Quyết định 62/2002/QĐ-TTg

Quyết định 62/2002/QĐ-TTg về danh mục dự án quốc gia gọi vốn đầu tư nước ngoài thời kỳ 2001-2005 do Thủ tướng Chính phủ ban hành

Quyết định 62/2002/QĐ-TTg danh mục dự án quốc gia gọi vốn đầu tư nước ngoài 2001-2005 đã được thay thế bởi Quyết định 1290/QĐ-TTg Danh mục quốc gia kêu gọi đầu tư nước ngoài thời kỳ 2006 2010 và được áp dụng kể từ ngày 21/10/2007.

Nội dung toàn văn Quyết định 62/2002/QĐ-TTg danh mục dự án quốc gia gọi vốn đầu tư nước ngoài 2001-2005


THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
******

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 62/2002/QĐ-TTG

Hà Nội, ngày 17 tháng 05 năm 2002

 

QUYẾT ĐỊNH

CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ SỐ 62/2002/QĐ-TTG NGÀY 17 THÁNG 5 NĂM 2002 VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC DỰ ÁN QUỐC GIA GỌI VỐN ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI THỜI KỲ 2001 - 2005

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Đầu tư nước ngoài tại Việt Nam ngày 12 tháng 11 năm 1996 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đầu tư nước ngoài số 18/2000/QH10 ngày 09 tháng 6 năm 2000;
Căn cứ Nghị quyết số 09/2001/NQ-CP ngày 28 tháng 8 năm 2001 của Chính phủ về việc tăng cường thu hút và nâng cao hiệu quả đầu tư trực tiếp nước ngoài thời kỳ 2001 - 2005;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục quốc gia gọi vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài thời kỳ 2001 - 2005. Danh mục này có thể được bổ sung tuỳ theo yêu cầu của quá trình phát triển.

Điều 2. Căn cứ Danh mục này, các Bộ, ngành, địa phương liên quan phối hợp với Bộ Kế hoạch và Đầu tư xây dựng các Tóm tắt dự án, làm cơ sở cho việc vận động đầu tư. Bộ Kế hoạch và Đầu tư phối hợp với các Bộ, ngành, địa phương lập Danh mục vận động hàng năm, trước mắt cần lập gấp Danh mục các dự án ưu tiên vận động trong năm 2002.

Điều 3.  Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày ký.

Điều 4. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Nguyễn Mạnh Cầm 

(Đã ký)

 

 


DANH MỤC

DỰ ÁN QUỐC GIA GỌI VỐN ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI Thời kỳ 2001-2005
Ban hành kèm theo Quyết định số 62 ngày 17/ 5/2002 của Thủ Tướng Chính phủ

TT

Mã số

Tên dự án

Địa điểm

Thông số kỹ thuật

Hình thức đầu tư

Ghi chú

I

CÔNG NGHIỆP

 

Công nghiệp dầu khí

1

VN-02-001

Nhà máy chế biến sản phẩm sau hóa dầu

KCN Hòa Khánh, Đà Nẵng

17 triệu USD

LD hoặc 100% vốn NN

 

2

VN-02-002

Nhà máy sản xuất khí công nghiệp

KCN Hòa Khánh, Đà Nẵng

10 triệu USD

LD hoặc 100% vốn NN

 

3

VN-02-003

Thăm dò, khai thác các mỏ mới

Vịnh Bắc Bộ: Lô 104, 107

Lô 110,113,114

Miền Trung: từ Lô 115 đến Lô 122;Vùng biển Nam Côn Sơn: các Lô 04.1, 04.2, 05.1B, 18, 19, 20, 21, 22, 23 và 24;

Tây Nam: từ Lô 41 đến Lô 45

 

Hợp đồng phân chia sản phẩm hoặc liên doanh

 

4

VN-02-004

Đường ống dẫn khí Lô B-Ô Môn

Khu vực thềm lục địa Tây Nam (dẫn khí từ Lô B đến đồng bằng sông Cửu Long)

Dài khoảng 289 km ngoài biển và 43 km trong đất liền; công suất tối đa 2 tỷ m3/năm, công suất thiết kế là 1,5 tỷ m3/năm;

300 triệu USD

LD hoặc HĐHTKD

 

5

VN-02-005

Nhà máy lọc dầu số 2 và hoá dầu

Thanh Hóa

6,5 tr.T/năm;

1,5 tỷ USD

LD

 

 

Công nghiệp khai khoáng

6

VN-02-006

Khai thác và chế biến Diatomit

H.Tuy An, Phú Yên

10.000 tấn SP /năm;

10 triệu USD

LD

 

7

VN-02-007

Chế biến pigmen, ilmenhit

KCN cảng biển Vũng áng, Kỳ Anh, Hà Tĩnh

 

LD

 

8

VN-02-008

Khai thác quặng sắt

H.Thạch Hà, Hà Tĩnh

10 triệu T/ năm

LD

 

9

VN-02-009

Tinh luyện cát cao cấp

Suối Hiệp (Diên Khánh), Khánh Hòa

30-50 triệu USD

LD

XK 100%

10

VN-02-010

Khai thác quặng Mangan và luyện Ferro Mangan

H.Chiêm Hóa, Tuyên Quang

1.000 tấn/ năm 

Mọi HTĐT

Trữ lượng 3,2 triệu tấn

 11

VN-02-011

Khai thác và chế biến Fenspat

H.Sơn Dương, Tuyên Quang

300.000 tấn bột/ năm 

LD hoặc HĐHTKD

 

12

VN-02-012

Khai thác cát đen và chế biến dioxit Titan

Hàm Tân, Bình Thuận

30-40.000 tấn / năm 

LD hoặc 100% vốn NN

 

13

VN-02-013

Khai thác Bauxit, luyện nhôm

Lâm Đồng, Đắc Lắc

1 triệu tấn /năm

LD

 

14

VN-02-014

LD bột kẽm Việt Thái

Bắc Kạn

26.500 T/ năm

LD

 

15

VN-02-015

LD khai thác chế biến đất hiếm Đông Pao

Lai Châu

15.000 T/ năm

LD

 

16

VN-02-016

Khai thác đất hiếm

Phong Thổ, Lai Châu

100.000 T/ năm

LD

 

17

VN-02-017

SX rutin nhân tạo, bột màu ôxit titan

Miền Trung

 

LD

 

18

VN-02-018

Khai thác, chế biến crômit

Thanh Hóa

250.000 T/ năm

LD

 

19

VN-02-019

Khai thác và tinh luyện thiếc

Quỳ Hợp, Nghệ An

500.000 T/ năm

LD

 

20

VN-02-020

Khai thác quặng sắt Quý Xa

Lào Cai

1,5 triệu T/ năm;

30 triệu USD

LD

 

 

CN hóa chất - phân bón

21

VN-02-021

Chế biến phân vi sinh từ than bùn; SX các SP từ cao lanh, đất sét; XD nhà máy xử lý rác và SX phân hữu cơ tổng hợp

Tây Ninh

5000 T/ năm

LD hoặc 100% vốn NN

 

22

VN-02-022

Nhà máy sản xuất phân bón DAP

Đình Vũ, Hải Phòng

330.000 T/ năm

 

 

23

VN-02-023

SX xút từ muối

H. Ninh Phước, Ninh Thuận

50.000 tấn xút đặc/năm

LD hoặc 100% vốn NN

 

24

VN-02-024

SX muối tinh

H. Ninh Phước, Ninh Thuận

40.000 T/ năm

LD hoặc 100% vốn NN

 

25

VN-02-025

Nhà máy hóa dầu Methyl Tertiary Butyl Ether (MTBE)

KCN Dung Quất, Quảng Ngãi

60.000 tấn/ năm;

12 triệu USD

LD hoặc 100% vốn NN

 

26

VN-02-026

Nhà máy hóa dầu Carbon Black (CB)

KCN Dung Quất, Quảng Ngãi

30.000 tấn/ năm;

43 triệu USD

LD hoặc 100% vốn NN

 

27

VN-02-027

Nhà máy sản xuất cao su tổng hợp

KCN Dung Quất, Quảng Ngãi

40.000 tấn BR/năm; 50.000 tấn SBR/năm; 190 triệu USD

 

 

28

VN-02-028

Nhà máy sản xuất than hoạt tính-lọc màu

Phường 4, TX Trà Vinh

100 tấn SP/năm

HĐHTKD

 

29

VN-02-029

Sản xuất cồn công nghiệp

H. Sơn Dương, TX Tuyên Quang

1,5 triệu lít/năm

LD hoặc HĐHTKD

 

30

VN-02-030

Sản xuất PS

Miền Trung hoặc Miền Nam

30.000 T/ năm;

30 triệu USD

100% vốn NN

 

31

VN-02-031

Sản xuất ethylen và PE

Bà Rịa - Vũng Tàu

300.000 T/ năm; ethylen: 350.000 T/ năm  (sử dụng khí Etan từ nhà máy xử lý khí của bể Nam Côn Sơn, chủ yếu mỏ Hải Thạch

 

 

 32

VN-02-032

Sản xuất phốt pho vàng

Lào Cai

30.000 T/năm

LD

 

33

VN-02-033

Sản xuất que hàn

Hà Tây

20.000 T/năm

 

 

34

VN-02-034

Sản xuất Acid Photphoric

Lào Cai

450.000 T/năm

 

 

35

VN-02-035

Sản xuất Soda

Miền Trung hoặc miền Bắc

150.000 T/năm;

50 triệu USD

LD hoặc 100% vốn NN

 

36

VN-02-036

Sản xuất linh kiện, chi tiết nhựa  ôtô

Đồng Nai

1000 T/năm

 

 

37

VN-02-037

Sản xuất Formalin để chế tạo keo dán gỗ

Vũng Tàu - Đồng Nai

30.000 T/năm

 

 

38

VN-02-038

Sản xuất LAB

Hải Phòng, Quảng Ngãi

80.000 T/năm;

100 triệu USD

100% vốn NN

 

39

VN-02-039

Nhà máy sản xuất muội than

Miền Trung, Miền Bắc

30.000 T/ năm

 

 

40

VN-02-040

Sản xuất xút-clo-EDC

Miền Trung

xút: 200 ngàn T/ năm;

clo: 180 ngàn T/ năm

100% vốn NN

 

41

VN-02-041

Sản xuất Methanol

Miền Nam

660 ngàn T/ năm

 

 

42

VN-02-042

Sản xuất PTA, BTX

Nghi Sơn, Thanh Hoá

300 ngàn T/ năm

 

 

 43

VN-02-043

Sản xuất PE

Miền Trung hoặc Miền Nam

350.000 T/ năm;

320 triệu USD

LD

 

44

VN-02-044

Sản xuất Styrene Monomer

Miền Trung

210.000 T/ năm;

200 triệu USD

LD

Quảng Ngãi đ/n ở KCN Dung Quất

45

VN-02-045

Cracking Nafta

Miền Trung

550.000 T/ năm;

800 triệu USD

LD

 

46

VN-02-046

Sản xuất sợi PET

Miền Nam

300.000 T/ năm;

300 triệu USD

100% vốn NN

 

47

VN-02-047

Sản xuất PA

Miền Nam

30.000 T/ năm

100% vốn NN

 

48

VN-02-048

Sản xuất lốp ô tô tải và máy kéo

Miền Bắc hoặc Miền Trung

3 triệu bộ/năm;

100 triệu USD

100% vốn NN

 

49

VN-02-049

Nhà máy sản xuất nhựa đường Long Sơn

Bà Rịa - Vũng Tàu

0,2 tr.tấn nhựa đường/năm;

 0,9 triệu tấn dầu FO và DO/năm;

160 triệu USD

LD

 

 

 

Công nghiệp thép

50

VN-02-050

Sản xuất phôi thép

Quảng Ninh hoặc Hải Phòng

500.000 tấn/ năm 

120 triệu USD

LD hoặc 100% vốn NN

 

51

VN-02-051

Nhà máy thép liên hợp Mũi Ròn-Hà Tĩnh

Hà Tĩnh

4,5 triệu T/ năm;

5300 triệu USD

LD hoặc 100% vốn NN

 

