Quyết định 663/QĐ-UBND

Quyết định 663/QĐ-UBND năm 2012 về danh mục, thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Lao động Thương binh và Xã hội do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành

Quyết định 663/QĐ-UBND năm 2012 danh mục thời hạn giải quyết thủ tục hành chính đã được thay thế bởi Quyết định 163/QĐ-UBND 2014 thời hạn giải quyết thủ tục hành chính một cửa liên thông Bắc Giang và được áp dụng kể từ ngày 20/02/2014.

Nội dung toàn văn Quyết định 663/QĐ-UBND năm 2012 danh mục thời hạn giải quyết thủ tục hành chính


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 663/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 29 tháng 5 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC, THỜI HẠN GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị quyết số 30c/NQ-CP ngày 08/11/2011 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011-2020;

Căn cứ Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22/6/2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ và Giám đốc Sở Lao động Thương binh và Xã hội,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục, thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Lao động Thương binh và Xã hội (kèm theo danh mục thủ tục hành chính và thời hạn giải quyết).

Điều 2. Giám đốc Sở Lao động Thương binh và Xã hội có trách nhiệm hướng dẫn, công khai về quy trình tiếp nhận, chuyển hồ sơ, xử lý, trình ký, trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả; chủ trì, phối hợp với cơ quan liên quan xây dựng, ban hành quy chế phối hợp trong giải quyết các thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông; quy định trách nhiệm của các bộ phận và các cán bộ có liên quan trong thực hiện cơ chế một cửa.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 797/QĐ-CT ngày 08/6/2004 của Chủ tịch UBND tỉnh.

Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Nội vụ, Sở Lao động Thương binh và Xã hội, các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

CHỦ TỊCH




Bùi Văn Hải

 

DANH MỤC, THỜI HẠN GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

(Kèm theo Quyết định số 663/QĐ-UBND ngày 29/5/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

Lĩnh vực

Các công việc cụ thể

Phạm vi

Thời hạn giải quyết

Mức phí, lệ phí (số tiền, đồng )

Ghi chú

Một cửa

Một cửa liên thông (liệt kê các cơ quan có liên quan)

Trong ngày

Hẹn ngày (số ngày làm việc)

Theo quy định

Chưa có quy định

1

Người có công

1. Quyết định trợ cấp ưu đãi Bà mẹ Việt Nam anh hùng

Một cửa

 

 

05

Không

 

 

2. Quyết định trợ cấp ưu đãi đối với Anh hùng Lực lượng vũ trang, Anh hùng Lao động trong kháng chiến

Một cửa

 

 

05

Không

 

 

3. Quyết định trợ cấp một lần đối với người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày

Một cửa

 

 

10

Không

 

 

4. Quyết định trợ cấp một lần cho người Hoạt động kháng chiến - Giải phóng dân tộc

Một cửa

 

 

15

Không

 

 

 

Người có công

5. Quyết định trợ cấp ưu đãi (hàng tháng hoặc một lần) đối với NCC giúp đỡ cách mạng

Một cửa

 

 

10

Không

 

 

6. Quyết định trợ một lần đối với thân nhân người hoạt động cách mạng, Hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày và Hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc chết trước ngày 01/01/1995

Một cửa

 

 

15

Không

 

 

7. Thủ tục hồ sơ đề nghị hưởng trợ cấp tuất đối với thân nhân của bệnh binh, thương binh  mất sức lao động từ 61% trở lên từ trần

Một cửa

 

 

15

Không

 

 

8. Quyết định trợ cấp tuất hàng tháng đối với thân nhân của người có công với cách mạng đã từ trần gồm: Người Hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945; người hoạt động cách mạng từ ngày 01/01/1945 đến trước tổng khởi nghĩa 19/8/1945

Một cửa

 

 

10

Không

 

 

 

Người có công

9. Quyết định trợ cấp mai táng phí và trợ cấp một lần đối với thân nhân của người có công với cách mạng hưởng trợ cấp hàng tháng đã từ trần gồm: Thân nhân liệt sĩ; Bà mẹ Việt Nam Anh hùng; Anh hùng Lực lượng vũ trang; Anh hùng lao động trong kháng chiến; thương binh (Kể cả thương binh loại B); bệnh binh suy giảm khả năng lao động dưới 61%; người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học và con đẻ của họ đang hưởng trợ cấp; người có công giúp đỡ cách mạng được tặng thưởng bằng “Có công với nước”, Huân chương kháng chiến

Một cửa

 

 

20

Không

 

 

 

Người có công

10. Quyết định trợ cấp mai táng phí đối với thân nhân của người có công với cách mạng hưởng trợ cấp một lần đã từ trần gồm:  người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày; người hoạt động kháng chiến được tặng thưởng huân, huy chương kháng chiến, Huân chương, Huy chương chiến thắng; Người có công giúp đỡ cách mạng được tặng thưởng Huy chương kháng chiến

Một cửa

 

 

15

Không

 

 

11. Quyết định cấp sổ ưu đãi giáo dục, đào tạo

Một cửa

 

 

10

Không

 

 

12. Giải quyết hưởng bảo hiểm y tế cho người có công

 

Một cửa liên thông

 

25

Không

 

Sở Thẩm định 20 ngày; BHXH in thẻ 05 ngày

13. Di chuyển hồ sơ

Một cửa

 

 

04

Không

 

 

2

Việc làm - An toàn Lao động

1. Thành lập Trung tâm giới thiệu việc làm do Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Quyết định

 

Một cửa liên thông

 

15

Không

 

Sở thẩm định 10 ngày; UBND tỉnh QĐ phê duyệt 05 ngày.

