Quyết định 656/QĐ-UBND

Quyết định 656/QĐ-UBND năm 2006 phê duyệt định mức tạm thời khai thác gỗ rừng tự nhiên do tỉnh Bình Định ban hành

Nội dung toàn văn Quyết định 656/QĐ-UBND 2006 định mức tạm thời khai thác gỗ rừng tự nhiên Bình Định


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 656/QĐ-UBND

Quy Nhơn, ngày 14 tháng 9 năm 2006

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐỊNH MỨC TẠM THỜI KHAI THÁC GỖ RỪNG TỰ NHIÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại văn bản số 1854/SNN-KH ngày 07/9/2006; ý kiến của các Sở Kế hoạch và Đầu tư (văn bản số 531/SKHĐT-KTN ngày 31/7/2006), Tài chính (văn bản số 1449/STC-TCDN ngày 28/7/2006) và Chi cục Kiểm lâm (văn bản số 423/KL-QLBVR ngày 24/7/2006);

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật tạm thời áp dụng trong khai thác gỗ rừng tự nhiên như phụ lục chi tiết kèm theo.

Điều 2. Định mức này là cơ sở để các đơn vị có khai thác gỗ rừng tự nhiên áp dụng, tính toán chi phí khai thác. Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn có trách nhiệm hướng dẫn các đơn vị tổ chức thực hiện và đề xuất UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp với điều kiện thực tế và quy định mới của cấp có thẩm quyền.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh và Thủ trưởng các sở, ngành liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Thiện

 

Biểu 1: Mức áp dụng đối với những khâu công việc chưa có định mức

(Kèm theo Quyết định số:656/QĐ-UBND ngày 14/9/2006 của UBND tỉnh)

TT

Hạng mục công việc

Đơn vị tính

 Mức áp dụng

1

Bốc gỗ

m3/ca

80

2

Dỡ gỗ

m3/ca

120

3

Phân loại, xếp đống gỗ tại bãi I

m3/ca

100

4

Giao nhận rừng

Công/ha

1

5

Giao nhận sản phẩm

Công/m3

0,040

6

Bảo vệ bãi I

Người/khu KT

2

7

Sửa chữa nhỏ xe, máy

Công/tháng/xe

4

8

Làm lán trại

m2/công

5

9

Lái, phụ xe vận chuyển lâm sản

 

 

 

 - Lâm trường An Sơn

Tấn/km/xe/năm

50.000

 

 - Lâm trường Sông Kôn

Tấn/km/xe/năm

60.000

 

 - Lâm trường Hà Thanh

Tấn/km/xe/năm

40.000

10

Dồn gỗ, phân loại bãi giao

m3/ca

120

11

Bảo vệ bãi giao

Người/khu KT

2

12

Sửa chữa xe máy tại xưởng

Công/xe/tháng

12

13

Cung ứng vật tư

Công/1.000m3

80

14

Bảo dưỡng đường V/C

Ca/km

1 ca + 25 công thủ công

15

Công quản lý ra bãi giao

%

15% tổng công

16

Luỗng phát rừng

Công/ha

12,0

17

Vệ sinh rừng sau khai thác

Công/ha

20,0

 


Biểu 2: Chặt hạ cắt khúc gỗ thân tại rừng bằng cưa xăng CULLOC-250
(Ban hành tại Quyết định số 400/LĐ-QĐ ngày 26/4/1982 của Bộ trưởng Bộ Lâm nghiệp)

(Kèm theo Quyết định số 656/QĐ-UBND ngày 14/9/2006 của UBND tỉnh)

TT

Nhóm gỗ

Chiều dài
 khúc gỗ (m)

Đường kính trung bình khúc gỗ (cm)

≤30

>30-40

>40-50

>50-70

>70-90

>90

Mức áp dụng

Công/m3

Ca/m3

Công/m3

Ca/m3

Công/m3

Ca/m3

Công/m3

Ca/m3

Công/m3

Ca/m3

Công/m3

Ca/m3

1

Đặc biệt cứng

< 5

0,296

0,148

0,195

0,098

0,130

0,065

0,111

0,056

0,097

0,049

0,087

0,044

2

>5 - 9

0,248

0,124

0,157

0,079

0,100

0,050

0,086

0,043

0,075

0,038

0,066

0,033

3

> 9 - 14

 

 

