Nội dung toàn văn Quyết định 65/QĐ-SXD 2015 công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình Thái Bình
UBND TỈNH THÁI BÌNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 65/QĐ-SXD | Thái Bình, ngày 22 tháng 06 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
SỞ XÂY DỰNG TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Thông tư số 01/2015/TT-BXD của Bộ Xây dựng ngày 20/3/2015 Hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 06/2010/TT-BXD của Bộ Xây dựng ngày 26/5/2010 Hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 1559/QĐ-UBND ngày 17/7/2009 của UBND tỉnh Thái Bình về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Xây dựng Thái Bình;
Căn cứ Quyết định số 21/2013/QĐ-UBND ngày 22/11/2013 của UBND tỉnh V/v ban hành phân cấp quản lý quy hoạch đô thị, quy hoạch xây dựng; quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; quản lý cấp phép xây dựng; quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình và quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Văn bản số 1829/UBND-CTXDGT ngày 09/6/2015 của UBND tỉnh V/v triển khai Thông tư số 01/2015/TT-BXD ngày 20/3/2015 của Bộ Xây dựng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Thái Bình kèm theo quyết định này để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan sử dụng vào việc lập, quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Nơi nhận: | GIÁM ĐỐC |
THUYẾT MINH BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG
1. Căn cứ xác định và các thành phần chi phí
Giá ca máy là mức chi phí dự tính cần thiết cho máy và thiết bị thi công làm việc trong một ca. Giá ca máy bao gồm chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, chi phí nhiên liệu, năng lượng, tiền lương thợ điều khiển máy, chi phí khác được xác định theo công thức sau:
CCM = CKH + CSC + CNL + CTL + CCPK
Trong đó:
+ CCM: Giá ca máy (đồng/ca)
+ CKH: Chi phí khấu hao (đồng/ca)
+ CSC: Chi phí sửa chữa (đồng/ca)
+ CNL: Chi phí nhiên liệu, năng lượng (đồng/ca)
+ CTL: Chi phí tiền lương thợ điều khiển máy (đồng/ca)
+ CCPK: Chi phí khác (đồng/ca)
- Chi phí khấu hao: Là khoản chi phí về hao mòn của máy và thiết bị thi công trong thời gian sử dụng. Định mức khấu hao năm tính theo tỷ lệ % áp dụng theo Phụ lục của Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng.
- Chi phí sửa chữa: Là các khoản chi phí để sửa chữa, bảo dưỡng nhằm duy trì và khôi phục năng lực hoạt động theo trạng thái hoạt động tiêu chuẩn của máy. Định mức chi phí sửa chữa tính theo tỷ lệ % áp dụng theo Phụ lục của Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng.
- Chi phí nhiên liệu, năng lượng: Là khoản chi phí về nhiên liệu, năng lượng tạo ra động lực cho máy hoạt động (xăng, dầu, điện hoặc khí nén) và các loại nhiên liệu phụ như dầu mỡ bôi trơn, nhiên liệu để điều chỉnh, nhiên liệu cho động cơ lai, dầu truyền động. Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng cho một ca máy làm việc áp dụng theo Phụ lục của Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng.
Trong đó đơn giá nhiên liệu, năng lượng (chưa bao gồm thuế VAT) là:
- Giá điện (bình quân): 1.622 đ/kWh (theo Quyết định 2256/QĐ-BCT ngày 12/3/2015 của Bộ Công thương quy định về giá điện).
- Xăng RON 92: 18.573 đ/lít theo giá của Ptrolimex tại thời điểm 15/6/2015
- Dầu diesel (0,05S): 14.873 đ/lít theo giá của Ptrolimex tại thời điểm 15/6/2015
- Dầu Mazút (3,0S): 10.693 đ/lít theo giá của Ptrolimex tại thời điểm 15/6/2015
- Chi phí tiền lương thợ điều khiển máy: Là khoản chi phí về tiền lương và các khoản phụ cấp lương tương ứng với cấp bậc của thợ điều khiển máy theo yêu cầu kỹ thuật, được xác định trên cơ sở thành phần cấp bậc thợ điều khiển máy được quy định tại Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng và các quy định của nhà nước về chính sách tiền lương, các khoản phụ cấp được hưởng:
+ Chi phí thợ điều khiển được tính theo mức lương đầu vào vùng III (địa bàn thành phố Thái Bình) - mức 2.000.000 đồng/tháng (Thông tư số 01/2015/TT-BXD ngày 20/3/2015 của Bộ Xây dựng).
+ Chi phí thợ điều khiển được tính theo mức lương đầu vào vùng IV (địa bàn các huyện thuộc tỉnh Thái Bình) - mức 1.900.000 đồng/tháng (Thông tư số 01/2015/TT-BXD ngày 20/3/2015 của Bộ Xây dựng).
+ Hệ số bậc lương theo Thông tư số 01/2015/TT-BXD ngày 20/3/2015 của Bộ Xây dựng
- Chi phí khác: Chi phí khác của máy tính trong giá ca máy là các khoản chi phí đảm bảo cho máy hoạt động bình thường, có hiệu quả tại công trình. Định mức chi phí khác tính theo tỷ lệ % áp dụng theo Phụ lục của Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng.
2. Kết cấu bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng
Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng được tính toán cho 02 vùng: Thành phố Thái Bình (vùng III) và các huyện còn lại (vùng IV); được trình bày theo từng loại máy với các thành phần chi phí: Chi phí khấu hao; Chi phí sửa chữa; Chi phí nhiên liệu, năng lượng; Chi phí tiền lương thợ điều khiển máy; Chi phí khác.
BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG
STT | Loại máy & thiết bị | Số ca/ năm | Định mức khấu hao, s.c, c.p khác/năm (% giá tính KH) | Định mức tiêu hao nhiên liệu năng lượng 1 ca | Thành phần cấp bậc thợ điều khiển máy | Giá tính khấu hao (1000đ) | Chi phí năng lượng, nhiên liệu (CNL) | Chi phí tiền lương vùng III (CTL3) | Giá ca máy vùng III (CCM3) (đồng) | Chi phí tiền lương vùng IV (CTL4) | Giá ca máy vùng IV (CCM4) (đồng) | ||
K.hao | S.chữa | CP# | |||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
| Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
| ||||||
1 | 0,22 m3 | 260 | 18 | 6,04 | 5,00 | 32,4 lít diezel | 1x4/7 | 510.800 | 505.979 | 196.154 | 1.254.976 | 186.346 | 1.245.168 |