52

VN-02-052

Sản xuất thép đặc biệt

Hải Phòng

50.000 T/ năm

 

 

53

VN-02-053

Nhà máy cán nóng thép tấm

Bà Rịa - Vũng Tàu, Đồng Nai

1 triệu tấn/ năm; 350 triệu USD

 

 

 54

VN-02-054

Nhà máy sắt xốp (hoàn nguyên thể rắn)

Bà Rịa - Vũng Tàu

1,25-1,4 triệu T/ năm;

công nghệ Midrex;

365 triệu USD

LD hoặc 100% vốn NN

 

 

Công nghiệp cơ khí

55

VN-02-055

Sản xuất các loại phụ tùng ô tô, xe máy

Vĩnh Phúc, Quảng Ninh

20 triệu USD

LD hoặc 100% vốn NN

 

56

VN-02-056

SX động cơ xăng đa dụng

Hà Tây

300.000 động cơ/năm;

LD hoặc HĐHTKD

 

57

VN-02-057

Sản xuất, lắp ráp thiết bị xe, máy thi công xây dựng

Hà Nội hoặc Quảng Nam, Đà Nẵng

Ôtô các loại 250 xe/năm, máy thi công 370 chiếc/năm

 

 

58

VN-02-058

Sản xuất máy công cụ chương trình số

Đồng Nai, Hà Nội

500-1000 máy/năm

 

 

 59

VN-02-059

Sản xuất máy kéo

Hải Phòng, Vũng Tàu

từ 50 HP trở lên

 

 

60

VN-02-060

SX máy kéo 4 bánh công suất

20-50 mã lực, máy cày nhỏ đa chức năng

Hà Tây, Nghệ An hoặc Cần Thơ

NM từ 2000-5000 xe /năm

LD hoặc HĐHTKD

 

61

VN-02-061

Sản xuất động cơ diesel

30-50 mã lực (gồm 2,3,4 xi lanh)

Thái Nguyên, Hà Nội, các tỉnh khác.

100.000 động cơ/năm

 

LD

 

62

VN-02-062

Sản xuất động cơ diesel 150-400 mã lực

Thái Nguyên hoặc Nghệ An

2000 động cơ/năm

LD hoặc HĐHTKD

 

63

VN-02-063

SX, lắp ráp động cơ điện chống nổ từ 0,75-30KW

Quảng Ninh

1000 động cơ/năm;

10 triệu USD

LD

 

64

VN-02-064

Máy nông nghiệp

Hà Nội và TP HCM

1000 máy thuỷ có công suất 80-600 mã lực; các loại máy chế biến, canh tác, thu hoạch, sấy thóc và sấy các loại lương thực

 

 

65

VN-02-065

Lắp ráp máy thi công xây dựng

 

 

LD hoặc 100% vốn NN

 

66

VN-02-066

Sản xuất cấu kiện phi tiêu chuẩn

KCN Tinh Phong, Quảng Ngãi

5.500 tấn SP/ năm 

LD hoặc 100% vốn NN

 

67

VN-02-067

SX các loại thiết bị, công cụ phục vụ sản xuất nông nghiệp

KCN Hòa Khánh, Đà Nẵng

2-5 triệu USD

LD hoặc 100% vốn NN

 

68

VN-02-068

Đóng mới và sửa chữa container

Xã Kênh Giang, Thuỷ Nguyên, HP

 

LD

 

69

VN-02-069

Sản xuất máy thủy

Hải Phòng, Thái Nguyên

lắp ráp/sx 500 máy thủy có công suất: 80-600 mã lực

 

 

70

VN-02-070

Chế tạo máy móc, thiết bị phục vụ ngành công nghiệp đóng tàu

Khu CN (Ninh Thủy-Ninh Hòa), Khánh Hòa

 

LD hoặc 100% vốn NN

 

 71

VN-02-071

Nhà máy đóng tàu và sửa chữa tàu biển Long Sơn

Bà Rịa-Vũng Tàu

Đóng tàu 30.000DWT, dàn khoan, cần cẩu nổi

BOT hoặc LD

170 triệu USD. Chuẩn bị TKT

72

VN-02-072

Nhà máy đóng tàu Dung Quất

Quảng Ngãi

Đóng tàu trọng tải lớn

BOT hoặc LD

430 triệu

73

VN-02-073

Nhà máy sửa chữa tàu biển Vũng áng

Hà Tĩnh

Sửa chữa tàu trọng tải đến 100.000 DWT

BOT hoặc LD

180 triệu USD. Đã đưa vào quy hoạch

74

VN-02-074

Đóng và sửa chữa phương tiện thủy

h.Nghi Sơn, Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa

10 triệu USD;

100.000 T/ năm

LD

 

75

VN-02-075

Sửa chữa, đóng tàu thuỷ

Hải Phòng, Quảng Ninh

10000 DWT trở lên

 

 

76

VN-02-076

Sản xuất các thiết bị nâng hạ chuyên dùng

Cụm CN Quán Trữ, Kiến An, HP

 

HĐHTKD

 

77

VN-02-077

Sản xuất thiết bị , phụ tùng sản xuất vật liệu xây dựng

Hải Phòng, Đồng Nai

 

 

 

78

VN-02-078

Sản xuất máy biến thế điện truyền tải

Hải Phòng, Quảng Ninh

từ 110 KV trở lên

 

 

79

VN-02-079

Sản xuất ốc vít và bộ phận tiêu chuẩn

Hà Nội, Tp HCM, Đồng Nai

 

 

 

 80

VN-02-080

Sản xuất vòng bi các loại

Thái Nguyên

100 triệu USD

LD

 

81

VN-02-081

SX thiết bị cơ khí ngành dệt may

Thái Nguyên

5 triệu USD

LD hoặc 100% vốn NN

 

 

Công nghiệp điện-điện tử

82

VN-02-082

SX mạch in điện tử (nhiều lớp)

TP Hồ Chí Minh hoặc Hà Nội

17 triệu USD

LD hoặc 100% vốn NN

 

83

VN-02-083

Sản xuất sứ cách điện cao áp

Hải Dương

từ 110 KV trở lên

 

 

84

VN-02-084

Sản xuất vật liệu và sản phẩm từ tính

Hà Nội, Tp HCM, Đồng Nai

10.000.000 SP/năm

 

