Quyết định 641/QĐ-UBND

Nội dung toàn văn Quyết định 641/QĐ-UBND 2023 thay thế các Phụ lục Quyết định 817/QĐ-UBND Bắc Ninh


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 641/QĐ-UBND

Bắc Ninh, ngày 30 tháng 5 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

THAY THẾ CÁC PHỤ LỤC BAN HÀNH THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 817/QĐ-UBND NGÀY 19/8/2022 CỦA UBND TỈNH BẮC NINH VỀ VIỆC BAN HÀNH KHUNG ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI HẰNG NĂM, GIỮA KỲ VÀ 5 NĂM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NINH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ Luật Thống kê năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều và Phụ lục Danh mục chỉ tiêu thống kê quốc gia của Luật Thống kê năm 2021;

Căn cứ Quyết định số 288/QĐ-TTg ngày 28/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Khung đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế-xã hội;

Căn cứ Quyết định số 05/2023/QĐ-TTg ngày 24/02/2023 về việc ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã;

Căn cứ Quyết định số 817/QĐ-UBND ngày 19/8/2022 của UBND tỉnh Bắc Ninh về việc ban hành Khung đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội hằng năm, giữa kỳ và 5 năm trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh;

Theo đề nghị của Cục thống kê tại Tờ trình số 243/TTr-CTK ngày 08 tháng 5 năm 2023,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Thay thế các phụ lục thuộc Khung đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội hằng năm, giữa kỳ và 5 năm trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh ban hành theo Quyết định số 817/QĐ-UBND ngày 19/8/2022 (các Phụ lục đính kèm) như sau:

1. Khung đánh giá cấp tỉnh theo Phụ lục 01.

2. Khung đánh giá cấp huyện theo Phụ lục 02.

Điều 2. Hiệu lực thi hành.

1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

2. Cục trưởng Cục Thống kê tỉnh Bắc Ninh, Giám đốc các Sở, ban, ngành đơn vị thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị Trung ương đóng trên địa bàn có liên quan, chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư (b/c);
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh: CVP, các PCVP;
- Lưu: VT; KTTHChi

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Ngô Tân Phượng

PHỤ LỤC 01

KHUNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ ĐÁNH GIÁ KINH TẾ XÃ HỘI CỦA TỈNH BẮC NINH ĐỊNH KỲ HẰNG NĂM, GIỮA KỲ VÀ 5 NĂM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 641/QĐ-UBND, ngày 30 tháng 5 năm 2023)

