Quyết định 661/QĐ-UBND

Nội dung toàn văn Quyết định 661/QĐ-UBND 2023 giải quyết thủ tục hành chính Sở Nông nghiệp Ninh Bình


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 661/QĐ-UBND

Ninh Bình, ngày 15 tháng 8 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH NINH BÌNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi hành;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nhiệp và Phát triển nông thôn.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 12 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (Phụ lục I) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình.

Điều 2. Bãi bỏ 12 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (Phụ lục II) tại Quyết định số 170/QĐ-UBND ngày 28/02/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Thủ trưởng các cơ quan và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh VP, các Phó CVP;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- VNPT Ninh Bình;
- Lưu: VT,VP3,VP7.
MT20/VP7/QTNB.NNPTNT/2023

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Tống Quang Thìn

PHỤ LỤC I

QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)

I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG) LĨNH VỰC THỦY LỢI

1. Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: xây dựng công trình mới; lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

Mã số TTHC: 1.004427.000.00.00.H42

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 25 ngày làm việc x 08 giờ = 200 giờ

Cắt giảm 04 giờ làm việc. Tổng thời gian thực hiện sau cắt giảm = 196 giờ

Thời gian cắt giảm lần 1: 02 giờ

Thời gian cắt giảm lần 2: 02 giờ

Tổng số thời gian cắt giảm đạt: 04 giờ đạt 2 %

Dịch vụ công trực tuyến mức độ: Toàn trình

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian 196 giờ

Biểu mẫu/ Kết quả

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả

1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).

2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Chi cục Thủy lợi. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.

3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Chi cục Thủy lợi (ký số gửi Bưu điện chuyển về Chi cục Thủy lợi)

Hồ sơ gồm:

(1) Đơn đề nghị cấp giấy phép theo Mẫu số 01 (quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018);

(2) Sơ họa vị trí khu vực tiến hành hoạt động đề nghị cấp phép;

(3) Báo cáo đánh giá ảnh hưởng của hoạt động đến việc quản lý, khai thác vàan toàn công trình thủy lợi;

(4) Văn bản ý kiến của tổ chức, cá nhân khai thác công trình thủy lợi về ảnh hưởng của hoạt động đến việc quản lý, khai thác và an toàn công trình thủy lợi của tổ chức, cá nhân;

(5) Đối với các dự án đầu tư trong phạm vi bảo vệ của công trình thủy lợi, hồsơ đề nghị cấp phép phải bổ sung:

+ Bản sao quyết định thành lập hoặc bản sao giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp;

+ Bản sao quyết định phê duyệt quy hoạch, chủ trương đầu tư, dự án đầu tư;

+ Bản sao báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc kế hoạch bảo vệ môi trường đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường;

+ Bản sao thông báo thẩm định thiết kế cơ sở, bản vẽ thiết kế của dự án.

+ Bản vẽ thiết kế kỹ thuật thi công được phê duyệt.

Số lượng hồ sơ: 01 bộ

04 giờ

Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06

Bước 2

Chi cục thủy lợi

Trưởng phòng

Trưởng phòng chuyên môn chuyển cho chuyên viên phòng xử lý

04 giờ

Mẫu 04, 05

Chuyên viên

- Xử lý, thẩm định hồ sơ.

- Dự thảo các văn bản, Quyết định cấp giấy phép hoặc không cấp giấy phép cho tổ chức cá nhân (Nêu rõ lý do).

- Trình lãnh đạo phòng xem xét

94 giờ

Mẫu 02, 04, 05

Trưởng phòng

Trình lãnh đạo Chi cục xem xét

4 giờ

Mẫu 04, 05

Bước 3

Chi cục thủy lợi

Chi cục trưởng

Báo cáo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

8 giờ

Mẫu 04, 05

Bước 4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Lãnh đạo Sở

Xem xét hồ sơ, trình UBND tỉnh

8 giờ

Mẫu 04, 05

Bước 5

Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Văn thư Sở

Chuyển hồ sơ đến VPUBND tỉnh

04 giờ

Mẫu 04, 05

Bước 6

UBND tỉnh

Văn phòng UBND tỉnh

Báo cáo lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định

68 giờ

Mẫu 04, 05

Bước 7

Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Văn thư Sở

Nhận lại kết quả từ UBND tỉnh

Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công

02 giờ

Mẫu 04, 05

Bước 8

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ hành chính công Thông báo cho tổ chức và cá nhân, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.

Mẫu 04, 05, 06

2. Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

Mã số TTHC: 2.001796.000.00.00.H42

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc x 08 giờ = 120 giờ

Cắt giảm 03 giờ làm việc. Tổng thời gian thực hiện sau cắt giảm = 117 giờ

Thời gian cắt giảm lần 1: 02 giờ

Thời gian cắt giảm lần 2: 01 giờ

Tổng số thời gian cắt giảm đạt: 03 giờ đạt 2,5 %

Dịch vụ công trực tuyến mức độ: Toàn trình

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian 117 giờ

Biểu mẫu/ Kết quả

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả

1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).

2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Chi cục Thủy lợi. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.

3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Chi cục Thủy lợi (ký số gửi Bưu điện chuyển về Chi cục Thủy lợi)

Hồ sơ gồm:

(1) Đơn đề nghị cấp giấy phép theo Mẫu số 01 (quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018);

(2) Sơ họa vị trí khu vực tiến hành hoạt động đề nghị cấp phép;

(3) Báo cáo đánh giá ảnh hưởng của hoạt động đến việc quản lý, khai thác và an toàn công trình thủy lợi;

(4) Văn bản ý kiến của tổ chức, cá nhân khai thác công trình thủy lợi về ảnh hưởng của hoạt động đến việc quản lý, khai thác và an toàn công trình thủy lợi của tổ chức, cá nhân;

(5) Đối với các dự án đầu tư trong phạm vi bảo vệ của công trình thủy lợi, hồ sơ đề nghị cấp phép phải bổ sung:

+ Bản sao quyết định thành lập hoặc bản sao giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp;

+ Bản sao quyết định phê duyệt quy hoạch, chủ trương đầu tư, dự án đầu tư;

+ Bản sao báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc kế hoạch bảo vệ môi trường đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường;

+ Bản sao thông báo thẩm định thiết kế cơ sở, bản vẽ thiết kế của dự án.

Số lượng hồ sơ: 01 bộ

04 giờ

Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06

Bước 2

Chi cục thủy lợi

Trưởng phòng

Trưởng phòng chuyên môn chuyển cho chuyên viên phòng xử lý

02 giờ

Mẫu 04, 05

Chuyên viên

- Xử lý, thẩm định hồ sơ.

- Dự thảo các Quyết định cấp giấy phép hoặc không cấp giấy phép cho tổ chức cá nhân (Nêu rõ lý do).

- Trình lãnh đạo phòng xem xét

56 giờ

Mẫu 02, 04, 05

Trưởng phòng

Trình lãnh đạo Chi cục xem xét

04 giờ

Mẫu 04, 05

Bước 3

Chi cục thủy lợi

Chi cục trưởng

Báo cáo Sở Nông nghiệp và PTNT

04 giờ

Mẫu 04, 05

Bước 4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Lãnh đạo Sở

Xem xét hồ sơ, trình UBND tỉnh

08 giờ

Mẫu 04, 05

Bước 5

Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Văn thư Sở

Chuyển hồ sơ đến VPUBND tỉnh

03 giờ

Mẫu 04, 05

Bước 6

UBND tỉnh

Văn phòng UBND tỉnh

Báo cáo lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định

34 giờ

Mẫu 04, 05

Bước 7

Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Văn thư Sở

Nhận lại kết quả từ UBND tỉnh

Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công

02 giờ

Mẫu 04, 05

Bước 8

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ hành chính công Thông báo cho tổ chức và cá nhân, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.

Mẫu 04, 05, 06

3. Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

Mã số TTHC: 2.001795.000.00.00.H42

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc x 08 giờ = 120 giờ

Cắt giảm 03 giờ làm việc. Tổng thời gian thực hiện sau cắt giảm = 117 giờ

Thời gian cắt giảm lần 1: 02 giờ

Thời gian cắt giảm lần 2: 01 giờ

Tổng số thời gian cắt giảm đạt: 03 giờ đạt 2,5 %

Dịch vụ công trực tuyến mức độ: Toàn trình

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian 117 giờ

Biểu mẫu/ Kết quả

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả

1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).

2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Chi cục Thủy lợi. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.

3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Chi cục Thủy lợi (ký số gửi Bưu điện chuyển về Chi cục Thủy lợi)

Hồ sơ gồm:

(1) Đơn đề nghị cấp giấy phép theo Mẫu số 01 (quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018);

(2) Sơ họa vị trí khu vực tiến hành các hoạt động đề nghị cấp phép;

(3) Báo cáo đánh giá ảnh hưởng của hoạt động đến việc quản lý, khai thác và an toàn công trình thủy lợi;

(4) Văn bản ý kiến của tổ chức, cá nhân khai thác công trình thủy lợi về ảnh hưởng của hoạt động đến việc quản lý, khai thác và an toàn công trình thủy lợi của tổ chức, cá nhân;

(5) Bản sao giấy phép dịch vụ nổ mìn;

(6) Đối với các dự án đầu tư trong phạm vi bảo vệ của công trình thủy lợi, hồsơ đề nghị cấp phép phải bổ sung:

+ Bản sao quyết định thành lập hoặc bản sao giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp;

+ Bản sao quyết định phê duyệt quy hoạch, chủ trương đầu tư, dự án đầu tư;

+ Bản sao báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc kế hoạch bảo vệ môi trường đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường;

+ Bản sao thông báo thẩm định thiết kế cơ sở, bản vẽ thiết kế của dự án.

Số lượng hồ sơ: 01 bộ

04 giờ

Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06

Bước 2

Chi cục thủy lợi

Trưởng phòng

- Trưởng phòng chuyên môn chuyển cho chuyên viên phòng xử lý

02 giờ

Mẫu 04, 05

Chuyên viên

- Xử lý, thẩm định hồ sơ.

- Dự thảo các Quyết định cấp giấy phép hoặc không cấp giấy phép cho tổ chức cá nhân (Nêu rõ lý do).

- Trình lãnh đạo phòng xem xét.

56 giờ

Mẫu 02, 04, 05

Trưởng phòng

- Trình lãnh đạo Chi cục xem xét

04 giờ

Mẫu 04, 05

Bước 3

Chi cục thủy lợi

Chi cục trưởng

Báo cáo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

04 giờ

Mẫu 04, 05

Bước 4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Lãnh đạo Sở

Xem xét hồ sơ, trình UBND tỉnh

08 giờ

Mẫu 04, 05

Bước 5

Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Văn thư Sở

Chuyển hồ sơ đến VPUBND tỉnh

03 giờ

Mẫu 04, 05

Bước 6

UBND tỉnh

Văn phòng UBND tỉnh

Báo cáo lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định

34 giờ

Mẫu 04, 05

Bước 7

Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Văn thư Sở

Nhận lại kết quả từ UBND tỉnh

Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công

02 giờ

Mẫu 04, 05

Bước 8

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ hành chính công Thông báo cho tổ chức và cá nhân, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.

Mẫu 04, 05, 06

4. Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy phép của hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi của UBND tỉnh.

Mã số TTHC: 2.001793.000.00.00.H42

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 7 ngày làm việc x 08 giờ = 56 giờ

Dịch vụ công trực tuyến mức độ: Toàn trình

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian 56 giờ

Biểu mẫu/ Kết quả

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả

1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).

2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Chi cục Thủy lợi. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.

3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Chi cục Thủy lợi (ký số gửi Bưu điện chuyển về Chi cục Thủy lợi)

Hồ sơ gồm:

(1) Đơn đề nghị cấp giấy phép theo Mẫu số 01 (quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018);

(2) Sơ họa vị trí khu vực tiến hành hoạt động đề nghị cấp giấy phép;

(3) Báo cáo đánh giá ảnh hưởng của hoạt động đến việc quản lý, khai thác và an toàn công trình thủy lợi;

(4) Văn bản ý kiến của tổ chức, cá nhân khai thác công trình thủy lợi về ảnh hưởng của hoạt động đến việc quản lý, khai thác và an toàn công trình thủy lợi của tổ chức, cá nhân;

(5) Bản sao giấy chứng nhận đăng ký phương tiện cơ giới đường bộ; phương tiện đường thủy nội địa;

(6) Đối với các dự án đầu tư trong phạm vi bảo vệ của công trình thủy lợi, hồsơ đề nghị cấp phép phải bổ sung:

+ Bản sao quyết định thành lập hoặc bản sao giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp;

+ Bản sao quyết định phê duyệt quy hoạch, chủ trương đầu tư, dự án đầu tư;

+ Bản sao báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc kế hoạch bảo vệ môi trường đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường;

+ Bản sao thông báo thẩm định thiết kế cơ sở, bản vẽ thiết kế của dự án

Số lượng hồ sơ: 01 bộ

02 giờ

Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06

Bước 2

Chi cục Thủy lợi

Trưởng phòng

- Trưởng phòng chuyên môn chuyển cho chuyên viên phòng xử lý

02 giờ

Mẫu 04, 05

Chuyên viên Phòng

- Xử lý, thẩm định hồ sơ.

- Dự thảo các Quyết định cấp giấy phép hoặc không cấp giấy phép cho tổ chức cá nhân (Nêu rõ lý do)

31 giờ

Mẫu 02, 04, 05

Trưởng phòng

Trình lãnh đạo Chi cục xem xét

02 giờ

Mẫu 04, 05

Bước 3

Chi cục thủy lợi

Chi cục trưởng

Báo cáo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

02 giờ

Mẫu 04, 05

Bước 4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Lãnh đạo Sở

Xem xét hồ sơ, trình UBND tỉnh

04 giờ

Mẫu 04, 05

Bước 5

Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Văn thư Sở

Chuyển hồ sơ đến VPUBND tỉnh

02 giờ

Mẫu 04, 05

Bước 6

UBND tỉnh

Văn phòng UBND tỉnh

Báo cáo lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định

10 giờ

Mẫu 04, 05

Bước 7

Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Văn thư Sở

Nhận lại kết quả từ UBND tỉnh

Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công

01 giờ

Mẫu 04, 05

Bước 8

Trung tâm Phục vụ HC công

Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ hành chính công Thông báo cho tổ chức và cá nhân, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.

Mẫu 04, 05, 06

5. Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

Mã số TTHC: 1.004385.000.00.00.H42

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc x 08 giờ = 80 giờ

Cắt giảm 03 giờ làm việc. Tổng thời gian thực hiện sau cắt giảm = 77 giờ

Thời gian cắt giảm lần 1: 02 giờ

Thời gian cắt giảm lần 2: 01 giờ

Tổng số thời gian cắt giảm đạt: 03 giờ đạt 3.8%

Dịch vụ công trực tuyến mức độ: Toàn trình

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian 77 giờ

Biểu mẫu/ Kết quả

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả

1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).

2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Chi cục Thủy lợi. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.

3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Chi cục Thủy lợi (ký số gửi Bưu điện chuyển về Chi cục Thủy lợi)

Hồ sơ gồm:

(1) Đơn đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép theo Mẫu số 02 (quyđịnh tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018);

(2) Sơ họa vị trí khu vực tiến hành hoạt động đề nghị gia hạn, điều chỉnh nộidung giấy phép.