 

Việc làm - An toàn Lao động

2. Thẩm định hồ sơ đề nghị chấp thuận thành lập trung tâm giới thiệu việc làm của các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, tổ chức chính trị –  xã hội đặt trụ sở hoạt động  trên địa bàn  do UBND tỉnh Quyết định

 

Một cửa liên thông

 

15

Không

 

Sở thẩm định 10 ngày; UBND tỉnh QĐ phê duyệt 05 ngày.

3. Cấp giấy phép hoạt động giới thiệu việc làm cho các doanh nghiệp hoạt động giới thiệu việc làm

Một cửa

 

 

10

Không

 

 

4. Gia hạn giấy phép hoạt động giới thiệu việc làm cho các doanh nghiệp hoạt động giới thiệu việc làm

Một cửa

 

 

10

Không

 

 

5. Giải thể trung tâm giới thiệu việc làm

 

Một cửa liên thông

 

10

Không

 

Sở thẩm định 05 ngày; UBND tỉnh QĐ phê duyệt 05 ngày.

6. Thu hồi giấy phép hoạt động giới thiệu việc làm cho doanh nghiệp

Một cửa

 

 

10

Không

 

 

7. Hướng dẫn, đăng ký hợp đồng lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày

Một cửa

 

 

10

Không

 

 

 

Việc làm - An toàn Lao động

8. Hướng dẫn việc cấp, quản lý và sử dụng sổ lao động

Một cửa

 

 

05

Không

 

 

9. Hướng dẫn, cấp thẻ an toàn lao động cho người lao động trong các đơn vị, doanh nghiệp

Một cửa

 

 

05

Không

 

 

10. Thủ tục hướng dẫn đăng ký kiểm định các máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về An toàn lao động

Một cửa

 

 

15

Không

 

 

11. Giải quyết chế độ trợ cấp thất nghiệp  

Một cửa

 

 

15

Không

 

 

12. Hỗ trợ học nghề cho đối tượng đang hưởng trợ cấp thất nghiệp

Một cửa

 

 

07

Không

 

 

13. Giải quyết chế độ trợ cấp gạo cho người cao tuổi cô đơn không nơi nương tựa từ Quỹ hỗ trợ ổn định đời sống

Một cửa

 

 

05

Không

 

 

14. Giải quyết chế độ hỗ trợ mua thẻ BHYT cho các đối tượng Nam từ 60 tuổi, nữ từ 55 tuổi trở lên từ Quỹ hỗ trợ ổn định đời sống

Một cửa

 

 

05

Không

 

 

 

Việc làm - An toàn Lao động

15. Giải quyết chế độ hỗ trợ học phí cho học sinh THPT, THCS từ Quỹ hỗ trợ đời sống

Một cửa

 

 

05

Không

 

 

16. Cấp thẻ học nghề cho các đối tượng trong độ tuổi lao động học nghề, học các trường chuyên nghiệp từ Quỹ hỗ trợ ổn định đời sống

Một cửa

 

 

10

Không

 

 

17. Giải quyết chế độ hỗ trợ học phí cho học sinh mầm non từ Quỹ hỗ trợ đời sống

Một cửa

 

 

05

Không

 

 

18. Giải quyết chế độ hỗ trợ mua thẻ BHYT cho các đối tượng người già cô đơn không nơi nương tựa từ Quỹ hỗ trợ ổn định đời sống

Một cửa

 

 

05

Không

 

 

19. Hưởng chế độ bảo hiểm thất nghiệp một lần

Một cửa

 

 

05

Không

 

 

20. Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp

Một cửa

 

 

05

Không

 

 

21. Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp

Một cửa

 

 

05

Không

 

 

22. Giải quyết chế độ tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp

Một cửa

 

 

05

Không

 

 

3

Dạy nghề

1. Thành lập trường trung cấp nghề công lập

 

Một cửa liên thông

 

20

Không

 

Sở thẩm định 15 ngày; UBND tỉnh QĐ phê duyệt 05 ngày.

2. Thành lập trường trung cấp nghề Tư thục

 

Một cửa liên thông

 

20

Không

 

Sở thẩm định 15 ngày; UBND tỉnh QĐ phê duyệt 05 ngày.

3. Thành lập trung tâm dạy nghề công lập

 

Một cửa liên thông

 

20

Không

 

Sở thẩm định 15 ngày; UBND tỉnh QĐ phê duyệt 05 ngày.

