉnh) |
|
| |
- | Vị trí 1: Đất mặt tiền | 13,000,000 |
| |
- | Vị trí 2: Các đường tiểu khu giao đường Nguyễn Trãi | 5,000,000 |
| |
- | Vị trí 3: Đường tiểu khu từ nhà Tâm đến hết nhà ông Sinh (Cường); Ngõ từ nhà ông Thường đến hết nhà bà Dần (Hùng) | 3,000,000 |
| |
- | Vị trí 4: Đất ở thuộc các ngõ còn lại | 2,500,000 |
| |
17 | Đường Nguyễn Chí Thanh: Từ giao đường Mê Linh qua Trường mầm non Hoa Hồng đến giao đường Nguyễn Trãi |
|
| |
- | Vị trí 1: Đất mặt tiền | 8,000,000 |
| |
18 | Đường Lý Thái Tổ |
|
| |
- | Vị trí 1: Đất mặt tiền | 5,000,000 |
| |
- | Vị trí 2: Các ngõ giao với đường này và đường giao thông trong khu công sở | 3,000,000 |
| |
19 | Đường Tôn Thất Tùng |
|
| |
- | Vị trí 1: Đất mặt tiền | 7,000,000 |
| |
- | Vị trí 2: Các ngõ giao với đường này | 3,500,000 |
| |
20 | Đường Yết Kiêu |
|
| |
- | Vị trí 1: Đất mặt tiền | 5,500,000 |
| |
- | Vị trí 2: Các ngõ giao với đường này | 3,500,000 |
| |
21 | Đường Trần Nguyên Hãn |
|
| |
- | Vị trí 1: Đất mặt tiền | 5,500,000 |
| |
- | Vị trí 2: Các ngõ giao với đường này | 3,500,000 |
| |
22 | Phố Bà Triệu: Từ giao đường Mê Linh qua cổng Bệnh viện đa khoa đến giao đường Nguyễn Tất Thành |
|
| |
- | Vị trí 1: Đất mặt tiền | 10,000,000 |
| |
- | Vị trí 2: Các ngõ giao với đường này | 4,500,000 |
| |
23 | Đường phố Kim Đồng |
|
| |
- | Vị trí 1: Đất mặt tiền | 6,000,000 |
| |
- | Vị trí 2: Các ngõ giao với đường này | 3,000,000 |
| |
24 | Đường Vườn hoa dốc Láp: Từ giao phố Mê Linh (đèn tín hiệu điều khiển giao thông) đến giao phố Trần Phú (chân dốc đường vào trường THPT Trần Phú) |
|
| |
- | Vị trí 1: Đất mặt tiền | 13,000,000 |
| |
- | Vị trí 2: Đường tiểu khu từ nhà ông Yết đến hết nhà ông Đoàn | 4,500,000 |
| |
- | Vị trí 3: Đất ở còn lại thuộc khu vực Láp Dưới | 2,500,000 |
| |
25 | Phố Trần Phú: Từ ngã ba Dốc Láp (Khách sạn Ngọc Lan) qua Khu đô thị Hà Tiên đến hết địa phận Thành phố Vĩnh Yên |
|
| |
a | Đoạn 1: Đoạn từ Khách sạn Ngọc Lan đến giao tim đường lên Trường THPT Trần Phú. |
|
| |
- | Vị trí 1: Đất mặt tiền | 13,000,000 |
| |
- | Vị trí 2: Đường tiểu khu nhà ông Hải đến hết Chùa Láp. | 3,500,000 |
| |
- | Vị trí 3: Đất thuộc các ngách giao với các ngõ trên (Luỹ Chùa) | 2,000,000 |
| |
b | Đoạn 2: Từ giao với tim đường rẽ vào Trường THPT Trần phú đến giao với đường Nguyễn Tất Thành |
|
| |
- | Vị trí 1: Đất mặt tiền | 10,000,000 |
| |
- | Vị trí 2: Các ngõ chính giao với đoạn đường này gồm: Đường lên trường THPT Trần Phú, đường tiểu khu từ nhà ông Hùng đến sân kho HTX, đường tiểu khu từ nhà bà Lại đến nhà ông Kỷ. | 3,500,000 |
| |
- | Vị trí 3: Các ngõ còn lại giao với đoạn này | 2,000,000 |
| |
- | Vị trí 4: Đất ở thuộc các ngách giao với các ngõ trên (thuộc Láp Trên và Láp Trại) | 2,000,000 |
| |
c | Đoạn 3: Từ giao với đường Nguyễn Tất Thành đến giao đường Chùa Hà (trong khu đô thị Hà Tiên) |
|
| |
- | Vị trí 1: Đất mặt tiền | 10,000,000 |
| |
d | Đoạn 4: Từ giao với đường Chùa Hà đến hết địa giới thành phố Vĩnh Yên |
|
| |
- | Vị trí 1: Đất mặt tiền | 7,500,000 |
| |
- | Vị trí 2: Các ngõ giao với đường Trần Phú | 4,500,000 |
| |
26 | Đường chùa Hà: Đoạn từ giao đường Nguyễn Tất Thành đến giao đường Trần Phú (tại km3 QL 2B) |
|
| |
- | Vị trí 1: Đoạn từ giao đường Nguyễn Tất Thành đến giao với đường đi Làng Sứ | 6,000,000 |
| |
- | Vị trí 2: Đoạn từ giao với đường đi Làng Sứ đến giao đường Trần Phú (tại km3 QL2B) | 5,000,000 |
| |
- | Vị trí 3: Đường chùa Hà đi hết khu dân cư trường dạy nghề số 11 | 2,000,000 |
| |
- | Vị trí 4: Đất ở thuộc các khu dân cư đồi chiêu đãi. Bộ CHQS tỉnh, khu dân cư Đồng Nưa |
|
| |
| + Đường mặt cắt > 13.5 m | 3,500,000 |
| |
| + Đường mặt cắt = 13.5 m và < 13.5 m | 3,000,000 |
| |
27 | Phố Nguyễn Viết Xuân: Từ đường Kim Ngọc đến Cầu Vượt |
|
| |
a | Đoạn 1: Từ giao đường Kim Ngọc đến giao phố Lê Xoay |
|
| |
- | Vị trí 1: Đất mặt tiền (từ bãi rửa xe đến hộ anh Độ và hộ chị Hoa) | 15,000,000 |
| |
- | Vị trí 2: Các ngõ giao với đoạn đường này và đất ở thuộc khu dân cư ao Tài phú | 6,000,000 |
| |
b | Đoạn 2: Từ giao phố Lê Xoay tới giao phố Ngô Quyền (đất mặt tiền) | 14,500,000 |
| |
c | Đoạn 3: Từ giao phố Ngô Quyền đến chân Cầu vượt (hết phố Nguyễn Viết Xuân) |
|
| |
- | Vị trí 1: Đất mặt tiền | 12,500,000 |
| |
- | Vị trí 2: Đường vào khu lương thực, đường vào nhà máy xay cũ, ( các ngõ giao với đoạn này, áp dụng với các ô đất mặt tiền ) | 5,000,000 |
| |
- | Vị trí 3: Đất ở thuộc các ngõ từ hộ ông Huân đến hộ bà Lý Thị Ngân, hộ ông Hồng Lập đến hộ bà Châu, từ đầu ngõ 8 đến Hồ Vậy, đầu ngõ 9 đến hộ ông Thọ, đầu ngõ 10 đến hộ ông Minh Đầm. | 4,000,000 |
| |
- | Vị trí 4: Đất mặt đường từ cầu Hồ Vậy qua giếng Gẩu đến giao đường Ngô Quyền và khu dân cư xử lý nước thải | 3,500,000 |
| |
- | Vị trí 5: Đất thuộc các vị trí còn lại | 2,500,000 |
| |
28 | Phố Ngô Quyền: Từ bưu điện tỉnh đến ga Vĩnh Yên |
|
| |
a | Đoạn 1: Từ bưu điện tỉnh đến giao phố Chiền |
|
| |
- | Vị trí 1: Đất mặt tiền | 15,000,000 |
| |
- | Vị trí 2: Ngõ 6 phố Ngô Quyền: đoạn từ đường Ngô Quyền đến nhà ông Sanh | 5,000,000 |
| |
- | Vị trí 3: Các ngõ giao với đường này, ngõ 06 từ tiếp giáp nhà ông Sanh đến hết đường ngõ 6 | 2,500,000 |
| |
- | Vị trí 4: Các ngách giao với ngõ trên | 2,000,000 |
| |
b | Đoạn 2: Từ giao phố Chiền tới giao phố Nguyễn Viết Xuân |
|
| |
- | Vị trí 1: Đất mặt tiền | 17,000,000 |
| |
- | Vị trí 2: Các hộ trong ngõ số 10 đến hết đất nhà Ông Chính, ngõ 7 đến tiếp giáp nhà bà Ngấn | 5,000,000 |
| |
- | Vị trí 3: Các hộ còn lại trong ngõ 7 và các hộ trong ngõ 10 từ tiếp giáp nhà ông Chính đến Giếng Gẩu | 3,000,000 |
| |
- | Vị trí 4: Các ngách giao với các ngõ trên | 2,000,000 |
| |
c | Đoạn 3: Từ giao phố Nguyễn Viết Xuân đến Ga Vĩnh Yên |
|
| |
- | Vị trí 1: Đất mặt tiền | 13,000,000 |
| |
- | Vị trí 2: Thuộc khu dân cư vật tư nông nghiệp cũ | 7,000,000 |
| |
29 | Phố Chiền: Từ giao đường Kim Ngọc đến giao phố Ngô Quyền |
|
| |
a | Đoạn 1: Từ giao đường Kim Ngọc đến giao phố Đôị Cấn |
|
| |
- | Vị trí 1: Đất mặt tiền | 8,500,000 |
| |
- | Vị trí 2: Đất các ngõ 3,4,5 đường phố Chiền | 4,000,000 |
| |
- | Vị trí 3: Đất ngõ 1,2 đường phố Chiền | 3,000,000 |
| |
b | Đoạn 2: Từ giao phố Đội Cấn đến giao phố Ngô Quyền |
|
| |
- | Vị trí 1: Đất mặt tiền | 8,500,000 |
| |
- | Vị trí 2: Đường tiểu khu ngõ nhà ông Phúc đến hết nhà ông Tý | 4,000,000 |
| |
- | Vị trí 3: Đất ở thuộc các ngõ còn lại | 3,000,000 |
| |
30 | Phố Trần Quốc Tuấn: Từ giao đường Kim Ngọc tới giao đường Đầm Vạc |
|
| |
a | Đoạn từ giao đường Kim Ngọc tới giao phố Lê Xoay |
|
| |
- | Vị trí 1: Đất mặt tiền | 10,500,000 |
| |
- | Vị trí 2: Đất ở thuộc các ngõ còn lại | 3,000,000 |
| |
b | Đoạn 2: Từ giao phố Lê Xoay tới giao với phố Ngô Quyền |
|
| |
- | Vị trí 1: Đất mặt tiền | 10,000,000 |
| |
c | Đoạn 3: Từ phố Ngô Quyền đến Đền Đức Thánh Trần |
|
| |
- | Vị trí 1: Đất mặt tiền | 8,500,000 |
| |
- | Vị trí 2: Đất ở ngõ 7 từ nhà bà Nguyệt đến nhà ông Tuấn | 4,000,000 |
| |
- | Vị trí 3: Các ngõ giao với đường này, ngõ 7 từ tiếp giáp nhà ông Tuấn đến hết ngõ 7 | 2,500,000 |
| |
- | Vị trí 4: Các ngách giao với ngõ trên | 2,000,000 |
| |
d | Đoạn 4: Từ Đền Đức Thánh Trần đến tiếp giáp địa giới hành chính phường Đống Đa |
|
| |
- | Vị trí 1: Đất mặt tiền | 8,000,000 |
| |
- | Vị trí 2: Đất ở các ngõ còn lại không phải đất quy hoạch khu dân cư Đồng Mỏn | 2,500,000 |
| |
e | Đoạn 5: Từ tiếp giáp địa giới hành chính phường Ngô Quyền (ao nhà bà Mít) đến giao đường Đầm Vạc |
|
| |
- | Vị trí 1: Đất mặt tiền | 8,000,000 |
| |
- | Vị trí 2: Đường vào khu dân cư Hồ Vậy | 6,000,000 |
| |
- | Vị trí 3: Đất thuộc các ngõ còn lại | 3,000,000 |
| |
31 | Phố Trần Quốc Toản: Từ giao đường Kim Ngọc đến giao đường Lý Tự Trọng |
|
| |
a | Đoạn 1: Từ giao đường Kim Ngọc đến giao phố Ngô Quyền |
|
| |
- | Vị trí 1: Đất mặt tiền | 8,500,000 |
| |
- | Vị trí 2: Đất ở thuộc các ngõ giao với đường này | 3,000,000 |
| |
b | Đoạn từ giao với phố Ngô quyền đến giao đường Lý Tự Trọng |
|
| |
- | Vị trí 1: Đất mặt tiền | 5,000,000 |
| |
- | Vị trí 2: Đất ở các ngõ giao với đường này | 3,000,000 |
| |
- | Vị trí 3: Đất ở các ngách giao với các đường ngõ | 2,000,000 |
| |
32 | Phố Đội Cấn: Từ giao phố Trần Quốc Tuấn đến giao phố Nguyễn Viết Xuân |
|
| |
- | Vị trí 1: Đất mặt tiền | 8,000,000 |
| |
- | Vị trí 2: Đất ở các ngõ giao với đường này | 2,500,000 |
| |
- | Vị trí 3: Các ngách giao với các ngõ trên | 2,000,000 |
| |
33 | Phố Lê Xoay: Từ giao phố Ngô Quyền đến phố Nguyễn Viết Xuân |
|
| |
a | Đoạn 1: Từ giao phố Ngô Quyền tới giao phố Chiền |
|
| |
- | Vị trí 1: Đất mặt tiền | 13,500,000 |
| |
- | Vị trí 2: Ngõ 1 Nhà ông Hùng đến hết đất nhà ông Nghìn | 4,000,000 |
| |
- | Vị trí 3: Ngõ nhà ông Chiều đến hết đất nhà ông Hải. | 2,000,000 |
| |
b | Đoạn 2: Từ giao phố Chiền tới giao phố Nguyễn Viết Xuân |
|
| |
- | Vị trí 1: Đất mặt tiền | 15,000,000 |
| |
- | Vị trí 2: Đất ở các ngõ giao với đường này | 4,000,000 |
| |
- | Vị trí 3: Đất ở ngõ nhà ông Ứng | 2,000,000 |
| |
34 | Phố Nguyễn Thái Học: Từ giao phố Ngô Quyền đến phố Nguyễn Viết Xuân |
|
| |
a | Đoạn đường từ giao phố Ngô Quyền tới giao phố Lê Xoay (giáp chợ Vĩnh Yên ) | 8,500,000 |
| |
b | Đoạn đường từ giao phố Lê Xoay qua giao phố Đội Cấn đến phố Nguyễn Viết Xuân |
|
| |
- | Vị trí 1: Đất mặt tiền | 6,500,000 |
| |
- | Vị trí 2: Các ngõ giao với đường Nguyễn Thái Học | 3,000,000 |
| |
35 | Phố Trần Bình Trọng: Từ giao phố Ngô Quyền đến giao phố Lê Xoay |
|
| |
- | Vị trí 1: Đất mặt tiền | 8,500,000 |
| |
36 | Phố Lý Bôn: Từ giao phố Ngô Quyền đến hết đất khách sạn Vĩnh Yên |
|
| |
a | Đoạn từ giao phố Ngô Quyền đến giao phố Tô Hiệu |
|
| |
- | Vị trí 1: Đất mặt tiền | 8,000,000 |
| |
- | Vị trí 2: Đất ở ngõ 3 (ngõ nhà ông Quang) | 4,000,000 |
| |
- | Vị trí 3: Đất ở thuộc các ngõ còn lại | 3,000,000 |
| |
b | Đoạn từ giao phố Tô Hiệu đến hết đất khách sạn Vĩnh Yên (mặt tiền) | 7,000,000 |
| |
37 | Phố Nguyễn Văn Trỗi: Từ giao phố Lý Bôn đến giao đường Kim Ngọc |
|
| |
- | Vị trí 1: Đất mặt tiền | 6,500,000 |
| |
38 | Phố Võ Thị Sáu: Từ giao phố Lý Bôn đến giao đường Kim Ngọc |
|
| |
- | Vị trí 1: Đất mặt tiền | 6,000,000 |