(3) Báo cáo tình hình thực hiện giấy phép được cấp của tổ chức, cá nhân;

(4) Văn bản ý kiến của tổ chức, cá nhân khai thác công trình thủy lợi về tìnhhình thực hiện giấy phép được cấp của tổ chức, cá nhân;

(5) Đối với các dự án đầu tư trong phạm vi bảo vệ của công trình thủy lợi, hồsơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép phải bổ sung:

+ Bản sao quyết định thành lập hoặc bản sao giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (cập nhật đến thời điểm đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép;

+ Trường hợp có thay đổi quy mô, công suất, thông số chủ yếu của các hoạt động được cấp phép phải bổ sung: bản sao quyết định phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch, chủ trương đầu tư, dự án đầu tư; bản sao báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc kế hoạch bảo vệ môi trường; bản sao thông báo thẩm định thiết kế cơ sở, bản vẽ thiết kế của dự án điều chỉnh.

Số lượng hồ sơ: 01 bộ

04 giờ

Mẫu 01, 02,03, 04, 05, 06

Bước 2

Chi cục thủy lợi

Trưởng phòng

Trưởng phòng chuyên môn chuyển cho chuyên viên phòng xử lý

02 giờ

Mẫu 04, 05

Chuyên viên

- Xử lý, thẩm định hồ sơ.

- Dự thảo các văn bản, Quyết định cấp giấy phép hoặc không cấp giấy phép cho tổ chức cá nhân (Nêu rõ lý do)

30 giờ

Mẫu 02, 04; 05

Trưởng phòng

- Trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Chi cục

04 giờ

Mẫu 04; 05

Bước 3

Chi cục thủy lợi

Chi cục trưởng

Chi cục trưởng trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt

04 giờ

Mẫu 04; 05

Bước 4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Lãnh đạo Sở

Xem xét hồ sơ, trình UBND tỉnh

06 giờ

Mẫu 04, 05

Bước 5

Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Văn thư Sở

Chuyển hồ sơ đến VPUBND tỉnh

02 giờ

Mẫu 04; 05

Bước 6

UBND tỉnh

Văn phòng UBND tỉnh

Báo cáo lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định

24 giờ

Mẫu 04, 05

Bước 7

Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Văn thư Sở

Nhận lại kết quả từ UBND tỉnh

Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công

01 giờ

Mẫu 04; 05

Bước 8

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ hành chính công Thông báo cho tổ chức và cá nhân, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.

Mẫu 04, 05, 06

6. Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

Mã số TTHC: 2.001791.000.00.00.H42

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc x 08 giờ = 120 giờ Cắt giảm 03 giờ làm việc. Tổng thời gian thực hiện sau cắt giảm = 117 giờ Thời gian cắt giảm lần 1: 02 giờ

Thời gian cắt giảm lần 2: 01 giờ

Tổng số thời gian cắt giảm đạt: 03 giờ đạt 2,5 %

Dịch vụ công trực tuyến mức độ: Toàn trình

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian 117 giờ

Biểu mẫu/ Kết quả

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả

1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).

2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Chi cục Thủy lợi. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.

3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Chi cục Thủy lợi (ký số gửi Bưu điện chuyển về Chi cục Thủy lợi)

Hồ sơ gồm:

(1) Đơn đề nghị cấp giấy phép theo Mẫu số 01 (quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018);

(2) Sơ họa vị trí khu vực tiến hành các hoạt động đề nghị cấp phép;

(3) Báo cáo đánh giá ảnh hưởng của hoạt động đến việc quản lý, khai thác và an toàn công trình thủy lợi;

(4) Văn bản ý kiến của tổ chức, cá nhân khai thác công trình thủy lợi về ảnh hưởng của hoạt động đến việc quản lý, khai thác và an toàn công trình thủy lợi của tổ chức, cá nhân;

(5) Bản sao giấy phép dịch vụ nổ mìn;

(6) Đối với các dự án đầu tư trong phạm vi bảo vệ của công trình thủy lợi, hồsơ đề nghị cấp phép phải bổ sung:

+ Bản sao quyết định thành lập hoặc bản sao giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp;

+ Bản sao quyết định phê duyệt quy hoạch, chủ trương đầu tư, dự án đầu tư;

+ Bản sao báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc kế hoạch bảo vệ môi trường đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường;

+ Bản sao thông báo thẩm định thiết kế cơ sở, bản vẽ thiết kế của dự án.

Số lượng hồ sơ: 01 bộ

04 giờ

Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06

Bước 2

Chi cục thủy lợi

Trưởng phòng

- Trưởng phòng chuyên môn chuyển cho chuyên viên phòng xử lý

02 giờ

Mẫu 04, 05

Chuyên viên

- Xử lý, thẩm định hồ sơ.

- Dự thảo các Quyết định cấp giấy phép hoặc không cấp giấy phép cho tổ chức cá nhân (Nêu rõ lý do).

- Trình lãnh đạo phòng xem xét.

56 giờ

Mẫu 02, 04, 05

Trưởng phòng

- Trình lãnh đạo Chi cục xem xét

04 giờ

Mẫu 04, 05

Bước 3

Chi cục thủy lợi

Chi cục trưởng

Báo cáo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

04 giờ

Mẫu 04, 05

Bước 4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Lãnh đạo Sở

Xem xét hồ sơ, trình UBND tỉnh

08 giờ

Mẫu 04, 05

Bước 5

Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Văn thư Sở

Chuyển hồ sơ đến VPUBND tỉnh

03 giờ

Mẫu 04, 05

Bước 6

UBND tỉnh

Văn phòng UBND tỉnh

Báo cáo lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định

34 giờ

Mẫu 04, 05

Bước 7

Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Văn thư Sở

Nhận lại kết quả từ UBND tỉnh

Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công

02 giờ

Mẫu 04, 05

Bước 8

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ hành chính công Thông báo cho tổ chức và cá nhân, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.

Mẫu 04, 05, 06

7. Tên thủ tục hành chính: Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.

Mã số TTHC: 1.003880.000.00.00.H42

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc x 08 giờ = 80 giờ

Cắt giảm 03 giờ làm việc. Tổng thời gian thực hiện sau cắt giảm = 77 giờ

Thời gian cắt giảm lần 1: 02 giờ

Thời gian cắt giảm lần 2: 01 giờ

Tổng số thời gian cắt giảm đạt: 03 giờ đạt 3,8 %

Dịch vụ công trực tuyến mức độ: Toàn trình

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian 77 giờ

Biểu mẫu/ Kết quả

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả

1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).

2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Chi cục Thủy lợi. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.

3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Chi cục Thủy lợi (ký số gửi Bưu điện chuyển về Chi cục Thủy lợi)

Hồ sơ gồm:

(1) Đơn đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép theo Mẫu số 02 (quyđịnh tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018);

(2) Sơ họa vị trí khu vực tiến hành hoạt động đề nghị gia hạn, điều chỉnh nộidung giấy phép;

(3) Báo cáo tình hình thực hiện giấy phép được cấp của tổ chức, cá nhân;

(4) Văn bản ý kiến của tổ chức, cá nhân khai thác công trình thủy lợi về tìnhhình thực hiện giấy phép được cấp của tổ chức, cá nhân;

(5) Đối với các dự án đầu tư trong phạm vi bảo vệ của công trình thủy lợi, hồsơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép phải bổ sung:

+ Bản sao quyết định thành lập hoặc bản sao giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (cập nhật đến thời điểm đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép);

+ Trường hợp có thay đổi quy mô, công suất, thông số chủ yếu của các hoạt động được cấp phép phải bổ sung: bản sao quyết

định phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch, chủ trương đầu tư, dự án đầu tư; bản sao báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc kế hoạch bảo vệ môi trường; bản sao thông báo thẩm định thiết kế cơ sở, bản vẽ thiết kế của dự án điều chỉnh.

Số lượng hồ sơ: 01 bộ

04 giờ

Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06

Bước 2

Chi cục thủy lợi

Trưởng phòng

Trưởng phòng chuyên môn chuyển cho chuyên viên phòng xử lý

02 giờ

Mẫu 04, 05

Chuyên viên

- Xử lý, thẩm định hồ sơ.

- Dự thảo các văn bản, Quyết định cấp giấy phép hoặc không cấp giấy phép cho tổ chức cá nhân (Nêu rõ lý do)

30 giờ

Mẫu 02, 04, 05

Trưởng phòng

Trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Chi cục.

04 giờ

Mẫu 04, 05

Bước 3

Chi cục thủy lợi

Chi cục trưởng

Chi cục trưởng trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt

04 giờ

Mẫu 04, 05

Bước 4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Lãnh đạo Sở

Xem xét hồ sơ, trình UBND tỉnh

06 giờ

Mẫu 04, 05

Bước 5

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Văn thư Sở

Chuyển hồ sơ đến VPUBND tỉnh

02 giờ

Mẫu 04, 05

Bước 6

UBND tỉnh

Văn phòng UBND tỉnh

Báo cáo lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định

24 giờ

Mẫu 04, 05

Bước 7

Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Văn thư Sở

Nhận lại kết quả từ UBND tỉnh

Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công

01 giờ

Mẫu 04, 05

Bước 8

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ hành chính công Thông báo cho tổ chức và cá nhân, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.

Mẫu 04, 05,06

8. Tên thủ tục hành chính: Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: nuôi trồng thủy sản; nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.

Mã số TTHC: 1.003870.000.00.00.H42

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc x 08 giờ = 80 giờ

Cắt giảm 03 giờ làm việc. Tổng thời gian thực hiện sau cắt giảm = 77 giờ

Thời gian cắt giảm lần 1: 02giờ

Thời gian cắt giảm lần 2: 01 giờ

Tổng số thời gian cắt giảm đạt: 03 giờ đạt 3.8%

Dịch vụ công trực tuyến mức độ: Toàn trình

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian 77 giờ

Biểu mẫu/ Kết quả

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả

1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).

2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Chi cục Thủy lợi. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.

3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Chi cục Thủy lợi (ký số gửi Bưu điện chuyển về Chi cục Thủy lợi)

Hồ sơ gồm:

(1) Đơn đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép theo Mẫu số 02 (quyđịnh tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018);

(2) Sơ họa vị trí khu vực tiến hành hoạt động đề nghị gia hạn, điều chỉnh nộidung giấy phép.

