Quyết định 656/QĐ-UBND

Nội dung toàn văn Quyết định 656/QĐ-UBND 2022 công bố thủ tục hành chính lưu thông Sở Công Thương Hưng Yên


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 656/QĐ-UBND

Hưng Yên, ngày 11 tháng 3 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 2729/QĐ-BCT ngày 03/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được thay thế, sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 262/TTr-SCT ngày 25/02/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Sở Công Thương có trách nhiệm công khai nội dung cụ thể của các thủ tục hành chính có trong danh mục ban hành kèm theo Quyết định này theo quy định tại Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính.

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc và kiểm tra việc thực hiện công khai thủ tục hành chính tại Sở Công Thương và các cơ quan, đơn vị có liên quan.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Công Thương; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Bưu điện tỉnh;
- VNPT Hưng Yên;
- Trung tâm Thông tin - Hội nghị tỉnh;
- Lưu: VT, PVHCC&KSTTNh.

CHỦ TỊCH




Trần Quốc Văn

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 656/QĐ-UBND ngày 11/3/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên)

I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP TỈNH

Stt

Tên thủ tục hành chính (TTHC)

Tên VBQPPL quy định việc sửa đổi, bổ sung TTHC

Nội dung sửa đổi, bổ sung

Phí, lệ phí

Địa điểm thực hiện

Ghi chú

1

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

Nghị định số 95/NĐ-CP ngày 01/11/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu.

- TTHC sửa đổi, bổ sung về thành phần hồ sơ

- Thời gian giải quyết từ 20 ngày làm việc lên 30 ngày làm việc.

Phí thẩm định:

1. Tại khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

2. Tại các huyện: Mức thu bằng 50% mức thu của đối tượng tại khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh

- Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên

+ Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Công Thương

+ Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung

- Số Hồ sơ TTHC: 2.000674

- TTHC được sửa đổi có số thứ tự 16, mục II (Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa), Phần A Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2901/QĐ-UBND ngày 11/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên.

2

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

Nghị định số 95/NĐ-CP ngày 01/11/2021.

- TTHC sửa đổi, bổ sung về thành phần hồ sơ

- Thời gian giải quyết từ 20 ngày làm việc lên 30 ngày làm việc.

Phí thẩm định:

1. Tại khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

2. Tại các huyện: Mức thu bằng 50% mức thu của đối tượng tại khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh

- Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên

+ Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Công Thương

+ Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung

- Số Hồ sơ TTHC: 2.000666

- TTHC được sửa đổi có số thứ tự 17, mục II (Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa), Phần A Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2901/QĐ-UBND ngày 11/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên.

3

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

Nghị định số 95/NĐ-CP ngày 01/11/2021

- TTHC sửa đổi, bổ sung về thành phần hồ sơ

- Thời gian giải quyết từ 20 ngày làm việc lên 30 ngày làm việc.

Phí thẩm định:

1. Tại khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

2. Tại các huyện: Mức thu bằng 50% mức thu của đối tượng tại khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh

- Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên

+ Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Công Thương

+ Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung

- Số Hồ sơ TTHC: 2.000664

- TTHC được sửa đổi có số thứ tự 18, mục II (Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa), Phần A Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2901/QĐ-UBND ngày 11/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên.

4

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

Nghị định số 95/NĐ-CP ngày 01/11/2021

- TTHC sửa đổi, bổ sung về thành phần hồ sơ

- Thời gian giải quyết từ 20 ngày làm việc lên 30 ngày làm việc.

Phí thẩm định:

1. Tại khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

2. Tại các huyện: Mức thu bằng 50% mức thu của đối tượng tại khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh

- Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên

+ Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Công Thương

+ Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung

- SHồ sơ TTHC: 2.000673

- TTHC được sửa đổi có số thứ tự 19, mục II (Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa), Phần A Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2901/QĐ-UBND ngày 11/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên.

5

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

Nghị định số 95/NĐ-CP ngày 01/11/2021

- TTHC sửa đổi, bổ sung về thành phần hồ sơ

- Thời gian giải quyết từ 20 ngày làm việc lên 30 ngày làm việc.

