Quyết định 67/2002/QĐ-BNN chỉ tiêu kinh tế, kỹ thuật giống vật nuôi đã được thay thế bởi Thông tư 19/2020/TT-BNNPTNT bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật và được áp dụng kể từ ngày 16/02/2021.
Nội dung toàn văn Quyết định 67/2002/QĐ-BNN chỉ tiêu kinh tế, kỹ thuật giống vật nuôi
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 67/2002/QĐ-BNN | Hà Nội, ngày 16 tháng 07 năm 2002 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH TẠM THỜI CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ, KỸ THUẬT ĐỐI VỚI GIỐNG VẬT NUÔI
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 73/CP ngày 01 tháng 11 năm 1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 86-CP ngày 08 tháng 12 năm 1995 của Chính phủ quy định phân công trách nhiệm quản lý nhà nước đối với chất lượng hàng hóa;
Căn cứ Nghị định 14/CP ngày 19 tháng 03 năm 1996 của Chính phủ về việc Quản lý giống vật nuôi;
Theo đề nghị của ông Cục trưởng Cục Khuyến nông và Khuyến lâm, ông Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Chất lượng sản phẩm,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định tạm thời các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật đối với giống vật nuôi ( có bản quy định kèm theo )
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày ký.
Điều 3: Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Khuyến nông và Khuyến lâm, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Chất lượng sản phẩm, Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, các doanh nghiệp sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| KT. BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|
|
QUY ĐỊNH TẠM THỜI
CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ, KỸ THUẬT ĐỐI VỚI GIỐNG VẬT NUÔI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 67 /2002/QĐ-BNN ngày 16 tháng 7 năm 2002 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
1/ Quy định tạm thời đối với giống lợn
Số TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Đối với lợn nội | Đối với lợn ngoại | Đối với lợn lai (nội x ngoại) |
1 2 3
1 2 3 4 5 6 7
1 2 3
1 2 3 4 5
1
2 3 4 |
1/ Lợn đực hậu bị (từ 25-90 kg đối với lợn ngoại hoặc 15-50 kg đối với lợn nội) - Khả năng tăng trọng/ngày - Tiêu tốn thức ăn/kg tăng trọng - Độ dày mỡ lưng (đo tại vị trí P2) 2/ Lợn nái sinh sản - Số con đẻ ra còn sống/lứa - Số con cai sữa/lứa - Số ngày cai sữa - Khối lượng toàn ổ lúc sơ sinh - Khối lượng toàn ổ lúc cai sữa - Tuổi đẻ lứa đầu - Số lứa đẻ/nái/năm 3/ Lợn đực giống phối trực tiếp - Tỷ lệ thụ thai - Bình quân số con đẻ ra còn sống/lứa - Bình quân khối lượng lợn con lúc sơ sinh 4/ Lợn đực khai thác tinh (TTNT) - Lượng xuất tinh (V) - Hoạt lực tinh trùng (A) - Mật độ tinh trùng (C) - Tỷ lệ tinh trùng kỳ hình - VAC(tổng số tinh trùng tiến thẳng trong tinh dịch) 5/ Lợn thương phẩm nuôi thịt - Số ngày tuổi đạt 90 kg đối với lợn ngoại và 70 kg đối với lợn lai (ngoại x nội) - Khả năng tăng trọng/ngày tuổi - Tiêu tốn thức ăn/kg tăng trọng - Độ dày mỡ lưng (đo tại vị trí P2) |