| |
39 | Phố Lý Tự Trọng: Từ giao phố Lý Bôn đến giao đường Đầm Vạc |
|
| |
a | Đoạn 1: Từ giao phố Lý Bôn đến giao phố Trần Quốc Toản |
|
| |
- | Vị trí 1: Đất mặt tiền | 6,500,000 |
| |
- | Vị trí 2: Đất ở thuộc các ngõ còn lại | 3,500,000 |
| |
b | Đoạn 2: Từ giao phố Trần Quốc Toản đến giao đường Đầm Vạc |
|
| |
- | Vị trí 1: Đất mặt tiền | 6,500,000 |
| |
- | Vị trí 2: Đất ở thuộc các ngõ giao với đường này | 3,000,000 |
| |
40 | Phố Tô Hiệu: Từ giao phố Lý Bôn đến giao đường Đầm Vạc |
|
| |
- | Vị trí 1: Đất mặt tiền | 6,500,000 |
| |
- | Vị trí 2: Đất ở trong các ngõ giao với đường này | 3,000,000 |
| |
- | Vị trí 3: Đất ở trong ngõ số 1 | 2,000,000 |
| |
41 | Đường Đầm vạc: Từ giao đường Lý Bôn qua đoàn Cải lương Vĩnh phúc, qua giao đường Tô hiệu, qua giao đường Lý Tự Trọng, qua giao đường Trần Quốc Tuấn đến giao đường 13.5m (cầu vượt xuống Đầm Vạc) |
|
| |
a | Đoạn 1: Từ giao đường Lý Bôn qua đoàn cải lương đến giao đường Lê Hữu Trác |
|
| |
- | Vị trí 1: Đất mặt tiền | 6,500,000 |
| |
- | Vị trí 2: Đoạn đến giáp đất khách sạn Vĩnh Yên và đường rẽ đi đê cụt, Vị trí 2 khu dân cư đoàn Chèo, Đất mặt tiền phố Lê Hữu Trác | 6,000,000 |
| |
- | Vị trí 3: Đất quy hoạch dân cư Nhà máy nước, khu dân cư Gốc Gạo. | 4,000,000 |
| |
- | Vị trí 4: Đất ở thuộc các ngõ còn lại giao với đoạn đường này | 3,000,000 |
| |
- | Vị trí 5: Các vị trí còn lại thuộc Xóm Mới | 2,500,000 |
| |
b | Đoạn 2: Từ giao đường Lê Hữu Trác đến UBND phường Đống Đa |
|
| |
- | Vị trí 1: Đất mặt tiền | 5,000,000 |
| |
- | Vị trí 2: Đất mặt đường tiểu khu từ UBND phường Đống Đa đến cầu Hồ Vậy | 3,500,000 |
| |
- | Vị trí 3: Đất thuộc các ngõ còn lại | 2,500,000 |
| |
c | Đoạn 3: Từ UBND phường Đống Đa đến giao đường 13.5m (cầu vượt xuống Đầm Vạc) |
|
| |
- | Vị trí 1: Đất mặt tiền | 5,000,000 |
| |
- | Vị trí 2: Đất các ngõ 16 qua đình Sậu đến đầu ngõ 22, đầu ngõ 23 hộ ông Cao đến hộ ông Thuận | 3,500,000 |
| |
- | Vị trí 3: Các ngõ từ đầu ngõ 18 đến hộ ông Cường, đầu ngõ 21 đến đình Sậu | 3,000,000 |
| |
- | Vị trí 4: đất thuộc các vị trí còn lại | 2,500,000 |
| |
42 | Đường Hà Huy Tập: Từ giao đường Hùng Vương đến rạp ngoài trời |
|
| |
- | Vị trí 1: Từ giao đường Hùng Vương đến sân Tennis Trại ổi | 6,500,000 |
| |
- | Vị trí 2: Đất ở thuộc ngõ từ sân Tennis cũ đến nhà ông Chiến, ông Cư | 3,000,000 |
| |
- | Vị trí 3: Đất ở thuộc các ngõ còn lại (thuộc xóm Khâu) | 2,000,000 |
| |
43 | Đường Lê Lợi: Từ giao đường Phạm Văn Đồng đến giao đường Hùng Vương |
|
| |
- | Vị trí 1: Đất mặt tiền | 8,500,000 |
| |
- | Vị trí 2: Ngõ giao với đường Lê Lợi và đất ở khu tập thể xí nghiệp bánh kẹo | 5,500,000 |
| |
44 | Đường Phạm Văn Đồng: Từ đường Lê Lợi qua trường Hoa Sen đến đường Nguyễn Tất Thành |
|
| |
- | Vị trí 1: Đất mặt tiền: | 8,500,000 |
| |
- | Vị trí 2: Đất ở trong các ngõ giao với đường này | 3,000,000 |
| |
45 | Đường Điện Biên Phủ: Từ giao đường Hùng Vương đến hết xóm Gạch (giáp T50) |
|
| |
- | Vị trí 1: Đất mặt tiền | 8,000,000 |
| |
- | Vị trí 2: Đất trong khu đô thị Tây Hồ | 6,000,000 |
| |
- | Vị trí 3: Đất thuộc các ngõ giao với đường này | 3,000,000 |
| |
- | Vị trí 4: Các ngách còn lại | 2,000,000 |
| |
46 | Đường Lam Sơn: Từ giao đường Hùng Vương (T50) đến cầu Làng ý |
|
| |
a | Đoạn 1: Từ giao đường Hùng Vương đến hết cổng T50 |
|
| |
- | Vị trí 1: Đất mặt tiền | 11,500,000 |
| |
- | Vị trí 2: Đất ở thuộc các ngõ còn lại | 3,000,000 |
| |
- | Vị trí 3: Đất ở thuộc các ngách giao với các ngõ | 2,000,000 |
| |
b | Đoạn 2: Từ hết cổng T50 đến hết cổng trường giao thông |
|
| |
- | Vị trí 1: Đất mặt tiền | 4,000,000 |
| |
- | Vị trí 2: Đất ở thuộc các ngõ còn lại | 2,000,000 |
| |
c | Đoạn 3: Từ giáp cổng trường Giao thông đến cầu Làng ý |
|
| |
- | Vị trí 1: Đất mặt tiền | 3,000,000 |
| |
- | Vị trí 2: Đất ở thuộc các ngõ còn lại | 1,500,000 |
| |
47 | Đường Tô Hiến Thành: Từ giao đường Hùng Vương đến cổng viện 109, đến giao với phố Nguyễn Khóa |
|
| |
a | Đoạn 1: Từ giao đường Hùng Vương đến cổng viện 109 |
|
| |
- | Vị trí 1: Đất mặt tiền | 5,000,000 |
| |
- | Vị trí 2: Đất ở thuộc các ngõ giao với đường này | 2,000,000 |
| |
- | Vị trí 3: Đất thuộc các ngách giao với ngõ | 1,500,000 |
| |
b | Đoạn 2: Từ cổng viện 109 đến khu dân cư đồng Mé |
|
| |
- | Vị trí 1: Đất mặt tiền | 4,000,000 |
| |
- | Vị trí 2: Đất ở thuộc các ngõ giao với đường này | 2,000,000 |
| |
- | Vị trí 3: Đất thuộc các ngách giao với ngõ | 1,500,000 |
| |
48 | Đường Lý Thường Kiệt (Quốc lộ 2C): Từ đường Hùng Vương đến hết địa giới phường Đồng Tâm |
|
| |
a | Đoạn 1: Từ giao đường Hùng Vương đến hết đình Đông Đạo |
|
| |
- | Vị trí 1: Đất mặt tiền | 7,500,000 |
| |
- | Vị trí 2: Ngõ từ đình Đông Đạo đến hết cổng sau UBND phường Đồng Tâm (giao với đường Trần Đại Nghĩa) đất mặt tiền |
|
| |
- | Đoạn từ đình Đông Đạo đến hết cổng sau chợ Đồng Tâm (nhà anh Hiền) | 3,000,000 |
| |
- | Đoạn đường từ cổng sau chợ Đồng Tâm (nhà anh Hiền) đến hết cổng sau UBND phường Đồng Tâm | 2,000,000 |
| |
- | Vị trí 3: Đất ở thuộc các ngách giao với các ngõ này | 1,500,000 |
| |
b | Đoạn 2: Từ đình Đông Đạo đến đường tàu cắt ngang |
|
| |
- | Vị trí 1: Đất mặt tiền | 5,000,000 |
| |
- | Vị trí 2: Đất ở thuộc các ngõ còn lại | 2,000,000 |
| |
c | Đoạn 3: Từ đường sắt cắt ngang đến hết địa phận phường Đồng Tâm |
|
| |
- | Vị trí 1 : Đất mặt tiền | 4,000,000 |
| |
- | Vị trí 2 : Đất ở thuộc các ngõ còn lại | 2,000,000 |
| |
49 | Đường Trần Đại Nghĩa |
|
| |
- | Vị trí 1: Đất mặt tiền | 4,500,000 |
| |
- | Vị trí 2: Các ngõ giao với đường này | 2,500,000 |
| |
50 | Đường Quang Trung: Từ giao đường Hùng Vương qua XN gạch Hợp Thịnh đến hết khu dân cư Đồng Rừng - Sốc Lường |
|
| |
a | Đoạn 1: Từ giao đường Hùng Vương đến hết nghĩa trang liệt sỹ |
|
| |
- | Vị trí 1: Mặt tiền | 5,000,000 |
| |
- | Vị trí 2: Đất ở khu dân cư Làng Tiên | 3,000,000 |
| |
- | Vị trí 3: Các ngõ giao với đường này của xóm ven đường | 2,000,000 |
| |
- | Vị trí 4: Các vị trí còn lại thuộc xóm ven đoạn đường này | 1,500,000 |
| |
b | Đoạn 2: Từ nghĩa trang liệt sỹ đến hết khu dân cư Đồng Rừng - Sốc Lường |
|
| |
- | Vị trí 1: Đất mặt tiền | 4,000,000 |
| |
- | Vị trí 2: Các ngõ giao với đoạn này của xóm ven đường. | 2,000,000 |
| |
- | Vị trí 3: Các vị trí còn lại thuộc xóm ven đường. | 1,500,000 |
| |
51 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai: Tỉnh lộ 305 từ giáp địa giới xã Vân Hội đến giáp địa giới xã Đồng Cương |
|
| |
a | Đoạn 1: Từ giáp địa giới xã Vân Hội đến Cống Hốp |
|
| |
- | Vị trí 1: Đất mặt tiền | 6,000,000 |
| |
- | Vị trí 2: Các ngõ giao với đoạn này | 3,000,000 |
| |
- | Vị trí 3: Đất ở còn lại của các xóm, thôn (An Phú; Trà 1.2; Cả; Hốp, lẻ 1; Nguôi) | 1,500,000 |
| |
b | Đoạn 2: Từ cống Hốp đi Yên lạc (hết địa giới phường Hội Hợp) |
|
| |
- | Vị trí 1: Đất mặt tiền | 4,000,000 |
| |
- | Vị trí 2: Các ngõ chính giao với đoạn này | 2,000,000 |
| |
- | Vị trí 3: Đất ở còn lại của các xóm, thôn | 1,500,000 |
| |
52 | Đường Trương Định |
|
| |
a | Đoạn 1: Từ QL2 qua UBND phường Hội Hợp, qua cổng Trường THPT Vĩnh Yên đến hết đất nhà ông Cầu |
|
| |
- | Vị trí 1: Đất mặt tiền | 4,000,000 |
| |
b | Đoạn 2: Từ nhà ông Cầu đến tiếp giáp với phố Nguyễn Danh Phương |
|
| |
- | Vị trí 1: Đất mặt tiền | 3,000,000 |
| |
- | Vị trí 2: Các ngõ giao với đường này | 1,500,000 |
| |
- | Vị trí 3: Đất ở khu dân cư làng Cả | 1,500,000 |
| |
53 | Đường Nguyễn Lương Bằng: (Quốc lộ 2 đoạn tránh Vĩnh Yên (cách trạm thu phí 500m) đến quốc lộ 2 đoạn tránh Vĩnh Yên |
|
| |
- | Đất mặt tiền | 3,500,000 |
| |
54 | Đường Nguyễn Văn Cừ (từ giao đường Nguyễn Tất Thành đến địa giới thành phố Vĩnh Yên đến địa phận xã Hương Sơn) |
|
| |
- | Vị trí 1: đất mặt tiền | 3,500,000 |
| |
55 | Đường Mai Hắc Đế (từ giao đường Nguyễn Tất Thành đến hết địa phận thành phố Vĩnh Yên, đến địa phận xã Thanh Vân) |
|
| |
- | Đoạn từ ngã 3 trạm biến thế (cạnh UBND xã Định Trung) đến giáp xóm Chám (đất mặt tiền) | 3,500,000 |
| |
- | Đoạn qua xóm Chám đến giáp địa giới xã Thanh Vân (đất mặt tiền) | 3,000,000 |
| |
56 | Đường Lý Nam Đế (từ nút giao đường Hai Bà Trưng đến đường Đinh Tiên Hoàng) |
|
| |
- | Vị trí 1: Đất mặt tiền | 5,000,000 |
| |
- | Vị trí 2: Các ngõ giao với đường này | 3,000,000 |
| |
57 | Đường Đinh Tiên Hoàng (từ đường quốc lộ 2 giáp Big c) đến thôn Vinh Quang xã Thanh Trù |
|
| |
- | Vị trí 1: Đất mặt tiền | 7,500,000 |
| |
- | Vị trí 2: Các ngõ giao với đường này |
|
| |
| + Đường mặt cắt 19.5 m | 5,000,000 |
| |
| + Đường mặt cắt 16.5 m | 4,000,000 |
| |
| + Đường mặt cắt 13.5 m | 3,500,000 |
| |
58 | Đường Hàm Nghi (từ giao đường Triệu Thái đến giao đường Phùng Hưng) |
|
| |
- | Vị trí 1: Đất mặt tiền | 2,000,000 |
| |
59 | Đường Lê Hồng Phong (từ giao đường Lam Sơn đến giao đường tránh Quốc lộ 2A đi Yên Lạc) | 6,500,000 |
| |
60 | Đường Lạc Long Quân (từ nút giao đường Hai Bà Trưng và Mê Linh đến đường Phùng Hưng) |
|
| |
- | Vị trí 1: Đất mặt tiền | 8,500,000 |
| |
- | Vị trí 2: Các ngõ còn lại | 4,000,000 |
| |
61 | Đường Nguyễn Duy Thì (từ phố Chùa Hà gần cây xăng đến hết địa phận thành phố Vĩnh Yên đến địa phận xã Thanh Vân) |
|
| |
- | Vị trí 1: đất mặt tiền | 3,000,000 |
| |
62 | Phố An Sơn (từ phố Nguyễn Văn Huyên giáp trường tiểu học Đống Đa đến nhà văn hóa tổ dân phố An Sơn, Đống Đa) | 3,500,000 |
| |
63 | Phố Lưu Quý An (từ phố Tô Ngọc Vân đến giao khu đô thị Sông Hồng Thủ Đô) | 2,500,000 |
| |
64 | Phố Đính Ấm (từ nút giao đường Mê Linh và đường Nguyễn Tất Thành đến đường Đinh Tiên Hoàng) |
|
| |
- | Vị trí 1: Đất mặt tiền | 6,000,000 |
| |
- | Vị trí 2: Ngõ vào công ty An Phát và ngõ vào nhà hàng Long Gà | 3,000,000 |
| |
65 | Phố Ấp Hạ (từ phố Thiên Thị đến phố Chu Văn Khâm) | 3,500,000 |
| |
66 | Phố Lê Quảng Ba (khu dân cư Z197 đến phố Phạm Hồng Thái) | 3,500,000 |
| |
67 | Phố Nguyễn Bảo (từ đường Nguyễn Chí Thanh đến đối 411) | 4,500,000 |
| |
68 | Phố Nguyễn Biểu (từ đường Mê Linh đến tỉnh đoàn) | 4,500,000 |
| |
69 | Phố Bình Lệ Nguyên (từ phố Tống Duy Tân đến phố Bùi Thị Xuân) - KDC Đồng Rừng | 3,000,000 |
| |
70 | Phố Bình Sơn (từ đường Nguyễn Viết Xuân đến phố Trần Khánh Dư) | 5,000,000 |