(3) Báo cáo tình hình thực hiện giấy phép được cấp của tổ chức, cá nhân;

(4) Văn bản ý kiến của tổ chức, cá nhân khai thác công trình thủy lợi về tìnhhình thực hiện giấy phép được cấp của tổ chức, cá nhân;

(5) Đối với các dự án đầu tư trong phạm vi bảo vệ của công trình thủy lợi, hồsơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép phải bổ sung:

+ Bản sao quyết định thành lập hoặc bản sao giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (cập nhật đến thời điểm đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép;

+ Trường hợp có thay đổi quy mô, công suất, thông số chủ yếu của các hoạt động được cấp phép phải bổ sung: bản sao quyết định phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch, chủ trương đầu tư, dự án đầu tư; bản sao báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc kế hoạch bảo vệ môi trường; bản sao thông báo thẩm định thiết kế cơ sở, bản vẽ thiết kế của dự án điều chỉnh.

Số lượng hồ sơ: 01 bộ

04 giờ

Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06

Bước 2

Chi cục thủy lợi

Trưởng phòng

Trưởng phòng chuyên môn chuyển cho chuyên viên phòng xử lý

02 giờ

Mẫu 04, 05

Chuyên viên

- Xử lý, thẩm định hồ sơ.

- Dự thảo các văn bản, Quyết định cấp giấy phép hoặc không cấp giấy phép cho tổ chức cá nhân (Nêu rõ lý do)

30 giờ

Mẫu 02, 04; 05

Trưởng phòng

- Trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Chi cục

04 giờ

Mẫu 04; 05

Bước 3

Chi cục thủy lợi

Chi cục trưởng

Chi cục trưởng trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt

04 giờ

Mẫu 04; 05

Bước 4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Lãnh đạo Sở

Xem xét hồ sơ, trình UBND tỉnh

06 giờ

Mẫu 04, 05

Bước 5

Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Văn thư Sở

Chuyển hồ sơ đến VPUBND tỉnh

02 giờ

Mẫu 04; 05

Bước 6

UBND tỉnh

Văn phòng UBND tỉnh

Báo cáo lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định

24 giờ

Mẫu 04, 05

Bước 7

Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Văn thư Sở

Nhận lại kết quả từ UBND tỉnh

Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công

01 giờ

Mẫu 04; 05

Bước 8

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ hành chính công Thông báo cho tổ chức và cá nhân, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.

Mẫu 04, 05, 06

9. Tên thủ tục hành chính: Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: xây dựng công trình mới; lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.

Mã số TTHC: 2.001426.000.00.00.H42

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc x 08 giờ = 120 giờ

Cắt giảm 03 giờ làm việc. Tổng thời gian thực hiện sau cắt giảm = 117 giờ

Thời gian cắt giảm lần 1: 02 giờ

Thời gian cắt giảm lần 2: 01 giờ

Tổng số thời gian cắt giảm đạt: 03 giờ đạt 2,5 %

Dịch vụ công trực tuyến mức độ: Toàn trình

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian 117 giờ

Biểu mẫu/ Kết quả

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả

1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).

2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Chi cục Thủy lợi. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.

3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Chi cục Thủy lợi (ký số gửi Bưu điện chuyển về Chi cục Thủy lợi)

Hồ sơ gồm:

(1) Đơn đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép theo Mẫu số 02 (quyđịnh tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018);

(2) Sơ họa vị trí khu vực tiến hành hoạt động đề nghị gia hạn, điều chỉnh nộidung giấy phép.

(3) Báo cáo tình hình thực hiện giấy phép được cấp của tổ chức, cá nhân;

(4) Văn bản ý kiến của tổ chức, cá nhân khai thác công trình thủy lợi về tìnhhình thực hiện giấy phép được cấp của tổ chức, cá nhân;

(5) Đối với các dự án đầu tư trong phạm vi bảo vệ của công trình thủy lợi, hồsơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép phải bổ sung:

+ Bản sao quyết định thành lập hoặc bản sao giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (cập nhật đến thời điểm đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép;

+ Trường hợp có thay đổi quy mô, công suất, thông số chủ yếu của các hoạt động được cấp phép phải bổ sung: bản sao quyết định phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch, chủ trương đầu tư, dự án đầu tư; bản sao báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc kế hoạch bảo vệ môi trường; bản sao thông báo thẩm định thiết kế cơ sở, bản vẽ thiết kế của dự án điều chỉnh.

Số lượng hồ sơ: 01 bộ

04 giờ

Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06

Bước 2

Chi cục Thủy lợi

Trưởng phòng

Trưởng phòng chuyên môn chuyển cho chuyên viên phòng xử lý

02 giờ

Mẫu 04, 05

Chuyên viên

- Xử lý, thẩm định hồ sơ.

- Dự thảo các văn bản, Quyết định cấp giấy phép hoặc không cấp giấy phép cho tổ chức cá nhân (Nêu rõ lý do).

56 giờ

Mẫu 02, 04, 05

Trưởng phòng

Trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Chi cục

04 giờ

Mẫu 04, 05

Bước 3

Chi cục thủy lợi

Chi cục trưởng

Báo cáo Sở Nông nghiệp và PTNT

04 giờ

Mẫu 04, 05

Bước 4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Lãnh đạo Sở

Xem xét hồ sơ, trình UBND tỉnh

08 giờ

Mẫu 04, 05

Bước 5

Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Văn thư Sở

Chuyển hồ sơ đến VPUBND tỉnh

03 giờ

Mẫu 04, 05

Bước 6

UBND tỉnh

Văn phòng UBND tỉnh

Báo cáo lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định

34 giờ

Mẫu 04, 05

Bước 7

Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Văn thư Sở

Nhận lại kết quả từ UBND tỉnh

Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công

02 giờ

Mẫu 04, 05

Bước 8

Trung tâm Phục vụ HC công

Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ hành chính công Thông báo cho tổ chức và cá nhân, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.