2 | 0,3 m3 | 260 | 18 | 6,04 | 5,00 | 35,1 lít diezel | 1x4/7 | 618.400 | 548.144 | 196.154 | 1.413.597 | 186.346 | 1.403.789 |
3 | 0,4 m3 | 260 | 17 | 5,76 | 5,00 | 42,66 lít diezel | 1x4/7 | 731.700 | 666.206 | 196.154 | 1.619.670 | 186.346 | 1.609.862 |
4 | 0,5 m3 | 260 | 17 | 5,76 | 5,00 | 51,3 lít diezel | 1x4/7 | 860.200 | 801.134 | 196.154 | 1.887.595 | 186.346 | 1.877.787 |
5 | 0,65 m3 | 260 | 17 | 5,76 | 5,00 | 59,4 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 971.700 | 927.629 | 397.692 | 2.331.031 | 377.808 | 2.311.147 |
6 | 0,8 m3 | 260 | 17 | 5,76 | 5,00 | 64,8 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 1.068.900 | 1.011.959 | 397.692 | 2.515.963 | 377.808 | 2.496.079 |
7 | 1 m3 | 260 | 17 | 5,76 | 5,00 | 74,52 lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 1.202.200 | 1.163.753 | 470.000 | 2.878.030 | 446.500 | 2.854.530 |
8 | 1,2 m3 | 260 | 17 | 5,76 | 5,00 | 78,3 lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 1.650.100 | 1.222.784 | 470.000 | 3.400.638 | 446.500 | 3.377.138 |
9 | 1,25 m3 | 260 | 17 | 5,76 | 5,00 | 82,62 lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 1.683.600 | 1.290.248 | 470.000 | 3.502.774 | 446.500 | 3.479.274 |
10 | 1,6 m3 | 260 | 16 | 5,48 | 5,00 | 113,22 lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 2.027.400 | 1.768.117 | 470.000 | 4.240.564 | 446.500 | 4.217.064 |
11 | 2 m3 | 260 | 16 | 5,48 | 5,00 | 127,5 lít diezel | 1x4/7+1x7/7 | 2.604.400 | 1.991.123 | 519.231 | 5.082.700 | 493.269 | 5.056.738 |
12 | 2,3 m3 | 260 | 16 | 5,48 | 5,00 | 137,7 lít diezel | 1x4/7+1x7/7 | 2.943.500 | 2.150.413 | 519.231 | 5.576.916 | 493.269 | 5.550.954 |
13 | 2,5 m3 | 300 | 16 | 5,48 | 5,00 | 163,71 lít diezel | 1x4/7+1x7/7 | 3.500.700 | 2.556.602 | 519.231 | 6.072.432 | 493.269 | 6.046.470 |
14 | 3,5 m3 | 300 | 14 | 4,08 | 5,00 | 196,35 lít diezel | 1x4/7+1x7/7 | 6.126.000 | 3.066.329 | 519.231 | 8.155.556 | 493.269 | 8.129.594 |
15 | 3,6 m3 | 300 | 14 | 4,00 | 5,00 | 198,9 lít diezel | 1x4/7+1x7/7 | 6.504.000 | 3.106.152 | 519.231 | 8.460.023 | 493.269 | 8.434.061 |
16 | 5,4 m3 | 300 | 14 | 3,8 | 5,00 | 218,28 lít diezel | 1x4/7+1x7/7 | 7.915.200 | 3.408.802 | 519.231 | 9.758.897 | 493.269 | 9.732.935 |
17 | 6,5 m3 | 300 | 14 | 3,8 | 5,00 | 332,01 lít diezel | 1x4/7+1x7/7 | 10.420.000 | 5.184.884 | 519.231 | 13.380.182 | 493.269 | 13.354.220 |
18 | 9,5 m3 | 300 | 14 | 3,52 | 5,00 | 397,8 lít diezel | 1x4/7+1x7/7 | 16.065.100 | 6.212.303 | 519.231 | 18.416.217 | 493.269 | 18.390.255 |
19 | 10,4 m3 | 300 | 14 | 3,52 | 5,00 | 408 lít diezel | 1x4/7+1x7/7 | 18.073.300 | 6.371.593 | 519.231 | 20.036.138 | 493.269 | 20.010.176 |
| Máy đào một gầu, bánh xích, động cơ điện - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
| ||||||
20 | 2,5 m3 | 300 | 14 | 5,2 | 5,00 | 672 kWh | 1x4/7+1x7/7 | 3.607.600 | 1.166.283 | 519.231 | 4.511.467 | 493.269 | 4.485.505 |
21 | 4 m3 | 300 | 14 | 4,92 | 5,00 | 924 kWh | 1x4/7+1x7/7 | 4.997.300 | 1.603.639 | 519.231 | 5.990.780 | 493.269 | 5.964.818 |
22 | 4,6 m3 | 300 | 14 | 4,92 | 5,00 | 1050 kWh | 1x4/7+1x7/7 | 6.976.400 | 1.822.317 | 519.231 | 7.741.282 | 493.269 | 7.715.320 |
23 | 5 m3 | 300 | 14 | 4,42 | 5,00 | 1134 kWh | 1x4/7+1x7/7 | 7.254.800 | 1.968.102 | 519.231 | 7.981.635 | 493.269 | 7.955.673 |
24 | 8 m3 | 300 | 14 | 4,42 | 5,00 | 2079 kWh | 1x4/7+1x7/7 | 12.650.600 | 3.608.188 | 519.231 | 13.708.140 | 493.269 | 13.682.178 |
| Máy đào một gầu, bánh hơi - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
| |||||
25 | 0,15 m3 | 260 | 18 | 5,68 | 5,00 | 29,7 lít diezel | 1x4/7 | 462.600 | 463.815 | 196.154 | 1.154.239 | 186.346 | 1.144.431 |
26 | 0,30 m3 | 260 | 18 | 5,68 | 5,00 | 33,48 lít diezel | 1x4/7 | 637.500 | 522.845 | 196.154 | 1.400.143 | 186.346 | 1.390.335 |
27 | 0,75 m3 | 260 | 17 | 5,42 | 5,00 | 56,7 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 1.022.800 | 885.464 | 397.692 | 2.328.379 | 377.808 | 2.308.495 |
28 | 1,25 m3 | 260 | 17 | 4,74 | 5,00 | 73,44 lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 1.818.300 | 1.146.887 | 470.000 | 3.427.494 | 446.500 | 3.403.994 |
| Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
| |||||
29 | 0,4 m3 | 260 | 17 | 5,76 | 5,00 | 59,4 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 942.600 | 927.629 | 397.692 | 2.300.912 | 377.808 | 2.281.028 |
30 | 0,65 m3 | 260 | 17 | 5,76 | 5,00 | 64,8 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 1.036.800 | 1.011.959 | 397.692 | 2.482.739 | 377.808 | 2.462.855 |
31 | 1 m3 | 260 | 17 | 5,76 | 5,00 | 82,6 lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 1.599.500 | 1.289.935 | 470.000 | 3.415.418 | 446.500 | 3.391.918 |
32 | 1,2 m3 | 260 | 16 | 5,48 | 5,00 | 113,2 lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 1.926.000 | 1.767.805 | 470.000 | 4.140.100 | 446.500 | 4.116.600 |
33 | 1,6 m3 | 260 | 16 | 5,48 | 5,00 | 127,5 lít diezel | 1x4/7+1x7/7 | 2.448.100 | 1.991.123 | 519.231 | 4.928.324 | 493.269 | 4.902.362 |
34 | 2,3 m3 | 260 | 16 | 5,48 | 5,00 | 163,7 lít diezel | 1x4/7+1x7/7 | 3.255.700 | 2.556.446 | 519.231 | 6.291.307 | 493.269 | 6.265.345 |
| Máy xúc lật - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
35 | 0,6 m3 | 260 | 16 | 4,84 | 5,00 | 29,1 lít diezel | 1x4/7 | 602.400 | 454.445 | 196.154 | 1.230.757 | 186.346 | 1.220.949 |
36 | 1 m3 | 260 | 16 | 4,84 | 5,00 | 38,76 lít diezel | 1x4/7 | 795.000 | 605.301 | 196.154 | 1.567.101 | 186.346 | 1.557.293 |
37 | 1,25 m3 | 260 | 16 | 4,84 | 5,00 | 46,5 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 926.000 | 726.174 | 397.692 | 2.015.675 | 377.808 | 1.995.791 |