Phí thẩm định:

1. Tại khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

2. Tại các huyện: Mức thu bằng 50% mức thu của đối tượng tại khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh

- Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên

+ Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Công Thương

+ Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung

- Số Hồ sơ TTHC: 2.000669

- TTHC được sửa đổi có số thứ tự 20, mục II (Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa), Phần A Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2901/QĐ-UBND ngày 11/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên.

6

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

Nghị định số 95/NĐ-CP ngày 01/11/2021

- TTHC sửa đổi, bổ sung về thành phần hồ sơ

- Thời gian giải quyết từ 20 ngày làm việc lên 30 ngày làm việc.

Phí thẩm định:

1. Tại khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

2. Tại các huyện: Mức thu bằng 50% mức thu của đối tượng tại khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh

- Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên

+ Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Công Thương

+ Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung

- Số Hồ sơ TTHC: 2.000672

- TTHC được sửa đổi có số thứ tự 21, mục II (Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa), Phần A Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2901/QĐ-UBND ngày 11/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên.

7

Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

Nghị định số 95/NĐ-CP ngày 01/11/2021

TTHC sửa đổi, bổ sung về thành phần hồ sơ.

Phí thẩm định:

1. Tại khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:

+ Tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Hộ kinh doanh, cá nhân là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

2. Tại các huyện: Mức thu bằng 50% mức thu của đối tượng tại khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh

- Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên

+ Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Công Thương

+ Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung

- Số Hồ sơ TTHC: 2.000648

- TTHC được sửa đổi có số thứ tự 22, mục II (Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa), Phần A Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2901/QĐ-UBND ngày 11/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên.

8

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

Nghị định số 95/NĐ-CP ngày 01/11/2021

TTHC sửa đổi, bổ sung về thành phần hồ sơ.

Phí thẩm định:

1. Tại khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:

+ Tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Hộ kinh doanh, cá nhân là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

2. Tại các huyện: Mức thu bằng 50% mức thu của đối tượng tại khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh

- Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên

+ Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Công Thương

+ Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung

- Số Hồ sơ TTHC: 2.000645

- TTHC được sửa đổi có số thứ tự 23, mục II (Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa), Phần A Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2901/QĐ-UBND ngày 11/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên.

9

Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

Nghị định số 95/NĐ-CP ngày 01/11/2021

TTHC sửa đổi, bổ sung về thành phần hồ sơ.

Phí thẩm định:

1. Tại khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:

+ Tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Hộ kinh doanh, cá nhân là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

2. Tại các huyện: Mức thu bằng 50% mức thu của đối tượng tại khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh

- Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên

+ Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Công Thương

+ Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung

 

- Số Hồ sơ TTHC: 2.000647

- TTHC được sửa đổi có số thứ tự 24, mục II (Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa), Phần A Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2901/QĐ-UBND ngày 11/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên.

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 656/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu656/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành11/03/2022
Ngày hiệu lực11/03/2022
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Thương mại
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật2 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 656/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 656/QĐ-UBND 2022 công bố thủ tục hành chính lưu thông Sở Công Thương Hưng Yên


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 656/QĐ-UBND 2022 công bố thủ tục hành chính lưu thông Sở Công Thương Hưng Yên
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu656/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Hưng Yên
                Người kýTrần Quốc Văn
                Ngày ban hành11/03/2022
                Ngày hiệu lực11/03/2022
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Thương mại
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật2 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản được căn cứ

                          Văn bản hợp nhất

                            Văn bản gốc Quyết định 656/QĐ-UBND 2022 công bố thủ tục hành chính lưu thông Sở Công Thương Hưng Yên

                            Lịch sử hiệu lực Quyết định 656/QĐ-UBND 2022 công bố thủ tục hành chính lưu thông Sở Công Thương Hưng Yên

                            • 11/03/2022

                              Văn bản được ban hành

                              Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                            • 11/03/2022

                              Văn bản có hiệu lực

                              Trạng thái: Có hiệu lực