 

85

VN-02-085

Sản xuất sen xơ, PLC và các cụm thiết bị đồng bộ để đo kiểm và điều khiển tự động

Hà Nội, Tp HCM, Đồng Nai, Bình Dương, Hải Phòng

 

 

 

86

VN-02-086

Sản xuất IC

Hà Nội, TPHCM, Bình Dương, Đồng Nai

800 triệu SP/năm; 110 triệu USD

LD hoặc 100% vốn NN

 

87

VN-02-087

Sản xuất thiết bị điều khiển và đo lường điện

Hà Nội, TPHCM, Đồng Nai

2,5 triệu thiết bị/năm

 

 

88

VN-02-088

Điện địa nhiệt miền Trung

Miền Trung

50MW

 

 

89

VN-02-089

Nhiệt điện than Hải Phòng

Hải Phòng

2x300MW

LD

 

90

VN-02-090

Nhiệt điện than Quảng Ninh

Quảng Ninh

1x300MW

LD

 

91

VN-02-091

Thủy điện A Vương

 

170MW

 

 

92

VN-02-092

Thủy điện An Khê-Kanak

 

155MW

 

 

93

VN-02-093

Sản xuất các sản phẩm điện tử dân dụng (điều hòa nhiệt độ, tủ lạnh ...)

KCN Khai Quang hoặc Kim Hoa, Vĩnh Phúc

100.000 đơn vị SP/ năm 

100% vốn NN

20 triệu USD

 

Công nghiệp phần mềm

94

VN-02-094

Phát triển phần mềm công nghệ thông tin

Hà Nội, Hải Phòng, Tp HCM, Đồng Nai

 

 

 

 

Công nghiệp da giày

95

VN-02-095

SX giày da, giày thể thao XK

Lạng Sơn, Bình Định, Quảng Trị, Hà Nam, Đồng Tháp, Nam Định, ...

 

LD hoặc 100% vốn NN

 

96

VN-02-096

SX các SP da từ da đã thuộc

các KCN thuộc tỉnh Đồng Nai

10.000 tấn/ năm  , vốn ĐT khoảng 10 triệu USD, cung cấp nguyên liệu cho ngành da giày

LD hoặc 100% vốn NN

 

 

Công nghiệp dệt may

97

VN-02-097

Dệt, may XK

Phú Yên, Thái Bình, Quảng Ninh,Bạc Liêu, Bình Định, Quảng Bình, Hà Nam, Đồng Tháp, Cần Thơ, ...

 

LD, 100% vốn NN

 

98

VN-02-098

Nhà máy kéo sợi, dệt vải

KCN Tiền Phong, TX Thái Bình

2.200 tấn sợi chải kỹ; 1.000 tấn OE; 10 triệu m vải mộc (jacket); 10 triệu m vải mộc (vải nhẹ); 10 triệu m vải mộc (vải nặng); 40 triệu mét vải thành phẩm/năm

LD hoặc 100% vốn NN

 

 99

VN-02-099

Nhà máy dệt sợi

KCN Thanh Châu, KCN Đồng Văn, Hà Nam

4.000-5.000 tấn sợi/năm; 7 triệu m vải/năm;

LD hoặc 100% vốn NN

 

 100

VN-02-100

Nhà máy sản xuất vải giả da (simili) và vải nhựa đi mưa

KCN Hòa Khánh, Đà Nẵng

10 triệu USD

LD hoặc 100% vốn NN

 

 101

VN-02-101

Sản xuất sợi, dệt, nhuộm hoàn tất

KCN Nghi Sơn, Thanh Hóa

N/M sợi: 5000-10000 T/ năm;

N/M dệt: 10-40 tr. mét vải/năm

LD hoặc 100% vốn NN

 

102

VN-02-102

Sản xuất phụ kiện ngành giày dép và may mặc

Cụm CN Đại Bản, An Hải, Hải Phòng

 

LD hoặc 100% vốn NN

 

103

VN-02-103

Nhà máy dệt vải tổng hợp

Nam Định

20 tr.USD

100% vốn NN

 

104

VN-02-104

Nhà máy chuội, nhuộm, in hoa lụa tơ tằm

TX Bảo Lộc, Lâm Đồng

Chuội: 2 triệu mét lụa/năm;

Nhuộm: 1,5 triệu mét/năm;

In hoa: 1,5 triệu mét/năm

LD

 

105

VN-02-105

Nhà máy dệt kim vải  tơ tằm

TX Bảo Lộc, Lâm Đồng

1,5 triệu mét/năm

LD hoặc 100% vốn NN

 

106

VN-02-106

Nhà máy kéo sợi SPULSILK

TX Bảo Lộc, Lâm Đồng

150 T/ năm

LD

 

107

VN-02-107

Sản xuất: sợi, dệt, nhuộm hoàn tất

Hà Nội, Hải Dương, Hải Phòng, Thanh Hoá

N/M sợi 2000 - 5000 T/năm; N/M dệt 10-40 tr.m/năm; N/M nhuộm 20-40 tr.m/năm

 

 

108

VN-02-108

Nhà máy phụ liệu ngành may

Đà Nẵng, Bình Định

 

 

 

109

VN-02-109

Các nhà máy sợi, dệt, nhuộm, dệt kim

KCN dệt Bình An

150 triệu USD

LD

 

110

VN-02-110

SX xơ polyester

KCN Đình Vũ, Hải Phòng

35 triệu USD

LD hoặc 100% vốn NN

 

111

VN-02-111

Nhà máy in nhuộm

KCN Linh Trung, TPHCM

20 triệu USD

LD hoặc 100% vốn NN

 

 

Công nghiệp giấy

112

VN-02-112

Nhà máy chế biến bột giấy và giấy các loại Lâm Đồng

Lâm Đồng

50.000-100.000 T/ năm;

100 triệu USD

LD hoặc 100% vốn NN

 

113

VN-02-113

Nhà máy giấy Bình Phước

Bình Phước

50.000 T/ năm;

150 triệu USD

LD hoặc 100% vốn NN

 