STT

Mã số chỉ tiêu thống kê theo QĐ 05/2023/QĐ-TTg

Đơn vị tính

Đơn vị thực hiện

Đơn vị phối hợp

A

B

C

E

1

DÂN SỐ

1.1

Dân số trung bình

T0102

Nghìn người

TCTK/Cục Thống kê

Công an tỉnh

Trong đó: Tỷ lệ dân số thành thị

%

1.2

Mật độ dân số

T0102

Người/km2

1.3

Số hộ

T0103

Hộ

1.4

Tỷ số giới tính khi sinh

T0104

Số bé trai/100 bé gái

Công an tỉnh, Sở Y tế, Sở Tư pháp

1.5

Tỷ suất sinh thô

T0105

1.6

Tổng tỷ suất sinh

T0106

Số con/phụ nữ

1.7

Tỷ suất chết thô

T0107

1.8

Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên

T0108

1.9

Tỷ suất nhập cư, xuất cư, tỷ suất di cư thuần

T0109

Công an tỉnh, Sở Lao động, TB và xã hội

1.10

Tuổi thọ trung bình từ lúc sinh

T0110

Tuổi

Công an tỉnh

Trong đó: số năm sống khỏe

Năm

1.11

Số cuộc kết hôn

T0111

Cuộc

Sở Tư pháp

1.12

Tuổi kết hôn trung bình lần đầu

T0112

Tuổi

Cục Thống kê

Sở Tư pháp

1.13

Số vụ ly hôn

T0113

Vụ

Tòa án ND tỉnh

1.14

Tuổi ly hôn trung bình

T0114

Tuổi

Cục Thống kê

1.15

Tỷ lệ trẻ em dưới 05 tuổi đã được đăng ký khai sinh

T0115

%

Cục Thống kê

Công an tỉnh, Sở Y tế, Sở Tư pháp

1.16

Số trường hợp tử vong được đăng ký khai tử

T0116

Trường hợp

Sở Tư pháp

1.17

Tỷ lệ đô thị hóa

T0117

%

Cục Thống kê

Sở Xây dựng, Công an cấp tỉnh

2

LAO ĐỘNG, VIỆC LÀM, BÌNH ĐẲNG GIỚI

2.1

Lực lượng lao động

T0201

Người

TCTK/Cục Thống kê

2.2

Số lao động có việc làm trên địa bàn tỉnh

T0202

Người

2.2.1

Nông, lâm nghiệp và thủy sản

Người

2.2.2

Công nghiệp và xây dựng

Người

2.3.3

Dịch vụ

Người

2.3

Cơ cấu lao động có việc làm trên địa bàn tỉnh

%

2.3.1

Nông, lâm nghiệp và thủy sản

%

2.3.2

Công nghiệp và xây dựng

%

2.3.3

Dịch vụ

%

2.4

Tỷ lệ lao động đã qua đào tạo

T0203

%

Sở Lao động, TB và XH

Trong đó: Có bằng, chứng chỉ

%

TCTK/Cục Thống kê

2.5

Tỷ lệ thất nghiệp

T0204

%

2.5.1

Thành thị

%

2.5.2

Nông thôn

%

2.6

Tỷ lệ lao động có việc làm phi chính thức

T0205

%

2.7

Tỷ lệ người từ 05-17 tuổi tham gia lao động

T0206

%

Sở Lao động, TB và XH

2.8

Năng suất lao động

T0207

2.8.1

Năng suất lao động theo giá hiện hành

Triệu đồng/lao động

2.8.1.1

Nông, lâm nghiệp và thủy sản

Triệu đồng/Iao động

2.8.1.2

Công nghiệp và xây dựng

Triệu đồng/lao động

2.8.1.3

Dịch vụ

Triệu đồng/lao động

2.8.2

So với:

2.8.2.1

Năng suất lao động cả nước

Lần

2.8.2.2

Năng suất lao động vùng đồng bằng sông Hồng

Lần

2.8.3

Tốc độ tăng năng suất lao động theo giá so sánh

%

2.8.3.1

Nông, lâm nghiệp và thủy sản

%

2.8.3.2

Công nghiệp và xây dựng

%

2.8.3.3

Dịch vụ

%

2.8.4

Năng suất lao động theo ngoại tệ

USD/lao động

2.9

Thu nhập bình quân của lao động đang làm việc

T0208

Triệu đồng

2.10

Tỷ lệ nữ tham gia cấp ủy đảng

T0209

%

Ban tổ chức Tỉnh ủy

2.11

Tỷ lệ nữ đại biểu Hội đồng nhân dân

T0210

%

Sở Nội vụ

2.12

Tỷ lệ Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp có lãnh đạo chủ chốt là nữ

T0211

%

3

DOANH NGHIỆP; CƠ SỞ KINH TẾ, HÀNH CHÍNH, SỰ NGHIỆP

3.1

Cơ sở kinh tế

T0301

TCTK/Cục Thống kê

3.1.1

Số cơ sở kinh tế

Cơ sở

3.1.2

Số lao động trong các cơ sở kinh tế

Người

3.2

Cơ sở hành chính, sự nghiệp

T0302

Sở Nội vụ

Cục Thống kê

3.2.1

Số cơ sở hành chính, sự nghiệp

Cơ sở

3.2.2

Số lao động trong các cơ sở hành chính, sự nghiệp

Người

3.3

Kinh tế cá thể tham gia hoạt động nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản

T0303

Cục Thống kê

3.3.1

Số hộ cá thể tham gia hoạt động nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản

Hộ

3.3.2

Số lao động kinh tế cá thể tham gia hoạt động nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản

Người

3.4

Doanh nghiệp

T0304

Cục Thuế tỉnh

3.4.1

Số doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm

Doanh nghiệp

3.4.2

Số lao động trong doanh nghiệp đang hoạt động sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm

Người

3.4.3

Nguồn vốn, tài sản, doanh thu thuần, thu nhập của người lao động, lợi nhuận trước thuế của doanh nghiệp

Tỷ đồng

3.4.4

Doanh nghiệp thành lập mới

T0305

Sở Kế hoạch và Đầu tư

3.4.4.1

Số doanh nghiệp thành lập mới

Doanh nghiệp

Tốc độ tăng

%

3.4.4.2

Tổng số vốn đăng ký

Tỷ đồng

Tốc độ tăng

%

3.4.4.3

Tổng số lao động đăng ký

Người

Tốc độ tăng

%

3.4.5

Số doanh nghiệp quay trở lại hoạt động

T0306

Doanh nghiệp

Cục Thuế tỉnh

3.4.6

Số doanh nghiệp tạm ngừng hoạt động

T0306

Doanh nghiệp

3.4.7

Số doanh nghiệp giải thể

T0306

Doanh nghiệp

Tốc độ tăng

%

3.4.8

Trang bị tài sản cố định BQ 1 lao động của doanh nghiệp

T0307

Tỷ đồng

Cục Thống kê

Cục Thuế tỉnh

3.4.9

Tỷ suất lợi nhuận trước thuế của doanh nghiệp

T0308

Tỷ đồng

4

ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG

ĐẦU TƯ

4.1

Đầu tư nước ngoài

T0401

Sở Kế hoạch và Đầu tư

BQL Khu kinh tế và KCN tỉnh

4.1.1

Số dự án đầu tư nước ngoài

Dự án

4.1.2

Vốn đầu tư nước ngoài đăng ký

Triệu USD

4.1.3

Cấp mới

Triệu USD

4.1.4

Điều chỉnh

Triệu USD

4.1.5

Góp vốn, mua cổ phần

Triệu USD

4.2

Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn tỉnh

T0402

Tỷ đồng

Cục Thống kê

Kho bạc NN, Sở Kế hoạch và ĐT, BQL Khu kinh tế và KCN tỉnh

4.2.1

Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn tỉnh theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế

Tỷ đồng

a

Nhà nước

Tỷ đồng

b

Ngoài Nhà nước

Tỷ đồng

c

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

Tỷ đồng

4.2.2

Cơ cấu vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn tỉnh theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế

%

a

Nhà nước

%

b

Ngoài Nhà nước

%

c

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

%

4.2.3

Tốc độ tăng vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn tỉnh theo giá so sánh