38 | 1,65 m3 | 260 | 16 | 4,84 | 5,00 | 75,24 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 1.188.400 | 1.174.997 | 397.692 | 2.717.210 | 377.808 | 2.697.326 |
39 | 2 m3 | 260 | 14 | 4,36 | 5,00 | 86,64 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 1.306.500 | 1.353.027 | 397.692 | 2.889.384 | 377.808 | 2.869.500 |
40 | 2,3 m3 | 260 | 14 | 4,36 | 5,00 | 94,65 lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 1.543.100 | 1.478.116 | 470.000 | 3.292.987 | 446.500 | 3.269.487 |
41 | 2,8 m3 | 260 | 14 | 4,36 | 5,00 | 100,8 lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 1.928.600 | 1.574.158 | 470.000 | 3.725.007 | 446.500 | 3.701.507 |
42 | 3,2 m3 | 260 | 14 | 3,8 | 5,00 | 134,4 lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 2.862.800 | 2.098.878 | 470.000 | 5.002.258 | 446.500 | 4.978.758 |
43 | 4,2 m3 | 260 | 14 | 3,8 | 5,00 | 159,6 lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 3.817.000 | 2.492.417 | 470.000 | 6.206.867 | 446.500 | 6.183.367 |
44 | Gầu đào thi công móng cọc, tường barrette | 260 | 17 | 5,76 | 5,00 |
|
| 493.400 |
|
| 510.669 |
| 510.669 |
| Máy xúc chuyên dùng trong hầm - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
| |||||
45 | 0,9 m3 | 260 | 17 | 4,84 | 6,00 | 51,84 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 2.725.800 | 809.567 | 397.692 | 4.036.849 | 377.808 | 4.016.965 |
46 | 1,65 m3 | 260 | 17 | 4,84 | 6,00 | 65,25 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 3.134.700 | 1.018.986 | 397.692 | 4.670.738 | 377.808 | 4.650.854 |
47 | 4,2 m3 | 260 | 14 | 3,4 | 6,00 | 89,04 lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 7.290.400 | 1.390.507 | 470.000 | 8.225.587 | 446.500 | 8.202.087 |
| Máy cào đá, động cơ điện - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
| |||||
48 | 2 m3/ph | 260 | 14 | 5,3 | 6,00 | 132 kWh | 1x4/7+1x5/7 | 486.300 | 229.091 | 427.692 | 1.116.898 | 406.308 | 1.095.514 |
49 | 3 m3/ph | 260 | 14 | 5,3 | 6,00 | 247,5 kWh | 1x4/7+1x5/7 | 851.100 | 429.546 | 427.692 | 1.662.510 | 406.308 | 1.641.126 |
50 | 8 m3/ph | 260 | 14 | 5,1 | 6,00 | 673,2 kWh | 1x4/7+1x6/7 | 1.795.300 | 1.168.366 | 470.000 | 3.323.186 | 446.500 | 3.299.686 |
| Máy ủi - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
51 | 45 CV | 230 | 18 | 6,04 | 5,00 | 22,95 lít diezel | 1x4/7 | 326.800 | 358.402 | 196.154 | 954.389 | 186.346 | 944.581 |
52 | 54 CV | 230 | 18 | 6,04 | 5,00 | 27,54 lít diezel | 1x4/7 | 347.800 | 430.083 | 196.154 | 1.051.763 | 186.346 | 1.041.955 |
53 | 75 CV | 230 | 18 | 6,04 | 5,00 | 38,25 lít diezel | 1x4/7 | 432.700 | 597.337 | 196.154 | 1.322.890 | 186.346 | 1.313.082 |
54 | 105 CV | 250 | 17 | 5,76 | 5,00 | 44,1 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 695.400 | 688.694 | 397.692 | 1.834.915 | 377.808 | 1.815.031 |
55 | 108 CV | 250 | 17 | 5,76 | 5,00 | 46,2 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 743.000 | 721.489 | 397.692 | 1.918.946 | 377.808 | 1.899.062 |
56 | 130 CV | 250 | 17 | 5,76 | 5,00 | 54,6 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 949.900 | 852.669 | 397.692 | 2.272.833 | 377.808 | 2.252.949 |
57 | 140 CV | 250 | 17 | 5,76 | 5,00 | 58,8 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 1.192.300 | 918.259 | 397.692 | 2.599.343 | 377.808 | 2.579.459 |
58 | 160 CV | 250 | 17 | 5,76 | 5,00 | 67,2 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 1.349.200 | 1.049.439 | 397.692 | 2.899.410 | 377.808 | 2.879.526 |
59 | 180 CV | 250 | 16 | 5,48 | 5,00 | 75,6 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 1.529.700 | 1.180.619 | 397.692 | 3.149.619 | 377.808 | 3.129.735 |
60 | 250 CV | 250 | 16 | 5,16 | 5,00 | 93,6 lít diezel | 1x3/7+1x6/7 | 1.921.700 | 1.461.718 | 440.000 | 3.851.090 | 418.000 | 3.829.090 |
61 | 271 CV | 250 | 14 | 4,64 | 5,00 | 105,69 lít diezel | 1x3/7+1x6/7 | 2.357.200 | 1.650.524 | 440.000 | 4.253.491 | 418.000 | 4.231.491 |
62 | 320 CV | 250 | 14 | 4,08 | 5,00 | 124,8 lít diezel | 1x3/7+1x7/7 | 3.236.600 | 1.948.958 | 489.231 | 5.335.593 | 464.769 | 5.311.131 |
| Thùng cạp + đầu kéo bánh xích - dung tích thùng: |
|
|
|
|
|
|
| |||||
63 | 2,5 m3 | 210 | 18 | 4,24 | 5,00 | 37,67 lít diezel | 1x4/7 | 505.400 | 588.279 | 196.154 | 1.418.349 | 186.346 | 1.408.541 |
64 | 2,75 m3 | 210 | 18 | 4,24 | 5,00 | 38,48 lít diezel | 1x4/7 | 556.300 | 600.929 | 196.154 | 1.494.842 | 186.346 | 1.485.034 |
65 | 3 m3 | 210 | 18 | 4,24 | 5,00 | 40,5 lít diezel | 1x4/7 | 584.700 | 632.474 | 196.154 | 1.562.009 | 186.346 | 1.552.201 |
66 | 4,5 m3 | 210 | 18 | 4,24 | 5,00 | 58,32 lít diezel | 1x4/7 | 773.600 | 910.763 | 196.154 | 2.077.232 | 186.346 | 2.067.424 |
67 | 5 m3 | 210 | 17 | 4,06 | 5,00 | 58,32 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 840.500 | 910.763 | 397.692 | 2.317.455 | 377.808 | 2.297.571 |
68 | 8 m3 | 210 | 17 | 4,06 | 5,00 | 71,4 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 1.042.300 | 1.115.029 | 397.692 | 2.763.977 | 377.808 | 2.744.093 |
69 | 9 m3 | 210 | 17 | 4,06 | 5,00 | 76,5 lít diezel | 1x3/7+1x6/7 | 1.133.100 | 1.194.674 | 440.000 | 2.994.934 | 418.000 | 2.972.934 |
| Máy cạp tự hành - dung tích thùng: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
70 | 9 m3 | 240 | 17 | 4,23 | 5,00 | 132 lít diezel | 1x3/7+1x6/7 | 1.507.100 | 2.061.398 | 440.000 | 4.095.156 | 418.000 | 4.073.156 |
71 | 10 m3 | 240 | 17 | 4,23 | 5,00 | 138 lít diezel | 1x3/7+1x6/7 | 1.524.700 | 2.155.098 | 440.000 | 4.207.468 | 418.000 | 4.185.468 |
72 | 16 m3 | 240 | 16 | 4,04 | 5,00 | 153,9 lít diezel | 1x3/7+1x7/7 | 2.295.300 | 2.403.402 | 489.231 | 5.210.886 | 464.769 | 5.186.424 |