| |
71 | Phố Nguyễn Bính (từ phố Cù Chính Lan đến khu tập thể trường Đại học GTVT) - KDC cán bộ chiến sĩ công an tỉnh đường 13,5 m | 3,000,000 |
| |
72 | Phố Hoàng Bồi (từ phố Lê Quảng Ba đến phố Phạm Hồng Thái) | 3,000,000 |
| |
73 | Phố Mạc Thị Bưởi (từ phố Lê Ngọc Hân đến đường song song với đường sắt) | 2,000,000 |
| |
74 | Phố Tạ Quang Bửu (từ phố Nguyễn Công Hoan đến đường Lê Hồng Phong) - KDC Tỉnh ủy | 3,000,000 |
| |
75 | Phố Lương Văn Can (từ phố Ngô Gia Tự đến đường Nguyễn Tất Thành) - khu Đồng Ải | 4,000,000 |
| |
76 | Phố Nam Cao (từ đường Lam Sơn đến giao phố Ngô Thì Nhậm) | 3,500,000 |
| |
77 | Phố Nguyễn Đức Cảnh (từ phố Tô Thế Huy đến phố Lã Thời Trung) | 4,000,000 |
| |
78 | Phố Nguyễn Khắc Cần (từ phố Nguyễn Hoàng Xước đến | 3,000,000 |
| |
79 | Phố Lê Thúc Chẩn (từ đường Đinh Tiên Hoàng đến phố Đào Sư Tích) | 3,500,000 |
| |
80 | Phố Nguyễn Văn Chất (từ trường tiểu học Liên Minh đến phố Nguyễn Công Trứ) | 4,500,000 |
| |
81 | Phố Lê Đĩnh Chi (từ phố Đặng Dung đến phố Kiền Sơn) | 4,000,000 |
| |
82 | Phố Mạc Đĩnh Chi (từ đường Hùng Vương đến phố Nguyễn Trường Tộ) | 5,000,000 |
| |
83 | Phố Lê Ngọc Chinh (từ đường Nguyễn Tất Thành đến đường Trần Phú) | 4,500,000 |
| |
84 | Phố Đỗ Khắc Chung (từ phố Trần Quốc Tuấn đến khu dân cư Giếng Ga) KDC Đồng Mỏn | 4,000,000 |
| |
- | Các ngõ giao với đường này, và vị trí còn lại của khu dân cư Đồng Mỏn | 3,000,000 |
| |
85 | Phố Hà Văn Chúc (từ phố Nguyễn Trinh đến phố Tuệ Tĩnh) | 5,000,000 |
| |
86 | Phố Dương Đôn Cương (từ phố Đào Sùng Nhạc đến phố Khuất Thị Vĩnh) | 4,500,000 |
| |
87 | Phố Vũ Duy Cương (từ phố Tô Vĩnh Diện đến đường Nguyễn Tất Thành) | 4,000,000 |
| |
88 | Phố Đào Cử (từ đường Nguyễn Tất Thành đến phố Lê Ngọc Chinh) | 3,500,000 |
| |
89 | Phố Trần Cừ (từ phố Đào Sùng Nhạc đến phố Chu Văn Khâm) | 3,500,000 |
| |
90 | Phố Tô Vĩnh Diện (từ phố Trần Duy Hưng đến đường Nguyễn Tất Thành) | 4,000,000 |
| |
91 | Phố Hoàng Diệu (từ phố Nguyễn Tuân đến phố Nguyễn Tuân) | 4,000,000 |
| |
92 | Phố Trần Quang Diệu (từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến đường Nguyễn Thị Minh Khai) | 4,000,000 |
| |
93 | Phố Lê Dĩnh (từ giao phố Lê Thúc Chẩn đến phố Đào Sư Tích) | 4,000,000 |
| |
94 | Phố Đặng Dung (từ đường Chùa Hà đến ven Làng Bầu phường Liên Bảo) | 6,000,000 |
| |
95 | Phố Phạm Du (từ đường Nguyễn Tất Thành đến phố Lê Ngọc Chinh) | 4,000,000 |
| |
96 | Phố Trần Khánh Dư (từ phố Nguyễn Văn Huyên - cổng trường tiểu học Đống Đa đến khu tập thể nhà máy cơ khí) | 4,500,000 |
| |
97 | Phố Trần Nhật Duật (từ đường Nguyễn Viết Xuân đến đường Đầm Vạc) | 3,500,000 |
| |
98 | Phố Hà Nhậm Đại (từ phố Đình Ấm đến khu dân cư TDP Mậu Lâm) | 3,000,000 |
| |
99 | Phố Bế Văn Đàn (từ phố Phan Doãn Thông đến phố Phan Doãn Thông) | 2,000,000 |
| |
100 | Phố Tông Đản (từ đường Lý Thường Kiệt đến tổ dân phố Đông Hòa 2) | 2,500,000 |
| |
101 | Phố Đồng Đậu (từ phố Lê Dĩnh Chi đến ven Làng Bầu phường Liên Bảo) | 3,500,000 |
| |
102 | Phố Điển Triệt (từ đường Mê Linh đến đường Nguyễn Tất Thành) | 3,000,000 |
| |
103 | Phố Đoàn Thị Điểm (từ phố Phan Bội Châu đến phố Trần Quang Sơn) | 3,500,000 |
| |
104 | Phố Núi Đinh (từ phố Nguyễn Du đến đường Ngô Duy Tự) | 3,500,000 |
| |
105 | Phố Nguyễn Đức Định (từ phố Trần Duy Hưng đến phố Kiền Sơn) | 3,500,000 |
| |
106 | Phố Lê Quý Đôn (từ phố Chu Văn An đến phố Nguyễn Công Trứ- giáp Đình Hổ) | 4,500,000 |
| |
107 | Phố Hạ Cảnh Đức (từ phố Hà Sĩ Vọng đến phố Phùng Dong Oánh) | 3,000,000 |
| |
108 | Phố Trịnh Hoài Đức (từ Tô Hiến Thành kéo dài đến đường Lê Hồng Phong) | 3,000,000 |
| |
109 | Phố Hoàng Minh Giám (từ đường Nguyễn Tất Thành đến phố Lê Ngọc Chinh) | 3,500,000 |
| |
110 | Phố Dương Đức Giản (từ phố Điển Triệt đến đường Mê Linh) | 3,500,000 |
| |
111 | Phố Nguyễn Thị Giang (từ phố Lạc Trung đến phố Trần Quang Sơn) | 3,500,000 |
| |
112 | Phố Phan Đình Giót (từ đường Ngô Gia Tự đến phố Nguyễn Thượng Hiền) | 3,500,000 |
| |
113 | Phố Đỗ Hành (từ phố Lý Quốc Sư đến phố Đỗ Nhuận) | 2,600,000 |
| |
114 | Phố Hải Lựu (từ đường Nguyễn Chí Thanh đến công ty xăng dầu Petrolimex) | 4,500,000 |
| |
115 | Phố Lê Ngọc Hân (từ đường Lý Thường Kiệt đến quá đường Phan Doãn Thông) | 3,000,000 |
| |
116 | Phố Nguyễn Thượng Hiền (từ phố Phan Đình Giót đến đường Tôn Đức Thắng) | 4,500,000 |
| |
117 | Phố Lê Hiến (từ phố Nguyễn Danh Phương đến Khu dân cư TDP Nguôi) | 2,000,000 |
| |
118 | Phố Phạm Phi Hiển (từ đường Lê Hồng Phong đến phố Ngô Thì Nhậm) | 3,000,000 |
| |
119 | Phố Nguyễn Duy Hiểu (từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến phố Nguyễn Đức Cảnh) | 3,500,000 |
| |
120 | Phố Lê Phụng Hiểu (từ phố Nguyễn Danh Phương đến KDC Làng Trà 2) | 1,500,000 |
| |
121 | Phố Triệu Thị Khoan Hòa (từ đường Tô Hiến Thành kéo dài đến đường Lê Hồng Phong) | 3,000,000 |
| |
122 | Phố Nguyễn Công Hoan (từ phố Nguyễn Khoái đến cổng Trại Giao) | 3,500,000 |
| |
123 | Phố Trần Quốc Hoàn (từ phố Trần Doãn Hựu đến đường Hùng Vương) | 3,500,000 |
| |
124 | Phố Phạm Đình Hổ (từ đường Quang Trung đến phố Cao Bá Quát) | 3,000,000 |
| |
125 | Phố Tô Thế Huy (từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến phố Nguyễn Đức Cảnh) | 3,500,000 |
| |
126 | Phố Nguyễn Văn Huyên (từ phố Trần Khánh Dư đến đường Nguyễn Viết Xuân) | 5,000,000 |
| |
127 | Phố Trần Doãn Hựu (từ Phố Đào Tấn đến phố Đào Tấn) | 3,500,000 |
| |
128 | Phố Nguyễn Khắc Hiếu (từ phố Đào Cử đến phố Phạm Du) | 3,500,000 |
| |
129 | Phố Trần Duy Hưng (từ phố Lê Dĩnh Chi đến phố Lê Thanh Nghị) | 4,000,000 |
| |
130 | Phố Hồ Xuân Hương (từ đường Điện Biên Phủ đến đường Kim Ngọc) | 4,000,000 |
| |
131 | Phố Nguyễn Thời Khắc (từ đường Lam Sơn đến đường Lam Sơn) | 6,000,000 |
| |
132 | Phố Chu Văn Khâm (từ phố Phan Chu Trinh đến phố Hồ Tùng Mậu) | 3,500,000 |
| |
133 | Phố Phùng Khắc Khoan (từ phố Tống Duy Tân đến phố Nguyễn Từ) | 2,500,000 |
| |
134 | Phố Nguyễn Khoái (từ phố Nguyễn Công Khoan đến đường Lê Hồng Phong) | 6,500,000 |
| |
135 | Phố Lê Khôi (từ đường Hùng Vương đến nhà máy nước sạch Vĩnh Yên) | 4,000,000 |
| |
136 | Phố Nguyễn Khang (từ đường Lam Sơn đến phố Thi Sách) | 3,000,000 |
| |
137 | Phố Nguyễn Khuyến (từ phố Mạc Đĩnh Chi đến KDC thôn Đông Quý) | 3,000,000 |
| |
138 | Phố Kiền Sơn (từ phố Trần Duy Hưng đến phố Tô Vĩnh Diện) | 4,000,000 |
| |
139 | Phố Ngô Đức Kế (từ phố Phan Bội Châu đến KDC Bảo Sơn) | 5,000,000 |
| |
140 | Phố Phùng Bá Kỳ (từ phố Nguyễn Văn Linh đến đường Mê Linh) | 5,500,000 |
| |
141 | Phố Lạc Trung (từ phố Phan Bội Châu đến đường Ngô Gia Tự) | 3,500,000 |
| |
142 | Phố Lai Sơn (từ Khu đất dịch vụ Lai Sơn đến đường Hoàng Hoa Thám) | 1,500,000 |
| |
143 | Phố Cù Chính Lan (từ đường Lam Sơn đến đại học công nghệ GTVT) | 4,000,000 |
| |
144 | Phố Lê Văn Lương (từ đường Nguyễn Tất Thành đến phố Huyền Quang) | 3,500,000 |
| |
145 | Phố Lỗ Đinh Sơn (từ phố Đặng Dung đến phố Quan Tử) | 4,000,000 |
| |
146 | Phố Hồ Tùng Mậu (từ phố Nguyễn Thượng Hiền đến đường Nguyễn Tất Thành) | 3,500,000 |
| |
147 | Phố Ngô Miễn (từ phố Mạc Đĩnh Chi đến KDC TDP Đông Quý) | 2,600,000 |
| |
148 | Phố Đào Sùng Nhạc (từ đường Tôn Đức Thắng đến phố Lương Văn Can) | 3,500,000 |
| |
149 | Phố Đỗ Nhuận (từ phố Nguyễn Khuyến đến phố Nguyễn Trường Tộ) | 2,600,000 |
| |
150 | Phố Nguyễn An Ninh (từ phố Lý Bôn- giáp công ty cổ phần cấp nước số 1 đến phố Lý Bôn- nhà hàng Bản Việt) | 6,000,000 |
| |
151 | Phố Ngô Thì Nhậm (từ phố Nguyễn Công Hoan đến phố Nguyễn Bính)- Khu cán bộ chiến sỹ công an tỉnh | 3,000,000 |
| |
152 | Phố Lê Thanh Nghị (từ phố Vũ Duy Cương đến đường Nguyễn Tất Thành) | 4,800,000 |
| |
153 | Phố Ngọc Thanh (từ phố Nguyễn Công Trứ đến phố Lê Quý Đôn) | 3,500,000 |
| |
154 | Phố Phùng Dong Oánh (từ Phố Lê Chân đến phố Ngô gia Tự) | 3,000,000 |
| |
155 | Phố Hoàng Công Phái (từ phố Chùa Hà đến cổng Lữ đoàn 204) | 4,500,000 |
| |
156 | Phố Phùng Quang Phong (từ phố Phan Bội Châu đến phố Trần Quang Sơn) | 3,500,000 |
| |
157 | Phố Phùng Nghĩa (từ phố Đào Tấn đến phố Trần Doãn Hưu)- Cụm Kinh tế xã hội phường Đồng Tâm | 2,500,000 |
| |
158 | Phố Triệu Tuyên Phù (từ phố Đào Cử đến phố Phạm Du) | 3,500,000 |
| |
159 | Phố Nguyễn Văn Phú (từ đường Trương Định đến phố Lê Đức Thọ) | 2,000,000 |
| |
160 | Phố Nguyễn Công Phụ (từ phố Bình Lệ Nguyên đến đường Quang Trung) | 2,500,000 |
| |
161 | Phố Nguyễn Tư Phúc (từ phố Phùng Quang Phong đến đường Ngô Gia Tự- giáp KDC Trại Thủy) | 3,500,000 |
| |
162 | Phố Nguyễn Danh Phương (từ đường Quang Trung đến đường Hùng Vương) | 3,000,000 |
| |
163 | Phố Nguyễn Tri Phương (từ phố Đoàn Thị Điểm đến phố Lương Văn Can) | 3,500,000 |
| |
164 | Phố Huyền Quang (từ đường Phạm Văn Đồng đến phố Lê Văn Lương) | 3,000,000 |
| |
165 | Phố Quan Tử (từ phố Đặng Dung đến phố Lê Dĩnh Chi) | 4,000,000 |
| |
166 | Phố Quách Gia Lương (từ phố Nguyễn Khoái đến phố Tạ Quang Bửu) | 3,000,000 |
| |
167 | Phố Cao Bá Quát (từ đường Quang Trung đến phố Nguôi, Sóc Lương) | 2,000,000 |
| |
168 | Phố Quý Lan Nương (từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến đường Nguyễn Danh Phương) |
|
| |
- | Đoạn 1: Từ giao đường Nguyễn Thị Minh Khai đến giao đường Trương Định | 6,000,000 |
| |
- | Đoạn 2: Từ giao đường Trương Định đến giao đường Nguyễn Danh Phương | 4,000,000 |
| |
169 | Phố Thi Sách (từ phố Nam Cao đến phố Nguyễn Bính) | 3,000,000 |
| |
170 | Phố Nguyễn Tiến Sách (từ phố Trần Doãn Hựu đến phố Đào Tấn) | 2,500,000 |
| |
171 | Phố Sáng Sơn (từ phố Điển Triệt đến đường Mê Linh) | 3,500,000 |
| |
172 | Phố Trần Thị Sinh (từ phố Thạch Bàn đến phố Nguyễn Thượng Hiền) | 3,500,000 |
| |
173 | Phố Trần Quang Sơn (từ phố Phan Bội Châu đến đường Ngô Gia Tự) | 3,500,000 |
| |
174 | Phố Lý Quốc Sư (từ phố Nguyễn Khuyến đến phố Ngô Miễn) | 2,600,000 |
| |
175 | Phố Tam Lộng (từ phố Tô Thế Huy đến phố Lã Thời Trung)- Khu cán bộ, công nhân viên phường Hội Hợp | 3,500,000 |
| |
176 | Phố Tống Duy Tân (từ phố Bùi Thị Xuân đến đường Quang Trung) | 3,500,000 |
| |
177 | Phố Nguyễn Quý Tân (từ Phố Nguyễn Trinh đến phố Nguyễn Công Trứ) | 3,500,000 |
| |
178 | Phố Lê Tần (từ đường Hùng Vương đến phố Nguyễn Trường Tộ) | 3,500,000 |
| |