0,135

0,068

0,083

0,042

0,071

0,036

0,063

0,032

0,055

0,028

4

> 14

 

 

0,126

0,063

0,076

0,038

0,065

0,033

0,057

0,029

0,050

0,025

5

Cứng

< 5

0,271

0,136

0,177

0,089

0,117

0,059

0,099

0,050

0,088

0,044

0,079

0,040

6

>5 - 9

0,230

0,115

0,145

0,073

0,092

0,046

0,078

0,039

0,070

0,035

0,062

0,031

7

> 9 - 14

 

 

0,126

0,063

0,077

0,039

0,066

0,033

0,059

0,030

0,051

0,026

8

> 14

 

 

0,118

0,059

0,071

0,036

0,060

0,030

0,054

0,027

0,047

0,024

9

Vừa

< 5

0,228

0,114

0,144

0,072

0,093

0,047

0,082

0,041

0,076

0,038

0,069

0,035

10

>5 - 9

0,198

0,099

0,122

0,061

0,075

0,038

0,066

0,033

0,061

0,031

0,055

0,028

11

> 9 - 14

 

 

0,109

0,055

0,065

0,033

0,057

0,029

0,053

0,027

0,046

0,023

12

> 14

 

 

0,104

0,052

0,061

0,031

0,053

0,027

0,040

0,020

0,040

0,020

13

Mềm

< 5

0,203

0,102

0,127

0,064

0,081

0,041

0,073

0,037

0,069

0,035

0,063

0,032

14

>5 - 9

0,180

0,090

0,110

0,055

0,068

0,034

0,060

0,030

0,056

0,028

0,050

0,025

15

> 9 - 14

 

 

0,101

0,051

0,060

0,030

0,053

0,027

0,049

0,025

0,043

0,022

16

> 14

 

 

0,097

0,049

0,056

0,028

0,050

0,025

0,046

0,023

0,040

0,020

Ghi chú: Ca máy cưa 2 người: 1 chính+ 1 phụ

Hệ số điều chỉnh:

H= 1 áp dụng chặt hạ gỗ nơi có độ dốc từ 15 - 300

H= 1,15 áp dụng chặt hạ gỗ nơi có độ dốc > 300

H= 0,9 áp dụng chặt hạ gỗ nơi có độ dốc < 150

 


Biểu 3: Chặt gỗ tận dụng cành ngọn bằng cưa xăng CULLOC-250
Ban hành tại Quyết định số 400/LĐ-QĐ ngày 26/4/1982 của Bộ trưởng Bộ Lâm nghiệp

(Kèm theo Quyết định số 656/QĐ-UBND ngày 14/9/ 2006 của UBND tỉnh)

TT

Nhóm gỗ

Chiều dài khúc gỗ (m)

Đường kính trung bình khúc gỗ (cm)

≤20

>20 - 30

>30

Mức áp dụng

Công/m3

Ca/m3

Công/m3

Ca/m3

Công/m3

Ca/m3

1

Đặc biệt cứng

< 2

1,682

0,841

0,994

0,497

0,604

0,302

2

>2 - 3

0,963

0,482

0,571

0,286

0,356

0,178

3

> 3

0,686

0,343

0,414

0,207

0,262

0,131

4

Cứng

< 2

1,455

0,728

0,457

0,229

0,529

0,265

5

>2 - 3

0,835

0,418

0,495

0,248

0,314

0,157

6

> 3

0,957

0,479

0,360

0,180

0,232

0,116

7

Vừa

< 2

1,144

0,572

0,660

0,330

0,384

0,192

8

>2 - 3

0,660

0,330

0,384

0,192

0,232

0,116

9

> 3

0,473

0,237

0,282

0,141

0,174

0,087

10

Mềm

< 2

1,030

0,515

0,570

0,285

0,314

0,157

11

>2 - 3

0,597

0,299

0,334

0,167

0,192

0,096

12

> 3

0,428

0,214

0,246

0,123

0,145

0,073

Ghi chú: Ca máy cưa 2 người: 1 chính + 1 phụ

 


Biểu 4: Cắt khúc gỗ tại bãi bằng cưa xăng CULLOC-250
Ban hành tại Quyết định số 400/LĐ-QĐ ngày 26/4/1982 của Bộ trưởng Bộ Lâm nghiệp