%

4.3

Tỷ lệ vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn tỉnh so với GRDP

T0403

%

4.4

Hiệu quả sử dụng vốn đầu tư

T0404

4.5

Năng lực mới tăng chủ yếu trên địa bàn

T0405

5

XÂY DỰNG

5.1

Diện tích sàn xây dựng nhà ở hoàn thành

T0406

Nghìn m2

5.2

Số lượng nhà ở

T0407

Sở Xây dựng

Tổng diện tích nhà ở hiện có và sử dụng

5.3

Diện tích nhà ở bình quân đầu người

T0408

M2

5.4

Tổng diện tích nhà ở theo dự án hoàn thành trong năm

T0409

Nghìn m2

Sở Xây dựng

5.5

Tổng số căn hộ nhà ở nhà ở xã hội hoàn thành trong năm

T0410

Căn hộ

5.6

Tổng số diện tích sàn nhà ở xã hội hoàn thành trong năm

Nghìn m2

6

TÀI KHOẢN QUỐC GIA

6.1

Tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh (GRDP)

T0501

Tỷ đồng

TCTK/Cục Thống kê

Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước, Ngân hàng Nhà nước TW chi nhánh tỉnh Bắc Ninh, Bảo hiểm xã hội tỉnh, Cty TNHH 1 thành viên Xổ số kiến thiết Bắc Ninh

(Quy mô GRDP)

6.1.1

GRDP theo VNĐ giá hiện hành

Tỷ đồng

Chia ra: + Tổng giá trị tăng thêm (GTTT)

+ Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm

6.1.2

GRDP theo VNĐ giá so sánh 2010

Tỷ đồng

6.1.3

GRDP theo đô-la Mỹ giá hiện hành

Nghìn USD

6.2

Cơ cấu tổng sản phẩm trên địa bàn

T0502

Theo ngành kinh tế

%

a

Nông, lâm nghiệp và thủy sản

%

b

Công nghiệp và xây dựng

%

c

Trong đó: Công nghiệp

%

d

Dịch vụ

%

e

Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm

%

Theo loại hình kinh tế

%

a

Nhà nước

%

b

Ngoài Nhà nước

%

c

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

%

d

Thuế và trợ cấp sản phẩm

%

6.3

Tốc độ tăng GRDP theo giá so sánh

T0503

Theo khu vực kinh tế

%

a

Nông, lâm nghiệp và thủy sản

%

b

Công nghiệp và xây dựng

%

c

Trong đó: Công nghiệp

%

d

Dịch vụ

%

e

Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm

%

Theo loại hình kinh tế

%

a

Nhà nước

%

b

Ngoài Nhà nước

%

c

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

%

d

Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm

%

6.4

So sánh GRDP Bắc Ninh với cả nước và Vùng ĐBSH

6.4.1

So với GDP cả nước

Lần

6.4.2

So với tổng GRDP của vùng ĐBSH

Lần

6.5

GRDP bình quân đầu người

T0504

6.5.1

GRDP BQ đầu người VNĐ giá hiện hành

Triệu đồng

6.5.2

GRDP BQ đầu người theo đô-la Mỹ giá hiện hành (USD)

USD

6.5.3

Tốc độ tăng GRDP BQ đầu người theo giá so sánh

%

6.6

GRDP BQ đầu người so với cả nước và vung ĐBSH

%

6.6.1

GRDP BQ đầu người Bắc Ninh so với cả nước

Lần

6.6.2

GRDP BQ đầu người Bắc Ninh so với Vùng ĐBSH

Lần

6.7

Tỷ trọng GTTT của dịch vụ logistics trong GRDP

T0505

%

TCTK

Cục TK, Sở Công thương, Sở Giao thông vận tải

6.8

Chi phí logistics so với tổng sản phẩm trên địa bàn

T0506

%

6.9

Tỷ trọng GTTT của kinh tế số trong GRDP

T0507

%

Cục TK, Sở Thông tin và Truyền thông

7

TÀI CHÍNH CÔNG

7.1

Thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn

T0601

Tỷ đồng

Sở Tài chính

Kho bạc NN, Cục Thuế tỉnh

Trong đó: Thu nội địa

Tỷ đồng

7.1.1

Tốc độ tăng Thu NSNN

%

Tốc độ tăng thu nội địa

%

7.1.2

Tỷ lệ thu nội địa/tổng thu NSNN trên địa bàn

%

7.1.3

Cơ cấu thu

%

7.2

Chi ngân sách tỉnh

T0602

Tỷ đồng

Kho bạc NN

Trong đó: Chi đầu tư phát triển của NS tỉnh

Tỷ đồng

7.2.1

Tốc độ tăng chi ngân sách tỉnh

%

Trong đó: Tốc độ tăng chi đầu tư phát triển của NS tỉnh

7.2.2

Tỷ lệ chi đầu tư phát triển trong chi NS tỉnh

%

7.2.3

Cơ cấu chi NS tỉnh

8

TIỀN TỆ VÀ BẢO HIỂM

8.1

Số dư huy động vốn của các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài

T0701

Tỷ đồng

Ngân hàng nhà nước Chi nhánh Bắc Ninh

8.2

Dư nợ tín dụng của các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài

T0702

Tỷ đồng

8.3

Tỷ lệ nợ xấu trên tổng nợ

T0703

%

8.4

Số người tham gia BHXH

T0704

Người

Bảo hiểm xã hội tỉnh

8.5

Số người tham gia BHYT

T0705

Người

8.6

Số người tham gia BH thất nghiệp

T0706

Người

8.7

Số người được hưởng:

