Nội dung toàn văn Quyết định 638/QĐ-UBND 2016 công bố thủ tục hành chính Sở Công Thương Bạc Liêu
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 638/QĐ-UBND | Bạc Liêu, ngày 04 tháng 5 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BẠC LIÊU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch của Chính phủ về đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 37/TTr-SCT ngày 19 tháng 4 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 20 (hai mươi) thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bạc Liêu.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế:
- Một phần Quyết định số 1697/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bạc Liêu (04 TTHC thuộc lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng);
- Một phần Quyết định số 1413/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bạc Liêu (04 TTHC thuộc lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng);
- Một phần Quyết định số 209/QĐ-UBND ngày 03/02/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi giải quyết của Sở Công Thương (05 TTHC thuộc lĩnh vực Điện);
- Quyết định số 2833/QĐ-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố thủ tục hành chính dược sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bạc Liêu;
- Quyết định số 2336/QĐ-UBND ngày 06/9/2011 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Bạc Liêu về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bạc Liêu;
- Quyết định số 521/QĐ-UBND ngày 20/3/2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Bạc Liêu về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bạc Liêu.
Điều 3. Giao Sở Công Thương tổ chức thực hiện theo thẩm quyền; thông báo 20 (hai mươi) thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này đến tổ chức, cá nhân có liên quan và Ủy ban nhân dân cấp huyện.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Sở Tư pháp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC: CÔNG NGHIỆP TIÊU DÙNG; VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP; ĐIỆN; THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 638/QĐ-UBND ngày 04 tháng 05 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
I. Lĩnh vực: Công nghiệp tiêu dùng (06 TTHC) | |
1 | Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
2 | Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
3 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
4 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
5 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
6 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
II. Lĩnh vực: Vật liêu nổ công nghiệp (03 TTHC) | |
1 | Cấp Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền Sở Công Thương |
2 | Cấp điều chỉnh Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
3 | Cấp lại Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
III. Lĩnh vực : Điện (07 TTHC) | |
1 | Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương |
2 | Cấp Giấy phép tư vấn đầu tư xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương |
3 | Cấp Giấy phép tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương |
4 | Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương |
5 | Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương |
6 | Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
7 | Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ |
IV. Lĩnh vực: Thương mại quốc tế (04 TTHC) | |
1 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
2 | Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
3 | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
4 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
2. Danh mục thủ tục hành chính được thay thế
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên TTHC | Tên quyết định công bố thủ tục hành chính (Số, ký hiệu; ngày, tháng năm ban hành; trích yếu QĐ) |
I. Lĩnh vực: Công nghiệp tiêu dùng (06 TTHC) | |||
1 | T-BLI-208462-TT | Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | Quyết định số 1697/QĐ-UBND ngày 19/7/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Bạc Liêu |
2 | T-BLI-208482-TT | Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | |
3 | T-BLI-208476-TT | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | |
4 | Không tìm thấy số hồ sơ | Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | Quyết định số 1413/QĐ-UBND ngày 28/6/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Bạc Liêu |
5 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | ||
6 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | ||
II. Lĩnh vực: Vật liệu nổ công nghiệp (03 TTHC) | |||
1 | T-BLI- 222291-TT | Cấp Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền Sở Công Thương | Quyết định số 2833/QĐ-UBND ngày 28/11/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Bạc Liêu |
2 | T-BLI-222306-TT | Cấp điều chỉnh Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương | |
3 | T-BLI-222306-TT | Cấp lại Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương | |
III. Lĩnh vực Điện (07 thủ tục) | |||
1 | Không tìm thấy số hồ sơ | Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương | Quyết định số 209/QĐ-UBND ngày 03/02/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bạc Liêu |
2 | Cấp Giấy phép tư vấn đầu tư xây dựng đường dây và trạm biên áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương | ||
3 | Cấp Giấy phép tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương | ||
4 | Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 KV tại địa phương | ||
5 | Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 KV tại địa phương | ||
6 | T-BLI-175013-TT | Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | Quyết định số 2336/QĐ-UBND ngày 06/9/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh Bạc Liêu |
7 | T-BLI-175020-TT | Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ |
|
IV. Lĩnh vực Thương mại quốc tế (04 thủ tục) | |||
1 | T-BLI-193210-TT | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | Quyết định số 521/QĐ-UBND ngày 20/3/2012 của UBND tỉnh Bạc Liêu |
2 | T-BLI-193222-TT | Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | |
3 | T-BLI-193224-TT | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | |
4 | T-BLI-193219-TT | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |