Quyết định 64/2018/QĐ-UBND

Quyết định 64/2018/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND

Nội dung toàn văn Quyết định 64/2018/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá các loại đất 05 năm Phú Yên


UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 64/2018/QĐ-UBND

Phú Yên, ngày 14 tháng 12 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH 5 NĂM (2015-2019) BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 56/2014/QĐ-UBND NGÀY 29/12/2014 CỦA UBND TỈNH PHÚ YÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (tại Tờ trình số 599/TTr-STNMT ngày 04/12/2018).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung giá đất vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 05 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh, như sau:

Bổ sung Khoản 30 vào Phần B, Mục I, Phụ lục 01-Giá đất ở tại đô thị 05 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND như sau:

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT

Đường, đoạn đường

Giá đất

VT 1

VT 2

VT 3

VT 4

I

Thành phố Tuy Hòa

 

 

 

 

B

Khu vực phường Phú Lâm, phường Phú Thạnh, phường Phú Đông (Đô thị loại II)

 

 

 

 

30

Khu tái định cư để di dời các hộ dân ảnh hưởng bởi triều cường tại phường Phú Đông, thành phố Tuy Hòa

 

 

 

 

-

Đường quy hoạch rộng 42m

2.500

 

 

 

-

Đường N1 và các đường quy hoạch rộng 20m

1.200

 

 

 

-

Đường N2 và các đường quy hoạch rộng 16m

1.100

 

 

 

-

Đường N3, đường N4, đường N5, đường N6, đường N7, đường N9, đường D2 và các đường quy hoạch rộng 12,5m

1.000

 

 

 

-

Đường N8, đường N10 và các đường quy hoạch rộng 9m

800

 

 

 

Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và PTNT, Xây dựng, Tư pháp; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND thành phố Tuy Hòa; Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày tháng 12 năm 2018./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Chí Hiến

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 64/2018/QĐ-UBND

Loại văn bản Quyết định
Số hiệu 64/2018/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành 14/12/2018
Ngày hiệu lực 24/12/2018
Ngày công báo ...
Số công báo
Lĩnh vực Tài chính nhà nước, Bất động sản
Tình trạng hiệu lực Còn hiệu lực
Cập nhật 7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 64/2018/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 64/2018/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá các loại đất 05 năm Phú Yên


Văn bản liên quan ngôn ngữ

Văn bản sửa đổi, bổ sung

Văn bản bị đính chính

Văn bản được hướng dẫn

Văn bản đính chính

Văn bản bị thay thế

Văn bản hiện thời

Quyết định 64/2018/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá các loại đất 05 năm Phú Yên
Loại văn bản Quyết định
Số hiệu 64/2018/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành Tỉnh Phú Yên
Người ký Nguyễn Chí Hiến
Ngày ban hành 14/12/2018
Ngày hiệu lực 24/12/2018
Ngày công báo ...
Số công báo
Lĩnh vực Tài chính nhà nước, Bất động sản
Tình trạng hiệu lực Còn hiệu lực
Cập nhật 7 năm trước

Văn bản thay thế

Văn bản được dẫn chiếu

Văn bản hướng dẫn

Văn bản được hợp nhất

Văn bản gốc Quyết định 64/2018/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá các loại đất 05 năm Phú Yên

Lịch sử hiệu lực Quyết định 64/2018/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá các loại đất 05 năm Phú Yên

  • 14/12/2018

    Văn bản được ban hành

    Trạng thái: Chưa có hiệu lực

  • 24/12/2018

    Văn bản có hiệu lực

    Trạng thái: Có hiệu lực