T0707

8.7.1

Bảo hiểm xã hội

Người

8.7.2

Bảo hiểm y tế

Người

8.7.3

Bảo hiểm thất nghiệp

Người

8.8

Thu, chi bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp

T0708

Tỷ đồng

8.8.2

Phần thu:

8.8.2.1

Bảo hiểm xã hội

Tỷ đồng

8.8.2.2

Bảo hiểm y tế

Tỷ đồng

8.8.2.3

Bảo hiểm thất nghiệp

Tỷ đồng

8.8.3

Phần chi:

8.8.3.1

Bảo hiểm xã hội

Tỷ đồng

8.8.3.2

Bảo hiểm y tế

Tỷ đồng

8 8.3.3

Bảo hiểm thất nghiệp

Tỷ đồng

9

NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN

9.1

Nông nghiệp

9.1.1

Giá trị sản phẩm trên 1 ha đất trồng trọt và mặt nước nuôi trồng thủy sản

T0801

Tỷ đồng

Cục Thống kê

Sở Tài nguyên và MT

9.1.2

Cây lương thực có hạt

a

Diện tích gieo trồng cây lương thực có hạt

T0802

Nghìn ha

Trong đó: Lúa

"

b

Năng suất cây lương thực có hạt

T0804

Tạ/ha

c

Sản lượng lương thực có hạt

T0805

Nghìn tấn

Trong đó: Lúa

Nghìn tấn

d

Sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người

kg

9.1.3

Cây lâu năm

a

Diện tích cây lâu năm

T0803

Nghìn ha

Sở NN và PTNT

b

Năng suất cây lâu năm

T0804

Tạ/ha

c

Sản lượng một số cây lâu năm

T0805

.............................................

.............................................

.............................................

9.1.4

Số gia súc, gia cầm

T0806

Sở NN và PTNT

a

Trâu

Con

b

Con

c

Lợn

Con

d

Gia cầm

Con

9.1.5

Sản lượng một số sản phẩm chăn nuôi chủ yếu

T0807

a

Thịt trâu hơi

Tấn

b

Thịt bò hơi

Tấn

c

Thịt lợn hơi

Tấn

d

Thịt gia cầm hơi

Tấn

9.2

Lâm nghiệp

Diện tích rừng trồng mới tập trung

T0808

Ha

Sở NN và PTNT

Sản lượng gỗ và lâm sản ngoài gỗ

T0809

9.3

Thủy sản

Diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản

T0810

Ha

Sở NN và PTNT

Diện tích thu hoạch thủy sản

T0811

Ha

9.3.1

Sản lượng thủy sản

T0812

Tấn

9.3.1.1

Nuôi trồng

Tấn

9.3.1.2

Khai thác

Tấn

9.4

Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới

T0814

%

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

9.5

Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao

%

9.6

Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu

%

10

CÔNG NGHIỆP

10.1

Chỉ số sản xuất công nghiệp

T0901

%

Cục Thống kê

Trong đó: Công nghiệp chế biến, chế tạo

%

10.2

Tỷ trọng giá trị tăng thêm ngành công nghiệp chế biến, chế tạo trong GRDP

%

10.3

Sản lượng một số sản phẩm chủ yếu

T0902

ĐVT

(Tùy thuộc sản phẩm chủ yếu của tỉnh)

..........................................

..........................................

..........................................

..........................................

10.4

Năng lực sản xuất của sản phẩm công nghiệp

T0903

Sở Công Thương

11

THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ

11.1

Doanh thu bán lẻ hàng hóa

T1001

Tỷ đồng

Cục Thống kê

Tốc độ tăng

%

11.2

Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn uống

T1002

Tỷ đồng

Tốc độ tăng

%

11.3

Doanh thu dịch vụ khác

T1003

Tỷ đồng

11.4

Số lượng chợ, siêu thị, trung tâm thương mại

T1004

Chợ/siêu thị/TTTM

Sở Công Thương

12

CHỈ SỐ GIÁ

12.1

Chỉ số giá tiêu dùng (năm trước =100)

T1101

%

Cục Thống kê

12.2

Chỉ số giá sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản, công nghiệp xây dựng và dịch vụ