g/ngày kg mm
con con ngày kg kg ngày lứa
% con kg
ml % triệu/ml (%) tỷ
ngày g/ngày kg mm |
350 4,0 20-30
10,0 9,3 40-50 5,5- 6,0 45- 50 315-365 2,0
85 10,0 0,6
100-150 70 150- 200 15 22
- - - - |
600 3,0 10-15
9,5 8,5 21-28 11-13 55 - 65 330-385 2,0
80 9,6 1,3
150-250 80 200- 270 15 30
180 500- 600 2,9 15-20 |
500 3,2 15-18
10,0 9,4 28-35 8-10 45- 60 320-375 2,0
- - -
- - - - -
180 400-500 3,5 20-25 |
2/ Quy định tạm thời đối với các giống gà
Số TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Gà nội | Gà thả vườn nhập nội | Gà công nghiệp hướng trứng | Gà công nghiệp hướng thịt |
1 2 3
1 2 3 4 5 6 7 8
1 2 3 4
1 2 3 4 5
|
1/ Gia cầm hậu bị - Thời gian nuôi hậu bị - Tỷ lệ nuôi sống - Khối lượng sống khi kết thúc HB: + Đối với trống + Đối với mái
2/ Gia cầm giống (mái sinh sản) - Tuổi đẻ quả trứng đầu tiên - Sản lượng trứng/mái/số tuần đẻ - Khối lượng trứng giống - Tỷ lệ trứng đủ tiêu chuẩn giống - Tỷ lệ ấp nở bình quân/trứng ấp - Tỷ lệ chết, loại /tháng - Tiêu tốn TA/10 quả trứng - Số lượng gà con/mái/năm
3/ Gia cầm thương phẩm a/ Gia cầm hướng thịt - Thời gian nuôi - Tỷ lệ nuôi sống - Khối lượng TB lúc xuất bán - Tiêu tốn TĂ/kg tăng trọng
b/ Gia cầm hướng trứng - Số tuần đẻ - Sản lượng trứng/mái/số tuần đẻ - Khối lượng trứng bình quân - Tiêu tốn TA/10 quả trứng - Tỷ lệ chết, loại/tháng
|
tuần %
kg kg
tuần quả g/quả % % % kg con
ngày % kg kg
tuần quả g/quả kg %
|
18- 20 85
1,4-1,7 1,1- 1,3
19- 23 70-120 45- 50 85-90 70-75 2,0 3,0- 3,5 45- 70
100-120 95- 96 1,1- 1,5 3,0-3,5
44-52 80-120 45-50 3,5- 3,8 2,0 |
19-21 95
2,0- 2,5 1,5- 1,8
20- 24 150- 180 50-55 90-92 80-85 2,0 2,5-3,0 90-120
63 - 70 96- 97 1,5- 2,4 2,3- 3,1
|
18- 20 95
1,9- 2,2 1,3- 1,6
20-22 240- 260 52- 65 90-92 80-85 2,0 1,6-1,8 75-80 mái
- - - -
44- 52 250- 280 55- 65 1,6- 1,8 2,0
|
20-22 95
2,4- 2,8 1,8- 2,2
23- 24 150-180 54-67 90-92 80-85 2,0 2,8-3,2 110-120
42- 49 96- 97 2,2-2,4 2,0-2,2
|
3/ Quy định tạm thời đối với các giống thủy cầm
Số TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Vịt hướng trứng | Vịt hướng thịt | Ngan ngoại | Ngỗng ngoại |
1 2 3
1 2 3 4 5 6 7 8
1 2 3 4
1 2 3 4 5
|
1/ Gia cầm hậu bị - Thời gian nuôi hậu bị - Tỷ lệ nuôi sống - Khối lượng cơ thể khi kết thúc HB: + Đối với trống + Đối với mái
2/ Gia cầm giống (mái sinh sản) - Tuổi đẻ quả trứng đầu tiên - SL trứng/mái/số tuần đẻ - Khối lượng TB trứng giống - Tỷ lệ trứng đủ tiêu chuẩn giống - Tỷ lệ ấp nở trung bình/trứng ấp - Tỷ lệ chết, loại/tháng - Tiêu tốn TA/10 quả trứng - Số lượng gia cầm con/mái/năm
3/ Gia cầm thương phẩm a/ Gia cầm hướng thịt - Thời gian nuôi - Tỷ lệ nuôi sống - Khối lượng bình quân lúc xuất bán - Tiêu tốn TĂ/kg tăng trọng b/ Gia cầm hướng trứng - Số tuần đẻ - Sản lượng trứng/mái/số tuần đẻ - Khối lượng trứng bình quân - Tiêu tốn TA/10 quả trứng - Tỷ lệ chết, loại/tháng
|
tuần %
kg kg
tuần quả g/quả % % % kg con
ngày % kg kg
tuần quả g/quả kg %
|
19 - 21 95
1,8-2,0 1,4-1,7
20- 22 230-250 65- 75 90-92 75-80 2,0 2,2- 2,5 75 mái
- - - -
44-52 250- 280 70- 75 2,2-2,4 2,0
|
22-25 95
2,8-3,0 2,4-2,6
23-26 160-180 70-85 90-92 70-75 2,0 4,0-4,4 120
49-56 95- 96 2,5- 2,8 2,6- 2,8
- - - - -
|
25-28 95
3,5-4,0 2,5-2,8
26-29 130-150 80-100 90-92 75-80 2,0 3,5-4,0 90-100
70- 80 95- 96 2,7- 4,0 3,0- 3,2
- - - - - |
25-28 90
4,0-4,5 3,0-4,2
31-32 50- 55 150-200 75-80 60-65 2,0 5-6,5 30-35
70- 80 95- 96 4,0- 4,5 3,3-3,5
- - - - - |
4/ Quy định tạm thời đối với các giống chim bồ câu
Số TT |
Chỉ tiêu | Đơn vị tính |
VN1 |
Mimas |
Titan |
1 2 3
1 2 3 4 5 6 7 8
1 2 3 4
|
1/ Bồ câu hậu bị - Thời gian nuôi hậu bị - Tỷ lệ nuôi sống - Khối lượng cơ thể khi kết thúc HB: + Đối với trống + Đối với mái
2/ Bồ câu giống (mái sinh sản) - Tuổi đẻ quả trứng đầu tiên - Sản lượng trứng/mái/số tuần đẻ - Khối lượng TB trứng giống - Tỷ lệ trứng đủ tiêu chuẩn giống - Tỷ lệ ấp nở - Tỷ lệ chết, loại/tháng - Tiêu tốn TA/1 quả trứng - Số lượng bồ câu con/mái/năm
3/ Bồ câu thương phẩm thịt
- Thời gian nuôi - Tỷ lệ nuôi sống - Khối lượng TB lúc xuất bán - Tiêu tốn TĂ/kg tăng trọng
|
tuần %
g g
tuần quả g/quả % % % kg con
ngày % g kg
|
22 - 23 92-93
600-620 580-600
24 17-18 21- 22 75-80 68-70 0,1 2,4- 2,5 11-12
28 98 560-570 6
|
22-25 92-93
650-680 640-670
25 16-17 24-25 70-75 67-68 0,1 2,5-2,6 11-12
28 97 580- 590 5,2
|
25-28 92-93
700-750 690-690
26-29 16-17 25-26 69-70 65-66 0,1 2,5-2,6 10-11
28 97 660- 670 5,4
|
5/ Quy đinh tạm thời đối với các giống bò sữa và bò thịt
SốTT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Bò HF | Bò lai hướng sữa | Bò Jersey | Bò lai hướng thịt |
| I. Đối với đực, cái sinh sản |
|
|
|
|
|
1 | - Khối lượng sơ sinh | kg | 34 - 40 | 22 - 28 | 18 - 24 | 22 - 26 |
2 | - Khối lượng 12 tháng tuổi | kg | 200 - 250 | 160 - 200 | 150 - 190 | 170 - 210 |
3 | - Khối lượng 24 tháng tuổi | kg | 350 - 410 | 280 - 320 | 260 - 310 | 290 - 330 |
| II. Đối với cái sinh sản |
|
|
|
|
|
1 | - Tuổi phối giống lần đầu | tháng | 15 - 22 | 16 - 24 | 15 - 22 | 18 - 24 |
2 | - Khối lượng phối giống lần đầu | kg | 340 - 390 | 250 - 300 | 240-290 | 260 -300 |
3 | - Tuổi đẻ lứa đầu | tháng | 25 - 32 | 26 - 34 | 25 - 32 | 28 - 34 |
4 | - Khoảng cách giữa 2 lứa đẻ | tháng | 12-15 | 13-18 | 12-15 | 14 - 18 |
5 | - Sản lượng sữa BQ lứa 1 và 2 | kg | 3800 - 4500 | 2800 - 3200 | 3500 - 4100 | - |
6 | - Tỷ lệ mỡ sữa | % | 3,0-3,3 | 4,0- 4,2 | 3,3-3,7 | - |
| III. Đối với đực giống khai thác tinh |
|
|
|
|
|
1 | - Tuổi bắt đầu sản xuất tinh | tháng | 15 | 15 | 15 | 18 |
2 | - Lượng xuất tinh (V) | ml | 3 | 3 | 3 | 2,5 |
3 | - Hoạt lực tinh trùng (A) | % | 70 | 70 | 70 | 70 |
4 | - Mật độ tinh trùng (C) | tỷ/ml | 0,7 | 0,7 | 0,7 | 0,7 |
5 | - Tỷ lệ tinh trùng kỳ hình | % | 20 | 20 | 20 | 20 |
6 | - Tỷ lệ thụ thai ở lần phối đầu | % | 55 | 55 | 55 | 55 |
| IV. Đối với tinh bò đông lạnh |
|
|
|
|
|
1 | - Thể tích viên (V) | ml | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 |
2 | - Số lượng tinh trùng sống/viên | tr/viên |
|
|
|
|
| trước khi đông lạnh |
| 40 | 40 | 40 | 40 |
3 | - Hoạt lực sau khi giải đông | % | 35 | 35 | 35 | 35 |
4 | - Tỷ lệ thụ thai lần phối đầu | % | 55 | 55 | 55 | 55 |
| V. Đối với tinh bò cọng rạ đông lạnh |
|
|
|
|
|
1 | - Thể tích cọng rạ ( V) | ml | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 |
2 | - Số lượng tinh trùng sống trong 1 cọng rạ trước khi đông lạnh | tr/cọng | 25 | 25 | 25 | 25 |
3 | - Hoạt lực sau khi giải đông A | % | 40 | 40 | 40 | 40 |
4 | - Tỷ lệ thụ thai lần phối đầu | % | 55 | 55 | 55 | 55 |
| VI. Đối với phôi bò đông lạnh |
|
|
|
|
|
1 | - Phân loại chất lượng phôi trước khi đông lạnh | ABC | ABC | ABC | ABC | - |
3 | - Chất lượng phôi sau khi giải đông | ABCD | ABC | ABC | ABC | - |
|
|
|
|
|
|
|
3 | - Tỷ lệ thụ thai do cấy phôi đông lạnh | % | 45 | 45 | 45 | - |
|
|
|
|
|
|
|
6/ Quy định tạm thời đối với các giống trâu, ngựa
SốTT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Trâu nội | Trâu Murrah | Ngựa nội | Ngựa Cabadin |
| I. Đối với đực, cái sinh sản |
|
|
|
|
|
1 | - Khối lượng sơ sinh | kg | 23 | 26 | 16 | 20 |
2 | - Khối lượng 12 tháng tuổi | kg | 100 | 125 | 90 | 130 |
3 | - Khối lượng 24 tháng tuổi | kg | 190 | 220 | 130 | 180 |
| II. Đối với cái sinh sản |
|
|
|
|
|
1 | - Tuổi phối giống lần đầu | tháng | 30-36 | 24-30 | 30-35 | 30-36 |
2 | - Khối lượng phối giống lần đầu | kg | 280 | 250 | 160 | 200 |
3 | - Tuổi đẻ lứa đầu | tháng | 40-46 | 34-40 | 40-45 | 40-46 |
4 | - Khoảng cách giữa 2 lứa đẻ | tháng | 18,5 | 16 | 18 | 20,5 |
5 | - Sản lượng sữa BQ lứa 1 và 2 | kg | 850 | 1500-1800 | - | - |
6 | - Tỷ lệ mỡ sữa | % | 6,8-7,0 | 6,0-6,5 | - | - |
| III. Đối với đực giống khai thác tinh |
|
|
|
|
|
1 | - Tuổi bắt đầu sản xuất tinh | tháng |
| 20 |
| 50 |
2 | - Lượng xuất tinh (V) | ml |
| 4,5 |
| 80 |
3 | - Hoạt lực tinh trùng (A) | % |
| 70 |
| 65 |
4 | - Mật độ tinh trùng (C) | tỷ/ml |
| 1,1 |
| 0,6 |
5 | - Tỷ lệ tinh trùng kỳ hình | % |
| 15 |
| 12 |
6 | - Tỷ lệ thụ thai ở lần phối đầu | % |
| 55 |
| 55 |
| IV. Đối với tinh đông lạnh |
|
|
|
|
|
1 | - Thể tích viên (V) | ml | - | 0,1 |
| - |
2 | - Số lượng tinh trùng sống/viên | tr/viên | - | 40 |
| - |
| trước khi đông lạnh |
| - |
|
| - |
3 | - Hoạt lực sau khi giải đông | % | - | 35 |
| - |
4 | - Tỷ lệ thụ thai lần phối đầu | % | - | 55 |
| - |
| V. Đối với tinh cọng rạ đông lạnh |
|
|
|
|
|
1 | - Thể tích cọng rạ ( V) | ml | - | 0,25 |
| - |
2 | - Số lượng tinh trùng sống trong 1 cọng rạ trước khi đông lạnh | tr/cọng | - | 25 |
| - |
3 | - Hoạt lực sau khi giải đông A | % | - | 40 |
| - |
4 | - Tỷ lệ thụ thai lần phối đầu | % | - | 55 |
| - |
7/ Quy định tạm thời đối với các giống dê
Số TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Dê sữa | Dê lai |
| I. Đối với đực, cái hậu bị |
|
|
|
1 | - Khối lượng sơ sinh | kg | 1,9-2,8 | 2,2-2,5 |
2 | - Khối lượng 12 tháng tuổi | kg | 18-29 | 20-24 |
3 | - Khối lượng 24 tháng tuổi | kg | 25-32 | 26-30 |
| II. Đối với cái sinh sản |
|
|
|
1 | - Tuổi phối giống lần đầu | tháng | 9-12 | 9-10 |
2 | - Khối lượng phối giống lần đầu | kg | 18-29 | 18-22 |
3 | - Tuổi đẻ lứa đầu | tháng | 14-17 | 14 |
4 | - Khoảng cách giữa 2 lứa đẻ | tháng | 8,5 | 8 |
5 | - Sản lượng sữa BQ lứa 1 và 2 | kg | 150 | 120 |
6 | - Tỷ lệ mỡ sữa | % | 3,5-4,8 | 3,6-5,0 |
| III. Đối với đực giống khai thác tinh |
|
|
|
1 | - Tuổi bắt đầu sản xuất tinh | tháng | 12-15 | 12-15 |
2 | - Lượng xuất tinh BQ (V) | ml | 0,8 | 0,8 |
3 | - Hoạt lực tinh trùng (A) | % | 65 | 65 |
4 | - Mật độ tinh trùng (C) | tỷ/ml | 0,7 | 0,7 |
5 | - Tỷ lệ tinh trùng kỳ hình (K) | % | 20 | 20 |
6 | - Tỷ lệ thụ thai ở lần phối 1 | % | 65 | 65 |
8/ Quy định tạm thời đối với các giống thỏ
Số TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Thỏ nội | Thỏ ngoại |
| I. Đối với đực, cái hậu bị |
|
|
|
1 | - Khả năng tăng trọng | g/ng | 28-30 | 35 - 40 |
2 | - Tiêu tốn thức ăn/kg tăng trọng | kg | 5,8-7,2 | 5,0 - 6,5 |
| II. Đối với cái sinh sản |
|
|
|
1 | - Khối lượng phối giống lần đầu | kg/con | 1,8 | 2,5 |
2 | - Số con đẻ ra còn sống | con/ổ | 6,0 | 6,5 |
3 | - Số con cai sữa /lứa | con | 5,2 | 5,5 |
4 | - Khối lượng lúc sơ sinh | g/con | 45 | 55 |
5 | - Khối lượng lúc cai sữa | g/con | 450 | 600 |
6 | - Tuổi đẻ lứa đầu | ngày | 150 | 165 |
7 | - Số lứa đẻ/cái/năm | lứa | 6 | 6 |
8 | - Khối lượng lúc 21 ngày tuổi | g/con | 250 | 300 |
|
|
|
|
|
| III. Đối với đực phối giống trực tiếp |
|
|
|
1 | - Khả năng tăng trọng | g/ng | 30 | 38 |
2 | - Bình quân số con đẻ ra còn sống/lứa | con | 6,0 | 6,5 |
3 | - Bình khối lượng sống lúc sơ sinh | g/con | 48 | 58 |
|
|
|
|
|
9/ Quy định tạm thời đối với các giống ong
Số TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Giống nội |
Giống ngoại |
1 2 3
1 2 3 |
I/ Đối với giống ong 1/ Ong chúa: - Khối lượng chúa tơ - Khối lượng chúa đẻ - Sức đẻ trứng trung bình /ngày đêm 2/ Đàn ong - Tỷ lệ cận huyết - Năng suất mật/năm - Bệnh thối ấu trùng châu Mỹ |
mg mg quả
% kg % |
150 190 400
10 15 0 |
200 250 850
10 30 0 |
10/ Quy định tạm thời đối với các giống tằm
Số TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Giống tằm nội lưỡng hệ |
Giống tằm nội đa hệ |
Giống tằm ngoại nhập |
Giống tằm thầu dầu, lá sắn |
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 |
- Số trứng trên ổ - Tỉ lệ nở hữu hiệu - Tỷ lệ tằm sống - Tỷ lệ nhộng sống - Năng suất kén /ổ - Khối lượng toàn kén - Khối lượng vỏ kén - Tỷ lệ vỏ kén - Chiều dài tơ đơn - Tỷ lệ lên tơ - Tỷ lệ bệnh gai |
quả % % % g g % % m % % |
450-500 85 80 90 500 1,50 0,30 20 700 80 0
|
350-400 85 90 95 250 0,90 0,13 14 300 80 0 |
500-550 80 80 80 550 1,70 0,31 20,5 850 85 0 |
320-330 90 85 98 750 3,0 0,45 15 300 80 0
|
Bộ Nông nghiệp và PTNT