114

VN-02-114

Nhà máy giấy Nghệ An

Nghệ An

100.000 T/ năm;

300 triệu USD

LD với TCty Giấy VN

 

 

CN vật liệu xây dựng

115

VN-02-115

Nhà máy sản xuất cao lin

TX Lào Cai

50.000 T/ năm;

LD

 

116

VN-02-116

Nhà máy sản xuất ván ép từ mùn dừa

KCN Long Đức, Trà Vinh

 

LD hoặc 100% vốn NN

 

117

VN-02-117

Sản xuất các sản phẩm từ cát

Suối Hiệp (Diên Khánh), Khu CN, Khánh Hòa

 

LD hoặc 100% vốn NN

XK 50%

118

VN-02-118

SX vật liệu nhẹ (kezamit) phục vụ XD

h.Vĩnh Cửu, Đồng Nai

100.000-200.000 T/ năm

LD hoặc 100% vốn NN

 

119

VN-02-119

SX sản phẩm composit

TP Biên Hòa, Đồng Nai

5.000 T/ năm

LD hoặc 100% vốn NN

 

120

VN-02-120

SX ống nước gia cố bằng sợi thủy tinh

KCN Hòa Khánh, Đà Nẵng

7.000-10.000 T/ năm

LD hoặc 100% vốn NN

 

121

VN-02-121

SX khung cửa chất lượng cao bằng PVC

Bình Phước

75.000 m2/năm

100% vốn NN

 

122

VN-02-122

Sản xuất ván Okan (gỗ nghiền ép)

Bắc Cạn hoặc Thái Nguyên

150.000 m3/năm

LD

 

123

VN-02-123

Nhà máy sản xuất tấm cách âm, cách nhiệt, làm vách ngăn và tấm trần

Hải Phòng

120.000 m3/năm

LD

 

124

VN-02-124

Nhà máy sợi thuỷ tinh bền kiềm để làm tấm lợp

Quảng Nam, Đà Nẵng, Bà Rịa - Vũng Tàu

10.000 T/ năm

 

 

 

Công nghiệp nhựa

 125

VN-02-125

Sản xuất màng nhựa BOPP

Hưng Yên

8.000 T/ năm;

20 triệu USD

LD

 

126

VN-02-126

Chế tạo thiết bị, khuôn mẫu ngành nhựa

Hưng Yên

80.000 T/ năm;

8 triệu USD

LD

 

 

Công nghiệp khác

127

VN-02-127

Nhà máy sản xuất thủy tinh cao cấp

H.Phú Vang, Phong Điền, Thừa Thiên-Huế

10.000 tấn SP/năm;

6 triệu USD

 

 

128

VN-02-128

Nhà máy thủy tinh cao cấp Ba Đồn

Thị trấn Ba Đồn, h.Quảng Trạch, Quảng Bình

500.000 SP/năm

Các hình thức

 

129

VN-02-129

Sản xuất dụng cụ thể dục thể thao

KCN Đà Nẵng

500.000 sản phẩm/năm

LD hoặc 100% vốn NN

 

130

VN-02-130

SX vải sợi thủy tinh bao bì

KCN Phan Thiết, Bình Thuận

 

LD hoặc 100% vốn NN

 

131

VN-02-131

Nâng cấp nhà máy sứ Hải Dương

Hải Dương

20 triệu SP/năm;

LD

 

 132

VN-02-132

Nhà máy sản xuất bóng đèn

Hải Phòng

1 triệu SP/năm

LD

 

133

VN-02-133

Nhà máy bông sợi khoáng

Đồng Nai

5.000 T/năm

 

 

II

NÔNG LÂM NGƯ NGHIỆP &CHẾ BIẾN THỰC PHẨM

134

VN-02-134

Trồng sắn và chế biến bột, tinh bột sắn

Vĩnh Phúc, Kon Tum

 

LD hoặc 100% vốn NN hoặc HĐHTKD

 

135

VN-02-135

Chế biến cà phê

Quảng Trị, Bình Phước, Lâm Đồng, Đắc Lắc, Gia Lai, TPHCM

 

LD hoặc 100% vốn NN

 

136

VN-02-136

Trồng và chế biến chè xuất khẩu

Vùng núi phía Bắc: Lào Cai, Yên Bái, Lạng Sơn, Tuyên Quang và Lâm Đồng,...

 

LD

 

 137

VN-02-137

Chế biến dừa xuất khẩu

Phú Yên, Cà Mau, Bình Định, Bến Tre, Trà Vinh

 

LD hoặc 100% vốn NN

 

138

VN-02-138

Chế biến nấm XK

Hải Dương, Đồng Tháp

 

LD hoặc 100% vốn NN

 

139

VN-02-139

Dự án sản xuất giống bò sữa, bò thịt chất lượng cao (sử dụng công nghệ sinh học cao).

TP Hồ Chí Minh

 

 

 

140

VN-02-140

Chăn nuôi bò sữa và chế biến các SP từ bò sữa

Lạng Sơn, An Giang, Đồng Tháp, Quảng Nam, Bình Thuận, Đắc Lắc, Lâm Đồng, Thanh Hóa, Sơn La,...

 

LD hoặc 100% vốn NN

 

141

VN-02-141

Chăn nuôi và chế biến thịt bò chất lượng cao

Nghệ An, An Giang, Quảng Trị, Bình Phước, Quảng Ninh, Vĩnh Phúc, ...

 

LD

 

142

VN-02-142

Chăn nuôi, chế biến thịt lợn, gà, vịt

Bình Dương, Hà Nam, Đà Nẵng, Thái Nguyên, Vĩnh Phúc, Hải Dương, Bình Phước, Lạng Sơn, Nghệ An, Hà Tĩnh, An Giang, Đồng Tháp, Bắc Ninh, Tây Ninh, Cần Thơ, Tiền Giang

 

LD hoặc 100% vốn NN

 

143

VN-02-143

Trồng dâu, nuôi tằm, ươm tơ

Hà Nam, Nam Định, Hải Phòng, Hải Dương, Hưng Yên, Thanh Hoá, Cần Thơ và các tỉnh miền Trung

 

LD hoặc 100% vốn NN

 

144

VN-02-144

Trồng thông và xây dựng nhà máy chế biến nhựa thông

Lạng Sơn, Quảng Trị, Kon Tum

 

LD

 

145

VN-02-145

Nhà máy sản xuất thức ăn gia súc

Thái Bình, Lào Cai, Lạng Sơn, Tuyên Quang, Cà Mau, ...