179 | Phố Đào Tấn (từ phố Trần Doãn Hựu đến phố Trần Đại Nghĩa) | 2,500,000 |
| |
180 | Phố Phạm Hồng Thái (từ đường Ngô Gia Tự đến đường Ngô Gia Tự) |
|
| |
- | Vị trí mặt tiền | 3,500,000 |
| |
- | Các ngõ giao với đường này | 2,000,000 |
| |
181 | Phố Lê Thanh (từ phố Lê Quý Đôn đến đường Mê Linh) | 4,500,000 |
| |
182 | Phố Thạch Bàn (từ phố Phan Đình Giót đến đường Tôn Đức Thắng) | 3,500,000 |
| |
183 | Phố Phạm Ngọc Thạch (từ phố Nguyễn Du đến đường Ngô Gia Tự) | 3,500,000 |
| |
184 | Phố Trần Thạch (từ phố Mạc Đĩnh Chi đến đường Quang Trung) | 3,000,000 |
| |
185 | Phố Ngô Kính Thần (từ phố Mạc Đĩnh Chi đến phố Nguyễn Trường Tộ) | 2,500,000 |
| |
186 | Phố Thiên Thị (từ phố Trần Cừ đến phố Hồ Tùng Mậu) | 3,500,000 |
| |
187 | Phố Đỗ Hy Thiều (từ phố Đào Sư Tích đến phố Lê Thúc Chẩn) | 3,500,000 |
| |
188 | Phố Phan Doãn Thông (từ phố Lê Ngọc Hân đến đường song song với đường sắt) | 2,000,000 |
| |
189 | Phố Xuân Thủy (từ phố Lê Dĩnh Chi đến ven Làng Bầu phường Liên Bảo) | 4,000,000 |
| |
190 | Phố Nguyễn Danh Thường (từ phố Lê Đức Toản đến phố Lê Dĩnh Chi) | 6,000,000 |
| |
191 | Phố Đình Tiên Nga (từ phố Nguyễn Danh Phương đến Đình Tiên Nga) | 2,000,000 |
| |
192 | Phố Nguyễn Tích (từ phố Phan Bội Châu đến KDC Bảo Sơn) | 5,000,000 |
| |
193 | Phố Đào Sư Tích (từ phố Đỗ Hy Thiều đến đường Đinh Tiên Hoàng) | 4,000,000 |
| |
194 | Phố Dương Tĩnh (từ đường Trần Phú đến phố Hà Văn Chúc) | 4,000,000 |
| |
195 | Phố Tuệ Tĩnh (từ đường Bà Triệu đến phố Hà Văn Chúc) | 4,500,000 |
| |
196 | Phô Lê Hữu Trác (từ đường Đầm Vạc đến bệnh viện Điều dưỡng phục hồi chức năng Vĩnh Phúc) | 3,500,000 |
| |
197 | Phố Phan Văn Trác (từ phố Lê Đức Toản đến phố Lê Dĩnh Chi) | 6,000,000 |
| |
198 | Phố Bùi Xương Trạch (từ phố Nguyễn Tư Phúc đến phố Nguyễn Chi Phương) | 3,500,000 |
| |
199 | Phố Nguyễn Thiệu Tri (từ phố Lê Thanh đến phố Nguyễn Công Trứ) | 4,500,000 |
| |
200 | Nguyễn Danh Triêm (từ phố Đỗ Hy Thiều đến phố Lê Thúc Chẩn) | 3,500,000 |
| |
201 | Phố Nguyễn Trinh (từ phố Chu Văn An đến phố Nguyễn Công Trứ) | 4,500,000 |
| |
202 | Phố Lã Thời Trung (từ đường Nguyễn Tất Thành đến phố Lê Duẩn) | 2,500,000 |
| |
203 | Phố Nguyễn Công Trứ (từ đường Nguyễn Tất Thành đến phố Lê Duẩn) | 6,500,000 |
| |
204 | Phố Phùng Thị Toại (từ giáp hồ Láp đến đường Nguyễn Trí Thanh) | 4,500,000 |
| |
205 | Phố Lê Đức Toản (từ phố Đặng Dung đến phố Lê Đức Toản) | 4,000,000 |
| |
206 | Phố Dương Tông (từ phố Hà Nhậm Đại đến Đài truyền hình VTC) | 2,500,000 |
| |
207 | Phố Nguyễn Trường Tộ (từ phố Mạc Đĩnh Chi đến TDP Đông Quý) | 2,600,000 |
| |
208 | Phố Nguyễn Viết Tú (từ phố Chùa Hà đến đường Nguyễn Tất Thành) | 2,500,000 |
| |
209 | Phố Lưu Túc (từ đường Mê Linh đến phố Phùng Dong Oánh) | 6,000,000 |
| |
210 | Phố Đồng Tum (từ đường Kim Ngọc đến KDC Rừng Ướt) | 4,000,000 |
| |
211 | Phố Nguyễn Tuân (từ phố Hoàng Diệu đến phố Kiều Sơn) | 6,000,000 |
| |
212 | Phố Bùi Anh Tuấn (từ đường Quang Trung đến cuối KDC Sốc Lường) | 2,000,000 |
| |
213 | Phố Lê Anh Tuấn (từ phố Nguyễn Công Hoan đến đường Lê Hồng Phong)- KDC Tỉnh ủy | 3,000,000 |
| |
214 | Phố Phan Trọng Tuệ (từ đường Phạm Văn Đồng đến phố Lê Văn Lương) | 3,000,000 |
| |
215 | Phố Nguyễn Từ (từ phố Bùi Thị Xuân đến đường Quang Trung)- KDC Đồng Rừng | 2,000,000 |
| |
216 | Phố Nguyễn Huy Tưởng (từ phố Đỗ Hy Thiều đến phố Lê Thúc Chẩn) | 4,000,000 |
| |
217 | Phố Nguyễn Duy Tường (từ đường Mê Linh đến đường Lý Nam Đế) | 3,500,000 |
| |
218 | Phố Tô Ngọc Vân (từ phố Hồ Xuân Hương đến đường Điện Biên Phủ) | 6,000,000 |
| |
219 | Phố Bùi Quang Vận (từ phố Nguyễn Văn Linh đến đường Mê Linh) | 5,000,000 |
| |
220 | Phố Lương Thế Vinh (từ đường Nguyễn Tất Thành đến nhà máy gạch Hoàn Mỹ) | 3,000,000 |
| |
221 | Phố Khuất Thịnh Vĩnh (từ phố Trần Thị Sinh đến phố Tôn Đức Thắng)- KDC số 2 Khai Quang | 3,000,000 |
| |
222 | Phố Hoàng Quốc Việt (từ phố Tạ Quang Bửu đến phố Ngô Thì Nhậm)- KDC Tỉnh ủy | 3,500,000 |
| |
223 | Phố Hà Sinh Vọng (từ phố Lưu Túc đến phố Phùng Dong Oánh)- KDC số 2 Liên Bảo | 2,000,000 |
| |
224 | Phố Xuân Trạch (từ phố Nguyễn Du đến đường Ngô Gia Tự) | 3,500,000 |
| |
225 | Phố Bùi Thị Xuân (từ phố Tống Duy Tân đến phố Bình Lệ Nguyên)- Khu Đồng Rừng | 2,000,000 |
| |
226 | Phố Nguyễn Hoành Xước (từ phố Hoàng Minh Giám đến phố Hoàng Minh Giám) | 3,500,000 |
| |
227 | Đất ở thuộc khu dân cư phường Khai Quang và phường Liên Bảo |
|
| |
a | Khu dân cư tái định cư (Vinh Thịnh. Ao sen. Đình Ninh. Thanh giã) |
|
| |
- | Đường mặt cắt 19.5 m | 5,000,000 |
| |
- | Đường mặt cắt 13.5 m | 3,500,000 |
| |
- | Đường mặt cắt < 13.5 m | 2,500,000 |
| |
b | Khu dân cư xen ghép Mậu Lâm, khu dân cư xen ghép Đôn Hậu, Thanh Giã |
|
| |
- | Đường mặt cắt 19.5 m | 5,000,000 |
| |
- | Đường mặt cắt 16.5 m | 3,500,000 |
| |
- | Đường mặt cắt 13.5 m | 3,000,000 |
| |
- | Đường mặt cắt < 13.5 m | 2,500,000 |
| |
c | Các đường chưa đặt tên đường thuộc khu dân cư quy hoạch mới |
|
| |
- | Đường mặt cắt >26 m | 10,000,000 |
| |
- | Đường mặt cắt 26 m | 7,000,000 |
| |
- | Đường mặt cắt 19.5 m | 5,500,000 |
| |
- | Đường mặt cắt 16.5 m | 4,500,000 |
| |
- | Đường mặt cắt 13.5 m | 3,500,000 |
| |
- | Đường mặt cắt < 13.5 m | 2,500,000 |
| |
228 | Đất ở thuộc khu dân cư phường Đồng Tâm và phường Hội Hợp |
|
| |
a | Đất ở thuộc khu dân cư Sốc Lường |
|
| |
- | Tiếp giáp với đường Quang Trung | 4,000,000 |
| |
- | Đường mặt cắt 13.5 m | 2,500,000 |
| |
b | Khu dân cư đất dịch vụ Cầu Ngã |
|
| |
- | Đường mặt cắt 27 m | 6,000,000 |
| |
- | Đường mặt cắt 16.5 m | 4,000,000 |
| |
- | Đường mặt cắt 13.5 m | 3,500,000 |
| |
- | Đường mặt cắt 12 m | 3,500,000 |
| |
c | Khu dân cư Đồi Vọng |
|
| |
- | Đường mặt cắt 7 m | 1,500,000 |
| |
d | Khu dân cư Ma Cả |
|
| |
- | Đường mặt cắt 13.5 m | 2,500,000 |
| |
e | Khu đất dịch vụ Lai Sơn |
|
| |
- | Đường mặt cắt 16.5 m | 3,000,000 |
| |
- | Đường mặt cắt 13.5 m | 2,500,000 |
| |
f | Đất ở trong các khu dân cư Đồng Sậu, đồng Rau Xanh, Trường dân tộc nội trú mà chưa có tên đường. |
|
| |
- | Đường mặt cắt ≥ 13.5 m | 2,500,000 |
| |
- | Đường mặt cắt ≤ 13.5 m | 2,000,000 |
| |
g | Khu dân cư giãn dân và giao đất ở cho cán bộ, QNCN, CNVQP của Bộ chỉ huy quân sự tỉnh tại phường Hội Hợp |
|
| |
- | Đường mặt cắt 27 m | 6,000,000 |
| |
- | Đường mặt cắt 16.5 m | 3,500,000 |
| |
- | Đường mặt cắt 13.5 m | 3,000,000 |
| |
h | Các đường chưa đặt tên đường thuộc khu dân cư quy hoạch mới |
|
| |
- | Đường mặt cắt 26 m | 4,000,000 |
| |
- | Đường mặt cắt 19.5 m | 3,500,000 |
| |
- | Đường mặt cắt 16.5 m | 3,000,000 |
| |
- | Đường mặt cắt 13.5 m | 2,500,000 |
| |
- | Đường mặt cắt < 13.5 m | 2,000,000 |
| |
229 | Đất ở thuộc khu dân cư các phường Ngô Quyền, Đống Đa, Tích Sơn và xã Định Trung |
|
| |
a | Các đường chưa đặt tên đường thuộc khu dân cư quy hoạch mới |
|
| |
- | Đường mặt cắt >26 m | 6,500,000 |
| |
- | Đường mặt cắt 26 m | 5,500,000 |
| |
- | Đường mặt cắt 19.5 m | 4,500,000 |
| |
- | Đường mặt cắt 16.5 m | 4,000,000 |
| |
- | Đường mặt cắt 13.5 m | 3,500,000 |
| |
- | Đường mặt cắt < 13.5 m | 2,500,000 |
| |
II | ĐẤT Ở CÁC KHU DÂN CƯ |
|
| |
1 | Xã Thanh Trù |
|
| |
a | Đường trục chính thôn Vinh Quang đoạn từ nhà ông Liên đến hết đất hộ ông Vĩnh Bảy – Đoạn từ hộ Thụ Lâm đi đền bà (đất mặt tiền) | 2,000,000 |
| |
b | Thôn Rừng, Thôn Nam |
|
| |
- | Thôn Nam: Từ Nhà ông Dũng đến nhà ông Mạnh, Từ nhà ông Cầm đến nhà ông Tháu, Đường 305 B từ hộ ông Quang đến nhà ông Hào, Đường 305B từ hộ ông Dưỡng đến thôn Rừng (Vị trí đất mặt tiền) | 2,000,000 |
| |
- | Thôn Nam: Từ nhà ông Lân đến nhà ông Vi Thìn | 1,500,000 |
| |
- | Thôn Nam: Từ nhà bà Bân đến nhà ông Tính, Từ Điếm đến nhà ông Lực | 1,500,000 |
| |
- | Thôn Rừng: Từ nhà ông Long đến nhà ông Âm. | 1,500,000 |
| |
- | Thôn Rừng: Từ nhà bà Tứ ông Bình đến nhà ông Khoa. | 2,000,000 |
| |
c | Đường trục chính Thôn Đoài: |
|
| |
- | Đoạn từ nhà ông Hiến Lan đến hết đất nhà ông Thuận, từ Chợ Đình đến hết đất nhà ông Tuất Liêm, từ Chợ Đình đến hết đất nhà ông Hoan | 2,000,000 |
| |
- | Đoạn từ nhà ông Thắng Hoa đến hết đất nhà ông Tình Lan | 2,000,000 |
| |
- | Đoạn từ nhà ông Bình đến nhà ông Sinh | 1,500,000 |
| |
- | Đoạn từ hộ ông Quang Thu đến hết nhà ông Lý (mặt tiền) | 1,500,000 |
| |
- | Đoạn từ hộ ông Thành Hằng đến hết nhà ông Trung Lân (mặt tiền) | 1,500,000 |
| |
d | Đường trục chính Thôn Đồng |
|
| |
- | Đoạn từ nhà ông Mùi đến nhà bà Họa | 2,000,000 |
| |
- | Đoạn từ nhà ông Lực đến Đình Hạ | 1,500,000 |
| |
- | Đoạn từ 305B đi đường BOT (cầu Mùi mới) | 2,500,000 |
| |
e | Đường trục chính thôn Đông |
|
| |
- | Từ Đình Hạ đi cống ông Chuỗi | 2,500,000 |
| |
- | Từ nhà ông Tân đến hết trường tiểu học, từ nhà ông Tới đến nhà bà Thuận. | 2,000,000 |
| |
- | Từ nhà ông Trường đến hộ ông Mậu (theo mương cấp I) | 2,000,000 |
| |
- | Đoạn từ hộ ông Sinh Nhận đến hết hộ ông Tú Hà (mặt tiền) | 1,500,000 |
| |
- | Đoạn từ hộ ông Hiền đi trạm y tế (mặt tiền) | 1,500,000 |
| |
f | Đường trục chính thôn Vị Trù: Từ Trạm biến thế đến đất nhà bà Thành (đất mặt tiền) | 2,500,000 |
| |
g | Đường trục chính từ nhà ông Hùng (TL 305) đến hết đất hộ bà Bộ, đoạn từ hộ ông Quế đến hết đất hộ ông Ngữ (đất mặt tiền) | 2,000,000 |
| |
- | Đoạn từ hộ bà Bộ Tính đi trường cấp II (theo mương cấp 1) | 2,000,000 |
| |
h | Vị trí khác còn lại | 1,000,000 |
| |
2 | Xã Định Trung |
|
| |
a | Đường từ giao đường đi Làng Sứ đến hết đất chùa Đậu (đất mặt tiền) | 2,000,000 |
| |
b | Đường từ giao đường Phạm văn Đồng đến hết đất nhà văn hóa Dẫu (đất mặt tiền) | 5,000,000 |
| |
c | Đoạn đường từ nhà văn hóa Dẫu đến giao với đường sắt (đất mặt tiền) | 1,500,000 |
| |
d | Đoạn từ đường sắt đến hết đất xóm Gò (đất mặt tiền) | 1,500,000 |
| |
e | Đường từ nhà văn hóa Dẫu đi UBND xã Định Trung đến giao đường Nguyễn Tất Thành đất mặt tiền | 3,000,000 |
| |
f | Từ nhà văn hóa Dẫu đi làng Nọi (đất mặt tiền) | 2,000,000 |
| |
g | Đường từ Chùa Hà qua làng Vẽn đến giao với đường từ Vân Anh II đi UBND xã Định Trung (đất mặt tiền) | 3,000,000 |
| |
h | Khu dân cư làng gẩy, Gia Viễn, Trung thành, Vẽn, Đậu, Dẫu |
|
| |
- | Vị trí 1: Đường trục chính | 2,000,000 |
| |