(Kèm theo Quyết định số 656/QĐ-UBND ngày 14/9/2006 của UBND tỉnh)

TT

Nhóm gỗ

Chiều dài khúc gỗ (m)

Đường kính trung bình khúc gỗ (cm)

≤30

>30-40

>40-50

>50-70

>70-90

>90

Mức áp dụng

Công/m3

Ca/m3

Công/m3

Ca/m3

Công/m3

Ca/m3

Công/m3

Ca/m3

Công/m3

Ca/m3

Công/m3

Ca/m3

1

Đặc biệt
cứng

>5 - 9

0,063

0,032

0,048

0,024

0,038

0,019

0,032

0,016

0,028

0,014

0,027

0,014

2

> 9 - 14

 

 

0,064

0,032

0,051

0,026

0,043

0,022

0,037

0,019

0,036

0,018

3

> 14

 

 

0,072

0,036

0,057

0,029

0,048

0,024

0,041

0,021

0,041

0,021

4

Cứng

>5 - 9

0,050

0,025

0,041

0,021

0,032

0,016

0,027

0,014

0,024

0,012

0,024

0,012

5

> 9 - 14

 

 

0,049

0,025

0,037

0,019

0,036

0,018

0,032

0,016

0,031

0,016

6

> 14

 

 

0,061

0,031

0,048

0,024

0,041

0,021

0,036

0,018

0,035

0,018

7

Vừa

>5 - 9

0,036

0,018

0,028

0,014

0,023

0,012

0,021

0,011

0,019

0,010

0,019

0,010

8

> 9 - 14

 

 

0,037

0,019

0,031

0,016

0,027

0,014

0,025

0,013

0,025

0,013

9

> 14

 

 

0,042

0,021

0,035

0,018

0,031

0,016

0,028

0,014

0,029

0,015

10

Mềm

>5 - 9

0,029

0,015

0,022

0,011

0,018

0,009

0,016

0,008

0,016

0,008

0,016

0,008

11

> 9 - 14

 

 

0,029

0,015

0,023

0,012

0,022

0,011

0,021

0,011

0,021

0,011

12

> 14

 

 

0,032

0,016

0,027

0,014

0,024

0,012

0,023

0,012

0,024

0,012

Ghi chú: Ca máy cưa 2 người: 1 chính+ 1 phụ

 

Biểu 5: Bảng mức máy kéo gỗ
Ban hành tại Quyết định số 400/QĐ-LĐ ngày 26/4/1982 của Bộ trưởng Bộ Lâm nghiệp

(Kèm theo Quyết định số 656/QĐ-UBND ngày 14/9/2006 của UBND tỉnh)

TT

Loại máy

Cự ly kéo (m)

Nhỏ
hơn 100

Trên 100
đến 200

Trên 200
đến 300

Trên 300
đến 400

Trên 400
đến 500

Trên 500
đến 600

Trên 600
đến 700

Trên 700
đến 800

Trên 800
đến 900

Trên 900
đến 1000

Mức áp dụng

Công/
m3

ca/m3

Công/
m3

ca/m3

Công/
m3

ca/m3

Công/
m3

ca/m3

Công/
m3

ca/m3

Công/
m3

ca/m3

Công/
m3

ca/m3

Công/
m3

ca/m3

Công/
m3

ca/m3

Công/
m3

ca/m3

1

TDT 40M

0,134

0,045

0,153

0,051

0,177

0,059

0,195

0,065

0,213

0,071

0,240

0,080

0,238

0,079

0,253

0,084

0,269

0,090

0,282

0,094

2

TDT 55

0,081

0,027

0,089

0,030

0,099

0,033

0,108

0,036

0,115

0,038

0,116

0,039

0,124

0,041

0,129

0,043

0,136

0,045

0,141

0,047

3

LKT 80

0,050

0,017

0,055

0,018

0,062

0,021

0,068

0,023

0,072

0,024

0,077

0,026

0,080

0,027

0,083

0,028

0,086

0,029

0,089

0,030

TT

Loại máy

Cự ly kéo (m)