 

LD hoặc 100% vốn NN

 

146

VN-02-146

Trồng rừng (tràm bông vàng) và xây dựng nhà máy sản xuất giấy, gỗ

Hoà Bình, Sơn La

Trồng 50.000 ha rừng Công suất nhà máy 50.000 - 100.000 tấn giấy/năm

 

 

147

VN-02-147

SX sơn, ván ép và phân hữu cơ từ nguồn vỏ hạt điều

các KCN Đồng Nai

Vốn ĐT 6,1 triệu USD; 4000 tấn dầu vỏ điều, 2.000 tấn sơn, 30.000m3 ván ép, 1.500 tấn phân hữu cơ/năm

LD hoặc HĐHTKD

 

148

VN-02-148

Tạo giống cây rừng bằng công nghệ mới

Phú Thọ

Sản xuất 10-15 triệu cây giống/năm

 

 

149

VN-02-149

Trồng bông

 

 

 

 

150

VN-02-150

Sản xuất gỗ ép từ bã mía, tre nứa

Sơn La

10.000 m3/năm;

5 triệu USD

 

 

151

VN-02-151

Mở rộng và hiện đại hóa công nghệ sản xuất tinh dầu hồi

TX Lạng Sơn

Dây chuyền c/s 1.000 T/ năm

LD

 

152

VN-02-152

Trồng và chế biến gừng XK

Lạng Sơn

50.000ha;

LD hoặc 100% vốn NN

 

153

VN-02-153

Trồng và chế biến quế

Yên Bái, Quảng Ngãi, Kon Tum

 

LD hoặc 100% vốn NN hoặc HĐHTKD

 

154

VN-02-154

Nhà máy chế biến bột gạo và tinh bột gạo

H. Châu Phú, An Giang

10.000 tấn SP/năm

LD, 100% vốn NN hoặc HĐHTKD

 

155

VN-02-155

Trồng cây sâm Khu V và các cây dược liệu khác

h.Đắk Tô, Kon Tum

130ha

LD hoặc HĐHTKD

 

156

VN-02-156

Trồng lúa chất lượng cao và xây dựng N/M chế biến lương thực

Hà Nam

Lúa chất lượng cao 10.000-15.000ha;

Nhà máy chế biến lương thực 30.000 tấn SP/năm

LD hoặc 100% vốn NN

 

157

VN-02-157

Dự án phát triển vùng lúa cao sản gắn với chế biến xuất khẩu

Vùng Tứ giác Hà Tiên và vùng Tây Sông Hậu

80.000 ha

 

 

158

VN-02-158

Phát triển đàn lợn giống và chăn nuôi lợn siêu nạc XK

Nam Định

 

LD

 

159

VN-02-159

Trồng và chế biến atisô

TP Đà Lạt, Lâm Đồng

120-150 ha

 

 

 160

VN-02-160

Trồng và sản xuất dược phẩm từ cây canhkina

Lâm Đồng

350 ha

 

 

161

VN-02-161

Trồng và chế biến hạt điều xuất khẩu

Phú Yên

Trồng 7.000 - 10.000 ha; Chế biến 5.000-7.000 tấn SP/năm

 

 

162

VN-02-162

Trồng và chế biến rau quả xuất khẩu

Các tỉnh

 

 

 

163

VN-02-163

Nuôi trồng và chế biến thủy sản XK

Các tỉnh 

 

LD hoặc 100% vốn NN

 

III

GIAO THÔNG VẬN TẢI

164

VN-02-164

Đường sắt Biên Hòa-Vũng Tàu

Biên Hòa-Vũng Tàu

80km đường mới, đường đôi, khổ 1m

BOT

310 triệu USD; b/c tiền khả thi đã được TTCP phê duyệt

165

VN-02-165

Đường sắt Trảng Bom - Hòa Hưng

Đồng Nai-TPHCM

Chiều dài 49km, khổ 1m;

Trảng Bom-Biên Hòa: đường đơn;

Biên Hòa-Hòa Hưng: đường đôi, trong đó đoạn Bình Triệu-Hòa Hưng đi trên cao

BOT

575 triệu USD; b/c tiền khả thi đã được TTCP phê duyệt

166

VN-02-166

Đường cao tốc TPHCM-Long Thành-Dầu Dây và Long Thành-Vũng Tàu

TPHCM, Đồng Nai, Bà Rịa-Vũng Tàu

4-6 làn xe, dài103km

BOT hoặc LD

Vốn ĐT 400 triệu USD; giai đoạn 2: 250 triệu USD; đang thực hiện F/S

167

VN-02-167

Đường cao tốc TPHCM-Mỹ Thuận-Cần Thơ

TPHCM-Cần Thơ

Dài 176km, quy mô 4-6 làn xe

BOT

785 triệu USD, g/đ 2: 414 triệu USD. Đang thực hiện F/S

168

VN-02-168

Đường cao tốc Nội Bài-Hạ Long

Hà Nội -Hạ Long

Dài 148km, 4 làn xe

BOT

400 triệu USD. Đang làm F/S

169

VN-02-169

Đường cao tốc Đà Nẵng- Quảng Ngãi

Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi

160 km, 4-6 làn xe

BOT

340 triệu USD. Chuẩn bị TKT

170

VN-02-170

Cảng trung chuyển Bến Đình-Sao Mai

Bà Rịa-Vũng Tàu

C/s bốc xếp 25-50 triệu tấn/ năm 

 

637 triệu USD. Đã lập xong F/S

171

VN-02-171

Cảng trung chuyển Văn Phong

Khánh Hòa

C/s bốc xếp 80-100 triệu tấn/ năm 

BOT hoặc LD

500 triệu USD. Đang lập quy hoạch mặt bằng

172

VN-02-172

Xây dựng trục đường trên cao dọc kênh Nhiêu Lộc- Thị Nghè; tuyến đường Hoàng Văn Thụ-Công trường dân chủ