T1102

%

13

GIAO THÔNG VẬN TẢI

13.1

Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải

T1201

Tỷ đồng

Cục Thống kê

13.2

Số lượt hành khách vận chuyển

T1202

Hành khách

13.3

Số lượt hành khách luân chuyển

T1202

HK.Km

13.4

Khối lượng hàng hóa vận chuyển

T1203

Tấn

13.5

Khối lượng hàng hóa luân chuyển

T1203

Tấn.Km

14

CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

14.1

Số lượng thuê bao điện thoại

T1301

Thuê bao

Sở Thông tin truyền thông

Cục Thống kê

14.2

Tỷ lệ người sử dụng điện thoại di động

T1302

%

Cục Thống kê

14.3

Tỷ lệ người sử dụng internet

T1303

%

14.4

Số lượng thuê bao truy nhập internet băng rộng

T1304

Thuê bao

Số Thông tin truyền thông

Cục Thống kê

14.5

Tỷ lệ hộ gia đình có kết nối internet

T1305

%

Cục Thống kê

14.6

Số thương nhân có giao dịch thương mại điện tử

T1306

Người

Sở Công Thương

14.7

Doanh thu dịch vụ công nghệ thông tin

T1307

Tỷ đồng

Cục Thống kê

Sở Thông tin và TT

14.8

Tỷ lệ hộ gia đình có máy tính

T1308

%

14.9

Tỷ lệ dân số được phủ sóng bởi mạng di động

T1309

%

Sở Thông tin truyền thông

Cục Thống kê

14.10

Tỷ lệ người dân biết kỹ năng về công nghệ thông tin và truyền thông

T1310

%

Cục Thống kê

14.11

Tỷ lệ người dân có sử dụng dịch vụ công trực tuyến

T1311

%

Sở Thông tin truyền thông

14.12

Số dịch vụ hành chính công có phát sinh hồ sơ trực tuyến

T1312

Dịch vụ

14.13

Tỷ lệ người dân tham gia mạng xã hội

T1313

%

Cục Thống kê

15

KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

15.1

Số tổ chức khoa học và công nghệ

Sở Khoa học và Công nghệ

15.2

Chi cho nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ

Tỷ đồng

Tỷ đồng

Cục Thống kê, Sở Tài chính

16

GIÁO DỤC ĐÀO TẠO

16.1

Số cơ sở giáo dục mầm non

T1501

Trường

Sở Giáo dục và Đào tạo

16.2

Số nhóm trẻ, lớp mẫu giáo

T1502

Lớp/Nhóm

16.3

Số phòng học mầm non

T1503

Phòng

16.4

Số giáo viên mầm non

T1504

Người

16.5

Số trẻ em mầm non

T1505

Người

16.6

Số trường học các cấp

T1506

Trường

16.7

Số lớp học phổ thông

T1507

Lớp

16.8

Số phòng học phổ thông

T1508

Phòng

16.9

Số giáo viên phổ thông

T1509

Người

16.10

Số học sinh phổ thông

T1510

Người

16.11

Số học sinh phổ thông bình quân một giáo viên

T1511

Học sinh

a

Tiểu học

Học sinh

b

Trung học cơ sở

Học sinh

c

Phổ thông trung học

Học sinh

16.12

Số học sinh phổ thông bình quân một lớp học

T1512

Học sinh

a

Tiểu học

Học sinh

b

Trung học cơ sở

Học sinh

c

Phổ thông trung học

Học sinh

16.13

Tỷ lệ học sinh đi học phổ thông

T1513

%

Cục Thống kê

a

Tiểu học

%

b

Trung học cơ sở

%

c

Phổ thông trung học

%

Tỷ lệ trường học các cấp dạt chuẩn quốc gia

%

a

Mầm non

%

b

Tiểu học

%

c

Trung học cơ sở

%

d

Phổ thông trung học

%

16.14

Tỷ lệ phòng học kiên cố

T1514

%

a

Mầm non

%

b

Tiểu học

%

c

Trung học cơ sở

%

d

Phổ thông trung học

%

16.15

Tỷ lệ huy động trẻ em từ 3 tháng tuổi đến 36 tháng tuổi đi nhà trẻ

%

16.16

Tỷ lệ huy động trẻ từ 3 đến 5 tuổi đi học mẫu giáo

%

17

Y TẾ VÀ CHĂM SÓC SỨC KHỎE

17.1

Số bác sĩ trên 10.000 dân

T1601

Bác sĩ

Sở Y tế

Cục Thống kê

17.2

Số giường bệnh trên 10.000 dân

T1601

Giường

17.3

Tỷ suất chết của trẻ dưới 01 tuổi

T1602

Cục Thống kê

17.4

Tỷ suất chết của trẻ dưới 05 tuổi

T1603

17.5

Tỷ lệ trẻ em dưới 01 tuổi được tiêm chủng đầy đủ các loại vắc xin

T1604

%

Sở Y tế

17.6

Tỷ lệ trẻ em dưới 05 tuổi suy dinh dưỡng

T1605

%

a

Cân nặng theo tuổi

"

%

b

Chiều cao theo tuổi

"

%

17.7

Số dược sỹ đại học trên 10.000 dân

Dược sỹ

17.8

Số điều dưỡng viên trên 10.000 dân

Điều dưỡng

17.9

Tỷ lệ xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế

%

17.10

Tỷ lệ người tham gia bảo hiểm y tế so với dân số

%

BHXH tỉnh

17.11

Tỷ lệ dân số được quản lý bằng hồ sơ sức khỏe điện tử

%

Sở Y Tế

17.12

Tỷ lệ trạm y tế xã/phường/thị trấn có bác sỹ làm việc

%

17.13

Số ca hiện nhiễm HIV được phát hiện trên 100.000 dân

T1606

Trường hợp

Sở Y tế

Cục Thống kê

17.14

Số ca tử vong do HIV/AIDS được báo cáo hàng năm trên 100.000 dân

T1607

Trường hợp

18

DU LỊCH

18.1

Doanh thu dịch vụ du lịch lữ hành

T1701

Tỷ đồng

Cục Thống kê

Tốc độ tăng

%

18.2

Số lượt khách du lịch nội địa

T1702

Nghìn lượt khách

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

18.3

Chi tiêu của khách du lịch nội địa

T1703

Tỷ đồng

Cục Thống kê

Sở VH-TT và DL

19

MỨC SỐNG DÂN CƯ

19.1

Chỉ số phát triển con người (HDI)

