Quyết định 65/QĐ-SXD

Quyết định 65/QĐ-SXD năm 2015 công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình do Sở xây dựng tỉnh Thái Bình ban hành

Nội dung toàn văn Quyết định 65/QĐ-SXD 2015 công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình Thái Bình


UBND TỈNH THÁI BÌNH
SỞ XÂY DỰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 65/QĐ-SXD

Thái Bình, ngày 22 tháng 06 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH

SỞ XÂY DỰNG TỈNH THÁI BÌNH

Căn cứ Thông tư số 01/2015/TT-BXD của Bộ Xây dựng ngày 20/3/2015 Hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 06/2010/TT-BXD của Bộ Xây dựng ngày 26/5/2010 Hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng;

Căn cứ Quyết định số 1559/QĐ-UBND ngày 17/7/2009 của UBND tỉnh Thái Bình về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Xây dựng Thái Bình;

Căn cứ Quyết định số 21/2013/QĐ-UBND ngày 22/11/2013 của UBND tỉnh V/v ban hành phân cấp quản lý quy hoạch đô thị, quy hoạch xây dựng; quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; quản lý cấp phép xây dựng; quản lý chi phí đu tư xây dựng công trình và quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh;

Căn cứ Văn bản số 1829/UBND-CTXDGT ngày 09/6/2015 của UBND tỉnh V/v triển khai Thông tư số 01/2015/TT-BXD ngày 20/3/2015 của Bộ Xây dựng,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Thái Bình kèm theo quyết định này để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan sử dụng vào việc lập, quản lý chi phí đầu tư xây dựng.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

 

 

Nơi nhận:
- UBND tnh (báo cáo);
-
Các Sở, ngành có liên quan;
-
UBND các huyện; thành ph;
-
Các t chức tham gia HĐXD;
- Lưu: VP; QLKT.

GIÁM ĐỐC




Phạm Công Thành

 

THUYT MINH BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DNG

1. Căn cứ xác định và các thành phần chi phí

Giá ca máy là mức chi phí dự tính cần thiết cho máy và thiết bị thi công làm việc trong một ca. Giá ca máy bao gồm chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, chi phí nhiên liệu, năng lượng, tiền lương thợ điều khiển máy, chi phí khác được xác định theo công thức sau:

CCM = CKH + CSC + CNL + CTL + CCPK

Trong đó:

+ CCM: Giá ca máy (đồng/ca)

+ CKH: Chi phí khấu hao (đồng/ca)

+ CSC: Chi phí sửa chữa (đồng/ca)

+ CNL: Chi phí nhiên liệu, năng lượng (đồng/ca)

+ CTL: Chi phí tiền lương thợ điều khiển máy (đồng/ca)

+ CCPK:  Chi phí khác (đồng/ca)

- Chi phí khấu hao: Là khoản chi phí về hao mòn của máy và thiết bị thi công trong thời gian sử dụng. Định mức khấu hao năm tính theo tỷ lệ % áp dụng theo Phụ lục của Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng.

- Chi phí sửa chữa: Là các khoản chi phí để sửa chữa, bảo dưỡng nhm duy trì và khôi phục năng lực hoạt động theo trạng thái hoạt động tiêu chuẩn của máy. Định mức chi phí sửa chữa tính theo tỷ lệ % áp dụng theo Phụ lục của Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng.

- Chi phí nhiên liệu, năng lượng: Là khoản chi phí về nhiên liệu, năng lượng tạo ra động lực cho máy hoạt động (xăng, dầu, điện hoặc khí nén) và các loại nhiên liệu phụ như dầu mỡ bôi trơn, nhiên liệu để điều chỉnh, nhiên liệu cho động cơ lai, dầu truyền động. Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng cho một ca máy làm việc áp dụng theo Phụ lục của Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng.

Trong đó đơn giá nhiên liệu, năng lượng (chưa bao gồm thuế VAT) là:

- Giá điện (bình quân): 1.622 đ/kWh (theo Quyết định 2256/QĐ-BCT ngày 12/3/2015 của Bộ Công thương quy định về giá điện).

- Xăng RON 92: 18.573 đ/lít theo giá của Ptrolimex tại thời điểm 15/6/2015

- Dầu diesel (0,05S): 14.873 đ/lít theo giá của Ptrolimex tại thời điểm 15/6/2015

- Dầu Mazút (3,0S): 10.693 đ/lít theo giá của Ptrolimex tại thi điểm 15/6/2015

- Chi phí tiền lương thợ điều khiển máy: Là khoản chi phí về tiền lương và các khoản phụ cấp lương tương ứng với cấp bậc của thợ điều khiển máy theo yêu cầu kỹ thuật, được xác định trên cơ sở thành phần cấp bậc thợ điều khiển máy được quy định tại Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng và các quy định của nhà nước về chính sách tiền lương, các khoản phụ cấp được hưởng:

+ Chi phí thợ điều khiển được tính theo mức lương đầu vào vùng III (địa bàn thành phố Thái Bình) - mức 2.000.000 đồng/tháng (Thông tư số 01/2015/TT-BXD ngày 20/3/2015 của Bộ Xây dựng).

+ Chi phí thợ điều khiển được tính theo mức lương đầu vào vùng IV (địa bàn các huyện thuộc tỉnh Thái Bình) - mức 1.900.000 đồng/tháng (Thông tư s 01/2015/TT-BXD ngày 20/3/2015 của Bộ Xây dựng).

+ Hệ s bậc lương theo Thông tư số 01/2015/TT-BXD ngày 20/3/2015 của Bộ Xây dựng

- Chi phí khác: Chi phí khác của máy tính trong giá ca máy là các khoản chi phí đảm bảo cho máy hoạt động bình thường, có hiệu quả tại công trình. Định mức chi phí khác tính theo tỷ lệ % áp dụng theo Phụ lục của Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng.

2. Kết cấu bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng

Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng được tính toán cho 02 vùng: Thành ph Thái Bình (vùng III) và các huyện còn lại (vùng IV); được trình bày theo từng loại máy với các thành phần chi phí: Chi phí khấu hao; Chi phí sửa chữa; Chi phí nhiên liệu, năng lượng; Chi phí tiền lương thợ điều khiển máy; Chi phí khác.


BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIT BỊ THI CÔNG

STT

Loại máy & thiết b

Số ca/ năm

Định mức khấu hao, s.c, c.p khác/năm (% giá tính KH)

Định mức tiêu hao nhiên liệu năng lượng 1 ca

Thành phần cấp bậc thợ điu khin máy

Giá tính khấu hao (1000đ)

Chi phí năng lưng, nhiên liệu (CNL)

Chi phí tiền lương vùng III (CTL3)

Giá ca máy vùng III (CCM3) (đng)

Chi phí tiền lương vùng IV (CTL4)

Giá ca máy vùng IV (CCM4) (đng)

K.hao

S.chữa

CP#

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

 

Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

1

0,22 m3

260

18

6,04

5,00

32,4 lít diezel

1x4/7

510.800

505.979

196.154

1.254.976

186.346

1.245.168

2

0,3 m3

260

18

6,04

5,00

35,1 lít diezel

1x4/7

618.400

548.144

196.154

1.413.597

186.346

1.403.789

3

0,4 m3

260

17

5,76

5,00

42,66 lít diezel

1x4/7

731.700

666.206

196.154

1.619.670

186.346

1.609.862

4

0,5 m3

260

17

5,76

5,00

51,3 lít diezel

1x4/7

860.200

801.134

196.154

1.887.595

186.346

1.877.787

5

0,65 m3

260

17

5,76

5,00

59,4 lít diezel

1x3/7+1x5/7

971.700

927.629

397.692

2.331.031

377.808

2.311.147

6

0,8 m3

260

17

5,76

5,00

64,8 lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.068.900

1.011.959

397.692

2.515.963

377.808

2.496.079

7

1 m3

260

17

5,76

5,00

74,52 lít diezel

1x4/7+1x6/7

1.202.200

1.163.753

470.000

2.878.030

446.500

2.854.530

8

1,2 m3

260

17

5,76

5,00

78,3 lít diezel

1x4/7+1x6/7

1.650.100

1.222.784

470.000

3.400.638

446.500

3.377.138

9

1,25 m3

260

17

5,76

5,00

82,62 lít diezel

1x4/7+1x6/7

1.683.600

1.290.248

470.000

3.502.774

446.500

3.479.274

10

1,6 m3

260

16

5,48

5,00

113,22 lít diezel

1x4/7+1x6/7

2.027.400

1.768.117

470.000

4.240.564

446.500

4.217.064

11

2 m3

260

16

5,48

5,00

127,5 lít diezel

1x4/7+1x7/7

2.604.400

1.991.123

519.231

5.082.700

493.269

5.056.738

12

2,3 m3

260

16

5,48

5,00

137,7 lít diezel

1x4/7+1x7/7

2.943.500

2.150.413

519.231

5.576.916

493.269

5.550.954

13

2,5 m3

300

16

5,48

5,00

163,71 lít diezel

1x4/7+1x7/7

3.500.700

2.556.602

519.231

6.072.432

493.269

6.046.470

14

3,5 m3

300

14

4,08

5,00

196,35 lít diezel

1x4/7+1x7/7

6.126.000

3.066.329

519.231

8.155.556

493.269

8.129.594

15

3,6 m3

300

14

4,00

5,00

198,9 lít diezel

1x4/7+1x7/7

6.504.000

3.106.152

519.231

8.460.023

493.269

8.434.061

16

5,4 m3

300

14

3,8

5,00

218,28 lít diezel

1x4/7+1x7/7

7.915.200

3.408.802

519.231

9.758.897

493.269

9.732.935

17

6,5 m3

300

14

3,8

5,00

332,01 lít diezel

1x4/7+1x7/7

10.420.000

5.184.884

519.231

13.380.182

493.269

13.354.220

18

9,5 m3

300

14

3,52

5,00

397,8 lít diezel

1x4/7+1x7/7

16.065.100

6.212.303

519.231

18.416.217

493.269

18.390.255

19

10,4 m3

300

14

3,52

5,00

408 lít diezel

1x4/7+1x7/7

18.073.300

6.371.593

519.231

20.036.138

493.269

20.010.176

 

Máy đào một gầu, bánh xích, động cơ điện - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

20

2,5 m3

300

14

5,2

5,00

672 kWh

1x4/7+1x7/7

3.607.600

1.166.283

519.231

4.511.467

493.269

4.485.505

21

4 m3

300

14

4,92

5,00

924 kWh

1x4/7+1x7/7

4.997.300

1.603.639

519.231

5.990.780

493.269

5.964.818

22

4,6 m3

300

14

4,92

5,00

1050 kWh

1x4/7+1x7/7

6.976.400

1.822.317

519.231

7.741.282

493.269

7.715.320

23

5 m3

300

14

4,42

5,00

1134 kWh

1x4/7+1x7/7

7.254.800

1.968.102

519.231

7.981.635

493.269

7.955.673

24

8 m3

300

14

4,42

5,00

2079 kWh

1x4/7+1x7/7

12.650.600

3.608.188

519.231

13.708.140

493.269

13.682.178

 

Máy đào một gầu, bánh hơi - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

25

0,15 m3

260

18

5,68

5,00

29,7 lít diezel

1x4/7

462.600

463.815

196.154

1.154.239

186.346

1.144.431

26

0,30 m3

260

18

5,68

5,00

33,48 lít diezel

1x4/7

637.500

522.845

196.154

1.400.143

186.346

1.390.335

27

0,75 m3

260

17

5,42

5,00

56,7 lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.022.800

885.464

397.692

2.328.379

377.808

2.308.495

28

1,25 m3

260

17

4,74

5,00

73,44 lít diezel

1x4/7+1x6/7

1.818.300

1.146.887

470.000

3.427.494

446.500

3.403.994

 

Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

29

0,4 m3

260

17

5,76

5,00

59,4 lít diezel

1x3/7+1x5/7

942.600

927.629

397.692

2.300.912

377.808

2.281.028

30

0,65 m3

260

17

5,76

5,00

64,8 lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.036.800

1.011.959

397.692

2.482.739

377.808

2.462.855

31

1 m3

260

17

5,76

5,00

82,6 lít diezel

1x4/7+1x6/7

1.599.500

1.289.935

470.000

3.415.418

446.500

3.391.918

32

1,2 m3

260

16

5,48

5,00

113,2 lít diezel

1x4/7+1x6/7

1.926.000

1.767.805

470.000

4.140.100

446.500

4.116.600

33

1,6 m3

260

16

5,48

5,00

127,5 lít diezel

1x4/7+1x7/7

2.448.100

1.991.123

519.231

4.928.324

493.269

4.902.362

34

2,3 m3

260

16

5,48

5,00

163,7 lít diezel

1x4/7+1x7/7

3.255.700

2.556.446

519.231

6.291.307

493.269

6.265.345

 

