Quyết định 650/QĐ-CT-THNVDT

Quyết định 650/QĐ-CT-THNVDT năm 2009 ban hành bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ một số loại tài sản như: tàu thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành

Nội dung toàn văn Quyết định 650/QĐ-CT-THNVDT bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản như: tàu thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao


TỔNG CỤC THUẾ
CỤC THUẾ TP HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------

Số: 650/QĐ-CT-THNVDT

Hà Nội, ngày 15 tháng 01 năm 2009

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ MỘT SỐ LOẠI TÀI SẢN NHƯ: TÀU THUYỀN, Ô TÔ, XE MÁY, SÚNG SĂN, SÚNG THỂ THAO

CỤC TRƯỞNG CỤC THUẾ

Căn cứ Pháp lệnh Phí, Lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28/08/2001;
Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 của Chính phủ về LPTB;
Căn cứ Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26/10/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các qui định của pháp luật về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 02/2007/TT-BTC ngày 08/01/2007 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26/10/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các qui định của pháp luật về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Quyết định số 49/2007/QĐ-BTC ngày 15/06/2007 của Bộ Tài chính qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Thuế trực thuộc Tổng cục Thuế;
- Căn cứ Quyết định số 2983/QĐ-UBND ngày 29/12/2008 của Uỷ ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc "Uỷ quyền cho Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ký Quyết định ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại tài sản như: tàu, thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao áp dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội";
- Căn cứ công văn số 24-12/08/CV-HVN ngày 24/12/2008 của công ty HONDA Việt Nam, công văn số 324/CV-PĐ ngày 20/12/2008 của công ty cổ phần Phương Đông, công văn số VNFN-08-100 ngày 20/12/2008 của công ty VMEP, công văn số 01/09/T&T ngày 31/12/2008 của công ty cổ phần tập đoàn T&T, công văn số 0211/CV08 ngày 29/12/2008 của công ty cổ phần ô tô Âu Châu, công văn số 05/HMW ngày 20/12/2008 của công ty cổ phần ô tô Hyundai Việt Nam, công văn số 06/SMVSM ngày 01/01/2009 của công ty TNHH LD sản xuất ô tô Ngôi Sao và giá cả trên thị trường thành phố Hà Nội ở thời điểm hiện tại;
- Căn cứ biên bản liên ngành của phòng Tổng hợp nghiệp vụ dự toán Cục Thuế và ban Giá Sở Tài Chính Hà Nội ngày 07/01/2008 về việc thống nhất mức giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại ô tô, xe máy áp dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội;
- Theo đề nghị của Phòng Tổng hợp Nghiệp vụ Dự toán Cục thuế Thành phố Hà Nội,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Bổ sung, điều chỉnh giá tính lệ phí trước bạ các loại ô tô tại các quyết định trước đây của Cục Thuế thành phố Hà Nội như sau:

STT

Loại tài sản

Giá tính LPTB xe mới sản xuất năm

1999-2000

2001-2002

2003-2004

2005-2006

2007-2008

CHƯƠNG I: XE Ô TÔ DO CÁC HÃNG NHẬT BẢN SẢN XUẤT

I. Xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả vừa chở người vừa chở hàng hoá)

1

NHÃN HIỆU ACURA

 

 

 

 

 

 

ACURA RL

 

 

 

 

 

 

3.5; 05 chỗ

Điều chỉnh số chỗ ngồi

 

TECHNOLOGY 3.5; 05 chỗ

Điều chỉnh số chỗ ngồi

 

CMBS/PAX 3.5; 05 chỗ

Điều chỉnh số chỗ ngồi

2

NHÃN HIỆU HONDA

 

 

 

 

 

 

HONDA LEGEND

 

 

 

 

 

 

3.5; 05 chỗ

1240

1380

1530

1700

2130

3

NHÃN HIỆU TOYOTA

 

 

 

 

 

 

TOYOTA RAV4

 

 

 

 

 

 

BASE 4x2 2.5; 07 chỗ

 

 

 

 

890

 

BASE 4x4 2.5; 07 chỗ

 

 

 

 

940

 

SPORT 4x2 2.5; 07 chỗ

 

 

 

 

960

 

SPORT 4x4 2.5; 07 chỗ

 

 

 

 

1010

 