- | Vị trí 2: Các ngõ giao với đường trục chính | 1,000,000 |
| |
i | Các khu còn lại thuộc địa bàn xã Định trung | 1,000,000 |
| |
3 | Phường Khai Quang |
|
| |
a | Khu Trại Giao |
|
| |
- | Đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành qua Chùa Hán Lữ đến Khu gia đình Tỉnh Đội (giao với đường cầu Nhật đi Hương Sơn) | 2,000,000 |
| |
- | Đoạn từ cầu Nhật đi Hương Sơn (hết địa phận phường Khai Quang) | 2,500,000 |
| |
- | Các vị trí còn lại trong khu dân cư | 1,500,000 |
| |
- | Đất khu Đạo Hoằng | 1,000,000 |
| |
b | Khu Hán Lữ |
|
| |
- | Đoạn từ chùa Hán Lữ qua giao với phố Lương Thế Vinh đến hết địa phận thôn Hán Lữ | 2,000,000 |
| |
- | Đoạn từ Khu dân cư số 2 qua dốc Lò đến đường Nguyễn Tất Thành | 2,000,000 |
| |
- | Các vị trí còn lại trong khu dân cư | 1,500,000 |
| |
c | Khu Minh Quyết |
|
| |
- | Đoạn từ nhà ông Chuyền đến hết đất nhà ông Tuấn | 2,000,000 |
| |
- | Đoạn từ nhà ông Chuyền đến hết đất nhà ông ánh Hồng (đường liên xã ven làng) | 2,000,000 |
| |
- | Các vị trí còn lại trong khu dân cư | 1,500,000 |
| |
d | Khu Thanh Giã |
|
| |
- | Các đường ngõ nhà ông Lênh đến hết đất nhà ông Cáp, từ nhà ông Phú đến hết đất nhà ông Mạnh, từ nhà bà Gan đến hết đất nhà ông Đức | 3,000,000 |
| |
- | Các vị trí còn lại trong khu dân cư | 1,500,000 |
| |
e | Khu Vinh Thịnh |
|
| |
- | Đoạn từ đường Mê Linh (QL2) đến hết đất nhà bà Thủy Thuý | 2,500,000 |
| |
- | Đoạn từ đường Mê Linh (QL2) đến hết đất nhà văn hóa Vinh Thịnh | 3,000,000 |
| |
- | Đoạn từ nhà Nhà văn hóa Vinh Thịnh đến hết đất nhà ông Chiến Tư | 3,000,000 |
| |
- | Đoạn từ nhà ông Chang Nghiêm đến hết đất nhà ông Thức Tuấn | 2,000,000 |
| |
- | Đoạn từ nhà ông Tuyết Vinh đến hết đất nhà Ông Tự | 2,000,000 |
| |
- | Đoạn từ đường Mê Linh (QL2) đến hết đất nhà ông Lý Viễn | 2,000,000 |
| |
- | Các vị trí còn lại trong khu dân cư | 1,500,000 |
| |
f | Khu Mậu Lâm |
|
| |
- | Đoạn từ nhà ông Tỵ Mịch đến kho KT 887 | 2,000,000 |
| |
- | Đoạn từ nhà Ông Chử đến hết đất nhà ông Cương én | 2,000,000 |
| |
- | Các vị trí còn lại trong khu dân cư | 1,500,000 |
| |
g | Khu Mậu Thông |
|
| |
- | Đoạn từ đường Mê Linh (QL2) đến Chùa Phú | 2,500,000 |
| |
- | Đoạn từ nhà ông Dậu (Sáu) đến khu đất dịch vụ Đôn Hậu | 2,000,000 |
| |
- | Đoạn từ đường Mê Linh (QL2) đến hết đất nhà Ông Vọng | 2,000,000 |
| |
- | Các vị trí còn lại trong khu dân cư | 1,500,000 |
| |
h | Khu Đôn Hậu |
|
| |
- | Đoạn đường từ cây xăng (đường Mê Linh - QL2) qua Khu đất dịch vụ Đôn Hậu đến giao với đường mặt cắt 33m đi sân golf | 2,500,000 |
| |
- | Các vị trí còn lại trong khu dân cư | 1,500,000 |
| |
4 | Phường Liên Bảo |
|
| |
a | Đất thuộc khu Đình Hổ | 3,000,000 |
| |
b | Đoạn đường từ SVĐ trường Quân chính (tiếp giáp khu dân cư số 2) đến giao đường Nguyễn Tất Thành | 4,500,000 |
| |
c | Đất thuộc xóm Bầu ngoài (trục chính) | 2,500,000 |
| |
d | Đất còn lại xóm Bầu ngoài | 2,000,000 |
| |
- | Đất thuộc xóm Bầu gò | 2,500,000 |
| |
5 | Phường Tích Sơn: Các vị trí còn lại trong khu dân cư | 2,000,000 |
| |
6 | Phường Đồng Tâm |
|
| |
a | Đường từ cầu Làng ý đến hết địa giới phường Đồng Tâm |
|
| |
- | Vị trí 1: Đất mặt tiền | 2,000,000 |
| |
- | Vị trí 2: Các vị trí còn lại trong khu dân cư | 1,500,000 |
| |
b | Đường trục chính của các khu: Đồi Dẫm, Đông quý, Đông Thịnh, Đông Cường, Đông Nhân, Đông Nghĩa, Đông Hoà, Đông Hưng, Đông Phú, Đông Hợp, Lạc Ý, Lai Sơn | 2,000,000 |
| |
c | Các ngõ, ngách thuộc các khu trên và các vị trí còn lại | 1,500,000 |
| |
7 | Phường Hội Hợp: Các khu còn lại của Phường Hội hợp ngoài các đường đã nêu ở phần A |
|
| |
- | Vị trí 1: Các đường trục chính | 2,000,000 |
| |
- | Vị trí 2: Các vị trí còn lại | 1,500,000 |
| |
| MỤC 02: GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
|
| |
1 | Đất trồng cây hàng năm, mặt nước nuôi trồng thủy sản, đất trồng cây lâu năm |
|
| |
| Khu vực đồng bằng, trung du | 60,000 |
| |
2 | Đất rừng sản xuất | 24,000 |
| |
| MỤC 03: GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH |
|
| |
| Khu công nghiệp Khai Quang | 1,000,000 |
| |
B | HUYỆN TAM DƯƠNG |
|
| |
| MỤC 01: GIÁ ĐẤT Ở |
|
| |
I | Đất khu vực thị trấn, thị tứ, đất hai bên đường trục giao thông chính |
|
| |
1 | Quốc lộ 2 (Đoạn tiếp giáp địa phận TP. Vĩnh Yên đến hết địa phận xã Hợp Thịnh) |
|
| |
| - Vị trí 1 (băng 1) | 6,000,000 |
| |
| - Vị trí 2 (băng 2) | 2,400,000 |
| |
2 | Đường QL2 tránh TP Vĩnh Yên (địa phận xã Hợp Thịnh) | 3,000,000 |
| |
3 | Quốc lộ 2B cũ (địa phận huyện Tam Dương) |
|
| |
a | Đoạn từ Km4 đến Nhà điều hành đường Cao tốc |
|
| |
| - Vị trí 1 (băng 1) | 3,000,000 |
| |
| - Vị trí 2 (băng 2) | 1,600,000 |
| |
b | Đoạn từ giao QL2B mới đến Cầu Số 8 (cũ) |
|
| |
| - Vị trí 1 (băng 1) | 3,500,000 |
| |
| - Vị trí 2 (băng 2) | 1,900,000 |
| |
4 | Quốc lộ 2B mới (địa phận huyện Tam Dương) |
|
| |
| - Vị trí 1 (băng 1) | 5,000,000 |
| |
| - Vị trí 2 (băng 2) | 2,300,000 |
| |
5 | Quốc lộ 2C |
|
| |
a | Địa phận xã Hợp Thịnh (từ tiếp giáp QL2A đến hết thôn Lạc Thịnh) |
|
| |
| - Vị trí 1 (băng 1) | 3,000,000 |
| |
| - Vị trí 2 (băng 2) | 1,400,000 |
| |
b | Đoạn từ tiếp giáp địa phận TP. Vĩnh Yên đến đường rẽ vào thôn Phúc Lai, xã Thanh Vân |
|
| |
| - Vị trí 1 (băng 1) | 4,800,000 |
| |
| - Vị trí 2 (băng 2) | 2,100,000 |
| |
c | Đoạn từ đường rẽ vào thôn Phúc Lai, xã Thanh Vân đến đường rẽ vào Nhà máy Hoa quả | 3,000,000 |
| |
d | Đoạn từ đường rẽ vào Nhà máy hoa quả đến Cầu Thuỵ Yên |
|
| |
| - Vị trí 1 (băng 1) | 3,000,000 |
| |
| - Vị trí 2 (băng 2) | 1,800,000 |
| |
e | Đoạn từ Cầu Thuỵ Yên đến đường rẽ QL2C đi Cầu Bì La |
|
| |
| - Vị trí 1 (băng 1) | 3,600,000 |
| |
| - Vị trí 2 (băng 2) | 2,000,000 |
| |
f | Đoạn từ đường rẽ QL2C đi Cầu Bì La đến cổng UBND thị trấn Hợp Hòa |
|
| |
| - Vị trí 1 (băng 1) | 5,000,000 |
| |
| - Vị trí 2 (băng 2) | 2,200,000 |
| |
g | Đoạn từ cổng UBND thị trấn Hợp Hòa đến hết thôn Liên Bình |
|
| |
| - Vị trí 1 (băng 1) | 2,400,000 |
| |
| - Vị trí 2 (băng 2) | 1,400,000 |
| |
h | Đoạn từ giáp thôn Liên Bình đến hết địa phận xã An Hòa | 2,000,000 |
| |
i | Đoạn hết địa phận xã An Hòa đến cầu Liễn Sơn (cũ) | 1,700,000 |
| |
6 | Tỉnh lộ 305 |
|
| |
a | Đoạn từ tiếp giáp địa phận TP. Vĩnh Yên đến cổng UBND xã Vân Hội | 3,000,000 |
| |
b | Đoạn từ cổng UBND xã Vân Hội đến Cầu Vân Tập | 2,400,000 |
| |
c | Đoạn từ Cầu Vân Tập đến Cầu Vàng | 2,000,000 |
| |
d | Đoạn từ Cầu Vàng đến hết cây xăng Vàng | 3,000,000 |
| |
e | Đoạn từ giáp cây xăng Vàng đến tiếp giáp đường ĐT309 đi An Hòa | 1,800,000 |
| |
7 | Tỉnh lộ 309 |
|
| |
a | Đoạn từ tiếp giáp QL2C đến Cầu An Hòa | 3,400,000 |
| |
b | Đoạn từ Cầu An Hòa đến tiếp giáp địa phận xã Hoàng Đan | 2,000,000 |
| |
c | Đoạn từ địa phận xã Hoàng Đan đến đến tiếp giáp ĐT305 | 1,700,000 |
| |
d | Đoạn từ tiếp giáp ĐT305 (ngã ba Vàng) đến tiếp giáp địa phận xã Kim Xá, huyện Vĩnh Tường | 1,700,000 |
| |
e | Đoạn từ tiếp giáp QL2C đến đường rẽ vào thôn Bảo Chúc | 4,100,000 |
| |
f | Đoạn từ rẽ vào thôn Bảo Chúc đến tiếp giáp địa phận xã Tam Quan, huyện Tam Đảo | 2,500,000 |
| |
8 | Tỉnh lộ 309B |
|
| |
a | Đoạn từ tiếp giáp QL2B cũ đến hồ Đồng Bông | 2,400,000 |
| |
b | Đoạn từ hồ Đồng Bông đến tiếp giáp ĐT 309 | 1,800,000 |
| |
9 | Tỉnh lộ 309C (địa phận huyện Tam Dương) | 1,600,000 |
| |
10 | Tỉnh lộ 310 |
|
| |
a | Địa phận xã Đạo Tú | 2,400,000 |
| |
b | Địa phận xã Hướng Đạo | 2,200,000 |
| |
c | Đoạn từ tiếp giáp địa phận xã Hướng Đạo đến tiếp giáp QL2B mới | 2,500,000 |
| |
d | Đoạn từ tiếp giáp với QL2B mới đến tiếp giáp QL2B cũ | 3,000,000 |
| |
e | Đoạn từ tiếp giáp với QL2B cũ đến tiếp giáp địa phận xã Gia Khánh, huyện Bình Xuyên | 2,500,000 |
| |
11 | Đường ĐT306: Vân Hội - Cầu Bì La |
|
| |
a | Đoạn từ tiếp giáp ĐT305 đến cầu Thứa Thượng, xã Duy Phiên | 2,000,000 |
| |
b | Đoạn từ cầu Thứa Thượng đến tiếp tiếp giáp ĐT309 | 1,400,000 |
| |
c | Đoạn từ tiếp giáp ĐT309 đến Cầu Bì La | 1,200,000 |
| |
12 | Đường Hợp Châu – Đồng Tĩnh |
|
| |
a | Địa phận xã Kim Long | 2,500,000 |
| |
b | Địa phận xã Hoàng Hoa và xã Đồng Tĩnh | 2,000,000 |
| |
13 | Đường huyện ĐH21 (Kim Long - Tam Quan) |
|
| |
a | Đoạn từ giao giữa QL2B cũ với ĐT310 đến giao với Đường Cao tốc Nội Bài-Lào Cai | 1,000,000 |
| |
b | Đoạn từ giao với Đường Cao tốc Nội Bài-Lào Cai đến giao với ĐT309B | 1,800,000 |
| |
c | Đoạn từ giao với ĐT309B đến tiếp giáp với đường Hợp Châu-Đồng Tĩnh | 1,400,000 |
| |
14 | Đường huyện ĐH 23 (Duy Phiên- Thanh Vân) |
|
| |
a | Đường từ QL2C (Nhà Máy Bê tông Đạo Tú) đến đường ĐT306 | 1,300,000 |
| |
b | Đoạn từ tiếp giáp ĐT 306 đến giao với QL2C (xã Thanh Vân) | 1,500,000 |
| |
c | Đoạn từ tiếp giáp QL 2C đến tiếp giáp địa phận xã Định Trung, TP. Vĩnh Yên | 2,200,000 |
| |
15 | Đường huyện ĐH23B (ĐH23-ĐT306-ĐT 305) | 1,000,000 |
| |
16 | Đường huyện ĐH24 (Đoạn từ đường TL309B đến UBND xã Hướng Đạo) | 600,000 |
| |
17 | Đường huyện ĐH24B (Từ đường QL2C (Trung tâm BDCT huyện) - UBND xã Hướng Đạo - ĐT309) | 600,000 |
| |
18 | Đường huyện ĐH25 (Bảo Chúc - Hoàng Hoa) |
|
| |
a | Địa phận TT Hợp Hòa | 800,000 |
| |
b | Đoạn từ giáp địa phận TT. Hợp Hòa đến giáp đường ĐT309C | 600,000 |
| |
19 | Đường huyện ĐH26 (TL309C đi xã Đại Đình) | 1,000,000 |
| |
20 | Đường huyện ĐH26C (cầu Đôi- Phù Liễn- Lũng Hữu) |
|
| |
| + Địa phận xã Hoàng Hoa | 600,000 |
| |
| + Địa phận xã Đồng Tĩnh | 800,000 |
| |
21 | Đường huyện ĐH27 (Hợp Thịnh - Yên Bình) |
|
| |
a | Đoạn từ QL2 (điểm đen) đến giáp bờ hồ Hợp Thịnh (giáp đường rẽ đi UBND xã Hợp Thịnh) | 2,000,000 |
| |
b | Đoạn từ bờ hồ Hợp Thịnh (giáp đường rẽ đi UBND xã Hợp Thịnh) đến ĐT305 (xã Vân Hội) | 1,400,000 |
| |
22 | Đường huyện ĐH28B (ĐT306-QL2C-ĐH28) |
|
| |
a | Đoạn từ tiếp giáp ĐT306 đến tiếp giáp đường QL2C | 1,100,000 |
| |
b | Đường từ tiếp giáp QL2C đến tiếp giáp đường ĐH28 (QL2C-Xuân Trường) | 600,000 |
| |
23 | Đường nối từ đường QL2C đến Cầu Bì La | 2,000,000 |
| |
24 | Đường từ tiếp giáp QL2C qua thôn Chấn Yên, xã Vân hội đến ĐT306 | 1,300,000 |
| |
25 | Đường từ tiếp giáp với ĐT306 đến tiếp giáp với phường Đồng Tâm (đoạn đường bê tông đi UBND phường Đồng Tâm) | 1,400,000 |
| |
26 | Đường từ tiếp giáp đường ĐT309 đến hết Nhà máy Z72 | 1,000,000 |
| |
27 | Đường liên xã Hoàng Lâu - Duy Phiên (nối TL305 với TL306 qua thôn Mai Nham) | 800,000 |
| |
28 | Khu dân cư đồng Cổng Huyện và Đồng Đình Thế, thị trấn Hợp Hòa |
|
| |
a | Băng 1 đường nội thị | 2,600,000 |
| |
b | Các vị trí còn lại | 2,300,000 |
| |
29 | Khu dân cư đồng Sào, thị trấn Hợp Hòa |
|
| |
a | Băng 1 đường nội thị | 1,000,000 |
| |
b | Các vị trí còn lại | 700,000 |
| |
30 | Khu dân cư đồng Cổng Cái, thị trấn Hợp Hòa | 1,000,000 |
| |
31 | Khu dân cư Trường Sỹ quan tăng Thiết giáp (xã Kim Long) |
|
| |
a | + Vị trí ( 1) (băng 1) | 4,500,000 |
| |
b | + Vị trí còn lại | 2,800,000 |
| |
32 | Khu dân cư Đồng Bông, TT. Hợp Hòa (trừ băng 1 đường TL309) | 2,000,000 |
| |
II | Giá đất áp dụng cho khu dân cư nông thôn |
|
| |
1 | Xã Đồng Bằng | 400,000 |
| |
2 | Xã Trung du | 350,000 |
| |
3 | Xã miền núi | 250,000 |
| |
| MỤC 02: GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
|
| |
I | Đất trồng cây hàng năm, mặt nước nuôi trồng thủy sản, đất trồng cây lâu năm | 60,000 |
| |
1 | Khu vực đồng bằng, trung du |
|
| |
2 | Khu vực miền núi | 50,000 |
| |
II | Đất rừng sản xuất | 24,000 |
| |
| MỤC 03: GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH |
|
| |
| Khu công nghiệp Tam Dương II | 300,000 |
| |
C | HUYỆN TAM ĐẢO |
|
| |
| MỤC 01: GIÁ ĐẤT Ở |
|
| |
I | XÃ MINH QUANG |
|
| |
a | Đường 302 |
|
| |
1 | Đoạn từ ngã ba Quang Hà đến giáp khu dân cư chợ Lâm ( Đường rẽ đi thôn Trại Khóng) | 900,000 |
| |
2 | Đoạn từ đường rẽ thôn Trại Khóng đến hết khu dân cư chợ Lâm (hết nhà bà Nhâm) | 950,000 |
| |
3 | Đoạn từ giáp khu dân cư Chợ Lâm ( giáp nhà bà Nhâm) đến hết trạm y tế xã | 850,000 |
| |
4 | Từ giáp Trạm Y tế xã đi UBND xã Minh Quang đến hết nhà ông Trần Quyền | 950,000 |
| |
5 | Đoạn từ giáp nhà ông Trần Quyền đi trại nuôi cá Trình đến hết địa phận xã Minh Quang | 750,000 |
| |
b | Các trục đường khác: |
|
| |
6 | Đường bê tông Z192 ( Thôn Tân Lương) | 500,000 |
| |
7 | Đường từ trường bắn Cam Lâm đi trường Mầm non giáp nhà ông Đạo đến hết Đình Trại Khóng | 300,000 |
| |
8 | Đường từ Km 0 (Quang Hà) đi Trung Mỹ đến hết địa phận xã Minh Quang | 600,000 |
| |
9 | Đoạn từ đồi Phúc Hòa giáp địa phận xã Hợp Châu đến hết xóm cây Thông | 750,000 |
| |
10 | Từ giáp băng 1 Đường 302 đi Mỏ đá Bảo Quân | 500,000 |
| |
11 | Đoạn từ giáp băng 1 khu dân cư chợ Lâm đến hết khu tái định cư đường dây 500kv Sơn La Hiệp Hòa | 950,000 |
| |
12 | Đoạn từ khu tái định cư đường dây 500kv Sơn La - Hiệp Hòa đến giáp trường bắn Cam Lâm | 500,000 |
| |
13 | Đoạn từ trại nuôi cá Trình lên tới chân đập Xạ hương | 400,000 |
| |
14 | Các tuyến đường quy hoạch khu biệt thự sân golf Tam Đảo | 1,500,000 |
| |
c | Các khu vực còn lại | 250,000 |
| |
II | XÃ HỢP CHÂU |
|
| |
a | Đường 42, 2B, tỉnh lộ 302 |
|
| |
1 | Đoạn từ cầu số 8 đến hết khu dân cư dự án 5 (QL 2B cũ) | 2,500,000 |
| |
2 | Đoạn từ giáp khu dân cư dự án 5 qua ngã ba đi Tây Thiên đến hết chi nhánh điện (QL 2B cũ) | 3,000,000 |
| |
3 | Đường 302 đoạn giáp nhà ông Dũng Hậu đi Tây Thiên hết địa phận Hợp Châu | 3,000,000 |
| |
4 | Đoạn từ cầu Công Nông Binh đi đường TL 310 hết địa phận xã Hợp Châu | 1,500,000 |
| |
5 | Đoạn giáp chi nhánh điện đến hết địa phận Hợp Châu (QL 2B cũ) | 2,000,000 |
| |
6 | Đường 42 từ địa phận xã Hợp Châu đến đường tỉnh lộ 302 | 3,000,000 |
| |
7 | Từ giáp băng 1 QL2B cũ đến cổng trường cấp II Hợp Châu | 3,000,000 |
| |
8 | Đường 302 từ ngã tư nhà Dũng Hậu đi xã Minh Quang đến hết đường đôi thôn Tích Cực | 3,000,000 |
| |
b | Các tuyến đường chính trong xã. |
|
| |
9 | Đường Hợp Châu - Minh Quang | 1,000,000 |
| |
10 | Đoạn nối từ đường Hợp Châu - Minh Quang đến Trường Tiểu học Hợp Châu | 1,000,000 |
| |
11 | Đoạn từ ngã ba thôn Bảo Phác đi Gia Khánh đến hết địa phận xã Hợp Châu | 1,200,000 |
| |
12 | Đoạn từ cầu Công nông binh đi trại giam Thanh Hà đến hết địa phận xã Hợp Châu | 1,500,000 |
| |
13 | Đường từ đỉnh dốc km11 (giáp băng 1 QL2B) đi mỏ đá Minh Quang đến hết địa phận xã Hợp Châu | 1,000,000 |
| |
14 | Đường Hợp Châu - Tam Quan |
|
| |
| Đoạn từ băng 2 QL 2B đến cầu Cửu Yên | 2,000,000 |
| |
| Đoạn từ cầu Cửu Yên đến hết địa phận xã Hợp Châu | 1,500,000 |
| |
15 | Đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh | 2,500,000 |
| |
16 | Đường nội thị 17.5m đi qua công an huyện | 2,000,000 |
| |
c | Đường mới quy hoạch |
|
| |
17 | Các tuyến đường làm theo QH khu dân cư mới | 1,700,000 |
| |
18 | Các tuyến đường quy hoạch khu biệt thự sân golf Tam Đảo | 1,500,000 |
| |
d | Các khu vực còn lại |
|
| |
19 | Thôn Chăm Chỉ | 650,000 |
| |
20 | Thôn Nga Hoàng | 650,000 |
| |
21 | Thông Bảo Phác, Bảo Ninh, Bảo Thắng | 650,000 |
| |
22 | Thôn Cửu Yên, Yên Trung, Ao Mây | 650,000 |
| |
23 | Thôn Sơn Long | 650,000 |
| |
24 | Thôn Đồi Cao | 650,000 |
| |
25 | Thôn Tích Cực | 800,000 |
| |
26 | Thôn Hợp Thành | 800,000 |
| |
27 | Thôn Đồi Thông | 800,000 |
| |
III | XÃ ĐẠI ĐÌNH |
|
| |
a | Đất khu dân cư 2 bên đường 302 |
|
| |
1 | Băng 1: Đường 302 đoạn từ Đập tràn Đền cả đến hết bưu điện xã | 1,200,000 |
| |
2 | Đường 302 đoạn từ Bưu điện đến hết nhà Liên Du | 1,500,000 |
| |
3 | Từ nhà Liên Du đến hết địa phận xã Đại Đình | 700,000 |
| |
b | Đất 2 bên đường các trục đường khác |
|
| |
4 | Từ Trạm Kiểm Lâm Đại Đình đến Đập Vai Làng | 500,000 |
| |
5 | Từ Đập Vai Làng đến ngã tư đường lên Thiền Viện Tăng | 750,000 |
| |
6 | Khu dân cư còn lại của thôn Đền Thỏng | 500,000 |
| |
7 | Từ UBND xã đến đường đi Thiền viện Tăng | 350,000 |
| |
8 | Từ giáp băng 1 đường 302 đến ngã từ thôn Sơn Thanh | 500,000 |
| |
9 | Đoạn từ ngã tư Sơn Thanh đến ngã ba Lán Than (hết nhà ông Quý) | 300,000 |
| |
10 | Đoạn từ ngã ba Lán Than đi Bồ Lý hết địa phận xã Đại Đình | 250,000 |
| |
11 | Từ ngã tư Kiểm Lâm Đại Đình đến hết ngã tư Sơn Thanh | 500,000 |
| |
12 | Từ ngã tư Sơn Thanh đi Đồng Tĩnh (hết địa phận xã Đại Đình) | 300,000 |
| |
13 | Từ ngã ba Lõng Sâu giáp nhà bà Xuân đi Đồng Hội đến giáp thôn Đồng Bùa ( hết địa phận xã Đại Đình) | 250,000 |
| |
c | Các khu vực còn lại | 200,000 |
| |
IV | XÃ TAM QUAN |
|
| |
a | Đất khu dân cư khu vực 2 bên trục đường 302, 309 |
|
| |
1 | Băng 1: Đường 309 đoạn từ đường rẽ đi Hoàng Hoa đến hết nhà ông Bình chân dốc chợ Tam Quan | 1,000,000 |
| |
2 | Băng 1: Đường 309 từ nhà ông Bình chân dốc chợ Tam Quan đến hết trạm Đa Khoa | 1,500,000 |
| |
3 | Băng 1: Đường 309 đoạn từ Trạm Đa Khoa đến ngã rẽ đi Tây Thiên (giáp băng 1 đường 302) | 1,000,000 |
| |
4 | Băng 1: Đường 302 đoạn từ giáp xã Hồ Sơn đến cây xăng thôn Nhân Lý | 1,600,000 |
| |
5 | Băng 1: Đường 302 từ cây xăng thôn Nhân Lý đến hết địa phận xã Tam Quan | 1,200,000 |
| |
6 | Đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh | 1,800,000 |
| |
b | Đất 2 bên đường các trục đường khác |
|
| |
7 | Đoạn từ nhà bà Ngưu (giáp băng 1 đường 309) đi tiểu học Tam Quan II đi Hồ Sơn (đến hết địa phận xã Tam Quan) | 600,000 |
| |
8 | Đoạn từ giáp nhà ông Phong chợ Tam Quan đến giáp trường Mầm non | 600,000 |
| |
9 | Đoạn từ giáp băng 1 đường 309 cổng chợ Tam Quan đi xóm làng Chanh đến hết bờ hồ làng Chanh | 500,000 |
| |
10 | Đoạn từ đầu bờ hồ Làng Chanh đi Hoàng Hoa đến hết địa phận Tam Quan | 400,000 |
| |
11 | Đoạn từ đầu bờ hồ Làng Chanh đi thôn Kiên Tháp đến hết địa phận xã Tam Quan. | 400,000 |
| |
12 | Đoạn từ giáp băng 1 đường 309 (giáp nhà ông Quý Tành) đến gốc gạo hết nhà ông Dũng | 400,000 |
| |
13 | Đoạn từ kho Đồng Thanh thôn Quan Đình đi Kim Long | 400,000 |
| |
14 | Đường Hồ Sơn-Lõng Sâu (Đoạn qua xã Tam Quan) | 400,000 |
| |
15 | Đoạn từ Đền Trình đến hết thôn Yên Chung giáp xã Hoàng Hoa | 400,000 |
| |
c | Các khu vực dân cư còn lại | 300,000 |
| |
V | XÃ YÊN DƯƠNG |
|
| |
a | Đất khu dân cư khu vực 2 bên trục đường giao thông chính |
|
| |
1 | Đoạn từ cầu Bồ Lý đến hết Lò ngói | 400,000 |
| |
2 | Đoạn từ giáp Lò ngói đến hết trạm y tế xã | 500,000 |
| |
3 | Đoạn từ giáp Trạm y tế xã đến giáp ngã ba hết đất nhà Dũng Yến | 400,000 |
| |
4 | Đoạn từ cầu Phao đến cống bà Hạp đến tràn suối Lạnh | 400,000 |
| |
5 | Đoạn từ ngã ba Quang Đạo đến tràn Vực Chuông | 400,000 |
| |
6 | Đoạn từ Lò ngói đi ngã ba thôn Tân Tiến xã Đạo Trù (hết địa phận xã Yên Dương) | 400,000 |
| |
7 | Đoạn từ cổng ông Tình đi Cầu Yên Dương- Hợp Lý | 400,000 |
| |
b | Đất khu dân cư khác còn lại | 200,000 |
| |
VI | XÃ BỒ LÝ |
|
| |
a | Đất khu dân cư 2 bên đường 302 |
|
| |
1 | Đoan từ giáp địa phận xã Đạo Trù đến nhà ông Trần Cương thôn Tây Sơn | 650,000 |
| |
2 | Đoạn từ giáp nhà ông Trần Cương thôn Tây Sơn đến hết Cầu Chang | 500,000 |
| |
3 | Các khu dân cư quy hoạch mới | 400,000 |
| |
b | Đất khu dân cư khác còn lại |
|
| |
4 | Đoạn từ Ngã ba Đồng cà đến giáp đất trụ sở UBND xã | 400,000 |
| |
5 | Đoạn từ trụ sở UBND xã đi thôn Ngọc Thụ đến giáp địa phận xã Đại Đình | 300,000 |
| |
6 | Đoạn từ giáp UBND xã đến nhà ông Phạm Quốc Hội thôn Cầu Chang | 350,000 |
| |
7 | Đoạn từ Cầu Bồ Lý -Yên Dương đi Yên Dương đến hết địa phận xã Bồ Lý | 300,000 |
| |
8 | Đất khu dân cư hai bên đường ven sông Phó Đáy | 250,000 |
| |
9 | Đất khu dân cư khác còn lại | 200,000 |
| |
VII | XÃ ĐẠO TRÙ |
|
| |
a | Đất khu dân cư 2 bên đường 302 |
|
| |
1 | Đoạn giáp địa phận xã Đại Đình đến Đoạn rẽ vào Trường Cấp I Tân Đồng | 700,000 |
| |
2 | Đoạn từ đường rẽ vào Trường Cấp I Tân Đồng đến hết trụ sở UBND xã | 900,000 |
| |
3 | Đoạn từ giáp UBND xã đến chợ Đạo Trù (Giáp suối) | 1,300,000 |
| |
4 | Đoạn từ giáp suối đến hết địa phận xã Đạo Trù | 950,000 |
| |
5 | Đường từ UBND xã Yên Dương đi ngã ba thôn Tân Tiến xã Đạo Trù (địa phận xã Đạo Trù) | 400,000 |
| |
6 | Khu dân cư quy hoạch mới | 400,000 |
| |
b | Đất khu dân cư 2 bên trục đường giao thông liên thôn |
|
| |
7 | Đất khu dân cư 2 bên đường liên thôn từ ngã tư Tân Tiến đến ngã 3 thôn Vĩnh Ninh | 550,000 |
| |
8 | Đường liên thôn các thôn còn lại | 500,000 |
| |
c | Các khu vực khác còn lại | 200,000 |
| |
VIII | XÃ HỒ SƠN |
|
| |
a | Hai bên đường Quốc Lộ 2B |
|
| |
1 | Đoạn từ ngã ba rẽ Tây thiên đến Trạm Biến thế thôn Tân long đường rẽ đi thôn Núc hạ | 1,500,000 |
| |
2 | Đoạn từ trạm biến thế thôn Tân long đến Km13+800 (Cổng vườn Quốc gia Tam Đảo) | 1,000,000 |
| |
3 | Khu biệt thự nhà vườn thuộc Sân Golf Tam Đảo | 1,500,000 |
| |
b | Hai bên đường Tỉnh lộ 302 |
|
| |
4 | Đoạn từ ngã ba đường rẽ Tây Thiên giáp nhà Dũng Hậu đến cầu Tràn xã Hồ Sơn | 2,500,000 |
| |
5 | Đoạn từ cầu Tràn đến nghĩa trang liệt sỹ | 1,500,000 |
| |
6 |
| |||
7 | Đoạn từ nghĩa trang liệt sỹ đến hết địa phận xã Hồ Sơn | 1,300,000 |
| |
8 | Các tuyến đường QH mới khu dân cư | 600,000 |
| |
c | Các khu vực khác |
|
| |
1 | Thôn Cầu tre |
|
| |
- | Đoạn từ biến thế thôn Cầu Tre (UBND xã Hồ Sơn) đến cống cầu Vai lửa (hết địa phận xã Hồ Sơn | 500,000 |
| |
- | Đoạn từ ngã 3 Cầu Tre giáp nhà Dung Biên đến Đình Làng Hà | 800,000 |
| |
- | Đoạn từ nhà chị Đào đường 302 rẽ đi Sơn Đồng đến Kênh N2 cắt ngang | 400,000 |
| |
- | Ngã 3 Cầu tràn TL 302 đến ngã ba cửa đình thôn Sơn Đồng | 400,000 |
| |
- | Đoạn từ TL 302 nhà Quyền Hà đến đất nhà bà Mây | 400,000 |
| |
- | Đoạn từ ông Bình Vinh rẽ sang thôn Đồng bả đến nhà ông Trương Lương Đồng bả | 400,000 |
| |
2 | Thôn Núc Hạ |
|
| |
- | Đoạn từ quốc lộ 2B rẽ vào thôn đến hết nhà ông Phùng Xuân giáp đất Đồng Bả | 600,000 |
| |
- | Từ nhà ông Dương Văn Man thôn Núc hạ đến giáp băng II trạm bến thế thôn Tân Long | 600,000 |
| |
3 | Thôn Đồng Bả |
|
| |
- | Đoạn từ Quốc lộ 2B giáp băng 2 rẽ vào thôn đến hết nhà ông Xuân Toàn | 500,000 |
| |
- | Đoạn từ nhà ông Xuân Toàn đến đập tràn Hồ Làng Hà | 400,000 |
| |
4 | Thôn Sơn Đồng |
|
| |
- | Từ ngã 3 cửa Đình giáp đất Cửu Yên (đường QH mới) đến hết địa phận Hồ Sơn giáp thôn Làng Mấu xã Tam Quan | 1,000,000 |
| |
- | Đoạn Kênh N2 cắt ngang (lò gạch Bình Minh) đến cầu Lạc | 800,000 |
| |
5 | Các thôn còn lại | 300,000 |
| |
IX | THỊ TRẤN TAM ĐẢO |
|
| |
a | Đất thuộc khu vực thôn 1 |
|
| |
1 | Đường loại 1: gồm từ ngã ba nhà khách UBND tỉnh Vĩnh Phúc chạy quanh vành đai Vườn Hoa, qua chợ, qua bãi đỗ xe, đầu trạm y tế đến nhà nghỉ Công Đoàn Vĩnh Phúc; Đường từ chợ qua Bể Bơi, nhà Rông, qua Nhà nghỉ sân bay, đến đầu đường xuống Thác Bạc vòng về nhà Khách UBND tỉnh Vĩnh Phúc, từ ngã ba Vườn Hoa đến ngã ba đường rẽ trường học. |
|
| |
| Vị trí 1: Đất mặt tiền | 8,000,000 |
| |
| Vị trí 2: Đất băng sau (đất trên sườn Núi) | 5,500,000 |
| |
2 | Đường loại 2: Các đường còn lại |
|
| |
| Vị trí 1: Đất mặt tiền | 6,000,000 |
| |
| Vị trí 2: Đất băng sau (đất trên sườn Núi) | 3,500,000 |
| |
3 | Đất ở thuộc khu vực còn lại | 1,500,000 |
| |
b | Đất thuộc khu vực thôn 2 |
|
| |
- | Loại 1: Đất ven đường quốc lộ 2B từ khuỷnh Gốc Sến lên đến Khuỷnh Buôn Be rẽ tay phải đến nhà nghỉ Minh Tâm phía bên đường tay phải | 1,200,000 |
| |
- | Loại 2 |
|
| |
| * Đường từ quốc lộ 2B rẽ vào đường Đền Đức Thánh Trần vòng theo đường trục đường mới mở xuống qua nhà ông Nguyễn Xuân Hòa và nhà ông Nguyễn Thế Đông; qua nhà ông Nguyễn Duy Hiệp, qua nhà ông Nguyễn Xuân Hướng đến nhà ông Nguyễn Thiện Vũ ra QL 2B. | 700,000 |
| |
| * Đường từ Km 21+500 từ nhà ông Khánh vào đến sát Công ty cổ phần xây dựng Lạc Hồng. | 1,000,000 |
| |
3 | Các khu vực còn lại | 500,000 |
| |
| MỤC 02: GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
|
| |
I | Đất trồng cây hàng năm, mặt nước nuôi trồng thủy sản và trồng cây lâu năm |
|
| |
II | Đất lâm nghiệp và đất trồng rừng sản xuất |
|
| |
1 | Xã Đồng bằng+ xã trung du | 55,000 |
| |
2 | Xã Miền núi | 50,000 |
| |
II | Đất lâm nghiệp, đất trồng rừng sản xuất | 24,000 |
| |
D | HUYỆN LẬP THẠCH |
|
| |
| MỤC 01. GIÁ ĐẤT Ở |
|
| |
I | Đường khu vực Thị trấn lập thạch |
|
| |
a | Đường tỉnh lộ 307: Đoạn từ ngã tư thị trấn đi xã Xuân Hòa |
|
| |
1 | Đoạn từ ngã tư thị trấn đến hết bờ kênh Vân Trục (kênh N3) | 3,00,000 |
| |
2 | Đoạn từ bờ kênh Vân Trục đến hết địa phận thị trấn (giáp địa phận xã Xuân Hòa) | 2,000,000 |
| |
b | Đoạn từ ngã tư thị trấn đến xã Tân Lập –huyện Sông Lô |
|
| |
1 | Đoạn từ ngã tư thị trấn đến đường rẽ vào Trường dân tộc nội trú huyện. | 3,500,000 |
| |
2 | Đoạn từ đường vào Trường dân tộc nội trú đến hết địa phận thị trấn (Cầu Nóng) | 2,500,000 |
| |
c | Đường tỉnh lộ 305: Đoạn từ ngã tư thị trấn Lập Thạch đi xã Xuân Lôi |
|
| |
1 | Đoạn từ ngã tư thị trấn đến hết Trường THCS thị trấn Lập Thạch | 3,500,000 |
| |
2 | Đoạn tiếp giáp trường THCS thị trấn Lập Thạch đến hết địa phận thị trấn (giáp xã Xuân Lôi) | 2,500,000 |
| |
d | Đường tỉnh lộ 306 |
|
| |
1 | Đoạn từ ngã tư thị trấn đến Đình Thạc Trục | 3,500,000 |
| |
2 | Đoạn tiếp giáp từ Đình Thạc Trục đến hết địa phận thị trấn (giáp xã Tử Du) | 2,500,000 |
| |
3 | Đoạn từ ngã tư Trường Ngô Gia Tự đến hết địa phận thị trấn Lập Thạch (giáp xã Yên Thạch- S.Lô) | 3,000,000 |
| |
e | Đường nội thị khu vực thị trấn Lập Thạch |
|
| |
1 | Tuyến đường từ Ngã 5 Ngô Gia Tự đi đường tỉnh lộ 306 |
|
| |
Đoạn từ Trường Ngô Gia Tự đến giáp nhà bà Hiên | 2,000,000 |
| ||
Đoạn từ nhà bà Hiên đến Nhà văn hóa TDP Thạc Trục | 1,200,000 |
| ||
2 | Đoạn từ cổng chợ số 1 TT Lập Thạch đến tiếp giáp đường 307 (ngã tư lối vào sân vận động huyện Lập Thạch) | 3,500,000 |
| |
3 | Đoạn đường từ ngã ba (cổng trường cấp III Ngô Gia Tự) đi đến xã Tử Du (Đoạn đường mới) | 1,200,000 |
| |
4 | Đất hai bên đường trước Kho bạc đến xưởng xẻ cũ | 1,500,000 |
| |
5 | Đoạn từ ngã tư rẽ vào Trường Dân tộc nội trú đến ngã ba đường rẽ đi nhà ông Tích Vị | 850,000 |
| |
6 | Đoạn từ Cây xăng 132 qua Trường tiểu học thị trấn đến nhà ông Tích Vị | 1,500,000 |
| |
7 | Đoạn đường từ ngã ba nhà ông Lan đến nghĩa trang Đồng Mua (Đoạn đường mới, đường một chiều) | 1,500,000 |
| |
8 | Đất hai bên đường từ nhà ông Dũng - Ngọc đi Đài tưởng niệm liệt sĩ huyện Lập Thạch. | 1,000,000 |
| |
9 | Đoạn đường từ nhà Cường – Nga đến sau Ngân hàng huyện Lập Thạch (tuyến đường mới mở). | 1,500,000 |
| |
10 | Đất hai bên đường từ xóm Ông Xuân sang đường 307 (nhà ông Tài) | 1,000,000 |
| |
11 | Đoạn đường từ nhà Thủy – Liễu đi đến hết nhà ông Thìn | 2,500,000 |
| |
12 | Đoạn đường từ nhà ông Thìn đến đình Thạc Trục | 2,000,000 |
| |
13 | Đoạn từ cổng chợ số 2 đi đến quán nhà Đông Năm. | 2,500,000 |
| |
14 | Các tuyến đường còn lại của khu vực Cửa Chợ, Bồ Vi. | 2,000,000 |
| |
15 | Đoạn từ ngã ba cổng chợ số 3 đi TDP Văn Thịnh. | 2,000,000 |
| |
16 | - Đường khu vực Đồng Cảnh. | 1,800,000 |
| |
- Đường khu vực Đình Bé. | 2,000,000 |
| ||
17 | Đoạn đường từ tỉnh lộ 305 đi tỉnh lộ 306. | 2,500,000 |
| |
18 | Đoạn đường vào TT dạy nghề đi Long Cương. | 3,000,000 |
| |
19 | Đoạn từ nhà ông Hoàng Tài (Đoạn giáp tỉnh lộ 307) đi vào khu dân cư bệnh viện. | 2,000,000 |
| |
20 | Đoạn tỉnh lộ 307 (nhà ông Lập Hậu) đi tỉnh lộ 306 (Đội Quản lý thị trường). |
|
| |
- Băng 1 | 3,000,000 |
| ||
- Băng 2 | 1.500.000 |
| ||
21 | Đoạn đường phía sau trụ sở UBND thị trấn từ ngã ba đến trường cấp III Ngô Gia Tự. | 2,000,000 |
| |
22 | Đường huyện ủy - Thanh Xuân. | 1,500,000 |
| |
23 | Đoạn ngã Tư tỉnh lộ 307 đến trạm thủy nông Vân Trục (cũ) nay là đường vành đai thị thị trấn Lập thạch. | 1,500,000 |
| |
24 | Đoạn từ ngã tư tỉnh lộ 307 đi xã Tử Du (theo kênh). | 1,000,000 |
| |
25 | Đoạn từ ngã tư tỉnh lộ 307 đi Như Thụy (đường vào bệnh viện). |
|
| |
- Băng 1 | 1,500,000 |
| ||
- Băng 2 | 1,200,000 |
| ||
26 | Đoạn từ tiếp giáp đường tỉnh 307 đi cổng Lâm trường Lập Thạch. | 1,500,000 |
| |
27 | Đoạn từ tiếp giáp đường tỉnh 307 đi Nhà văn hóa TDP Phú Lâm. | 1,500,000 |
| |
28 | Khu vực trẻ gắp 2 | 1,200,000 |
| |
29 | Đất khu dân cư trong thị trấn còn lại. | 450,000 |
| |
II | Đường khu vực thị trấn Hoa Sơn |
|
| |
a | Đường tỉnh lộ 307: Đoạn tiếp giáp xã Liễn Sơn đi xã Thái Hòa |
|
| |
1 | Đoạn giáp xã Liễn Sơn đến hết trạm bơm 2 thị trấn Hoa Sơn | 1,500,000 |
| |
2 | Đoạn tiếp giáp Trạm bơm 2 thị trấn Hoa Sơn đến Cầu Đen | 2,500,000 |
| |
4 | Đoạn từ Cầu Đen đến hết địa phận thị trấn Hoa Sơn | 3,000,000 |
| |
b | Đường nội thị khu vực thị trấn Hoa Sơn |
|
| |
1 | Đường nội thị trong TDP Thái Bình |
|
| |
| - Đoạn từ nhà ông Hạnh đến hết địa phận thị trấn Hoa Sơn (tuyến đường liên xã cũ). | 500,000 |
| |
| - Đoạn từ nhà ông Bình Vĩnh đến hết địa phận thị trấn Hoa Sơn (tuyến đường liên xã cũ). | 700,000 |
| |
2 | Đường nội thị trong TDP Cộng Hòa |
|
| |
| - Đoạn từ nhà ông Hòe Tái đến nhà ông Thưởng (đường liên thôn cũ). | 400,000 |
| |
| - Đoạn từ nhà ông Hải Hương qua nhà ông Văn Thân đến nhà ông Vinh Ve (đường trong khu dân cư còn lại cũ) | 400,000 |
| |
| - Đoạn từ nhà ông Hồng Hưởng qua nhà ông Hồng Chuyên đến nhà Bà Mạo Bảo (đường trong khu dân cư còn lại cũ) | 350,000 |
| |
3 | Đường nội thị trong TDP Hòa Bình |
|
| |
| - Đoạn từ nhà ông Định Nhàn đến nhà ông Thủy An (đường trong khu dân cư còn lại cũ). | 700,000 |
| |
| - Đoạn từ tỉnh lộ 307 đi Rừng Kính | 1,500,000 |
| |
| - Đoạn từ nhà ô Thu Lược đến ngã ba nhà Thủy An. | 700,000 |
| |
| - Đoạn từ ngã ba nhà Thủy An đến nhà Minh Nẫm | 400,000 |
| |
| - Đoạn từ tỉnh lộ 307 (giáp chợ Miễu) qua cổng ông Trụ đến nút giao với đường Rừng Kính. | 1,500,000 |
| |
4 | Đường nội thị trong TDP Quảng Khuân |
|
| |
| - Đoạn từ Xưởng xẻ nhà Hải Thuận qua nhà ông Nhung Năm đến giáp xã Thái Hòa | 400,000 |
| |
5 | TDP Xích Thổ |
|
| |
| - Đoạn ngã ba thị trấn Hoa Sơn đến đường rẽ vào nghĩa trang thị trấn (Đường liên xã cũ). | 2,500,000 |
| |
| - Đoạn từ đường rẽ vào nghĩa trang thị trấn đến hết địa phận thị trấn Hoa Sơn. | 2,000,000 |
| |
| - Đoạn từ nhà ông Xuân Ngà qua nhà ông Thoa Cậy đến nhà ông Trụ Bảo. | 500,000 |
| |
| - Đoạn từ nhà Thoa Cậy qua nhà văn hóa TDP Xích Thổ đến nhà ông Dũng Tám. | 400,000 |
| |
6 | TDP Tân Thái |
|
| |
| - Đoạn từ tỉnh lộ 307 qua sân vận động đến nhà Tám Thủy | 700,000 |
| |
7 | TDP Hoa Lư |
|
| |
| - Đoạn từ nhà ô Xuyên Thuyết đến kè đá nhà ông giáo Diệp | 700,000 |
| |
| - Đoạn từ tỉnh lộ 307 đến cổng trường cấp 3 Liễn Sơn | 2,000,000 |
| |
| - Đoạn từ tỉnh lộ 307 nhà ông Đắc Điền qua nhà ông Kế đến nhà ông Đán Hằng | 700,000 |
| |
| - Đoạn từ tỉnh lộ 307 nhà ông Thúy Thạch đến cổng nhà bà Lợi | 700,000 |
| |
| - Đất khu dân cư còn lại của TDP Hoa Lư | 450,000 |
| |
c | Đất khu dân cư còn lại trong thị trấn Hoa Sơn (trừ TDP Hoa Lư) | 300,000 |
| |