Máy xúc lật - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

35

0,6 m3

260

16

4,84

5,00

29,1 lít diezel

1x4/7

602.400

454.445

196.154

1.230.757

186.346

1.220.949

36

1 m3

260

16

4,84

5,00

38,76 lít diezel

1x4/7

795.000

605.301

196.154

1.567.101

186.346

1.557.293

37

1,25 m3

260

16

4,84

5,00

46,5 lít diezel

1x3/7+1x5/7

926.000

726.174

397.692

2.015.675

377.808

1.995.791

38

1,65 m3

260

16

4,84

5,00

75,24 lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.188.400

1.174.997

397.692

2.717.210

377.808

2.697.326

39

2 m3

260

14

4,36

5,00

86,64 lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.306.500

1.353.027

397.692

2.889.384

377.808

2.869.500

40

2,3 m3

260

14

4,36

5,00

94,65 lít diezel

1x4/7+1x6/7

1.543.100

1.478.116

470.000

3.292.987

446.500

3.269.487

41

2,8 m3

260

14

4,36

5,00

100,8 lít diezel

1x4/7+1x6/7

1.928.600

1.574.158

470.000

3.725.007

446.500

3.701.507

42

3,2 m3

260

14

3,8

5,00

134,4 lít diezel

1x4/7+1x6/7

2.862.800

2.098.878

470.000

5.002.258

446.500

4.978.758

43

4,2 m3

260

14

3,8

5,00

159,6 lít diezel

1x4/7+1x6/7

3.817.000

2.492.417

470.000

6.206.867

446.500

6.183.367

44

Gầu đào thi công móng cọc, tường barrette

260

17

5,76

5,00

 

 

493.400

 

 

510.669

 

510.669

 

Máy xúc chuyên dùng trong hầm - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

45

0,9 m3

260

17

4,84

6,00

51,84 lít diezel

1x3/7+1x5/7

2.725.800

809.567

397.692

4.036.849

377.808

4.016.965

46

1,65 m3

260

17

4,84

6,00

65,25 lít diezel

1x3/7+1x5/7

3.134.700

1.018.986

397.692

4.670.738

377.808

4.650.854

47

4,2 m3

260

14

3,4

6,00

89,04 lít diezel

1x4/7+1x6/7

7.290.400

1.390.507

470.000

8.225.587

446.500

8.202.087

 

Máy cào đá, động cơ điện - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

48

2 m3/ph

260

14

5,3

6,00

132 kWh

1x4/7+1x5/7

486.300

229.091

427.692

1.116.898

406.308

1.095.514

49

3 m3/ph

260

14

5,3

6,00

247,5 kWh

1x4/7+1x5/7

851.100

429.546

427.692

1.662.510

406.308

1.641.126

50

8 m3/ph

260

14

5,1

6,00

673,2 kWh

1x4/7+1x6/7

1.795.300

1.168.366

470.000

3.323.186

446.500

3.299.686

 

Máy ủi - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

51

45 CV

230

18

6,04

5,00

22,95 lít diezel

1x4/7

326.800

358.402

196.154

954.389

186.346

944.581

52

54 CV

230

18

6,04

5,00

27,54 lít diezel

1x4/7

347.800

430.083

196.154

1.051.763

186.346

1.041.955

53

75 CV

230

18

6,04

5,00

38,25 lít diezel

1x4/7

432.700

597.337

196.154

1.322.890

186.346

1.313.082

54

105 CV

250

17

5,76

5,00

44,1 lít diezel

1x3/7+1x5/7

695.400

688.694

397.692

1.834.915

377.808

1.815.031

55

108 CV

250

17

5,76

5,00

46,2 lít diezel

1x3/7+1x5/7

743.000

721.489

397.692

1.918.946

377.808

1.899.062

56

130 CV

250

17

5,76

5,00

54,6 lít diezel

1x3/7+1x5/7

949.900

852.669

397.692

2.272.833

377.808

2.252.949

57

140 CV

250

17

5,76

5,00

58,8 lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.192.300

918.259

397.692

2.599.343

377.808

2.579.459

58

160 CV

250

17

5,76

5,00

67,2 lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.349.200

1.049.439

397.692

2.899.410

377.808

2.879.526

59

180 CV

250

16

5,48

5,00

75,6 lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.529.700

1.180.619

397.692

3.149.619

377.808

3.129.735

60

250 CV

250

16

5,16

5,00

93,6 lít diezel

1x3/7+1x6/7

1.921.700

1.461.718

440.000

3.851.090

418.000

3.829.090

61

271 CV

250

14

4,64

5,00

105,69 lít diezel

1x3/7+1x6/7

2.357.200

1.650.524

440.000

4.253.491

418.000

4.231.491

62

320 CV

250

14

4,08

5,00

124,8 lít diezel

1x3/7+1x7/7

3.236.600

1.948.958

489.231

5.335.593

464.769

5.311.131

 

Thùng cạp + đầu kéo bánh xích - dung tích thùng:

 

 

 

 

 

 

 

63

2,5 m3

210

18

4,24

5,00

37,67 lít diezel

1x4/7

505.400

588.279

196.154

1.418.349

186.346

1.408.541

64

2,75 m3

210

18

4,24

5,00

38,48 lít diezel

1x4/7

556.300

600.929

196.154

1.494.842

186.346

1.485.034

65

3 m3

210

18

4,24

5,00

40,5 lít diezel

1x4/7

584.700

632.474

196.154

1.562.009

186.346

1.552.201

66

4,5 m3

210

18

4,24

5,00

58,32 lít diezel

1x4/7

773.600

910.763

196.154

2.077.232

186.346

2.067.424

67

5 m3

210

17

4,06

5,00

58,32 lít diezel

1x3/7+1x5/7

840.500

910.763

397.692

2.317.455

377.808

2.297.571

68

8 m3

210

17

4,06

5,00

71,4 lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.042.300

1.115.029

397.692

2.763.977

377.808

2.744.093

69

9 m3

210

17

4,06

5,00

76,5 lít diezel

1x3/7+1x6/7

1.133.100

1.194.674

440.000

2.994.934

418.000

2.972.934

 

Máy cạp tự hành - dung tích thùng:

 

 

 

 

 

 

 

 

70

9 m3

240

17

4,23

5,00

132 lít diezel

1x3/7+1x6/7

1.507.100

2.061.398

440.000

4.095.156

418.000

4.073.156

71

10 m3

240

17

4,23

5,00

138 lít diezel

1x3/7+1x6/7

1.524.700

2.155.098

440.000

4.207.468

418.000

4.185.468

72

16 m3

240

16

4,04

5,00

153,9 lít diezel

1x3/7+1x7/7

2.295.300

2.403.402

489.231

5.210.886

464.769

5.186.424

73

25 m3

240

16

4,04

5,00

182,4 lít diezel

1x3/7+1x7/7

2.869.000

2.848.477

489.231

6.235.398

464.769

6.210.936

 