Mẫu 04, 05, 06

10. Tên thủ tục hành chính: Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Trồng cây lâu năm; hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.

Mã số TTHC: 2.001401.000.00.00.H42

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 5 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ

Cắt giảm 03 giờ làm việc. Tổng thời gian thực hiện sau cắt giảm = 37 giờ

Thời gian cắt giảm lần 1: 02 giờ

Thời gian cắt giảm lần 2: 01 giờ

Tổng số thời gian cắt giảm đạt: 03 giờ đạt 7,5 %

Dịch vụ công trực tuyến mức độ: Toàn trình

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian 37 giờ

Biểu mẫu/ Kết quả

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả

1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).

2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Chi cục Thủy lợi. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.

3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Chi cục Thủy lợi (ký số gửi Bưu điện chuyển về Chi cục Thủy lợi)

Hồ sơ gồm:

(1) Đơn đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép theo Mẫu số 02 (quyđịnh tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018);

(2) Sơ họa vị trí khu vực tiến hành hoạt động đề nghị gia hạn, điều chỉnh nộidung giấy phép.

(3) Báo cáo tình hình thực hiện giấy phép được cấp của tổ chức, cá nhân;

(4) Văn bản ý kiến của tổ chức, cá nhân khai thác công trình thủy lợi về tìnhhình thực hiện giấy phép được cấp của tổ chức, cá nhân. (5) Đối với các dự án đầu tư trong phạm vi bảo vệ của công trình thủy lợi, hồsơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép phải bổ sung:

+ Bản sao quyết định thành lập hoặc bản sao giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (cập nhật đến thời điểm đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép);

+ Trường hợp có thay đổi quy mô, công suất, thông số chủ yếu của các hoạt động được cấp phép phải bổ sung: bản sao quyết định phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch, chủ trương đầu tư, dự án đầu tư; bản sao báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc kế hoạch bảo vệ môi trường; bản sao thông báo thẩm định thiết kế cơ sở, bản vẽ thiết kế của dự án điều chỉnh.

Số lượng hồ sơ: 01 bộ

02 giờ

Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06

Bước 2

Chi cục thủy lợi

Trưởng phòng

Trưởng phòng chuyên môn chuyển cho chuyên viên phòng xử lý

02 giờ

Mẫu 04, 05

Chuyên viên

- Xử lý, thẩm định hồ sơ.

- Dự thảo các văn bản, Quyết định cấp giấy phép hoặc không cấp giấy phép cho tổ chức cá nhân (Nêu rõ lý do).

14 giờ

Mẫu 04, 05

Trưởng phòng

Trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Chi cục

02 giờ

Mẫu 04, 05

Bước 3

Chi cục thủy lợi

Chi cục trưởng

Báo cáo Sở Nông nghiệp và PTNT

02 giờ

Mẫu 04, 05

Bước 4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Lãnh đạo Sở

Xem xét hồ sơ, trình UBND tỉnh

04 giờ

Mẫu 04, 05

Bước 5

Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Văn thư Sở

Chuyển hồ sơ đến VPUBND tỉnh

02 giờ

Mẫu 04, 05

Bước 6

UBND tỉnh

Văn phòng UBND tỉnh

Báo cáo lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định

08 giờ

Mẫu 04, 05

Bước 7

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Văn thư Sở

Nhận lại kết quả từ UBND tỉnh

Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công

01 giờ

Mẫu 04, 05

Bước 8

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ hành chính công Thông báo cho tổ chức và cá nhân, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.

Mẫu 04, 05, 06

11. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại Giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

Mã số TTHC: 1.003921.000.00.00.H42

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 3 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ

Dịch vụ công trực tuyến mức độ: Toàn trình

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian 24 giờ

Biểu mẫu/ Kết quả

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả

1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).

2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Chi cục Thủy lợi. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.

3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Chi cục Thủy lợi (ký số gửi Bưu điện chuyển về Chi cục Thủy lợi)

Hồ sơ gồm:

Đơn đề nghị cấp lại giấy phép theo Mẫu số 03 (quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023).

Số lượng hồ sơ: 01 bộ

02 giờ

Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06

Bước 2

Chi cục thủy lợi

Trưởng phòng

Trưởng phòng chuyên môn chuyển cho chuyên viên phòng xử lý

01 giờ

Mẫu 04, 05

Chuyên viên

- Xử lý, thẩm định hồ sơ.

- Dự thảo các văn bản, Quyết định cấp giấy phép hoặc không cấp giấy phép cho tổ chức cá nhân (Nêu rõ lý do)

- Trình lãnh đạo phòng xem xét.

09 giờ

Mẫu 02, 04, 05

Trưởng phòng

Trình lãnh đạo Chi cục xem xét.

01 giờ

Mẫu 04, 05

Bước 3

Chi cục thủy lợi

Chi cục trưởng

Báo cáo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

01 giờ

Mẫu 04, 05

Bước 4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Lãnh đạo Sở

Xem xét hồ sơ, trình UBND tỉnh

01 giờ

Mẫu 04, 05

Bước 5

Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Văn thư Sở

Chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh

01 giờ

Mẫu 04, 05

Bước 6

UBND tỉnh

Văn phòng UBND tỉnh

Báo cáo lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định

07 giờ

Mẫu 04, 05

Bước 7

Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Văn thư Sở

Nhận lại kết quả từ UBND tỉnh

Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công

01 giờ

Mẫu 04, 05

Bước 8

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ hành chính công Thông báo cho tổ chức và cá nhân, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.

