Quyết định 64/2016/QĐ-UBND

Quyết định 64/2016/QĐ-UBND về khung giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Bến Tre

Quyết định 64/2016/QĐ-UBND khung giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ Bến Tre đã được thay thế bởi Quyết định 17/2019/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ Bến Tre và được áp dụng kể từ ngày 06/04/2019.

Nội dung toàn văn Quyết định 64/2016/QĐ-UBND khung giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ Bến Tre


HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 64/2016/QĐ-UBND

Bến Tre, ngày 21 tháng 12 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH KHUNG GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH BÁN HÀNG TẠI CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 02/2003/NĐ-CP ngày 14 tháng 01 năm 2003 của Chính phủ về phát triển và quản lý chợ;

Căn cứ Nghị định số 114/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 12 năm 2009 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 02/2003/NĐ-CP ngày 14 tháng 01 năm 2003 của Chính phủ về phát triển và quản lý chợ;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 5965/TTr-STC ngày 16 tháng 12 năm 2016.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Mức thu

Ban hành kèm theo Quyết định này Khung giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Bến Tre (có Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Tổ chức triển khai thực hiện

Giao Sở Tài chính là đơn vị chủ trì phối hợp với Sở Công Thương và Ủy ban nhân nhân dân các huyện, thành phố xây dựng bảng giá cụ thể đối với từng chợ trên địa bàn tỉnh để ban hành và triển khai thực hiện.

Điều 3. Quản lý và sử dụng

1. Đối với chợ có Ban Quản lý chợ hoặc doanh nghiệp đầu tư thì giá sử dụng dịch vụ được xác định là khoản thu (doanh thu) của tổ chức, đơn vị thu, không phải khoản thu thuộc ngân sách. Tổ chức, đơn vị thu giá sử dụng dịch vụ có nghĩa vụ kê khai và nộp thuế theo quy định của pháp luật.

2. Đối với chợ do Ủy ban nhân dân cấp xã quản lý và tổ chức thu hoặc khoán thu thì giá sử dụng dịch vụ được xác định là khoản thu thuộc ngân sách nhà nước và nộp 100% vào ngân sách xã theo quy định. Hàng năm, Ủy ban nhân dân xã lập dự toán các khoản chi phí cho công tác quản lý và duy tu, sửa chữa chợ vào dự toán chung ngân sách xã trình Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định.

Điều 4. Điều khoản thi hành

1. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2017./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Cao Văn Trọng

 


PHỤ LỤC

KHUNG GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH BÁN HÀNG TẠI CHỢ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 64/2016/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

1. Đối với trường hợp điểm kinh doanh trong nhà lồng, trong kiốt, ở tầng trệt

ĐVT: đồng/m2/ngày/phiên chợ

TT

Ngành hàng

Chợ hạng 1

Chợ hạng 2

Chợ hạng 3

Chợ nông thôn

Trong nội thành

Trong nội thị

Trong nội thành

Trong nội thị

Trong nội thành

Trong nội thị

1

Lương thực, thực phẩm, thực phẩm công nghệ và các hàng hóa khác

2.000-3.500

1.500-3.000

1.500-3.000

1.000-2.500

1.000-2.500

1.000-2.000

1.500

2

Kim khí điện máy, vải sợi, may mặc sẵn, đồ dùng gia đình, văn hóa phẩm, ...

2.000-4.000

1.500-3.500

1.500-3.500

1.000-3.000

1.000-3.000

1.000-2.500

1.500

3

Ăn, uống, giải khát

2.000-3.500

1.500-3.000

1.500-3.000

1.000-2.500

1.000-2.500

1.000-2.000

1.500

4

Thịt gia súc, gia cầm

2.000-3.000

1.000-2.500

1.500-2.500

1.000-2.000

1.000-2.000

1.000-1.500

1.000

5

Thủy hải sản

2.000-3.000

1.500-2.500

1.500-2.500

1.000-2.000

1.000-2.000

1.000-1.500

1.000

6

Rau củ quả, hoa tươi

2.000-3.000

1.500-2.500

1.500-2.500

1.000-2.000

1.000-2.000

1.000-1.500

1.000

* Ghi chú:

- Nội thành: Trong nội ô thành phố.

- Nội thị: Trong nội ô thị xã, thị trấn, thị tứ, tiểu vùng.

2. Đối với trường hợp điểm kinh doanh ở tầng lầu của chợ

Mức thu giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng bằng 70% so với khung áp dụng đối với điểm kinh doanh trong nhà lồng, trong kiốt, ở tầng trệt.

3. Đối với trường hợp điểm kinh doanh ngoài nhà lồng, chợ không có nhà lồng

Mức thu giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng bằng 60% so với khung áp dụng đối với điểm kinh doanh trong nhà lồng, trong kiốt, ở tầng trệt.

 

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 64/2016/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu64/2016/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành21/12/2016
Ngày hiệu lực01/01/2017
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcTài chính nhà nước, Thương mại
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 06/04/2019
Cập nhật6 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 64/2016/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 64/2016/QĐ-UBND khung giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ Bến Tre


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 64/2016/QĐ-UBND khung giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ Bến Tre
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu64/2016/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Bến Tre
                Người kýCao Văn Trọng
                Ngày ban hành21/12/2016
                Ngày hiệu lực01/01/2017
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcTài chính nhà nước, Thương mại
                Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 06/04/2019
                Cập nhật6 năm trước

                Văn bản được dẫn chiếu

                  Văn bản hướng dẫn

                    Văn bản được hợp nhất

                      Văn bản gốc Quyết định 64/2016/QĐ-UBND khung giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ Bến Tre

                      Lịch sử hiệu lực Quyết định 64/2016/QĐ-UBND khung giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ Bến Tre