Máy san tự hành - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

74

54 CV

210

18

3,7

5,00

19,44 lít diezel

1x4/7

658.300

303.588

196.154

1.308.511

186.346

1.298.703

75

90 CV

210

17

3,55

5,00

32,4 lít diezel

1x4/7

819.000

505.979

196.154

1.665.433

186.346

1.655.625

76

108 CV

210

17

3,55

5,00

38,88 lít diezel

1x3/7+1x5/7

892.100

607.175

397.692

2.054.146

377.808

2.034.262

77

180 CV

210

16

3,08

5,00

54 lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.494.500

843.299

397.692

2.897.751

377.808

2.877.867

78

250 CV

210

16

3,08

5,00

75 lít diezel

1x3/7+1x6/7

1.882.300

1.171.249

440.000

3.697.913

418.000

3.675.913

 

Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng:

 

 

 

 

 

 

 

79

50 kg

150

20

5,4

4,00

3,06 lít xăng

1x3/7

23.100

58.538

166.154

268.428

157.846

260.120

80

60 kg

150

20

5,4

4,00

3,57 lít xăng

1x3/7

28.900

68.295

166.154

289.166

157.846

280.858

81

70 kg

150

20

5,4

4,00

4,08 lít xăng

1x3/7

31.200

78.051

166.154

303.277

157.846

294.969

82

80 kg

150

20

5,4

4,00

4,59 lít xăng

1x3/7

32.850

87.808

166.154

316.158

157.846

307.850

 

Đầm bánh hơi + đầu kéo bánh xích - trọng lượng:

 

 

 

 

 

 

 

83

9 T

230

18

4,86

5,00

36 lít diezel

1x4/7

327.200

562.199

196.154

1.141.888

186.346

1.132.080

84

12,5 T

230

18

4,86

5,00

38,4 lít diezel

1x4/7

339.500

599.679

196.154

1.193.786

186.346

1.183.978

85

18 T

230

18

4,86

5,00

46,2 lít diezel

1x4/7

422.800

721.489

196.154

1.413.238

186.346

1.403.430

86

25 T

230

17

4,59

5,00

54,6 lít diezel

1x5/7

573.600

852.669

231.538

1.726.140

219.962

1.714.564

87

26,5T

230

17

4,59

5,00

63 lít diezel

1x5/7

604.800

983.849

231.538

1.892.237

219.962

1.880.661

 

Đầm bánh hơi tự hành - trọng lượng:

 

 

 

 

 

 

 

88

9 T

230

18

4,32

5,00

34 lít diezel

1x5/7

533.500

530.966

231.538

1.375.333

219.962

1.363.757

89

16 T

230

18

4,32

5,00

37.8 lít diezel

1x5/7

606.200

590.309

231.538

1.518.186

219.962

1.506.610

90

17,5 T

230

18

4,32

5,00

42 lít diezel

1x5/7

668.100

655.899

231.538

1.654.881

219.962

1.643.305

91

25 T

230

17

4,08

5,00

54,6 lít diezel

1x5/7

761.900

852.669

231.538

1.919.978

219.962

1.908.402

 

Máy đầm rung tự hành - trọng lượng:

 

 

 

 

 

 

 

92

8 T

230

17

4,59

5,00

19,2 lít diezel

1x4/7

679.100

299.840

196.154

1.255.995

186.346

1.246.187

93

15 T

230

17

4,25

5,00

38,64 lít diezel

1x4/7

1.106.200

603.427

196.154

2.021.211

186.346

2.011.403

94

18T

230

17

4,25

5,00

52,8 lít diezel

1x4/7

1.294.500

824.559

196.154

2.450.291

186.346

2.440.483

95

25 T

230

17

3,74

5,00

67,2 lít diezel

1x4/7

1.455.700

1.049.439

196.154

2.820.914

186.346

2.811.106

 

Đầm chân cừu + đầu kéo - trọng lượng:

 

 

 

 

 

 

 

96

5,5 T

230

18

3,6

5,00

25,92 lít diezel

1x4/7

411.900

404.784

196.154

1.061.191

186.346

1.051.383

97

9 T

230

18

3,6

5,00

36 lít diezel

1x4/7

511.100

562.199

196.154

1.329.452

186.346

1.319.644

 

Đầm bánh thép tự hành - trọng lượng:

 

 

 

 

 

 

 

98

8,5 T

230

18

2,88

5,00

24 lít diezel

1x3/7

319.100

374.800

166.154

887.524

157.846

879.216

99

10 T

230

18

2,88

5,00

26,4 lít diezel

1x4/7

415.300

412.280

196.154

1.059.486

186.346

1.049.678

100

12,2 T

230

18

2,88

5,00

32,16 lít diezel

1x4/7

450.900

502.231

196.154

1.188.102

186.346

1.178.294

101

13 T

230

18

2,88

5,00

36 lít diezel

1x4/7

486.900

562.199

196.154

1.287.169

186.346

1.277.361

102

14,5 T

230

18

2,88

5,00

38,4 lít diezel

1x4/7

552.700

599.679

196.154

1.396.113

186.346

1.386.305

103

15,5 T

230

17

2,72

5,00

41,76 lít diezel

1x4/7

686.100

652.151

196.154

1.560.357

186.346

1.550.549

 

Máy lu rung không tự hành (quả đầm 16T) - trọng lượng:

 

 

 

 

 

 

104

10T

230

17

2,5

5,00

40,32 lít diezel

1x4/7

521.500

629.663

196.154

1.362.055

186.346

1.352.247

 

Ô tô vận tải thùng - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

105

2 T

220

18

6,2

6,00

12 lít xăng

1x2/4 loại < 3,5 tấn

159.800

229.562

197.692

640.079

187.808

630.195

106

2,5 T

220

17

6,2

6,00

13 lít xăng

1x3/4 loại < 3,5 tấn

191.000

248.692

234.615

729.437

222.885

717.707

107

4 T

220

17

6,2

6,00

20 lít xăng

1x2/4 loại 3,5÷7,5 tấn

213.450

382.604

197.692

855.355

187.808

845.471

108

5 T

220

17

6,2

6,00

25 lít diezel

1x2/4 loại 3,5÷7,5 tấn

277.250

390.416

197.692

945.382

187.808

935.498

109

6T

220

17

6,2

6,00

29 lít diezel

1x3/4 loại 3,5÷7,5 tấn

311.450

452.883

234.615

1.088.844

222.885

1.077.114

110

7T

220

17

6,2

6,00

31 lít diezel

1x3/4 loại 3,5÷7,5 tấn

372.550

484.116

234.615

1.198.812

222.885

1.187.082

111

10 T

220

16

6,2

6,00

38 lít diezel

1x2/4 loại 7,5÷16,5 tấn

488.650

593.433

226.154

1.428.178

214.846

1.416.870

112

12 T

220

16

6,2

6,00

41 lít diezel

1x3/4 loại 7,5÷16,5 tấn

528.600

640.283

264.615

1.563.245

251.385

1.550.015

113

12,5 T

220

16

6,2

6,00

42 lít diezel

1x3/4 loại 7,5÷16,5 tấn

560.850

655.899

264.615

1.619.027

251.385

1.605.797

114

15 T

220

16

6,2

6,00

46,2 lít diezel

1x3/4 loại 7,5÷16,5 tấn

645.000

721.489

264.615

1.789.422

251.385

1.776.192

115

20 T

220

14

5,44

6,00

56 lít diezel

1x3/4 loại 16,5÷25,0 tấn

1.088.850

874.532

264.615

2.363.608

251.385

2.350.378

 

Ô tô tự đổ - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

116

2,5 T

260

17

7,5

6,00

18,9 lít xăng

1x2/4 loại ≤3,5 tấn

216.400

361.561

197.692

806.032

187.808

796.148

117

3,5 T

260

17

7,5

6,00

28,35 lít xăng

1x2/4 loại ≤3,5tấn

252.850

542.341

197.692

1.028.379

187.808

1.018.495

118

4 T

260

17

7,5

6,00

32,4 lít xăng

1x2/4 loại 3,5÷7,5 tấn

282.900

619.818

197.692

1.140.125

187.808

1.130.241

119

5 T

260

17

7,5

6,00

40,5 lít diezel

1x2/4 loại 3,5÷7,5 tấn

346.950

632.474

197.692

1.225.822

187.808

1.215.938

120

6 T

260

17

7,3

6,00

43,2 lít diezel

1x3/4 loại 3,5÷7,5 tấn

399.850

674.639

234.615

1.362.161

222.885

1.350.431

121

7 T

260

17

7,3

6,00

45,9 lít diezel

1x3/4 loại 3,5÷7,5 tấn

488.950

716.804

234.615

1.505.249

222.885

1.493.519

122

9 T

260

17

7,3

6,00

51,3 lít diezel

1x2/4 loại 7,5÷16,5 tấn

562.750

801.134

226.154

1.664.711

214.846

1.653.403

123

10T

260

17

7.3

6,00

56,7 lít diezel

1x2/4 loại 7,5÷16,5 tấn

614.100

885.464

226.154

1.807.204

214.846

1.795.896

124

12 T

260

17

7,3

6,00

64,8 lít diezel

1x3/4 loại 7,5÷16,5 tấn

708.600

1.011.959

264.615

2.079.200

251.385

2.065.970

125

15 T

260

16

6,8

6,00

72,9 lít diezel

1x3/4 loại 7,5÷16,5 tấn

903.100

1.138.454

264.615

2.375.638

251.385

2.362.408

126

20 T

300

16

6,8

6,00

75,6 lít diezel

1x3/4 loại 16,5÷25,0 tấn

1.343.600

1.180.619

264.615

2.699.261

251.385

2.686.031

127

22 T

300

16

6,8

6,00

76,95 lít diezel

1x3/4 loại 16,5÷25,0 tấn

1.571.900

1.201.701

264.615

2.933.423

251.385

2.920.193

128

25 T

300

14

6,8

6,00

81 lít diezel

1x3/4 loại 25,0÷40,0 tn

2.042.200

1.264.949

316.154

3.357.817

300.346

3.342.009

129

27 T

300

14

6,6

6,00

86,4 lít diezel

1x3/4 loại 25,0÷40,0 tấn

2.401.800

1.349.279

316.154

3.738.987

300.346

3.723.179

130

32 T

300

14

6,6

6,00

91,68 lít diezel

1x3/4 loại 25,0÷40,0 tấn

3.375.800

1.431.734

316.154

4.662.329

300.346

4.646.521

131

36 T

300

14

6,6

6,00

116,4 lít diezel

1x3/4 loại 25,0÷40,0 tấn

4.211.900

1.817.778

316.154

5.770.206

300.346

5.754.398

132

42 T

300

14

6,6

6,00

130,56 lít diezel

1x3/4 loại > 40,0 tấn

5.100.600

2.038.910

316.154

6.758.582

300.346

6.742.774

133

55 T

300

14

6,5

6,00

156 lít diezel

1x4/4 loại > 40,0 tấn

5.530.300

2.436.197

370.769

7.563.024

352.231

7.544.486

 

Ô tô đầu kéo - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

134

150 CV

200

13

4,85

6,00

30 lít diezel

1x3/4 loại 7,5÷16,5 tấn

448.050

468.500

264.615

1.252.853

251.385

1.239.623

135

180 CV

200

13

4,85

6,00

36 lít diezel

1x3/4 loại 7,5÷16,5 tấn

535.500

562.199

264.615

1.447.994

251.385

1.434.764

136

200 CV

200

13

4,85

6,00

40 lít diezel

1x3/4 loại 16,5÷25 tấn

618.750

624.666

264.615

1.607.031

251.385

1.593.801

137

240 CV

200

12

4,35

6,00

48 lít diezel

1x3/4 loại 16,5÷25 tấn

764.550

749.599

264.615

1.845.662

251.385

1.832.432

138

255 CV

200

12

4,35

6,00

51 lít diezel

1x3/4 loại 25,40,0 tấn

878.300

796.449

316.154

2.067.754

300.346

2.051.946

139

272 CV

200

11

4,04

6,00

56 lít diezel

1x3/4 loại 25,0÷40,0 tấn

1.079.950

874.532

316.154

2.297.095

300.346

2.281.287

 

Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn:

 

 

 

 

 

 

 

140

5 m3

220

17

5,7

6,00

36 lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại 7,5÷16,5 tấn

670.850

562.199

457.692

1.869.126

434.808

1.846.242

141

6 m3

220

17

5,7

6,00

43 lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại 7,5÷16,5 tấn

771.600

671.516

457.692

2.105.983

434.808

2.083.099

142

8 m3

220

17

5,7

6,00

50 lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại 16,5÷25 tấn

1.200.800

780.833

457.692

2.758.629

434.808

2.735.745

143

8,7 m3

220

17

5,5

6,00

52 lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại 16,5÷25 tấn

1.409.150

812.066

457.692

3.040.803

434.808

3.017.919

144

10,7 m3

220

17

5,5

6,00

64 lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại 16,5÷25 tấn

1.898.600

999.466

457.692

3.843.353

434.808

3.820.469

145

14,5 m3

220

17

5,5

6,00

70 lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại 25÷40 tấn

2.587.800

1.093.166

546.154

4.891.714

518.846

4.864.406

 