Trên 1.000
đến 1.100

Trên 1.100
đến 1.200

Trên1.200
đến 1.300

Trên 1.300
đến 1.400

Trên 1.400
đến 1.500

Trên 1.500
đến 1.600

Trên 1.600
đến 1.700

Trên 1.700
đến 1.800

Trên 1.800
đến 1.900

Trên 1.900
đến 2.000

Mức áp dụng

Công/
m3

ca/m3

Công/
m3

ca/m3

Công/
m3

ca/m3

Công/
m3

ca/m3

Công/
m3

ca/m3

Công/
m3

ca/m3

Công/
m3

ca/m3

Công/
m3

ca/m3

Công/
m3

ca/m3

Công/
m3

ca/m3

1

TDT 40M

0,284

0,095

0,296

0,099

0,308

0,103

0,320

0,107

0,331

0,110

0,340

0,113

0,349

0,116

0,358

0,119

0,366

0,122

0,372

0,124

2

TDT 55

0,141

0,047

0,165

0,055

0,150

0,050

0,154

0,051

0,158

0,053

0,163

0,054

0,166

0,055

0,169

0,056

0,172

0,057

0,174

0,058

3

LKT 80

0,089

0,030

0,090

0,030

0,091

0,030

0,093

0,031

0,094

0,031

0,095

0,032

0,096

0,032

0,096

0,032

0,097

0,032

0,098

0,033

Ghi chú: Ca máy kéo 3 người: 1 chính + 2 phụ

Hệ số điều chỉnh:

H= 0,9 áp dụng khi cự ly đưa máy (TDT 40 và TDT 55) đi làm < 0,5 km

H= 0,95 áp dụng khi cự ly đưa máy (TDT.40 và TDT.55) đi làm từ 0,5 - 1 km

H= 1 áp dụng khi cự ly đưa máy (TDT.40 và TDT.55) đi làm từ 1 - 2 km

H= 1,3 áp dụng khi cự ly đưa máy (TDT.40 và TDT.55) đi làm trên 3 - 4 km

H= 1,5 áp dụng khi cự ly đưa máy (TDT.40 và TDT.55) đi làm trên 4 - 5 km

H= 0,95 áp dụng khi cự ly đưa máy (LKT-80) đi làm < 0,5 km

H= 0,89 áp dụng khi cự ly đưa máy (LKT-80) đi làm từ 0,5 - 1 km

H= 1 áp dụng khi cự ly đưa máy (LKT-80) đi làm từ 1-2 km

H= 1,06 áp dụng khi cự ly đưa máy (LKT-80) đi làm trên 2-3 km

H= 1,12 áp dụng khi cự ly đưa máy (LKT-80) đi trên 3-4 km

H= 1,18 áp dụng khi cự ly đưa máy (LKT-80) đi trên 4-5 km

H= 1,2 áp dụng khi kéo gỗ nhỏ phân tán (gỗ < 0,5 m3/khúc)

H= 1,15 áp dụng khi cự ly đưa máy (TDT. 40 và TDT.55) đi làm trên 2 - 3 km

 


Biểu 6: Đào gốc cây (áp dụng trong công việc làm bãi gỗ, làm đường)
Ban hành tại Quyết định số 24/2005/QĐ-BXD ngày 29/7/2005 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng

(Kèm theo Quyết định số 656/QĐ-UBND ngày 14/9/2006 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: Công/1 gốc cây

Mã hiệu

Hạng mục

Đường kính gốc cây(cm)

≤ 20

≤ 30

≤ 40

≤ 50

≤ 60

≤ 70

>70

AA.1311

Đào gốc cây

0,20

0,37

0,70

1,35

3,24

6,08

10,93

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 7: Đào san đất tạo mặt bằng bằng máy ủi

Áp dụng trong công việc làm bãi gỗ
 Ban hành tại Quyết định số 24/2005/QĐ-BXD ngày 29/7/2005 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng

(Kèm theo Quyết định số 656/QĐ-UBND ngày 14/9/2006 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: 100 m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Cấp đất

I

II

III

IV

 

Đào san đất trong phạm vi 50m

 

 

 

 

 

AB.2211

Máy ủi 75CV

Ca

0,357

0,444

0,588

0,794

AB.2212

Máy ủi 110CV

Ca

0,311

0,383

0,501

0,676

AB.2213

Máy ủi 140CV

Ca

0,285

0,357

0,475

0,641

AB.2214

Máy ủi 180CV

Ca

0,240

0,303

0,361

0,487

AB.2215

Máy ủi 240CV

Ca

0,158

0,189

0,244

0,329

AB.2216

Máy ủi 320CV

Ca

0,118

0,133

0,163

0,220

 