III | Đất khu dân cư hai bên đường giao thông |
|
| |
a | Đường tỉnh lộ 307: Đoạn tiếp giáp thị trấn Lập Thạch đến Quốc Lộ 2C |
|
| |
1 | Đoạn tiếp giáp địa phận thị trấn Lập Thạch đến trụ sở UBND xã Xuân Hòa (cũ) | 750,000 |
| |
2 | Đoạn tiếp giáp từ trụ sở UBND xã Xuân Hòa (cũ) đến ngã ba đường đi thôn Núi Ngọc xã Xuân Hòa | 550,000 |
| |
3 | Đoạn tiếp giáp từ ngã ba đường đi thôn Núi Ngọc đến ngã ba đường đi xã Ngọc Mỹ | 750,000 |
| |
4 | Đoạn tiếp giáp ngã ba đường đi xã Ngọc Mỹ đến hết địa phận xã Liễn Sơn | 600,000 |
| |
b | Đường tỉnh lộ 306: Đoạn tiếp giáp từ thị trấn Lập Thạch đi xã Tử Du - Bàn Giản |
|
| |
1 | Đoạn tiếp giáp từ thị trấn đến hết trụ sở UBND xã Tử Du (ngã ba) | 1,500,000 |
| |
2 | Đoạn tiếp Ngã ba xã Tử Du đến giáp đê Bàn Giản | 1,000,000 |
| |
c | Đường tỉnh lộ 305: Đoạn tiếp giáp thị trấn Lập Thạch đi các xã Xuân Lôi, Tiên Lữ, Đồng ích. |
|
| |
1 | Đoạn tiếp giáp từ thị trấn đến hết cây xăng Xuân Lôi | 1,200,000 |
| |
2 | Đoạn từ Cây Xăng Xuân Lôi đến hết NVH thôn Đông Xuân, xã Xuân Lôi. | 1,500,000 |
| |
3 | Đoạn từ nhà văn hóa thôn Đông Xuân xã Xuân Lôi đến hết xã Đồng ích | 1,000,000 |
| |
d | Đưởng tỉnh lộ 305c: Đoạn từ ngã ba xã Xuân Lôi đến bến phà Phú Hậu |
|
| |
1 | Đoạn từ ngã ba xã Xuân Lôi đến giáp đê Triệu Đề | 800,000 |
| |
2 | Đoạn từ ngã ba đê Triệu Đề đến hết Ngân hàng Triệu Đề | 1,500,000 |
| |
3 | Đoạn từ ngã ba đê Triệu Đề đến hết địa phận xã Văn Quán (đường đi trước cổng trường cấp 3 Trần Nguyên Hãn) | 1,500,000 |
| |
4 | Đoạn từ Ngân Hàng Triệu Đề đến bến phà Phú Hậu | 700,000 |
| |
IV | Đất khu dân cư hai bên đường liên xã, đường huyện lộ còn lại | 500,000 |
| |
V | Đất khu dân cư hai bên đường liên thôn | 300,000 |
| |
VI | Đường Quốc lộ 2C đi Tuyên Quang |
|
| |
1 | Đất hai bên đường đoạn từ cầu Liễn Sơn (mới) đến đường rẽ vào UBND xã Thái Hòa | 1,500,000 |
| |
2 | Đất hai bên đường đoạn từ đường rẽ vào UBND xã Thái Hoà đến Cầu Chang | 1,200,000 |
| |
3 | Đất hai bên đường đoạn từ cầu Chang đến cầu Đền | 1,200,000 |
| |
4 | Đất hai bên đường đoạn từ cầu Đền đến hết địa phận xã Bắc Bình | 1,000,000 |
| |
5 | Đất hai bên đường đoạn từ địa phận xã Hợp Lý đến ngã ba đường rẽ đi UBND xã Quang Sơn | 1,200,000 |
| |
6 | Đất hai bên đường đoạn từ ngã ba đường rẽ đi UBND xã Quang Sơn đến hết địa phận xã Quang Sơn | 1,000,000 |
| |
7 | Đoạn đi từ cầu Liễn Sơn (cũ) đến ngã ba đi cầu Liễn Sơn mới | 1,000,000 |
| |
VII | Đất khu dân cư trung tâm các xã : Xuân Lôi, Tiên Lữ, Văn Quán, Xuân Hòa, Tử Du, Bàn Giản, Liễn Sơn, Hợp Lý, Thái Hòa, Bắc Bình, Ngọc Mỹ. | 450,000 |
| |
VIII | Đất khu dân cư trung tâm các xã còn lại | 400,000 |
| |
IX | Đất khu dân cư khác còn lại | 250,000 |
| |
MỤC 02. GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
|
| ||
I | Đất trồng cây hàng năm, mặt nước nuôi trồng thủy sản và trồng cây lâu năm |
|
| |
1 | Xã Đồng bằng + xã trung du | 55,000 |
| |
2 | Xã Miền núi | 50,000 |
| |
II | Đất lâm nghiệp, đất rừng sản xuất | 24,000 |
| |
Đ | HUYỆN SÔNG LÔ |
|
| |
| MỤC 01. GIÁ ĐẤT Ở |
|
| |
I | Đất khu vực TT Tam Sơn |
|
| |
1 | Đất hai bên đường từ ngã ba Then đi xã Phương Khoan |
|
| |
- | Đoạn từ ngã ba Then đến chân đê tả sông Lô (hết đất nhà ông Tâm) | 1,000,000 |
| |
2 | Đất hai bên đường từ ngã ba Then đi xã Như Thuỵ |
|
| |
- | Đoạn từ ngã ba Then đến chân đê tả sông Lô (hết đất nhà Mến Độ) | 1,000,000 |
| |
3 | Đất hai bên đường từ ngã ba thị trấn Tam Sơn đi xã Nhạo Sơn |
|
| |
- | Đoạn từ ngã ba Then đến hết địa phận thị trấn (giáp địa phận xã Nhạo Sơn) | 1,200,000 |
| |
4 | Đất hai bên đường đôi trung tâm huyện Sông Lô (đường 36,5m) |
|
| |
- | Băng 1 (mặt tiền giáp đường đôi trung tâm huyện Sông Lô) | 1,200,000 |
| |
- | Băng 2 | 700,000 |
| |
5 | Đất hai bên đường 24m (đoạn từ tỉnh lộ 307 đi đê tả Sông Lô) |
|
| |
- | Băng 1 (mặt tiền giáp đường 24m) | 1,200,000 |
| |
- | Băng 2 | 700,000 |
| |
6 | Đất hai bên đường 22m |
|
| |
- | Đoạn từ tỉnh lộ 307 (giáp chùa Vĩnh Khánh) đi bến xe khách |
|
| |
+ | Băng 1 (mặt tiền giáp đường 22m) | 1,200,000 |
| |
+ | Băng 2 | 700,000 |
| |
- | Đoạn từ tỉnh lộ 307 (trường tiểu học thị trấn) đi hết địa phận thị trấn Tam Sơn (giáp xã Như Thụy) |
|
| |
+ | Băng 1 (mặt tiền giáp đường 22m) | 1,200,000 |
| |
+ | Băng 2 | 700,000 |
| |
7 | Đường nội thị khu vực thị trấn Tam Sơn |
|
| |
- | Đoạn từ Cống Anh Trỗi đi hết đường Gò Cam | 800,000 |
| |
- | Đoạn từ hết Gò Cam đến hết địa phận thị trấn Tam Sơn (giáp xã Đồng Quế) | 600,000 |
| |
- | Đoạn từ ngã ba Cây Tháp đến Nhà Văn hóa TDP Bình Sơn | 600,000 |
| |
- | Đoạn từ đất nhà ông Dũng (Đức) đến cổng trường PTTH Sáng Sơn | 900,000 |
| |
- | Đoạn từ tỉnh lộ 307 (Cây Si) đến hết địa phận thị trấn (giáp địa phận xã Như Thuỵ) | 600,000 |
| |
| Đất khu dân cư trong thị trấn còn lại | 500,000 |
| |
8 | Đất khu dân cư hai bên đường đê tả Sông Lô |
|
| |
| Đoạn từ giáp xã Như Thụy đến hết địa phận thị trấn Tam Sơn (giáp xã Phương Khoan) | 700,000 |
| |
II | ĐẤT KHU DÂN CƯ HAI BÊN ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
| |
1 | Đất khu dân cư hai bên đường Tỉnh Lộ 307 |
|
| |
a | Xã Tân Lập |
|
| |
- | Đoạn từ UBND xã Tân Lập đến giáp địa phận đến giáp địa phận thị trấn Lập Thạch (cầu Nóng) | 700,000 |
| |
| Đoạn từ UBND xã Tân Lập đến giáp địa phận xã Nhạo Sơn | 700,000 |
| |
b | Xã Nhạo Sơn |
|
| |
- | Đoạn từ cổng UBND xã Nhạo Sơn đến ngã ba xã Nhạo Sơn | 800,000 |
| |
- | Đoạn từ ngã ba xã Nhạo Sơn đến hết địa phận xã Nhạo Sơn (giáp địa phận thị trấn Tam Sơn) | 1,000,000 |
| |
| Đoạn từ cổng UBND xã Nhạo Sơn đến địa phận xã Tân Lập | 700,000 |
| |
2 | Đất khu dân cư hai bên đường Tỉnh Lộ 307B |
|
| |
a | Xã Nhạo Sơn |
|
| |
- | Đoạn từ ngã ba Nhạo Sơn đến hết Cầu Nếp | 500,000 |
| |
| Đoạn từ hết Cầu nếp đến hết xã Nhạo Sơn (giáp địa phận xã Đồng Quế) | 400,000 |
| |
b | Xã Đồng Quế |
|
| |
- | Đoạn giáp địa phận xã Nhạo Sơn (hộ ông Sửu) đến hết đất nhà ông Thành (Hạnh) | 800,000 |
| |
- | Đoạn từ hết đất nhà ông Thành (Hạnh) đến hết đất nhà ông Ngọ (Hải) | 800,000 |
| |
- | Đoạn từ hết đất nhà ông Ngọ (Hải) đến hết xã Đồng Quế (giáp địa phận xã Phương Khoan) | 600,000 |
| |
| Đoạn từ giáp địa phận xã Phương Khoan đến hết địa phận xã Đồng Quế (giáp địa phận xã Lãng Công) | 600,000 |
| |
c | Xã Lãng Công |
|
| |
- | Đoạn từ giáp địa phận xã Đồng Quế đến hết Cầu Đồng Thảy Dưới | 500,000 |
| |
- | Đoạn từ hết Cầu Đồng Thảy Dưới đến hết đất nhà ông Quang (Hà) | 600,000 |
| |
- | Đoạn từ hết đất nhà ông Quang (Hà) đến Cầu Sống (Khu chợ Lãng Công) | 900,000 |
| |
| Đoạn từ Cầu Sống đến giáp địa phận xã Quang Yên | 450,000 |
| |
d | Xã Quang Yên |
|
| |
- | Đoạn từ giáp địa phận xã Lãng Công đến hết Hồ Cầu Đình | 500,000 |
| |
- | Đoạn từ hết Hồ Cầu Đình đến hết đất trụ sở UBND xã Quang Yên | 700,000 |
| |
- | Đoạn từ giáp trụ sở UBND xã đến giáp đất huyện Sơn Dương (Tuyên Quang) | 500,000 |
| |
3 | Đất khu dân cư hai bên đường Tỉnh Lộ 306 |
|
| |
a | Xã Yên Thạch |
|
| |
- | Đoạn thuộc địa phận xã Yên Thạch | 500,000 |
| |
b | Xã Đồng Thịnh |
|
| |
- | Đoạn từ giáp địa phận xã Yên Thạch đến hết đất nhà ông Ba (Tài) | 500,000 |
| |
- | Đoạn từ hết đất nhà ông Ba (Tài) đến đường vào nhà ông Mỹ (Hội) | 550,000 |
| |
- | Đoạn từ đường vào nhà ông Mỹ (Hội) đến hết xã Đồng Thịnh (giáp địa phận xã Đức Bác) | 450,000 |
| |
c | Xã Đức Bác |
|
| |
- | Đoạn từ giáp địa phận xã Đồng Thịnh đến hết UBND xã Đức Bác | 650,000 |
| |
- | Đoạn từ hết UBND xã Đức Bác đến chân đê tả Sông Lô (Quán ông Thự) | 700,000 |
| |
4 | Đất khu dân cư hai bên đường liên xã |
|
| |
a | Xã Cao Phong |
|
| |
- | Đoạn từ cây xăng đi trường Tiểu học xã Cao Phong | 550,000 |
| |
- | Đoạn từ cây xăng đi đến bãi cát sỏi nhà ông Tư | 550,000 |
| |
- | Đoạn từ cây xăng đi trường PTTH Trần Nguyễn Hãn (giáp địa phận xã Triệu Đề) | 450,000 |
| |
b | Xã Đồng Quế |
|
| |
- | Đoạn từ nhà ông Thảo Anh đến giáp địa phận xã Phương Khoan | 550,000 |
| |
- | Đoạn giáp Tỉnh lộ 307B (nhà ông Lan Sinh) đi đến chân Thiền Viện Trúc Lâm Tuệ Đức | 550,000 |
| |
c | Xã Bạch Lưu |
|
| |
- | Đoạn từ Trạm y tế xã đến Miễu Vũ | 600,000 |
| |
- | Đoạn từ Miếu Vũ đến hết địa phận xã Bạch Lưu (giáp xã Hải Lựu) | 550,000 |
| |
- | Đoạn từ Trạm y tế xã đến hết địa phận xã Bạch Lưu (giáp huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang) | 550,000 |
| |
d | Xã Đôn Nhân |
|
| |
- | Đoạn từ nhà ông Thu (Liên) đến hết đất nhà ông Chuyền (Anh) | 650,000 |
| |
- | Đoạn từ hết đất nhà ông Chuyền (Anh) đến hết địa phận xã Đôn Nhân (giáp xã Hải Lựu) | 500,000 |
| |
- | Đoạn từ hết đất nhà ông Thu (Liên) đến hết địa phận xã Đôn Nhân (giáp địa phận xã Phương Khoan) | 500,000 |
| |
e | Xã Hải Lựu |
|
| |
- | Đất khu dân cư hai bên đường đê Sông Lô |
|
| |
+ | Đoạn từ đường vào trường Tiểu học xã Hải Lưu đến Cây Xăng xã Hải Lựu (Nhà ông Cúc) | 650,000 |
| |
+ | Đoạn từ đường vào trường Tiểu học xã Hải Lưu đến hết địa phận xã HảI Lựu (giáp xã Đôn Nhân) | 550,000 |
| |
+ | Đoạn từ Cây Xăng xã Hải Lựu (nhà ông Cúc) đến hết địa phận xã Hải Lựu (giáp xã Bạch Lưu) | 550,000 |
| |
- | Đất khu dân cư hai bên đường liên xã |
|
| |
+ | Đoạn từ chân đê tả Sông Lô (nhà ông Hồng) đi xã Lãng Công | 400,000 |
| |
f | Xã Lãng Công |
|
| |
- | Đoạn từ trường Tiểu học đến hết địa phận xã Lãng Công (giáp địa phận xã Hải Lựu) | 350,000 |
| |
- | Đoạn từ đất nhà ông Tuấn Thúy đến hết địa phận xã Lãng Công (giáp địa phận xã Nhân Đạo) | 350,000 |
| |
g | Xã Đức Bác |
|
| |
- | Đoạn Tỉnh Lộ 306 (giáp Trạm viễn thông) đi hết địa phận xã Đức Bác (giáp địa phận xã Tứ Yên) | 450,000 |
| |
- | Đất khu dân cư hai bên đường đê Sông Lô đoạn từ giáp xã Cao Phong đến hết địa phận xã Đức Bác (giáp xã Tứ Yên) | 550,000 |
| |
h | Xã Tứ Yên |
|
| |
- | Đất khu dân cư hai bên đường đê Sông Lô thuộc địa phận xã Tứ Yên | 500,000 |
| |
i | Xã Phương Khoan |
|
| |
- | Đất khu dân cư hai bên đường đê Sông Lô thuộc địa phận xã Phương Khoan | 500,000 |
| |
5 | Đất khu dân cư hai bên đường liên xã còn lại | 350,000 |
| |
6 | Đất khu dân cư hai bên đường liên thôn | 300,000 |
| |
7 | Đất khu dân cư khác còn lại | 200,000 |
| |
| MỤC 02. GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
|
| |