Ô tô tưới nước - dung tích:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

146

4 m3

220

15

4,78

6,00

20,25 lít diezel

1x2/4 loại 3,5÷7,5 tấn

382.500

316.237

197.692

949.110

187.808

939.226

147

5 m3

220

14

4,35

6,00

22,5 lít diezel

1x3/4 loại 3,5÷7,5 tấn

433.900

351.375

234.615

1.052.433

222.885

1.040.703

148

6 m3

220

14

4,35

6,00

24 lít diezel

1x3/4 loại 3,5÷7,5 tấn

498.300

374.800

234.615

1.145.088

222.885

1.133.358

149

7 m3

220

13

4,12

6,00

25,5 lít diezel

1x3/4 loại 7,5÷16,5 tấn

600.300

398.225

264.615

1.275.965

251.385

1.262.735

150

9 m3

220

13

4,12

6,00

27 lít diezel

1x3/4 loại 7,5÷16,5 tấn

694.500

421.650

264.615

1.395.602

251.385

1.382.372

151

16 m3

240

13

4,10

6,00

35,1 lít diezel

1x3/4 loại 7,5÷16,5 tấn

972.000

548.144

264.615

1.721.984

251.385

1.708.754

 

Xe bồn hút bùn, mùn khoang - dung tích:

 

 

 

 

 

 

 

152

2 m3 (3T)

220

17

5,2

6,00

18,9 lít diezel

1x2/4 loại ≤3,5tấn

379.950

295.155

197.692

965.194

187.808

955.310

153

3 m3 (4.5T)

220

17

5,2

6,00

27 lít diezel

1x3/4 loại 3,5, 7,5tấn

560.300

421.650

234.615

1.352.820

222.885

1.341.090

 

Xe ép rác - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

154

1,2 T

280

17

9,00

6,00

16,1 lít diezel

1x2/4 loại ≤3,5 tấn

377.550

251.428

197.692

869.144

187.808

859.260

155

1,5 T

280

17

9,00

6,00

18 lít diezel

1x2/4 loại ≤3,5 tấn

393.300

281.100

197.692

916.338

187.808

906.454

156

2T

280

17

9,00

6,00

20,8 lít diezel

1x2/4 loại ≤3,5 tấn

544.650

324.826

197.692

1.128.441

187.808

1.118.557

157

4 T

280

17

9,00

6,00

40,5 lít diezel

1x2/4 loại 3,5÷7,5 tấn

638.800

632.474

197.692

1.540.831

187.808

1.530.947

158

7 T

280

17

8,5

6,00

51,3 lít diezel

1x2/4 loại 3,5÷7,5 tn

733.200

801.134

197.692

1.801.418

187.808

1.791.534

159

10 T

280

17

8,5

6,00

64,8 lít diezel

1x3/4 loại 7,5÷16,5 tấn

817.250

1.011.959

264.615

2.171.171

251.385

2.157.941

160

Xe ép kín (xe hooklip)

280

17

8,5

6,00

64,8 lít diezel

1x3/4 toại 7,5÷16,5 tấn

953.500

1.011.959

264.615

2.320.316

251.385

2.307.086

161

Xe ti thùng kín, ti trọng 1,5 T

280

17

9,00

6,00

20,8 lít diezel

1x2/4 loại ≤3,5 tấn

375.900

324.826

197.692

940.707

187.808

930.823

162

Xe nht xác

120

17

4,5

5,00

15,1 lít diezel

1x2/4 loại ≤3,5 tấn

555.500

235.811

197.692

1.620.884

187.808

1.611.000

 

Xe ô tô tải có gắn cn trục - trọng tải xe:

 

 

 

 

 

 

 

163

5 T

240

17

4,55

6,00

27 lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại 3,5÷7,5 tấn

661.550

421.650

402.307

1.559.931

382.193

1.539.817

164

6 T

240

17

4,55

6,00

28,8 lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại 3,5÷7,5tấn

788.800

449.760

402.307

1.729.607

382.193

1.709.493

165

7 T

240

17

4,35

6,00

30,6 lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại 3,5÷7,5tấn

989.550

477.869

402.307

1.972.804

382.193

1.952.690

166

10 T

230

17

4,35

6,00

37,8 lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại 7,5 ÷ 16,5 tấn

1.414.700

590.309

457.692

2.677.981

434.808

2.655.097

 

Ô tô bán tải - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

167

1,5 T

200

18

4,5

6,00

18 lít xăng

1x2/4 loại ≤3,5tấn

313.750

344.343

197.692

975.010

187.808

965.126

 

Rơ mooc - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

168

2 T

200

20

4,9

6,00

 

1x1/4 loại <3,5tấn

41.600

 

167.692

229.884

159.308

221.500

169

4 T

200

20

4,9

6,00

 

1x1/4 loại 3,5÷7,5tấn

55.600

 

167.692

250.814

159.308

242.430

170

7,5 T

200

16

4,32

6,00

 

1x1/4 loại 7,5÷16,5tấn

73.400

 

193.077

286.735

183.423

277.081

171

14 T

200

13

3,66

6,00

 

1x1/4 loại 7,5÷16,5tn

130.900

 

193.077

337.132

183.423

327.478

172

15 T

200

13

3,66

6,00

 

1x1/4 loại 7,5÷16,5tn

140.300

 

193.077

347.477

183.423

337.823

173

21 T

200

13

3,66

6,00

 

1x1/4 loại 16,5÷25tấn

162.800

 

193.077

372.238

183.423

362.584

174

40 T

200

13

3,14

6,00

 

1x1/4 loại ≥40tấn

259.150

 

230.000

508.457

218.500

496.957

175

100 T

200

13

3,14

6,00

 

1x1/4 loại ≥40tấn

468.750

 

230.000

733.672

218.500

722.172

176

125 T

200

13

3,14

6,00

 

1x1/4 loại ≥40tấn

525.050

 

230.000

794.166

218.500

782.666

 

Máy kéo bánh xích - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

177

45 CV

200

18

5,04

5,00

21,6 lít diezel

1x4/7

199.500

337.320

196.154

804.196

186.346

794.388

178

54 CV

200

18

5,04

5,00

25,92 lít diezel

1x4/7

234.800

404.784

196.154

919.562

186.346

909.754

179

75 CV

200

18

5,04

5,00

32,4 lít diezel

1x4/7

271.600

505.979

196.154

1.070.694

186.346

1.060.886

180

110 CV

200

17

4,76

5,00

41,47 lít diezel

1x4/7

338.400

647.622

196.154

1.282.173

186.346

1.272.365

181

130CV

200

17

4,76

5,00

49,92 lít diezel

1x4/7

361.900

779.583

196.154

1.444.578

186.346

1.434.770

 