73 | 25 m3 | 240 | 16 | 4,04 | 5,00 | 182,4 lít diezel | 1x3/7+1x7/7 | 2.869.000 | 2.848.477 | 489.231 | 6.235.398 | 464.769 | 6.210.936 |
| Máy san tự hành - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
74 | 54 CV | 210 | 18 | 3,7 | 5,00 | 19,44 lít diezel | 1x4/7 | 658.300 | 303.588 | 196.154 | 1.308.511 | 186.346 | 1.298.703 |
75 | 90 CV | 210 | 17 | 3,55 | 5,00 | 32,4 lít diezel | 1x4/7 | 819.000 | 505.979 | 196.154 | 1.665.433 | 186.346 | 1.655.625 |
76 | 108 CV | 210 | 17 | 3,55 | 5,00 | 38,88 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 892.100 | 607.175 | 397.692 | 2.054.146 | 377.808 | 2.034.262 |
77 | 180 CV | 210 | 16 | 3,08 | 5,00 | 54 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 1.494.500 | 843.299 | 397.692 | 2.897.751 | 377.808 | 2.877.867 |
78 | 250 CV | 210 | 16 | 3,08 | 5,00 | 75 lít diezel | 1x3/7+1x6/7 | 1.882.300 | 1.171.249 | 440.000 | 3.697.913 | 418.000 | 3.675.913 |
| Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng: |
|
|
|
|
|
|
| |||||
79 | 50 kg | 150 | 20 | 5,4 | 4,00 | 3,06 lít xăng | 1x3/7 | 23.100 | 58.538 | 166.154 | 268.428 | 157.846 | 260.120 |
80 | 60 kg | 150 | 20 | 5,4 | 4,00 | 3,57 lít xăng | 1x3/7 | 28.900 | 68.295 | 166.154 | 289.166 | 157.846 | 280.858 |
81 | 70 kg | 150 | 20 | 5,4 | 4,00 | 4,08 lít xăng | 1x3/7 | 31.200 | 78.051 | 166.154 | 303.277 | 157.846 | 294.969 |
82 | 80 kg | 150 | 20 | 5,4 | 4,00 | 4,59 lít xăng | 1x3/7 | 32.850 | 87.808 | 166.154 | 316.158 | 157.846 | 307.850 |
| Đầm bánh hơi + đầu kéo bánh xích - trọng lượng: |
|
|
|
|
|
|
| |||||
83 | 9 T | 230 | 18 | 4,86 | 5,00 | 36 lít diezel | 1x4/7 | 327.200 | 562.199 | 196.154 | 1.141.888 | 186.346 | 1.132.080 |
84 | 12,5 T | 230 | 18 | 4,86 | 5,00 | 38,4 lít diezel | 1x4/7 | 339.500 | 599.679 | 196.154 | 1.193.786 | 186.346 | 1.183.978 |
85 | 18 T | 230 | 18 | 4,86 | 5,00 | 46,2 lít diezel | 1x4/7 | 422.800 | 721.489 | 196.154 | 1.413.238 | 186.346 | 1.403.430 |
86 | 25 T | 230 | 17 | 4,59 | 5,00 | 54,6 lít diezel | 1x5/7 | 573.600 | 852.669 | 231.538 | 1.726.140 | 219.962 | 1.714.564 |
87 | 26,5T | 230 | 17 | 4,59 | 5,00 | 63 lít diezel | 1x5/7 | 604.800 | 983.849 | 231.538 | 1.892.237 | 219.962 | 1.880.661 |
| Đầm bánh hơi tự hành - trọng lượng: |
|
|
|
|
|
|
| |||||
88 | 9 T | 230 | 18 | 4,32 | 5,00 | 34 lít diezel | 1x5/7 | 533.500 | 530.966 | 231.538 | 1.375.333 | 219.962 | 1.363.757 |
89 | 16 T | 230 | 18 | 4,32 | 5,00 | 37.8 lít diezel | 1x5/7 | 606.200 | 590.309 | 231.538 | 1.518.186 | 219.962 | 1.506.610 |
90 | 17,5 T | 230 | 18 | 4,32 | 5,00 | 42 lít diezel | 1x5/7 | 668.100 | 655.899 | 231.538 | 1.654.881 | 219.962 | 1.643.305 |
91 | 25 T | 230 | 17 | 4,08 | 5,00 | 54,6 lít diezel | 1x5/7 | 761.900 | 852.669 | 231.538 | 1.919.978 | 219.962 | 1.908.402 |
| Máy đầm rung tự hành - trọng lượng: |
|
|
|
|
|
|
| |||||
92 | 8 T | 230 | 17 | 4,59 | 5,00 | 19,2 lít diezel | 1x4/7 | 679.100 | 299.840 | 196.154 | 1.255.995 | 186.346 | 1.246.187 |
93 | 15 T | 230 | 17 | 4,25 | 5,00 | 38,64 lít diezel | 1x4/7 | 1.106.200 | 603.427 | 196.154 | 2.021.211 | 186.346 | 2.011.403 |
94 | 18T | 230 | 17 | 4,25 | 5,00 | 52,8 lít diezel | 1x4/7 | 1.294.500 | 824.559 | 196.154 | 2.450.291 | 186.346 | 2.440.483 |
95 | 25 T | 230 | 17 | 3,74 | 5,00 | 67,2 lít diezel | 1x4/7 | 1.455.700 | 1.049.439 | 196.154 | 2.820.914 | 186.346 | 2.811.106 |
| Đầm chân cừu + đầu kéo - trọng lượng: |
|
|
|
|
|
|
| |||||
96 | 5,5 T | 230 | 18 | 3,6 | 5,00 | 25,92 lít diezel | 1x4/7 | 411.900 | 404.784 | 196.154 | 1.061.191 | 186.346 | 1.051.383 |
97 | 9 T | 230 | 18 | 3,6 | 5,00 | 36 lít diezel | 1x4/7 | 511.100 | 562.199 | 196.154 | 1.329.452 | 186.346 | 1.319.644 |
| Đầm bánh thép tự hành - trọng lượng: |
|
|
|
|
|
|
| |||||
98 | 8,5 T | 230 | 18 | 2,88 | 5,00 | 24 lít diezel | 1x3/7 | 319.100 | 374.800 | 166.154 | 887.524 | 157.846 | 879.216 |
99 | 10 T | 230 | 18 | 2,88 | 5,00 | 26,4 lít diezel | 1x4/7 | 415.300 | 412.280 | 196.154 | 1.059.486 | 186.346 | 1.049.678 |
100 | 12,2 T | 230 | 18 | 2,88 | 5,00 | 32,16 lít diezel | 1x4/7 | 450.900 | 502.231 | 196.154 | 1.188.102 | 186.346 | 1.178.294 |
101 | 13 T | 230 | 18 | 2,88 | 5,00 | 36 lít diezel | 1x4/7 | 486.900 | 562.199 | 196.154 | 1.287.169 | 186.346 | 1.277.361 |
102 | 14,5 T | 230 | 18 | 2,88 | 5,00 | 38,4 lít diezel | 1x4/7 | 552.700 | 599.679 | 196.154 | 1.396.113 | 186.346 | 1.386.305 |
103 | 15,5 T | 230 | 17 | 2,72 | 5,00 | 41,76 lít diezel | 1x4/7 | 686.100 | 652.151 | 196.154 | 1.560.357 | 186.346 | 1.550.549 |
| Máy lu rung không tự hành (quả đầm 16T) - trọng lượng: |
|
|
|
|
|
| ||||||
104 | 10T | 230 | 17 | 2,5 | 5,00 | 40,32 lít diezel | 1x4/7 | 521.500 | 629.663 | 196.154 | 1.362.055 | 186.346 | 1.352.247 |
| Ô tô vận tải thùng - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
105 | 2 T | 220 | 18 | 6,2 | 6,00 | 12 lít xăng | 1x2/4 loại < 3,5 tấn | 159.800 | 229.562 | 197.692 | 640.079 | 187.808 | 630.195 |
106 | 2,5 T | 220 | 17 | 6,2 | 6,00 | 13 lít xăng | 1x3/4 loại < 3,5 tấn | 191.000 | 248.692 | 234.615 | 729.437 | 222.885 | 717.707 |
107 | 4 T | 220 | 17 | 6,2 | 6,00 | 20 lít xăng | 1x2/4 loại 3,5÷7,5 tấn | 213.450 | 382.604 | 197.692 | 855.355 | 187.808 | 845.471 |
108 | 5 T | 220 | 17 | 6,2 | 6,00 | 25 lít diezel | 1x2/4 loại 3,5÷7,5 tấn | 277.250 | 390.416 | 197.692 | 945.382 | 187.808 | 935.498 |
109 | 6T | 220 | 17 | 6,2 | 6,00 | 29 lít diezel | 1x3/4 loại 3,5÷7,5 tấn | 311.450 | 452.883 | 234.615 | 1.088.844 | 222.885 | 1.077.114 |
110 | 7T | 220 | 17 | 6,2 | 6,00 | 31 lít diezel | 1x3/4 loại 3,5÷7,5 tấn | 372.550 | 484.116 | 234.615 | 1.198.812 | 222.885 | 1.187.082 |
111 | 10 T | 220 | 16 | 6,2 | 6,00 | 38 lít diezel | 1x2/4 loại 7,5÷16,5 tấn | 488.650 | 593.433 | 226.154 | 1.428.178 | 214.846 | 1.416.870 |