T1801

Tổng cục Thống kê

19.2

Tỷ lệ hộ nghèo đa chiều

T1802

%

Cục Thống kê

Mức giảm tỷ lệ nghèo đa chiều

Điểm phần trăm

19.3

Tỷ lệ trẻ em nghèo đa chiều

T1803

%

19.4

Thu nhập bình quân đầu người 01 tháng

T1804

Nghìn đồng

a

So với cả nước

Lần

b

So với vùng Đồng bằng sông Hồng

"

19.5

Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung

T1805

%

Sở Xây dựng

19.6

Tỷ lệ dân số nông thôn được sử dụng nước sạch theo quy chuẩn

T1806

%

Sở Nông nghiệp và PTNT

Cục Thống kê

19.7

Tỷ lệ dân số được sử dụng nguồn nước hợp vệ sinh

T1807

%

Cục Thống kê

19.8

Tỷ lệ dân số sử dụng hố xí hợp vệ sinh

T1808

%

Cục Thống kê

19.9

Số huyện được công nhận đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới

Huyện

19.10

Tỷ lệ huyện được công nhận đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới

%

19.11

Số huyện được công nhận đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới nâng cao

Huyện

19.12

Tỷ lệ huyện được công nhận đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới nâng cao

%

19.13

Tỷ lệ hộ gia đình đạt danh hiệu gia đình văn hóa

%

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

19.14

Tỷ lệ thôn/tổ dân phố đạt danh hiệu thôn/tổ dân phố văn hóa

%

19.15

Tỷ lệ cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa

%

20

TRẬT TỰ, AN TOÀN XÃ HỘI

20.1

Tai nạn giao thông

T1901

Công an tỉnh

Số vụ

Vụ

Số người chết

Người

Số người bị thương

Người

20.2

Cháy, nổ

T1902

Số vụ

Vụ

Số người chết

Người

Số người bị thương

Người

Thiệt hại về tài sản

20.3

Hoạt động của lực lượng phòng cháy và chữa cháy

T1903

Số vụ sự cố

Vụ

Số vụ tai nạn

Vụ

Số người cứu được

Người

Số thi thể nạn nhân tìm được

Người

21

TƯ PHÁP

21.1

Số vụ án đã khởi tố

T2001

Vụ

Viện KSND tỉnh

21.2

Số bị can đã khởi tố

T2001

Người

21.3

Số vụ án đã truy tố

T2002

Vụ

21.4

Số bị can đã truy tố

T2002

Người

21.5

Số vụ án đã xét xử sơ thẩm

T2003

Vụ

Tòa án ND tỉnh

21.6

Số bị can đã xét xử sơ thẩm

T2003

Người

21.7

Số lượt người đã được trợ giúp pháp lý

T2004

Người

Sở Tư pháp

22

BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

22.1

Diện tích rừng hiện có

T2101

Nghìn Ha

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

22.2

Diện tích rừng bị thiệt hại

T2102

Ha

Trong đó: Diện tích rừng bị cháy

Ha

22.3

Tỷ lệ che phủ rừng

T2103

%

22.4

Số vụ thiên tai và mức độ thiệt hại

T2104

22.5

Số khu và diện tích các khu bảo tồn thiên nhiên

T2105

Sở Tài nguyên và Môi trường

22.6

Diện tích đất bị thoái hoá

T2106

22.7

Tỷ lệ chất thải nguy hại được thu gom và xử lý

T2107

%

Sở Y tế

22.8

Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt đô thị được thu gom, xử lý

T2108

%

22.9

Tỷ lệ khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường

T2109

%

Ban quản lý các khu công nghiệp, Sở Khoa học và Công nghệ

Cục Thống kê

22.10

Tỷ lệ cụm công nghiệp đang hoạt động có hệ thống nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường

T2110

%

Sở Công Thương

Sở Tài nguyên MT

22.11

Tỷ lệ ngày trong năm có nồng độ bụi PM2,5 và bụi PM10 trong môi trường không khí vượt quá quy chuẩn kỹ thuật môi trường cho phép tại các đô thị từ loại IV trở lên

T2111

Sở Tài nguyên và Môi trường

23

CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH

23.1

Chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI)

Điểm

Viện NC phát triển KT-XH

Xếp hạng

23.2

Chỉ số sẵn sàng ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin (ICT index)

Điểm

Sở Thông tin truyền thông

23.3

Chỉ số hiệu quả quản trị và hành chính công cấp tỉnh (PAPI)

Điểm

Viện NC phát triển KT-XH

Xếp hạng

23.4

Chỉ số cải cách hành chính (Par index)

%

Sở Nội vụ

23.5

Chỉ số hài lòng của người dân về sự phục vụ của cơ quan hành chính Nhà nước (SIPAS)

%

PHỤ LỤC 02

KHUNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ ĐÁNH GIÁ KINH TẾ XÃ HỘI CỦA CẤP HUYỆN ĐỊNH KỲ HẰNG NĂM, GIỮA KỲ VÀ 5 NĂM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 641/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2023)

STT

Mã số chỉ tiêu TK cấp huyện theo Quyết định 05/2023/QĐ-TTg

Mã số chỉ tiêu TK cấp tỉnh tương ứng theo QĐ 05/2023/QĐ-TTg

Đơn vị tính

Đơn vị thực hiện

Đơn vị phối hợp

A

B

C

C

E

F

G

I

DÂN SỐ VÀ BÌNH ĐẲNG GIỚI

1

Dân số

1.1

Dân số trung bình

H0102

T0102

Nghìn người

Cục Thống kê

CCTK cấp huyện, Phòng Y tế, Trung tâm y tế huyện, Phòng Tư pháp, Công an huyện

Trong đó: Tỷ lệ dân số thành thị

%

1.2

Mật độ dân số

H0102

T0102

Người/km2

1.3

Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên

1.4

Tỷ số giới tính khi sinh

Số bé trai/ 100 bé gái

1.5

Tổng tỷ suất sinh

Số con/phụ nữ

2

Số cuộc kết hôn

H0103

T0111

Cuộc

Phòng Tư pháp

3

Số vụ ly hôn

H0104

T0113

Vụ

Tòa án ND cấp huyện

4

Số trẻ em dưới 05 tuổi đã được đăng ký khai sinh

H0105

T0115

Người

Phòng Tư pháp

5

Số trường hợp tử vong được đăng ký khai tử

H0106

T0116

Người

6

Tỷ lệ nữ tham gia cấp ủy đảng

H0107

T0209

%

Ban Tổ chức huyện/thành/thị ủy

II

KINH TẾ

1

Số cơ sở kinh tế

H0201

T0301

Cơ sở

CCTK cấp huyện

Số lao động trong các cơ sở kinh tế

H0201

T0301

Người

2

Số cơ sở hành chính, sự nghiệp

H0202

T0302

Cơ sở

Phòng Nội vụ

CCTK cấp huyện

Số lao động trong các cơ sở hành chính, sự nghiệp

H0202

T0302

Người

3

Số hộ tham gia hoạt động nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản

H0203

T0303

Hộ

CCTK cấp huyện

Số lao động kinh tế cá thể tham gia HĐ nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản

H0203

T0303

Người

4

Doanh nghiệp

Số doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hàng năm

H0204

T0304

Doanh nghiệp

Số lao động trong doanh nghiệp đang hoạt động sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hàng năm

H0204

T0304

Người

5

Hợp tác xã

Số hợp tác xã đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hàng năm

Hợp tác xã

Số lao động trong hợp tác xã đang hoạt động sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hàng năm

Người

6

Số dự án thuộc nguồn vốn ngân sách NN do cấp huyện quản lý

H0205

Phòng Tài chính-kế hoạch

Ban QL dự án XD huyện, Phòng Kinh tế hạ tầng

Vốn đầu tư thực hiện thuộc nguồn vốn ngân sách NN do cấp huyện quản lý

H0205

7

Tổng giá trị sản phẩm trên địa bàn cấp huyện

H0206

Tỷ đồng

UBND huyện

Cục Thống kê, CCTK cấp huyện

8

Thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn

H0207

T0601

Tỷ đồng

Phòng Tài chính-kế hoạch

Kho bạc NN, chi cục Thuế

Tốc độ tăng

%

8.2

Trong đó: Thu nội địa

Tỷ đồng

Tốc độ tăng thu nội địa

%

8.3

Tỷ lệ thu nội địa/tổng thu NSNN trên địa bàn

%

8.4

Cơ cấu thu

%

9

Chi cân đối ngân sách địa phương

H0208

T0602

Tỷ đồng

Kho bạc NN huyện

Tốc độ tăng

%

9.1

Trong đó: Chi đầu tư phát triển của ngân sách địa phương

Tỷ đồng

Tốc độ tăng

%

9.2

Tỷ lệ chi đầu tư phát triển của NSĐP trong chi cân đối NSĐP

%

9.3

Cơ cấu chi

%

10

Số người tham gia bảo hiểm xã hội

H0209

T0704

Người

BHXH cấp huyện

11

Số người tham gia bảo hiểm y tế

H0210

T0705

Người

12

Số người tham gia bảo hiểm thất nghiệp

H0211

T0706

Người

13

Số người được hưởng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp

H0212

T0707

Người

14

Cây lương thực có hạt

H0213

T0802

CCTK cấp huyện

14.1

Diện tích gieo trồng cây lương thực có hạt

Ha

Phòng NN và PTNT huyện

Trong đó: Lúa

Năng suất cây lương thực có hạt

H0215

T0804

Tạ/ha

Trong đó: Lúa

14.3

Sản lượng lương thực có hạt

H0216

T0805

Tấn

Trong đó: Lúa

"

14.4

Sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người

Kg

15

Cây lâu năm

15.1

Diện tích cây lâu năm

H0214

T0803

Ha

Phòng NN và PTNT huyện

15.2

Năng suất cây lâu năm

H0215

T0804

Tạ/ha

15.3

Sản lượng một số cây lâu năm

H0216

T0805

ĐVT

(Tùy thuộc sản phẩm chủ yếu của huyện, thành phố)

16

Số gia súc, gia cầm

H0217

T0806

Phòng NN và PTNT huyện

16.1

Trâu

Con

16.2

16.3

Lợn

16.4

Gia cầm

Nghìn con

17

Sản lượng một số sản phẩm chăn nuôi chủ yếu

H0218

T0807

Tấn

17.1

Thịt trâu hơi

"

17.2

Thịt bò hơi

"

17.3

Thịt lợn hơi

"

17.4

Thịt gia cầm hơi

"

18

Lâm nghiệp

Phòng NN và PTNT huyện, Hạt kiểm lâm huyện

Diện tích rừng trồng mới tập trung

H0219

T0808

Ha

19

Thủy sản

19.1

Diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản

H0220

T0810

Ha

Phòng NN và PTNT huyện

19.2

Diện tích thu hoạch thủy sản

H0221

T0811

Ha

19.3

Sản lượng thủy sản

H0222

T0812

Tấn

Cục Thống kê

Nuôi trồng

"

Khai thác

"

20

Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới, nông thôn mới nâng cao, nông thôn mới kiểu mẫu

H0223

T0814

%

Phòng NN và PTNT

21

Doanh thu bán lẻ hàng hóa

H0224

T1001

Tỷ đồng

CCTK cấp huyện

Tốc độ tăng

%

22

Số lượng chợ, siêu thị, trung tâm thương mại

H0225

T1004

Phòng Kinh tế hạ tầng

III

XÃ HỘI, MÔI TRƯỜNG

1

Số cơ sở giáo dục mầm non

H0301

T1501

Trường

Phòng Giáo dục và Đào tạo

2

Số nhóm trẻ, lớp mẫu giáo

H0302

T1502

Lớp

3

Số phòng học mầm non

H0303

T1503

Phòng

4

Số giáo viên mầm non

H0304

TI 504

Người

5

Số trẻ em mầm non

H0305

T1505

Người

6

Số trường tiểu học, trung học cơ sở

H0306

T1506

Trường

7

Số lớp tiểu học, trung học cơ sở

H0307

T1507

Lớp

8

Số phòng học tiểu học, trung học cơ sở

H0308

T1508

Phòng

9

Số giáo viên tiểu học, trung học cơ sở

H0309

T1509

Người

10

Số học sinh tiểu học, trung học cơ sở

H0310

T1510

Người

11

Tỷ lệ huy động trẻ em từ 3 tháng tuổi đến 36 tháng tuổi đi nhà trẻ

%

%

12

Tỷ lệ huy động trẻ em từ 3 đến 5 tuổi đi học mẫu giáo

%

%

13

Tỷ lệ học sinh đi học phổ thông

%

%

14.1

Tiểu học

"

"

14.2

Trung học cơ sở

"

"

14.3

Trung học phổ thông

"

"

15

Tỷ lệ trường học các cấp đạt chuẩn quốc gia

%

%

15.1

Mầm non

"

"

15.2

Tiểu học

"

"

15.3

Trung học cơ sở

"

"

15.4

Trung học phổ thông

"

"

16

Tỷ lệ phong học kiên cố

%

%

16.1

Mầm non

"

"

16.2

Tiểu học

"

"

16.3

Trung học cơ sở

"

"

16.4

Trung học phổ thông

"

"

17

Tỷ lệ trẻ em dưới 01 tuổi được tiêm chủng đầy đủ các loại vắc xin

H0311

T1604

%

Phòng Y tế, Trung tâm Y tế cấp huyện

18

Thu nhập bình quân đầu người 01 tháng

H0312

T1804

Triệu đồng/tháng

UBND cấp huyện

Cục Thống kê

19

Tai nạn giao thông

H0313

T1901

Công an cấp huyện

19.1

Số vụ

Vụ

19.1

Số người chết

Người

19.1

Số người bị thương

Người

20

Cháy, nổ

H0314

T1902

20.1

Số vụ

Vụ

20.1

Số người chết

Người

20.1

Số người bị thương

Người

20.1

Thiệt hại về tài sản do cháy, nổ gây ra

Triệu đồng

21

Số vụ án đã khởi tố

H0315

T2001

Vụ

Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện

Số bị can đã khởi tố

H0315

T2001

Người

22

Số vụ án đã truy tố

H0316

T2002

Vụ

Số bị can đã truy tố

H0316

T2002

Người

23

Số vụ án xét xử sơ thẩm

H0317

T2003

Vụ

Tòa án Nhân dân cấp huyện

Số bị cáo đã xét xử sơ thẩm

H0317

T2003

Người

24

Số vụ thiên tai

H0318

T2104

Vụ

Phòng NN và PTNT cấp huyện

Mức độ thiệt hại do thiên tai

H0318

T2104

Triệu đồng

25

Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt được thu gom, xử lý

H0319

T2108

%

Phòng Tài nguyên và Môi trường

Phòng Kinh tế hạ tầng, Phòng NN và PTNT, Phòng Y tế, Trung tâm Y tế cấp huyện

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 641/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu641/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành30/05/2023
Ngày hiệu lực...
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcVăn hóa - Xã hội, Thương mại
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhật11 tháng trước
(09/06/2023)
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 641/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 641/QĐ-UBND 2023 thay thế các Phụ lục Quyết định 817/QĐ-UBND Bắc Ninh


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 641/QĐ-UBND 2023 thay thế các Phụ lục Quyết định 817/QĐ-UBND Bắc Ninh
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu641/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Bắc Ninh
                Người kýNgô Tân Phượng
                Ngày ban hành30/05/2023
                Ngày hiệu lực...
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcVăn hóa - Xã hội, Thương mại
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhật11 tháng trước
                (09/06/2023)

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản được căn cứ

                          Văn bản hợp nhất

                            Văn bản gốc Quyết định 641/QĐ-UBND 2023 thay thế các Phụ lục Quyết định 817/QĐ-UBND Bắc Ninh

                            Lịch sử hiệu lực Quyết định 641/QĐ-UBND 2023 thay thế các Phụ lục Quyết định 817/QĐ-UBND Bắc Ninh

                            • 30/05/2023

                              Văn bản được ban hành

                              Trạng thái: Chưa có hiệu lực