Máy kéo bánh hơi - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

182

28 CV

200

18

4,32

5,00

11,76 lít diezel

1x4/7

150.400

183.652

196.154

578.484

186.346

568.676

183

40 CV

200

18

4,32

5,00

16,8 lít diezel

1x4/7

163.400

262.360

196.154

674.365

186.346

664.557

184

50 CV

200

18

4,32

5,00

21 lít diezel

1x4/7

181.700

327.950

196.154

764.130

186.346

754.322

185

60 CV

200

18

4,32

5,00

25,2 lít diezel

1x4/7

203. Ỉ00

393.540

196.154

857.989

186.346

848.181

186

80 CV

200

18

4,32

5,00

33,6 lít diezel

1x4/7

261.800

524.719

196.154

1.066.711

186.346

1.056.903

187

165 CV

200

15

3,6

5,00

55,44 lít diezel

1x4/7

369.700

865.787

196.154

1.484.323

186.346

1.474.515

188

215 CV

200

15

3,2

5,00

67,73 lít diezel

1x5/7

477.500

1.057.716

231.538

1.825.248

219.962

1.813.672

 

Thiết bị phục vụ vận chuyển đá, n mìn trong hầm:

 

 

 

 

 

 

 

189

Tời ma tơ - 13 kW

300

14

4,3

6,00

42,9 kWh

1x4/7+1x5/7

25.400

74.455

427.692

522.128

406.308

500.744

190

Xe goòng 3T

300

14

4,3

6,00

 

1x4/7+1x5/7

27.000

 

427.692

448.932

406.308

427.548

191

Xe goòng 5,8 m3

300

14

4,3

6,00

 

1x4/7+1x5/7

1.102.000

 

427.692

1.294.599

406.308

1.273.215

192

Đầu kéo 30T

300

11

3,8

6,00

37,44 lít diezel

1x4/7+1x5/7

2.710.600

584.687

427.692

2.842.034

406.308

2.820.650

193

Quang lật 360 T/h

300

14

4,3

6,00

27 kWh

1x4/7+1x5/7

216.200

46.860

427.692

644.629

406.308

623.245

 

Cần trục máy kéo - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

194

5 T

200

16

4,5

5,00

18 lít diezel

1x5/7

319.900

281.100

231.538

907.715

219.962

896.139

195

6 T

200

16

4,5

5,00

21 lít diezel

1x5/7

367.900

327.950

231.538

1.013.845

219.962

1.002.269

196

7 T

200

16

4,5

5,00

24 lít diezel

1x5/7

444.200

374.800

231.538

1.154.925

219.962

1.143.349

197

8 T

200

16

4,5

5,00

33 lít diezel

1x5/7

510.900

515.349

231.538

1.377.849

219.962

1.366.273

 

Máy đặt đường ống:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

198

Cn trục TO-12-24- sức nâng 15T

150

16

4,2

6,00

53,1 lít diezel

1x4/7+1x5/7 +1x6/7

951.800

829.244

701.538

3.142.497

666.462

3.107.421

199

Tời kéo ống trên xe xích - sức kéo 7,5T

150

17

3,8

6,00

53,1 lít diezel

2x4/7+1x5/7 +1x6/7

526.400

829.244

897.692

2.637.608

852.808

2.592.724

 

Cần trục ô tô - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

200

1 T

220

16

4,72

5,00

21,38 lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại <3,5tấn

466.600

333.884

402.307

1.264.722

382.193

1.244.608

201

3 T

220

16

4,72

5,00

24,75 lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại <3,5tấn

563.300

386.512

402.307

1.426.884

382.193

1.406.770

202

4 T

220

16

4,72

5,00

25,88 lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại 3,5÷7,5tấn

604.700

404.159

402.307

1.491.426

382.193

1.471.312

203

5 T

220

16

4,4

5,00

30,38 lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại 3,5÷7,5tấn

671.500

474.434

402.307

1.627.600

382.193

1.607.486

204

6 T

220

16

4,4

5,00

32,63 lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại 3,5÷7,5tấn

827.700

509.571

402.307

1.837.397

382.193

1.817.283

205

10 T

220

14

4,28

5,00

37 lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại 7,5÷16,5 tấn

1.158.800

577.816

457.692

2.224.858

434.808

2.201.974

206

16 T

220

14

4,28

5,00

43 lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại 7,5÷16,5 tấn

1.357.800

671.516

457.692

2.522.805

434.808

2.499.921

207

20 T

220

14

4,28

5,00

44 lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại 16,5÷25tấn

1.691.700

687.133

457.692

2.881.124

434.808

2.858.240

208

25 T

220

14

4,00

5,00

50 lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại 16,5÷25tấn

1.945.600

780.833

457.692

3.210.656

434.808

3.187.772

209

30 T

220

14

4,00

5,00

54 lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại 25÷40tấn

2.199.200

843.299

546.154

3.618.642

518.846

3.591.334

210

35 T

220

14

4,00

5,00

60 lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại 25÷40tấn

2.537.600

936.999

546.154

4.055.357

518.846

4.028.049

211

40 T

220

13

3,8

5,00

64 lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại ≥40tấn

3.258.600

999.466

546.154

4.678.320

518.846

4.651.012

212

45 T

220

13

3,8

5,00

66 lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại ≥40tấn

3.790.000

1.030.699

546.154

5.220.421

518.846

5.193.113

213

50 T

220

13

3,8

5,00

70 lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại ≥40tấn

4.572.100

1.093.166

546.154

6.034.771

518.846

6.007.463

 

Cần trục bánh hơi - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

214

16 T

200

14

4,28

5,00

33 lít diezel

1x3/7+1x5/7

900.600

515.349

397.692

1.929.818

377.808

1.909.934

215

25 T

200

14

4,28

5,00

36 lít diezel

1x4/7+1x6/7

1.104.300

562.199

470.000

2.278.954

446.500

2.255.454

216

40 T

200

13

3,8

5,00

49,5 lít diezel

1x4/7+1x6/7

2.289.000

773.024

470.000

3.663.642

446.500

3.640.142

217

63 T

200

13

3,8

5,00

60,5 lít diezel

1x4/7+1x6/7

2.711.900

944.807

470.000

4.282.641

446.500

4.259.141

218

90 T

200

12

3,6

5,00

68,75 lít diezel

1x4/7+1x7/7

5.120.500

1.073.645

519.231

6.713.376

493.269

6.687.414

219

100 T

200

12

3,6

5,00

74,25 lít diezel

2x4/7+1x7/7

6.168.500

1.159.536

715.385

8.043.421

679.615

8.007.651

220

110 T

200

12

3,36

5,00

77,5 lít diezel

2x4/7+1x7/7

7.794.400

1.210.290

715.385

9.626.542

679.615

9.590.772

221

130 T

200

12

3,36

5,00

81 lít diezel

2x4/7+1x7/7

9.306.500

1.264.949

715.385

11.175.156

679.615

11.139.386

 