Đào san đất trong phạm vi 70m

 

 

 

 

 

AB.2217

Máy ủi 75CV

Ca

0,435

0,556

0,769

1,038

AB.2218

Máy ủi 110CV

Ca

0,419

0,518

0,606

0,818

AB.2219

Máy ủi 140CV

Ca

0,370

0,400

0,500

0,675

AB.2221

Máy ủi 180CV

Ca

0,296

0,377

0,493

0,666

AB.2222

Máy ủi 240CV

Ca

0,244

0,307

0,435

0,587

AB.2223

Máy ủi 320CV

Ca

0,133

0,162

0,202

0,273

 

Đào san đất trong phạm vi 100m

 

 

 

 

 

AB.2224

Máy ủi 75CV

Ca

0,666

0,833

1,111

1,500

AB.2225

Máy ủi 110CV

Ca

0,581

0,721

0,843

1,138

AB.2226

Máy ủi 140CV

Ca

0,446

0,578

0,769

1,038

AB.2227

Máy ủi 180CV

Ca

0,380

0,465

0,617

0,833

AB.2228

Máy ủi 240CV

Ca

0,310

0,382

0,508

0,686

AB.2229

Máy ủi 320CV

Ca

0,185

0,204

0,241

0,325

 

Biểu 8: Đào nền đường bằng máy ủi - Áp dụng trong công việc làm đường
Ban hành tại Quyết định số 24/2005/QĐ-BXD ngày 29/7/2005 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng

(Kèm theo Quyết định số 656/QĐ-UBND ngày 14/9/2006 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: 100 m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp đất