112 | 12 T | 220 | 16 | 6,2 | 6,00 | 41 lít diezel | 1x3/4 loại 7,5÷16,5 tấn | 528.600 | 640.283 | 264.615 | 1.563.245 | 251.385 | 1.550.015 |
113 | 12,5 T | 220 | 16 | 6,2 | 6,00 | 42 lít diezel | 1x3/4 loại 7,5÷16,5 tấn | 560.850 | 655.899 | 264.615 | 1.619.027 | 251.385 | 1.605.797 |
114 | 15 T | 220 | 16 | 6,2 | 6,00 | 46,2 lít diezel | 1x3/4 loại 7,5÷16,5 tấn | 645.000 | 721.489 | 264.615 | 1.789.422 | 251.385 | 1.776.192 |
115 | 20 T | 220 | 14 | 5,44 | 6,00 | 56 lít diezel | 1x3/4 loại 16,5÷25,0 tấn | 1.088.850 | 874.532 | 264.615 | 2.363.608 | 251.385 | 2.350.378 |
| Ô tô tự đổ - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
116 | 2,5 T | 260 | 17 | 7,5 | 6,00 | 18,9 lít xăng | 1x2/4 loại ≤3,5 tấn | 216.400 | 361.561 | 197.692 | 806.032 | 187.808 | 796.148 |
117 | 3,5 T | 260 | 17 | 7,5 | 6,00 | 28,35 lít xăng | 1x2/4 loại ≤3,5tấn | 252.850 | 542.341 | 197.692 | 1.028.379 | 187.808 | 1.018.495 |
118 | 4 T | 260 | 17 | 7,5 | 6,00 | 32,4 lít xăng | 1x2/4 loại 3,5÷7,5 tấn | 282.900 | 619.818 | 197.692 | 1.140.125 | 187.808 | 1.130.241 |
119 | 5 T | 260 | 17 | 7,5 | 6,00 | 40,5 lít diezel | 1x2/4 loại 3,5÷7,5 tấn | 346.950 | 632.474 | 197.692 | 1.225.822 | 187.808 | 1.215.938 |
120 | 6 T | 260 | 17 | 7,3 | 6,00 | 43,2 lít diezel | 1x3/4 loại 3,5÷7,5 tấn | 399.850 | 674.639 | 234.615 | 1.362.161 | 222.885 | 1.350.431 |
121 | 7 T | 260 | 17 | 7,3 | 6,00 | 45,9 lít diezel | 1x3/4 loại 3,5÷7,5 tấn | 488.950 | 716.804 | 234.615 | 1.505.249 | 222.885 | 1.493.519 |
122 | 9 T | 260 | 17 | 7,3 | 6,00 | 51,3 lít diezel | 1x2/4 loại 7,5÷16,5 tấn | 562.750 | 801.134 | 226.154 | 1.664.711 | 214.846 | 1.653.403 |
123 | 10T | 260 | 17 | 7.3 | 6,00 | 56,7 lít diezel | 1x2/4 loại 7,5÷16,5 tấn | 614.100 | 885.464 | 226.154 | 1.807.204 | 214.846 | 1.795.896 |
124 | 12 T | 260 | 17 | 7,3 | 6,00 | 64,8 lít diezel | 1x3/4 loại 7,5÷16,5 tấn | 708.600 | 1.011.959 | 264.615 | 2.079.200 | 251.385 | 2.065.970 |
125 | 15 T | 260 | 16 | 6,8 | 6,00 | 72,9 lít diezel | 1x3/4 loại 7,5÷16,5 tấn | 903.100 | 1.138.454 | 264.615 | 2.375.638 | 251.385 | 2.362.408 |
126 | 20 T | 300 | 16 | 6,8 | 6,00 | 75,6 lít diezel | 1x3/4 loại 16,5÷25,0 tấn | 1.343.600 | 1.180.619 | 264.615 | 2.699.261 | 251.385 | 2.686.031 |
127 | 22 T | 300 | 16 | 6,8 | 6,00 | 76,95 lít diezel | 1x3/4 loại 16,5÷25,0 tấn | 1.571.900 | 1.201.701 | 264.615 | 2.933.423 | 251.385 | 2.920.193 |
128 | 25 T | 300 | 14 | 6,8 | 6,00 | 81 lít diezel | 1x3/4 loại 25,0÷40,0 tấn | 2.042.200 | 1.264.949 | 316.154 | 3.357.817 | 300.346 | 3.342.009 |
129 | 27 T | 300 | 14 | 6,6 | 6,00 | 86,4 lít diezel | 1x3/4 loại 25,0÷40,0 tấn | 2.401.800 | 1.349.279 | 316.154 | 3.738.987 | 300.346 | 3.723.179 |
130 | 32 T | 300 | 14 | 6,6 | 6,00 | 91,68 lít diezel | 1x3/4 loại 25,0÷40,0 tấn | 3.375.800 | 1.431.734 | 316.154 | 4.662.329 | 300.346 | 4.646.521 |
131 | 36 T | 300 | 14 | 6,6 | 6,00 | 116,4 lít diezel | 1x3/4 loại 25,0÷40,0 tấn | 4.211.900 | 1.817.778 | 316.154 | 5.770.206 | 300.346 | 5.754.398 |
132 | 42 T | 300 | 14 | 6,6 | 6,00 | 130,56 lít diezel | 1x3/4 loại > 40,0 tấn | 5.100.600 | 2.038.910 | 316.154 | 6.758.582 | 300.346 | 6.742.774 |
133 | 55 T | 300 | 14 | 6,5 | 6,00 | 156 lít diezel | 1x4/4 loại > 40,0 tấn | 5.530.300 | 2.436.197 | 370.769 | 7.563.024 | 352.231 | 7.544.486 |
| Ô tô đầu kéo - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
134 | 150 CV | 200 | 13 | 4,85 | 6,00 | 30 lít diezel | 1x3/4 loại 7,5÷16,5 tấn | 448.050 | 468.500 | 264.615 | 1.252.853 | 251.385 | 1.239.623 |
135 | 180 CV | 200 | 13 | 4,85 | 6,00 | 36 lít diezel | 1x3/4 loại 7,5÷16,5 tấn | 535.500 | 562.199 | 264.615 | 1.447.994 | 251.385 | 1.434.764 |
136 | 200 CV | 200 | 13 | 4,85 | 6,00 | 40 lít diezel | 1x3/4 loại 16,5÷25 tấn | 618.750 | 624.666 | 264.615 | 1.607.031 | 251.385 | 1.593.801 |
137 | 240 CV | 200 | 12 | 4,35 | 6,00 | 48 lít diezel | 1x3/4 loại 16,5÷25 tấn | 764.550 | 749.599 | 264.615 | 1.845.662 | 251.385 | 1.832.432 |
138 | 255 CV | 200 | 12 | 4,35 | 6,00 | 51 lít diezel | 1x3/4 loại 25,0÷40,0 tấn | 878.300 | 796.449 | 316.154 | 2.067.754 | 300.346 | 2.051.946 |
139 | 272 CV | 200 | 11 | 4,04 | 6,00 | 56 lít diezel | 1x3/4 loại 25,0÷40,0 tấn | 1.079.950 | 874.532 | 316.154 | 2.297.095 | 300.346 | 2.281.287 |
| Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn: |
|
|
|
|
|
|
| |||||
140 | 5 m3 | 220 | 17 | 5,7 | 6,00 | 36 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 loại 7,5÷16,5 tấn | 670.850 | 562.199 | 457.692 | 1.869.126 | 434.808 | 1.846.242 |
141 | 6 m3 | 220 | 17 | 5,7 | 6,00 | 43 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 loại 7,5÷16,5 tấn | 771.600 | 671.516 | 457.692 | 2.105.983 | 434.808 | 2.083.099 |
142 | 8 m3 | 220 | 17 | 5,7 | 6,00 | 50 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 loại 16,5÷25 tấn | 1.200.800 | 780.833 | 457.692 | 2.758.629 | 434.808 | 2.735.745 |
143 | 8,7 m3 | 220 | 17 | 5,5 | 6,00 | 52 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 loại 16,5÷25 tấn | 1.409.150 | 812.066 | 457.692 | 3.040.803 | 434.808 | 3.017.919 |
144 | 10,7 m3 | 220 | 17 | 5,5 | 6,00 | 64 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 loại 16,5÷25 tấn | 1.898.600 | 999.466 | 457.692 | 3.843.353 | 434.808 | 3.820.469 |
145 | 14,5 m3 | 220 | 17 | 5,5 | 6,00 | 70 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 loại 25÷40 tấn | 2.587.800 | 1.093.166 | 546.154 | 4.891.714 | 518.846 | 4.864.406 |
| Ô tô tưới nước - dung tích: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
146 | 4 m3 | 220 | 15 | 4,78 | 6,00 | 20,25 lít diezel | 1x2/4 loại 3,5÷7,5 tấn | 382.500 | 316.237 | 197.692 | 949.110 | 187.808 | 939.226 |