4. Thành lập trung tâm dạy nghề Tư thục

 

Một cửa liên thông

 

20

Không

 

Sở thẩm định 15 ngày; UBND tỉnh QĐ phê duyệt 05 ngày.

5. Đăng ký và cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dạy nghề cho trường trung cấp nghề công lập và tư thục

Một cửa

 

 

10

Không

 

 

6. Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dạy nghề cho trung tâm dạy nghề

Một cửa

 

 

10

Không

 

 

 

Dạy nghề

7. Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dạy nghề cho các cơ sở giáo dục khác và doanh nghiệp

Một cửa

 

 

10

Không

 

 

8. Đăng ký bổ sung hoạt động dạy nghề

Một cửa

 

 

10

Không

 

 

9. Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dạy nghề đối với trường trung cấp nghề có vốn đầu tư nước ngoài

Một cửa

 

 

10

Không

 

 

10. Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dạy nghề đối với trung tâm dạy nghề có vốn đầu tư nước ngoài

Một cửa

 

 

10

Không

 

 

11. Xếp hạng trường trung cấp nghề công lập trực thuộc tỉnh

 

Một cửa liên thông

 

20

Không

 

Sở thẩm định 15 ngày; UBND tỉnh QĐ phê duyệt 05 ngày.

12. Xếp hạng trung tâm dạy nghề công lập trực thuộc tỉnh

 

Một cửa liên thông

 

20

Không

 

Sở thẩm định 15 ngày; UBND tỉnh QĐ phê duyệt 05 ngày.

4

Bảo trợ xã hội

1. Giải thể cơ sở Bảo trợ xã hội

 

Một cửa liên thông

 

15

Không

 

Sở thẩm định 10 ngày; UBND tỉnh QĐ phê duyệt 05 ngày.

2. Thành lập Trung tâm Bảo trợ xã hội công lập

 

Một cửa liên thông

 

15

Không

 

Sở thẩm định 10 ngày; UBND tỉnh QĐ phê duyệt 05 ngày.

3. Thành lập Trung tâm Bảo trợ xã hội ngoài công lập

 

Một cửa liên thông

 

15

Không

 

Sở thẩm định 10 ngày; UBND tỉnh QĐ phê duyệt 05 ngày.

4. Thay đổi tên cơ quan, Giám đốc, quy chế của cơ sở BTXH

 

Một cửa liên thông

 

15

Không

 

Sở thẩm định 10 ngày; UBND tỉnh QĐ phê duyệt 05 ngày.

5. Tiếp nhận đối tượng người già cô đơn, trẻ câm điếc, trẻ tật nguyền, trẻ mồ côi

Một cửa

 

 

15

Không

 

 

6. Tiếp nhận đối tượng tâm thần

Một cửa

 

 

05

Không

 

 

7. Tiếp nhận đối tương trẻ bị bỏ rơi

Một cửa

 

 

05

Không

 

 

5

Tệ nạn xã hội

1. Giải thể trung tâm Giáo dục Lao động xã hội

 

Một cửa liên thông

 

15

Không

 

Sở thẩm định 10 ngày; UBND tỉnh QĐ phê duyệt 05 ngày.

2. Hỗ trợ phụ nữ, trẻ em bị buôn bán từ nước ngoài trở về tái hòa nhập cộng đồng

Một cửa

 

 

03

Không

 

 

3. Thành lập trung tâm chữa bệnh Giáo dục Lao động xã hội

 

Một cửa liên thông

 

15

Không

 

Sở thẩm định 10 ngày; UBND tỉnh QĐ phê duyệt 05 ngày.

4. Thủ tục ra hạn giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy đối với cơ quan tổ chức cá nhân

 

Một cửa liên thông

 

20

Không

 

 

5. Thủ tục thu hồi giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy với cơ quan tổ chức cá nhân

 

Một cửa liên thông

 

20

Không

 

 

6. Xác minh nạn nhân là phụ nữ trẻ em bị buôn bán từ nước ngoài không qua tiếp nhận

 

Một cửa liên thông

 

10

Không

 

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 663/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu663/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành29/05/2012
Ngày hiệu lực29/05/2012
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Lao động - Tiền lương
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 20/02/2014
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 663/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 663/QĐ-UBND năm 2012 danh mục thời hạn giải quyết thủ tục hành chính


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 663/QĐ-UBND năm 2012 danh mục thời hạn giải quyết thủ tục hành chính
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu663/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Bắc Giang
                Người kýBùi Văn Hải
                Ngày ban hành29/05/2012
                Ngày hiệu lực29/05/2012
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Lao động - Tiền lương
                Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 20/02/2014
                Cập nhật7 năm trước

                Văn bản được dẫn chiếu

                  Văn bản hướng dẫn

                    Văn bản được hợp nhất

                      Văn bản gốc Quyết định 663/QĐ-UBND năm 2012 danh mục thời hạn giải quyết thủ tục hành chính

                      Lịch sử hiệu lực Quyết định 663/QĐ-UBND năm 2012 danh mục thời hạn giải quyết thủ tục hành chính