Nội dung toàn văn Quyết định 634/QĐ-LĐTBXH 2021 Danh mục cơ sở dữ liệu ngành Lao động
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 634/QĐ-LĐTBXH | Hà Nội, ngày 02 tháng 6 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC CƠ SỞ DỮ LIỆU NGÀNH LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị quyết số 17/NQ-CP ngày 07/3/2019 của Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển Chính phủ điện tử giai đoạn 2019 - 2020, định hướng đến 2025;
Căn cứ Nghị định số 14/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09/4/2020 của Chính phủ Quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 37/2015/TTLT-BLĐTBXH-BNV ngày 02/10/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Nội vụ Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 2115/QĐ-LĐTBXH ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Kiến trúc Chính phủ điện tử Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Trung tâm Thông tin.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục cơ sở dữ liệu ngành Lao động - Thương binh và Xã hội.
Điều 2. Căn cứ danh mục cơ sở dữ liệu ngành được phê duyệt:
- Các đơn vị quản lý nhà nước thuộc Bộ được phân công chủ trì chịu trách nhiệm xây dựng, vận hành, cập nhật cơ sở dữ liệu.
- Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chủ động tham mưu trình UBND tỉnh, thành phố xây dựng, điều chỉnh các cơ sở dữ liệu thuộc các lĩnh vực của ngành tại địa phương phù hợp, hiệu quả, tránh chồng lấn, trùng lắp với các cơ sở dữ liệu ngành đã được phê duyệt.
- Giao Trung tâm Thông tin định kỳ chủ trì hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc, điều chỉnh, bổ sung, trình Bộ ban hành danh mục cơ sở dữ liệu ngành để thống nhất triển khai, thực hiện từ Trung ương tới địa phương.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Giám đốc Trung tâm Thông tin, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ và Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
CƠ SỞ DỮ LIỆU NGÀNH LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 634/QĐ-LĐTBXH ngày 02/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
STT | Tên cơ sở dữ liệu | Mục đích, nội dung cơ sở dữ liệu | Đơn vị cập nhật dữ liệu | Phân loại dữ liệu phục vụ kết nối, chia sẻ | Đơn vị chủ trì |
I | Lĩnh vực lao động, tiền lương | ||||
1 | Cơ sở dữ liệu tổ chức của người lao động tại cơ sở | Thông tin tổ chức của người lao động thành lập tại doanh nghiệp (quy định tại Điều 172 Bộ luật Lao động 2019). | Sở LĐTBXH/ Doanh nghiệp | Dữ liệu mở | Cục Quan hệ lao động và Tiền lương |
2 | Cơ sở dữ liệu thực hiện chính sách lao động, việc làm của doanh nghiệp | Thông tin thực hiện chính sách lao động, việc làm của doanh nghiệp: - Thông tin cơ bản của doanh nghiệp; - Thông tin thực hiện chính sách về lao động; - Thông tin thực hiện chính sách về quan hệ lao động; - Thông tin thực hiện chính sách về việc làm; - Thông tin thực hiện chính sách về bảo hiểm thất nghiệp; - Thông tin thực hiện chính sách về bảo hiểm xã hội; - Thông tin thực hiện chính sách về an toàn, vệ sinh lao động. | Sở LĐTBXH/ BQL KCN KCX/Doanh nghiệp | Dữ liệu mở | Cục Quan hệ lao động và Tiền lương chủ trì; Cục Việc làm, Cục An toàn lao động và Vụ BHXH phối hợp |
II | Lĩnh vực việc làm | ||||
3 | Cơ sở dữ liệu cung lao động | Thông tin cơ bản của người dân từ 15 tuổi trở lên, có khả năng lao động và có nhu cầu làm việc. | UBND xã/phường | Dữ liệu mặc định | Cục Việc làm |