147 | 5 m3 | 220 | 14 | 4,35 | 6,00 | 22,5 lít diezel | 1x3/4 loại 3,5÷7,5 tấn | 433.900 | 351.375 | 234.615 | 1.052.433 | 222.885 | 1.040.703 |
148 | 6 m3 | 220 | 14 | 4,35 | 6,00 | 24 lít diezel | 1x3/4 loại 3,5÷7,5 tấn | 498.300 | 374.800 | 234.615 | 1.145.088 | 222.885 | 1.133.358 |
149 | 7 m3 | 220 | 13 | 4,12 | 6,00 | 25,5 lít diezel | 1x3/4 loại 7,5÷16,5 tấn | 600.300 | 398.225 | 264.615 | 1.275.965 | 251.385 | 1.262.735 |
150 | 9 m3 | 220 | 13 | 4,12 | 6,00 | 27 lít diezel | 1x3/4 loại 7,5÷16,5 tấn | 694.500 | 421.650 | 264.615 | 1.395.602 | 251.385 | 1.382.372 |
151 | 16 m3 | 240 | 13 | 4,10 | 6,00 | 35,1 lít diezel | 1x3/4 loại 7,5÷16,5 tấn | 972.000 | 548.144 | 264.615 | 1.721.984 | 251.385 | 1.708.754 |
| Xe bồn hút bùn, mùn khoang - dung tích: |
|
|
|
|
|
|
| |||||
152 | 2 m3 (3T) | 220 | 17 | 5,2 | 6,00 | 18,9 lít diezel | 1x2/4 loại ≤3,5tấn | 379.950 | 295.155 | 197.692 | 965.194 | 187.808 | 955.310 |
153 | 3 m3 (4.5T) | 220 | 17 | 5,2 | 6,00 | 27 lít diezel | 1x3/4 loại 3,5, 7,5tấn | 560.300 | 421.650 | 234.615 | 1.352.820 | 222.885 | 1.341.090 |
| Xe ép rác - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
154 | 1,2 T | 280 | 17 | 9,00 | 6,00 | 16,1 lít diezel | 1x2/4 loại ≤3,5 tấn | 377.550 | 251.428 | 197.692 | 869.144 | 187.808 | 859.260 |
155 | 1,5 T | 280 | 17 | 9,00 | 6,00 | 18 lít diezel | 1x2/4 loại ≤3,5 tấn | 393.300 | 281.100 | 197.692 | 916.338 | 187.808 | 906.454 |
156 | 2T | 280 | 17 | 9,00 | 6,00 | 20,8 lít diezel | 1x2/4 loại ≤3,5 tấn | 544.650 | 324.826 | 197.692 | 1.128.441 | 187.808 | 1.118.557 |
157 | 4 T | 280 | 17 | 9,00 | 6,00 | 40,5 lít diezel | 1x2/4 loại 3,5÷7,5 tấn | 638.800 | 632.474 | 197.692 | 1.540.831 | 187.808 | 1.530.947 |
158 | 7 T | 280 | 17 | 8,5 | 6,00 | 51,3 lít diezel | 1x2/4 loại 3,5÷7,5 tấn | 733.200 | 801.134 | 197.692 | 1.801.418 | 187.808 | 1.791.534 |
159 | 10 T | 280 | 17 | 8,5 | 6,00 | 64,8 lít diezel | 1x3/4 loại 7,5÷16,5 tấn | 817.250 | 1.011.959 | 264.615 | 2.171.171 | 251.385 | 2.157.941 |
160 | Xe ép kín (xe hooklip) | 280 | 17 | 8,5 | 6,00 | 64,8 lít diezel | 1x3/4 toại 7,5÷16,5 tấn | 953.500 | 1.011.959 | 264.615 | 2.320.316 | 251.385 | 2.307.086 |
161 | Xe tải thùng kín, tải trọng 1,5 T | 280 | 17 | 9,00 | 6,00 | 20,8 lít diezel | 1x2/4 loại ≤3,5 tấn | 375.900 | 324.826 | 197.692 | 940.707 | 187.808 | 930.823 |
162 | Xe nhặt xác | 120 | 17 | 4,5 | 5,00 | 15,1 lít diezel | 1x2/4 loại ≤3,5 tấn | 555.500 | 235.811 | 197.692 | 1.620.884 | 187.808 | 1.611.000 |
| Xe ô tô tải có gắn cần trục - trọng tải xe: |
|
|
|
|
|
|
| |||||
163 | 5 T | 240 | 17 | 4,55 | 6,00 | 27 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 loại 3,5÷7,5 tấn | 661.550 | 421.650 | 402.307 | 1.559.931 | 382.193 | 1.539.817 |
164 | 6 T | 240 | 17 | 4,55 | 6,00 | 28,8 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 loại 3,5÷7,5tấn | 788.800 | 449.760 | 402.307 | 1.729.607 | 382.193 | 1.709.493 |
165 | 7 T | 240 | 17 | 4,35 | 6,00 | 30,6 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 loại 3,5÷7,5tấn | 989.550 | 477.869 | 402.307 | 1.972.804 | 382.193 | 1.952.690 |
166 | 10 T | 230 | 17 | 4,35 | 6,00 | 37,8 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 loại 7,5 ÷ 16,5 tấn | 1.414.700 | 590.309 | 457.692 | 2.677.981 | 434.808 | 2.655.097 |
| Ô tô bán tải - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
167 | 1,5 T | 200 | 18 | 4,5 | 6,00 | 18 lít xăng | 1x2/4 loại ≤3,5tấn | 313.750 | 344.343 | 197.692 | 975.010 | 187.808 | 965.126 |
| Rơ mooc - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
168 | 2 T | 200 | 20 | 4,9 | 6,00 |
| 1x1/4 loại <3,5tấn | 41.600 |
| 167.692 | 229.884 | 159.308 | 221.500 |
169 | 4 T | 200 | 20 | 4,9 | 6,00 |
| 1x1/4 loại 3,5÷7,5tấn | 55.600 |
| 167.692 | 250.814 | 159.308 | 242.430 |
170 | 7,5 T | 200 | 16 | 4,32 | 6,00 |
| 1x1/4 loại 7,5÷16,5tấn | 73.400 |
| 193.077 | 286.735 | 183.423 | 277.081 |
171 | 14 T | 200 | 13 | 3,66 | 6,00 |
| 1x1/4 loại 7,5÷16,5tấn | 130.900 |
| 193.077 | 337.132 | 183.423 | 327.478 |
172 | 15 T | 200 | 13 | 3,66 | 6,00 |
| 1x1/4 loại 7,5÷16,5tấn | 140.300 |
| 193.077 | 347.477 | 183.423 | 337.823 |
173 | 21 T | 200 | 13 | 3,66 | 6,00 |
| 1x1/4 loại 16,5÷25tấn | 162.800 |
| 193.077 | 372.238 | 183.423 | 362.584 |
174 | 40 T | 200 | 13 | 3,14 | 6,00 |
| 1x1/4 loại ≥40tấn | 259.150 |
| 230.000 | 508.457 | 218.500 | 496.957 |
175 | 100 T | 200 | 13 | 3,14 | 6,00 |
| 1x1/4 loại ≥40tấn | 468.750 |
| 230.000 | 733.672 | 218.500 | 722.172 |
176 | 125 T | 200 | 13 | 3,14 | 6,00 |
| 1x1/4 loại ≥40tấn | 525.050 |
| 230.000 | 794.166 | 218.500 | 782.666 |
| Máy kéo bánh xích - công suất: |
|
|
|
|
|
|
| |||||
177 | 45 CV | 200 | 18 | 5,04 | 5,00 | 21,6 lít diezel | 1x4/7 | 199.500 | 337.320 | 196.154 | 804.196 | 186.346 | 794.388 |
178 | 54 CV | 200 | 18 | 5,04 | 5,00 | 25,92 lít diezel | 1x4/7 | 234.800 | 404.784 | 196.154 | 919.562 | 186.346 | 909.754 |
179 | 75 CV | 200 | 18 | 5,04 | 5,00 | 32,4 lít diezel | 1x4/7 | 271.600 | 505.979 | 196.154 | 1.070.694 | 186.346 | 1.060.886 |
180 | 110 CV | 200 | 17 | 4,76 | 5,00 | 41,47 lít diezel | 1x4/7 | 338.400 | 647.622 | 196.154 | 1.282.173 | 186.346 | 1.272.365 |
181 | 130CV | 200 | 17 | 4,76 | 5,00 | 49,92 lít diezel | 1x4/7 | 361.900 | 779.583 | 196.154 | 1.444.578 | 186.346 | 1.434.770 |
| Máy kéo bánh hơi - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
182 | 28 CV | 200 | 18 | 4,32 | 5,00 | 11,76 lít diezel | 1x4/7 | 150.400 | 183.652 | 196.154 | 578.484 | 186.346 | 568.676 |
183 | 40 CV | 200 | 18 | 4,32 | 5,00 | 16,8 lít diezel | 1x4/7 | 163.400 | 262.360 | 196.154 | 674.365 | 186.346 | 664.557 |
184 | 50 CV | 200 | 18 | 4,32 | 5,00 | 21 lít diezel | 1x4/7 | 181.700 | 327.950 | 196.154 | 764.130 | 186.346 | 754.322 |
185 | 60 CV | 200 | 18 | 4,32 | 5,00 | 25,2 lít diezel | 1x4/7 | 203. Ỉ00 | 393.540 | 196.154 | 857.989 | 186.346 | 848.181 |
186 | 80 CV | 200 | 18 | 4,32 | 5,00 | 33,6 lít diezel | 1x4/7 | 261.800 | 524.719 | 196.154 | 1.066.711 | 186.346 | 1.056.903 |
187 | 165 CV | 200 | 15 | 3,6 | 5,00 | 55,44 lít diezel | 1x4/7 | 369.700 | 865.787 | 196.154 | 1.484.323 | 186.346 | 1.474.515 |
188 | 215 CV | 200 | 15 | 3,2 | 5,00 | 67,73 lít diezel | 1x5/7 | 477.500 | 1.057.716 | 231.538 | 1.825.248 | 219.962 | 1.813.672 |
| Thiết bị phục vụ vận chuyển đá, nổ mìn trong hầm: |
|
|
|
|
|
|
| |||||
189 | Tời ma tơ - 13 kW | 300 | 14 | 4,3 | 6,00 | 42,9 kWh | 1x4/7+1x5/7 | 25.400 | 74.455 | 427.692 | 522.128 | 406.308 | 500.744 |
190 | Xe goòng 3T | 300 | 14 | 4,3 | 6,00 |
| 1x4/7+1x5/7 | 27.000 |
| 427.692 | 448.932 | 406.308 | 427.548 |
191 | Xe goòng 5,8 m3 | 300 | 14 | 4,3 | 6,00 |
| 1x4/7+1x5/7 | 1.102.000 |
| 427.692 | 1.294.599 | 406.308 | 1.273.215 |
192 | Đầu kéo 30T | 300 | 11 | 3,8 | 6,00 | 37,44 lít diezel | 1x4/7+1x5/7 | 2.710.600 | 584.687 | 427.692 | 2.842.034 | 406.308 | 2.820.650 |
193 | Quang lật 360 T/h | 300 | 14 | 4,3 | 6,00 | 27 kWh | 1x4/7+1x5/7 | 216.200 | 46.860 | 427.692 | 644.629 | 406.308 | 623.245 |
| Cần trục máy kéo - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
194 | 5 T | 200 | 16 | 4,5 | 5,00 | 18 lít diezel | 1x5/7 | 319.900 | 281.100 | 231.538 | 907.715 | 219.962 | 896.139 |
195 | 6 T | 200 | 16 | 4,5 | 5,00 | 21 lít diezel | 1x5/7 | 367.900 | 327.950 | 231.538 | 1.013.845 | 219.962 | 1.002.269 |
196 | 7 T | 200 | 16 | 4,5 | 5,00 | 24 lít diezel | 1x5/7 | 444.200 | 374.800 | 231.538 | 1.154.925 | 219.962 | 1.143.349 |
197 | 8 T | 200 | 16 | 4,5 | 5,00 | 33 lít diezel | 1x5/7 | 510.900 | 515.349 | 231.538 | 1.377.849 | 219.962 | 1.366.273 |
| Máy đặt đường ống: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
198 | Cần trục TO-12-24- sức nâng 15T | 150 | 16 | 4,2 | 6,00 | 53,1 lít diezel | 1x4/7+1x5/7 +1x6/7 | 951.800 | 829.244 | 701.538 | 3.142.497 | 666.462 | 3.107.421 |
199 | Tời kéo ống trên xe xích - sức kéo 7,5T | 150 | 17 | 3,8 | 6,00 | 53,1 lít diezel | 2x4/7+1x5/7 +1x6/7 | 526.400 | 829.244 | 897.692 | 2.637.608 | 852.808 | 2.592.724 |
| Cần trục ô tô - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
200 | 1 T | 220 | 16 | 4,72 | 5,00 | 21,38 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 loại <3,5tấn | 466.600 | 333.884 | 402.307 | 1.264.722 | 382.193 | 1.244.608 |
201 | 3 T | 220 | 16 | 4,72 | 5,00 | 24,75 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 loại <3,5tấn | 563.300 | 386.512 | 402.307 | 1.426.884 | 382.193 | 1.406.770 |
202 | 4 T | 220 | 16 | 4,72 | 5,00 | 25,88 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 loại 3,5÷7,5tấn | 604.700 | 404.159 | 402.307 | 1.491.426 | 382.193 | 1.471.312 |
203 | 5 T | 220 | 16 | 4,4 | 5,00 | 30,38 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 loại 3,5÷7,5tấn | 671.500 | 474.434 | 402.307 | 1.627.600 | 382.193 | 1.607.486 |
204 | 6 T | 220 | 16 | 4,4 | 5,00 | 32,63 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 loại 3,5÷7,5tấn | 827.700 | 509.571 | 402.307 | 1.837.397 | 382.193 | 1.817.283 |
205 | 10 T | 220 | 14 | 4,28 | 5,00 | 37 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 loại 7,5÷16,5 tấn | 1.158.800 | 577.816 | 457.692 | 2.224.858 | 434.808 | 2.201.974 |
206 | 16 T | 220 | 14 | 4,28 | 5,00 | 43 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 loại 7,5÷16,5 tấn | 1.357.800 | 671.516 | 457.692 | 2.522.805 | 434.808 | 2.499.921 |
207 | 20 T | 220 | 14 | 4,28 | 5,00 | 44 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 loại 16,5÷25tấn | 1.691.700 | 687.133 | 457.692 | 2.881.124 | 434.808 | 2.858.240 |
208 | 25 T | 220 | 14 | 4,00 | 5,00 | 50 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 loại 16,5÷25tấn | 1.945.600 | 780.833 | 457.692 | 3.210.656 | 434.808 | 3.187.772 |
209 | 30 T | 220 | 14 | 4,00 | 5,00 | 54 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 loại 25÷40tấn | 2.199.200 | 843.299 | 546.154 | 3.618.642 | 518.846 | 3.591.334 |
210 | 35 T | 220 | 14 | 4,00 | 5,00 | 60 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 loại 25÷40tấn | 2.537.600 | 936.999 | 546.154 | 4.055.357 | 518.846 | 4.028.049 |
211 | 40 T | 220 | 13 | 3,8 | 5,00 | 64 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 loại ≥40tấn | 3.258.600 | 999.466 | 546.154 | 4.678.320 | 518.846 | 4.651.012 |
212 | 45 T | 220 | 13 | 3,8 | 5,00 | 66 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 loại ≥40tấn | 3.790.000 | 1.030.699 | 546.154 | 5.220.421 | 518.846 | 5.193.113 |
213 | 50 T | 220 | 13 | 3,8 | 5,00 | 70 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 loại ≥40tấn | 4.572.100 | 1.093.166 | 546.154 | 6.034.771 | 518.846 | 6.007.463 |
| Cần trục bánh hơi - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
214 | 16 T | 200 | 14 | 4,28 | 5,00 | 33 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 900.600 | 515.349 | 397.692 | 1.929.818 | 377.808 | 1.909.934 |
215 | 25 T | 200 | 14 | 4,28 | 5,00 | 36 lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 1.104.300 | 562.199 | 470.000 | 2.278.954 | 446.500 | 2.255.454 |
216 | 40 T | 200 | 13 | 3,8 | 5,00 | 49,5 lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 2.289.000 | 773.024 | 470.000 | 3.663.642 | 446.500 | 3.640.142 |
217 | 63 T | 200 | 13 | 3,8 | 5,00 | 60,5 lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 2.711.900 | 944.807 | 470.000 | 4.282.641 | 446.500 | 4.259.141 |
218 | 90 T | 200 | 12 | 3,6 | 5,00 | 68,75 lít diezel | 1x4/7+1x7/7 | 5.120.500 | 1.073.645 | 519.231 | 6.713.376 | 493.269 | 6.687.414 |
219 | 100 T | 200 | 12 | 3,6 | 5,00 | 74,25 lít diezel | 2x4/7+1x7/7 | 6.168.500 | 1.159.536 | 715.385 | 8.043.421 | 679.615 | 8.007.651 |
220 | 110 T | 200 | 12 | 3,36 | 5,00 | 77,5 lít diezel | 2x4/7+1x7/7 | 7.794.400 | 1.210.290 | 715.385 | 9.626.542 | 679.615 | 9.590.772 |
221 | 130 T | 200 | 12 | 3,36 | 5,00 | 81 lít diezel | 2x4/7+1x7/7 | 9.306.500 | 1.264.949 | 715.385 | 11.175.156 | 679.615 | 11.139.386 |
| Cần trục bánh xích - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
| |||||
222 | 5 T | 200 | 16 | 5,04 | 5,00 | 31,5 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 705.200 | 491.924 | 397.692 | 1.779.578 | 377.808 | 1.759.694 |
223 | 7 T | 200 | 14 | 4,56 | 5,00 | 33 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 866.200 | 515.349 | 397.692 | 1.903.108 | 377.808 | 1.883.224 |
224 | 10 T | 200 | 14 | 4,28 | 5,00 | 36 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 946.700 | 562.199 | 397.692 | 2.028.715 | 377.808 | 2.008.831 |
225 | 16 T | 200 | 14 | 4,28 | 5,00 | 45 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 1.230.900 | 702.749 | 397.692 | 2.490.127 | 377.808 | 2.470.243 |
226 | 25 T | 200 | 14 | 4,28 | 5,00 | 47 lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 1.654.100 | 733.983 | 470.000 | 3.071.462 | 446.500 | 3.047.962 |
227 | 28 T | 200 | 14 | 4,28 | 5,00 | 48,75 lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 1.974.600 | 761.312 | 470.000 | 3.460.635 | 446.500 | 3.437.135 |
228 | 40 T | 200 | 13 | 3,8 | 5,00 | 51,25 lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 3.020.400 | 800.353 | 470.000 | 4.464.426 | 446.500 | 4.440.926 |
229 | 50 T | 200 | 13 | 3,8 | 5,00 | 53,75 lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 3.330.900 | 839.395 | 470.000 | 4.831.822 | 446.500 | 4.808.322 |
230 | 63 T | 200 | 13 | 3,8 | 5,00 | 56,25 lít diezel | 1x4/7+1x7/7 | 4.058.700 | 878.437 | 519.231 | 5.689.743 | 493.269 | 5.663.781 |
231 | 100 T | 200 | 12 | 3,6 | 5,00 | 58,95 lít diezel | 2x4/7+1x7/7 | 6.109.300 | 920.602 | 715.385 | 7.745.287 | 679.615 | 7.709.517 |
232 | 110 T | 200 | 12 | 3,36 | 5,00 | 62,78 lít diezel | 2x4/7+1x7/7 | 7.114.800 | 980.413 | 715.385 | 8.725.220 | 679.615 | 8.689.450 |
233 | 130 T | 200 | 12 | 3,36 | 5,00 | 72 lít diezel | 2x4/7+1x7/7 | 9.998.700 | 1.124.399 | 715.385 | 11.718.500 | 679.615 | 11.682.730 |
234 | 150 T | 200 | 12 | 3,36 | 5,00 | 83,25 lít diezel | 2x4/7+1x7/7 | 11.156.000 | 1.300.086 | 715.385 | 13.037.599 | 679.615 | 13.001.829 |
| Cần trục tháp - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
235 | 3 T | 280 | 16 | 4,72 | 6,00 | 37,5 kWh | 1x3/7+1x5/7 | 557.600 | 65.083 | 397.692 | 978.953 | 377.808 | 959.069 |
236 | 5 T | 280 | 16 | 4,72 | 6,00 | 42 kWh | 1x3/7+1x5/7 | 760.300 | 72.893 | 397.692 | 1.174.406 | 377.808 | 1.154.522 |
237 | 8 T | 280 | 14 | 4,28 | 6,00 | 52,5 kWh | 1x3/7+1x5/7 | 925.700 | 91.116 | 397.692 | 1.268.380 | 377.808 | 1.248.496 |
238 | 10 T | 280 | 14 | 4,00 | 6,00 | 60 kWh | 1x3/7+1x5/7 | 1.238.400 | 104.132 | 397.692 | 1.532.350 | 377.808 | 1.512.466 |
239 | 12 T | 280 | 14 | 4,00 | 6,00 | 67,5 kWh | 1x3/7+1x5/7 | 1.508.900 | 117.149 | 397.692 | 1.770.461 | 377.808 | 1.750.577 |
240 | 15 T | 280 | 14 | 4,00 | 6,00 | 90 kWh | 1x3/7+1x5/7 | 1.657.600 | 156.199 | 397.692 | 1.933.251 | 377.808 | 1.913.367 |
241 | 20 T | 280 | 13 | 3,8 | 6,00 | 112,5 kWh | 1x3/7+1x5/7 | 1.988.600 | 195.248 | 397.692 | 2.166.065 | 377.808 | 2.146.181 |
242 | 25 T | 280 | 13 | 3,8 | 6,00 | 120 kWh | 1x3/7+1x6/7 | 2.757.600 | 208.265 | 440.000 | 2.829.724 | 418.000 | 2.807.724 |
243 | 30 T | 280 | 13 | 3,8 | 6,00 | 127,5 kWh | 1x3/7+1x6/7 | 3.455.800 | 221.281 | 440.000 | 3.395.066 | 418.000 | 3.373.066 |
244 | 40 T | 280 | 13 | 3,54 | 6,00 | 135 kWh | 1x3/7+1x6/7 | 4.011.100 | 234.298 | 440.000 | 3.810.119 | 418.000 | 3.788.119 |
245 | 50 T | 280 | 13 | 3,54 | 6,00 | 142,5 kWh | 2x4/7+1x6/7 | 5.031.300 | 247.314 | 666.154 | 4.846.866 | 632.846 | 4.813.558 |
246 | 60 T | 280 | 13 | 3,54 | 6,00 | 198 kWh | 2x4/7+1x6/7 | 6.289.200 | 343.637 | 666.154 | 5.926.598 | 632.846 | 5.893.290 |
247 | Cẩu tháp MD 999 | 280 | 13 | 3,54 | 6,00 | 480 kWh | 2x4/7+1x6/7 +1x7/7 | 22.304.300 | 833.059 | 989.231 | 19.259.473 | 939.769 | 19.210.011 |
| Cần cẩu nổi kéo theo - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
| |||||
248 | 30 T | 170 | 13 | 5,9 | 7,00 | 81 lít diezel | t.ph2.1/2+ 3thợ máy (2x2/4 +1x3/4) +thợ điện 2/4 +1 thủy thủ 2/4 | 2.794.100 | 1.264.949 | 1.139.999 | 6.555.008 | 1.083.001 | 6.498.010 |
| Cần cẩu nổi tự hành - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
| |||||
249 | 100 T | 170 | 13 | 5,77 | 7,00 | 117,6 lít diezel | t.tr1/2+t.pII.1/2 +4thợ máy (3x2/4+1x4/4) +1thợ điện 3/4 +1 thủy thủ 2/4 | 4.205.700 | 1.836.518 | 1.688.461 | 9.739.519 | 1.604.039 | 9.655.097 |
| Lao lắp dầm: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
250 | Cẩu lao dầm, cẩu K33 -60 | 170 | 14 | 3,52 | 6,00 | 232,56 kWh | 1x3/7+4x4/7 +1x6/7 | 2.353.600 | 403.617 | 1.224.616 | 4.787.595 | 1.163.384 | 4.726.363 |
| Cổng trục - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
251 | 10 T | 170 | 14 | 2,8 | 5,00 | 81 kWh | 1x3/7+1x5/7 | 471.300 | 140.579 | 397.692 | 1.123.237 | 377.808 | 1.103.353 |
252 | 25 T | 170 | 14 | 2,8 | 5,00 | 86,4 kWh | 1x3/7+1x5/7 | 620.900 | 149.951 | 397.692 | 1.318.289 | 377.808 | 1.298.405 |
253 | 30 T | 170 | 14 | 2,8 | 5,00 | 90 kWh | 1x3/7+1x6/7 | 730.500 | 156.199 | 440.000 | 1.502.878 | 418.000 | 1.480.878 |
254 | 60 T | 170 | 14 | 2,80 | 5,00 |