LIMITED 4x2 2.5; 07 chỗ

 

 

 

 

1020

 

LIMITED 4x4 2.5; 07 chỗ

 

 

 

 

1060

4

NHÃN HIỆU MITSUBISHI

 

 

 

 

 

 

MITSUBISHI TRITON

 

 

 

 

 

 

GLS 2.5 AT (CABIN KéP)

 

 

 

 

560

 

GLS 2.5 MT (CABIN KéP)

 

 

 

 

540

 

GLX 2.5 (CABIN KéP)

 

 

 

 

510

 

GL 2.4 (CABIN KéP)

 

 

 

 

420

 

GL 2.4 4WD(CABIN Đơn)

 

 

 

 

380

 

GL 2.4 2WD(CABIN Đơn)

 

 

 

 

350

 

MITSUBISHI PAJERO

 

 

 

 

 

 

GLS AT 3.0; 07 chỗ

860

950

1050

1170

1460

 

GLS MT 3.0; 07 chỗ

820

910

1010

1120

1400

 

GL 3.0; 07 chỗ

710

790

880

980

1230

CHƯƠNG II: XE Ô TÔ DO CÁC HÃNG ĐỨC SẢN XUẤT

I. Xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả vừa chở người vừa chở hàng hoá)

1

NHÃN HIỆU MERCEDES-BENZ

 

 

 

 

 

 

MERCEDES-BENZ E-CLASS

 

 

 

 

 

 

E220, E230; 05 chỗ

870

970

1080

1200

1500

2

NHÃN HIỆU BMW

 

 

 

 

 

 

BMW 3 SERIES

 

 

 

 

 

 

318I 1.8; 05 chỗ

610

680

760

840

1050

 

320I 2.0; 05 chỗ

660

730

810

900

1120

 

325I 2.5; 05 chỗ

770

860

950

1060

1320

 

BMW 5 SERIES

 

 

 

 

 

 

523I 2.5; 05 chỗ

920

1020

1130

1250

1560

 

BMW 7 SERIES

 

 

 

 

 

 

740LI 3.0; 05 chỗ

1750

1940

2160

2400

3000

 

750LI 4.4; 05 chỗ

2150

2390

2660

2960

3700

CHƯƠNG III: XE Ô TÔ DO CÁC HÃNG MỸ, CANADA SẢN XUẤT

I. Xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả vừa chở người vừa chở hàng hoá)

 

NHÃN HIỆU DODGE

 

 

 

 

 

 

CALIBER SE 2.0; 05 chỗ

 440

490

540

600

750

CHƯƠNG V: XE Ô TÔ DO CÁC HÃNG HÀN QUỐC SẢN XUẤT

I. Xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả vừa chở người vừa chở hàng hoá)

1

NHÃN HIỆU HYUNDAI

 

 

 

 

 

 

HYUNDAI GETZ

 

 

 

 

 

 

1.1; 05 chỗ

160

180

200

220

270

 

1.3; 05 chỗ (số sàn)

160

180

200

220

280

 

1.3; 05 chỗ (số tự động)

190

210

230

250

310

 

1.4; 05 chỗ (số sàn)

170

190

210

230

290

 

1.4; 05 chỗ (số tự động)

190

210

230

260

320

2

NHÃN HIỆU DAEWOO

 

 

 

 

 

 

DAEWOO MATIZ

 

 

 

 

 

 

SE 0.8; 05 chỗ

160

180

200

220

280

CHƯƠNG IIX: XE Ô TÔ DO VIỆT NAM SẢN XUẤT

I. Xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả vừa chở người vừa chở hàng hoá)

1

NHÃN HIỆU FORD

 

 

 

 

 

 

LASER 1.8; 05 chỗ

330

370

410

460

570

 

LASER 1.6; 05 chỗ

270

300

330

370

460

2

NHÃN HIỆU HONDA

 

 

 

 

 

 

CIVIC 2.0L 5AT FD2; 05 chỗ

380

420

470

520

650

3

NHÃN HIỆU MITSUBISHI

 

 

 

 

 

 

GRANDIS; 07 chỗ

420

470

520

580

720

 

ZINGER GLS; 08 chỗ

 

 

 

 

510

 

ZINGER GL; 08 chỗ

 

 

 

 