4 | Cơ sở dữ liệu lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | Thông tin cơ bản của lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam; thông tin về cấp giấy phép và việc làm của lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam. | Sở LĐTBXH/ BQL KCN KCX/Doanh nghiệp | Dữ liệu theo yêu cầu đặc thù | Cục Việc làm |
5 | Cơ sở dữ liệu giải quyết hưởng bảo hiểm thất nghiệp | Thông tin giải quyết hưởng BHTN: - Thông tin cơ bản của lao động; - Thông tin tư vấn giới thiệu việc làm; - Thông tin hưởng trợ cấp thất nghiệp; - Thông tin hỗ trợ học nghề; - Thông tin hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề. | Sở LĐTBXH/ Doanh nghiệp | Dữ liệu mặc định | Cục Việc làm |
III | Lĩnh vực người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng | ||||
6 | Cơ sở dữ liệu người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng | Thông tin cơ bản của người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng; thông tin về hợp đồng, việc làm của lao động Việt Nam làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng. | Sở LĐTBXH/ Doanh nghiệp/Tổ chức | Dữ liệu theo yêu cầu đặc thù | Cục Quản lý Lao động ngoài nước |
7 | Cơ sở dữ liệu doanh nghiệp hoạt động dịch vụ đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng | Thông tin doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp, tổ chức có giấy phép hoạt động dịch vụ đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng. | Bộ LĐTBXH/ Doanh nghiệp | Dữ liệu mở | Cục Quản lý Lao động ngoài nước |
IV | Lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động | ||||
8 | Cơ sở dữ liệu tổ chức kiểm định thiết bị, máy móc có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động | Thông tin cơ bản tổ chức kiểm định; thông tin hoạt động kiểm định của tổ chức. | Bộ LĐTBXH / Sở LĐTBXH | Dữ liệu mở | Cục An toàn lao động |
9 | Cơ sở dữ liệu thiết bị, máy móc được kiểm định | Thông tin thiết bị, máy móc được kiểm định | Sở LĐTBXH / tổ chức kiểm định | Dữ liệu mở | Cục An toàn lao động |
10 | Cơ sở dữ liệu kiểm định viên | Thông tin kiểm định viên trong các tổ chức kiểm định. | Sở LĐTBXH / tổ chức kiểm định | Dữ liệu mở | Cục An toàn lao động |
11 | Cơ sở dữ liệu tổ chức huấn luyện an toàn vệ sinh lao động | Thông tin cơ bản tổ chức huấn luyện an toàn vệ sinh lao động; thông tin hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động của tổ chức. | Sở LĐTBXH/ tổ chức huấn luyện | Dữ liệu mở | Cục An toàn lao động |
12 | Cơ sở dữ liệu tai nạn lao động | Thông tin vụ tai nạn lao động và người bị tai nạn lao động trong vụ tai nạn. | Sở LĐTBXH / Doanh nghiệp | Dữ liệu theo yêu cầu đặc thù | Cục An toàn lao động |
V | Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp | ||||
13 | Cơ sở dữ liệu cơ sở giáo dục nghề nghiệp | Thông tin cơ sở giáo dục nghề nghiệp: - Thông tin cơ bản của cơ sở giáo dục nghề nghiệp; - Thông tin cơ sở vật chất; - Thông tin giáo viên, cán bộ quản lý; - Thông tin hoạt động đào tạo, chương trình đào tạo; - Thông tin kết quả kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp; - Thông tin khác. | Sở LĐTBXH / Cơ sở GDNN | Dữ liệu mở | Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp |
14 | Cơ sở dữ liệu học sinh, sinh viên giáo dục nghề nghiệp | Thông tin học sinh, sinh viên: - Thông tin cơ bản của học sinh, sinh viên; - Thông tin quá trình đào tạo; - Thông tin tìm việc và việc làm sau tốt nghiệp; - Thông tin văn bằng, chứng chỉ kỹ năng nghề. | Cơ sở GDNN | Dữ liệu mặc định | Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp |
VI | Lĩnh vực người có công | ||||
15 | Cơ sở dữ liệu liệt sĩ, mộ liệt sĩ và nghĩa trang liệt sĩ | Thông tin liệt sĩ; thông tin thân nhân liệt sĩ; thông tin mộ liệt sĩ, nghĩa trang liệt sĩ. | Cục NCC/ Sở LĐTBXH | Dữ liệu theo yêu cầu đặc thù | Cục Người có công |
16 | Cơ sở dữ liệu ADN của liệt sĩ và thân nhân | Thông tin ADN của các liệt sĩ chưa rõ tên; thông tin ADN của các thân nhân liệt sĩ chưa tìm được. Thông tin này phục vụ cho việc xác định liệt sĩ chưa rõ tên. | Cục NCC/đơn vị giám định | Dữ liệu theo yêu cầu đặc thù | Cục Người có công |
17 | Cơ sở dữ liệu người hưởng chính sách ưu đãi người có công | Thông tin cơ bản của người hưởng chính sách; thông tin chế độ, mức hưởng; thông tin tình hình chi trả hàng tháng. | Cục NCC/ Sở LĐTBXH | Dữ liệu theo yêu cầu đặc thù | Cục Người có công |
VII | Lĩnh vực bảo trợ xã hội |
|
|
|
|
18 | Cơ sở dữ liệu cơ sở trợ giúp xã hội | Thông tin cơ sở trợ giúp xã hội (cơ sở thực hiện trợ giúp đối tượng bảo trợ xã hội; trợ giúp trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt; trợ giúp người cai nghiện, người bị mua bán trở về): - Thông tin cơ bản của cơ sở trợ giúp xã hội; - Thông tin về cơ sở vật chất; - Thông tin về cán bộ quản lý; - Thông tin về hoạt động trợ giúp; - Thông tin về kết quả và chất lượng dịch vụ trợ giúp. | Sở LĐTBXH / Cơ sở TGXH | Dữ liệu mặc định | Cục Bảo trợ xã hội chủ trì; Cục Phòng chống tệ nạn xã hội và Cục Trẻ em |
19 | Cơ sở dữ liệu đối tượng trợ giúp xã hội | Thông tin đối tượng trợ giúp xã hội: - Thông tin cơ bản của đối tượng trợ giúp xã hội; - Thông tin của đối tượng trợ giúp xã hội tại các cơ sở trợ giúp xã hội, nhà xã hội; - Thông tin của đối tượng trợ giúp xã hội tại cộng đồng. | Sở LĐTBXH/ Cơ sở TGXH/ Xã/phường/Phòng LĐTBXH/ người đại diện | Dữ liệu mặc định | Cục Bảo trợ xã hội |
20 | Cơ sở dữ liệu hộ nghèo, hộ cận nghèo | Thông tin của hộ nghèo, hộ cận nghèo. | Người đăng ký/người xét duyệt hộ nghèo / Xã/Phường / Phòng LĐTBXH | Dữ liệu mặc định | Văn phòng Quốc gia về giảm nghèo |
21 | Cơ sở dữ liệu người khuyết tật | Thông tin cơ bản của người khuyết tật; thông tin hưởng chính sách đối với người khuyết tật; thông tin nạn nhân bom mìn. | Xã/phường / Phòng LĐTBXH / Người khuyết tật / tổ chức NKT | Dữ liệu mặc định | Cục Bảo trợ xã hội |
22 | Cơ sở dữ liệu người làm công tác xã hội | Thông tin người làm công tác xã hội hoạt động trong các lĩnh vực bảo trợ xã hội; chăm sóc trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt; hỗ trợ người nghiện ma túy, người bị mua bán trở về: - Thông tin của nhân viên công tác xã hội; - Thông tin của tình nguyện viên công tác xã hội. | Sở LĐTBXH/cơ sở trợ giúp/tổ chức/ nhân viên | Dữ liệu mặc định | Cục Bảo trợ xã hội chủ trì; Cục Phòng chống tệ nạn xã hội và Cục Trẻ em phối hợp |
VIII | Lĩnh vực trẻ em | ||||
23 | Cơ sở dữ liệu trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt | Thông tin cơ bản của trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt; thông tin trợ giúp trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt. | Sở LĐTBXH | Dữ liệu theo yêu cầu đặc thù | Cục Trẻ em |
IX | Lĩnh vực thông tin và ứng dụng công nghệ thông tin |
|
|
|
|
24 | Cơ sở dữ liệu báo cáo hành chính | Thông tin báo cáo hành chính của các cơ quan hành chính nhà nước lĩnh vực của ngành theo quy định tại Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24/01/2019. | Sở LĐTBXH | Dữ liệu mở | Văn phòng Bộ chủ trì; Trung tâm Thông tin phối hợp |