Cần trục bánh xích - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

222

5 T

200

16

5,04

5,00

31,5 lít diezel

1x3/7+1x5/7

705.200

491.924

397.692

1.779.578

377.808

1.759.694

223

7 T

200

14

4,56

5,00

33 lít diezel

1x3/7+1x5/7

866.200

515.349

397.692

1.903.108

377.808

1.883.224

224

10 T

200

14

4,28

5,00

36 lít diezel

1x3/7+1x5/7

946.700

562.199

397.692

2.028.715

377.808

2.008.831

225

16 T

200

14

4,28

5,00

45 lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.230.900

702.749

397.692

2.490.127

377.808

2.470.243

226

25 T

200

14

4,28

5,00

47 lít diezel

1x4/7+1x6/7

1.654.100

733.983

470.000

3.071.462

446.500

3.047.962

227

28 T

200

14

4,28

5,00

48,75 lít diezel

1x4/7+1x6/7

1.974.600

761.312

470.000

3.460.635

446.500

3.437.135

228

40 T

200

13

3,8

5,00

51,25 lít diezel

1x4/7+1x6/7

3.020.400

800.353

470.000

4.464.426

446.500

4.440.926

229

50 T

200

13

3,8

5,00

53,75 lít diezel

1x4/7+1x6/7

3.330.900

839.395

470.000

4.831.822

446.500

4.808.322

230

63 T

200

13

3,8

5,00

56,25 lít diezel

1x4/7+1x7/7

4.058.700

878.437

519.231

5.689.743

493.269

5.663.781

231

100 T

200

12

3,6

5,00

58,95 lít diezel

2x4/7+1x7/7

6.109.300

920.602

715.385

7.745.287

679.615

7.709.517

232

110 T

200

12

3,36

5,00

62,78 lít diezel

2x4/7+1x7/7

7.114.800

980.413

715.385

8.725.220

679.615

8.689.450

233

130 T

200

12

3,36

5,00

72 lít diezel

2x4/7+1x7/7

9.998.700

1.124.399

715.385

11.718.500

679.615

11.682.730

234

150 T

200

12

3,36

5,00

83,25 lít diezel

2x4/7+1x7/7

11.156.000

1.300.086

715.385

13.037.599

679.615

13.001.829

 

Cần trục tháp - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

235

3 T

280

16

4,72

6,00

37,5 kWh

1x3/7+1x5/7

557.600

65.083

397.692

978.953

377.808

959.069

236

5 T

280

16

4,72

6,00

42 kWh

1x3/7+1x5/7

760.300

72.893

397.692

1.174.406

377.808

1.154.522

237

8 T

280

14

4,28

6,00

52,5 kWh

1x3/7+1x5/7

925.700

91.116

397.692

1.268.380

377.808

1.248.496

238

10 T

280

14

4,00

6,00

60 kWh

1x3/7+1x5/7

1.238.400

104.132

397.692

1.532.350

377.808

1.512.466

239

12 T

280

14

4,00

6,00

67,5 kWh

1x3/7+1x5/7

1.508.900

117.149

397.692

1.770.461

377.808

1.750.577

240

15 T

280

14

4,00

6,00

90 kWh

1x3/7+1x5/7

1.657.600

156.199

397.692

1.933.251

377.808

1.913.367

241

20 T

280

13

3,8

6,00

112,5 kWh

1x3/7+1x5/7

1.988.600

195.248

397.692

2.166.065

377.808

2.146.181

242

25 T

280

13

3,8

6,00

120 kWh

1x3/7+1x6/7

2.757.600

208.265

440.000

2.829.724

418.000

2.807.724

243

30 T

280

13

3,8

6,00

127,5 kWh

1x3/7+1x6/7

3.455.800

221.281

440.000

3.395.066

418.000

3.373.066

244

40 T

280

13

3,54

6,00

135 kWh

1x3/7+1x6/7

4.011.100

234.298

440.000

3.810.119

418.000

3.788.119

245

50 T

280

13

3,54

6,00

142,5 kWh

2x4/7+1x6/7

5.031.300

247.314

666.154

4.846.866

632.846

4.813.558

246

60 T

280

13

3,54

6,00

198 kWh

2x4/7+1x6/7

6.289.200

343.637

666.154

5.926.598

632.846

5.893.290

247

Cẩu tháp MD 999

280

13

3,54

6,00

480 kWh

2x4/7+1x6/7 +1x7/7

22.304.300

833.059

989.231

19.259.473

939.769

19.210.011

 

Cần cẩu nổi kéo theo - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

248

30 T

170

13

5,9

7,00

81 lít diezel

t.ph2.1/2+ 3thợ máy (2x2/4 +1x3/4) +thợ điện 2/4 +1 thủy th 2/4

2.794.100

1.264.949

1.139.999

6.555.008

1.083.001

6.498.010

 

Cn cu ni tự hành - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

249

100 T

170

13

5,77

7,00

117,6 lít diezel

t.tr1/2+t.pII.1/2 +4thợ máy (3x2/4+1x4/4) +1thợ điện 3/4 +1 thủy thủ 2/4

4.205.700

1.836.518

1.688.461

9.739.519

1.604.039

9.655.097

 

Lao lp dm:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

250

Cu lao dm, cu K33 -60

170

14

3,52

6,00

232,56 kWh

1x3/7+4x4/7 +1x6/7

2.353.600

403.617

1.224.616

4.787.595

1.163.384

4.726.363

 

Cổng trục - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

251

10 T

170

14

2,8

5,00

81 kWh

1x3/7+1x5/7

471.300

140.579

397.692

1.123.237

377.808

1.103.353

252

25 T

170

14

2,8

5,00

86,4 kWh

1x3/7+1x5/7

620.900

149.951

397.692

1.318.289

377.808

1.298.405

253

30 T

170

14

2,8

5,00

90 kWh

1x3/7+1x6/7

730.500

156.199

440.000

1.502.878

418.000

1.480.878

254

60 T

170

14

2,80

5,00