TP Hồ Chí Minh

 

BOT

 

173

VN-02-173

Đường sắt nội đô (Trên cao hoặc đi ngầm, tuyến chính và các nhánh)

TP HCM

 

BOT

 

IV

VIỄN THÔNG

174

VN-02-174

Lắp ráp, sản xuất thiết bị viễn thông

Hà Nội, Tp HCM, Đồng Nai

Sản xuất, lắp ráp thiết bị  viễn thông các loại

 

 

 V

 

XÂY DỰNG

 

 

 

 

175

VN-02-175

Xây dựng khu nhà ở chung cư cao tầng đường Nguyễn Văn Trỗi, Biên Hòa, ĐN

TP Biên Hòa, Đồng Nai

5,5ha; 86.810m2 sàn; 1257 căn hộ

LD hoặc HĐHTKD

 

176

VN-02-176

Xây dựng nhà ở và khu đô thị mới ngã 5, Cát Bi, Hải Phòng

Hải Phòng

230ha; 1800 căn hộ

 

 

177

VN-02-177

Xây dựng nhà tổ hợp cao tầng - Trung tâm thương mại Vũng Tàu

P3, TP Vũng Tàu, Bà Rịa-Vũng Tàu

0,7ha; 14160m2 sàn; 192 căn hộ

LD hoặc HĐHTKD

 

178

VN-02-178

Xây dựng Khu nhà ở Pháp Vân, Hà Nội

Pháp Vân, Đông Anh, Hà Nội

50ha

LD hoặc HĐHTKD

 

179

VN-02-179

Xây dựng Khu dân cư Bà Điểm-Hóc Môn, TPHCM

Xã Bà Điểm, h.Hóc Môn, TPHCM

42ha; 2500 căn hộ

LD hoặc HĐHTKD

 

 

Cơ sở hạ tầng

180

VN-02-180

XD hạ tầng KCN Nghi Sơn, Thanh Hóa

h.Nghi Sơn, Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa

100 tr.USD, 1.400 ha

LD

 

181

VN-02-181

XD hạ tầng KCN Dung Quất

Tỉnh Quảng Ngãi

 

 

 

182

VN-02-182

Khu Công nghệ cao của TPHCM (Q2 và Q9)

TP Hồ Chí Minh

 

 

 

183

VN-02-183

XD hạ tầng KCN Hưng Phú

Cần Thơ

928ha; 100 tr.USD

LD

 

184

VN-02-184

Dự án xử lý rác thải thành phố

TP Hồ Chí Minh

 

BOT

 

185

VN-02-185

Nhà máy xử lý rác và sản xuất phân bón

Phan Thiết, Bình Thuận

300-500 tấn rác/ngày

LD hoặc 100% vốn NN hoặc BOT

 

 

Văn hóa - Y tế - Giáo dục

186

VN-02-186

Trung tâm đào tạo lao động kỹ thuật

h.Long Thành, Nhơn Trạch, Đồng Nai

1.000 học viên

LD hoặc HĐHTKD

 

187

VN-02-187

Trường trung học kỹ thuật công nghiệp

Xã Long Thọ, h.Nhơn Trạch, Đồng Nai

2.000 học viên

LD hoặc HĐHTKD

 

188

VN-02-188

Ngân hàng máu

TP Hồ Chí Minh

 

 

 

189

VN-02-189

Bệnh viện quốc tế

 TP Hải Phòng

 

LD

 

190

VN-02-190

Đầu tư nâng cấp bệnh viện y học cổ truyền

 TP Hải Phòng

 

LD hoặc 100% vốn NN

 

191

VN-02-191

Nhà máy sản xuất nguyên liệu thuốc kháng sinh B-Lactam

Hà Nội

 

LD hoặc 100% vốn NN

 

192

VN-02-192

Nhà máy sản xuất hóa dược đa năng

Hà Nội

 

LD hoặc 100% vốn NN

 

193

VN-02-193

Cải tạo và nâng cấp dây chuyền sản xuất thuốc y học cổ truyền

Hải Phòng, TPHCM

 

LD hoặc HĐHTKD

 

 194

VN-02-194

Sản xuất chỉ khâu phẫu thuật

Hà Nội

 

LD hoặc 100% vốn NN

 

195

VN-02-195

Sản xuất dụng cụ cao su y tế dùng một lần

Hà Nội

 

LD hoặc 100% vốn NN

 

196

VN-02-196

Sản xuất thiết bị điện tử y tế

Hà Nội

2 triệu USD

LD hoặc 100% vốn NN

 

197

VN-02-197

Sản xuất vắc xin công nghệ gen

 

 

 

 

198

VN-02-198

Trường đào tạo công nhân kỹ thuật, Cao Đẳng, Đại học khoa học tự nhiên, công nghệ, ngoại ngữ

Hà Nội, TP HCM, Đà Nẵng

 

 

 

199

VN-02-199

Dự án hợp tác nghiên cứu khoa học ứng dụng và công nghệ mới.

 

 

 

 

VII

DU LỊCH - DỊCH VỤ

200

VN-02-200

XD khu văn phòng cho thuê

Thái Nguyên

15 tr.USD

LD hoặc 100% vốn NN

 

201

VN-02-201

Khu du lịch vịnh Văn Phong

Bán đảo Hòn Gốm (Vạn Ninh), Khánh Hòa

Khu du lịch phức hợp

LD

 

202

VN-02-202

XD làng du lịch ven biển thôn 4, xã Xuân Hải, h.Sông Cầu, Phú Yên

Phú Yên

100ha

LD hoặc 100% vốn NN

19 triệu USD

203

VN-02-203

Khu du lịch đảo Tuần Châu

Quảng Ninh

 

LD

400 triệu USD

204

VN-02-204

Tôn tạo khu du lịch Hàm Rồng

h.Sa Pa, Lào Cai

 

LD

 

 205

VN-02-205

Khu du lịch Nhà Mát-Hiệp Thành

Bạc Liêu

120ha, 11,2 triệu USD

100% vốn NN

 

206

VN-02-206

XD và KD khu du lịch Mỹ Khê

Mỹ Khê, h.Sơn Tịnh, Quảng Ngãi

145ha

LD hoặc 100% vốn NN

15,5 triệu USD

207

VN-02-207

XD khu nghỉ mát Tam Đảo 2

Thị trấn Tam Đảo, Vĩnh Phúc

20 triệu USD

LD

 

208

VN-02-208

Khu du lịch sinh thái Thác Mơ - Hồ nước nóng

Xã Phú Ngọc, h.Đinh Quán, Đồng Nai

50ha; 20 triệu USD

LD hoặc 100% vốn NN

 

209

VN-02-209

Khu du lịch văn hóa Hàm Rồng

TP Thanh Hóa

40 tr. USD

LD hoặc 100% vốn NN

 

210

VN-02-210

Khu du lịch-nghỉ dưỡng quốc tế Hàm Tân-Hàm Thuận Nam

Hàm Tân, Hàm Thuận Nam, Bình Thuận

800-1.000 ha

LD hoặc 100% vốn NN

 

211

VN-02-211

XD sân gôn tại khu nam Hồ Núi Cốc

Thái Nguyên

Sân gôn 14 lỗ; 20 tr.USD

LD hoặc 100% vốn NN

 

212

VN-02-212

Khu du lịch hồ Tuyền Lâm

TP Đà Lạt, Lâm Đồng

khoảng 100 triệu USD

LD

 

213

VN-02-213

Khu du lịch làng quê

Cồn ốc, Giồng Trôm, Bến Tre

1.200ha; 14 triệu USD

HĐHTKD

 

214

VN-02-214

Xây dựng khu vui chơi, giải trí

Hà Nội, TPHCM, Đà Nẵng, Quảng Ninh

 

 

 

215

VN-02-215

Phát triển khu du lịch và trung tâm văn hoá thể thao Sơn Đào

Hải Phòng

Xây dựng khách sạn, biệt thự, các khu thi đấu thể thao, sinh hoạt văn hoá

 

 

216

VN-02-216

Xây dựng khu du lịch biển Thuận An

Thừa Thiên - Huế

Xây dựng 500 phòng khách sạn, khu vui chơi giải trí, thể thao và các dịch vụ du lịch; 270ha

 

 

217

VN-02-217

Xây dựng khu du lịch Lăng Cô

Thừa Thiên - Huế

Xây dựng 1500-2000 phòng khách sạn và các hạng mục dịch vụ du lịch;

diện tích 732 ha

 

218

VN-02-218

Khách sạn Biển Đông

Bà Rịa - Vũng Tàu

300 phòng 4 sao, 25.000m2 đất; 20 triệu USD

LD

 

219

VN-02-219

Vũng Tàu Festival Resort

Bà Rịa - Vũng Tàu

KS 4 sao, khu biệt thự và khu giải trí; 92.000m2 đất; 59 triệu USD

LD

 

220

VN-02-220

Khách sạn du lịch thể thao Chí Linh

Bà Rịa - Vũng Tàu

KS 500 phòng 5 sao; d.tích đất 12.400m2; 30 triệu USD

LD hoặc 100% vốn NN

 

221

VN-02-221

Khu du lịch Thiên Cầm

Hà Tĩnh

Nâng cấp KS 150 phòng; 174ha; 17 triệu USD

LD

 

 222

VN-02-222

Khách sạn 4 sao tại 32-34 Trần Phú, Nha Trang

Khánh Hòa

20 triệu USD

LD

 

 223

VN-02-223

Khách sạn Bãi Dương

Khánh Hòa

Diện tích đất 25.000m2; 10 triệu USD

LD

 

224

VN-02-224

Khu du lịch tổng hợp biển Cảnh Dương

Thừa Thiên - Huế

KS, biệt thự, căn hộ (1720 phòng) và các hạng mục khác (công viên, sân golf, ...); diện tích 445ha; 390 triệu USD

 

 

225

VN-02-225

Khách sạn Tuy Hòa

Phú Yên

KS 150-200 phòng 3 sao; diện tích đất 3ha; 11,25 triệu USD

LD hoặc 100% vốn NN

 

226

VN-02-226

Khu du lịch Vạn Tường

Quảng Ngãi

245ha; 15 triệu USD

LD

 

227

VN-02-227

Khách sạn Tiên Long

Quảng Ninh

KS 4 sao 200 phòng; 10 triệu USD

LD

 

228

VN-02-228

Khu du lịch vui chơi, dịch vụ tổng hợp -Vịnh Hạ Long

Quảng Ninh

Khu vui chơi giải trí trên đảo, trên mặt nước và dưới đáy Vịnh; 30 triệu USD

LD

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 62/2002/QĐ-TTg

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu62/2002/QĐ-TTg
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành17/05/2002
Ngày hiệu lực01/06/2002
Ngày công báo30/06/2002
Số công báoSố 30
Lĩnh vựcĐầu tư
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 21/10/2007
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 62/2002/QĐ-TTg

Lược đồ Quyết định 62/2002/QĐ-TTg danh mục dự án quốc gia gọi vốn đầu tư nước ngoài 2001-2005


Văn bản bị đính chính

    Văn bản được hướng dẫn

      Văn bản đính chính

        Văn bản bị thay thế

          Văn bản hiện thời

          Quyết định 62/2002/QĐ-TTg danh mục dự án quốc gia gọi vốn đầu tư nước ngoài 2001-2005
          Loại văn bảnQuyết định
          Số hiệu62/2002/QĐ-TTg
          Cơ quan ban hànhThủ tướng Chính phủ
          Người kýNguyễn Mạnh Cầm
          Ngày ban hành17/05/2002
          Ngày hiệu lực01/06/2002
          Ngày công báo30/06/2002
          Số công báoSố 30
          Lĩnh vựcĐầu tư
          Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 21/10/2007
          Cập nhật7 năm trước

          Văn bản được dẫn chiếu

            Văn bản hướng dẫn

              Văn bản được hợp nhất

                Văn bản gốc Quyết định 62/2002/QĐ-TTg danh mục dự án quốc gia gọi vốn đầu tư nước ngoài 2001-2005

                Lịch sử hiệu lực Quyết định 62/2002/QĐ-TTg danh mục dự án quốc gia gọi vốn đầu tư nước ngoài 2001-2005