Mẫu 04, 05, 06

12. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại Giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

Mã số TTHC: 1.003893.000.00.00.H42

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 3 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ

Dịch vụ công trực tuyến mức độ: Toàn trình

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian 24 giờ

Biểu mẫu/ Kết quả

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả

1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).

2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Chi cục Thủy lợi. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.

3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Chi cục Thủy lợi (ký số gửi Bưu điện chuyển về Chi cục Thủy lợi)

Hồ sơ gồm:

(1) Đơn đề nghị cấp lại giấy phép theo Mẫu số 03 (Phụ lục ban hành kèm theoNghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023).

(2) Bản sao giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp;

(3) Bản sao các Quyết định do cơ quan có thẩm quyền cấp về việc thay đổi tên doanh nghiệp do chuyển nhượng, sát nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức.

Số lượng hồ sơ: 01 bộ

02 giờ

Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06

Bước 2

Chi cục thủy lợi

Trưởng phòng

Trưởng phòng chuyên môn chuyển cho chuyên viên phòng xử lý

01 giờ

Mẫu 04, 05

Chuyên viên

- Xử lý, thẩm định hồ sơ.

- Dự thảo các Quyết định cấp giấy phép hoặc không cấp giấy phép cho tổ chức cá nhân (Nêu rõ lý do)

- Trình lãnh đạo phòng xem xét.

09 giờ

Mẫu 02, 04, 05

Trưởng phòng

Trình lãnh đạo Chi cục xem xét

01 giờ

Mẫu 04, 05

Bước 3

Chi cục thủy lợi

Chi cục trưởng

Báo cáo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

01 giờ

Mẫu 04, 05

Bước 4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Lãnh đạo Sở

Xem xét hồ sơ, trình UBND tỉnh

01 giờ

Mẫu 04, 05

Bước 5

Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Văn thư Sở

Chuyển hồ sơ đến VPUBND tỉnh

01 giờ

Mẫu 04, 05

Bước 6

UBND tỉnh

Văn phòng UBND tỉnh

Báo cáo lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định

07 giờ

Mẫu 04, 05

Bước 7

Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Văn thư Sở

Nhận lại kết quả từ UBND tỉnh

Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công

01 giờ

Mẫu 04, 05

Bước 8

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ hành chính công Thông báo cho tổ chức và cá nhân, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.

Mẫu 04, 05, 06

PHỤ LỤC II

DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC THỦY LỢI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng 8 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)

TT

Mã số thủ tục hành chính

Tên quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính

Căn cứ pháp lý quy định bãi bỏ quy trình nội bộ thủ tục hành chính

Ghi chú

Lĩnh vực Thủy lợi

1

1.004427.000.00.00.H42

Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

Quyết định số 3216/QĐ-BNN- TL ngày 07/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Quyết định số 170/QĐ-UBND ngày 28/02/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

2

2.001796.000.00.00.H42

Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh5

3

2.001795.000.00.00.H42

Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

Quyết định số 3216/QĐ-BNN-TL ngày 07/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Quyết định số 170/QĐ-UBND ngày 28/02/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

4

2.001793.000.00.00.H42

Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi của UBND tỉnh

5

1.004385.000.00.00.H42

Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

6

2.001791.000.00.00.H42

Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh8

7

1.003880.000.00.00.H42

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ.

Quyết định số 3216/QĐ-BNN- TL ngày 07/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Quyết định số 170/QĐ-UBND ngày 28/02/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

8

1.003870.000.00.00.H42

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Nuôi trồng thủy sản; nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

9

2.001426.000.00.00.H42

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

10

2.001401.000.00.00.H42

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

Quyết định số 3216/QĐ-BNN- TL ngày 07/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Quyết định số 170/QĐ-UBND ngày 28/02/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

11

1.003921.000.00.00.H42

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

12

1.003893.000.00.00.H42

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 661/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu661/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành15/08/2023
Ngày hiệu lực...
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBộ máy hành chính
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhật8 tháng trước
(24/08/2023)
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 661/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 661/QĐ-UBND 2023 giải quyết thủ tục hành chính Sở Nông nghiệp Ninh Bình


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 661/QĐ-UBND 2023 giải quyết thủ tục hành chính Sở Nông nghiệp Ninh Bình
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu661/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Ninh Bình
                Người kýTống Quang Thìn
                Ngày ban hành15/08/2023
                Ngày hiệu lực...
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcBộ máy hành chính
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhật8 tháng trước
                (24/08/2023)

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản được căn cứ

                          Văn bản hợp nhất

                            Văn bản gốc Quyết định 661/QĐ-UBND 2023 giải quyết thủ tục hành chính Sở Nông nghiệp Ninh Bình

                            Lịch sử hiệu lực Quyết định 661/QĐ-UBND 2023 giải quyết thủ tục hành chính Sở Nông nghiệp Ninh Bình

                            • 15/08/2023

                              Văn bản được ban hành

                              Trạng thái: Chưa có hiệu lực