Nội dung toàn văn Quyết định 643/QĐ-BNN-TC phê duyệt dự toán chi tiết kinh phí duy trì trang web
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 643/QĐ-BNN-TC | Hà Nội, ngày 24 tháng 05 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DỰ TOÁN CHI TIẾT KINH PHÍ DUY TRÌ CÁC TRANG WEB NĂM 2011 DO CỤC CHẾ BIẾN, THƯƠNG MẠI NÔNG LÂM THỦY SẢN VÀ NGHỀ MUỐI QUẢN LÝ
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/1/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ về việc sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 09/2008/QĐ-BNN ngày 28/01/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 378/QĐ-BNN-TC ngày 31/3/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT v/v giao dự toán NSNN năm 2011 (lần 2) cho Cục Chế biến, Thương mại Nông lâm thủy sản và Nghề muối;
Xét đề nghị của Cục Chế biến, Thương mại Nông lâm thủy sản và Nghề muối v/v đề nghị phê duyệt dự toán chi tiết nhiệm vụ duy trì các trang web do Cục quản lý sử dụng nguồn xúc tiến thương mại năm 2011 và hồ sơ kèm theo;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt dự toán chi tiết kinh phí thực hiện nhiệm vụ xúc tiến thương mại năm 2011 của Cục Chế biến, Thương mại nông lâm thủy sản và Nghề muối, gồm các nội dung sau:
1. Nguồn kinh phí: Ngân sách cấp (loại 010-013 - kinh phí không tự chủ) Chương trình xúc tiến thương mại năm 2011
2. Dự toán được duyệt: 400.000.000 đồng (Bốn trăm triệu đồng)
Trong đó:
- Kinh phí duy trì trang điện tử http://www.chebien.gov.vn: 200.000.000 đồng (biểu số 01)
- Trang thông tin điện tử cà phê ASEAN: 200.000.000 đồng (biểu số 02)
Điều 2. Căn cứ Quyết định này, Cục Chế biến, Thương mại Nông lâm thủy sản và Nghề muối tổ chức thực hiện và thanh quyết toán theo quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Cục trưởng Cục Chế biến, Thương mại Nông lâm thủy sản và Nghề muối và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TL. BỘ TRƯỞNG |
BIỂU SỐ 01
DỰ TOÁN CHI TIẾT KINH PHÍ DUY TRÌ TRANG TIN ĐIỆN TỬ HTTP://WWW.CHEBIEN.GOV.VN NĂM 2011
(Kèm theo Quyết định số 643/QĐ-BNN-TC ngày 24 tháng 5 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT)
Đơn vị: Cục Chế biến, Thương mại nông lâm thủy sản và Nghề muối
ĐVT: đồng
STT | Hạng mục | Diễn giải | Thành tiền | Ghi chú |
| TỔNG CỘNG |
| 200.000.000 |
|
I | Duy trì kỹ thuật |
| 24.000.000 |
|
1 | Duy trì và hỗ trợ kỹ thuật trang web | 12 tháng x 2.000.000đ | 24.000.000 | Hợp đồng thuê khoán do cán bộ KT TT TH&TK thực hiện |
II | Duy trì nội dung (thu thập tài liệu, viết tin, dịch tin, hiệu đính, đưa tin bài) |
| 166.616.000 | Áp dụng đơn giá theo Thông tư số 21/2003/TTLT/BVHTT-BTC ngày 1/7/2003 với mức lương cơ bản là 730.000đ và 830.000đ |
1 | Duy trì nội dung tin, bài |
| 143.400.000 | Các đ/v thuộc Cục tự thực hiện |
1,1 | Thực hiện trước 1/5/2011 |
| 43.800.000 |
|
- | Thu thập, viết bài (10 chuyên đề x 12 tin/tháng x 12 tháng) | 10 cđ x 15tin x 40.000đ x 4 tháng | 24.000.000 |
|
- | Hiệu đính, kiểm duyệt | 10 cđ x 15tin x 20.000đ x 4 tháng | 12.000.000 |
|
- | Chuyển sang HTML, đưa tin | 10 cđ x 15tin x 13.000đ x 4 tháng | 7.800.000 |
|
1,2 | Thực hiện sau 1/5/2011 |
| 99.600.000 |
|
- | Thu thập, viết bài (10 chuyên đề x 12 tin/tháng x 12 tháng) | 10 cđ x 15tin x 50.000đ x 8 tháng | 60.000.000 |
|
- | Hiệu đính, kiểm duyệt | 10 cđ x 15tin x 20.000đ x 8 tháng | 24.000.000 |
|
- | Chuyển sang HTML, đưa tin | 10 cđ x 15tin x 13.000đ x 8 tháng | 15.600.000 |
|
2 | Trao đổi thông tin với các đơn vị khác trong Bộ |
| 23.216.000 |
|
- | Phòng Tuyên truyền | 20 tin x 40.000đ x 4 tháng | 9.600.000 |
|
- | Phòng Tuyên truyền | 20 tin x 50.000đ x 8 tháng | 8.000.000 |
|
- | Chuyển sang HTML, đưa tin | 20 tin x 13.000đ x 12 tháng | 5.616.000 |
|
III | Duy trì tên miền, đường truyền sửa chữa bảo hành thiết bị trong năm |
| 9.384.000 |
|
1 | Phí duy trì tên miền | 1 năm x 480.000đ | 480.000 |
|
2 | Phí đường truyền ADSL | 12 tháng x 605.000đ | 7.260.000 |
|
3 | Vật tư phục vụ sửa chữa thay thế, bảo hành hệ thống mạng nội bộ |
| 1.644.000 |
|
BIỂU SỐ 02
DỰ TOÁN CHI TIẾT KINH PHÍ DUY TRÌ TRANG TIN ĐIỆN TỬ CÀ PHÊ ASEAN NĂM 2011
(Kèm theo Quyết định số 643/QĐ-BNN-TC ngày 24 tháng 5 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
Đơn vị: Cục Chế biến, Thương mại nông lâm thủy sản và Nghề muối
ĐVT: đồng
STT | Hạng mục | Diễn giải | Thành tiền | Ghi chú |
| TỔNG CỘNG |
| 200.000.000 |
|
I | Duy trì kỹ thuật và hỗ trợ chỉnh sửa trang web | 12 tháng x 2.000.000đ | 24.000.000 | HĐ thuê khoán do cán bộ KT TT TT&TK thực hiện |
II | Duy trì nội dung (thu thập tài liệu, viết tin, dịch tin, hiệu đính, đưa tin bài) |
| 167.655.000 | Áp dụng theo TT số 21/2003/TTLT/BVHTT-BTC ngày 1/7/2003 với mức lương CB là 730.000đ và 830.000đ |
II.1 | Thực hiện trước 1/5/2011 |
| 38.320.000 |
|
1 | Thu thập, viết bài (tin trong nước và TG) | 20 tin x 40.000đ x 4 tháng | 3.200.000 | HĐ cung cấp tin với HH Cà phê Ca cao VN |
2 | Dịch tin (Anh - Việt; Việt - Anh) | 20 tin x 45.000đ x 4 tháng | 3.600.000 |
|
3 | Thu thập, viết bài (tin trong khối ASEAN) | 9 nước x 5 tin x 40.000đ x 4 tháng | 7.200.000 | Nhóm điều hành coffeeasean thực hiện |
4 | Dịch tin (Anh - Việt; Việt - Anh) | 45 tin x 40.000đ x 4 tháng | 8.100.000 |
|
5 | Dịch tin sang tiếng Anh | 9 nước x 5 tin x 45.000đ x 4 tháng | 8.100.000 |
|
6 | Hiệu đính, kiểm duyệt | 20 tin x 20.000đ x 4 tháng | 1.600.000 |
|
7 | Hiệu đính, kiểm duyệt | 9 nước x 5 tin x 20.000đ x 4 tháng | 3.600.000 |
|
8 | Bài viết bc và diễn biến thị trường (5 trang) | 1 bài x 4 tháng x 830.000đ | 2.920.000 |
|
II.2 | Thực hiện sau 1/5/2011 |
| 129.335.000 |
|
1 | Thu thập, viết bài (tin trong nước và TG) | 20 tin x 50.000đ x 12 tháng | 8.000.000 | HĐ cung cấp tin với HH Cà phê Ca cao VN |
2 | Dịch tin (Anh - Việt; Việt - Anh) | 20 tin x 45.000đ x 12 tháng | 10.800.000 |
|
3 | Thu thập, viết bài (tin trong khối ASEAN) | 9 nước x 5 tin x 50.000đ x 8 tháng | 27.000.000 | Nhóm điều hành coffeeasean thực hiện |
4 | Dịch tin (Anh - Việt; Việt - Anh) | 45 tin x 50.000đ x 8 tháng | 16.200.000 |
|
5 | Dịch tin sang tiếng Anh | 9 nước x 5 tin x 45.000đ x 8 tháng | 16.200.000 |
|
6 | Hiệu đính, kiểm duyệt | 20 tin x 20.000đ x 8 tháng | 3.200.000 |
|
7 | Hiệu đính, kiểm duyệt | 9 nước x 5 tin x 20.000đ x 8 tháng | 7.200.000 |
|
8 | Bài viết bc và diễn biến thị trường (5 trang) | 1 bài x 8 tháng x 830.000đ | 6.640.000 |
|
9 | Dịch bài viết sang tiếng Anh (5 trang x 45000đ/trang = 225.000đ) | 1 bài x 12 tháng x 225.000đ | 2.700.000 |
|
10 | Chuyển sang HTML, đưa tin | 75 tin x 13.000đ x 12 tháng | 12.675.000 |
|
11 | Cập nhật số liệu vào CSDL sản xuất, XNK, giá cà phê trong nước và TG | 200 trường x 7.800đ x 12 tháng | 18.720.000 | HĐ thuê khoán do cán bộ KT TT TH&TK thực hiện. Áp dụng định mức theo TT số 137/2007/TT-BTC |
III | Duy trì tên miền, đường truyền sửa chữa bảo hành thiết bị trong năm |
| 8.345.000 |
|
1 | Phí duy trì tên miền | 1 năm x 654.000đ | 654.000 | HĐ GTGT |
2 | Vật tư phục vụ sửa chữa thay thế, bảo hành hệ thống mạng phục vụ trang web |
| 7.691.000 |
|