460

4

NHÃN HIỆU MERCEDES-BENZ

 

 

 

 

 

 

C200; 05 chỗ

470

520

580

640

800

 

E230; 05 chỗ

640

710

790

880

110

 

E240; 05 chỗ

690

770

860

960

1200

 

E240E; 05 chỗ

870

970

1080

1200

1500

5

NHÃN HIỆU TOYOTA

 

 

 

 

 

 

LAND CRUISER 4.5; 8,9 chỗ

660

730

810

900

1130

Điều 2. Bổ sung, điều chỉnh giá tính lệ phí trước bạ các loại xe máy tại các quyết định trước đây của Cục Thuế thành phố Hà Nội như sau:

(Đơn vị đính: Triệu đồng)

STT

Loại tài sản

Giá xe mới

 

CHƯƠNG I: XE MÁY DO CÁC HÃNG NHẬT BẢN SẢN XUẤT

1

NHÃN HIỆU HONDA

 

PS 150 cc

90

 

MASTER 125 cc

34

 

SCR 110 cc

34

 

LEAD 110 cc

34

2

NHÃN HIỆU YAMAHA

 

 

FORCE, SHING, FLAME 125 cc

40

 

CHƯƠNG III: XE HÀN QUỐC, ĐÀI LOAN, TRUNG QUỐC SẢN XUẤT

 

1

NHÃN HIỆU DO TRUNG QUỐC SẢN XUẤT

 

 

TIANMA/KTM, TM50QT-3 50 cc

11

 

CHƯƠNG VI: XE MÁY DO VIỆT NAM SẢN XUẤT,
LẮP RÁP

 

1

NHÃN HIỆU HONDA

 

 

LEAD JF24 ST 110 cc

31

 

LEAD JF24 SC 110 cc

31.5

2

NHÃN HIỆU DO HÃNG SYM SẢN XUẤT

 

 

EXCEL II VSE 150 cc

35

3

NHÃN HIỆU VIỆT NAM KHÁC

 

 

SCR 110 cc

7,1

 

JOCKEY 125 cc

20,5

 

Các loại xe ga do Việt Nam sản xuất từ 50 cc trở xuống

4,5

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký đối với việc tính, thu lệ phí trước bạ, đối với các doanh nghiệp kinh doanh bán xe thấp hơn giá qui định của doanh nghiệp sản xuất, lắp ráp đã thông báo thì việc ấn định thuế GTGT, TNDN qua giá bán dược áp dụng từ ngày 02/01/2009 (xe do công ty HONDA Việt Nam sản xuất): từ ngày 01/01/2009 (xe do công ty cổ phần Phương Đông sản xuất), từ ngày 01/01/2009 xe do công ty VMEP sản xuất), từ ngày 01/01/2009 (xe do công ty cổ phần tập đoàn T&T sản xuất) từ ngày 01/01/2009 (xe do công ty TNHH LD sản xuất ô tô Ngôi Sao sản xuất) theo thông báo của doanh nghiệp sản xuất, lắp ráp và được áp dụng trên địa bàn Thành phố Hà Nội.

Điều 4. Phòng Tổng hợp nghiệp vụ dự toán, các Phòng Thanh tra thuế, các Phòng Kiểm tra thuế thuộc văn phòng Cục Thuế, các Chi cục Thuế quận, huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

KT. CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG




Phi Vân Tuấn

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 650/QĐ-CT-THNVDT

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu650/QĐ-CT-THNVDT
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành15/01/2009
Ngày hiệu lực15/01/2009
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcThuế - Phí - Lệ Phí
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật15 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 650/QĐ-CT-THNVDT

Lược đồ Quyết định 650/QĐ-CT-THNVDT bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản như: tàu thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 650/QĐ-CT-THNVDT bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản như: tàu thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu650/QĐ-CT-THNVDT
                Cơ quan ban hànhCục thuế thành phố Hà Nội
                Người kýPhi Vân Tuấn
                Ngày ban hành15/01/2009
                Ngày hiệu lực15/01/2009
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcThuế - Phí - Lệ Phí
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật15 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 650/QĐ-CT-THNVDT bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản như: tàu thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 650/QĐ-CT-THNVDT bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản như: tàu thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao

                        • 15/01/2009

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 15/01/2009

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực