Nội dung toàn văn Quyết định 6352/QĐ-STC năm 2014 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản Hà Nội
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 6352/QĐ-STC | Hà Nội, ngày 30 tháng 10 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ MỘT SỐ LOẠI TÀI SẢN NHƯ: TÀU THUYỀN, Ô TÔ, XE MÁY, SÚNG SĂN, SÚNG THỂ THAO
GIÁM ĐỐC SỞ TÀI CHÍNH
Căn cứ pháp lệnh Phí, lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28/8/2001 của Ủy ban Thường vụ Quốc Hội;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP Ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Quyết định số 2664/QĐ-UBND ngày 14/6/2010 của UBND Thành phố Hà Nội về việc ủy quyền cho Giám đốc Sở Tài chính Hà Nội ký Quyết định ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại tài sản như: tàu, thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao áp dụng trên địa bàn Thành phố Hà Nội;
Căn cứ Văn bản 5787UBND-KT ngày 13/8/2013 của UBND Thành phố Hà Nội về việc ban hành bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ một số tài sản;
Căn cứ biên bản liên ngành gồm Sở Tài chính và Cục thuế Hà Nội ngày 30/10/2014 về việc thống nhất mức giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại ô tô, xe máy áp dụng trên địa bàn. Thành phố Hà Nội trên cơ sở thông báo giá của các tổ chức sản xuất, lắp ráp, và nhập khẩu ô tô, xe máy, giá ghi trên hóa đơn bán hàng hợp pháp, giá thị trường hoặc giá của tài sản cùng loại tương tự trên thị trường Thành phố Hà Nội ở thời điểm hiện tại;
Xét đề nghị của Ban giá - Sở Tài chính ngày 30/10/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung giá tính lệ phí trước bạ các loại ô tô cụ thể như sau:
TT | Loại tài sản | Năm SX | Giá xe mới 100% (Triệu VNĐ) |
I/ Xác định giá căn cứ văn bản thông báo giá của các cơ sở sản xuất, nhập khẩu: | |||
| 1. Xe nhập khẩu từ nước ngoài |
|
|
| NHÃN HIỆU MITSUBISHI |
|
|
1 | MITSUBISHI OUTLANDER SPORT.GLS (GA2WXTHHL); 1998 cc; 05 chỗ | 2014 | 968 |
2 | MITSUBISHI OUTLANDER SPORT GLX (GA2WXTSHL); 1998 cc; 05 chỗ | 2014 | 870 |
3 | MITSUBISHI ATTRAGE; 1193 cc; 05 chỗ (Số tự động) | 2014 | 548 |
4 | MITSUBISHI ATTRAGE; 1193 cc; 05 chỗ (Số sàn) | 2014 | 498 |
5 | MITSUBISHI ATTRAGE STD; 1193 cc; 05 chỗ (Số sàn) | 2014 | 468 |
6 | MITSUBISHI PAJERO GLS AT; 2972 cc; 07 chỗ (Số sàn) | 2013,2014 | 1.880 |
| 2. Xe sản xuất, lắp ráp trong nước |
|
|
| NHÃN HIỆU KIA |
|
|
1 | KIA SORENTO XM 24G E2 MT-2WD; 2359 cm3; 07 chỗ | 2011, 2012, 2013 | 774 |
2 | KIA SORENTO XM 24G E2 AT-2WD; 2359 cm3; 07 chỗ | 2013, 2014 | 810 |
3 | KIA SORENTO XM 24G E2 AT-4WD; 2359 cm3; 07 chỗ | 2011, 2012, 2013, 2014 | 810 |
| NHÃN HIỆU CHEVROLET |
|
|
1 | CHEVROLET CRUZE KL1J-XNE11/AA5; 1598 cm3; 05 chỗ | 2014 | 514 |
2 | CHEVROLET CRUZE KL1J-JNB11/CD5; 1796cm3; 05 chỗ | 2014 | 612 |
| NHÃN HIỆU DONGBEN |
|
|
1 | DONGBEN DB1022; 998 cm3; 02 chỗ, trọng tải 710kg | 2014 | 168 |
I/ Xác định giá ghi trên hóa đơn bán hàng hợp pháp, giá thị trường hoặc giá của tài sản cùng loại tương tự: | |||
| 1. Xe nhập khẩu từ nước ngoài |
|
|
| NHÃN HIỆU HYUNDAI |
|
|
1 | HYUNDAI TERRACAN; 3497 cm3; 07 chỗ | 2004 | 532 |
2 | HYUNDAI GRAND STAREX CVX; 2497 cm3; 05 chỗ, ô tô tải van, trọng tải 600 kg | 2007 | 560 |
| NHÃN HIỆU LEXUS |
|
|
1 | LEXUS IS250; 2499 cm3; 05 chỗ | 2014 | 1.891 |
| NHÃN HIỆU ACURA |
|
|
1 | ACURA ILX HYBRID; 1497 cm3; 05 chỗ | 2013 | 1.514 |
| NHẴN HIỆU LAND ROVER |
|
|
1 | LAND ROVER RANGE ROVER EVOQUE PRESTIGE; 1999 cm3; 05 chỗ | 2014 | 2.901 |
| NHÃN HIỆU AUDI |
|
|
1 | AUDI Q5 2.0T QUATTRO PREMIUM PLUS; 1984 cm3; 05 chỗ | 2014 | 1.869 |
| NHÃN HIỆU GMC |
|
|
1 | GMC SAVANA G1500; 5328 cc; 07 chỗ | 2008 | 1.841 |
| NHÃN HIỆU BMW |
|
|
1 | BMW X5 XDRIVE 301; 2996 cm3; 05 chỗ | 2008 | 1.600 |
Điều 2. Bổ sung giá tính lệ phí trước bạ các loại xe máy cụ thể như sau:
TT | Loại tài sản | Năm SX | Giá xe mới 100% |
| 1. Xe nhập khẩu từ nước ngoài |
|
|
1 | HONDA SH300i ABS (SH300AR); 279 cm3 |
| 266 |
2 | HONDA ZOOMER - X (ACG110CBFF(TH); 108 cm3 |
| 62 |
3 | BENELLI CAFFENERO 150i; 150,1 cm3 |
| 62,5 |
4 | BENELLI PEPE50 4T; 49,9 cm3 |
| 29,2 |
| 2. Xe sản xuất, lắp ráp trong nước |
|
|
1 | HONDA JA36 BLADE 110cc (D); |
| 18,1 |
2 | HONDA JA36 BLADE 110cc; |
| 19,1 |
3 | HONDA JA36 BLADE 110cc (C); |
| 20,6 |
4 | HONDA JF461 AIR BLADE FI |
| 37,99 |
5 | KYMCO CANDY S; 50 cc |
| 21,7 |
6 | KYMCO CANDY; 50 cc |
| 19,7 |
7 | KYMCO LIKE MANY; 125 cc |
| 31,2 |
8 | KYMCO LIKE MANY A; 125 cc |
| 29,9 |
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký đối với việc tính, thu lệ phí trước bạ và được áp dụng trên địa bàn Thành phố Hà Nội. Các mức giá xe đã ban hành trái với mức giá quy định tại Quyết định này hết hiệu lực thi hành.
Điều 4. Ban giá, các phòng Thanh tra thuế, các phòng Kiểm tra thuế thuộc văn phòng Cục thuế, các Chi cục thuế quận, huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | KT. GIÁM ĐỐC |