I

II

III

IV

AB.3211

Đào vận chuyển đất trong phạm vi 50m

Nhân công 3/7

Công

3,300

4,200

4,900

5,400

Máy ủi 75 CV

Ca

0,487

0,596

0,716

0,946

AB.3212

Đào vận chuyển đất trong phạm vi 50m

Nhân công 3/7

Công

3,300

4,200

4,900

5,400

Máy ủi 110 CV

Ca

0,424

0,519

0,624

0,842

AB.3213

Đào vận chuyển đất trong phạm vi 50m

Nhân công 3/7

Công

3,300

4,200

4,900

5,400

Máy ủi 140 CV

Ca

0,389

0,484

0,592

0,798

AB.3214

Đào vận chuyển đất trong phạm vi 50m

Nhân công 3/7

Công

3,300

4,200

4,900

5,400

Máy ủi 180 CV

Ca

0,327

0,383

0,427

0,607

AB.3215

Đào vận chuyển đất trong phạm vi 50m

Nhân công 3/7

Công

3,300

4,200

4,900

5,400

Máy ủi 240 CV

Ca

0,215

0,256

0,304

0,410

AB.3216

Đào vận chuyển đất trong phạm vi 50m

Nhân công 3/7

Công

3,300

4,200

4,900

5,400

Máy ủi 320 CV

Ca

0,161

0,184

0,203

0,274

AB.3217

Đào vận chuyển đất trong phạm vi 70m

Nhân công 3/7

Công

3,300

4,200

4,900

5,400

Máy ủi 75 CV

Ca

0,595

0,750

1,066

1,439

AB.3218

Đào vận chuyển đất trong phạm vi 70m

Nhân công 3/7

Công

3,300

4,200

4,900

5,400

Máy ủi 110 CV

Ca

0,573

0,699

0,840

1,134

AB.3219

Đào vận chuyển đất trong phạm vi 70m

Nhân công 3/7

Công

3,300

4,200

4,900

5,400

Máy ủi 140 CV

Ca

0,506

0,540

0,693

0,936

AB.3220

Đào vận chuyển đất trong phạm vi 70m

Nhân công 3/7

Công

3,300

4,200

4,900

5,400

Máy ủi 180 CV

Ca

0,405

0,509

0,683

0,814

AB.3221

Đào vận chuyển đất trong phạm vi 70m

Nhân công 3/7

Công

3,300

4,200

4,900

5,400

Máy ủi 240 CV

Ca

0,334

0,414

0,603

0,814

AB.3222

Đào vận chuyển đất trong phạm vi 70m

Nhân công 3/7

Công

3,300

4,200

4,900

5,400

Máy ủi 320 CV

Ca

0,182

0,219

0,280

0,378

AB.3223

Đào vận chuyển đất trong phạm vi 100m

Nhân công 3/7

Công

3,300

4,200

4,900

5,400

Máy ủi 75 CV

Ca

0,914

1,120

1,534

2,071

AB.3224

Đào vận chuyển đất trong phạm vi 100m

Nhân công 3/7

Công

3,300

4,200

4,900

5,400

Máy ủi 110 CV

Ca

0,797

0,969

1,164

1,571

AB.3225

Đào vận chuyển đất trong phạm vi 100m

Nhân công 3/7

Công

3,300

4,200

4,900

5,400

Máy ủi 140 CV

Ca

0,612

0,777

1,062

1,433

AB.3226

Đào vận chuyển đất trong phạm vi 100m

Nhân công 3/7

Công

3,300

4,200

4,900

5,400

Máy ủi 180 CV

Ca

0,521

0,625

0,852

1,150

AB.3227

Đào vận chuyển đất trong phạm vi 100m

Nhân công 3/7

Công

3,300

4,200

4,900

5,400

Máy ủi 240 CV

Ca

0,425

0,513

0,701

0,947

AB.3228

Đào vận chuyển đất trong phạm vi 100m

Nhân công 3/7

Công

3,300

4,200

4,900

5,400

Máy ủi 320 CV

Ca

0,254

0,274

0,333

0,449

 

Biểu 9: Ủi đá sau nổ mìn Áp dụng trong công việc làm đường trong điều kiện phải phá đá mở đường
Ban hành tại Quyết định số 24/2005/QĐ-BXD ngày 29/7/2005 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng

(Kèm theo Quyết định số 656/QĐ-UBND ngày 14/9/2006 của UBND tỉnh )

Đơn vị tính: 100 m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần
 hao phí

Đơn vị

Số lượng

AB.5511

Ủi đá sau nổ mìn trong phạm vi 50m

Máy ủi 140 CV

Ca

0,77

 

AB.5512

Ủi đá sau nổ mìn trong phạm vi 50m

Máy ủi 180 CV

Ca

0,64

 

AB.5513

Ủi đá sau nổ mìn trong phạm vi 50m

Máy ủi 240 CV

Ca

0,43

 

AB.5514

Ủi đá sau nổ mìn trong phạm vi 50m

Máy ủi 320 CV

Ca

0,29

 

AB.5515

Ủi đá sau nổ mìn trong phạm vi 70m

Máy ủi 140 CV

Ca

0,98

 

AB.5516

Ủi đá sau nổ mìn trong phạm vi 70m

Máy ủi 180 CV

Ca

0,85

 

AB.5517

Ủi đá sau nổ mìn trong phạm vi 70m

Máy ủi 240 CV

Ca

0,68

 

AB.5518

Ủi đá sau nổ mìn trong phạm vi 70m

Máy ủi 320 CV

Ca

0,40

 

AB.5519

Ủi đá sau nổ mìn trong phạm vi 100m

Máy ủi 140 CV

Ca

1,50

 

AB.5520

Ủi đá sau nổ mìn trong phạm vi 100m

Máy ủi 180 CV

Ca

1,21

 

AB.5521

Ủi đá sau nổ mìn trong phạm vi 100m

Máy ủi 240 CV

Ca

0,97

 

AB.5522

Ủi đá sau nổ mìn trong phạm vi 100m

Máy ủi 320 CV

Ca

0,47

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 656/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu656/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành14/09/2006
Ngày hiệu lực14/09/2006
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcTài nguyên - Môi trường
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật17 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 656/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 656/QĐ-UBND 2006 định mức tạm thời khai thác gỗ rừng tự nhiên Bình Định


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 656/QĐ-UBND 2006 định mức tạm thời khai thác gỗ rừng tự nhiên Bình Định
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu656/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Bình Định
                Người kýNguyễn Văn Thiện
                Ngày ban hành14/09/2006
                Ngày hiệu lực14/09/2006
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcTài nguyên - Môi trường
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật17 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 656/QĐ-UBND 2006 định mức tạm thời khai thác gỗ rừng tự nhiên Bình Định

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 656/QĐ-UBND 2006 định mức tạm thời khai thác gỗ rừng tự nhiên Bình Định

                        • 14/09/2006

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 14/09/2006

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực